Ma trận và đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 9 - Năm học 2015-2016 - Trường THCS Hội Nghĩa (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 9 - Năm học 2015-2016 - Trường THCS Hội Nghĩa (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- ma_tran_va_de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_vat_ly_lop_9_nam_hoc_201.doc
Nội dung text: Ma trận và đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 9 - Năm học 2015-2016 - Trường THCS Hội Nghĩa (Có đáp án)
- MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ I VẬT LÍ 9 Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Tên chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Điện trở 1. Nêu được điện trở 6. Nêu được mối 8. Xác định được 11. Vận dụng của dây của mỗi dây dẫn đặc quan hệ giữa điện trở điện trở của một được định luật Ơm dẫn. Định trưng cho mức độ của dây dẫn với độ đoạn mạch bằng và cơng thức R = luật Ơm cản trở dịng điện dài, tiết diện và vật vơn kế và ampe l 11 tiết để giải bài của dây dẫn đĩ. liệu làm dây dẫn. kế. S 2. Nêu được điện Nêu được các vật 9. Vận dụng được tốn về mạch điện trở của một dây dẫn liệu khác nhau thì cĩ định luật Ơm cho sử dụng với hiệu được xác định như điện trở suất khác đoạn mạch gồm điện thế khơng thế nào và cĩ đơn vị nhau. nhiều nhất ba đổi, trong đĩ cĩ đo là gì. 7. Giải thích được điện trở thành mắc biến trở. 3. Phát biểu và viết nguyên tắc hoạt động phần. được hệ thức của của biến trở con 10. Vận dụng định luật Ơm đối chạy. được cơng thức R với một đoạn mạch l = và giải cĩ điện trở. S 4. Viết được cơng thích được các thức tính điện trở hiện tượng đơn tương đương đối giản liên quan tới với đoạn mạch nối điện trở của dây tiếp, đoạn mạch dẫn. song song gồm nhiều nhất ba điện trở. 5. Nhận biết được các loại biến trở. 3 (4,5') 1(2.5') 4 (4’) 1 C2.1 1 (11') Số câu hỏi C21.4 C9.5,8 (16.5') 9 C4.2 C3.13 C10.6 C11.15 C5.3 5,5 Số điểm 0.75 1.75 1 2 (55%) 2. Cơng và 12. Viết được các 16. Nêu được ý 19. Vận dụng cơng suất cơng thức tính cơng nghĩa các trị số vơn được định luật điện suất điện và điện và oat cĩ ghi trên các Jun – Len-xơ để 9 tiết năng tiêu thụ của thiết bị tiêu thụ điện giải thích các hiện một đoạn mạch. năng. tượng đơn giản cĩ 13. Nêu được một 17. Chỉ ra được sự liên quan. số dấu hiệu chứng chuyển hố các dạng 20. Vận dụng tỏ dịng điện mang năng lượng khi đèn được các cơng năng lượng. điện, bếp điện, bàn thức P = UI, A 14. Phát biểu và là, nam châm điện, = P t = UIt đối viết được hệ thức động cơ điện hoạt với đoạn mạch của định luật Jun – động. tiêu thụ điện Len-xơ. 18. Giải thích và năng. 15. Nêu được tác thực hiện được các hại của đoản mạch biện pháp thơng và tác dụng của cầu thường để sử dụng
