Ma trận và đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Tam Thanh (Có đáp án)

docx 6 trang thaodu 2750
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Tam Thanh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxma_tran_va_de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2019.docx

Nội dung text: Ma trận và đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Tam Thanh (Có đáp án)

  1. CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do – Hạnh phúc ‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn: Toán 8 Năm học: 2019 – 2020 Vận dụng Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Tổng thấp cao T TN TL TN TL TN TL TL N 1. - Biết cách - Hiểu cách viết - Vận dụng - Phân tích Phép nhân một đa thu gọn và cách được cách chia được đa thức nhân thức với một viết dạng khai đa thức cho đa thành nhân và đơn thức triển của các biểu thức để tìm đa tử trong phép thức bằng cách thức dư trường hợp chia dùng hằng đẳng - Vận dụng riêng các đa thức phương pháp thức - Phân tích được phân tích đa đa thức thành thức thành nhân tử trong nhân tử để tính trường hợp đơn giá trị của biểu giản thức 5/3 1 1/6 1 1/3 Số câu 1(C1) (C7a,b, 31/6 (C5) (C6c) (C9) (C7c) C10) Số 0.25 0. 5 1,5 0.25 1 0,5 4 điểm Tỉ lệ % 40% 2. - Biết tính - Hiểu cách chia Phân chất cơ bản một phân thức thức của phân thức cho một phân đại số đại số thức, cách cộng hai phân thức - Hiểu cách rút gọn phân trường hợp đơn giản 1/3(C6a, Số câu 1(C2) 1(C8) 7/3 b) Số 0.25 0. 5 1 1,75 điểm Tỉ lệ % 17,5% 3. Tứ - Biết điều - Hiểu thế nào là - Tính được độ
  2. giác kiện để tứ trục đối xứng của dài một cạnh giác là hình tam giác, điều của hình thoi bình hành kiện để tứ giác là hình vuông - Biết tính độ dài các đoạn thẳng. 1/3(C6d, 1 Số câu 1(C3) 1/6(C6g) 5/2 e) (C11) Số 0.25 0. 5 1 0.25 2 điểm Tỉ lệ % 20% 4. Đa - Biết trong đa giác. giác đường Diện ứng với cạnh tích đa ngắn hơn thì giác ngắn hơn - Chỉ ra được các đỉnh, các cạnh, các góc, các đường chéo của đa giác đều. Biết cách tính tổng số đo các góc của một đa giác.Biết cách tính số đo mỗi góc của một đa giác đều. 1 1 Số câu 2 (C4) (C12) Số 0.25 2 2,25 điểm Tỉ lệ % 22,5% Tổng 5 5,2 1,8 12 số câu Tổng 3 5 2 10 số điểm Tỉ lệ % 30% 50% 20% 100%
  3. CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do – Hạnh phúc ‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn: Toán 8 Năm học: 2019 – 2020 Thời gian: 90p ( Không kể thời gian giao đề I. Phần trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất Câu 1(0,25đ). Kết quả phép tính (x2 - 2x)x = A. x3 + 2x2 B. x3 - 2x2 C. x2 - 2x2 D. x3 + 2x Câu 2(0,25đ). Đa thức thích hợp điền vào chỗ trống trong đẳng thức x là x2 9 x 3 A. x - 3 B. x(x - 3) C. x D. x2(x - 3) Câu 3(0,25đ). Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu có: A. Aµ Cµ B. AB // CD C. AB = CD, BC = AD D. BC = AD Câu 4(0,25đ). Cho tam giác ABC (AB CE D. AB < BC Câu 5(0,5đ). Dùng bút nối mỗi biểu thức ở cột (I) với một trong các biểu thức ở cột (II) để được một khẳng định đúng I II a) x3 - y3 = 1) (x - 1)3 b) x3 - 3x2 + 3x -1= 2) x2 + 2xy + 4y2 3) (x - y)( x2 + xy + y2) Câu 6(1đ). Điền dấu “x” vào ô thích hợp Đúng Sai 20x 4x3 25 a) 2 : 2 3y 5y 3x y 5 x2 2x 2x2 x b) x 3 x 3 x 3 c) Dư trong phép chia 3x4 + x3 + 6x - 5 cho x2 + 1 là -x + 3 d) Tam giác đều ABC có ba trục đối xứng e) Gọi E, F, G, H lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA của tứ giác ABCD. Tứ giác EFGH là hình vuông nếu AC DB g) Hai đường chéo của hình thoi bằng 8 cm và
