Tổng hợp 13 Đề thi cuối kì 2 Lịch Sử 10 Chân Trời Sáng Tạo (Kèm đáp án)

docx 71 trang Thái Huy 14/03/2025 512
Bạn đang xem 25 trang mẫu của tài liệu "Tổng hợp 13 Đề thi cuối kì 2 Lịch Sử 10 Chân Trời Sáng Tạo (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxtong_hop_13_de_thi_cuoi_ki_2_lich_su_10_chan_troi_sang_tao_k.docx

Nội dung text: Tổng hợp 13 Đề thi cuối kì 2 Lịch Sử 10 Chân Trời Sáng Tạo (Kèm đáp án)

  1. Tổng hợp 13 Đề thi cuối kì 2 Lịch Sử 10 Chân Trời Sáng Tạo (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Mỗi công dân/ học sinh đều có thể thực hiện những hành động để góp phần xây dựng khối đại đoàn kết dân tộc, như: - Ủng hộ các cuộc vận động, tham gia các phong trào xây dựng và củng cố khối đại đoàn kết 0.25 dân tộc. Câu 2 - Không có những lời nói, những hành vi mang tính kì thị, phân biệt vùng miền, dân tộc; nêu 0.25 (1 điểm) cao tính cộng đồng, phát huy truyền thống nhân ái. - Tìm hiểu về phong tục, tập quán của các dân tộc; tôn trọng sự khác biệt và đa dạng văn hóa 0.25 giữa các dân tộc. - Chung tay góp phần bảo vệ độc lập, chủ quyền quốc gia thông qua việc khẳng định chủ 0.25 quyền biên giới, biển đảo của Việt Nam (mua cờ Tổ quốc ủng hộ ngư dân vươn khơi, bám biển, ). DeThi.edu.vn Tổng hợp 13 Đề thi cuối kì 2 Lịch Sử 10 Chân Trời Sáng Tạo (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Mỗi công dân/ học sinh đều có thể thực hiện những hành động để góp phần xây dựng khối đại đoàn kết dân tộc, như: - Ủng hộ các cuộc vận động, tham gia các phong trào xây dựng và củng cố khối đại đoàn kết 0.25 dân tộc. Câu 2 - Không có những lời nói, những hành vi mang tính kì thị, phân biệt vùng miền, dân tộc; nêu 0.25 (1 điểm) cao tính cộng đồng, phát huy truyền thống nhân ái. - Tìm hiểu về phong tục, tập quán của các dân tộc; tôn trọng sự khác biệt và đa dạng văn hóa 0.25 giữa các dân tộc. - Chung tay góp phần bảo vệ độc lập, chủ quyền quốc gia thông qua việc khẳng định chủ 0.25 quyền biên giới, biển đảo của Việt Nam (mua cờ Tổ quốc ủng hộ ngư dân vươn khơi, bám biển, ). DeThi.edu.vn
  2. Tổng hợp 13 Đề thi cuối kì 2 Lịch Sử 10 Chân Trời Sáng Tạo (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 5 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC: 2022 – 2023 Tổ: Lịch sử – Địa lí – GDKT&PL – GDĐP Môn: Lịch sử – Khối 10 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề (Đề có 04 trang) Họ, tên: Lớp: 10C Số báo danh: Mã đề 102 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm): Học sinh chọn một đáp án đúng duy nhất và điền vào ô đáp án. Câu 1. Theo tiến trình lịch sử, đời sống văn hoá vật chất và tinh thần của cộng đồng các dân tộc Việt Nam ngày càng đa dạng và phong phú hơn do A. sự giao lưu, tiếp biến các yếu tố văn hoá bên ngoài du nhập vào. B. sự tiếp thu và giữ nguyên bản các yếu tố văn hoá bên ngoài. C. không gian sinh sống tách biệt với thế giới bên ngoài. D. ý thức độc lập, bảo vệ bản sắc văn hoá truyền thống của dân tộc. Câu 2. Nghị định 57/2007/NĐ - CP về chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với học sinh dân tộc thiểu số là biểu hiện cụ thể của chính sách dân tộc trên lĩnh vực nào? A. Y tế.B. Giáo dục.C. Kinh tế.D. Quốc phòng. Câu 3. Nội dung nào sau đây không phải là tín ngưỡng của cư dân trong nền văn minh Đại Việt? A. Thờ thần Mặt trời và thần Sáng tạo. B. Thờ Mẫu, thờ Thành hoàng. C. Thờ cúng tổ tiên, thờ tổ nghề. D. Thờ người có công với đất nước. Câu 4. Văn minh Trung Hoa được cư dân Đại Việt tiếp thu có sáng tạo thể hiện thông qua thành tựu nào dưới đây? A. Chữ Chăm.B. Chữ Phạn.C. Chữ Quốc ngữ.D. Chữ Nôm. Câu 5. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng vai trò của khối đại đoàn kết dân tộc trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay? A. Góp phần thiết thực, đưa công cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc đến thành công. B. Là sức mạnh nền tảng, tập hợp, phát huy sức mạnh của các tầng lớp nhân dân. C. Có ý nghĩa chiến lược, quyết định thành công của công cuộc xây dựng đất nước. D. Đóng vai trò đặc biệt quan trọng khi các quốc gia đứng trước những vấn đề lớn của thời đại. Câu 6. Để ghi danh những người thi cử đỗ đạt cao (tiến sĩ), năm 1484, nhà Lê sơ đã đặt lệ xướng danh và A. khắc tên vào bia đá ở Văn Miếu – Quốc Tử Giám. B. cho xây dựng Văn Miếu – Quốc Tử Giám. C. ban Chiếu khuyến học. D. đặt danh hiệu Tam khôi. DeThi.edu.vn Tổng hợp 13 Đề thi cuối kì 2 Lịch Sử 10 Chân Trời Sáng Tạo (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 5 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC: 2022 – 2023 Tổ: Lịch sử – Địa lí – GDKT&PL – GDĐP Môn: Lịch sử – Khối 10 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề (Đề có 04 trang) Họ, tên: Lớp: 10C Số báo danh: Mã đề 102 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm): Học sinh chọn một đáp án đúng duy nhất và điền vào ô đáp án. Câu 1. Theo tiến trình lịch sử, đời sống văn