Tổng hợp 21 Đề thi cuối kì 2 Lịch Sử 10 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án)

docx 68 trang Thái Huy 13/03/2025 400
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tổng hợp 21 Đề thi cuối kì 2 Lịch Sử 10 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxtong_hop_21_de_thi_cuoi_ki_2_lich_su_10_ket_noi_tri_thuc_kem.docx

Nội dung text: Tổng hợp 21 Đề thi cuối kì 2 Lịch Sử 10 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án)

  1. Tổng hợp 21 Đề thi cuối kì 2 Lịch Sử 10 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn cứu nước? A. Mặt trận thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương. B. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh. C. Mặt trận thống nhất nhân chủ Đông Dương. D. Mặt trận dân tộc Giải phóng miền Nam Việt Nam. Câu 8. Văn minh Phương Tây du nhập vào Đại Việt từ khoảng A. Thế kỉ XX.B. Thế kỉ XVI.C. Thế kỉ X.D. Thế kỉ XIII. Câu 9. Văn học Đại Việt bao gồm hai bộ phận, đó là A. Văn học chữ Nôm và văn học chữ Quốc ngữ. B. Văn học dân gian và văn học viết. C. Văn học dân tộc và văn học ngoại lai. D. Văn học chữ Hán và văn học chữ Quốc ngữ. Câu 10. Người Việt đã tiếp thu có chọn lọc các thành tựu về: tôn giáo (Phật giáo), nghệ thuật, kiến trúc từ nền văn minh nào dưới đây? A. Văn minh Hy Lạp - La Mã.B. Văn minh Lưỡng Hà. C. Văn minh Phục hưng.D. Văn minh Ấn Độ. Câu 11. Hiện nay, phần lớn dân tộc Chăm cư trú ở Ninh Thuận và Bình Thuận theo A. Phật giáo.B. Hin-đu giáo.C. Thiên Chúa giáo.D. Hồi giáo. Câu 12. Nhân tố nào quyết định mọi thắng lợi trong lịch sử đấu tranh chống ngoại xâm, bảo vệ độc lập dân tộc của nhân dân Việt Nam? A. Lòng yêu nước, đoàn kết toàn dân.B. Vũ khí tốt, thành lũy kiên cố. C. Phương tiện chiến đấu hiện đại.D. Sự ủng hộ, giúp đỡ của bên ngoài. Câu 13. Cho đến nay, quốc hiệu tồn tại lâu dài nhất của Việt Nam là A. Đại Ngu.B. Đại Việt.C. Đại Nam.D. Đại Cồ Việt. Câu 14. Nội dung nào dưới đây KHÔNG phản ánh đúng cơ sở hình thành và phát triển của nền văn minh Đại Việt? A. Tiếp thu có chọn lọc thành tựu văn minh bên ngoài. B. Sao chép nguyên bản thành tựu văn minh Trung Hoa. C. Kế thừa nền văn minh Văn Lang - Âu Lạc. D. Nền độc lập, tự chủ của quốc gia Đại Việt. Câu 15. Kiểu nhà phổ biến của đồng bào các dân tộc thiểu số ở Việt Nam là A. Nhà sàn.B. Nhà mái bằng.C. Nhà trệt.D. Nhà cấp 4. Câu 16. Nội dung nào dưới đây KHÔNG phản ánh đúng về tổ chức bộ máy nhà nước của Đại Việt thời phong kiến? A. Tổ chức theo thể chế quân chủ lập hiến. B. Tổ chức theo thể chế quân chủ chuyên chế. C. Vai trò quản lí của nhà nước ngày càng chặt chẽ. D. Không ngừng được củng cố, hoàn thiện. Câu 17. Các dân tộc Kinh, Mường, Thổ, Chứt thuộc nhóm ngôn ngữ nào dưới đây? A. Tày - Thái.B. Việt - Mường.C. Hmông, Dao.D. Môn - Khơme. Câu 18. Nội dung nào sau đây phản ánh điểm tương đồng về sản xuất nông nghiệp của người Kinh và các dân tộc thiểu số ở Việt Nam? DeThi.edu.vn Tổng hợp 21 Đề thi cuối kì 2 Lịch Sử 10 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn cứu nước? A. Mặt trận thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương. B. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh. C. Mặt trận thống nhất nhân chủ Đông Dương. D. Mặt trận dân tộc Giải phóng miền Nam Việt Nam. Câu 8. Văn minh Phương Tây du nhập vào Đại Việt từ khoảng A. Thế kỉ XX.B. Thế kỉ XVI.C. Thế kỉ X.D. Thế kỉ XIII. Câu 9. Văn học Đại Việt bao gồm hai bộ phận, đó là A. Văn học chữ Nôm và văn học chữ Quốc ngữ. B. Văn học dân gian và văn học viết. C. Văn học dân tộc và văn học ngoại lai. D. Văn học chữ Hán và văn học chữ Quốc ngữ. Câu 10. Người Việt đã tiếp thu có chọn lọc các thành tựu về: tôn giáo (Phật giáo), nghệ thuật, kiến trúc từ nền văn minh nào dưới đây? A. Văn minh Hy Lạp - La Mã.B. Văn minh Lưỡng Hà. C. Văn minh Phục hưng.D. Văn minh Ấn Độ. Câu 11. Hiện nay, phần lớn dân tộc Chăm cư trú ở Ninh Thuận và Bình Thuận theo A. Phật giáo.B. Hin-đu giáo.C. Thiên Chúa giáo.D. Hồi giáo. Câu 12. Nhân tố nào quyết định mọi thắng lợi trong lịch sử đấu tranh chống ngoại xâm, bảo vệ độc lập dân tộc của nhân dân Việt Nam? A. Lòng yêu nước, đoàn kết toàn dân.B. Vũ khí tốt, thành lũy kiên cố. C. Phương tiện chiến đấu hiện đại.D. Sự ủng hộ, giúp đỡ của bên ngoài. Câu 13. Cho đến nay, quốc hiệu tồn tại lâu dài nhất của Việt Nam là A. Đại Ngu.B. Đại Việt.C. Đại Nam.D. Đại Cồ Việt. Câu 14. Nội dung nào dưới đây KHÔNG phản ánh đúng cơ sở hình thành và phát triển của nền văn minh Đại Việt? A. Tiếp thu có chọn lọc thành tựu văn minh bên ngoài. B. Sao chép nguyên bản thành tựu văn minh Trung Hoa. C. Kế thừa nền văn minh Văn Lang - Âu Lạc. D. Nền độc lập, tự chủ của quốc gia Đại Việt. Câu 15. Kiểu nhà phổ biến của đồng bào các dân tộc thiểu số ở Việt Nam là A. Nhà sàn.B. Nhà mái bằng.C. Nhà trệt.D. Nhà cấp 4. Câu 16. Nội dung nào dưới đây KHÔNG phản ánh đúng về tổ chức bộ máy nhà nước của Đại Việt thời phong kiến? A. Tổ chức theo thể chế quân chủ lập hiến. B. Tổ chức theo thể chế quân chủ chuyên chế. C. Vai trò quản lí của nhà nước ngày càng chặt chẽ. D. Không ngừng được củng cố, hoàn thiện. Câu 17. Các dân tộc Kinh, Mường, Thổ, Chứt thuộc nhóm ngôn ngữ nào dưới đây? A. Tày - Thái.B. Việt - Mường.C. Hmông, Dao.D. Môn - Khơme. Câu 18. Nội dung nào sau đây phản ánh điểm tương đồng về sản xuất nông nghiệp của người Kinh và các dân tộc thiểu số ở Việt Nam? DeThi.edu.vn
