Ma trận và đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số Lớp 8 - Tiết 22- Năm học 2019-2020 - Trường THCS Chu Văn An

doc 5 trang thaodu 2920
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số Lớp 8 - Tiết 22- Năm học 2019-2020 - Trường THCS Chu Văn An", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tran_va_de_kiem_tra_1_tiet_mon_dai_so_lop_8_tiet_22_nam_h.doc

Nội dung text: Ma trận và đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số Lớp 8 - Tiết 22- Năm học 2019-2020 - Trường THCS Chu Văn An

  1. PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO - CHƯPRÔNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN Năm học: 2019 - 2020 Môn : Đại số - Lớp : 8 Tuần : 11- Tiết :21 Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề 1. Nhân,chia Biết làm tính nhân các đa thức đơn thức với đa thức Số câu 1 1 Số điểm 1 1 Tỉ lệ % 10% 10% 2. Bảy hằng Nhận biết HĐT bình -Dùng HĐT phân Vận dụng HĐT để đẳng thức phương của 1 tổng và tích đa thức thành tính giá trị của 1 đáng nhớ hiệu 2 bình phương nhân tử để tìm x biểu thức Số câu 2 1 1 4 Số điểm 2 1 1 4 Tỉ lệ % 20% 10% 10% 40% 3. Phân tích -Phân tích đa thức Vận dụng PP phân Chứng minh đa thức thành thành nhân tử bằng tích đa thức thành đẳng thức và nhân tử. PP nhóm hạng tử và nhân tử bằng cách tìm điều kiện dùng HĐT tách hạng tử giữa của tham số để để tìm x đa thức chia hết cho đa thức Số câu 2 1 2 5 Số điểm 2 1 1 4 Tỉ lệ % 20% 10% 10% 40% 4. Chia đa Thực hiện được thức phép chia đa thức bằng cách đưa về HĐT Số câu 1 1 Số điểm 1 1 Tỉ lệ % 10% 10% Tổng số câu 3 4 2 2 11 Tổng điểm 3 4 2 1 10 Tỉ lệ 30% 40% 20% 10% 100%
  2. PHÒNG GIÁO DỤC - CHƯPRÔNG ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN Năm học: 2019 - 2020 Môn : Đại số - Lớp : 8 Tuần : 11- Tiết : 21 Th Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian phát đề) Họ và tên : Lớp: ĐỀ BÀI: Bài 1:(2đ) Điền vào chổ trống để được đẳng thức đúng : a/ ( x+2) 2 = x2 + .+ 4 b/ ( x+3).(x-3) = - . Bài 2:(3đ) a/ Làm phép tính 2x(x2 2x 5) ; (25x2- 16y2 ): ( 5x + 4y) b/ Tính giá trị của biểu thức : (x+5)2 + (x-4)2 +2.(x+5).(x-4) tại x = 1 2 Bài 3:(2đ) Phân tích đa thức thành nhân tử: a. x3 5x2 x 5 b. x2 2x y2 1 Bài 4:(2đ) Tìm x biết : a. x2 - 49 = 0 b. x2 -7x +10 = 0 Bài 5:(1đ) a/ Cho biết x2 = y2 + z2 . Chứng minh rằng: (5x – 3y + 4z)( 5x –3y –4z) = (3x –5y)2 b/ Với giá trị nào của a và b thì đa thức f(x) =x4-3x3+3x2 + ax+b chia hết cho đa thức g(x) =a2+4-3x
  3. PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO - CHƯPRÔNG ĐÁP ÁN-THANG ĐIỂM TRƯỜNG T.H.C.S CHU VĂN AN Năm học :2019 - 2020 Môn : Đại số - Lớp : 8 Tuần : 11- Tiết :21 Câu Đáp án Điểm 1 a/ ( x+2) 2 = x2 + 4x+ 4 1 đ b/ ( x+3).(x-3) = x2 - 9 1 đ 2 a/ * 2x(x 2x 5) 2x3 4x2 10x 1 đ * (25x2- 16y2 ): ( 5x + 4y)= ( 5x+4y).(5x-4y): ( 5x+4y)= 5x-4y 1 đ b/ (x+5)2 + (x-4)2 +2.(x+5).(x-4) = ( x+5+x-4)2 0,5đ = (2x-1)2 Thay x =1/2 vào biểu thức trên ta có : ( 2.1/2 -1)2 = 0 2 2 Vậy giá trị của biểu thức : (x+5) + (x-4) +2.(x+5).(x-4) tại 0,5đ 1 x = là 0 2 3 a/ x3 5x2 x 5 (x3 5x2 ) (x 5) 0,5 đ x2 (x 5) (x 5) (x 5)(x2 1) 0,5 đ b/ x2 2x y2 1 (x2 2x 1) y2 0,25 đ (x 1)2 y2 0,25 đ 0,5 đ = (x 1 y)(x 1 y) 4 a/ x2 - 49 = 0 x2 72 0 0, 25 đ (x 7)(x 7) 0 0,25 đ x = 7 hoặc x = -7 0,5đ b/ x2 -7x +10 = 0 x2 -2x-5x + 10=0 x(x-2) -5(x-2)=0 0,25đ (x-2)(x-5)=0 0,25đ x=2 hoặc x=5 0,25đ 0,25đ
  4. 5 a/ Ta có: (5x – 3y + 4z)( 5x –3y –4z) = (5x – 3y )2 –16z2= 25x2 –30xy + 9y2 –16 z2 (*) 0,25đ 0,25đ Vì x2=y2 + z2 (*) = 25x2 –30xy + 9y2 –16 (x2 –y2) = (3x –5y)2 b/ Chia f(x) cho g(x) Ta có : x4-3x2+3x2+ax+b: a2-3x+4. 0,25đ = x2+1 dư (a-3)x + b+4 f(x): g(x) khi và chỉ khi số dư bằng không. Từ đây suy ra a-3=0 => a=3 b+4=0 => b=-4 0,25đ