  4. 6 cm thì cạnh của hình thoi bằng 5 cm II. Phần tự luận (7 điểm) Câu 7 (1,5đ). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) xy + y2 - x - y b)25 - x2 + 4xy - 4y2 c) x8 x 1 Câu 8 (1 điểm). Rút gọn phân thức 3 2x2 + 2x 36 x - 2 a) b) x +1 32 - 16x Câu 9 (1 điểm). Tính giá trị biểu thức: (2x + y)(y – 2x) + 4x2 tại x = – 2011 và y =10 Câu 10 (0,5 điểm). Tìm số a để đa thức x3 + 3x2 + 5x + a chia hết cho đa thức x + 3 Câu 11 (1 điểm). Cho hình thang ABCD (như hình vẽ) Biết AB = 24cm, CD = 40cm. Tính EI và IF Câu 12 (2 điểm). Cho ngũ giác đều ABCDE như hình vẽ: A a) Quan sát ngũ giác đều và hãy cho biết: - Các đỉnh của ngũ giác đều; - Các đỉnh kề nhau của ngũ giác đều; B E - Các cạnh của ngũ giác đều; - Các đường chéo của ngũ giác đều; - Các góc của ngũ giác đều. b) Hãy tính: C D - Tổng số đo các góc của ngũ giác đều ABCDE ở trên? - Số đo mỗi góc của ngũ giác đều ABCDE? Mường Bám, ngày 20 tháng 12 năm 2019 DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN GIÁO VIÊN RA ĐỀ DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU
  5. CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do – Hạnh phúc ‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾ ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn: Toán 8 Năm học: 2019 – 2020 ‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾ I. Phần trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1 2 3 4 Đáp án B B C B Biểu điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 5. Ghép đúng mỗi ý 0,25đ (a) - (3) (b) - (1) Câu 6. Mỗi câu trả lời đúng 0,25đ a) Đúng b) Sai c) Sai d) Đúng e) Sai g) Đúng II. Phần tự luận (7 điểm) Câu Nội dung đáp án BĐ a)xy y2 x y xy y2 x y 0,25 y x y x y x y y 1 . 0,25 b)25 x2 4xy 4y2 25 x2 4xy 4y2 0,25 7 2 52 x 2y 5 x 2y . 5 x 2y . 0,25 c) x8 x 1= (x8 – x2) + (x2 + x + 1) 0,25 = ( x6 - x5 + x3 - x2)(x2 + x + 1) + (x2 + x + 1) = (x2 + x + 1)( x6 - x5 + x3 - x2 + 1) 0,25 Rút gọn phân thức 2x2 + 2x 2x x+1 0,5 a) = = 2x 8 x +1 x +1 36 x - 2 3 36 x - 2 3 9 x - 2 2 0,5 b) = - = - 32 - 16x 16 x - 2 4 Ta có: (2x + y)(y – 2x) + 4x2 = -(2x + y)(2x – y) + 4x2 = -(4x2 - y2) + 4x2 0,25 2 = y 0,25 Thay y = 10 vào biểu thức trên ta được 102 = 100 9 0,25 Vậy giá trị của biểu thức(2x + y)(y – 2x) + 4x2 tại x = – 2011 và y =10 là 100 0,25 10 Đa thức f(x) = x3 + 3x2 + 5x + a chia hết cho x + 3 khi f(-3) = 0 0,25
  6. Tức là khi: f(-3) = -33 + 3(-32) + 5(-3) + a = 0 a = 15 Vậy đa thức x3 + 3x2 + 5x + a chia hết cho đa thức x + 3 khi a = 15 0,25 Hình thang ABCD có AE = DE và BF = CF EF đường trung bình của hình thang ABCD 0,25 AB CD 24 40 AB CD Nên EF 32 (cm) 0,25 2 2 2 11 Theo chứng minh trên EF // DC hay EI // DC EI là đường trung bình của ΔADC 0,25 DC 40 EI 20 (cm) 2 2 Vậy IF = EF – EI = 32 – 20 = 12 (cm) 0,25 a) Ta có - Các đỉnh của ngũ giác đều là các điểm: A, B, C, D, E. - Các đỉnh kề nhau của ngũ giác đều là: A và B; B và C; C và D; D và E; E và A. - Các cạnh của ngũ giác đều là các đoạn thẳng: AB, BC, CD, DE, 0,5 EA. - Các đường chéo của ngũ giác đều là đoạn thẳng nối hai đỉnh 12 không kề nhau: AC, AD, BE, BD, CE - Các góc của ngũ giác đều là: Aµ, Bµ, Cµ, Dµ, Eµ. 0,5 b) Do số đường chéo xuất phát từ một đỉnh của ngũ giác đều là 2 nên ngũ giác đều được chia làm 3 tam giác. Từ đó suy ra tổng số 0,25 đo các góc của ngũ giác đều đã cho là: 3.1800 5400 0,25 - Do ngũ giác đều có 5 góc đều bằng nhau nên số đo mỗi một góc của ngũ giác đều là: 5400 :5 1080 0,5