Ma trận đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số Lớp 7 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS H'Ra (Có đáp án)

doc 9 trang thaodu 3690
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số Lớp 7 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS H'Ra (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tran_de_kiem_tra_1_tiet_mon_dai_so_lop_7_nam_hoc_2017_201.doc

Nội dung text: Ma trận đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số Lớp 7 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS H'Ra (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THCS H’RA MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TỔ TOÁN – LÝ- TIN NĂM HỌC 2017 - 2018 Môn: Đại số 7 Thời gian : 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Cấp độ Vận dụng Tên Nhận biết Thông hiểu Cộng Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao Biết tìm x Hiểu các phép vận dụng quy Vận dụng trong bài tính để tính giá tắc phép tính để công thức toán về số trị biểu thức tính giá trị .Vận lũy thừa của 1.Tập hợp Q hữu tỉ dụng một số hữu các số hữu tỉ đơn giản biểu thức có tỉ để so sánh chứa giá trị các lũy thừa tuyệt đối để tìm x Số câu 1 1 1 1 4 Số điểm 1 1 1 1 4 Tỉ lệ 10% 10% 10% 10% 40% 2.Tỉ lệ thức Hiểu tính chất vận dụng tính của dãy tỉ số chất của dãy tỉ bằng nhau để số bằng nhau giải bài toán để giải bài toán tìm hai số biết thực tế tổng và tỉ số của chúng Số câu 1 1 2 Số điểm 2 2 4 Tỉ lệ 20% 20% 40% 3.Số thập Nhận biết phân hữu hạn, quy tắc số thập phân làm tròn vô hạn tuần số hoàn. Làm tròn số Số câu 4 4 Số điểm 1 1 Tỉ lệ 10% 10% 4.Tập hợp số Hiểu và tính thực R được căn bậc hai của một số
  2. Số câu 1 1 Số điểm 1 1 Tỉ lệ 10% 10% Tổng số câu 5 3 2 1 11 Tổng số điểm 2 4 3 1 10 Tỉ lệ % 20% 40% 30% 10% 100%
  3. TRƯỜNG THCS H'RA KIỂM TRA 1 TIẾT TỔ TOÁN – LÝ – TIN NĂM HỌC 2017 – 2018 Môn: Đại số 7 Thời gian làm bài : 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh : Lớp : ĐỀ 1: Bài 1: (2đ ) Tìm x biết : 1 3 a. x b. x 1= 3 2 4 Bài 2: (1đ ) Tính 5 3 2 3 2 3 5 3 a. . b. . . ( 2) 9 5 5 4 7 4 7 Bài 3: (1đ) So sánh 45 và 210 x y Bài 4: (4đ) a. Tìm x, y biết và x y 30 3 7 b. Tìm số học sinh nam và số học sinh nữ lớp 7A, biết sĩ số lớp là 39 và tỉ lệ nam, nữ là 1: 2 Bài 5: (1đ) Làm tròn các số sau đến chữ số thập phân thứ nhất 7 a. 56,4521 b. 38,591 c. 7,1024 d. 9 Bài 6: (1đ) Tính 49 25 12017
