Ôn tập Tiếng Anh Lớp 9 - Part 1: Dạng từ (Word form)

docx 7 trang thaodu 13821
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập Tiếng Anh Lớp 9 - Part 1: Dạng từ (Word form)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxon_tap_tieng_anh_lop_9_part_1_dang_tu_word_form.docx

Nội dung text: Ôn tập Tiếng Anh Lớp 9 - Part 1: Dạng từ (Word form)

  1. CÁC CHỮ VIẾT TẮT 1. adj = adjective = Tính từ 2. adv = adverb = Trạng từ 3. idm = Thành ngữ 4. n = noun = Danh từ C = countable = Đến được U = uncountable = Không đếm được sing = singular = Số ít pl = plural = Số nhiều 5. prep = preposition = Giới từ 6. sth = Cái gì 7. sb = Ai đó 8. v = verb = Động từ 9. V_ing = Dạng động từ thêm ing
  2. PART 1 : DẠNG TỪ ( WORD FORM ) Dạng bài tập này tương đối dễ và thường xuất hiện nhiều hơn ở các đề thi TN PTTH. Câu hỏi có thể yêu cầu bạn chọn dạng từ đúng để điều chỉnh câu hoặc tìm lỗi sai liên quan đến dạng từ. There are small ___ between British and America English. A. Differences B. Different C. Difference D. Diferently ( Trích đề thi TNPT năm 2006, 7 năm ) ĐÁP ÁN : A. Từ cần điền vào ô trống phải là một danh từ. Vậy loại B (adj.) và D (adv.); A và C đều là danh từ nhưng đáp án đúng là A vì động từ ở dạng số nhiều (are). Many young people lack skills, good education, and financial to settle in the urban areas where A B C many jobs are found. D ( Trích đề thi TNPT năm 2009, 7 năm ) ĐÁP ÁN : B. Skills. Good education là danh từ và cụm danh từ, làm tân ngữ cho động từ lack, vậy B phải là một danh từ (finance). We couldn’t fly ___ because all the stickers had been sold out. A. Economical B. economy C. economic D. economics ĐÁP ÁN : B. Đối với câu trên nếu suy luận ta thấy fly là động từ, vậy sau nó phải là một trạng từ. Tuy nhiên trong số các chọn lựa cho sẵn không có trạng từ nào cả, Đây là cách dùng đặc biệt khi nói về hạng vé, economy có nghĩa là hạng bình thường, hạng rẻ. The equipment in our office needs ___ . A. Modernizer B. modernizing C. modernized D. modernization ( Trích đề thi ĐH-CĐ năm 2006 ) ĐÁP ÁN : B. need + V-ing = cần được làm gì Thông thường, để tìm câu trả lời nhanh cho bài tập dạng từ, bạn phải đọc qua câu hỏi và xác định loại từ của từ cần điền vào ô trống, xe nó là tính từ, trạng từ, danh từ hay động từ, v v Đề thi cũng có thể yêu cầu tìm lỗi sai liên quan đến việc sử dụng từ loại, ví dụ như phải dùng tính từ thay vì trạng từ, động từ thay vì tính từ, danh từ chỉ người thay vì danh từ chỉ ngành học hay chỉ hành động, v.v Found in the 12th century, Oxford University ranks among the world’s oldest universities. A B C D ( Trích đề thi ĐH-CĐ năm 2009 ) ĐÁP ÁN : A ( Founded ) I have been working hardly for 2 weeks and now I feel like a rest. A B C D Many successful film directions are former actors who desire to expand their experience in the film A B C D industry. ( Trích đề thi ĐH-CĐ năm 2007 ) Morden transportation can speed a doctor to the side of a sick person even if the patient lives on an A B C isolating farm. D ( Trích đề thi ĐH-CĐ năm 2006 ) ĐÁP ÁN : D ( isolated ) Sau đây là phân dạng bài tập liên quan đến từ loại và nghĩa của câu.
