Ma trận đề kiểm tra 45 phút môn Hóa học Lớp 10

docx 10 trang thaodu 3710
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận đề kiểm tra 45 phút môn Hóa học Lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxma_tran_de_kiem_tra_45_phut_mon_hoa_hoc_lop_10.docx

Nội dung text: Ma trận đề kiểm tra 45 phút môn Hóa học Lớp 10

  1. HÓA HỌC 10 BÀI KIỂM TRA SỐ 1  HÌNH THỨC KIỂM TRA: TNKQ VÀ TNTL  TNKQ: 28 câu (70%)  TNTL: 12 câu(30%)  3 câu tự luận Khung ma trận đề kiểm tra kết hợp cả hai hình thức Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng (nội dung, chương ) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1: Nêu được thành phần cấu tạo Phân tích được Ý nghĩa Bài tập về các hạt cơ Tính được số nguyên Thành phần nguyên tử, thành phần hạt của kí hiệu nguyên tử. bản trong nguyên tử. tử đồng vị, % khối nguyên tử nhân, điện tích hạt nhân, số - Viết được công thức Tính % số nguyên tử lượng của 1 đồng vị khối, số hiệu nguyên tử. các phân tử được tạo các đồng vị, xác định nào đó trong 1 hợp nên từ các nguyên tử số khối của đồng vị chất. đồng vị. còn lại. Số câu 6 2 6 2 4 2 2 2 26 Số điểm 1,5 0,5 1,5 0,5 1 0,5 0,5 0,5 6,5 Tỉ lệ % 15% 5% 15% 5% 10% 5% 5% 5% 65% Chủ đề 2: - Chỉ ra được: electron cuối - Viết cấu hình electron - Từ đặc điểm phân bố Viết cấu hình electron Cấu hình cùng, lớp ngoài cùng, phân lớp ngtử khi biết số Z. các e trên lớp vỏ một số nguyên tố nhóm electron ngoài cùng, phân lớp có mức -Từ cấu hình electron nguyên tử => viết cấu B như Fe, Cu, Cr năng lượng cao nhất. => tính KL,PK,KH của hình e đầy đủ. - Nêu được loại nguyên tố ngtử. s,p,d,f. Số câu 3 1 3 1 2 1 2 1 14 Số điểm 0,75 0,25 0,75 0,25 0,75 0,25 0,5 0,25 3,5 Tỉ lệ % 7,5% 2,5% 7,5% 2,5% 7,5% 2,5% 5% 2,5% 35% Tổng số câu 12 12 16 40 Tổng số điểm 3,0 3,0 4,0 10 Tỉ lệ % 30% 30% 40% 100%
  2. HÓA HỌC 10: BÀI KIỂM TRA SỐ 2  HÌNH THỨC KIỂM TRA: TNKQ VÀ TNTL  TNKQ: 28 câu (70%)  TNTL: 12 câu(30%)  3 câu tự luận Khung ma trận đề kiểm tra kết hợp cả hai hình thức Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng (nội dung, TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL chương ) Chủ đề 1 - Nguyên tắc sắp xếp các - Tính số electron hóa Giải một số bài tập tìm Bài toán xác định số lượng Cấu tạo bảng nguyên tố trong BTH trị của nguyên tố. - Từ công thức, tính m, V các loại hạt. Dựa vào số tuần hoàn - Cấu tạo của bảng tuần STT chu kỳ suy ra số đơn giản electron suy ra vị trí nguyên hoàn: ô, chu kì, nhóm lớp e tố trong bảng tuần hoàn. nguyên tố Số câu 3 1 3 1 2 1 2 1 14 Số điểm 0,75 0,25 0,75 0,25 0,75 0,25 0,5 0,25 3,5 Tỉ lệ % 7,5% 2,5% 7,5% 2,5% 7,5% 2,5% 5% 2,5% 35% Chủ đề 2 - Quy luật biến đ i tính - Hoá trị cao nhất của - Dựa vào qui luật Từ cấu hình electron ta suy Sự biến đổi kim loại, tính phi kim nguyên tố đó với oxi và chung, suy đoán được ra tchh cơ bản của các nhóm tính chất, ý của các nguyên tố trong với hiđro. sự biến thiên tính chất nguyên tố, giải bài tập về nghĩa bảng một chu kì, trong nhóm - Tính chất kim loại, cơ bản trong chu kì tình chất hóa học cơ bản của tuần hoàn A phi kim. (nhóm A) : - Từ %H nhóm nguyên tố, chu kì - Từ vị trí