Ma trận và đề kiểm tra học kỳ II môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2015-2016 - Trường THCS Lê Quý Đôn (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra học kỳ II môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2015-2016 - Trường THCS Lê Quý Đôn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- ma_tran_va_de_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_cong_nghe_lop_8_nam_hoc.doc
Nội dung text: Ma trận và đề kiểm tra học kỳ II môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2015-2016 - Trường THCS Lê Quý Đôn (Có đáp án)
- Trường THCS Lê Quý Đôn ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – Năm học: 2015-2016 MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 8 I. PHẠM VI KIẾN THỨC : Từ tuần 20 đến tuần 33 ( Chương V-> chương VIII) II. MỤC ĐÍCH: - Đối với HS: tự làm và tự đánh giá khả năng của mình đối với các yêu cầu về chuẩn kiến thức, kĩ năng quy định trong các chương, từ đó rút ra những kinh nghiệm trong học tập và định hướng việc học tập cho bản thân. - Đối với GV: đánh giá kết quả học tập của học sinh sau khi học xong chương trình môn công nghệ 8 Qua đó xây dựng các đề kiểm tra hoặc sử dụng để ôn tập - hệ thống kiến thức cho học sinh phù hợp với chuẩn kiến thức kĩ năng được quy định trong chương và đánh giá được đúng đối tượng học sinh. III. PHƯƠNG ÁN KIỂM TRA: Kiểm tra lý thuyết kết hợp với kiểm tra thực hành (40% TNKQ, 60% TL) IV. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA : Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng điểm theo nội Mức độ TN TL TN TL TN TL dung Câu số (đ) Câu số (đ) Câu số (đ) Câu số (đ) Câu số (đ) Câu số (đ) Nội dung Kiến thức Một số biện Nội Nguyên nhân pháp an toàn dung1:An gây ra tai nạn khi sử dụng toàn điện điện điện Số câu:1 0,5 câu 0,5 câu Số điểm:3đ 3 đ 1,5 đ 1,5đ Tỉ lệ:30%
- Đồ dùng loại điện – quang Nội dung 2: Đồ dùng loại điện - Thực hành tính Đồ dùng loại điện Đồ dùng điện nhiệt toán điện năng – cơ gia đình Máy biến áp tiêu thụ Sử dụng hợp lý điện năng Số câu hỏi : 7 2 câu 4 câu 1 câu Số điểm : 6 6 đ 1đ 2đ 3đ Tỉ lệ: 60% Nội dung 3: Mạng điện Đặc điểm mạng điện trong nhà trong nhà Thiết bị đóng - cắt, lấy điện của mạng điện trong nhà Số câu hỏi:2 2 câu Số điểm:1đ 1đ 1đ Tỉ lệ: 10% Tổng điểm theo 3,5đ 2 4,5 10 Mức độ Tỉ lệ 35% 20% 45% 100%
- Phòng GD&ĐT KBang KIỂM TRA HỌC KÌ II-NĂM HỌC 2015-2016 Trường THCS Lê Quý Đôn MÔN : Công nghệ 8 Họ và tên: Thời gian 45 phút Lớp: ( phần trắc nghiệm 10 phút ) Đề A I. TRẮC NGHIỆM: Hãy chọn câu trả lời đúng nhất điền vào bảng dưới ( 4 điểm) Câu 1. Để thay đổi giá trị điện áp của mạng điện ta dùng : A. Động cơ điện B. Đèn sợi đốt C. Máy biến áp D. Bàn là Câu 2. Cầu chì thuộc loại thiết bị điện nào ? A. Thiết bị lấy điện B. Thiết bị bảo vệ C. Thiết bị đóng- cắt D. Vừa là thiết bị đóng ngắt vừa là thiết bị bảo vệ Câu 3. Động cơ điện hoạt động dựa vào tác dụng nào của dòng điện? A.Tác dụng nhiệt B.Tác dụng hóa học C.Tác dụng sinh lý D.Tác dụng từ Câu 4. Trên bóng đèn có ghi 20W số đó có ý nghĩa là : A. Điện áp định mức của bóng đèn B. Dòng điện định mức C. Công suất định mức của đèn . D. Trị số thực bóng đèn . Câu 5. Hành vi nào sau đây là tiết kiệm điện năng : A. Tan học không tắt đèn phòng học . B. Bật đèn ở nhà suốt ngày đêm . C. Khi ra khỏi nhà không tắt đèn các phòng. D. Khi xem ti vi tắt đèn bàn học. Câu 6. Dây đốt nóng của bàn là điện thường được làm bằng vật liệu gì ? A. Vonfram. B. Niken-crom. C. Von fram bari oxit. D. Fero-crom. Câu 7. Đồ dùng điện loại điện – cơ biến đổi điện năng thành A. Cơ năng B. Nhiệt năng. C. Quang năng. D. Hóa năng Câu 8. Ở nước ta mạng điện trong nhà có điện áp A. 110V B. 127V C. 220V D. 200V *Chọn câu trả lời đúng nhất từ câu 1đến câu 8 điền vào bảng dưới đây Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án