hoá vật chất và tinh thần của cộng đồng các dân tộc Việt Nam ngày càng đa dạng và phong phú hơn do A. sự giao lưu, tiếp biến các yếu tố văn hoá bên ngoài du nhập vào. B. sự tiếp thu và giữ nguyên bản các yếu tố văn hoá bên ngoài. C. không gian sinh sống tách biệt với thế giới bên ngoài. D. ý thức độc lập, bảo vệ bản sắc văn hoá truyền thống của dân tộc. Câu 2. Nghị định 57/2007/NĐ - CP về chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với học sinh dân tộc thiểu số là biểu hiện cụ thể của chính sách dân tộc trên lĩnh vực nào? A. Y tế.B. Giáo dục.C. Kinh tế.D. Quốc phòng. Câu 3. Nội dung nào sau đây không phải là tín ngưỡng của cư dân trong nền văn minh Đại Việt? A. Thờ thần Mặt trời và thần Sáng tạo. B. Thờ Mẫu, thờ Thành hoàng. C. Thờ cúng tổ tiên, thờ tổ nghề. D. Thờ người có công với đất nước. Câu 4. Văn minh Trung Hoa được cư dân Đại Việt tiếp thu có sáng tạo thể hiện thông qua thành tựu nào dưới đây? A. Chữ Chăm.B. Chữ Phạn.C. Chữ Quốc ngữ.D. Chữ Nôm. Câu 5. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng vai trò của khối đại đoàn kết dân tộc trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay? A. Góp phần thiết thực, đưa công cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc đến thành công. B. Là sức mạnh nền tảng, tập hợp, phát huy sức mạnh của các tầng lớp nhân dân. C. Có ý nghĩa chiến lược, quyết định thành công của công cuộc xây dựng đất nước. D. Đóng vai trò đặc biệt quan trọng khi các quốc gia đứng trước những vấn đề lớn của thời đại. Câu 6. Để ghi danh những người thi cử đỗ đạt cao (tiến sĩ), năm 1484, nhà Lê sơ đã đặt lệ xướng danh và A. khắc tên vào bia đá ở Văn Miếu – Quốc Tử Giám. B. cho xây dựng Văn Miếu – Quốc Tử Giám. C. ban Chiếu khuyến học. D. đặt danh hiệu Tam khôi. DeThi.edu.vn
  3. Tổng hợp 13 Đề thi cuối kì 2 Lịch Sử 10 Chân Trời Sáng Tạo (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 7. Vì sao ở một số dân tộc thiểu số như Ê-đê, Ba Na, Chăm con cái lấy họ mẹ, phụ nữ chủ động nhờ mai mối và tự lo sính lễ trong hôn nhân? A. Thể hiện sự tôn trọng đối với phụ nữ. B. Thể hiện sự bình đẳng trong gia đình. C. Tổ chức gia đình theo hình thức mẫu hệ. D. Phụ nữ là lao động chính trong gia đình. Câu 8. Khối đại đoàn kết dân tộc có vai trò như thế nào trong đấu tranh chống ngoại xâm ở Việt Nam? A. Là nhân tố duy nhất quyết định đến sự thắng lợi. B. Là nhân tố thứ yếu, góp phần dẫn đến sự thắng lợi. C. Không đóng góp nhiều cho sự nghiệp chống ngoại xâm. D. Tạo nên sức mạnh quyết định cho mọi thắng lợi. Câu 9. Một trong những thành tựu tiêu biểu về chính trị của nền văn minh Đại Việt là A. việc chia cả nước thành các đạo, phủ, châu/ huyện do vua trực tiếp quản lí. B. các cơ quan chuyên môn có vai trò quyết định đối với việc quản lí nhà nước. C. tổ chức bộ máy nhà nước được hoàn thiện dần từ trung ương đến địa phương. D. vua trực tiếp quản lí nhà nước mà không thông qua các cấp trung gian. Câu 10. Hiện nay, khối đại đoàn kết dân tộc ở Việt Nam tiếp tục được phát huy thông qua tổ chức A. Mặt trận Dân chủ Đông Dương.B. Mặt trận Giải phóng miền Nam. C. Mặt trận phản đế Đông Dương.D. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam. Câu 11. Hình thức họp chợ đặc sắc của cư dân Nam Bộ thu hút được sự chú ý của khách du lịch là gì? A. Chợ tình.B. Chợ phiên.C. Chợ Âm Phủ.D. Chợ nổi. Câu 12. Một trong những thành tựu quan trọng về kiến trúc của nền văn minh Đại Việt là A. quần thể tháp Bánh Ít (Bình Định). B. Hoàng thành Thăng Long (Hà Nội). C. Thánh địa Mỹ Sơn (Quảng Nam). D. thành Cổ Loa (Hà Nội). Câu 13. Địa bàn sinh sống truyền thống của các dân tộc thiểu số ở Việt Nam thường phân bố ở A. mọi miền đất nước.B. vùng duyên hải, hải đảo. C. miền núi, trung du, cao nguyên.D. vùng đồng bằng. Câu 14. Dưới thời Lý – Trần, tôn giáo nào trở thành quốc giáo của Đại Việt? A. Hồi giáo.B. Hin-đu giáo.C. Công giáo.D. Phật giáo. Câu 15. Cồng chiêng là loại nhạc khí của các dân tộc thuộc khu vực nào sau đây ở Việt Nam? A. Bắc Trung Bộ.B. Nam Trung Bộ.C. Tây Nguyên.D. Đông Nam Bộ. Câu 16. Làm ruộng bậc thang là hình thức canh tác của các dân tộc thiểu số ở vùng nào của Việt Nam? A. Duyên hải Trung Bộ.B. Miền núi phía Bắc. C. Đồng bằng Bắc Bộ.D. Đồng bằng Nam Bộ. Câu 17. Nghệ thuật dân gian của cư dân Đại Việt chủ yếu phản ánh điều gì? A. Những sinh hoạt thường ngày của nhân dân. B. Sao chép của nghệ thuật phương Tây. DeThi.edu.vn Tổng hợp 13 Đề thi cuối kì 2 Lịch Sử 10 Chân Trời Sáng Tạo (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 7. Vì sao ở một số dân tộc thiểu số như Ê-đê, Ba Na, Chăm con cái lấy họ mẹ, phụ nữ chủ động nhờ mai mối và tự lo sính lễ trong hôn nhân? A. Thể hiện sự tôn trọng đối với phụ nữ. B. Thể hiện sự bình đẳng trong gia đình. C. Tổ chức gia đình theo hình thức mẫu hệ. D. Phụ nữ là lao động chính trong gia đình. Câu 8. Khối đại đoàn kết dân tộc có vai trò như thế nào trong đấu tranh chống