  3. A. DANH TỪ Để chọn đúng đáp án là một danh từ, bạn cần biết các hậu tố chỉ danh từ và để ý các vị trí có thể mà một danh từ thường xuất hiện. 1.Hậu tố chỉ danh từ ( noun suffixes ) -ment -tion -sion -ness -ity -er/or -ship -ing -dom -acy -cy -ics -al -hood -ance -ence -ent -age -ee -ure -ism -ate -ency -ship -ology -phile 2. Một danh từ có thể làm chủ ngữ, tân ngữ và bổ ngữ Books are useful. I enjoy watching cartoons. 3. Danh từ thường đứng sau tính từ ( adj + N ) He has a big house. 4. Danh từ đứng trước một danh từ khác để làm chức năng của một tính từ và danh ttwf phải ở dạng số ít ( N + N ) A bread knife = một con dao để cắt bánh mì A film director = đạo diễn phim A bus station = trạm xe buýt A birthday party = bữa tiệc sinh nhật A souvenir shop = cửa hàng bán đồ lưu niệm LƯU Ý : Có một số ngoại lệ sau : A clothes shop = một cửa hiệu quần áo A glasses case = một hộp đựng kính A customs officer = một nhân viên hải quan A savings account = một tài khoản tiết kiệm The accounts department = văn phòng kế toán A sports club = một câu lạc bộ thể thao A goods train = một tàu lửa chở hàng A sales conference = một hội nghị bán hàng A clothes – brush = một cái bàn chải giặt A drinks party = một bữa tiệc rượu A greeting (s) card = thiệp chúc mừng An antique (s) dealer/shop = người buôn đồ cổ/ quầy bán đồ cổ Cũng lưu ý rằng các danh từ sô ít tận cùng bằng –ics cũng có thể dùng trước các danh từ khác An athletics meeting = một cuộc thi điền kinh An economic degree = một bằng kinh tế Men và women được dùng để bổ nghĩa cho danh từ số nhiều với nghĩa “chủ ngữ” : Men drivers ( =men who drive) = những tài xế nam Women pilots (=women who are pilots ) = những phi công nữa Man và woman được dùng trước danh từ với nghĩa “tân ngữ” : Man eaters (lions/tigers that eat people) = động vật ăn thịt người Woman hater (people who hate woman) = những người ghét 5. V-ing + N = danh từ ghép A washing machine = một cái máy giặt A sleeping bag = một túi ngủ A dining room = phòng ăn A waiting list = danh sách chờ đợi  I have bought a gift for my mother, and now I need some ___. A. Paper wrapper B. wrap paper C. wrapped paper D. wrapping paper (Trích đề thi ĐH-CĐ năm 2008) ĐÁP ÁN : D  You must get the washing ___ fixed as soon as possible. A. Machine B. mechanic C. machinery D. mechanical
  4. 6. Một số lưu ý a. Danh từ đếm được số ít dùng với mạo từ a/an. There is a ___ of water because it hasn’t rained for a long time. A. Shortage B. short C. shortest D. shorter (Trích từ đề thi TNPT năm 2009, 3 năm) ĐÁP ÁN : A . shortage (n.) = sự thiếu hụt ( a/an the + N ) b. Danh từ được dùng sau các từ chỉ định lượng như some, many, much, few, a few, a little, little +N There was only a little bread left. c. Danh từ số nhiều bất qui tắc Số ít (singular) f/fe Số nhiều (plural) –ves Calf = con bê calves Elf = sinh vật bé nhỏ tinh quái elves Half = một nửa halves Knife = con dao knives Leaf = chiếc lá leaves Life = cuộc đời lives Loaf = ổ (mì) loaves Self = bản thân selves Sheaf = bó, lượm sheaves Thief = kẻ trộm thieves Wife = vợ wives Wolf = chó sói wolves d. Các danh từ số nhiều bất quy tắc khác (irregular plural form ) Số ít (singular) Số nhiều ( plural ) Child = đứa trẻ Children Foot = bàn chân feet Goose = con ngỗng geese Louse = con rận, chấy lice Mouse = con chuột mice Man = người đàn ông men Ox = con bò oxen Penny = đồng xu ( của Anh ) pence Person = người people Tooth = cái rang teeth Women = người phụ nữ women Deer = nai, hươu deer Salmon = cá hồi salmon Sheep = cừu sheep e. Danh từ có gốc từ tiếng nước ngoài datum = dữ liệu data analaysis = sự phân tích ( Latin) analyses appendix = phụ lục (Latin) appendices bacterium = vi khuẩn (Latin) bacteria basis = nền tảng (Greek) bases cactus = xương rồng (Latin) cacti/cactuses crisis = cuộc khủng hoảng (Greek) crises Criterion = tiêu chuẩn (Greek) criteria Corpus = sưu tập những bài viết (latin) corpora Diagnosis = sự chẩn đoán (Greek) diagnoses Formula = công thức (latin) formulae/formulas Fungus= nấm (Latin) fungi/funguses Nucleus = hạt nhân (latin) nuclei Oasis = ốc đảo (Greek) oases
  5. Phenomeon = hiện tượng (greek) phenomena Radius = bán kính ( Latin) radii Stimulus = tác nhân kích thích (latin) stimuli Vertebra = đốt sống (Latin) vertebrae f. Danh từ chỉ người, chỉ vật Đôi khi bạn phải thận trọng để chọn đúng danh từ chỉ người hay danh từ chỉ vật. Unlike many writings of her time, she was not preoccupied with morality. A B C D ĐÁP ÁN : A (writers) Computer is one of the most important ___ of the 20th century. A. Inventings B. inventories C. Inventions D.inventors (Trích đề thi ĐHCĐ năm 2009) ĐÁP ÁN : C : invention (n.) : thứ/vật được phát minh. Inventor (n.) : nhà phát minh. A scientist who studies living things is a ___ A. Biology B. biologically C. biologist D. biological (Trích đề thi TNPT năm 2009, 7 năm) ĐÁP ÁN : C : biologist = nhà sinh vật học Biology = ngành sinh vật học Could you fill out this ___ form? A. Applying B.applicable C.applicant D.application (Trích đề thi TNPT năm 2007, 7 năm) ĐÁP ÁN : D : application form : mẫu đơn Applicant : người nộp đơn He was the greatest ___ of the time. A. Scientific B. scientifacally C. science D. scientist (Trích đề thi TNPT năm 2005, 3 năm) ĐÁP ÁN : D : scientist : nhà khoa học Science : khoa học Several ___ are known to cause cancer to develop. A. Chemists B. chemistry C. chemical D. chemicals (Trích đề thi TNPT năm 2005, 7 năm) ĐÁP ÁN : D : chemists (n.) nhà hóa học / chemical (n.) : chất hóa học Chemistry (n.) : môn hóa, hóa học / chemical (adj.) : thuộc về hóa học g. Một số danh từ số nhiều đặc biệt My ___ are in the bank. I’m going to take them all out and buy a new car. A. Saver B. saving C. savings D. saves ĐÁP ÁN : C : savings ( n.pl.) : tiền tiết kiệm được > < pain (n.C) : cơn đau đớn ở một bộ phận nào đó của cơ thể ( have a pain in one’back/shouder : bị đau ở lưng/vai ) h. Một số danh từ số ít và danh từ số nhiều cùng dạng means = phương tiện species = loài sinh vật headquarters = trụ sở series = loạt, chuỗi crossroads = nơi 2 đường gặp và cắt nhau barracks = doanh trại works = nhà máy i.Một số danh từ chỉ ở dạng số nhiều clothes = áo quần belongings = đồ dùng cá nhân goods = hàng hóa My ___ are all packed up in suitcases. A. Belongs B. belonged C. belonging D. belongings
  6. ĐÁP ÁN : D The ___ has been sent to you direct from our factory A. Goods B.better C. well D. good ĐÁP ÁN : A j. Danh từ giống đực/giống cái ( gender : male and female ) MAN WOMAN Actor = nam diễn viên actress = nữ diễn viên Groom = chú rể bride = cô dâu Duke = công tước duchess = nữ công tước Hero = anh hùng heroine = nữ anh hùng Host = ông chủ nhà hostess = nữ chủ nhà Manager = giám đốc manageress = nữ giám đốc Monk = tu sĩ nun = nữ tu sĩ Policeman = cảnh sát policewoman = nữ cảnh sát Price = hoàng tử princess = công chúa Steward = nam chiêu đãi viên stewardess = nữ chiêu đãi viên Waiter = nam hầu bàn waitress = nữ hầu bàn Widower = người góa vợ widow = người góa chồng/ góa phụ BÀI TẬP ỨNG DỤNG Choose the answer (A,B,C or D) which best fits the space. 