Tổng hợp 20 Đề Thi Cuối Kì 2 Môn Hóa Lớp 10 Cánh Diều (Kèm Lời Giải)

docx 128 trang Minhquan88 18/05/2025 890
Bạn đang xem 25 trang mẫu của tài liệu "Tổng hợp 20 Đề Thi Cuối Kì 2 Môn Hóa Lớp 10 Cánh Diều (Kèm Lời Giải)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxtong_hop_20_de_thi_cuoi_ki_2_mon_hoa_lop_10_canh_dieu_kem_lo.docx

Nội dung text: Tổng hợp 20 Đề Thi Cuối Kì 2 Môn Hóa Lớp 10 Cánh Diều (Kèm Lời Giải)

  1. Tổng hợp 20 Đề Thi Cuối Kì 2 Môn Hóa Lớp 10 Cánh Diều (Kèm Lời Giải) – DeThi.edu.vn A. Nồng độ. B. Áp suất. C. Chất xúc tác. D. Nhiệt độ. ∘ Câu 17. Cho 5 gam zinc (kẽm) viên vào cốc đựng 50 ml dung dịch H2SO44M ở nhiệt độ thường (25 C). Trường hợp nào tốc độ phản ứng không đổi? A. Thay dung dịch H2SO44M bằng dung dịch H2SO42M. B. Dùng dung dịch H2SO4 gấp đôi ban đầu. C. Thay 5 gam zinc viên bằng 5 gam zinc bột. D. Tăng nhiệt độ phản ứng từ 25∘C đến 50∘C. Câu 18. Cho ba mẫu đá vôi (100%CaCO3) có cùng khối lượng: mẫu 1 dạng khối, mẫu 2 dạng viên nhỏ, mẫu 3 dạng bột mịn vào ba cốc đựng cùng thể tích dung dịch HCl (dư, cùng nồng độ, ở điều kiện thường). Thời gian để đá vôi tan hết trong ba cốc tương ưng là 푡1,푡2,푡3 giây. So sánh nào sau đây đúng? A. t1 < t3 < t3. B. t1 = t2 = t9. C. t2 < t1 < t3. D. t3 < t2 < t1. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Các nguyên tố phổ biến thuộc nhóm halogen (VIIA) trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học gồm: F(Z = 9),Cl(Z = 17),Br(Z = 35) và I(Z = 53). a) Bromine có độ âm điện lớn hơn iodine. b) Cl2 tác dụng với Fe tạo thành hợp chất FeCl2. c) Chlorine có bán kính nguyên tử nhỏ hơn fluorine. d) Cl2 đẩy được Br2 ra khỏi dung dịch NaBr. Câu 2. Khi cho cùng một lượng dung dịch sulfuric acid vào hai cốc đựng cùng một thể tích dung dịch Na2 S2O3 với nồng độ khác nhau, ở cốc đựng dung dịch Na2 S2O3 có nồng độ lớn hơn thấy kết tủa xuất hiện trước. Điều đó chứng tỏ ở cùng điều kiện về nhiệt độ, tốc độ phản ứng: a) Tỉ lệ nghịch với nồng độ của chất phản ứng. b) Không phụ thuộc vào nồng độ của chất phản ứng. c) Tăng khi nồng độ của chất phản ứng tăng. d) Tỉ lệ thuận với nồng độ của chất phản ứng. DeThi.edu.vn
  2. Tổng hợp 20 Đề Thi Cuối Kì 2 Môn Hóa Lớp 10 Cánh Diều (Kèm Lời Giải) – DeThi.edu.vn Câu 3. Nước Javel là chất oxi hóa mạnh nên nó có khả năng phân hủy phân tử hữu cơ hiệu quả, tất cả các loại vi trùng nguy hại và chất có mùi khó chịu như ure, ammonia. Chính vì vậy, Javel thường được dùng trong việc tẩy quần áo, vệ sinh nhà cửa, đồ đạc hay khử trùng bồn cầu,... Phản ứng tạo nước Javel: Cl2 + 2NaOH→NaCl + NaClO + H2O( ∗ ) a) NaClO là chất giúp nước Javel có tính oxi hóa. b) Trong công nghiệp, nước Javel được sản xuất bằng cách điện phân dung dịch sodium chloride ( NaCl15 ― 20% ) trong thùng điện phân có màng ngăn. c) Trong phản ứng ( ∗ )Cl2 vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử. d) Nên đun nóng phản ứng (*) ở nhiệt độ khoảng 70∘C. Câu 4. Tốc độ của một phản ứng phụ thuộc yếu tố: nồng độ, nhiệt độ, áp suất, diện tích bề mặt, chất xúc tác,... a) Aluminium dạng bột phản ứng với dung dịch hydrochloric acid chậm hơn so với aluminium dạng lá. b) Để thực phẩm trong tủ lạnh giúp cho thực phẩm được tươi lâu hơn. c) Tàn đóm đỏ bùng cháy lên khi cho vào bình oxygen nguyên chất. d) Để tăng tốc độ phản ứng nung vôi (CaCO3) người ta thường nung ở áp suất cao. PHẦN III. Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1. Để hoà tan hết một mẫu Mg trong dung dịch acid HCl ở 30∘C cần 40 phút. Cũng mẫu Mg đó tan hết trong dung dịch acid nói trên ở 50∘C trong 600 giây. Hỏi để hoà tan hết mẫu Mg đó trong dung dịch acid trên ở 60∘C thì cần thời gian là bao nhiêu giây? t∘ Câu 2. Cho phản ứng: KMnO4 + HCl(đặc) →KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O Hệ số cân bằng phản ứng là các số tối giản. Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử là? Câu 3. Khi nhiệt độ tăng thêm 10∘C, tốc độ phản ứng hoá họe tăng thêm 2 lần. Tốc độ phản ứng sẽ tăng lên bao nhiêu lần khi nâng nhiệt độ từ 25∘C lên 45∘C ? Câu 4. Khi bắt đầu phản ứng, nồng độ một chất là 2,8 mol/L. Sau 10 giây xảy ra phản ứng, nồng độ của chất đó là 2,2 mol/L. Tính tốc độ phản ứng trong trường hợp này? Câu 5. Cho 5,4 gam Al tác dụng hết với khí Cl2(dư), thu được m gam muối. Tính giá trị của m ? Câu 6. Cho phản ứng: A(g) + 2 B( g)⇄C(g) + D(g) Khi tăng nồng độ của chất B lên 3 lần, nồng độ A không đổi, vận tốc phản ứng thuận sẽ tăng lên bao nhiêu lần? ------------------------HẾT------------------------ DeThi.edu.vn
  3. Tổng hợp 20 Đề Thi Cuối Kì 2 Môn Hóa Lớp 10 Cánh Diều (Kèm Lời Giải) – DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN PHẦN I: Trắc nghiệm nhiều lựa chọn (18 câu x 0.25 điểm = 4.5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đáp án C D C C C A C D C Câu 10 11 12 13 14 15 16 17 18 Đáp án C C A A C A C A B PHẦN II: Trắc nghiệm Đúng – Sai (4 câu x 0.25 điểm = 1 điểm) Câu 1 a) Đúng (Br có độ âm điện lớn hơn I) Câu 2 a) Sai b) Đúng (Cl2 + Fe → FeCl3) b) Sai c) Sai (Cl có bán kính lớn hơn F) c) Đúng d) Đúng (Cl2 đẩy Br2 ra khỏi dd NaBr) d) Đúng Câu 3 a) Đúng Câu 4 a) Sai b) Đúng b) Đúng c) Đúng c) Đúng d) Sai d) Sai PHẦN III: Tự luận ngắn (6 câu x 0.75 điểm = 4.5 điểm) Câu 1. • 40 phút = 2400 giây (ở 220∘C) • 600 giây (0330∘C) → Áp dụng quy tắc trung bình nhân: 1 2400 = = 4→ Ở 25∘C→ trung bình giữa 20∘C và 30∘C, thời gian là: 3 600 (2400 × 600) = 1.440.000 ≈ 1200 giây DeThi.edu.vn
