Tổng hợp 20 Đề thi cuối kì 2 Lịch sử 10 Cánh Diều (Kèm đáp án)
Bạn đang xem 25 trang mẫu của tài liệu "Tổng hợp 20 Đề thi cuối kì 2 Lịch sử 10 Cánh Diều (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
tong_hop_20_de_thi_cuoi_ki_2_lich_su_10_canh_dieu_kem_dap_an.docx
Nội dung text: Tổng hợp 20 Đề thi cuối kì 2 Lịch sử 10 Cánh Diều (Kèm đáp án)
- Tổng hợp 20 Đề thi cuối kì 2 Lịch sử 10 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 6 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – NH: 2023 – 2024 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH MÔN: LỊCH SỬ - KHỐI 10 TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU Ngày kiểm tra: 06 – 05 – 2024 Thời gian: 45 phút (Không tính thời gian phát đề) MÃ ĐỀ: 104 PHẦN A. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (Mỗi câu hỏi chỉ chọn 1 phương án) Câu 1. Loại nhạc khí nào của đồng bào các dân tộc thiểu số ở Tây Nguyên được đề cập đến trong câu đố sau? “Lưng bằng cái thúng Bụng bằng quả bòng Nằm võng đòn cong Vừa đi vừa hát” A. Đàn T’rưng.C. Cồng chiêng.B. Khèn.D. Tù và. Câu 2. Ngô Sĩ Liên và các sử thần triều Hậu Lê đã biên soạn bộ sử nào dưới đây? A. Đại Việt Sử kí.C. Đại Việt thông sử. B. Đại Việt sử kí toàn thư.D. Lam Sơn thực lục. Câu 3. Điền vào chỗ chấm: Hồ Chí Minh từng căn dặn: “Đại đoàn kết dân tộc phải luôn luôn được nhận thức là vấn đề quyết định thành bại của cách mạng”. A. sống còn.C. cơ bản.B. then chốt.D. quan trọng. Câu 4. Khối đại đoàn kết dân tộc Việt Nam đã được hình thành từ khi nào? A. Nhà nước Văn Lang – Âu Lạc.C. Từ khi kết thúc 1000 năm Bắc thuộc. B. Từ khi giành được nền độc lập tự chủ.D. Từ khi giặc phương bắc sang xâm lược. Câu 5. Hiện nay, dân tộc Chăm cư trú ở Ninh Thuận và Bình Thuận theo A. Phật giáo.C. Thiên chúa giáo.B. Hinđu giáo.D. Hồi giáo. Câu 6. Nội dung nào sau đây là một trong những biểu hiện về tinh thần đoàn kết của cộng đồng các dân tộc Việt Nam trong lịch sử? A. Chung vai sát cánh trong đấu tranh chống giặc ngoại xâm. B. Tiến hành bành trướng mở rộng lãnh thổ đất nước. C. Xây dựng nền văn hóa mang bản sắc của từng dân tộc. D. Phát triển nền kinh tế đặc trưng của từng dân tộc. Câu 7. Nội dung nào là đặc điểm trong hoạt động sản xuất nông nghiệp của các dân tộc thiểu số ở nước ta? A. Đánh bắt thủy hải sản.C. Đắp đê ngăn lũ lụt. B. Trồng lúa trên ruộng bậc thang.D. Trồng lúa và cây lương thực khác. Câu 8. Các nhà nước phong kiến Việt Nam được xây dựng theo thể chế A. Quân chủ chuyên chế.C. Dân chủ chủ nô. B. Chiếm hữu nô lệ.D. Quân chủ lập hiến. II. Câu trắc nghiệm đúng sai (Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, chọn đúng hoặc sai) Đọc đoạn tư liệu sau: “Về chữ viết, trên cơ sở tiếp thu chữ Hán của người Trung Hoa, người Việt đã sáng tạo ra chữ Nôm để ghi lại tiếng nói của dân tộc. Bên cạnh chữ Hán là văn tự chính thống dùng trong thi cử, một số triều đại đã có những chính sách khuyến khích và đề cao chữ Nôm (nhà Hồ, nhà Tây Sơn). Đến thế kỉ XVII, chữ Quốc ngữ được hình thành từ việc sử dụng, cải biến bảng chữ cái Latinh để ghi âm tiếng Việt và từng bước phát triển, trở thành chữ viết chính thức của người Việt”. (Trích: Sách giáo khoa Lịch sử 10, bộ Cánh Diều, tr.76) a) Một số triều đại phong kiến Việt Nam đề cao tinh thần dân tộc thông qua việc khuyến khích sử dụng chữ Nôm. b) Chữ Nôm xuất hiện trước chữ Hán, là chữ viết do người Việt sáng tạo ra. c) Chữ viết chính thức của người Việt hiện nay đã được ra đời từ thế kỉ XVII. d) Chữ Nôm và chữ Quốc ngữ được sáng tạo ra đều trên cơ sở tiếp thu thành tựu về chữ viết của các nền văn DeThi.edu.vn Tổng hợp 20 Đề thi cuối kì 2 Lịch sử 10 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 6 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – NH: 2023 – 2024 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH MÔN: LỊCH SỬ - KHỐI 10 TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU Ngày kiểm tra: 06 – 05 – 2024 Thời gian: 45 phút (Không tính thời gian phát đề) MÃ ĐỀ: 104 PHẦN A. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (Mỗi câu hỏi chỉ chọn 1 phương án) Câu 1. Loại nhạc khí nào của đồng bào các dân tộc thiểu số ở Tây Nguyên được đề cập đến trong câu đố sau? “Lưng bằng cái thúng Bụng bằng quả bòng Nằm võng đòn cong Vừa đi vừa hát” A. Đàn T’rưng.C. Cồng chiêng.B. Khèn.D. Tù và. Câu 2. Ngô Sĩ Liên và các sử thần triều Hậu Lê đã biên soạn bộ sử nào dưới đây? A. Đại Việt Sử kí.C. Đại Việt thông sử. B. Đại Việt sử kí toàn thư.D. Lam Sơn thực lục. Câu 3. Điền vào chỗ chấm: Hồ Chí Minh từng căn dặn: “Đại đoàn kết dân tộc phải luôn luôn được nhận thức là vấn đề quyết định thành bại của cách mạng”. A. sống còn.C. cơ bản.B. then chốt.D. quan trọng. Câu 4. Khối đại đoàn kết dân tộc Việt Nam đã được hình thành từ khi nào? A. Nhà nước Văn Lang – Âu Lạc.C. Từ khi kết thúc 1000 năm Bắc thuộc. B. Từ khi giành được nền độc lập tự chủ.D. Từ khi giặc phương bắc sang xâm lược. Câu 5. Hiện nay, dân tộc Chăm cư trú ở Ninh Thuận và Bình Thuận theo A. Phật giáo.C. Thiên chúa giáo.B. Hinđu giáo.D. Hồi giáo. Câu 6. Nội dung nào sau đây là một trong những biểu hiện về tinh thần đoàn kết của cộng đồng các dân tộc Việt Nam trong lịch sử? A. Chung vai sát cánh trong đấu tranh chống giặc ngoại xâm. B. Tiến hành bành trướng mở rộng lãnh thổ đất nước. C. Xây dựng nền văn hóa mang bản sắc của từng dân tộc. D. Phát triển nền kinh tế đặc trưng của từng dân tộc. Câu 7. Nội dung nào là đặc điểm trong hoạt động sản xuất nông nghiệp của các dân tộc thiểu số ở nước ta? A. Đánh bắt thủy hải sản.C. Đắp đê ngăn lũ lụt. B. Trồng lúa trên ruộng bậc thang.D. Trồng lúa và cây lương thực khác. Câu 8. Các nhà nước phong kiến Việt Nam được xây dựng theo thể chế A. Quân chủ chuyên chế.C. Dân chủ chủ nô. B. Chiếm hữu nô lệ.D. Quân chủ lập hiến. II. Câu trắc nghiệm đúng sai (Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, chọn đúng hoặc sai) Đọc đoạn tư liệu sau: “Về chữ viết, trên cơ sở tiếp thu chữ Hán của người Trung Hoa, người Việt đã sáng tạo ra chữ Nôm để ghi lại