trong bảng - Công thức hoá học và trong hợp chất với -So sánh một số tính chất tuần hoàn của nguyên tố tính axit, bazơ của các hidro của R, Tìm R. biển đổi tuần hoàn của các (ô, nhóm, chu kì) suy ra oxit và hiđroxit tương - So sánh tính kim loại, nguyên tố kết hợp nhóm và cấu hình electron và ứng. phi kim của nguyên tố chu kì ngược lại. đó với các nguyên tố lân cận. Số câu 6 2 6 2 4 2 2 2 26 Số điểm 1,5 0,5 1,5 0,5 1 0,5 0,5 0,5 6,5 Tỉ lệ % 15% 5% 15% 5% 10% 5% 5% 5% 65% Tổng số câu 12 12 16 40 Tổng số điểm 3,0 3,0 4,0 10 Tỉ lệ % 30% 30% 40% 100%
  3. HÓA HỌC 10 BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ 1  HÌNH THỨC KIỂM TRA: TNKQ VÀ TNTL  TNKQ: 28 câu (70%)  TNTL: 12 câu(30%)  3 câu tự luận 2. Khung ma trận đề kiểm tra kết hợp cả hai hình thức Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng (nội dung, TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL chương ) Chủ đề 1 - Nguyên tử - Khái niệm đồng vị, - Dựa vào cấu hình electron - Tính nguyên tử khối Nguyên tử gồm các hạt nguyên tử khối và nguyên lớp ngoài cùng của nguyên tử trung bình của nguyên proton, tử khối trung bình của một suy ra tính chất hoá học cơ bản tố có nhiều đồng vị. electron và nguyên tố. của nguyên tố tương ứng. nơtron. - Xác định số electron, số - Số electron proton, số nơtron khi biết kí tối đa trong hiệu nguyên tử ngược lại. một lớp, một - Xác định được thứ tự các phân lớp. lớp electron trong nguyên tử, số phân lớp (s, p, d) trong một lớp. Số câu 4 0 2 1 2 1 1 1 12 Số điểm 1,0 0 0,5 0,25 0,5 0,25 0,25 0,25 3.0 Tỉ lệ % 10% 0% 5% 2,5% 5% 2,5% 2,5% 2,5% 30% Chủ đề 2 - Nguyên tắc - Cấu tạo của bảng tuần Từ vị trí trong bảng tuần - So sánh tính Bảng tuần sắp xếp các hoàn : Ô, chu kì, nhóm hoàn của nguyên tố (ô, nhóm, kim loại, phi hoàn chu kì) suy ra cấu hình kim của nguyên tố nguyên tố (nhóm A). electron nguyên tử và ngược nguyên tố đó trong bảng - Tính chất hoá học cơ bản lại. với các tuần hoàn. của nguyên tố đó. nguyên tố lân cận. Số câu 4 0 3 1 1 0 1 0 10 Số điểm 1,0 0 0,75 0,25 0,25 0 0,25 0 2,5 Tỉ lệ % 10% 0% 7,5% 2,5% 2,5% 0% 2,5% 0% 25%
  4. Chủ đề 3 - Khái niệm - Xác định Xác định được điện hoá trị, Liên kết hóa tinh thể ion, ion đơn cộng hoá trị, số oxi hoá của học tính chất nguyên tử, nguyên tố chung của hợp ion đa Xác định được điện hoá trị, chất ion. nguyên tử cộng hoá trị, số oxi hoá của - Điện hoá trị, trong một nguyên tố trong một số phân phân tử chất tử đơn chất và hợp chất cụ thể. cộng hoá trị cụ thể. của nguyên tố Những quy trong hợp chất. tắc xác định số oxi hoá của nguyên tố. Số câu 3 0 2 0 3 1 1 0 10 Số điểm 0,75 0 0,5 0,0 0,75 0,25 0,25 0 2,5 Tỉ lệ % 7,5% 0% 5% 0% 7,5% 2,5% 2,5% 0% 25% Chủ đề 4 - Phản ứng oxi - Các bước lập phương trình - Lập được phương trình hoá Giải bài tập theo pp bảo Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng oxi hoá - khử, ý học của phản ứng oxi hoá - toàn electron hóa khử nghĩa của phản ứng oxi hoá khử dựa vào số oxi hoá (cân Cân bằng phương trình phản ứng hoá - khử trong thực tiễn. bằng theo phương pháp thăng tổng quát theo pp thăng học trong đó bằng electron). bằng electron có sự thay đổi số oxi hoá của nguyên tố. Số câu 1 0 2 1 1 1 1 1 8 Số điểm 0,25 0 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 2,0 Tỉ lệ % 2,5% 0% 5% 2,5% 2,5% 2,5% 2,5% 2,5% 20% Tổng số câu 12 12 16 40 Tổng số điểm 3,0 3,0 4,0 10 Tỉ lệ % 30% 30% 40% 100%