  4. Tổng hợp 20 Đề Thi Cuối Kì 2 Môn Hóa Lớp 10 Cánh Diều (Kèm Lời Giải) – DeThi.edu.vn Câu 2. ― PTHH: Cl2 +2HCl→2Cl + Cl2↑ → Có 2 phân tử HCl đóng vai trò chất khử → Đáp án: 2 Câu 3. • Mỗi + 10∘C→ tốc độ × 2 • Tăng 30∘C→3 lần → Số lần tăng tốc độ: 23 = 8 → Đáp án: 8 lần Câu 4. • Nồng độ đầu: 0.1 mol/L • Sau 10 giây: 0.04 mol/L →ΔC = 0.1 ― 0.04 = 0.06 mol/L →vtb = ΔC/Δt = 0.06/10 = 0.006 mol/L/s Câu 5. • PTHH: 2Al + 3Cl2→2AlCl3 • 5.4g Al→n = 5.4/27 = 0.2 mol • Tạo 0.2 mol AlCl3→ m = 0.2 × 133.5 = 26.7gam Câu 6. • Phản ứng có dạng: v = k[A]∧m[B]∧n • Tăng [B]3 lần → vận tốc tăng 3∧n lần → Nếu phản ứng bậc 1 theo B→v tăng 3 lần (n = 1) DeThi.edu.vn
  5. Tổng hợp 20 Đề Thi Cuối Kì 2 Môn Hóa Lớp 10 Cánh Diều (Kèm Lời Giải) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 3 SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II, NĂM HỌC .- . TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG Môn: HOÁ HỌC 10 – Cánh Diều Thời gian làm bài: 45 phút MÃ ĐỀ THI: 132 (không tính thời gian giao đề) Số câu của đề thi: 32 câu Họ và tên thí sinh: .Số báo danh: . Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: Mg=24; Al=27; H=1; S=32; Na=23; O=16; Zn=65; Fe=56; Cl=35,5. PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Số oxi hóa của nguyên tố clo trong phân tử KCl là A. -1. B. +3. C. +5. D. +7. Câu 2: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau: A. Ozon là một dạng thù hình của oxi. B. Ozon có tính oxi hóa mạnh hơn oxi. C. Một lượng rất nhỏ ozon có tác dụng làm cho không khí trong lành. D. Ozon có thể tạo ra tia cực tím gậy nguy hại tới cuộc sống của con người và sinh vật trên trái đất. Câu 3: Cho 5 gam kẽm viên vào 50 ml dung dịch HCl 1 M ở nhiệt độ thường (25∘C). Sự thay đổi yếu tố nào sau đây không làm ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng? A. Thay 5 gam kẽm viên bằng 5 gam kẽm bột. B. Thay dung dịch HCl 1 M bằng dung dịch HCl 4 M. C. Dùng dung dịch HCl nói trên với thể tích gấp đôi ban đầu. D. Thực hiện phản ứng ở 50∘C. Câu 4: Thuốc thử có thể được dùng để nhận biết ion sunfat là dung dịch A. BaCl2. B. AgNO3. C. Na2CO3 D. Cu(NO3)2. Câu 5: Phản ứng nào sau đây chứng minh SO2 có tính chất của một oxit axit? DeThi.edu.vn
  6. Tổng hợp 20 Đề Thi Cuối Kì 2 Môn Hóa Lớp 10 Cánh Diều (Kèm Lời Giải) – DeThi.edu.vn A. 2SO2 + O2→2SO3. B. SO2 +2NaOH dư →Na2SO3 + H2O. C. SO2 + Br2 +2H2O→2HBr + H2SO4. D. SO2 +2H2 S→3 S + 2H2O. Câu 6: Cho 2 kim loại Mg và Al tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl0,2M. Sau phản ứng thu được V lít khí không màu (đktc). Giá trị của V là A. 0,448. B. 0,336. C. 2,24. D. 0,224. +ddX +ddY Câu 7: Cho sơ đồ chuyển hóa (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng): KOH → Fe(OH)2 → Fe2(SO4)3. Các dung dịch X,Y lần lượt là A. FeCl2,H2SO4 (loãng). B. FeCl2,H2SO4 (đặc, nóng). C. FeCl3,H2SO4 (loãng). D. FeCl3,H2SO4 (đặc, nóng). Câu 8: Sục 0,1 mol khí H2 S