tiếng nói của dân tộc. Bên cạnh chữ Hán là văn tự chính thống dùng trong thi cử, một số triều đại đã có những chính sách khuyến khích và đề cao chữ Nôm (nhà Hồ, nhà Tây Sơn). Đến thế kỉ XVII, chữ Quốc ngữ được hình thành từ việc sử dụng, cải biến bảng chữ cái Latinh để ghi âm tiếng Việt và từng bước phát triển, trở thành chữ viết chính thức của người Việt”. (Trích: Sách giáo khoa Lịch sử 10, bộ Cánh Diều, tr.76) a) Một số triều đại phong kiến Việt Nam đề cao tinh thần dân tộc thông qua việc khuyến khích sử dụng chữ Nôm. b) Chữ Nôm xuất hiện trước chữ Hán, là chữ viết do người Việt sáng tạo ra. c) Chữ viết chính thức của người Việt hiện nay đã được ra đời từ thế kỉ XVII. d) Chữ Nôm và chữ Quốc ngữ được sáng tạo ra đều trên cơ sở tiếp thu thành tựu về chữ viết của các nền văn DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 20 Đề thi cuối kì 2 Lịch sử 10 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn minh bên ngoài. PHẦN B. TỰ LUẬN (7.0 điểm) Câu 1. (2.0 điểm) a) Quan sát hình 1 và cho biết đây là loại hình nghệ thuật biểu diễn nào? Hình 1 b) Trình bày ý nghĩa của văn minh Đại Việt. c) Theo em, những thành tựu nào của nền văn minh Đại Việt còn được lưu giữ đến ngày nay? Câu 2. (2.5 điểm) a) Xác định những nét chính trong đời sống tín ngưỡng, tôn giáo của cộng đồng các dân tộc Việt Nam? b) Theo em, tín ngưỡng nào thể hiện lòng tự hào về cội nguồn quốc gia dân tộc, ý thức của người dân về lịch sử, là một hình thức biểu hiện mạnh mẽ nhận thức về lịch sử và sự đoàn kết của dân tộc Việt Nam, truyền cảm mãnh liệt sự tôn kính của người dân với quá khứ của tổ tiên và di sản văn hóa đặc sắc? Câu 3. (2.5 điểm) a) Qua đoạn tư liệu sau, em hãy xác định rõ vai trò và tầm quan trọng của khối đại đoàn kết dân tộc. “Cũng từ “Tấn thảm kịch và những bài học về Việt Nam” mà Mác Namara – Bộ trưởng Quốc phòng Hoa Kỳ thời kì chiến tranh ở Việt Nam đã rút ra bài học: “Sức mạnh sâu thẳm nhất của một dân tộc không nằm ở mũi nhọn quân sự mà ở sự đoàn kết của họ””. (Vũ Như Khôi, Văn hóa giữ nước Việt Nam – Những giá trị đặc trưng, NXB Quân đội nhân dân, Hà Nội, 2017, tr.90) b) Là học sinh, em cần làm gì để góp phần xây dựng khối đại đoàn kết dân tộc? DeThi.edu.vn Tổng hợp 20 Đề thi cuối kì 2 Lịch sử 10 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn minh bên ngoài. PHẦN B. TỰ LUẬN (7.0 điểm) Câu 1. (2.0 điểm) a) Quan sát hình 1 và cho biết đây là loại hình nghệ thuật biểu diễn nào? Hình 1 b) Trình bày ý nghĩa của văn minh Đại Việt. c) Theo em, những thành tựu nào của nền văn minh Đại Việt còn được lưu giữ đến ngày nay? Câu 2. (2.5 điểm) a) Xác định những nét chính trong đời sống tín ngưỡng, tôn giáo của cộng đồng các dân tộc Việt Nam? b) Theo em, tín ngưỡng nào thể hiện lòng tự hào về cội nguồn quốc gia dân tộc, ý thức của người dân về lịch sử, là một hình thức biểu hiện mạnh mẽ nhận thức về lịch sử và sự đoàn kết của dân tộc Việt Nam, truyền cảm mãnh liệt sự tôn kính của người dân với quá khứ của tổ tiên và di sản văn hóa đặc sắc? Câu 3. (2.5 điểm) a) Qua đoạn tư liệu sau, em hãy xác định rõ vai trò và tầm quan trọng của khối đại đoàn kết dân tộc. “Cũng từ “Tấn thảm kịch và những bài học về Việt Nam” mà Mác Namara – Bộ trưởng Quốc phòng Hoa Kỳ thời kì chiến tranh ở Việt Nam đã rút ra bài học: “Sức mạnh sâu thẳm nhất của một dân tộc không nằm ở mũi nhọn quân sự mà ở sự đoàn kết của họ””. (Vũ Như Khôi, Văn hóa giữ nước Việt Nam – Những giá trị đặc trưng, NXB Quân đội nhân dân, Hà Nội, 2017, tr.90) b) Là học sinh, em cần làm gì để góp phần xây dựng khối đại đoàn kết dân tộc? DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 20 Đề thi cuối kì 2 Lịch sử 10 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN PHẦN A. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Phần I II Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 a) b) c) d) Đáp án C B A A B A B A Đ S Đ Đ PHẦN B. TỰ LUẬN (7.0 điểm) Câu 1. (2.0 điểm) NỘI DUNG TRẢ LỜI ĐIỂM Hình 1 Múa rối nước 0.25 + Thể hiện sức sáng tạo và truyền thống lao động bền bỉ của các thế hệ người 0.25 Việt. Ý nghĩa + Tạo nên sức mạnh của dân tộc trong công cuộc đấu tranh bảo vệ tổ quốc. 0.25 + Góp phần bảo tồn, giữ gìn và phát huy những thành tựu và giá trị của văn 0.25 minh Việt cổ. Có giá trị to lớn với quốc gia và dân tộc. Một số thành tựu còn lưu giữa đến ngày nay: Tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên, các công trình 1.0 kiến trúc, điêu khắc như Hoàng Thành Thăng Long, thành nhà Hồ,... Câu 2. (2.5 điểm) NỘI DUNG TRẢ LỜI ĐIỂM + Người Kinh: Thờ cúng tổ tiên, thờ các vị thần tự nhiên, thờ người có công 0.25 Tín ngưỡng với cộng đồng, thờ Thành hoàng,... + Các dân tộc thiểu số: thờ nhiều vị thần tự nhiên theo thuyết “vạn vật hữu 0.25 linh”, nhiều dân tộc thờ các vị thần nông nghiệp. + Phật giáo: có vị trí quan trọng trong đời sống tinh thần của các dân tộc. 0.25 + Hinđu giáo: Ảnh hưởng nhiều lĩnh vực đời sống xã hội. 0.25 Tôn giáo Phần lớn là dân tộc Chăm (ở Ninh Thuận và Bình Thuận) theo Hinđu giáo. 0.25 + Công giáo: một trong những tôn giáo phổ biến trong cộng đồng các dân tộc 0.25 Việt Nam. ❖ Tín ngưỡng được nhắc tới là Tín ngưỡng thờ cúng vua Hùng. 1.0 Câu 3. (2.5 điểm) NỘI DUNG TRẢ LỜI ĐIỂM + Thời kì dựng nước: Có vai trò trong công tác trị thủy, phát triển kinh tế, hình 0.5 thành nên nhà nước đầu tiên. + Thời kì chống giặc ngoại xâm: Tạo nên sức mạnh quyết định thắng lợi, bảo 0.5 Vai trò, tầm vệ vững chắc nền độc lập dân tộc. quan trọng + Thời kì hòa bình: Tập hợp mọi lực lượng của dân tộc, góp phần vào thắng 0.5 lợi của công cuộc xây dựng và bảo vệ tổ quốc. + Tôn trọng văn hóa phong tục tập quán các dân tộc khác. + Tuyên truyền cho mọi người xung quanh về văn hóa các dân tộc, về chính 1.0 Liên hệ bản sách xây dựng và củng cố khối đại đoàn kết dân tộc. thân + Giao lưu, giúp đỡ các bạn thuộc dân tộc khác, *Lưu ý: Học sinh liên hệ đưa ra các ý kiến khác nếu hợp lí vẫn tính điểm. DeThi.edu.vn Tổng hợp 20 Đề thi cuối kì 2 Lịch sử 10 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN PHẦN A. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Phần I II Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 a) b) c) d) Đáp án C B A A B A B A Đ S Đ Đ PHẦN B. TỰ LUẬN (7.0 điểm) Câu 1. (2.0 điểm) NỘI DUNG TRẢ LỜI ĐIỂM Hình 1 Múa rối nước 0.25 + Thể hiện sức sáng tạo và truyền thống lao động bền bỉ của các thế hệ người 0.25 Việt. Ý nghĩa + Tạo nên sức mạnh của dân tộc trong công cuộc đấu tranh bảo vệ tổ quốc. 0.25 + Góp phần bảo tồn, giữ gìn và phát huy những thành tựu và giá trị của văn 0.25 minh Việt cổ. Có giá trị to lớn với quốc gia và dân tộc. Một số thành tựu còn lưu giữa đến ngày nay: Tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên, các công trình 1.0 kiến trúc, điêu khắc như Hoàng Thành Thăng Long, thành nhà Hồ,... Câu 2. (2.5 điểm) NỘI DUNG TRẢ LỜI ĐIỂM + Người Kinh: Thờ cúng tổ tiên, thờ các vị thần tự nhiên, thờ người có công 0.25 Tín ngưỡng với cộng đồng, thờ Thành hoàng,... + Các dân tộc thiểu số: thờ nhiều vị thần tự nhiên theo thuyết “vạn vật hữu 0.25 linh”, nhiều dân tộc thờ các vị thần nông nghiệp. + Phật giáo: có vị trí quan trọng trong đời sống tinh thần của các dân tộc. 0.25 + Hinđu giáo: Ảnh hưởng nhiều lĩnh vực đời sống xã hội. 0.25 Tôn giáo Phần lớn là dân tộc Chăm (ở Ninh Thuận và Bình Thuận) theo Hinđu giáo. 0.25 + Công giáo: một trong những tôn giáo phổ biến trong cộng đồng các dân tộc 0.25 Việt Nam. ❖ Tín ngưỡng được nhắc tới là Tín ngưỡng thờ cúng vua Hùng. 1.0 Câu 3. (2.5 điểm) NỘI DUNG TRẢ LỜI ĐIỂM + Thời kì dựng nước: Có vai trò trong công tác trị thủy, phát triển kinh tế, hình 0.5 thành nên nhà nước đầu tiên. + Thời kì chống giặc ngoại xâm: Tạo nên sức mạnh quyết định thắng lợi, bảo 0.5 Vai trò, tầm vệ vững chắc nền độc lập dân tộc. quan trọng + Thời kì hòa bình: Tập hợp mọi lực lượng của dân tộc, góp phần vào thắng 0.5 lợi của công cuộc xây dựng và bảo vệ tổ quốc. + Tôn trọng văn hóa phong tục tập quán các dân tộc khác. + Tuyên truyền cho mọi người xung quanh về văn hóa các dân tộc, về chính 1.0 Liên hệ bản sách xây dựng và củng cố khối đại đoàn kết dân tộc. thân + Giao lưu, giúp đỡ các bạn thuộc dân tộc khác, *Lưu ý: Học sinh liên hệ đưa ra các ý kiến khác nếu hợp lí vẫn tính điểm. DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 20 Đề thi cuối kì 2 Lịch sử 10 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 7 SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HKII NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI MÔN: LỊCH SỬ 10 -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề 601 I.TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1. Các nhà nước phong kiến Việt Nam được xây dựng theo thể chế A. Dân chủ chủ nô. B. Quân chủ lập hiến. C. Quân chủ chuyên chế. D. Chiếm hữu nô lệ. Câu 2. Hoạt động kinh tế chính của cư dân Chăm-pa là A. trồng trọt, chăn nuôi. B. phát triển thương nghiệp. C. săn bắn, hái lượm. D. nông nghiệp lúa nước. Câu 3. Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về đặc điểm của nền văn minh Đại Việt? A. Văn minh Đại Việt không có nguồn gốc bản địa mà du nhập từ bên ngoài vào. B. Là nền văn minh phát triển rực rỡ nhất khu vực Đông Nam Á. C. Là nền văn minh nông nghiệp lúa nước gắn với văn hóa làng xã. D. Trong kỷ nguyên Đại Việt, mọi lĩnh vực kinh tế, văn hóa đều phát triển. Câu 4. Văn minh Văn Lang – Âu Lạc phát triển dựa trên nền văn hóa A. Sa Huỳnh. B. Đông Sơn. C. Phù Nam. D. Sông Hồng. Câu 5. Tín ngưỡng phổ biến và tiêu biểu nhất của người Việt là A. thờ cúng Phật. B. thờ thần linh. C. thờ cúng tổ tiên. D. thờ phồn thực. Câu 6. Các xưởng thủ công của nhà nước dưới các triều đại phong kiến Việt Nam còn được gọi là A. Quốc tử giám. B. Quốc sử quán. C. Hàn lâm viện. D. Cục bách tác. Câu 7. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng ý nghĩa sự ra đời các làng nghề thủ công truyền thống ở Đại Việt? A. Sản phẩm mang nét độc đáo, gây dựng thành thương hiệu nổi tiếng. B. Góp phần quan trọng thúc đẩy thương nghiệp phát triển. C. Sản xuất được chuyên môn hóa, sản phẩm có chất lượng cao hơn. D. Nâng cao năng lực cạnh tranh với các xưởng thủ công của nhà nước. Câu 8. Nội dung nào là đặc điểm trong hoạt động sản xuất nông nghiệp của tộc người thiểu số ở nước ta? A. Phải thường xuyên đắp đê ngăn lũ lụt. B. Phát triển nuôi trồng thủy - hải sản. C. Lúa nước được trồng ở ruộng bậc thang. D. Phải thường xuyên thay, chua rửa mặn. Câu 9. Nhận định nào sau đây không đúng về vai trò của các nghề thủ công trong đời sống, xã hội của cộng đồng dân tộc Việt Nam? A. Nghề thủ công thể hiện lối sống, phong tục của từng cộng đồng. B. Nghề thủ công trở thành một bộ phận tích cực của nền sản xuất hàng hóa ở địa phương. C. Nghề thủ công trở thành hoạt động kinh tế chính của người Kinh. D. Nghề thủ công góp phần nâng cao đời sống kinh tế của người dân địa phương. Câu 10. Bộ máy nhà nước chuyên chế trung ương tập quyền của Đại Việt được hoàn chỉnh dưới triều đại nào sau đây? A. Thời Lê sơ. B. Thời Hồ. C. Thời Trần. D. Thời Lý. Câu 11. Trung tâm chính trị - văn hóa và đô thị lớn nhất Đại Việt trong các thế kỷ X-XV là A. Hội An. B. Thăng Long. C. Thanh Hà. D. Phố Hiến. Câu 12. Sản xuất nông nghiệp của người Kinh và các dân tộc thiểu số có điểm gì giống nhau? A. Phát triển đánh bắt thủy – hải sản. Ít chú trọng nuôi thủy hải sản DeThi.edu.vn Tổng hợp 20 Đề thi cuối kì 2 Lịch sử 10 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 7 SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HKII NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI MÔN: LỊCH SỬ 10 -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề 601 I.TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1. Các nhà nước phong kiến Việt Nam được xây dựng theo thể chế A. Dân chủ chủ nô. B. Quân chủ lập hiến. C. Quân chủ chuyên chế. D. Chiếm hữu nô lệ. Câu 2. Hoạt động kinh tế chính của cư dân Chăm-pa là A. trồng trọt, chăn nuôi. B. phát triển thương nghiệp. C. săn bắn, hái lượm. D. nông nghiệp lúa nước. Câu 3. Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về đặc điểm của nền văn minh Đại Việt? A. Văn minh Đại Việt không có nguồn gốc bản địa mà du nhập từ bên ngoài vào. B. Là nền văn minh phát triển rực rỡ nhất khu vực Đông Nam Á. C. Là nền văn minh nông nghiệp lúa nước gắn với văn hóa làng xã. D. Trong kỷ nguyên Đại Việt, mọi lĩnh vực kinh tế, văn hóa đều phát triển. Câu 4. Văn minh Văn Lang – Âu Lạc phát triển dựa trên nền văn hóa A. Sa Huỳnh. B. Đông Sơn. C. Phù Nam. D. Sông Hồng. Câu 5. Tín ngưỡng phổ biến và tiêu biểu nhất của người Việt là A. thờ cúng Phật. B. thờ thần linh. C. thờ cúng tổ tiên. D. thờ phồn thực. Câu 6. Các xưởng thủ công của nhà nước dưới các triều đại phong kiến Việt Nam còn được gọi là A. Quốc tử giám. B. Quốc sử quán. C. Hàn lâm viện. D. Cục bách tác. Câu 7. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng ý nghĩa sự ra đời các làng nghề thủ công truyền thống ở Đại Việt? A. Sản phẩm mang nét độc đáo, gây dựng thành thương hiệu nổi tiếng. B. Góp phần quan trọng thúc đẩy thương nghiệp phát triển. C. Sản xuất được chuyên môn hóa, sản phẩm có chất lượng cao hơn. D. Nâng cao năng lực cạnh tranh với các xưởng thủ công của nhà nước. Câu 8. Nội dung nào là đặc điểm trong hoạt động sản xuất nông nghiệp của tộc người thiểu số ở nước ta? A. Phải thường xuyên đắp đê ngăn lũ lụt. B. Phát triển nuôi trồng thủy - hải sản. C. Lúa nước được trồng ở ruộng bậc thang. D. Phải thường xuyên thay, chua rửa mặn. Câu 9. Nhận định nào sau đây không đúng về vai trò của các nghề thủ công trong đời sống, xã hội của cộng đồng dân tộc Việt Nam? A. Nghề thủ công thể hiện lối sống, phong tục của từng cộng đồng. B. Nghề thủ công trở thành một bộ phận tích cực của nền sản xuất hàng hóa ở địa phương. C. Nghề thủ công trở thành hoạt động kinh tế chính của người Kinh. D. Nghề thủ công góp phần nâng cao đời sống kinh tế của người dân địa phương. Câu 10. Bộ máy nhà nước chuyên chế trung ương tập quyền của Đại Việt được hoàn chỉnh dưới triều đại nào sau đây? A. Thời Lê sơ. B. Thời Hồ. C. Thời Trần. D. Thời Lý. Câu 11. Trung tâm chính trị - văn hóa và đô thị lớn nhất Đại Việt trong các thế kỷ X-XV là A. Hội An. B. Thăng Long. C. Thanh Hà. D. Phố Hiến. Câu 12. Sản xuất nông nghiệp của người Kinh và các dân tộc thiểu số có điểm gì giống nhau? A. Phát triển đánh bắt thủy – hải sản. Ít chú trọng nuôi thủy hải sản DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 20 Đề thi cuối kì 2 Lịch sử 10 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn B. Chủ yếu là trồng lúa nước, bên cạnh đó trồng cả sắn, ngô, củ quả C. Chủ yếu là trồng lúa nương, ngô, khoai, sắn, cây ăn quả D. Đều phát triển nông nghiệp với đặc trưng là trồng lúa Câu 13. Hai loại hình văn học chính của Đại Việt dưới các triều đại quân chủ gồm A. văn học nhà nước và văn học dân gian. B. văn học viết và văn học truyền miệng. C. văn học nhà nước và văn học tự do. D. văn học dân gian và văn học viết. Câu 14. Nhìn chung, phong tục, tập quán, lễ hội của người Kinh khác so với hầu hết các dân tộc thiểu số là A. chu kì Mặt Trăng. B. chu kì vòng đời. C. chu kì thời gian/ thời tiết. D. chu kì canh tác. Câu 15. Nét tương đồng trong bữa ăn của các cộng đồng dân tộc Việt Nam trước đây là A. nếp, rau, cá. B. cơm, rau, cá. C. bánh mì, khoai tây. D. cơm lam. Câu 16. Văn minh Phù Nam được phát triển dựa trên nền văn hóa A. Đồng Đậu, Gò Mun. B. Sa Huỳnh. C. Đông Sơn. D. Óc Eo. Câu 17. Địa bàn cư trú chủ yếu của cư dân Phù Nam thuộc khu vực nào trên đất nước Việt Nam ngày nay? A. Khu vực Nam bộ. B. Trung bộ và Nam bộ. C. Bắc bộ và Bắc Trung bộ. D. Đồng bằng Sông Hồng. Câu 18. Người Kinh sản xuất nông nghiệp thuận lợi là do A. cư trú chủ yếu ở các thung lũng. B. cư trú ở các sườn núi và đồi cao. C. cư trú chủ yếu ở vùng đồng bằng. D. chỉ có cây lúa nước là cây lương thực. Câu 19. “Tam giáo đồng nguyên” là sự hòa hợp của của các tôn giáo nào sau đây? A. Phật giáo - Đạo giáo - Thiên Chúa giáo. B. Phật giáo - Đạo giáo - Nho giáo. C. Nho giáo - Phật giáo - Ấn Độ giáo. D. Phật giáo - Nho giáo - Thiên Chúa giáo. Câu 20. Địa bàn cư trú chủ yếu của cư dân Việt cổ thuộc khu vực nào trên lãnh thổ Việt Nam ngày nay? A. Khu vực Nam bộ ngày nay. B. Cư trú rải rác trên toàn lãnh thổ Việt Nam. C. Khu vực Trung bộ ngày nay. D. Khu vực Bắc bộ và Bắc Trung bộ. II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1. (3 điểm) Nêu thành tựu về chữ viết của văn minh Đại Việt ? Theo em, việc sử dụng chữ Nôm trong sáng tác văn chương nói lên điều gì? b. Em hãy kể một vài tác phẩm văn học viết của văn minh Đại Việt mà em biết? Câu 2. (2 điểm). Hoàn thành bảng sau Nội dung Người Kinh Người đồng bào Tín ngưỡng – tôn giáo DeThi.edu.vn Tổng hợp 20 Đề thi cuối kì 2 Lịch sử 10 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn B. Chủ yếu là trồng lúa nước, bên cạnh đó trồng cả sắn, ngô, củ quả C. Chủ yếu là trồng lúa nương, ngô, khoai, sắn, cây ăn quả D. Đều phát triển nông nghiệp với đặc trưng là trồng lúa Câu 13. Hai loại hình văn học chính của Đại Việt dưới các triều đại quân chủ gồm A. văn học nhà nước và văn học dân gian. B. văn học viết và văn học truyền miệng. C. văn học nhà nước và văn học tự do. D. văn học dân gian và văn học viết. Câu 14. Nhìn chung, phong tục, tập quán, lễ hội của người Kinh khác so với hầu hết các dân tộc thiểu số là A. chu kì Mặt Trăng. B. chu kì vòng đời. C. chu kì thời gian/ thời tiết. D. chu kì canh tác. Câu 15. Nét tương đồng trong bữa ăn của các cộng đồng dân tộc Việt Nam trước đây là A. nếp, rau, cá. B. cơm, rau, cá. C. bánh mì, khoai tây. D. cơm lam. Câu 16. Văn minh Phù Nam được phát triển dựa trên nền văn hóa A. Đồng Đậu, Gò Mun. B. Sa Huỳnh. C. Đông Sơn. D. Óc Eo. Câu 17. Địa bàn cư trú chủ yếu của cư dân Phù Nam thuộc khu vực nào trên đất nước Việt Nam ngày nay? A. Khu vực Nam bộ. B. Trung bộ và Nam bộ. C. Bắc bộ và Bắc Trung bộ. D. Đồng bằng Sông Hồng. Câu 18. Người Kinh sản xuất nông nghiệp thuận lợi là do A. cư trú chủ yếu ở các thung lũng. B. cư trú ở các sườn núi và đồi cao. C. cư trú chủ yếu ở vùng