ngoại xâm ở Việt Nam? A. Là nhân tố duy nhất quyết định đến sự thắng lợi. B. Là nhân tố thứ yếu, góp phần dẫn đến sự thắng lợi. C. Không đóng góp nhiều cho sự nghiệp chống ngoại xâm. D. Tạo nên sức mạnh quyết định cho mọi thắng lợi. Câu 9. Một trong những thành tựu tiêu biểu về chính trị của nền văn minh Đại Việt là A. việc chia cả nước thành các đạo, phủ, châu/ huyện do vua trực tiếp quản lí. B. các cơ quan chuyên môn có vai trò quyết định đối với việc quản lí nhà nước. C. tổ chức bộ máy nhà nước được hoàn thiện dần từ trung ương đến địa phương. D. vua trực tiếp quản lí nhà nước mà không thông qua các cấp trung gian. Câu 10. Hiện nay, khối đại đoàn kết dân tộc ở Việt Nam tiếp tục được phát huy thông qua tổ chức A. Mặt trận Dân chủ Đông Dương.B. Mặt trận Giải phóng miền Nam. C. Mặt trận phản đế Đông Dương.D. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam. Câu 11. Hình thức họp chợ đặc sắc của cư dân Nam Bộ thu hút được sự chú ý của khách du lịch là gì? A. Chợ tình.B. Chợ phiên.C. Chợ Âm Phủ.D. Chợ nổi. Câu 12. Một trong những thành tựu quan trọng về kiến trúc của nền văn minh Đại Việt là A. quần thể tháp Bánh Ít (Bình Định). B. Hoàng thành Thăng Long (Hà Nội). C. Thánh địa Mỹ Sơn (Quảng Nam). D. thành Cổ Loa (Hà Nội). Câu 13. Địa bàn sinh sống truyền thống của các dân tộc thiểu số ở Việt Nam thường phân bố ở A. mọi miền đất nước.B. vùng duyên hải, hải đảo. C. miền núi, trung du, cao nguyên.D. vùng đồng bằng. Câu 14. Dưới thời Lý – Trần, tôn giáo nào trở thành quốc giáo của Đại Việt? A. Hồi giáo.B. Hin-đu giáo.C. Công giáo.D. Phật giáo. Câu 15. Cồng chiêng là loại nhạc khí của các dân tộc thuộc khu vực nào sau đây ở Việt Nam? A. Bắc Trung Bộ.B. Nam Trung Bộ.C. Tây Nguyên.D. Đông Nam Bộ. Câu 16. Làm ruộng bậc thang là hình thức canh tác của các dân tộc thiểu số ở vùng nào của Việt Nam? A. Duyên hải Trung Bộ.B. Miền núi phía Bắc. C. Đồng bằng Bắc Bộ.D. Đồng bằng Nam Bộ. Câu 17. Nghệ thuật dân gian của cư dân Đại Việt chủ yếu phản ánh điều gì? A. Những sinh hoạt thường ngày của nhân dân. B. Sao chép của nghệ thuật phương Tây. DeThi.edu.vn
  4. Tổng hợp 13 Đề thi cuối kì 2 Lịch Sử 10 Chân Trời Sáng Tạo (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn C. Cuộc sống của vua, quan chốn cung đình. D. Tất cả những mâu thuẫn trong xã hội. Câu 18. Khối đại đoàn kết dân tộc có vai trò đặc biệt quan trọng trong lịch sử dựng nước, giữ nước vì A. đại đoàn kết dân tộc tạo nên sức mạnh quyết định cho mọi thắng lợi, bảo vệ vững chắc độc lập. B. quá trình dựng nước và giữ nước gắn liền với đấu tranh chống giặc ngoại xâm. C. đây là truyền thống tốt đẹp của dân tộc. D. quá trình dựng nước và giữ nước gắn liền với đoàn kết chinh phục thiên nhiên. Câu 19. Đâu là nét đặc trưng trong hoạt động kinh tế cổ truyền của cộng đồng các dân tộc Việt Nam? A. Thương nghiệp giữ vai trò chủ đạo trong hoạt động kinh tế. B. Làm nông nghiệp kết hợp với một số nghề thủ công. C. Thủ công nghiệp là chủ đạo, nông nghiệp chỉ để bổ trợ. D. Lấy việc chăn nuôi du mục làm nguồn sống chính. Câu 20. Nội dung nào phản ánh không đúng về đời sống tinh thần của cộng đồng các dân tộc Việt Nam? A. Ngày càng phong phú, đa dạng. B. Mang tính thống nhất trong sự đa dạng. C. Có nét độc đáo riêng của từng tộc người. D. Đơn điệu, nhàm chán, không có bản sắc riêng. Câu 21. Nhận xét nào phản ánh đúng về các chính sách dân tộc của Đảng và nhà nước Việt Nam hiện nay? A. Thiếu tính sáng tạo, chưa phát huy được hiệu quả trên thực tế. B. Mang tính cụ thể, chỉ được triển khai trên một lĩnh vực nhất định. C. Triển khai trên diện rộng nhưng thiếu trọng tâm và trọng điểm. D. Mang tính toàn diện, khai thác mọi tiềm năng của đất nước. Câu 22. Đồ ăn, thức uống cơ bản truyền thống hằng ngày của người Kinh ở miền Bắc (Việt Nam) là A. cơm tẻ, nước chè.B. cơm lam, trà thảo mộc. C. cơm xôi, nước vối.D. mèn mén, nước râu ngô. Câu 23. Nội dung nào dưới đây là một trong những biểu hiện về tinh thần đoàn kết của cộng đồng các dân tộc Việt Nam trong lịch sử? A. Xây dựng nền văn hóa mang bản sắc của từng dân tộc. B. Kề vai sát cánh trong đấu tranh chống ngoại xâm. C. Phát triển nền kinh tế đặc trưng của từng dân tộc. D. Tiến hành bành trướng mở rộng lãnh thổ đất nước. Câu 24. Khối đại đoàn kết dân tộc trong lịch sử Việt Nam được hình thành trước hết dựa trên cơ sở nào? A. Quá trình giao lưu văn hoá với bên ngoài. B. Quá trình đấu tranh xã hội, chống ngoại xâm. C. Quá trình chinh phục thiên nhiên. D. Tình cảm gia đình và tình yêu quê hương, đất nước. Câu 25. