Ma trận và đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Tiếng Anh Lớp 6 - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)

doc 5 trang thaodu 3150
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Tiếng Anh Lớp 6 - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tran_va_de_kiem_tra_chat_luong_hoc_ky_ii_mon_tieng_anh_lo.doc

Nội dung text: Ma trận và đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Tiếng Anh Lớp 6 - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)

  1. PHÒNG GĐ&ĐT ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS Môn: Tiếng anh 6 Năm học 2018 - 2019 A/ Ma trận. Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL I. Listening Listen to Listen to Phoung Phoung and and Tung tell Tung tell about their about school and their fill in their school name. and complete the sentence s Số câu 4 4 8 Số điểm Tỉ lệ % 2 1 1 20% II. Reading - Read the Read the passage passage about about Mai Phong’s and activities answer the and choose question the correct option to complete the passage Số câu 4 4 4 12 Số điểm 3 Tỉ lệ 30% 1 1 1 30% III. - Personal - Present - Vocabulary pronouns: they, simple Vocabulary and we, you, it of to be: involving in structures - Imperative is, am, the topic of - Present simple are personal of to be: is, am, information. are - Possessive - Wh- question: pronouns: How old his, her, my, - There is / your There are - Wh- questions (used with auxiliary verbs: do / does) - Indefinite articles: a / an Số câu 12 8 4 12 Số điểm 3 Tỉ lệ 30% 2 1 3 1
  2. 30% IV. Writing Choose Rewrite the the correct sentence sentence , keep from original given meaning words Số câu 4 4 8 Số điểm Tỉ lệ 20 % 1 1 2 20% Tổng số câu 12 16 12 40 40 Tổng số điểm 10 3 4 3 10 Tỉ lệ 100% 100% B/ Đề bài Nghe (2 điểm) 1. Hãy điền Tung hoặc Phuong tương ứng với các thông tin được đưa ra dưới đây. 1 điểm 1. .’s school is in the city 2. .’s school has 2 floors. 3. .’s school is in the countryside. 4. There are 50 teachers in . ’s school. 2 Nghe và điền từ còn thiếu vào chỗ trống. 1 điểm 1. Tung is in class 7B and Phuong is in class . 2. Tung’s school is very 3. Phuong’s school has 4 floors and 20 classrooms with students. 4. There are floors in Tung’s school. Kiến thức ngôn ngữ. (3 điểm) I/ Tìm từ khác các từ còn lại. (1 điểm) 1. A. father B. sister C. mother D. nurse 2. A. bakery B. bookstore C. street D. toy store 3. A. tall B. thin C. short D. play 4. A. water B. fish C. meat D. beef II/ Chọn đáp án đúng để hoàn thành các câu sau. (3 điểm) 1.– A: Would you like ___tea? – B: No, thanks. A. any B. some C. a D. many 2.There ___ much beer in the bottle. A. isn’t B. aren’t C. is not D. A&C 3. Mai ___ games with her brother. A. often play B. often plays C. plays often D. play often 4.Hoa is sitting ___ her parents now. A. next B. opposite C. in front D. to the left 5. – A: Are there any English ___ in your class? – B: No, there aren’t. A. students B. schoolboy C. child D. teacher 2
  3. 6. – A: How much ___ is there in the bridge? –B: There’s a lot. A. eggs B. oranges C. milk D. apples 7. I’m going ___ some oranges. A. buying B. buy C. buys D. to buy 8. The Mekong River is___ than The Red River. A. longer B. taller C. shorter D. higher ĐỌC (3 điểm) 1. Chọn đáp án đúng để hoàn thành đoạn văn sau. (2 điểm) Phong (1) ___ jogging very much. Every morning he (2)___ with his father. (3)___ it is warm, Phong goes (4)___ in a small river with his uncle. Phong travels a lot. (5)___ summer, he (6)___ going to visit Ha Long Bay with his family. He(7)___ going to stay in a small hotel (8)___ two weeks. 1. A. likes B. to like C. liking D. like 2. A. jog B. jogging C. jogs D. joging 3. A. When B. Where C. Why D. What 4 . A. shopping B. dancing C. jogging D. fishing 5. A. In B. This C. D. TheThat 6. A. are B. am C. will D. is 7. A are B. am C. is D. will 8. A. for B. in C. too D. at 2. Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi (1điểm) Mai likes camping. She often goes to the beach on the weekend with her parents and her brother. They sometimes go sailing and swimming there. Mai’s brother usually brings a camera to take some photos. Mai and her parents bring food, drinks and fruits. They are going to camp in the countryside this weekend. They are going to stay there for two days. They aren’t going to go sailing but they are going to go to the pagodas tomorrow. 1. What does Mai like?  ___ 2. When does she go?  ___ 3. Who does she go with?  ___ 4. Does Mai bring a camera?  ___ VIẾT (2 điểm) I/ Chọn đáp án đúng nhất từ các từ cho sẵn. (1 điểm) 1. What/ color/ her/ eye/? A. What colors are her eyes? B. What color is her eyes? C. What colors are her eyes? D. What color are her eyes? 2. There/ be/ oranges/ bananas. A. There is some oranges and bananas. 3
  4. B. There are some oranges and any bananas. C. There are some oranges and some bananas. D. There are any oranges and some bananas. 3. Phuong/ Mai/ be/ going/ vacation/ summer. A. Phuong and Mai are going summer vacation. B. Phuong and Mai are going on vacation this summer. C. Phuong and Mai is going on summer vacation. D. Phuong and Mai is going summer vacation. 4. He/ sometimes/ play/ soccer/ weekend. A. He sometimes playing soccer at the weekend. B. He sometimes play soccer at the weekend. C. He sometimes plays soccer at the weekend. D. He sometimes plays soccer the weekend. II/ Viết lại các câu sau giữ nguyên nghĩa. (1 điểm) 1. What sport do you like?  What is your ___ 2. No one in my class is taller than Nam.  Nam is the ___ 3. What about collecting empty bottles and cans?  Let’s ___ 4. She likes Coca-Cola best.  Her ___ THE END 4
  5. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG * Listen. 2 điểm Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm I/ Hãy điền Tung hoặc Phuong tương ứng với các thông tin được đưa ra dưới đây. 1. Phuong 2. Tung 3. Tung 4. Phuong II/ Nghe và điền từ còn thiếu vào chỗ trống. 1.6A 2. small 3. eight hundred (800) 4. two (2) * Kiến thức ngôn ngữ. (3 điểm) I/ Tìm từ khác các từ còn lại. (1 điểm) (Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm) 1 2 3 4 D C D A II/ Chọn đáp án đúng để hoàn thành các câu sau. (2 điểm) (Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 B D B B A C D A * ĐỌC (3 điểm) I/ Chọn đáp án đúng để hoàn thành đoạn văn sau. (2 điểm) Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 A C D A C D C B II/ Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi (1điểm) Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm 1. She likes camping. 2. She often goes on the weekend 3. She gooes with with her parents and her brother 4. No, she doen’t. VIẾT (2 điểm) I/ Chọn đáp án đúng nhất từ các từ cho sẵn. (1 điểm) 1 2 3 4 D C B C II/ Viết lại các câu sau giữ nguyên nghĩa. (1 điểm) 1. What is your favorite sport? 2. Nam is the tallest in my class. 3. Let’s collect empty bottles and cans 4. Her favorite drink is Coca-Cola. 5