  2. Tổng hợp 21 Đề thi cuối kì 2 Lịch Sử 10 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn A. Canh tác lúa bằng ruộng bậc thang. B. Chủ yếu canh tác ở nương rẫy. C. Chủ yếu canh tác ở đồng bằng. D. Canh tác lúa và các cây lương thực. Câu 19. Đến thời Lê sơ, Nho giáo A. Bị nhân dân bài trừ triệt để.B. Được nâng lên địa vị độc tôn. C. Bị nhà nước phong kiến kìm hãm.D. Được du nhập vào đại việt. Câu 20. Trong các thế kỉ từ XIII - XVI, các tôn giáo nào được du nhập vào Đại Việt? A. Hồi giáo, Thiên Chúa giáo.B. Nho giáo, Đạo giáo. C. Phật giáo, Nho giáo.D. Phật giáo, Hin-đu giáo. Câu 21. Công trình kiến trúc nào dưới đây được coi là minh chứng cho sự phát triển rực rỡ của văn minh Đại Việt trên các lĩnh vực chính trị, kinh tế, văn hóa, giáo dục? A. Hoàng thành Thăng Long (Hà Nội).B. Dinh Độc Lập (TP. Hồ Chí Minh). C. Thành nhà Hồ (Thanh Hóa).D. Thánh địa Mỹ Sơn (Quảng Nam). Câu 22. Dưới thời Lý, Trần, Lê sơ, các địa điểm trao đổi hàng hóa với nước ngoài được hình thành ở vùng biên giới, như: A. Gia Định (TP. Hồ Chí Minh), Thăng Long (Hà Nội), B. Vân Đồn (Quảng Ninh), Lạch Trường (Thanh Hóa), C. Thanh Hà (Thừa Thiên Huế), Hội An (Quảng Nam), D. Thăng Long (Hà Nội), Vân Đồn (Quảng Ninh), Câu 23. Nguyên nhân nào là quan trọng nhất dẫn đến sự phát triển thủ công nghiệp Đại Việt trong các thế kỉ X – XV? A. Nhà nước đã có nhiều chính sách để phát triển các làng nghề B. Nhu cầu sử dụng các mặt hàng thủ công trong nước tăng nhanh C. Nhân dân có nhu cầu tiếp thu thêm các nghề mới từ bên ngoài D. Đất nước độc lập, thống nhất và sự phát triển của nông nghiệp Câu 24. Nho giáo có hạn chế nào sau đây? A. Tạo ra tâm lí bình quân, cào bằng giữa các thành viên trong xã hội. B. Gia tăng tinh thần cố kết cộng đồng giữa con người với nhau. C. Tạo ra sự bảo thủ, chậm cải cách trước những biến đổi về xã hội. D. Góp phần tạo nên một xã hội kỉ cương, khuôn phép và ổn định. Câu 25. Hiện nay cơ quan nào giữ vai trò cao nhất tập trung khối đại đoàn kết các dân tộc Việt Nam trong mặt trận thống nhất? A. Mặt trận Dân chủ Việt Nam.B. Mặt trận Dân tộc Thống nhất. C. Mặt trận Dân tộc Dân chủ.D. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam. Câu 26. Ở thế kỉ X, văn minh Đại Việt A. Có sự giao lưu với văn minh phương Tây. B. Phát triển mạnh mẽ và toàn diện. C. Có những dấu hiệu trì trệ và lạc hậu. D. Bước đầu được định hình. Câu 27. Binh thư yếu lược và Vạn Kiếp tông bí truyền thư là những tác phẩm tiêu biểu của A. Trần Khánh Dư.B. Đào Duy Từ.C. Tông Đản.D. Trần Quốc Tuấn. DeThi.edu.vn Tổng hợp 21 Đề thi cuối kì 2 Lịch Sử 10 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn A. Canh tác lúa bằng ruộng bậc thang. B. Chủ yếu canh tác ở nương rẫy. C. Chủ yếu canh tác ở đồng bằng. D. Canh tác lúa và các cây lương thực. Câu 19. Đến thời Lê sơ, Nho giáo A. Bị nhân dân bài trừ triệt để.B. Được nâng lên địa vị độc tôn. C. Bị nhà nước phong kiến kìm hãm.D. Được du nhập vào đại việt. Câu 20. Trong các thế kỉ từ XIII - XVI, các tôn giáo nào được du nhập vào Đại Việt? A. Hồi giáo, Thiên Chúa giáo.B. Nho giáo, Đạo giáo. C. Phật giáo, Nho giáo.D. Phật giáo, Hin-đu giáo. Câu 21. Công