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng thành tựu của nền kinh tế Đại Việt (TK X – giữa TK XIX)? DeThi.edu.vn Tổng hợp 13 Đề thi cuối kì 2 Lịch Sử 10 Chân Trời Sáng Tạo (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn C. Cuộc sống của vua, quan chốn cung đình. D. Tất cả những mâu thuẫn trong xã hội. Câu 18. Khối đại đoàn kết dân tộc có vai trò đặc biệt quan trọng trong lịch sử dựng nước, giữ nước vì A. đại đoàn kết dân tộc tạo nên sức mạnh quyết định cho mọi thắng lợi, bảo vệ vững chắc độc lập. B. quá trình dựng nước và giữ nước gắn liền với đấu tranh chống giặc ngoại xâm. C. đây là truyền thống tốt đẹp của dân tộc. D. quá trình dựng nước và giữ nước gắn liền với đoàn kết chinh phục thiên nhiên. Câu 19. Đâu là nét đặc trưng trong hoạt động kinh tế cổ truyền của cộng đồng các dân tộc Việt Nam? A. Thương nghiệp giữ vai trò chủ đạo trong hoạt động kinh tế. B. Làm nông nghiệp kết hợp với một số nghề thủ công. C. Thủ công nghiệp là chủ đạo, nông nghiệp chỉ để bổ trợ. D. Lấy việc chăn nuôi du mục làm nguồn sống chính. Câu 20. Nội dung nào phản ánh không đúng về đời sống tinh thần của cộng đồng các dân tộc Việt Nam? A. Ngày càng phong phú, đa dạng. B. Mang tính thống nhất trong sự đa dạng. C. Có nét độc đáo riêng của từng tộc người. D. Đơn điệu, nhàm chán, không có bản sắc riêng. Câu 21. Nhận xét nào phản ánh đúng về các chính sách dân tộc của Đảng và nhà nước Việt Nam hiện nay? A. Thiếu tính sáng tạo, chưa phát huy được hiệu quả trên thực tế. B. Mang tính cụ thể, chỉ được triển khai trên một lĩnh vực nhất định. C. Triển khai trên diện rộng nhưng thiếu trọng tâm và trọng điểm. D. Mang tính toàn diện, khai thác mọi tiềm năng của đất nước. Câu 22. Đồ ăn, thức uống cơ bản truyền thống hằng ngày của người Kinh ở miền Bắc (Việt Nam) là A. cơm tẻ, nước chè.B. cơm lam, trà thảo mộc. C. cơm xôi, nước vối.D. mèn mén, nước râu ngô. Câu 23. Nội dung nào dưới đây là một trong những biểu hiện về tinh thần đoàn kết của cộng đồng các dân tộc Việt Nam trong lịch sử? A. Xây dựng nền văn hóa mang bản sắc của từng dân tộc. B. Kề vai sát cánh trong đấu tranh chống ngoại xâm. C. Phát triển nền kinh tế đặc trưng của từng dân tộc. D. Tiến hành bành trướng mở rộng lãnh thổ đất nước. Câu 24. Khối đại đoàn kết dân tộc trong lịch sử Việt Nam được hình thành trước hết dựa trên cơ sở nào? A. Quá trình giao lưu văn hoá với bên ngoài. B. Quá trình đấu tranh xã hội, chống ngoại xâm. C. Quá trình chinh phục thiên nhiên. D. Tình cảm gia đình và tình yêu quê hương, đất nước. Câu 25. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng thành tựu của nền kinh tế Đại Việt (TK X – giữa TK XIX)? DeThi.edu.vn
  5. Tổng hợp 13 Đề thi cuối kì 2 Lịch Sử 10 Chân Trời Sáng Tạo (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn A. Mở rộng giao lưu buôn bán với tất cả các nước châu Á. B. Kinh tế nông nghiệp phát triển đỉnh cao dưới thời Lý. C. Xây dựng được nền kinh tế tự chủ và toàn diện. D. Thủ công nghiệp tách khỏi nông nghiệp. Câu 26. Bộ luật được ban hành bởi vua Lê Thánh Tông thời Lê sơ có tên gọi là gì? A. Hình luật.B. Hình thư. C. Quốc triều hình luật.D. Hoàng Việt luật lệ. Câu 27. Để khuyến khích nhân dân sản xuất nông nghiệp, các vua từ thời Tiền Lê, Lý hằng năm xuống ruộng làm lễ nào sau đây? A. Lễ Tịch điền.B. Lễ đâm trâu. C. Lễ hạ nêu.D. Lễ cúng bến nước. Câu 28. Quan điểm của Đảng và Nhà nước Việt Nam về chính sách dân tộc là nhất quán theo nguyên tắc nào sau đây? A. Chính sách dân tộc là chiến lược cơ bản, lâu dài và là vấn đề cấp bách. B. Các dân tộc bình đẳng, đoàn kết, tương trợ nhau cùng phát triển. C. Chú trọng phát triển kinh tế các dân tộc ở vùng sâu, vùng xa. D. Các dân tộc giữ gìn bản sắc riêng, tự vươn lên trong cuộc sống. II. PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu 1: (2 điểm) Em hãy nhận xét về ưu điểm, hạn chế của nền văn minh Đại Việt. Câu 2: (1 điểm) Nêu những hành động mà một công dân có thể thực hiện để góp phần xây dựng khối đại đoàn kết dân tộc. -----Hết----- DeThi.edu.vn Tổng hợp 13 Đề thi cuối kì 2 Lịch Sử 10 Chân Trời Sáng Tạo (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn A. Mở rộng giao lưu buôn bán với tất cả các nước châu Á. B. Kinh tế nông nghiệp phát triển đỉnh cao dưới thời Lý. C. Xây dựng được nền kinh tế tự chủ và toàn diện. D. Thủ công nghiệp tách khỏi nông nghiệp. Câu 26. Bộ luật được ban hành bởi vua Lê Thánh Tông thời Lê sơ có tên gọi là gì? A. Hình luật.B. Hình thư. C. Quốc triều hình luật.D. Hoàng Việt luật lệ. Câu 27. Để khuyến khích nhân dân sản xuất nông nghiệp, các vua từ thời Tiền Lê, Lý hằng năm xuống ruộng làm lễ nào sau đây? A. Lễ Tịch điền.B. Lễ đâm trâu. C. Lễ hạ nêu.D. Lễ cúng bến nước. Câu 28. Quan điểm của Đảng và Nhà nước Việt Nam về chính sách dân tộc là nhất quán theo nguyên tắc nào sau đây? A. Chính sách dân tộc là chiến lược cơ bản, lâu dài và là vấn đề cấp bách. B. Các dân tộc bình đẳng, đoàn kết, tương trợ nhau cùng phát triển. C. Chú trọng phát triển kinh tế các dân tộc ở vùng sâu, vùng xa. D. Các dân tộc giữ gìn bản sắc riêng, tự vươn lên trong cuộc sống. II. PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu 1: (2 điểm) Em hãy nhận xét về ưu điểm, hạn chế của nền văn minh Đại Việt. Câu 2: (1 điểm) Nêu những hành động mà một công dân có thể thực hiện để góp phần xây dựng khối đại đoàn kết dân tộc. -----Hết----- DeThi.edu.vn