đồng bằng. D. chỉ có cây lúa nước là cây lương thực. Câu 19. “Tam giáo đồng nguyên” là sự hòa hợp của của các tôn giáo nào sau đây? A. Phật giáo - Đạo giáo - Thiên Chúa giáo. B. Phật giáo - Đạo giáo - Nho giáo. C. Nho giáo - Phật giáo - Ấn Độ giáo. D. Phật giáo - Nho giáo - Thiên Chúa giáo. Câu 20. Địa bàn cư trú chủ yếu của cư dân Việt cổ thuộc khu vực nào trên lãnh thổ Việt Nam ngày nay? A. Khu vực Nam bộ ngày nay. B. Cư trú rải rác trên toàn lãnh thổ Việt Nam. C. Khu vực Trung bộ ngày nay. D. Khu vực Bắc bộ và Bắc Trung bộ. II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1. (3 điểm) Nêu thành tựu về chữ viết của văn minh Đại Việt ? Theo em, việc sử dụng chữ Nôm trong sáng tác văn chương nói lên điều gì? b. Em hãy kể một vài tác phẩm văn học viết của văn minh Đại Việt mà em biết? Câu 2. (2 điểm). Hoàn thành bảng sau Nội dung Người Kinh Người đồng bào Tín ngưỡng – tôn giáo DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 20 Đề thi cuối kì 2 Lịch sử 10 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C D C B C D D C C C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A B D D C B D A C B II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1. (3 điểm) NỘI DUNG ĐIỂM Câu 1. Nêu thành tựu về chữ viết của văn minh Đại Việt ? Theo em, việc sử dụng chữ Nôm trong sáng tác văn chương nói lên điều gì? (3 điểm) b. Em hãy kể một vài tác phẩm văn học viết của văn minh Đại Việt mà em biết? *Nêu thành tựu về chữ viết của văn minh Đại Việt + Chữ Hán được du nhập vào nước ta từ thời Bắc thuộc và trở thành văn tự chính thức, được sử dụng 0.5 rộng rãi. + Thế kỉ VIII người Việt sáng tạo ra chữ Nôm. 0.25 + Đầu thế kỉ XVI, phát triển và hoàn thiện của chữ Quốc ngữ. 0.25 * Việc sử dụng chữ Nôm trong sáng tác văn chương đã: + Khẳng định người Việt có chữ viết, ngôn ngữ riêng của mình. + Thể hiện tinh thần dân tộc, ý thức tự lập, tự cường của dân tộc. 0.25 + Làm cho tiếng Việt thêm trong sáng, văn học dân tộc ngày càng phát triển. 0.25 * Em hãy kể một vài tác phẩm văn học viết của văn minh đại Việt mà em biết? 0.5 - Hịch tướng sĩ; Bạch Đằng giang phú, Bình Ngô đại cáo; Nam quốc sơn hà . HS kể ít nhất 4 tác phẩm đúng. Mỗi tác phẩm đúng được (0.25) (1 điểm) Câu 2. (2 điểm) Hoàn thành bảng sau Nội dung Người Kinh Người đồng bào Tín ngưỡng – - Họ tin rằng núi, sông, rừng đều có linh hồn nên họ tổ chức - Họ duy trì tín ngưỡng đa thần, vạn tôn giáo nghi lễ cúng tế. (0.25) vật hữu linh, Tô tem giáo . (0.5) - Thờ tổ tiên, anh hùng dân tộc, thờ Mẫu, thờ Thành hoàng - Họ đã tiếp thu tôn giáo lớn như: làng. (0.5) Phật giáo, Thiên Chúa Giáo, Tin - Họ đã tiếp thu tôn giáo lớn như: Phật giáo, Thiên Chúa Giáo, Lành (0.25) Tin Lành (0.25) - Họ xây dựng nhiều công trình kiến trúc tôn giáo như: đền, tháp, chùa, nhà thờ . (0.25) DeThi.edu.vn Tổng hợp 20 Đề thi cuối kì 2 Lịch sử 10 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C D C B C D D C C C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A B D D C B D A C B II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1. (3 điểm) NỘI DUNG ĐIỂM Câu 1. Nêu thành tựu về chữ viết của văn minh Đại Việt ? Theo em, việc sử dụng chữ Nôm trong sáng tác văn chương nói lên điều gì? (3 điểm) b. Em hãy kể một vài tác phẩm văn học viết của văn minh Đại Việt mà em biết? *Nêu thành tựu về chữ viết của văn minh Đại Việt + Chữ Hán được du nhập vào nước ta từ thời Bắc thuộc và trở thành văn tự chính thức, được sử dụng 0.5 rộng rãi. + Thế kỉ VIII người Việt sáng tạo ra chữ Nôm. 0.25 + Đầu thế kỉ XVI, phát triển và hoàn thiện của chữ Quốc ngữ. 0.25 * Việc sử dụng chữ Nôm trong sáng tác văn chương đã: + Khẳng định người Việt có chữ viết, ngôn ngữ riêng của mình. + Thể hiện tinh thần dân tộc, ý thức tự lập, tự cường của dân tộc. 0.25 + Làm cho tiếng Việt thêm trong sáng, văn học dân tộc ngày càng phát triển. 0.25 * Em hãy kể một vài tác phẩm văn học viết của văn minh đại Việt mà em biết? 0.5 - Hịch tướng sĩ; Bạch Đằng giang phú, Bình Ngô đại cáo; Nam quốc sơn hà . HS kể ít nhất 4 tác phẩm đúng. Mỗi tác phẩm đúng được (0.25) (1 điểm) Câu 2. (2 điểm) Hoàn thành bảng sau Nội dung Người Kinh Người đồng bào Tín ngưỡng – - Họ tin rằng núi, sông, rừng đều có linh hồn nên họ tổ chức - Họ duy trì tín ngưỡng đa thần, vạn tôn giáo nghi lễ cúng tế. (0.25) vật hữu linh, Tô tem giáo . (0.5) - Thờ tổ tiên, anh hùng dân tộc, thờ Mẫu, thờ Thành hoàng - Họ đã tiếp thu tôn giáo lớn như: làng. (0.5) Phật giáo, Thiên Chúa Giáo, Tin - Họ đã tiếp thu tôn giáo lớn như: Phật giáo, Thiên Chúa Giáo, Lành (0.25) Tin Lành (0.25) - Họ xây dựng nhiều công trình kiến trúc tôn giáo như: đền, tháp, chùa, nhà thờ . (0.25) DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 20 Đề thi cuối kì 2 Lịch sử 10 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 8 SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HKII NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI MÔN: LỊCH SỬ 10 -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề 602 I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1. Người Kinh sản xuất nông nghiệp thuận lợi là do A. cư trú chủ yếu ở các thung lũng. B. cư trú ở các sườn núi và đồi cao. C. cư trú chủ yếu ở vùng đồng bằng. D. chỉ có cây lúa nước là cây lương thực. Câu 2. Nội dung nào là đặc điểm trong hoạt động sản xuất nông nghiệp của tộc người thiểu số ở nước ta? A. Phải thường xuyên đắp đê ngăn lũ lụt. B. Phát triển nuôi trồng thủy - hải sản. C. Phải thường xuyên thay chua, rửa mặn. D. Lúa nước được trồng ở ruộng bậc thang. Câu 3. Nhìn chung, phong tục, tập quán, lễ hội của người Kinh khác so với hầu hết các dân tộc thiểu số là A. chu kì vòng đời. B. chu kì Mặt trăng. C. chu kì canh tác. D. chu kì thời gian/ thời tiết. Câu 4. Bộ máy nhà nước chuyên chế trung ương tập quyền của Đại Việt được hoàn chỉnh dưới triều đại nào sau đây? A. Thời Lý. B. Thời Lê sơ. C. Thời Trần. D. Thời Hồ. Câu 5. Nét tương đồng trong bữa ăn của các cộng đồng dân tộc Việt Nam là A. nếp, rau, cá. B. cơm lam. C. bánh mì, khoai