vào dung dịch chứa 0,15 molNaOH. Sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch . gồm những chất tan nào? A. NaHS. B. Na2 S và NaHS. C. Na2 S và NaOH dư. D. Na2 S. Câu 9: Cho các chất: Fe,FeO,Fe2O3,Fe(OH)3 lần lượt tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Số chất phản ứng mà H2SO4 đóng vai trò chất oxi hóa mạnh là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 10: Trong phản ứng: Cl2 + H2O⇌HCl + HClO thì Cl2 đóng vai trò A. chất khử. B. oxit bazo. C. chất bị khử. D. vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa. DeThi.edu.vn
  7. Tổng hợp 20 Đề Thi Cuối Kì 2 Môn Hóa Lớp 10 Cánh Diều (Kèm Lời Giải) – DeThi.edu.vn Câu 11: Trong những điều kiện bình thường, dung dịch H2 S tiếp xúc với oxi của không khí theo phương trình: 2 H2 S + O2→2 S + 2H2O. Sau một thời gian sẽ thấy xuất hiện A. vẩn đục màu vàng. B. vẩn đục màu đen. C. không hiện tượng. D. kết tủa xanh. Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về ưng dụng của SO2 ? A. SO2 dùng để sản xuất H2SO4 trong công nghiệp. B. SO2 dùng để chống nấm mốc cho lương thực, thực phẩm. C. SO2 dùng để duy trì sự hô hấp cho người và động vật. D. SO2 dùng để làm chất tẩy trắng giấy và bột giấy. Câu 13: Đơn chất halogen nào sau đây ở 20∘C tồn tại ở trạng thái lỏng, màu nâu đỏ? A. Br2. B. Cl2. C. I2. D. F2. Câu 14: Công thức phân tử của lưu huỳnh trioxit là A. SO3. B. H2 S. C. SO. D. SO2. Câu 15: Phản ứng nào sau đây thể hiện H2SO4 đặc có tính háo nước? H2SO4 đặc A. C12H22O11 → 12C + 11H2O. t∘ B. Cu + 2H2SO4 d→CuSO4 + SO2 +2H2O. t∘ C. C + 2H2SO4 d→CO2 +2SO2 +2H2O. t∘ D. S + 2H2SO4 d→3SO2 +2H2O Câu 16: Kim loại nào sau đây bị thụ động với axit sunfuric đặc, nguội? A. Fe. B. Zn. C. Cu. D. Mg. Câu 17: Nguyên tố lưu huỳnh ( 1CS) thuộc nhóm DeThi.edu.vn
  8. Tổng hợp 20 Đề Thi Cuối Kì 2 Môn Hóa Lớp 10 Cánh Diều (Kèm Lời Giải) – DeThi.edu.vn A. VA. B. VIIA. C. IA. D. VIA. t∘ Câu 18: Cho: aAl + bH2SO4 đặc →cAl2(SO4)3 + dSO2 + eH2O. Biết , , , ,푒 là những số nguyên dương, tối giản. Vậy , , , ,푒 lần lượt là A. 2,6,1,3,6. B. 1,6,1,3,6. C. 2,4,1,3,4. D. 1,4,1,3,4. Câu 19: Hòa tan hoàn toàn 13 gam Zn vào một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng 10%. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được sau phản ứng gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 7,72% B. 8,22%. C. 16,43%. D. 15,44%. Câu 20: Có thể điều chế khí bằng cách đun nóng dung dịch H2SO4 với muối Na2SO3. là A. H2 S. B. S. C. SO2. D. SO3. Câu 21: Nêu thuốc thử để nhận biết ion clorua? A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch AgNO3. C. Dung dịch BaCl2. D. Dung dịch NaOH. Câu 22: A là chất khí, không màu, mùi trứng thối và rất độc. Tên của A là A. lưu huỳnh đioxit. B. axit sunfuric. C. hiđro sunfua D. lưu huỳnh. Câu 23: Kí hiệu nào sau đây là của nguyên tố flo? DeThi.edu.vn