  6. Tổng hợp 13 Đề thi cuối kì 2 Lịch Sử 10 Chân Trời Sáng Tạo (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm): Tổng số câu trắc nghiệm: 28 (mỗi câu 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A B A D A A C D C D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D B C D C B A A B D Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án D A B D C C A B II. PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm) * Lưu ý: Học sinh có thể trình bày nội dung khác ngoài đáp án hoặc có cách diễn đạt khác đáp án nhưng đúng vẫn cho điểm (Không được vượt quá số điểm quy định của từng nội dung/ từng câu). Câu Nội dung Điểm Ưu điểm và hạn chế của nền văn minh Đại Việt. - Ưu điểm: + Là nền văn minh nông nghiệp trồng lúa nước, hình thành dựa trên sự kế thừa nền văn 0.25 minh Văn Lang – Âu Lạc, nền độc lập tự chủ của quốc gia. + Tiếp thu có chọn lọc những thành tựu của văn minh nước ngoài. 0.25 + Phát triển rực rỡ, toàn diện trên mọi lĩnh vực của đời sống xã hội. 0.25 + Yếu tố xuyên suốt quá trình phát triển của văn minh Đại Việt là truyền thống yêu nước, 0.25 Câu 1 nhân ái, nhân văn và tính cộng đồng sâu sắc. (2 điểm) - Hạn chế: + Do chính sách “trọng nông ức thương” của một số triều đại phong kiến nên kinh tế hàng 0.25 hoá còn nhiều hạn chế. + Lĩnh vực khoa học, kĩ thuật chưa thực sự phát triển. 0.25 + Kinh tế nông nghiệp, thiết chế làng xã và mô hình quân chủ chuyên chế cũng góp phần 0.25 tạo ra tính thụ động, tư tưởng quân bình, thiếu năng động, sáng tạo của cá nhân và xã hội. + Những hạn chế về tri thức khoa học khiến đời sống tinh thần của cư dân vẫn còn nhiều yếu tố duy tâm. 0.25 DeThi.edu.vn Tổng hợp 13 Đề thi cuối kì 2 Lịch Sử 10 Chân Trời Sáng Tạo (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm): Tổng số câu trắc nghiệm: 28 (mỗi câu 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A B A D A A C D C D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D B C D C B A A B D Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án D A B D C C A B II. PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm) * Lưu ý: Học sinh có thể trình bày nội dung khác ngoài đáp án hoặc có cách diễn đạt khác đáp án nhưng đúng vẫn cho điểm (Không được vượt quá số điểm quy định của từng nội dung/ từng câu). Câu Nội dung Điểm Ưu điểm và hạn chế của nền văn minh Đại Việt. - Ưu điểm: + Là nền văn minh nông nghiệp trồng lúa nước, hình thành dựa trên sự kế thừa nền văn 0.25 minh Văn Lang – Âu Lạc, nền độc lập tự chủ của quốc gia. + Tiếp thu có chọn lọc những thành tựu của văn minh nước ngoài. 0.25 + Phát triển rực rỡ, toàn diện trên mọi lĩnh vực của đời sống xã hội. 0.25 + Yếu tố xuyên suốt quá trình phát triển của văn minh Đại Việt là truyền thống yêu nước, 0.25 Câu 1 nhân ái, nhân văn và tính cộng đồng sâu sắc. (2 điểm) - Hạn chế: + Do chính sách “trọng nông ức thương” của một số triều đại phong kiến nên kinh tế hàng 0.25 hoá còn nhiều hạn chế. + Lĩnh vực khoa học, kĩ thuật chưa thực sự phát triển. 0.25 + Kinh tế nông nghiệp, thiết chế làng xã và mô hình quân chủ chuyên chế cũng góp phần 0.25 tạo ra tính thụ động, tư tưởng quân bình, thiếu năng động, sáng tạo của cá nhân và xã hội. + Những hạn chế về tri thức khoa học khiến đời sống tinh thần của cư dân vẫn còn nhiều yếu tố duy tâm. 0.25 DeThi.edu.vn
  7. Tổng hợp 13 Đề thi cuối kì 2 Lịch Sử 10 Chân Trời Sáng Tạo (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Mỗi công dân/ học sinh đều có thể thực hiện những hành động để góp phần xây dựng khối đại đoàn kết dân tộc, như: - Ủng hộ các cuộc vận động, tham gia các phong trào xây dựng và củng cố khối đại đoàn kết 0.25 dân tộc. Câu 2 - Không có những lời nói, những hành vi mang tính kì thị, phân biệt vùng miền, dân tộc; nêu 0.25 (1 điểm) cao tính cộng đồng, phát huy truyền thống nhân ái. - Tìm hiểu về phong tục, tập quán của các dân tộc; tôn trọng sự khác biệt và đa dạng văn hóa 0.25 giữa các dân tộc. - Chung tay góp phần bảo vệ độc lập, chủ quyền quốc gia thông qua việc khẳng định chủ 0.25 quyền biên giới, biển đảo của Việt Nam (mua cờ Tổ quốc ủng hộ ngư dân vươn khơi, bám biển, ). DeThi.edu.vn Tổng hợp 13 Đề thi cuối kì 2 Lịch Sử 10 Chân Trời Sáng Tạo (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Mỗi công dân/ học sinh đều có thể thực hiện những hành động để góp phần xây dựng khối đại đoàn kết dân tộc, như: - Ủng hộ các cuộc vận động, tham gia các phong trào xây dựng và củng cố khối đại đoàn kết 0.25 dân tộc. Câu 2 - Không có những lời nói, những hành vi mang tính kì thị, phân biệt vùng miền, dân tộc; nêu 0.25 (1 điểm) cao tính cộng đồng, phát huy truyền thống nhân ái. - Tìm hiểu về phong tục, tập quán của các dân tộc; tôn trọng sự khác biệt và đa dạng văn hóa 0.25 giữa các dân tộc. - Chung tay góp phần bảo vệ độc lập, chủ quyền quốc gia thông qua việc khẳng định chủ 0.25 quyền biên giới, biển đảo của Việt Nam (mua cờ Tổ quốc ủng hộ ngư dân vươn khơi, bám biển, ). DeThi.edu.vn
