Ma trận, bảng đặc tả và đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Nam Thượng (Có đáp án)

doc 11 trang Đình Phong 06/07/2023 4424
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận, bảng đặc tả và đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Nam Thượng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tran_bang_dac_ta_va_de_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_toan_l.doc

Nội dung text: Ma trận, bảng đặc tả và đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Nam Thượng (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT KIM BÔI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS NAM THƯỢNG NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: Toán 7 (Thời gian làm bài:90 phút) . KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 7 Tổng Mức độ đánh giá % TT Chương/Chủ đề Nội dung/đơn vị kiến thức (4-11) điểm (1) (2) (3) (12) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng (TN 1 ) 2,5% nhau Tỉ lệ thức và (0,25đ) đại lượng tỉ lệ 1 1 1 1 1 (12 tiết) Đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ 1 (TN 2 ) (TN 3 ) (TL 1b ) (TL 5 ) 20% nghịch (TL 1a) (0,25đ) (0,25đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) 1 Biểu thức đại số (TN 5) 2,5% 2 Biểu thức đại số (0,25 đ) (16 tiết) 2 1 1 2 Đa thức một biến (TN 6,7) (TN 8) (TL 3a ) (TL 3b,c) 32,5% (0,5 đ) (0,25 đ) (1,0 đ) (1,5 đ) Làm quen với 1 1 biến cố và xác 3 Làm quen với biến cố (TN 4) (TL 2) 7,5% suất của biến (0,25đ) (0,5 đ) cố (6 tiết)
  2. Quan hệ giữa góc và cạnh trong Quan hệ giữa tam giác, đường vuông góc và 3 2 1 các yếu tố 4 đường xiên. Quan hệ giữa ba (TN9,10,11) (TL4a,b) (TL4c) 32,5% trong tam giác cạnh của tam giác. Các đường (0,75đ) (2,0 đ) (0,5đ) (22 tiết) đồng quy trong tam giác Một số hình Một số hình khối trong thực 1 5 khối trong tiễn (hình hộp chữ nhật, hình (TN 12) 2,5% thực tiễn lập phương, hình lăng trụ đứng) (0,25đ) (9tiết) Tổng số câu 10 1 2 4 4 1 22 Tỉ lệ % 30% 40% 25% 5% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: MÔN: Toán 7 (Thời gian làm bài: 90 phút) Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn vị TT Mức độ đánh giá Chủ đề kiến thức Thông Vận dụng Nhận biêt Vận dụng hiểu cao Nhận biết: Tỉ lệ thức Tỉ lệ thức và dãy – Nhận biết được tỉ lệ thức và các tính chất của tỉ 1 1 và đại tỉ số bằng nhau lệ thức. (TN 1) lượng tỉ lệ – Nhận biết được dãy tỉ số bằng nhau.
  3. Nhận biết : - Nhận biết hai đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch. Thông hiểu: 1 Đại lượng tỉ lệ - Giải một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ thuận, 1 1 1 (TN 2) (TL5) thuận, đại lượng đại lượng tỉ lệ nghịch. (TL 1b) 1 (TL 1a) (TN 3) tỉ lệ nghịch Vận dụng cao Dựa vào tính chất dãy tỉ số bằng nhau để tính giá trị biểu thức hoặc chứng minh. Nhận biết: Biểu thức đại số – Nhận biết được biểu thức số. 1 – Nhận biết được biểu thức đại số. (TN5) Nhận biết: – Nhận biết được định nghĩa đa thức một biến. 2 1 Đa thức một biến – Nhận biết được cách biểu diễn đa thức một biến. (TN 6;7) (TN 8) – Nhận biết được khái niệm nghiệm của đa thức một biến. Biểu thức 2 Thông hiểu: 1 đại số – Xác định được bậc của đa thức một biến. (TL 3a) Vận dụng: – Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của 2 biến. (TL 3b,c) – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia trong tập hợp các đa thức một biến; vận dụng được những tính chất của các phép tính đó trong tính toán. Nhận biết: Chủ đề: Làm quen với – Làm quen với các khái niệm mở đầu về biến cố 1 Làm quen biến cố ngẫu nhiên và xác suất của biến cố ngẫu nhiên trong (TN 4) 3 với biến cố các ví dụ đơn giản. và xác suất Làm quen với Thông hiểu: của biến cố xác suất của biến 1 cố (TL2)
  4. – Nhận biết được xác suất của một biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản (ví dụ: lấy bóng trong túi, tung xúc xắc, ). Nhận biết: – Nhận biết được liên hệ về độ dài của ba cạnh trong một tam giác. – Nhận biết được khái niệm hai tam giác bằng nhau. Quan hệ giữa góc – Nhận biết được khái niệm: đường vuông góc và 3 và cạnh trong tam đường xiên; khoảng cách từ một điểm đến một (TN9,10,11 giác, đường đường thẳng. ) vuông góc và – Nhận biết được đường trung trực của một đoạn đường xiên Chủ đề: thẳng và tính chất cơ bản của đường trung trực. Quan hệ – Nhận biết được: các đường đặc biệt trong tam giác giữa các (đường trung tuyến, đường cao, đường phân giác, 4 yếu tố đường trung trực); sự đồng quy của các đường đặc trong tam biệt đó. giác Thông hiểu: – Giải thích được quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên dựa trên mối quan hệ giữa cạnh và góc đối trong tam giác (đối diện với góc lớn hơn là Quan hệ giữa ba cạnh lớn hơn và ngược lại). 1 cạnh của tam – Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai (TL 4a) giác tam giác, của hai tam giác vuông. – Mô tả được tam giác cân và giải thích được tính chất của tam giác cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau; hai góc đáy bằng nhau).
