Ma trận và đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 8 - Năm học 2019-2020 - Hoàng Bắc Sơn (Có đáp án)

doc 6 trang thaodu 3790
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 8 - Năm học 2019-2020 - Hoàng Bắc Sơn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tran_va_de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_vat_ly_lop_8_nam_hoc_201.doc

Nội dung text: Ma trận và đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 8 - Năm học 2019-2020 - Hoàng Bắc Sơn (Có đáp án)

  1. PHềNG GD&ĐT THÀNH PHỐ Kiểm tra HọC Kì I TRƯỜNG THCS CHU TRINH Năm học: 2019 - 2020 Mụn Vật lý, lớp 8 Thời gian: 45’ Người ra đề: Hoàng Băc Sơn I. MỤC TIấU ĐỀ KIỂM TRA 1. Kiến thức: Phạm vi kiến thức từ tuần 1 đến tuần 16 Cơ học. 2. Kĩ năng: Kiểm tra cỏc kĩ năng đó học 3. Thỏi độ: Cẩn thận, nghiờm tỳc, tự giỏc khi làm bài II. HèNH THỨC KIỂM TRA - Tự luận 100% III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Vận dụng Vận Nhận biết Thụng hiểu Tổng Chủ đề thấp dụng cao Chuyển động Tớnh được Tớnh Chuyển cơ học thời gian ụ được vận động cơ Tớnh tương đối tụ đi trờn hai tốc. xo học, vận của chuyển nửa đoạn sỏnh tốc, quỏn đụng và đứng đường. Tớnh được tớnh yờn được vận tốc chuyển trung bỡnh động Số cõu 1 1 1 2 Số điểm 2 2 1 2 Tỉ lệ % 20% 20% 10% 50% Biết biểu diễn lực Hiểu được lực Lực là một đại Quỏn tớnh lượng vectơ Hiểu được hiện tượng quỏn tớnh Số cõu 2 2 Số điểm 3 3 Tỉ lệ % 30% 30% Áp lực, ỏp suất Cụng thức tớnh Áp suất ỏp suất, đơn vị đo Số cõu 1 1 Số điểm 2 2
  2. Tỉ lệ % 20% 25% 2 1,5 2/3 1/3 4 Tổng 4 3 2 1 10 40% 30% 20% 10% 100% IV. XÂY DỰNG ĐỀ THEO MA TRẬN Cõu 1: (2đ) a) Chuyển động cơ học là gỡ? b) Thế nào là tớnh tương đối của chuyển động và đứng yờn? Cõu 2: ( 3đ) Một vật chuyển động trờn đoạn đường AB dài 240km. Trong nửa đoạn đường đấu ụ tụ chuyển động với vận tốc 60km/h, nửa đoạn đường sau ụ tụ chuyển động với vận tốc 80km/h. Tớnh vận tốc trung bỡnh trờn cả đoạn đường AB Cõu 3: (2đ) a) Vỡ sao núi lực là một đại lượng vộc tơ? b) Biểu diễn lực kộo 3000N cú phương nằm ngang, chiều từ trỏi qua phải, tỉ xớch 1cm ứng với 1000N Cõu 4: (2đ) a) Áp lực là gỡ? Áp suất là gỡ? b) Cụng thức tớnh ỏp suất ? đơn vị đo? Cõu 5: (1đ) Hai xe đạp chuyển động đều. Xe thứ nhất đi được 5km trong 30 phỳt; xe thứ hai cú vận tốc 12km/h. Xe nào chạy nhanh hơn? Cõu 6. (1đ) Tại sao khi nhảy từ trờn cao xuống chõn ta luụn gập lại ?
  3. IV. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Cõu Đỏp ỏn Điểm 1 a) Khi vị trớ của vật thay đổi so với vật mốc theo thời gian thỡ 1 (2đ) vật chuyển động so với vật mốc. Chuyển động này gọi là chuyển động cơ học. b) Một vật vừa cú thể chuyển động so với vật này vừa cú thể 1 đứng yờn so với vật khỏc. Chuyển động và đứng yờn cú tỡnh tương đối, phụ thuộc vào vật làm mốc 2 Túm tắt Thời gian ụ tụ đi nửa đoạn đường đầu là: (2đ) S1= 120km t1= 120/60= 2 (h) 0,5 S2= 120km Thời gian ụ tụ đi nửa đoạn đường đầu là: v1= 60km/h t2= 120/80= 1,5 (h) 0,5 v2= 80km/h Vận tốc trung bỡnh trờn cả quóng đường AB là: vtb= ? 