  8. Tổng hợp 13 Đề thi cuối kì 2 Lịch Sử 10 Chân Trời Sáng Tạo (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 6 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC: 2022 – 2023 Tổ: Lịch sử – Địa lí – GDKT&PL – GDĐP Môn: Lịch sử – Khối 10 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề (Đề có 04 trang) Họ, tên: Lớp: 10C Số báo danh: Mã đề 103 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm): Học sinh chọn một đáp án đúng duy nhất và điền vào ô đáp án. Câu 1. Nghệ thuật dân gian của cư dân Đại Việt chủ yếu phản ánh điều gì? A. Cuộc sống của vua, quan chốn cung đình. B. Tất cả những mâu thuẫn trong xã hội. C. Sao chép của nghệ thuật phương Tây. D. Những sinh hoạt thường ngày của nhân dân. Câu 2. Bộ luật được ban hành bởi vua Lê Thánh Tông thời Lê sơ có tên gọi là gì? A. Hoàng Việt luật lệ.B. Hình thư. C. Quốc triều hình luật.D. Hình luật. Câu 3. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng thành tựu của nền kinh tế Đại Việt (TK X – giữa TK XIX)? A. Xây dựng được nền kinh tế tự chủ và toàn diện. B. Thủ công nghiệp tách khỏi nông nghiệp. C. Mở rộng giao lưu buôn bán với tất cả các nước châu Á. D. Kinh tế nông nghiệp phát triển đỉnh cao dưới thời Lý. Câu 4. Quan điểm của Đảng và Nhà nước Việt Nam về chính sách dân tộc là nhất quán theo nguyên tắc nào sau đây? A. Các dân tộc giữ gìn bản sắc riêng, tự vươn lên trong cuộc sống. B. Chính sách dân tộc là chiến lược cơ bản, lâu dài và là vấn đề cấp bách. C. Các dân tộc bình đẳng, đoàn kết, tương trợ nhau cùng phát triển. D. Chú trọng phát triển kinh tế các dân tộc ở vùng sâu, vùng xa. Câu 5. Để ghi danh những người thi cử đỗ đạt cao (tiến sĩ), năm 1484, nhà Lê sơ đã đặt lệ xướng danh và A. đặt danh hiệu Tam khôi. B. ban Chiếu khuyến học. C. cho xây dựng Văn Miếu – Quốc Tử Giám. D. khắc tên vào bia đá ở Văn Miếu – Quốc Tử Giám. Câu 6. Nghị định 57/2007/NĐ - CP về chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với học sinh dân tộc thiểu số là biểu hiện cụ thể của chính sách dân tộc trên lĩnh vực nào? A. Kinh tế.B. Giáo dục.C. Quốc phòng.D. Y tế. Câu 7. Cồng chiêng là loại nhạc khí của các dân tộc thuộc khu vực nào sau đây ở Việt Nam? DeThi.edu.vn Tổng hợp 13 Đề thi cuối kì 2 Lịch Sử 10 Chân Trời Sáng Tạo (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 6 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC: 2022 – 2023 Tổ: Lịch sử – Địa lí – GDKT&PL – GDĐP Môn: Lịch sử – Khối 10 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề (Đề có 04 trang) Họ, tên: Lớp: 10C Số báo danh: Mã đề 103 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm): Học sinh chọn một đáp án đúng duy nhất và điền vào ô đáp án. Câu 1. Nghệ thuật dân gian của cư dân Đại Việt chủ yếu phản ánh điều gì? A. Cuộc sống của vua, quan chốn cung đình. B. Tất cả những mâu thuẫn trong xã hội. C. Sao chép của nghệ thuật phương Tây. D. Những sinh hoạt thường ngày của nhân dân. Câu 2. Bộ luật được ban hành bởi vua Lê Thánh Tông thời Lê sơ có tên gọi là gì? A. Hoàng Việt luật lệ.B. Hình thư. C. Quốc triều hình luật.D. Hình luật. Câu 3. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng thành tựu của nền kinh tế Đại Việt (TK X – giữa TK XIX)? A. Xây dựng được nền kinh tế tự chủ và toàn diện. B. Thủ công nghiệp tách khỏi nông nghiệp. C. Mở rộng giao lưu buôn bán với tất cả các nước châu Á. D. Kinh tế nông nghiệp phát triển đỉnh cao dưới thời Lý. Câu 4. Quan điểm của Đảng và Nhà nước Việt Nam về chính sách dân tộc là nhất quán theo nguyên tắc nào sau đây? A. Các dân tộc giữ gìn bản sắc riêng, tự vươn lên trong cuộc sống. B. Chính sách dân tộc là chiến lược cơ bản, lâu dài và là vấn đề cấp bách. C. Các dân tộc bình đẳng, đoàn kết, tương trợ nhau cùng phát triển. D. Chú trọng phát triển kinh tế các dân tộc ở vùng sâu, vùng xa. Câu 5. Để ghi danh những người thi cử đỗ đạt cao (tiến sĩ), năm 1484, nhà Lê sơ đã đặt lệ xướng danh và A. đặt danh hiệu Tam khôi. B. ban Chiếu khuyến học. C. cho xây dựng Văn Miếu – Quốc Tử Giám. D. khắc tên vào bia đá ở Văn Miếu – Quốc Tử Giám. Câu 6. Nghị định 57/2007/NĐ - CP về chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với học sinh dân tộc thiểu số là biểu hiện cụ thể của chính sách dân tộc trên lĩnh vực nào? A. Kinh tế.B. Giáo dục.C. Quốc phòng.D. Y tế. Câu 7. Cồng chiêng là loại nhạc khí của các dân tộc thuộc khu vực nào sau đây ở Việt Nam? DeThi.edu.vn