  5. Vận dụng: – Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: lập luận Các đường đồng và chứng minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các 2 quy trong tam góc bằng nhau từ các điều kiện ban đầu liên quan (TL 4b,c) giác đến tam giác, ). – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. Một số hình khối Chủ đề: trong thực tiễn Nhận biết Một số (hình hộp chữ - Nhận biết được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường 5 hình khối 1(TN) nhật, hình lập chéo) của hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình lăng trong thực phương, hình trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác. tiễn lăng trụ đứng) Tổng số câu 11 6 4 1 Tỉ lệ % 30 40 25 5 Tỉ lệ chung 70% 30%
  6. PHÒNG GD&ĐT KIM BÔI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS NAM THƯỢNG NĂM HỌC: 2022 - 2023 MÔN:Toán 7 (Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM: ( 3,0 điểm) Ghi lại chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng vào giấy kiểm tra (từ câu 1- 12) x 1 Câu 1. Nếu thì x bằng 6 2 A. 2 B. 3 C. 2 D. 3 Câu 2. Trong các công thức sau, công thức nào biểu diễn: Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ là 2? A. y 2x. 2 C. y x 2. 2 B. y . D. y x . x Câu 3. Cho biết đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ k và khi x = 2 thì y = 20. Hệ số tỉ lệ k là A. 10 B. –2 C. 2 D. 20 Câu 4. Khả năng xảy ra của biến cố không thể là 0%. Vậy biến cố không thể có xác suất là A. 1 B. 100 C.0 D. 10 Câu 5. Chọn ngẫu nhiên 1 số trong 4 số sau: 6; 8; 28; 102. Xác xuất để chọn được số chia hết cho 5 là: A.3 B. 2 C. 4 D.0 Câu 6. Đa thức nào sau đây là đa thức một biến? A. x2 y 3x 5. B. 2xy 3x 1. C. 2x3 3x 1. D. 2x3 4z 1. Câu 7.Giá trị của biểu thức : 2x3 + x2 - x + 3 tại x = - 1 là : A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 8. Bậc của đa Q x3 7x4 y xy 11 thức là : A. 7 B. 5 C. 6 D. 4 Câu 9. Cho I là giao điểm của 3 đường phân giác trong của tam giác. Kết luận nào là đúng: A. I cách đều 3 cạnh của tam giác B. I cách đều 3 đỉnh của tam giác C. I là trọng tâm của tam giác 2 D. I cách đỉnh 1 khoảng bẳng độ dài đường phân giác 3 Câu 10. Các đường cao của tam giác ABC cắt nhau tại H thì A. điểm H là trọng tâm của tam giác ABC . A B. điểm H cách đều ba cạnh tam giác ABC . C. điểm H cách đều ba đỉnh A, B,C . D.điểm H là trực tâm của tam giác ABC . H B C Câu 11. Cho tam giác ABC có đường trung tuyến AM và trọng tâm G.
