Ma trận và đề kiểm tra học kỳ II môn Tiếng Anh Lớp 6 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Nguyễn Trãi (Có đáp án)

doc 6 trang thaodu 3850
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra học kỳ II môn Tiếng Anh Lớp 6 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Nguyễn Trãi (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tran_va_de_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_tieng_anh_lop_6_nam_hoc.doc
  • mp3EX1 OLD 6.mp3
  • mp3EX2 OLD 6.mp3

Nội dung text: Ma trận và đề kiểm tra học kỳ II môn Tiếng Anh Lớp 6 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Nguyễn Trãi (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II ( 2017 -2018) TỔ: VĂN –NGOẠI NGỮ Môn : Tiếng Anh Lớp 6(TCT: 105) Week: 37 Date of planning: 12 / 04 / 2017 Period :105 Date of teaching: ./05/2017 Thời gian làm bài : 45 phút I.OBJECTIVES: _Language content:+To help the students review knowledge they’ve learnt from unit 12 to unit 16._Language function: +To enable the students to use previous knowledge to do the next test and through the test the teacher can know the students’ knowledge. _Educational aim: +To educate the students aware the importance of learning English and use it in communication. 1. Language: a. Vocabulary: Revision from unit 12 to unit 16. b. Structures: Revision from unit 12 to unit 16. - Preposition - Present simple and progressive - WH- questions - Comparative forms - Articles - Yes/ No- questions - Vocabulary 2. Skills: Integrated skills 3. Educational factor: +Paying attention to learning English. II.TEACHER AND STUDENTS’ PREPARATION: 1. Method: Communicative approach 2. Techniques: 3. Teaching aids: Papers III. PROCEDURES IN CLASS: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TIẾNG ANH 6 (TCT105) (Kèm theo Công văn số 1609 /SGDĐT-KTKĐCLGD-CNTT ngày 8 /11/ 2016 của Sở GD&ĐT) Tên Chủ đề Nhận biết 30% Thông hiểu 30% Vận dụng 40% Tổng (Unit 12- 13- Cấp độ Cấp độ Cấp độ Cấp độ Cấp độ Cấp độ 14-15-16) thấp 20% cao 10% thấp 20% cao 10% thấp 20% cao 20% Choose Choose the Choose the Supply the Choose the correct correct correct correct tense the correct 12câu answer answer answer or form of answer 3,0đ A. Use of 4câu x 2câu x 2câu x the verbs 2câu x =30 % language 0,25 0,25 0,25 4câu x 0,25 0,25 = 1đ =0,5đ =0,5đ 1,0đ = 0,5đ True/ False True/ False Read the statements statements passage 4 câu 1câu x 1câu x and 2,0đ B. Reading 0,5=0,5đ 0,5=0,5đ answer =20% the following
  2. questions 2câu x 0,5=1,0đ Rewrite the Rewrite following the sentences following 4câu C. Writing 2câu x sentences 2đ 0,5đ 2câu x = 20% =1,0đ 0,5 = 1,0đ Listen the Listen and Listen passage fill one and fill carefully missing one then tick word into missing D. Listening True or each blank word into 8câu False 4câu 2câu x 0,25đ each blank 2đ x 0,25đ = 0,5đ 2câu x = 20% = 1đ 0,25đ = 0,5đ Số câu 6 câu 3câu 6 câu 2 câu 7 câu 8 câu 32 câu Số điểm 1,5điểm=1 1,5điểm= 1,5điểm= 0,5điểm= 2,0 điểm = 3,0điểm=3 10đ Tỷ lệ 5% 15% 15% 5% 20% 0% 100%
  3. TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI KIỂM TRA HK II (2017 -2018) TỔ: VĂN –NGOẠI NGỮ Môn : Tiếng Anh Lớp : 6(TCT: 105) Thời gian làm bài : 45 phút Marks: Name: Class: 6A A. USE OF ENGLISH (4.0 ms) I. Chọn 1 đáp án đúng : (2ms) 1. I’m going the Ngoc Son temple next week. A. see B. sees C. to see 2. Nam often listen to music in free time. A. their B. his C. her 3. How do you eat fish ? – Once a week A. often B. old C. long 4. He often goes swimming it is hot. A. who B. where C. when 5. It’s always very hot in the . A. winter B. summer C. fall 6. are you from ? – I am from Japan. A. Where B. How C. Who 7.Why don’t we to the museum ? A. going B. go C. to go 8. Mai is . than Hoa. A. tall B. taller C. tallest II. Viết dạng/ thì đúng của động từ trong ngoặc : (1ms) 9. I (not watch) .TV every night . 10. She (write) a letter now. 11. They (visit) their grandparents tomorrow. 12. Let’s (play) soccer. III. Làm theo yêu cầu trong ngoặc: (1m) 13. Winter is (cold) than spring. 