  9. Tổng hợp 13 Đề thi cuối kì 2 Lịch Sử 10 Chân Trời Sáng Tạo (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn A. Tây Nguyên.B. Nam Trung Bộ.C. Bắc Trung Bộ.D. Đông Nam Bộ. Câu 8. Hình thức họp chợ đặc sắc của cư dân Nam Bộ thu hút được sự chú ý của khách du lịch là gì? A. Chợ tình.B. Chợ Âm Phủ.C. Chợ nổi.D. Chợ phiên. Câu 9. Một trong những thành tựu tiêu biểu về chính trị của nền văn minh Đại Việt là A. vua trực tiếp quản lí nhà nước mà không thông qua các cấp trung gian. B. tổ chức bộ máy nhà nước được hoàn thiện dần từ trung ương đến địa phương. C. các cơ quan chuyên môn có vai trò quyết định đối với việc quản lí nhà nước. D. việc chia cả nước thành các đạo, phủ, châu/ huyện do vua trực tiếp quản lí. Câu 10. Làm ruộng bậc thang là hình thức canh tác của các dân tộc thiểu số ở vùng nào của Việt Nam? A. Miền núi phía Bắc.B. Đồng bằng Nam Bộ. C. Đồng bằng Bắc Bộ.D. Duyên hải Trung Bộ. Câu 11. Vì sao ở một số dân tộc thiểu số như Ê-đê, Ba Na, Chăm con cái lấy họ mẹ, phụ nữ chủ động nhờ mai mối và tự lo sính lễ trong hôn nhân? A. Thể hiện sự bình đẳng trong gia đình. B. Thể hiện sự tôn trọng đối với phụ nữ. C. Tổ chức gia đình theo hình thức mẫu hệ. D. Phụ nữ là lao động chính trong gia đình. Câu 12. Nội dung nào phản ánh không đúng về đời sống tinh thần của cộng đồng các dân tộc Việt Nam? A. Ngày càng phong phú, đa dạng. B. Mang tính thống nhất trong sự đa dạng. C. Có nét độc đáo riêng của từng tộc người. D. Đơn điệu, nhàm chán, không có bản sắc riêng. Câu 13. Địa bàn sinh sống truyền thống của các dân tộc thiểu số ở Việt Nam thường phân bố ở A. vùng đồng bằng.B. vùng duyên hải, hải đảo. C. miền núi, trung du, cao nguyên.D. mọi miền đất nước. Câu 14. Khối đại đoàn kết dân tộc có vai trò như thế nào trong đấu tranh chống ngoại xâm ở Việt Nam? A. Tạo nên sức mạnh quyết định cho mọi thắng lợi. B. Không đóng góp nhiều cho sự nghiệp chống ngoại xâm. C. Là nhân tố thứ yếu, góp phần dẫn đến sự thắng lợi. D. Là nhân tố duy nhất quyết định đến sự thắng lợi. Câu 15. Khối đại đoàn kết dân tộc trong lịch sử Việt Nam được hình thành trước hết dựa trên cơ sở nào? A. Tình cảm gia đình và tình yêu quê hương, đất nước. B. Quá trình đấu tranh xã hội, chống ngoại xâm. C. Quá trình giao lưu văn hoá với bên ngoài. D. Quá trình chinh phục thiên nhiên. Câu 16. Hiện nay, khối đại đoàn kết dân tộc ở Việt Nam tiếp tục được phát huy thông qua tổ chức A. Mặt trận Dân chủ Đông Dương.B. Mặt trận phản đế Đông Dương. C. Mặt trận Giải phóng miền Nam.D. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam. DeThi.edu.vn Tổng hợp 13 Đề thi cuối kì 2 Lịch Sử 10 Chân Trời Sáng Tạo (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn A. Tây Nguyên.B. Nam Trung Bộ.C. Bắc Trung Bộ.D. Đông Nam Bộ. Câu 8. Hình thức họp chợ đặc sắc của cư dân Nam Bộ thu hút được sự chú ý của khách du lịch là gì? A. Chợ tình.B. Chợ Âm Phủ.C. Chợ nổi.D. Chợ phiên. Câu 9. Một trong những thành tựu tiêu biểu về chính trị của nền văn minh Đại Việt là A. vua trực tiếp quản lí nhà nước mà không thông qua các cấp trung gian. B. tổ chức bộ máy nhà nước được hoàn thiện dần từ trung ương đến địa phương. C. các cơ quan chuyên môn có vai trò quyết định đối với việc quản lí nhà nước. D. việc chia cả nước thành các đạo, phủ, châu/ huyện do vua trực tiếp quản lí. Câu 10. Làm ruộng bậc thang là hình thức canh tác của các dân tộc thiểu số ở vùng nào của Việt Nam? A. Miền núi phía Bắc.B. Đồng bằng Nam Bộ. C. Đồng bằng Bắc Bộ.D. Duyên hải Trung Bộ. Câu 11. Vì sao ở một số dân tộc thiểu số như Ê-đê, Ba Na, Chăm con cái lấy họ mẹ, phụ nữ chủ động nhờ mai mối và tự lo sính lễ trong hôn nhân? A. Thể hiện sự bình đẳng trong gia đình. B. Thể hiện sự tôn trọng đối với phụ nữ. C. Tổ chức gia đình theo hình thức mẫu hệ. D. Phụ nữ là lao động chính trong gia đình. Câu 12. Nội dung nào phản ánh không đúng về đời sống tinh thần của cộng đồng các dân tộc Việt Nam? A. Ngày càng phong phú, đa dạng. B. Mang tính thống nhất trong sự đa dạng. C. Có nét độc đáo riêng của từng tộc người. D. Đơn điệu, nhàm chán, không có bản sắc riêng. Câu 13. Địa bàn sinh sống truyền thống của các dân tộc thiểu số ở Việt Nam thường phân bố ở A. vùng đồng bằng.B. vùng duyên hải, hải đảo. C. miền núi, trung du, cao nguyên.D. mọi miền đất nước. Câu 14. Khối đại đoàn kết dân tộc có vai trò như thế nào trong đấu tranh chống ngoại xâm ở Việt Nam? A. Tạo nên sức mạnh quyết định cho mọi thắng lợi. B. Không đóng góp nhiều cho sự nghiệp chống ngoại xâm. C. Là nhân tố thứ yếu, góp phần dẫn đến sự thắng lợi. D. Là nhân tố duy nhất quyết định đến sự thắng lợi. Câu 15. Khối đại đoàn kết dân tộc trong lịch sử Việt Nam được hình thành trước hết dựa trên cơ sở nào? A. Tình cảm gia đình và tình yêu quê hương, đất nước. B. Quá trình đấu tranh xã hội, chống ngoại xâm. C. Quá trình giao lưu văn hoá với bên ngoài. D. Quá trình chinh phục thiên nhiên. Câu 16. Hiện nay, khối đại đoàn kết dân tộc ở Việt Nam tiếp tục được phát huy thông qua tổ chức A. Mặt trận Dân chủ Đông Dương.B. Mặt trận phản đế Đông Dương. C. Mặt trận Giải phóng miền Nam.D. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam. DeThi.edu.vn