  7. GM Khi đó tỉ số bằng: GA 1 2 1 A. B. C. D. 2 3 3 2 Câu 12. Một lăng trụ đứng có đáy là tam giác thì lăng trụ đó có A.6 mặt, 5 đỉnh, 9 cạnh. B’ C’ B. 5 mặt, 6 đỉnh, 9 cạnh. A’ C. 5 mặt, 9 đỉnh, 6 cạnh. D.9 mặt, 6 đỉnh, 5 cạnh. B C A PHẦN II: TỰ TUẬN (7.0 điểm) Bài 1. (1 điểm) Tìm x trong các tỉ lệ thức sau: x y a)x : 27 = –2 : 3,6 b) Tìm hai số x và y, biết: và x - y = -15 9 4 Bài 2.(0,5 điểm) Chọn ngẫu nhiên một số trong bốn số 11;12;13 và 14. Tìm xác suất để: a) Chọn được số chia hết cho 8 b) Chọn được số có hai chữ số Bài 3. (2,5 điểm) Cho hai đa thức f(x) = - 2x3 + 7 - 6x + 5x4 - 2x3 g(x) = 5x2 + 9x – 2x4 – x2 + 4x3 - 12 a) Thu gọn và sắp xếp hai đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến. b)Tính f(x) + g(x). c)Thực hiện phép nhân 7x2. x2 5x 2 Bài 4 (2,5điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm; BC = 10 cm; AC = 8cm. a)So sánh các góc của tam giác ABC. b)Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho A là trung điểm của đoạn thẳng BD. Gọi K là trung điểm của cạnh BC, đường thẳng DK cắt cạnh AC tại M. Tính MC. c)Đường trung trực d của đoạn thẳng AC cắt đường thẳng DC tại Q. Chứng minh ba điểm B, M, Q thẳng hàng. Bài 5.(0,5 điểm) Tìm tất cả các số nguyên dương x, y,z thỏa mãn: 2z 4x 3x 2y 4y 3z và 200 y2 z2 450. 3 4 2 Hết HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KỲ II
  8. MÔN: TOÁN 7- NĂM HỌC 2022-2023 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B A A C D C A B D D C B II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài Câu Tóm tắt cách giải Điểm x : 27 = –2 : 3,6 a) x – 5 0,5 = Bài 1 27 9 (1,0đ) – 5.27 x = 9 x = –15 Vậy x = –15 b) Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: x y x y 15 3 0,25 9 4 9 4 5 x Suy ra: 3 x 27 9 y 3 y 12 0,25 4 a) Chọn ngẫu nhiên một số trong bốn số 11;12;13 và 14. Bài 2 Xác suất để chọn được số chia hết cho 5 là 0 0,25 (0,5đ) b) Xác suất để chọn được số có hai chữ số là 4 0,25 Thu gọn và sắp xếp: a) f(x) = 5x4 - 4x3 - 6x + 7 0,5 4 3 2 Bài 3 g(x) = – 2x + 4x + 4x + 9x - 12 (2,5đ) 0,5 b) f(x) + g(x) = 3x4 + 4x2 + 3x - 5 1 c) Thực hiện phép nhân 7x2 x2 5x 2 0,5 7x2 x2 5x 2 7x4 35x3 14x2
  9. Vẽ hình D 0,25 A M C K B Vì AB < AC < BC ( 6cm < 8cm < 10cm) Cµ Bµ Aµ ( quan Bài 4 a) 0,75 (2,5đ) hệ giữa góc và cạnh trong tam giác). Trong tam giác BCD có CA và DK là các đường trung tuyến (do A là trung điểm của BD, K là trung điểm của BC). Mà M là giao điểm của CA và DK M là trọng tâm của tam giác 1,0 b) BCD (1) 2 2 16 CM = CA CM = . 8 = 5,33 (cm) 3 3 3 Gọi E là giao điểm của d với AC, F là hình chiếu của D trên d. AE // DF, AD // FE Chứng minh: ADF = FEA (g.c.g) DF = EA mà EA = EC DF= EC 0,5 D d F c) A Q M E C B K CQE = DQF ( g.c.g) CQ = DQ BQ là đường trung tuyến của BCD (2) Từ(1) và (2) BQ đi qua M hay ba điểm B, M , Q thẳng hàng
  10. Ta có 2z 4x 3x 2y 4y 3z 6z 12x 12x 8y 8y 6z Bài 5 3 4 2 9 16 4 (0,5đ) Áp dụng TCDTSBN 0,25 6z 12x 12x 8y 8y 6z 6z 12x 12x 8y 8y 6z 0 0 9 16 4 9 16 4 29 Do đó 6z 12x 8y Đặt 6z 12x 8y 24k k 0 x; y; z 2k;3k;4k Theo giả thiết 200 y2 z2 450 200 9k 2 16k 2 450 200 25k 2 450 k 3;4  0,25 Từ đó tìm được x; y; z 6;9;12 ; 8;12;16  Lưu ý: - HS làm theo cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa. - HS làm đúng đến đâu thì cho điểm đến đó. Nam thượng, ngày 25 tháng 04 năm 2023 DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN NGƯỜI RA ĐỀ Lê Ngọc Diệp DUYỆT CỦA BGH