tây. D. cơm, rau, cá. Câu 6. Địa bàn cư trú chủ yếu của cư dân Phù Nam thuộc khu vực nào trên đất nước Việt Nam ngày nay? A. Bắc bộ và Bắc Trung bộ. B. Trung bộ và Nam bộ. C. Khu vực Nam bộ. D. Đồng bằng Sông Hồng. Câu 7. Hai loại hình văn học chính của Đại Việt dưới các triều đại phong kiến gồm A. văn học chữ quốc ngữ và văn học dân gian. B. văn học dân gian và văn học viết. C. văn học nhà nước và văn học chữ quốc ngữ. D. văn học viết và văn học truyền miệng. Câu 8. Địa bàn cư trú chủ yếu của cư dân Chămpa thuộc khu vực nào trên lãnh thổ Việt Nam ngày nay? A. Cư trú rải rác trên toàn lãnh thổ Việt Nam. B. Khu vực Nam bộ ngày nay. C. Khu vực Trung bộ ngày nay. D. Khu vực Bắc bộ và Bắc Trung bộ. Câu 9. Các xưởng thủ công của nhà nước dưới các triều đại quân chủ Việt Nam còn được gọi là A. Hàn lâm viện. B. Quốc tử giám. C. Cục bách tác. D. Quốc sử quán. Câu 10. Hoạt động kinh tế chính của cư dân Văn Lang – Âu Lạc là A. trồng trọt, chăn nuôi. B. nông nghiệp lúa nước. C. săn bắn, hái lượm. D. phát triển thương nghiệp. Câu 11. Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về đặc điểm của nền văn minh Đại Việt? A. Là nền văn minh nông nghiệp lúa nước gắn với văn hóa làng xã. B. Là nền văn minh phát triển rực rỡ nhất khu vực Đông Nam Á. C. Văn minh Đại Việt không có nguồn gốc bản địa mà du nhập từ bên ngoài vào. D. Trong kỷ nguyên Đại Việt, mọi lĩnh vực kinh tế, văn hóa đều phát triển. Câu 12. Các nhà nước phong kiến Việt Nam được xây dựng theo thể chế A. Dân chủ chủ nô. B. Chiếm hữu nô lệ. DeThi.edu.vn Tổng hợp 20 Đề thi cuối kì 2 Lịch sử 10 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 8 SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HKII NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI MÔN: LỊCH SỬ 10 -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề 602 I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1. Người Kinh sản xuất nông nghiệp thuận lợi là do A. cư trú chủ yếu ở các thung lũng. B. cư trú ở các sườn núi và đồi cao. C. cư trú chủ yếu ở vùng đồng bằng. D. chỉ có cây lúa nước là cây lương thực. Câu 2. Nội dung nào là đặc điểm trong hoạt động sản xuất nông nghiệp của tộc người thiểu số ở nước ta? A. Phải thường xuyên đắp đê ngăn lũ lụt. B. Phát triển nuôi trồng thủy - hải sản. C. Phải thường xuyên thay chua, rửa mặn. D. Lúa nước được trồng ở ruộng bậc thang. Câu 3. Nhìn chung, phong tục, tập quán, lễ hội của người Kinh khác so với hầu hết các dân tộc thiểu số là A. chu kì vòng đời. B. chu kì Mặt trăng. C. chu kì canh tác. D. chu kì thời gian/ thời tiết. Câu 4. Bộ máy nhà nước chuyên chế trung ương tập quyền của Đại Việt được hoàn chỉnh dưới triều đại nào sau đây? A. Thời Lý. B. Thời Lê sơ. C. Thời Trần. D. Thời Hồ. Câu 5. Nét tương đồng trong bữa ăn của các cộng đồng dân tộc Việt Nam là A. nếp, rau, cá. B. cơm lam. C. bánh mì, khoai tây. D. cơm, rau, cá. Câu 6. Địa bàn cư trú chủ yếu của cư dân Phù Nam thuộc khu vực nào trên đất nước Việt Nam ngày nay? A. Bắc bộ và Bắc Trung bộ. B. Trung bộ và Nam bộ. C. Khu vực Nam bộ. D. Đồng bằng Sông Hồng. Câu 7. Hai loại hình văn học chính của Đại Việt dưới các triều đại phong kiến gồm A. văn học chữ quốc ngữ và văn học dân gian. B. văn học dân gian và văn học viết. C. văn học nhà nước và văn học chữ quốc ngữ. D. văn học viết và văn học truyền miệng. Câu 8. Địa bàn cư trú chủ yếu của cư dân Chămpa thuộc khu vực nào trên lãnh thổ Việt Nam ngày nay? A. Cư trú rải rác trên toàn lãnh thổ Việt Nam. B. Khu vực Nam bộ ngày nay. C. Khu vực Trung bộ ngày nay. D. Khu vực Bắc bộ và Bắc Trung bộ. Câu 9. Các xưởng thủ công của nhà nước dưới các triều đại quân chủ Việt Nam còn được gọi là A. Hàn lâm viện. B. Quốc tử giám. C. Cục bách tác. D. Quốc sử quán. Câu 10. Hoạt động kinh tế chính của cư dân Văn Lang – Âu Lạc là A. trồng trọt, chăn nuôi. B. nông nghiệp lúa nước. C. săn bắn, hái lượm. D. phát triển thương nghiệp. Câu 11. Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về đặc điểm của nền văn minh Đại Việt? A. Là nền văn minh nông nghiệp lúa nước gắn với văn hóa làng xã. B. Là nền văn minh phát triển rực rỡ nhất khu vực Đông Nam Á. C. Văn minh Đại Việt không có nguồn gốc bản địa mà du nhập từ bên ngoài vào. D. Trong kỷ nguyên Đại Việt, mọi lĩnh vực kinh tế, văn hóa đều phát triển. Câu 12. Các nhà nước phong kiến Việt Nam được xây dựng theo thể chế A. Dân chủ chủ nô. B. Chiếm hữu nô lệ. DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 20 Đề thi cuối kì 2 Lịch sử 10 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn C. Quân chủ lập hiến. D. Quân chủ chuyên chế. Câu 13. Trung tâm đô thị lớn nhất Đàng Trong của Đại Việt cuối thế kỷ XVI-XVII là A. Thanh Hà. B. Hội An. C. Thăng Long. D. Phố Hiến. Câu 14. Văn minh Chămpa được phát triển dựa trên nền văn hóa A. Đồng Đậu, Gò Mun. B. Đông Sơn. C. Óc Eo. D. Sa Huỳnh. Câu 15. Văn minh Văn Lang – Âu Lạc phát triển dựa trên nền văn hóa A. Đông Sơn. B. Phù Nam. C. Sa Huỳnh. D. Sông Hồng. Câu 16. “Tam giáo đồng nguyên” là sự hòa hợp của của các tôn giáo nào sau đây? A. Phật giáo - Nho giáo - Thiên Chúa giáo. B. Phật giáo - Đạo giáo - Thiên Chúa giáo. C. Nho giáo - Phật giáo - Ấn Độ giáo. D. Phật giáo - Đạo giáo - Nho giáo. Câu 17. Trong tiến trình phát triển của lịch sử của dân tộc Việt Nam, nền văn minh Đại Việt không mang ý nghĩa nào sau đây? A. Là nền tảng để dân tộc Việt Nam sánh ngang với các cường quốc trên thế giới. B. Chứng minh sự phát triển vượt bậc của dân tộc Việt Nam trên nhiều lĩnh vực. C. Góp phần to lớn tạo nên sức mạnh dân tộc chống ngoại xâm, bảo vệ độc lập. D. Thể hiện tinh thần quật khởi và sức lao động sáng tạo, bền bỉ của nhân dân. Câu 18. Tín ngưỡng phổ biến và tiêu biểu nhất của người Việt là A. thờ cúng Phật. B. thờ cúng tổ tiên. C. thờ phồn thực. D. thờ thần linh. Câu 19. Nhận định nào sau đây không đúng về vai trò của các nghề thủ công trong đời sống, xã hội của cộng đồng dân tộc Việt Nam? A. Nghề thủ công góp phần nâng cao đời sống kinh tế của người dân địa phương. B. Nghề thủ công là một