  10. Tổng hợp 13 Đề thi cuối kì 2 Lịch Sử 10 Chân Trời Sáng Tạo (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 17. Văn minh Trung Hoa được cư dân Đại Việt tiếp thu có sáng tạo thể hiện thông qua thành tựu nào dưới đây? A. Chữ Chăm.B. Chữ Phạn.C. Chữ Nôm.D. Chữ Quốc ngữ. Câu 18. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng vai trò của khối đại đoàn kết dân tộc trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay? A. Có ý nghĩa chiến lược, quyết định thành công của công cuộc xây dựng đất nước. B. Góp phần thiết thực, đưa công cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc đến thành công. C. Là sức mạnh nền tảng, tập hợp, phát huy sức mạnh của các tầng lớp nhân dân. D. Đóng vai trò đặc biệt quan trọng khi các quốc gia đứng trước những vấn đề lớn của thời đại. Câu 19. Đâu là nét đặc trưng trong hoạt động kinh tế cổ truyền của cộng đồng các dân tộc Việt Nam? A. Thương nghiệp giữ vai trò chủ đạo trong hoạt động kinh tế. B. Thủ công nghiệp là chủ đạo, nông nghiệp chỉ để bổ trợ. C. Lấy việc chăn nuôi du mục làm nguồn sống chính. D. Làm nông nghiệp kết hợp với một số nghề thủ công. Câu 20. Một trong những thành tựu quan trọng về kiến trúc của nền văn minh Đại Việt là A. Hoàng thành Thăng Long (Hà Nội). B. thành Cổ Loa (Hà Nội). C. quần thể tháp Bánh Ít (Bình Định). D. Thánh địa Mỹ Sơn (Quảng Nam). Câu 21. Dưới thời Lý – Trần, tôn giáo nào trở thành quốc giáo của Đại Việt? A. Hồi giáo.B. Phật giáo.C. Công giáo.D. Hin-đu giáo. Câu 22. Nhận xét nào phản ánh đúng về các chính sách dân tộc của Đảng và nhà nước Việt Nam hiện nay? A. Thiếu tính sáng tạo, chưa phát huy được hiệu quả trên thực tế. B. Mang tính toàn diện, khai thác mọi tiềm năng của đất nước. C. Triển khai trên diện rộng nhưng thiếu trọng tâm và trọng điểm. D. Mang tính cụ thể, chỉ được triển khai trên một lĩnh vực nhất định. Câu 23. Nội dung nào dưới đây là một trong những biểu hiện về tinh thần đoàn kết của cộng đồng các dân tộc Việt Nam trong lịch sử? A. Xây dựng nền văn hóa mang bản sắc của từng dân tộc. B. Tiến hành bành trướng mở rộng lãnh thổ đất nước. C. Phát triển nền kinh tế đặc trưng của từng dân tộc. D. Kề vai sát cánh trong đấu tranh chống ngoại xâm. Câu 24. Khối đại đoàn kết dân tộc có vai trò đặc biệt quan trọng trong lịch sử dựng nước, giữ nước vì A. quá trình dựng nước và giữ nước gắn liền với đoàn kết chinh phục thiên nhiên. B. quá trình dựng nước và giữ nước gắn liền với đấu tranh chống giặc ngoại xâm. C. đây là truyền thống tốt đẹp của dân tộc. DeThi.edu.vn Tổng hợp 13 Đề thi cuối kì 2 Lịch Sử 10 Chân Trời Sáng Tạo (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 17. Văn minh Trung Hoa được cư dân Đại Việt tiếp thu có sáng tạo thể hiện thông qua thành tựu nào dưới đây? A. Chữ Chăm.B. Chữ Phạn.C. Chữ Nôm.D. Chữ Quốc ngữ. Câu 18. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng vai trò của khối đại đoàn kết dân tộc trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay? A. Có ý nghĩa chiến lược, quyết định thành công của công cuộc xây dựng đất nước. B. Góp phần thiết thực, đưa công cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc đến thành công. C. Là sức mạnh nền tảng, tập hợp, phát huy sức mạnh của các tầng lớp nhân dân. D. Đóng vai trò đặc biệt quan trọng khi các quốc gia đứng trước những vấn đề lớn của thời đại. Câu 19. Đâu là nét đặc trưng trong hoạt động kinh tế cổ truyền của cộng đồng các dân tộc Việt Nam? A. Thương nghiệp giữ vai trò chủ đạo trong hoạt động kinh tế. B. Thủ công nghiệp là chủ đạo, nông nghiệp chỉ để bổ trợ. C. Lấy việc chăn nuôi du mục làm nguồn sống chính. D. Làm nông nghiệp kết hợp với một số nghề thủ công. Câu 20. Một trong những thành tựu quan trọng về kiến trúc của nền văn minh Đại Việt là A. Hoàng thành Thăng Long (Hà Nội). B. thành Cổ Loa (Hà Nội). C. quần thể tháp Bánh Ít (Bình Định). D. Thánh địa Mỹ Sơn (Quảng Nam). Câu 21. Dưới thời Lý – Trần, tôn giáo nào trở thành quốc giáo của Đại Việt? A. Hồi giáo.B. Phật giáo.C. Công giáo.D. Hin-đu giáo. Câu 22. Nhận xét nào phản ánh đúng về các chính sách dân tộc của Đảng và nhà nước Việt Nam hiện nay? A. Thiếu tính sáng tạo, chưa phát huy được hiệu quả trên thực tế. B. Mang tính toàn diện, khai thác mọi tiềm năng của đất nước. C. Triển khai trên diện rộng nhưng thiếu trọng tâm và trọng điểm. D. Mang tính cụ thể, chỉ được triển khai trên một lĩnh vực nhất định. Câu 23. Nội dung nào dưới đây là một trong những biểu hiện về tinh thần đoàn kết của cộng đồng các dân tộc Việt Nam trong lịch sử? A. Xây dựng nền văn hóa mang bản sắc của từng dân tộc. B. Tiến hành bành trướng mở rộng lãnh thổ đất nước. C. Phát triển nền kinh tế đặc trưng của từng dân tộc. D. Kề vai sát cánh trong đấu tranh chống ngoại xâm. Câu 24. Khối đại đoàn kết dân tộc có vai trò đặc biệt quan trọng trong lịch sử dựng nước, giữ nước vì A. quá trình dựng nước và giữ nước gắn liền với đoàn kết chinh phục thiên nhiên. B. quá trình dựng nước và giữ nước gắn liền với đấu tranh chống giặc ngoại xâm. C. đây là truyền thống tốt đẹp của dân tộc. DeThi.edu.vn