  5. HÓA HỌC 10 BÀI KIỂM TRA SỐ 3  HÌNH THỨC KIỂM TRA: TNKQ VÀ TNTL  TNKQ: 28 câu (70%)  TNTL: 12 câu(30%)  3 câu tự luận Khung ma trận đề kiểm tra kết hợp cả hai hình thức Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng (nội dung, chương ) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1 - Nhóm Halogen gồm - Đặc điểm electron - Sắp xếp sự biến Khái quát những nguyên tố lớp ngoài cùng. đổi màu sắc, bán nhóm nào và chúng ở vị trí - Cấu tạo halogen. kính, trạng thái, Halogen nào trong bảng tuần - Tính chất hóa học hoàn cơ bản? Nguyên nhân tính chất hóa học biến đổi theo quy luật Số câu 2 2 2 6 Số điểm 0,5 0,5 0,5 1,5 Tỉ lệ % 5% 5% 5% 15% Chủ đề 2 - Tính chất vật lý - Tính chất hóa học - Sắp xếp theo chiều Flo – Clo – - ứng dụng và điều - So sánh tính chất tính phi kim, tính Brom – Iot chế hóa học giữa các oxi hóa, X2 Số câu 2 1 2 1 2 2 10 Số điểm 0,5 0,25 0,5 0,25 0,5 0,5 2,5 Tỉ lệ % 5% 2,5% 5% 2,5% 5% 5% 25% Chủ đề 3: - Nước Gia-ven và - Cấu tạo, tính chất - Điều chế Gia-ven - Giải thích tính tẩy Hợp chất có clorua vôi có thành của Gia-ven, và Clorua vôi bằng màu của Gia-ven Oxi chủa Clo phần như thế nào? Clorua vôi cách nào? và Clorua vôi. - Ứng dụng của chúng
  6. Số câu 1 1 1 1 1 1 6 Số điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 1,5 Tỉ lệ % 2,5% 2,5% 2,5% 2,5% 2,5% 2,5% 15% Chủ đề 4: - Cấu tạo phân tử, - Tính chất hóa học - Bài tập tính theo - Hỗn hợp kim loại, HX, muối tính chất vật lý của của HX. phương trình hóa hỗn hợp oxit kim Halogenua HX - Tính khử mạnh yếu học. loại tác dụng với - Thuốc thử nhận biết giữa các HX. HCl ion X- Số câu 4 1 4 1 2 3 1 2 18 Số điểm 1,0 0,25 1,0 0,25 0,5 0,75 0,25 0,5 4,5 Tỉ lệ % 10% 2,5% 10% 2,5% 5% 7,5% 2,5% 5% 45% Tổng số câu 12 12 16 40 Tổng số điểm 3,0 3,0 4,0 10 Tỉ lệ % 30% 30% 40% 100%
  7. HÓA HỌC 10 BÀI KIỂM TRA SỐ 4  HÌNH THỨC KIỂM TRA: TNKQ VÀ TNTL  TNKQ: 28 câu (70%)  TNTL: 12 câu(30%)  3 câu tự luận Khung ma trận đề kiểm tra kết hợp cả hai hình thức Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng (nội dung, chương ) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1 - Tính chất vật lý - Tính chất hóa học - Phương pháp điều Oxi – ozon - ảnh hưởng của ozon của khí oxi và chế khí oxi như thế đến đời sống ozon? Phản ứng nào? chứng minh tính chất đó. Số câu 2 2 2 6 Số điểm 0,5 0,5 0,5 1,5 Tỉ lệ % 5% 5% 5% 15% Chủ đề 2 - Vị trí, cấu hình - Tính chất hóa học, - Bài tập tính theo Lưu huỳnh electron phương trình phản công thức và - Tính chất vật lý ứng, xác định chất phương trình hóa oxi hóa, chất khử. học Số câu 2 1 2 1 2 2 10 Số điểm 0,5 0,25 0,5 0,25 0,5 0,5 2,5 Tỉ lệ % 5% 2,5% 5% 2,5% 5% 5% 25% Chủ đề 3: - Tính chất vật lý - Tính chất hóa học - Tính theo phương - Bài tập SO2 tác Hợp chất của H2S, SO2, SO3. - Vai trò các chất trình hóa học. dụng với dung dịch lưu huỳnh - Phương pháp điều trong PTPU kiềm. chế.
