Ma trận và đề kiểm tra học kỳ 2 môn Vật lý Lớp 8 - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra học kỳ 2 môn Vật lý Lớp 8 - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- ma_tran_va_de_kiem_tra_hoc_ky_2_mon_vat_ly_lop_8_nam_hoc_201.doc
Nội dung text: Ma trận và đề kiểm tra học kỳ 2 môn Vật lý Lớp 8 - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II NH 2019 - 2020 Môn kiểm tra: VẬT LÍ – Lớp 8 Vận dụng Tên Nhận biết Thông hiểu Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Nêu được ý nghĩa 6. Nêu được vật có 10. Vận dụng 13. Vận dụng số ghi công suất khối lượng càng định luật về công được công thức A trên các máy móc, lớn, vận tốc càng 11. Vận dụng P = , A = dụng cụ hay thiết bị lớn thì động năng được công thức t F.s = P.h, 2. Nêu ví dụ trong càng lớn. A = F.s. đó lực thực hiện H = Ai/Atp để 7. Nêu được vật có 12. Vận dụng công hoặc không giải bài tập khối lượng càng được công thức thực hiện công. nâng cao. lớn, ở độ cao càng A 3. Viết được công lớn thì thế năng P = . t thức tính công cho càng lớn. CƠ trường hợp hướng HỌC 8. Nêu được ví dụ của lực trùng với (5 tiết) chứng tỏ một vật hướng dịch chuyển đàn hồi bị biến dạng của điểm đặt lực. thì có thế năng. Nêu đơn vị đo công. 9. Giải thích được ý 4. Nêu được công nghĩa số ghi công suất là gì. Viết được suất trên các máy công thức tính công móc, dụng cụ hay suất và nêu được thiết bị. đơn vị đo công suất. 5. Phát biểu định luật về công. 3 câu 1 câu 1 câu 1 câu 1 câu Câu hỏi 1 câu 8 câu C1, 5, 13 C15 C12 C3 C17 C18 Số điểm 1,0đ 1,0đ 0,25đ 0,25đ 1,5đ 2,0đ 6,0đ Tỉ lệ 10% 10% 2,5% 2,5% 15% 20% 60% 14. Nêu được các 19. Nêu được các 22. Giải thích chất đều được cấu nguyên tử, phân tử được một số hiện tạo từ các phân tử, chuyển động không tượng khuếch tán nguyên tử. ngừng. thường gặp trong 15. Nêu được giữa 20. Nêu được ở thực tế. NHIỆT các nguyên tử, phân nhiệt độ càng cao HỌC tử có khoảng cách. thì các phân tử (4 tiết) 16. Phát biểu được chuyển động càng định nghĩa nhiệt nhanh. năng. 21. Giải thích được 17. Nêu được tên một số hiện tượng hai cách làm biến xảy ra do giữa các đổi nhiệt năng và nguyên tử, phân tử
- tìm được ví dụ có khoảng cách minh hoạ mỗi cách. hoặc do chúng 18. Phát biểu được chuyển động không định nghĩa nhiệt ngừng. lượng và nêu được đơn vị đo nhiệt lượng là gì. 5 câu 1 câu 3 câu 1 câu Câu hỏi C4, 8, 9, C10 10 câu 11, 14 C2, 6, 7 C16 Số điểm 1,5đ 0,75đ 1,5đ 0,25đ 4,0đ Tỉ lệ 15% 7,5% 15% 2,5đ 40% Tổng 9 câu 5 câu 3 câu 1 câu 18 câu số câu hỏi Tổng 10 3,5 điểm 2,5 điểm 2,0 điểm 2,0 điểm số điểm điểm Tổng 35% 25% 20% 20% 100% số tỉ lệ
- Trường: THCS . KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II Họ và tên: Môn kiểm tra: VẬT LÍ – Lớp 8 Lớp: 8 - (NH 2019 – 2020) Thời gian làm bài: 45 phút Điểm Lời phê của giáo viên: I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: (3 điểm) Câu 1. Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào có công cơ học? A. Một học sinh đang cố sức đẩy hòn đá nhưng không dịch chuyển. B. Máy xúc đất đang làm việc. C. Một khán giả đang ngồi xem phim trong rạp. D. Một học sinh đang ngồi học bài. Câu 2. Phân tử trong các vật nào sau đây chuyển động nhanh nhất? A. Miếng đồng ở 5000C. B. Cục nước đá ở 00C. C. Nước đang sôi (1000C). D. Than chì ở 320C. Câu 3. Một người kéo một vật nặng 5kg từ một nơi thấp lên cao khoảng cách 10m thì công của cơ là: A. 1000J B. 50J C. 100J D. 500J Câu 4. Nguyên tử, phân tử không có tính chất nào sau đây: A. Chuyển động không ngừng. B. Không có khoảng cách giữa chúng. C. Chuyển động càng nhanh khi tăng nhiệt độ. D. Giữa chúng có khoảng cách. Câu 5. Phát biểu nào dưới đây về máy cơ đơn giản