Ma trận và đề kiểm tra học kì I môn Tiếng Anh Lớp 6 - Năm học 2013-2014 - Trường THCS Ngô Thế Lan (Có đáp án)

doc 4 trang thaodu 3390
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra học kì I môn Tiếng Anh Lớp 6 - Năm học 2013-2014 - Trường THCS Ngô Thế Lan (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tran_va_de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_tieng_anh_lop_6_nam_hoc.doc

Nội dung text: Ma trận và đề kiểm tra học kì I môn Tiếng Anh Lớp 6 - Năm học 2013-2014 - Trường THCS Ngô Thế Lan (Có đáp án)

  1. MA TRẬN-TIẾNG ANH 6-THI HỌC KÌ I-2014 3 KNOWLEDGE APPLICATION TOTAL UNDERST SKILLS TN TL Low high ANDING 0.75đ Phonetics Pronunciation 4 4 - consanant - vowels 1 1đ Vocabulary Tenses 4 6 - Simple present Grammar and 1 structure Prepositions - Prepositiat, 2 in,on - 0.5 1.5đ Speaking Family,ages 5 5 career 2,5 2.5đ Reading Filing the 6 6 blank with a suitable word 3 3.0đ Odering 1 2 4 Writing sentenses 0.5 1 Ordering *yes-no 1 questions 05 2.0đ TOTAL Questions 10 5 6 2 2 25 1.0 2.5 2.5 3.0đ 1 10đ Marks 15(5.0) 4 (2.0) (2.0) 2(1.0 10đ(100 (Percentage) (50%) (30%) (20%) ) %)
  2. Phòng GDĐT Quảng điền Đề Kiểm tra HKI Trường THCS Ngo The Lan Năm học 2013- 2014 Tiết PPCT: 57 Môn Tiếng Anh khối 6 Thời gian :45 phút (không kể phát đề) I.Chọn từ có cách phát âm khác với từ còn lại (1m) 1. a. Math b. bag c. stand d. play 2. a. lunch b. music c. brush d. drugstore 3. a. temple b. breakfast c. behind d. restaurant 4. a. time b. river c. listen d. sister II.Nối từ ở cột A và từ ở cột B sao cho phù hợp(1,5) A B 1 Where do you live? a. M-a-r-y 2.How do you spell your name? b.No,there isn’t 3.which grade are you in? c.She is a nurse 4.How do you go to school? d.I live in the city 5.Is there a bank near your house? e. I go to school by bike 6 What’s her job? f. I’m in grade 6 III. Sắp xếp các từ đã cho thành câu hoàn chỉnh.(2 điểm) 1 go/home/I/aquarter/seven/to 2.on/we/have/literature/Monday 3.like/do/you/playing/badminton? 4.intersection/there/an/ahead/is. V.Hoàn thành hội thoai sau(2,5) Mai: Hello, this is my friend,Hoa Lan: Hello,Hoa, How old are you? Hoa : I’m twelve 1 .old Lan: How 2 .peple are there in your family? Hoa : There are six people in 3 .family Lan:4 .does your father do? Hoa: He is 5 .engineer.
  3. V. Hoàn thành đoạn văn với một từ thích hợp (3điểm) leaves washes breakfast brushes go gets MY MOTHER Every morning, my mother (1) up at 5.30.She (2) her teeth and (3) her face.Then, she does her morning exercises for minutes.After that,she has cooks the breakfast for us.We have(4) at 6.30.My sister and I (5) to class at 7.00.My (6)mother .home for work at 7.15.
  4. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM AV6-2014 I. I.Chọn từ có cách phát âm khác với từ còn lại (1điểm) Mỗi từ đúng 0,25điểm 1d 2b 3.c 4.a II.Nối từ ở cột A và từ ở cột B sao cho phù hợp(1,5điểm) Mỗi câu đúng 0,25điểm 1.d 2a 3.f 4.e 5.b 6.c III. Sắp xếp các từ đã cho thành câu hoàn chỉnh.(2 điểm) Mỗi câu đúng 0,5điểm 1.I go home at a aquarter to seven. 2. We have literature on Monday. 3. Do you like playing badminton? 4. There is an intersection ahead. IV.Hoàn thành hội thoại sau(2,5điểm) Mỗi từ đúng 0,5điểm 1.years 2.many 3.my 4.what 5.an V. Hoàn thành đoạn văn với một từ thích hợp (3điểm) Mỗi từ đúng 0,5điểm 1gets 2.brushes 3.washes 4.breakfast 5.go 6.leaves THE END