bộ phận tích cực của nền sản xuất hàng hóa ở địa phương. C. Nghề thủ công thể hiện lối sống, phong tục của từng cộng đồng. D. Nghề thủ công trở thành hoạt động kinh tế chính của người Kinh. Câu 20. Sản xuất nông nghiệp của người Kinh và các dân tộc thiểu số có điểm gì giống nhau? A. Chủ yếu là trồng lúa nương, ngô, khoai, sắn, cây ăn quả B. Chủ yếu là trồng lúa nước, bên cạnh đó trồng cả sắn, ngô, củ quả C. Đều phát triển nông nghiệp với đặc trưng là trồng lúa D. Phát triển đánh bắt thủy – hải sản. Ít chú trọng nuôi thủy hải sản II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1. (3 điểm) Nêu thành tựu về văn học viết của văn minh Đại Việt? Theo em, việc sử dụng chữ Nôm trong sáng tác văn chương nói lên điều gì? b. Em hãy kể một vài tác phẩm văn học viết của văn minh Đại Việt mà em biết? Câu 2. (2 điểm) Hoàn thành bảng sau Nội dung Người Kinh Người đồng bào Tín ngưỡng – tôn giáo DeThi.edu.vn Tổng hợp 20 Đề thi cuối kì 2 Lịch sử 10 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn C. Quân chủ lập hiến. D. Quân chủ chuyên chế. Câu 13. Trung tâm đô thị lớn nhất Đàng Trong của Đại Việt cuối thế kỷ XVI-XVII là A. Thanh Hà. B. Hội An. C. Thăng Long. D. Phố Hiến. Câu 14. Văn minh Chămpa được phát triển dựa trên nền văn hóa A. Đồng Đậu, Gò Mun. B. Đông Sơn. C. Óc Eo. D. Sa Huỳnh. Câu 15. Văn minh Văn Lang – Âu Lạc phát triển dựa trên nền văn hóa A. Đông Sơn. B. Phù Nam. C. Sa Huỳnh. D. Sông Hồng. Câu 16. “Tam giáo đồng nguyên” là sự hòa hợp của của các tôn giáo nào sau đây? A. Phật giáo - Nho giáo - Thiên Chúa giáo. B. Phật giáo - Đạo giáo - Thiên Chúa giáo. C. Nho giáo - Phật giáo - Ấn Độ giáo. D. Phật giáo - Đạo giáo - Nho giáo. Câu 17. Trong tiến trình phát triển của lịch sử của dân tộc Việt Nam, nền văn minh Đại Việt không mang ý nghĩa nào sau đây? A. Là nền tảng để dân tộc Việt Nam sánh ngang với các cường quốc trên thế giới. B. Chứng minh sự phát triển vượt bậc của dân tộc Việt Nam trên nhiều lĩnh vực. C. Góp phần to lớn tạo nên sức mạnh dân tộc chống ngoại xâm, bảo vệ độc lập. D. Thể hiện tinh thần quật khởi và sức lao động sáng tạo, bền bỉ của nhân dân. Câu 18. Tín ngưỡng phổ biến và tiêu biểu nhất của người Việt là A. thờ cúng Phật. B. thờ cúng tổ tiên. C. thờ phồn thực. D. thờ thần linh. Câu 19. Nhận định nào sau đây không đúng về vai trò của các nghề thủ công trong đời sống, xã hội của cộng đồng dân tộc Việt Nam? A. Nghề thủ công góp phần nâng cao đời sống kinh tế của người dân địa phương. B. Nghề thủ công là một bộ phận tích cực của nền sản xuất hàng hóa ở địa phương. C. Nghề thủ công thể hiện lối sống, phong tục của từng cộng đồng. D. Nghề thủ công trở thành hoạt động kinh tế chính của người Kinh. Câu 20. Sản xuất nông nghiệp của người Kinh và các dân tộc thiểu số có điểm gì giống nhau? A. Chủ yếu là trồng lúa nương, ngô, khoai, sắn, cây ăn quả B. Chủ yếu là trồng lúa nước, bên cạnh đó trồng cả sắn, ngô, củ quả C. Đều phát triển nông nghiệp với đặc trưng là trồng lúa D. Phát triển đánh bắt thủy – hải sản. Ít chú trọng nuôi thủy hải sản II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1. (3 điểm) Nêu thành tựu về văn học viết của văn minh Đại Việt? Theo em, việc sử dụng chữ Nôm trong sáng tác văn chương nói lên điều gì? b. Em hãy kể một vài tác phẩm văn học viết của văn minh Đại Việt mà em biết? Câu 2. (2 điểm) Hoàn thành bảng sau Nội dung Người Kinh Người đồng bào Tín ngưỡng – tôn giáo DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 20 Đề thi cuối kì 2 Lịch sử 10 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C D D B D C B C C B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A D B D A D A B D C II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1. (3 điểm) NỘI DUNG ĐIỂM Câu 1 (3 điểm). Nêu thành tựu về văn học viết của văn minh Đại Việt? Theo em, việc sử dụng chữ Nôm trong sáng tác văn chương nói lên điều gì? 3 điểm b. Em hãy kể một vài tác phẩm văn học viết của văn minh Đại Việt mà em biết? * Nêu thành tựu về văn học viết của văn minh Đại Việt + Văn học viết sáng tác chủ yếu bằng chữ Hán, Nôm. 0.25 + Gồm các thể loại như thơ, phú, hịch, cáo, truyện,... 0.25 + Nội dung thể hiện tinh thần yêu quê hương, đất nước, niềm tin tôn giáo tín ngưỡng,... * Việc sử dụng chữ Nôm trong sáng tác văn chương đã: 0.5 + Khẳng định người Việt có chữ viết, ngôn ngữ riêng của mình. 0.25 + Thể hiện tinh thần dân tộc, ý thức tự lập, tự cường của dân tộc. 0.25 + Làm cho tiếng Việt thêm trong sáng, văn học dân tộc ngày càng phát triển. 0.5 * Em hãy kể một vài tác phẩm văn học viết của văn minh đại Việt mà em biết? HS kể ít nhất 4 tác phẩm đúng. Mỗi tác phẩm đúng được (0.25) (1 điểm) Câu 2. (2 điểm) Hoàn thành bảng sau Nội dung Người Kinh Người đồng bào Tín - Họ tin rằng núi, sông, rừng đều có linh hồn nên - Họ duy trì tín ngưỡng đa ngưỡng – họ tổ chức nghi lễ cúng tế. (0.25) thần, vạn vật hữu linh, Tô tem tôn giáo - Thờ tổ tiên, anh hùng dân tộc, thờ Mẫu, thờ Thành giáo . (0.5) hoàng làng. (0.5) - Họ đã tiếp thu tôn giáo lớn - Họ đã tiếp thu tôn giáo lớn như: Phật giáo, Thiên như: Phật giáo, Thiên Chúa Chúa Giáo, Tin Lành (0.25) Giáo, Tin Lành (0.25) - Họ xây dựng nhiều công trình kiến trúc tôn giáo như: đền, tháp, chùa, nhà thờ . (0.25) DeThi.edu.vn Tổng hợp 20 Đề thi cuối kì 2 Lịch sử 10 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C D D B D C B C C B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A D B D A D A B D C II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1. (3 điểm) NỘI DUNG ĐIỂM Câu 1 (3 điểm). Nêu thành tựu về văn học viết của văn minh Đại Việt? Theo em, việc sử dụng chữ Nôm trong sáng tác văn chương nói lên điều gì? 3 điểm b. Em hãy kể một vài tác phẩm văn học viết của văn minh Đại Việt mà em biết? * Nêu thành tựu về văn học viết của văn minh Đại Việt + Văn học viết sáng tác chủ yếu bằng chữ Hán, Nôm. 0.25 + Gồm các thể loại như thơ, phú, hịch, cáo, truyện,... 