là đúng? A. Các máy cơ đơn giản cho lợi cả về lực và đường đi. B. Các máy cơ đơn giản không cho lợi về công. C. Các máy cơ đơn giản chỉ cho lợi về lực. D. Các máy cơ đơn giản luôn bị thiệt về đường đi. Câu 6. Trong điều kiện nào thì hiện tượng khuếch tán giữa hai chất lỏng có thể xảy ra nhanh hơn? A. Khi nhiệt độ tăng. B. Khi trọng lượng riêng của các chất lỏng lớn. C. Khi thể tích của các chất lỏng lớn. D. Khi nhiệt độ giảm. Câu 7. Tại sao trong nước có không khí mặc dù không khí nhẹ hơn nước rất nhiều? A. Vì trong nước có cá. B. Vì không khí bị chìm vào nước. C. Vì các phân tử không khí có thể xen vào giữa khoảng cách các phân tử nước. D. Vì trong sông biển có sóng. Câu 8. Thả đồng xu bằng kim loại vào cốc nước nóng thì: A. Nhiệt năng của đồng xu tăng. B. Nhiệt năng của đồng xu giảm. C. Nhiệt năng của đồng xu không thay đổi. D. Nhiệt độ của đồng xu giảm. Câu 9. Khi đổ 50 cm 3 rượu vào 50 cm 3 nước ta thu được một hỗn hợp rượu – nước có thể tích: A. Bằng 100 cm3. B. Lớn hơn 100 cm3. C. Nhỏ hơn 100 cm3. D. Có thể bằng hoặc nhỏ hơn 100 cm3. Câu 10. Hiện tượng nào sau đây là không phải là hiện tượng khuếch tán?
- A. Hiện tượng đường tan trong nước. B. Giọt mực hòa lẫn vào ly nước. C. Mùi thơm của lọ nước hoa bay đi khắp phòng dù không có gió. D. Trộn muối và tiêu ta được hỗn hợp muối tiêu. Câu 11. Đơn vị của nhiệt lượng là gì? A. Paxcan (Pa) B. Oát (W) C. Jun (J) D. Kilogam mét (kg.m) Câu 12. Trong các vật sau đây, vật nào không có thế năng? A. Hòn bi đang lăn trên mặt đất. B. Lò xo bị ép đặt ngay trên mặt đất. C. Lò xo để tự nhiên ở một độ cao so với mặt sắt. D. Viên đạn đang bay. Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống: (1 điểm) Câu 13. Nếu vật theo phương vuông góc với phương của lực thì công của lực đó Câu 14. Nhiệt năng của một vật có thể thay đổi bằng hai cách: hoặc II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 15. (1 điểm) Viết công thức tính công suất, giải thích các đại lượng và đơn vị có trong công thức? Câu 16. (1,5 điểm) Tại sao thả đường vào nước rồi khuấy lên, đường tan và nước có vị ngọt ? Câu 17. (1,5 điểm) Một người phải dùng một lực 80N để kéo một gàu nước đầy từ dưới giếng sâu 9 mét lên đều trong 15 giây. Tính công suất của người đó? Câu 18. (2 điểm) 1 xe cẩu có công suất 15 kW, để nâng một vật nặng 1 tấn lên độ cao 6m. Biết hiệu suất của động cơ là 80% a. Tính công có ích của động cơ? b. Tính thời gian nâng vật? Bài làm:
- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II NH 2019 - 2020 Môn kiểm tra: VẬT LÍ – Lớp 8 I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B A D B B A C A Câu 9 10 11 12 13 14 Đáp án C D C A chuyển dời ; thực hiện công ; bằng không truyền nhiệt II.TỰ LUẬN (6 điểm) Câu Đáp án Điểm Công thức tính công suất là: P = A/t 0,5đ 15 Trong đó: (1đ) - P là công suất (W), 0,5đ - A là công thực hiện (J), - t là thời gian thực hiện công (s). Thả đường vào nước rồi khuấy lên, đường tan nước có vị ngọt tại 16 vì giữa các phân tử đường, nước có khoảng cách và chúng chuyển 1,5đ (1,5đ) động không ngừng về mọi phía nên các phân tử đường đã xen vào khoảng cách giữa các phân tử nước và ngược lại. Tóm tắt: Giải: Tóm tắt 17 F = 80N Công thực hiện là: 0,5đ (1,5đ) h = 9m A = F . s = F . h = 80 . 9 = 720J 0,5đ t = 15s Công suất của người đó là: A 720 P = ? P 48W 0,5đ t 15 Tóm tắt: Giải: Tóm tắt P = 15 kW = 15000W a. Công có ích của động cơ là: 0,5đ 18 m = 1 tấn = 1000kg Ai = P . h = 10000 . 6 = 60000J 0,5đ (2đ) => P = 10000N b. Công toàn phần của động cơ là: A 60000 0,5đ h = 6m A = i = = 75000J H 80% H = 80% Thời gian nâng vật là: A A 75000 0,5đ a. Ai = ? P => t = = = 5s t P 15000 b. t = ?