14. Mount Everest is the (high) mountain in the world. B. READING (2 ms) IV. Đọc đoạn văn rồi trả lời các câu hỏi : (2ms) Joko is from Japan. She is Japanese. She lives in a house in the city. In front of her house there is a park. There are a lot of trees and flowers in the park. In Japanese there are four seasons; spring, summer, fall and winter. In winter the weather is very cold and it is snowy (có tuyết). In fall and spring, it is cool and dry and the leaves of trees turn to red and yellow. Mountains and streets look very beautiful. Summer is the hottest of the four seasons, but she likes summer because she can go swimming. Trả lời các câu hỏi: 15. Where is Joko from? => 16. Where does she live? => 17. How many seasons are there in Japan? => 18. Which season is the hottest? =>
  4. C.WRITING (2ms) V. Viết lại các câu với từ gợi ý (2ms) 19. Let’s go to the Citadel. (Viết lại câu) =>What about ? 20. What/ weather / like /in the spring ? (Hoàn thành câu) => ? 21. sometimes / We / sailing / in the fall / go. (Sắp xếp từ thành câu) => . 22. What do you do in your free time? (Trả lời câu hỏi về bản thân) => . D. LISTENING ( 2 ms) VI. Nghe và chọn từ trong khung điền vào ô trống trong đoạn văn. (1m) Red short in two longer on There are (23) . long rivers in Viet Nam. The (24) . River is 1.200km long. It starts in China and flows into the Gulf of Tonkin. The Mekong River is (25) than the Red River. It starts (26) .Tibet and flows into the Bien Dong. VII. Nghe và đánh dấu vào đúng cột, đúng (T)/ sai (F). (1m) T F 27. Mr. Hai is a farmer. 28. He doesn’t produce many rice. 29. He has some animals. 30. His chickens produce a lot of eggs. The end TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HK II ( 2016 -2017) TỔ: VĂN –NGOẠI NGỮ Môn : Tiếng Anh Lớp : 6(TCT: 105) Thời gian làm bài : 45 phút A. USE OF ENGLISH (4.0 ms) I.Chọn 1 đáp án đúng : (2ms) 1. C. to see 2. B. his 3. A. often 4. C. when 5. B. summer 6. A. Where 7. B. go 8. B. taller II. Viết dạng/ thì đúng của động từ trong ngoặc : (1ms) 9. don’t watch 10. is writing 11. are going to visit 12. play III. Làm theo yêu cầu trong ngoặc: (1m) 13. colder 14. highest
  5. B. READING (2 ms) IV. Đọc đoạn văn rồi trả lời các câu hỏi : (2ms) 15. Joko is from Japan. 16. She lives in a house in the city. 17. In Japanese there are four seasons; spring, summer, fall and winter. 18. Summer is the hottest (of the four seasons). C.WRITING (2ms) V. Viết lại các câu với từ gợi ý (2ms) 19. What about going to the Citadel? 20. What is weather like in the spring? 21. We sometimes go sailing in the fall. 22. What do you do in your free time? (Sts’ answers) D. LISTENING ( 2 ms) VI. Nghe và chọn từ trong khung điền vào ô trống trong đoạn văn. (1m) 23. two 24. Red 25. longer 26. In VII. Nghe và đánh dấu vào đúng cột, đúng (T)/ sai (F). (1m) 27. T 28. F 29. T 30. T The end A. VOCABULARY: (1m) Odd one out : (1m) Mỗi câu chọn đúng 0,25điểm 1. a. winter 2. c. lunch 3. a. Vietnam 4. b. egg B. LANGUAGE & GRAMMAR (3.0 ms) I. Choose the best words : (2ms) Mỗi câu chọn đúng 0,25điểm 1. C. to see 2A. their 3. B. often 4. C. when 5 B. summer 6.A. Where 7.B. go 8. B. taller II. Supply the correct forms of the verbs in brackets : (1m) Mỗi câu trả lời đúng 0,25điểm 1) don’t watch 2) is writing 3) are going to visit 4) play
  6. C. READING (1 m) Read this text carefully and answer questions : (2ms) Mỗi câu trả lời đúng 0,25điểm 1) Answer the questions: Mỗi câu trả lời đúng 0,25điểm 1 . They play sports . 2. They go to the zoo once a month . 2) True/ False statements: Mỗi câu trả lời đúng 0,25điểm 1. F 2. T D.WRITING (2ms) Rewrite the following sentences : Mỗi câu trả lời đúng 0,5điểm 1. What about going to the Citadel ? 2. What’s the weather like in Danang ? 3. We sometimes go sailing in the fall . 4. Tùy vào câu trả lời của học sinh. Ex: I listen to music. E . LISTENING(2ms) I.Listen the passage carefully then tick True or False(1m) Mỗi câu đúng 0,25 điểm 1.T 2. F 3.F 4.T II.Listen and complete the text(1m) Mỗi từ đúng 0,25 điểm (1)Paddy fields (2) vegetables (3) fruit (4) produce Mr Hai is a farmer. He has some (1) . And he produces a lot of rice. Near his house, he has a small field and he grows (2) . He also has a few (3) trees. They (4) a little fruit ___