0.25 + Nội dung thể hiện tinh thần yêu quê hương, đất nước, niềm tin tôn giáo tín ngưỡng,... * Việc sử dụng chữ Nôm trong sáng tác văn chương đã: 0.5 + Khẳng định người Việt có chữ viết, ngôn ngữ riêng của mình. 0.25 + Thể hiện tinh thần dân tộc, ý thức tự lập, tự cường của dân tộc. 0.25 + Làm cho tiếng Việt thêm trong sáng, văn học dân tộc ngày càng phát triển. 0.5 * Em hãy kể một vài tác phẩm văn học viết của văn minh đại Việt mà em biết? HS kể ít nhất 4 tác phẩm đúng. Mỗi tác phẩm đúng được (0.25) (1 điểm) Câu 2. (2 điểm) Hoàn thành bảng sau Nội dung Người Kinh Người đồng bào Tín - Họ tin rằng núi, sông, rừng đều có linh hồn nên - Họ duy trì tín ngưỡng đa ngưỡng – họ tổ chức nghi lễ cúng tế. (0.25) thần, vạn vật hữu linh, Tô tem tôn giáo - Thờ tổ tiên, anh hùng dân tộc, thờ Mẫu, thờ Thành giáo . (0.5) hoàng làng. (0.5) - Họ đã tiếp thu tôn giáo lớn - Họ đã tiếp thu tôn giáo lớn như: Phật giáo, Thiên như: Phật giáo, Thiên Chúa Chúa Giáo, Tin Lành (0.25) Giáo, Tin Lành (0.25) - Họ xây dựng nhiều công trình kiến trúc tôn giáo như: đền, tháp, chùa, nhà thờ . (0.25) DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 20 Đề thi cuối kì 2 Lịch sử 10 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 9 SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HKII NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI MÔN: LỊCH SỬ 10 -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề 603 I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1. Văn minh Văn Lang – Âu Lạc phát triển dựa trên nền văn hóa A. Phù Nam. B. Đông Sơn. C. Sông Hồng. D. Sa Huỳnh. Câu 2. “Tam giáo đồng nguyên” là sự hòa hợp của của các tôn giáo nào sau đây? A. Phật giáo - Đạo giáo - Thiên Chúa giáo. B. Phật giáo - Đạo giáo - Nho giáo. C. Nho giáo - Phật giáo - Ấn Độ giáo. D. Phật giáo - Nho giáo - Thiên Chúa giáo. Câu 3. Địa bàn cư trú chủ yếu của cư dân Phù Nam thuộc khu vực nào trên đất nước Việt Nam ngày nay? A. Trung bộ và Nam bộ. B. Bắc bộ và Bắc Trung bộ. C. Khu vực Nam bộ. D. Đồng bằng Sông Hồng. Câu 4. Trung tâm chính trị - văn hóa và đô thị lớn nhất Đại Việt trong các thế kỷ X-XV là A. Thanh Hà. B. Hội An. C. Phố Hiến. D. Thăng Long. Câu 5. Nội dung nào là đặc điểm trong hoạt động sản xuất nông nghiệp của tộc người thiểu số ở nước ta? A. Lúa nước được trồng ở ruộng bậc thang. B. Phát triển nuôi trồng thủy - hải sản. C. Phải thường xuyên thay, chua rửa mặn. D. Phải thường xuyên đắp đê ngăn lũ lụt. Câu 6. Hai loại hình văn học chính của Đại Việt dưới các triều đại quân chủ gồm A. văn học nhà nước và văn học tự do. B. văn học viết và văn học truyền miệng. C. văn học nhà nước và văn học dân gian. D. văn học dân gian và văn học viết. Câu 7. Văn minh Phù Nam được phát triển dựa trên nền văn hóa A. Đồng Đậu, Gò Mun. B. Óc Eo. C. Đông Sơn. D. Sa Huỳnh. Câu 8. Tín ngưỡng phổ biến và tiêu biểu nhất của người Việt là A. thờ cúng Phật. B. thờ phồn thực. C. thờ thần linh. D. thờ cúng tổ tiên. Câu 9. Các nhà nước phong kiến Việt Nam được xây dựng theo thể chế A. Quân chủ lập hiến. B. Quân chủ chuyên chế. C. Dân chủ chủ nô. D. Chiếm hữu nô lệ. Câu 10. Nhìn chung, phong tục, tập quán, lễ hội của người Kinh khác so với hầu hết các dân tộc thiểu số là A. chu kì thời gian/ thời tiết. B. chu kì canh tác. C. chu kì Mặt Trăng. D. chu kì vòng đời. Câu 11. Người Kinh sản xuất nông nghiệp thuận lợi là do A. cư trú ở các sườn núi và đồi cao. B. cư trú chủ yếu ở các thung lũng. C. chỉ có cây lúa nước là cây lương thực. D. cư trú chủ yếu ở vùng đồng bằng. Câu 12. Địa bàn cư trú chủ yếu của cư dân Việt cổ thuộc khu vực nào trên lãnh thổ Việt Nam ngày nay? DeThi.edu.vn Tổng hợp 20 Đề thi cuối kì 2 Lịch sử 10 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 9 SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HKII NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI MÔN: LỊCH SỬ 10 -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề 603 I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1. Văn minh Văn Lang – Âu Lạc phát triển dựa trên nền văn hóa A. Phù Nam. B. Đông Sơn. C. Sông Hồng. D. Sa Huỳnh. Câu 2. “Tam giáo đồng nguyên” là sự hòa hợp của của các tôn giáo nào sau đây? A. Phật giáo - Đạo giáo - Thiên Chúa giáo. B. Phật giáo - Đạo giáo - Nho giáo. C. Nho giáo - Phật giáo - Ấn Độ giáo. D. Phật giáo - Nho giáo - Thiên Chúa giáo. Câu 3. Địa bàn cư trú chủ yếu của cư dân Phù Nam thuộc khu vực nào trên đất nước Việt Nam ngày nay? A. Trung bộ và Nam bộ. B. Bắc bộ và Bắc Trung bộ. C. Khu vực Nam bộ. D. Đồng bằng Sông Hồng. Câu 4. Trung tâm chính trị - văn hóa và đô thị lớn nhất Đại Việt trong các thế kỷ X-XV là A. Thanh Hà. B. Hội An. C. Phố Hiến. D. Thăng Long. Câu 5. Nội dung nào là đặc điểm trong hoạt động sản xuất nông nghiệp của tộc người thiểu số ở nước ta? A. Lúa nước được trồng ở ruộng bậc thang. B. Phát triển nuôi trồng thủy - hải sản. C. Phải thường xuyên thay, chua rửa mặn. D. Phải thường xuyên đắp đê ngăn lũ lụt. Câu 6. Hai loại hình văn học chính của Đại Việt dưới các triều đại quân chủ gồm A. văn học nhà nước và văn học tự do. B. văn học viết và văn học truyền miệng. C. văn học nhà nước và văn học dân gian. D. văn học dân gian và văn học viết. Câu 7. Văn minh Phù Nam được phát triển dựa trên nền văn hóa A. Đồng Đậu, Gò Mun. B. Óc Eo. C. Đông Sơn. D. Sa Huỳnh. Câu 8. Tín ngưỡng phổ biến và tiêu biểu nhất của người Việt là A. thờ cúng Phật. B. thờ phồn thực. C. thờ thần linh. D. thờ cúng tổ tiên. Câu 9. Các nhà nước phong kiến Việt Nam được xây dựng theo thể chế A. Quân chủ lập hiến. B. Quân chủ chuyên chế. C. Dân chủ chủ nô. D. Chiếm hữu nô lệ. Câu 10. Nhìn chung, phong tục, tập quán, lễ hội của người Kinh khác so với hầu hết các dân tộc thiểu số là A. chu kì thời gian/ thời tiết. B. chu kì canh tác. C. chu kì Mặt Trăng. D. chu kì vòng đời. Câu 11. Người Kinh sản xuất nông nghiệp thuận lợi là do A. cư trú ở các sườn núi và đồi cao. B. cư trú chủ yếu ở các thung lũng. C. chỉ có cây lúa nước là cây lương thực. D. cư trú chủ yếu ở vùng đồng bằng. Câu 12. Địa bàn cư trú chủ yếu của cư dân Việt cổ thuộc khu vực nào trên lãnh thổ Việt Nam ngày nay? DeThi.edu.vn