- chì. an tồn điện và sử dụng tiết kiệm điện năng. 3. Điện từ 21. Nhận biết sự 27. Xác định chiều 30. Vận dụng học tương tác giữa hai đừng sức từ bằng được quy tắc nắm 4 tiết nam châm. quy tắc nắm tay phải. tay phải để xác 22. Mơ tả được cấu 28. Phát biểu được định chiều của tạo của nam châm quy tắc nắm tay phải đường sức từ điện và nêu được về chiều của đường trong lịng ống lõi sắt cĩ vai trị sức từ trong lịng ống dây khi biết chiều làm tăng tác dụng dây cĩ dịng điện dịng điện và từ. chạy qua. ngược lại. 23. Nêu được một 29. Phát biểu được 31. Vận dụng số ứng dụng của quy tắc bàn tay trái được quy tắc bàn nam châm điện và về chiều của lực từ tay trái để xác chỉ ra tác dụng của tác dụng lên dây dẫn định một trong ba nam châm điện thẳng cĩ dịng điện yếu tố khi biết hai trong những ứng chạy qua đặt trong từ yếu tố kia. dụng này. trường đều. 32. Nêu được 24. Nêu được dịng điện cảm nguyên tắc cấu tạo ứng xuất hiện khi và hoạt động của cĩ sự biến thiên động cơ điện một của số đường sức chiều. từ xuyên qua tiết 25. Xác định được diện của cuộn dây các từ cực của kim dẫn kín. nam châm. 26. Xác định được tên các từ cực của một nam châm vĩnh cửu trên cơ sở biết các từ cực của một nam châm khác. 1 2 (2.5') 2 (2.5') 1 (1.5') 1(4,5') (10.5') Số câu hỏi C17.9 C22.11 7 C12.7 C16.14 C19,20 C18.10 C20.12 .16 4,5 Số điểm 0.25 0.5 1.25 0.5 2 (45%) Tổng số câu 5 (17') 3 (10') 8 (33') 16 (60') hỏi Tổng số 10,0 2,75 1.75 5.5 điểm (100%)
- PHỊNG GD & ĐT TX TÂN UYÊN TRƯỜNG THCS HỘI NGHĨA ĐỀ KIỂM TRA HKI NĂM HỌC 2015 – 2016 Mơn: Vật lý – Lớp 9 Thời gian: 60 phút I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Chọn câu trả lời đúng nhất, mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1. Đơn vị của điện trở là đơn vị nào dưới đây? A. Ampe (A) B. Ơm ( ). C. Vơn (V). D. Oát (W) Câu 2. Cơng thức tính điện trở tương đương của đoạn mạch nối tiếp là: A. Rtđ = R1 - R2 B. Rtđ = R1 + R2 C. Rtđ = R1.R2 D. Rtđ = R1 = R2 Câu 3. Khi đặt vào hai đầu điện trở R = 5 một hiệu điện thế 3V thì dịng điện chạy qua điện trở cường độ là: A. 0,5A B. 1A C. 0,6A D. 1,5A Câu 4. Một bĩng đèn cĩ ghi 220V - 100W, khi đèn sáng bình thường thì điện năng sử dụng của đèn trong 1 giờ là: A. 0,1kWh B. 1kWh C. 220kWh. D. 100kWh. Câu 5. Cho đoạn mạch gồm 2 điện trở R1 = 30; R2 = 60 mắc song song với nhau. Điện trở tương đương của đoạn mạch cĩ giá trị là: A. 0,05. B. 20. C. 90. D. 1800. Câu 6. Đoạn dây dẫn cĩ chiều dài ban đầu là 4m, điện trở 2 ; dây dẫn thứ 2 cĩ điện trở 20 . Tìm chiều dài dây dẫn thứ 2? A. 5m. B. 10m. C. 20m. D. 40m. Câu 7. Cơng thức tính điện năng tiêu thụ của một đoạn mạch là: P I A. A = B. A = U C. A = U.I.R D. A = U.I.t t t Câu 8. Nếu đồng thời tăng điện trở dây dẫn, cường độ dịng điện và thời gian dịng điện chạy qua dây dẫn 2 lần thì nhiệt lượng toả ra trên dây dẫn sẽ tăng lên: A. 4 lần. B. 8 lần. C. 12 lần. D. 16 lần Câu 9. Điện năng trong máy sấy tĩc biến đổi thành dạng năng lượng nào dưới đây? A. Nhiệt năng, cơ năng. B. Nhiệt năng, quang năng. C. Điện năng, nhiệt