- Phòng GD&ĐT KBang KIỂM TRA HỌC KÌ II-NĂM HỌC 2015-2016 Trường THCS Lê Quý Đôn MÔN : Công nghệ 8 Họ và tên: Thời gian 45 phút Lớp: ( phần trắc nghiệm 10 phút ) Đề B I. TRẮC NGHIỆM: Hãy chọn câu trả lời đúng nhất điền vào bảng dưới ( 4 điểm) Câu 1. Để thay đổi giá trị điện áp của mạng điện ta dùng : A. Động cơ điện B. Máy biến áp C. Bàn là D. Đèn sợi đốt Câu 2. Aptomat thuộc loại thiết bị điện nào ? A. Thiết bị lấy điện B. Thiết bị bảo vệ C. Thiết bị đóng- cắt D. Vừa là thiết bị đóng ngắt vừa là thiết bị bảo vệ Câu 3. Quạt điện hoạt động dựa vào tác dụng nào của dòng điện? A.Tác dụng nhiệt B.Tác dụng hóa học C.Tác dụng sinh lý D.Tác dụng từ Câu 4. Trên bóng đèn có ghi 220V số đó có ý nghĩa là : A. Điện áp định mức của bóng đèn B. Dòng điện định mức C. Công suất định mức của đèn . D. Trị số thực bóng đèn . Câu 5. Hành vi nào sau đây là tiết kiệm điện năng : A. Tan học không tắt đèn phòng học . B. Bật đèn ở nhà suốt ngày đêm . C. Khi ra khỏi nhà không tắt đèn các phòng. D. Khi xem ti vi tắt đèn bàn học. Câu 6. Cấu tạo của quạt điện gồm hai phần chính là: A. Động cơ điện và cánh quạt. B. Động cơ điện và lõi thép. C. Động cơ điện và dây quấn. D. Động cơ điện và điện cực. Câu 7. Đồ dùng điện loại điện – quang biến đổi điện năng thành A. Cơ năng B. Nhiệt năng. C. Quang năng. D. Hóa năng Câu 8. Ở nước ta mạng điện trong nhà có điện áp A. 110V B. 127V C. 220V D. 200V *Chọn câu trả lời đúng nhất từ câu 1đến câu 8 điền vào bảng dưới đây Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án
- PhòngGD&ĐT KBang KIỂM TRA HỌC KÌ II-NĂM HỌC 2015-2016 Trường THCS Lê Quý Đôn MÔN : Công nghệ 8 Họ và tên: Thời gian 45 phút Lớp: ( phần tự luận 35 phút ) II. TỰ LUẬN : (6 điểm ) Câu 9. (3đ)Trình bày các nguyên nhân gây ra tai nạn điện? Gia đình em đã thực hiện những biện pháp gì để đảm bảo an toàn điện? Câu 10: (3,0điểm) Điện năng tiêu thụ trong ngày 01 tháng 3 năm 2016 của gia đình bạn A như sau: Công suất điện Thời gian sử dụng Tên đồ dùng điện Số lượng P(W) (h) Đèn Compac 18 1 2 Đèn Huỳnh quang 40 3 4 Nồi cơm điện 800 1 1 Quạt bàn 60 2 4 Ti vi 70 1 5 a. Tính tổng điện năng tiêu thụ của gia đình bạn A trong ngày. (2,0điểm) b. Tính tổng điện năng tiêu thụ của gia đình bạn A trong tháng 3 năm 2016 (Giả sử điện năng tiêu thụ các ngày là như nhau và tháng 3 năm 2016 có 31 ngày). (0,5điểm) c.Tính số tiền gia đình bạn A phải trả cho việc tiêu thụ điện trong tháng 3 năm 2016. Biết 1 KWh giá tiền 1350 đ (0,5điểm)
- ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM MÔN CÔNG NGHỆ 8 (Học kì 2-năm học 2015-2016) I . PHẦN TRẮC NGHIỆM : (4 điểm) ĐỀ A ( mỗi câu 0,5đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B D C D B A C ĐỀ B (mỗi câu 0,5đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B D D A D A C C II.Tự luận (6đ) Câu 9. * Các nguyên nhân dẫn đến tai nạn điện: (1,5đ) - Do chạm trực tiếp vào vật mang điện - Do vi phạm khoảng cách an toàn đối với lưới điện cao áp và trạm biến áp. - Do đến gần dây dẫn có điện bị đứt rơi xuống đất. * Những biện pháp đảm bảo an toàn điện (1,5đ) - Một số nguyên tắc an toàn trong khi sủ dụng điện + Thực hiện tốt cách điện dây dẫn điện (0,25đ) + Kiểm tra cách điện của đồ dùng điện (0,25đ) + Thực