  4. TRƯỜNG THCS H’RA HƯỚNG DẪN TỔ TOÁN – LÝ – TIN Môn: Đại số 7 Thời gian : 45 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ 1: Câu hỏi Đáp án Biểu điểm Bài 1 1 3 a)x 2đ 2 4 3 1 x 4 2 5 x 0,5 4 5 Vậy x 0,5 4 b) x 1= 3 0,25 x = 3 1 x 4 0,25 x 4 hoặc x 4 0,25 Vậy x = 4 hoặc x 4 0,25 Bài 2 5 3 2 5 1 5 1 0,5 a. . . 1đ 9 5 5 9 5 45 9 3 2 3 5 3 2 5 3 29 b. . . ( 2)3 .( ) ( 8) ( 8) 0,5 4 7 4 7 4 7 7 4 4 Bài 3 Ta có 45 (22 )5 210 1 1đ Vậy 45 210 Bài 4: a. Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau có 4đ x y x y 30 0,5 3 3 7 3 7 10 0,5 x * 3 x 3.3 9 3 y * 3 y 3.7 21 0,5 7
  5. Vậy x 9 ; y 21 0,5 Gọi số học sinh nam; nữ lớp 7A lần lượt là a,b (a,b > 0) 0,5 Vì sĩ số lớp 7A là 39 nên a + b =39 0,25 b Theo đề ta có a 0,25 2 Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau b a b 39 Ta có a 13 2 1 2 3 0,25 *a 13 (học sinh) 0,25 b * 13 b 12.13 26 (học sinh) 2 0,25 Vậy số học sinh nam lớp 7A là 13 học sinh ; 0,25 Số học sinh nữ lớp 7A là 26 học sinh. Bài 5 a. 56,4521 56,5 0,25 1đ b. 38,591 38,6 0,25 c. 7,1024 7,1 0,25 7 d. 0,8 0,25 9 Bài 6 49 25 12017 1đ 7 5 1 3 1 Duyệt tổ trưởng Người ra đề Mai Minh Triết Trần Minh Thuận Duyệt chuyên môn
  6. TRƯỜNG THCS H'RA KIỂM TRA 1 TIẾT TỔ TOÁN – LÝ – TIN NĂM HỌC 2017 – 2018 Môn: Đại số 7 Thời gian làm bài : 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh : Lớp : ĐỀ 2: Bài 1: (2đ ) Tìm x biết : 1 3 a. x b. x 1= 0 3 4 Bài 2: (1đ ) Tính 5 3 2 3 2 3 5 3 a. . b. . . 2 9 5 5 4 7 4 7 Bài 3: (1đ) So sánh 1005 và 910 x y Bài 4: (4đ) a. Tìm x, y biết và x y 21 2 5 b. Tìm số học sinh nam và số học sinh nữ lớp 7A, biết sĩ số lớp là 39 và tỉ lệ nam, nữ là 1: 2 Bài 5: (1đ) Làm tròn các số sau đến chữ số thập phân thứ nhất 8 a. 5,6421 b. 28,591 c. 7,1524 d. 9 Bài 6: (1đ) Tính 64 16 12017
  7. TRƯỜNG THCS H’RA HƯỚNG DẪN TỔ TOÁN – LÝ – TIN Môn: Đại số 7 Thời gian : 45 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ 2: Câu hỏi Đáp án Biểu điểm Bài 1 1 3 a)x 2đ 3 4 3 1 x 4 3 13 x 0,5 12 13 Vậy x 0,5 12 b) x 1= 0 0,25 x = 0 1 x 1 0,25 x 1 hoặc x 1 0,25 Vậy x = 1hoặc x 1 0,25 Bài 2 5 3 2 5 5 5 0,5 a. . . 1đ 9 5 5 9 5 9 3 2 3 5 3 2 5 3 35 b. . . 23 .( ) 8 8 0,5 4 7 4 7 4 7 7 4 4 Bài 3 Ta có 1005 (102 )5 1010 1đ 1010 910 1 Vậy 1005 > 910 Bài 4: a. Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau có 4đ x y x y 21 0,5 3 2 5 2 5 7 0,5 x * 3 x 2.3 6 2
  8. y * 3 y 5.3 15 5 0,5 Vậy x 9 ; y 21 0,5 Gọi số học sinh nam; nữ lớp 7A lần lượt là a,b (a,b > 0) 0,5 Vì sĩ số lớp 7A là 39 nên a + b =39 0,25 b Theo đề ta có a 0,25 2 Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau b a b 39 Ta có a 13 2 1 2 3 0,25 *a 13 (học sinh) 0,25 b * 13 b 12.13 26 (học sinh) 2 0,25 Vậy số học sinh nam lớp 7A là 13 học sinh ; 0,25 Số học sinh nữ lớp 7A là 26 học sinh. Bài 5 a. 5,6421 5,6 0,25 1đ b. 28,591 2,9 0,25 c. 7,1524 7,2 0,25 8 d. 0,9 0,25 9 Bài 6 64 16 12017 1đ 8 4 1 6 1 Duyệt tổ trưởng Người ra đề Mai Minh Triết Trần Minh Thuận Duyệt chuyên môn