  9. Tổng hợp 20 Đề Thi Cuối Kì 2 Môn Hóa Lớp 10 Cánh Diều (Kèm Lời Giải) – DeThi.edu.vn A. Cl. B. I. C. Br. D. F. Câu 24: Xét hệ cân bằng sau trong bình kín: 2SO2(k) + O2(k)⇌2SO3(k) có ΔH < 0. Cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận khi A. giảm áp suất chung. B. tăng nhiệt độ. C. thêm SO2 vào hệ. D. thêm SO3 vào hệ. Câu 25: Khi đun nóng, đá vôi phân hủy theo cân bằng: CaCO3(r)⇌CaO(r) + CO2(k);ΔH = +178 kJ. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau? A. Phản ứng nghịch vừa thu nhiệt, vừa tỏa nhiệt. B. Phản ứng thuận thu nhiệt. 퐂. Phản ứng nghịch thu nhiệt. D. Phản ứng thuận tỏa nhiệt. Câu 26: Tốc độ phản ứng hóa học là A. độ biến thiên nồng độ của chất tham gia trong một đơn vị thời gian. B. độ biến thiên quãng đường trong một đơn vị thời gian. C. độ biến thiên nồng độ của sản phẩm trong một đơn vị thời gian. D. độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian. Câu 27: Công thức phân tử của ozon là A. H2O2. B. O2. C. O3. D. O. Câu 28: Pha loãng dung dịch H2SO4 đặc theo thao tác nào sau đây là an toàn? A. Rót từ từ nước vào axit và khuấy nhẹ. B. Rót từ từ axit vào nước và khuấy nhẹ. C. Rót mạnh và khuấy. D. Rót mà không khuấy. DeThi.edu.vn
  10. Tổng hợp 20 Đề Thi Cuối Kì 2 Môn Hóa Lớp 10 Cánh Diều (Kèm Lời Giải) – DeThi.edu.vn PHẦN II. TỰ LUẬN Câu 29 (1,0 điểm ) : Hoàn thành các phương trình hóa học sau khi cho: ∘ a. S + O2(t ) → . b. H2 S + O2 (dư) (tº) → ∘ c. H2 +S(t ) → . d. CaCO3 +ddH2SO4 (l) → ... Câu 30 ( 1,0 điểm): a (0,5 điểm): Xét phản ứng: A(dd)+2D(dd)→E(dd). Tại thời điểm ban đầu thì E chưa được tạo ra. Sau 50 giây thì nồng độ của E đạt được là 0,02 mol/l. Tính tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian nói trên theo E với đơn vị mol/(1.s) ? b (0,5 điểm): Xét hệ cân bằng sau trong một bình kín: N2(k) + 3H2(k)⇌2NH3(k)ΔH < 0 Hỏi cân bằng hóa học trên sẽ chuyển dịch như thế nào khi: 1. Thêm xúc tác Fe vào hệ. 2. Giảm nhiệt độ của hệ. Câu 31 (0,5 điểm): Nung nóng hoàn toàn hỗn hợp A gồm bột Fe(xmol) và bột S(ymol) trong điều kiện không có không khí ( x > 0;y > 0, và x3 ―2y3 + xy2 ―2x2y > 0 ). Sau phản ứng thu được hỗn hợp rắn D. Hòa tan hết D vào dung dịch H2SO4 loãng đến vừa đủ thấy thoát ra 0,672 lít hỗn hợp khí X và Y (nX < nY). Xác định công thức của X,Y và tính khối lượng sắt trong A ? 2 Câu 32 (0,5 điểm): Cho 21,84 gam hỗn hợp X gồm Fe FexOy tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư. +6 Sau phản ứng thu được dung dịch Y và 4,144 lít khí SO2 (là sản phẩm khử duy nhất của S ). Mặt khác nếu cho 21,84 gam X trên hòa tan hoàn toàn vào dung dịch HCl (vừa đủ) thấy thoát ra 2,24 lít khí H2. Biết các thể tích khí đo ở đktc. Xác định công thức của oxit sắt? Hết DeThi.edu.vn