240 1 Vtb= = = 68,6 (km/h) 3,5 3 a) Lực là một đại lượng vộc tơ vỡ: 1 (2đ) lực là đại lượng cú phương chiều và độ lớn. b) Biểu diễn lực 1 4 a) Áp lực là lực ộp cú phương vuụng gúc với mặt bị ộp (2đ) Áp suất là độ lớn của ỏp lực trờn một đơn vị diện tớch bị ộp 1 b) Cụng thức tớnh ỏp suất p = F/S; Đơn vị đo: N/m2 1 5 Túm tắt: (0,25đ) Giải: (1đ) s1 = 5km Vận tốc xe thứ nhất: 1 s 5 t = 30 phỳt = h v = 1 = = 10 km/h (0,5đ) 1 1 1 2 t1 1 2 v2 = 12km/h Do v2 = 12km/h > v1 = 10km/h nờn xe thứ hai So sỏnh: v1 ? v2 chạy nhanh hơn xe thứ nhất 6 Nhảy từ bậc cao xuống chõn chạm đất bị dừng ngay lại nhưng người 1 (1đ) cũn tiếp tục chuyển động theo quỏn tớnh nờn làm chõn gập lại.
  4. Cõu Đỏp ỏn Điểm 1 a) Khi vị trớ của vật thay đổi so với vật mốc theo thời gian thỡ 1 (2đ) vật chuyển động so với vật mốc. Chuyển động này gọi là chuyển động cơ học. b) Một vật vừa cú thể chuyển động so với vật này vừa cú thể 1 đứng yờn so với vật khỏc. Chuyển động và đứng yờn cú tỡnh tương đối, phụ thuộc vào vật làm mốc 2 Túm tắt Thời gian ụ tụ đi nửa đoạn đường đầu là: (3đ) S1= 120km t1= 120/60= 2 (h) 1 S2= 120km Thời gian ụ tụ đi nửa đoạn đường đầu là: v1= 60km/h t2= 120/80= 1,5 (h) 1 v2= 80km/h Vận tốc trung bỡnh trờn cả quóng đường AB là: vtb= ? 240 1 Vtb= = = 68,6 (km/h) 3,5 3 a) Lực là một đại lượng vộc tơ vỡ: 1 (2đ) lực là đại lượng cú phương chiều và độ lớn. b) Biểu diễn lực 1 4 a) Áp lực là lực ộp cú phương vuụng gúc với mặt bị ộp (2đ) Áp suất là độ lớn của ỏp lực trờn một đơn vị diện tớch bị ộp 1 b) Cụng thức tớnh ỏp suất p = F/S; Đơn vị đo: N/m2 1 5 Túm tắt: (0,25đ) Giải: (1đ) s1 = 5km Vận tốc xe thứ nhất: 1 s 5 t = 30 phỳt = h v = 1 = = 10 km/h (0,5đ) 1 1 1 2 t1 1 2 v2 = 12km/h Do v2 = 12km/h > v1 = 10km/h nờn xe thứ hai So sỏnh: v1 ? v2 chạy nhanh hơn xe thứ nhất 6 Nhảy từ bậc cao xuống chõn chạm đất bị dừng ngay lại nhưng người 1 (1đ) cũn tiếp tục chuyển động theo quỏn tớnh nờn làm chõn gập lại. VI. XEM LẠI VIấC BIấN XOẠN ĐỀ KIỂM TRA .
  5. PHềNG GD&ĐT THÀNH PHỐ TRƯỜNG THCS CHU TRINH ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè I – NĂM HỌC 2019 – 2020 Mụn : Vật lớ – Lớp 8 Thời gian: 45 phỳt (khụng kể thời gian giao đề) Cõu 1: (2đ) a) Chuyển động cơ học là gỡ? b) Thế nào là tớnh tương đối của chuyển động và đứng yờn? Cõu 2: ( 2đ) Một vật chuyển động trờn đoạn đường AB dài 240km. Trong nửa đoạn đường đấu ụ tụ chuyển động với vận tốc 60km/h, nửa đoạn đường sau ụ tụ chuyển động với vận tốc 80km/h. Tớnh vận tốc trung bỡnh trờn cả đoạn đường AB Cõu 3: (2đ) a,Vỡ sao núi lực là một đại lượng vộc tơ? b, Biểu diễn lực kộo 3000N cú phương nằm ngang, chiều từ trỏi qua phải, tỉ xớch 1cm ứng với 1000N Cõu 4: (2đ) a, Áp lực là gỡ? Áp suất là gỡ? b, Cụng thức tớnh ỏp suất ? đơn vị đo ? Cõu 5: (1đ) Hai xe đạp chuyển động đều. Xe thứ nhất đi được 5km trong 30 phỳt; xe thứ hai cú vận tốc 12km/h. Xe nào chạy nhanh hơn? Cõu 6. (1đ) Tại sao khi nhảy từ trờn cao xuống chõn ta luụn gập lại ? HẾT