năng. D. Khơng cĩ câu nào đúng Câu 10. Hai nam châm đặt gần nhau thì: A. Các cực từ cùng tên thì hút nhau B. Các cực từ khác tên thì đẩy nhau C. Các cực từ cùng tên thì đẩy nhau, các cực từ khác tên thì hút nhau D. chúng luơn luơn hút nhau. Câu 11. Người ta sử dụng quy tắc bàn tay trái để: A. Xác định chiều của lực điện từ trong dây dẫn. B. Xác định chiều của dịng điện chạy trong dây dẫn C. Xác định chiều của đường sức từ D. Xác định chiều dịng điện, chiều của lực điện từ chạy trong dây dẫn và chiều của đường sức từ Câu 12. Một nam châm điện gồm cĩ: A. Cuộn dây khơng cĩ lõi C. Cuộn dây cĩ lõi là một thanh sắt non B. Cuộn dây cĩ lõi là một thanh thép D. Cuộn dây cĩ lõi là một thanh nam châm
- II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 13. (1,5 điểm) Phát biểu Định luật Ơm? Viết cơng thức và giải thích từng đại lượng đơn vị cĩ trong cơng thức đĩ? Câu 14. (1,5 điểm) Một ấm điện cĩ ghi 220V – 1000W được sử dụng 1 hiệu điện thế là 220V để đun sơi 2 lít nước từ nhiệt độ ban đầu là 25 oC. Bỏ qua nhiệt lượng làm nĩng vỏ ấm và nhiệt lượng toả vào mơi trường, tính thời gian đun sơi nước. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K. Câu 15. (2 điểm) Dây dẫn chuyển động như thế nào trong các trường hợp sau? Cho biết dấu chỉ dịng điện chạy về phía trước mặt, dấu chỉ dịng điện chạy vào trong a. b. N c. S d. I I S I I S N S Câu 16. (2 điểm) Cho mạch điện gồm 01 bĩng đèn cĩ ghi 12V - 6W mắc nối tiếp với một biến trở và một ampe kế vào hiệu điện thế 24V. a. Vẽ sơ đồ mạch điện. b. Tìm số chỉ của ampe kế khi đèn hoạt động bình thường. HẾT— Hội nghĩa, ngày 22 tháng 11 năm 2015 GV ra đề Ngơ Thanh Hương
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu chọn đúngđược 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B B C A B D D D B C A C II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm Cường độ dịng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai 0,5 điểm đầu dây và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây. U 0,5 điểm Cơng thức: I 1 R I: cường độ dịng điện (A) U: hiệu điện thế (V) 0,5 điểm R: điện trở dây dẫn ( ) Nhiệt lượng dùng để đun sơi ấm nước là: Q = m.c(t1 - t2) = 2.4200(100-25) = 630 000 J 0,75 điểm Thời gian đun sơi nước là: 2 Vì bỏ qua nhiệt lượng làm nĩng vỏ ấm và nhiệt lượng tỏa vào mơi trường nên ta cĩ: Q = A A 630000 0,75 điểm A = P.t t 630s 10 ph30s P 1000 a. Dây dẫn chuyển động từ trái sang phải. 0,5đ b. Dây dẫn chuyển động từ phải sang trái. 0,5đ Câu c. Dây dẫn chuyển động ra phía ngồi. 0,5đ 15 d. Dây dẫn khơng chuyển động (dịng điện và đường sức từ cĩ phương song 0,5đ song với nhau). a. Vẽ đúng sơ đồ mạch điện. 1đ b. Vì đèn hoạt động bình thường và mắc nối tiếp với Rb 1đ Câu Pd 6 Nên I = I đ = Ib = = = 0,5 A 16 Ud 12 Lưu ý: + Nếu HS làm cách khác đúng chấm điểm tương đương. + Nếu sai đơn vị thì trừ 0,25 điểm nhưng tồn bài khơng trừ quá 0,5 điểm.