1. Successful ___ will be notified by telephone. A. Applicants B. applies C. applying D. applied 2. They are the best ___ on the police force A. Detect B. detection C. detectives D. detected 3. The interests of ___ and comsumers may be in conflict. A. Produce B. products C. producers D. production 4. The countries have kept their own distinct political and cultural ___. A. Indentify B. identification C. indentifies D. identities 5. All ___ must be received by 10 April. A. Submission B. submissions C. submitted D. submit 6. My brother enjoys studying physics. He wants to become a ___. A. Physician B. physics C. physicist D. physical 7. Their ___ is to report back by March on how to new tax law will change employment. A. Mandated B. mandatory C. mandates D. mandate 8. She is standing for the first time in ___ for the National Assembly. A. Elected B. elections C. election D. elective 9. The factory is the largest single ___ in the area. A. Employer B. employee C. employed D. employment 10. The government has promised to introduce democratic ___. A. Reformed B. reforming C. reforms D. reformers 11. Farmers can enrich the soil by using ___. A. Fertile B. fertility C. fertilizers D. fertilize 12. My brother has been a brain ___ for 10 years. A. Surgeon B. surgery C. surgical D. surgeons 13. She accepted his ___ at once. A. proposed B. proposes C. proposer D. proposal 14. her action was an indication of her good ___. A. intentions B. intentional C. intentionally D. intended 15. The comprehensive ___ of the bank revealed on no illegal activity. A. investigation B. investigator C. investigative D. investigate 16. I have a ___ that he’ll want to participate in the investigation. A. suspect B. suspected C. suspicion D. suspects 17. Satellite photos show the smallest details with greats ___. A. reliance B. reliability C. rely D. reliable 18. Their ___ of the story generated some interesting discussion. A. interpreter B. interpretation C. interpret D. interpretive 19. The brilliant student fulfilled his teacher’s ___ that he would be a successful docter.
  7. A. prophesy B. prophecy C. prophet D. prophetically 20. Would all ___please make their way to the start? A. competition B. competitive C. competitors D. competed 21. The university welcomes ___ from mature students. A. Applications B. applicants C. application D. applicant 22. It was a show with a lot of audience ___. A. participant B. participation C. participated D. participates 23. Sugar is the ___ of healthy teeth. A. destruction B. destructively C. destroying D. destroyer 24. Yesterday a ___ of the UN visited the area. A. representative B. representation C. represented D. representing 25. What percentage of the city’s ___ live in poverty? A. household chores B. households C. household D. houses 26. He obtained a master degree in ___ and politics at the University of Sydney. A. sociologist B. sociology C. sociological D. sociologically 27. Dillon studied ___ at Manchester university. A. economist B. economy C. economics D. economize 28. The conference called for papers form professors and ___ nationwide. A. education B. educated C. educators D. educates 29. Despte being famous, he doesn’t give ___ to the press. A. interview B. interviews C. interviewers D. interviewer 30. Smoke detectors must be installed to comply with fire ___. A. regulates B. regulations C. regulators D. regular ĐÁP ÁN : 1.A 2.C 3.C 4.D 5.B 6.C 7.D 8.B 9.A 10.C 11.C 12.A 13.D 14.A 15.A 16.C 17.B 18.B 19.B 20.C 21.A 22.B 23.D 24.A 25.B 26.B 27.C 28.C 29.B 30.B