  8. Số câu 1 1 1 1 1 1 6 Số điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 1,5 Tỉ lệ % 2,5% 2,5% 2,5% 2,5% 2,5% 2,5% 15% Chủ đề 4: - Tính chất vật lý, - Tính axit mạnh của - Bài tập tính theo - Bài tập hỗn hợp Axit sunfuric, công thức cấu tạo. H2SO4. phương trình hóa kim loại hoặc hợp muối sunfat - Nguyên tắc pha - Tính oxi hóa mạnh học. chất có tính khử loãng H2SO4 đặc. của H2SO4 đặc và tác dụng H2SO4 tính háo nước. đặc. Số câu 4 1 4 1 2 3 1 2 18 Số điểm 1,0 0,25 1,0 0,25 0,5 0,75 0,25 0,5 4,5 Tỉ lệ % 10% 2,5% 10% 2,5% 5% 7,5% 2,5% 5% 45% Tổng số câu 12 12 16 40 Tổng số điểm 3,0 3,0 4,0 10 Tỉ lệ % 30% 30% 40% 100%
  9. HÓA HỌC 10 BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ 2  HÌNH THỨC KIỂM TRA: TNKQ VÀ TNTL  TNKQ: 28 câu (70%)  TNTL: 12 câu(30%)  3 câu tự luận Khung ma trận đề kiểm tra kết hợp cả hai hình thức Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng (nội dung, TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL chương ) Chủ đề 1 - Đặc điểm cấu tạo - Sự biến thiên tính - Bài tập tính theo - Bài tập nhiệt phân Nhóm lớp electron ngoài chất của các đơn chất phương trình hóa hỗn hợp muối - Halogen cùng của các và hợp chất halogen. học của tính axit Clorat(ClO3 ). nguyên tử halogen - Nguyên tắc chung của HCl. - Cấu tạo phân tử phương pháp điều chế của đơn chất. Halogen. Số câu 4 1 3 2 2 2 1 1 16 Số điểm 1,0 0,25 0,75 0,5 0,5 0,5 0,25 0,25 4,0 Tỉ lệ % 10% 2,5% 7,5% 5% 5% 5% 2,5% 2,5% 40% Chủ đề 2 - Mối quan hệ giữa - Tính chất hóa học của - Bài tập tính theo - Bài tập H2SO4đặc Nhóm oxi – cấu tạo nguyên tử, hợp chất lưu huỳnh phương trình hóa tác dụng với hỗn lưu huỳnh độ âm điện, số oxi liên quan đến trạng học của tính axit hợp kim loại và hóa của nguyên tố thái số oxi hóa của H2SO4. hợp chất có tính với tính chất hóa nguyên tố S trong hợp khử. học của oxi, lưu chất. huỳnh. Số câu 4 1 3 2 4 2 1 1 18 Số điểm 1,0 0,25 0,75 0,5 1,0 0,5 0,25 0,25 4,5 Tỉ lệ % 10% 2,5% 7,5% 5% 10% 5% 2,5% 2,5% 45% Chủ đề 3 - Xác định phản ứng - Ảnh hưởng của nồng - Bài tập tính tốc độ Tốc độ phản một chiều, phản độ, áp suất, nhiệt độ phản ứng theo ứng, CBHH ứng thuận nghịch. đến chuyển dịch cân nồng độ và thời - Các yếu tố ảnh bằng. gian. hưởng đến tốc độ
  10. phản ứng, cân bằng hóa học. Số câu 2 0 2 0 2 0 0 0 6 Số điểm 0,5 0 0,5 0 0,5 0 0 0 1,5 Tỉ lệ % 5% 0% 5% 0% 5% 0% 0% 0% 15% Tổng số câu 12 12 16 40 Tổng số điểm 3,0 3,0 4,0 10 Tỉ lệ % 30% 30% 40% 100%