hiện nối đất các thiết bị đồ dùng điện(0,25đ) + Không vi phạm khoảng cách an toàn đối với lưới điện cao áp và trạm biến áp(0,25đ) -Một số nguyên tắc an toàn trong khi sửa chữa điện + trước khi sửa chữa điện phải cắt nguồn điện (0,5đ) + Sử dụng đúng các dụng cụ bảo vệ an toàn điện cho mỗi công việc trong khi sửa chữa để tránh bị điện giật và tai nạn khác. (0,5đ) Câu 10. Câu 10: (3,0điểm) a) Điện năng tiêu thụ trong 1 ngày - Điện năng tiêu thụ của 1 đèn Compac: A1=P.t=18.2=36Wh (0,25 đ) - Điện năng tiêu thụ của 3 đèn huỳnh quang: A2=P.t=40.3.4=480Wh (0,25 đ) - Điện năng tiêu thụ của nồi cơm điện: A3= P.t=800.1=800Wh (0,25 đ) - Điện năng tiêu thụ của Ti vi: A4= P.t=70.5=350Wh (0,25 đ) Tổng điện năng tiêu thụ trong 1 ngày là: A=A1+A2+A3+ A4+ =36+480+800+350=1666Wh=1,666KWh ( 1đ) b) Điện năng tiêu thụ trong 31 ngày của tháng 3 năm 2016 là: A= 1,666.31=51,646(KWh) (0, 5đ) c) Số tiền điện gia đình bạn An phải trả trong tháng 4 là ( 0,5 đ) T=50,646.1350=69722,1(đồng)
- TRƯỜNG PTDTN NỘI TRÚ THCS HUYỆN VĂN LÃNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Họ tên học sinh: MÔN: CÔNG NGHỆ 8 Lớp: NĂM HỌC: 2012 – 2013 (Thời gian: 45 phút) Điểm Lời phê của thầy, cô giáo ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM: Hãy khoanh tròn câu trả lời đúng nhất ( 4 điểm) Câu 1. Để thay đổi giá trị điện áp của mạng điện ta dùng : a. Động cơ điện b. Đèn sợi đốt c. Máy biến áp d. Bàn là Câu 2. Cầu dao thuộc loại thiết bị điện nào ? a. Thiết bị lấy điện c. Thiết bị bảo vệ b. Thiết bị đóng- cắt c. Cả ba loại thiết bị trên Câu 3. Động cơ điện hoạt động dựa vào tác dụng nào của dòng điện? a.Tác dụng nhiệt b.Tác dụng hóa học c.Tác dụng sinh lý d.Tác dụng từ Câu 4. Trên bóng đèn có ghi 45W số đó có ý nghĩa là : a. Điện áp định mức b. Dòng điện định mức c. Công suất định mức . d. Trị số thực bóng đèn . Câu 5. Hành vi nào sau đây là tiết kiệm điện năng : a. Tan học không tắt đèn phòng học . b. Bật đèn ở nhà suốt ngày đêm . c. Khi ra khỏi nhà không tắt đèn các phòng. d. Khi xem ti vi tắt đèn bàn học. Câu 6. Bóng đèn của đèn sợi đốt được làm bằng: a. Thủy tinh bền. b. Thủy tinh chịu nhiệt. c. Thủy tinh trong. d. Thủy tinh trắng. Câu 7. Đồ dùng điện loại điện – nhiệt biến đổi điện năng thành a. Cơ năng b. Nhiệt năng. c. Quang năng. d. Hóa năng Câu 8. Ở nước ta mạng điện trong nhà có điện áp a. 110V b. 127V c. 220V d. 200V II. TỰ LUẬN : (6 điểm ) Câu 9. Trình bày các nguyên nhân gây ra tai nạn điện? Gia đình em đã thực hiện những biện pháp gì để đảm bảo an toàn điện? (2 điểm) ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___
- ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ Câu 10. Một gia đình sử dụng các đồ dùng điện trong ngày như sau: (4 điểm) TT Tên đồ dùng điện Công suất Số Thời gian sử dụng Tiêu thụ điện năng P(W) lượng trong ngày t trong một ngày A (Wh) 1 Ti vi 70 2 120 phút 2 Quạt điện 300 1 4 giờ 3 Đèn sợi đốt 45 2 4 giờ 5 Đèn compact 20 2 7 giờ 6 Nồi cơm điện 750 1 45 phút 7 Tủ lạnh 120 1 Cả ngày 8 Bàn là 1000 1 30 phút 9 Siêu điện 300 2 15 phút TC Tính điện năng tiêu thụ của gia đình trong một ngày. Giả sử, điện năng tiêu thụ các ngày trong tháng như nhau . Tính điện năng tiêu thụ của gia đình trong 1 tháng (30 ngày) và số tiền điện phải trả ? Biết giá tiền điện như sau: STT Mức sử dụng của một hộ trong tháng Giá bán điện(đồng/kWh) 1 Cho kWh từ 0 - 100 1.284 2 Cho kWh từ 101 – 150 1.457 3 Cho kWh từ 151 – 200 1.843 4 Cho kWh từ 201 – 300 1.997 5 Cho kWh từ 301 – 400 2.137 ___ ___
- ___ ___ ___ ___ ___ ___