trình kiến trúc nào dưới đây được coi là minh chứng cho sự phát triển rực rỡ của văn minh Đại Việt trên các lĩnh vực chính trị, kinh tế, văn hóa, giáo dục? A. Hoàng thành Thăng Long (Hà Nội).B. Dinh Độc Lập (TP. Hồ Chí Minh). C. Thành nhà Hồ (Thanh Hóa).D. Thánh địa Mỹ Sơn (Quảng Nam). Câu 22. Dưới thời Lý, Trần, Lê sơ, các địa điểm trao đổi hàng hóa với nước ngoài được hình thành ở vùng biên giới, như: A. Gia Định (TP. Hồ Chí Minh), Thăng Long (Hà Nội), B. Vân Đồn (Quảng Ninh), Lạch Trường (Thanh Hóa), C. Thanh Hà (Thừa Thiên Huế), Hội An (Quảng Nam), D. Thăng Long (Hà Nội), Vân Đồn (Quảng Ninh), Câu 23. Nguyên nhân nào là quan trọng nhất dẫn đến sự phát triển thủ công nghiệp Đại Việt trong các thế kỉ X – XV? A. Nhà nước đã có nhiều chính sách để phát triển các làng nghề B. Nhu cầu sử dụng các mặt hàng thủ công trong nước tăng nhanh C. Nhân dân có nhu cầu tiếp thu thêm các nghề mới từ bên ngoài D. Đất nước độc lập, thống nhất và sự phát triển của nông nghiệp Câu 24. Nho giáo có hạn chế nào sau đây? A. Tạo ra tâm lí bình quân, cào bằng giữa các thành viên trong xã hội. B. Gia tăng tinh thần cố kết cộng đồng giữa con người với nhau. C. Tạo ra sự bảo thủ, chậm cải cách trước những biến đổi về xã hội. D. Góp phần tạo nên một xã hội kỉ cương, khuôn phép và ổn định. Câu 25. Hiện nay cơ quan nào giữ vai trò cao nhất tập trung khối đại đoàn kết các dân tộc Việt Nam trong mặt trận thống nhất? A. Mặt trận Dân chủ Việt Nam.B. Mặt trận Dân tộc Thống nhất. C. Mặt trận Dân tộc Dân chủ.D. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam. Câu 26. Ở thế kỉ X, văn minh Đại Việt A. Có sự giao lưu với văn minh phương Tây. B. Phát triển mạnh mẽ và toàn diện. C. Có những dấu hiệu trì trệ và lạc hậu. D. Bước đầu được định hình. Câu 27. Binh thư yếu lược và Vạn Kiếp tông bí truyền thư là những tác phẩm tiêu biểu của A. Trần Khánh Dư.B. Đào Duy Từ.C. Tông Đản.D. Trần Quốc Tuấn. DeThi.edu.vn
  3. Tổng hợp 21 Đề thi cuối kì 2 Lịch Sử 10 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 28. Trịnh Hoài Đức là tác giả của bộ sách địa lí nào sau đây? A. Hồng Đức bản đồ.B. Dư địa chí. C. Gia Định thành thông chí.D. Phủ Biên tạp lục. II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 29 (1,5 điểm). Trình bày sự ra đời và nội dung chung các bộ luật thành văn đối với sự phát triển của nền văn minh Đại Việt. Câu 30 (1,5 điểm) Trình bày những nét chính về hoạt động kinh tế và đời sống vật chất, tinh thần của cộng đồng dân tộc Việt Nam. ------ HẾT ------ DeThi.edu.vn Tổng hợp 21 Đề thi cuối kì 2 Lịch Sử 10 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 28. Trịnh Hoài Đức là tác giả của bộ sách địa lí nào sau đây? A. Hồng Đức bản đồ.B. Dư địa chí. C. Gia Định thành thông chí.D. Phủ Biên tạp lục. II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 29 (1,5 điểm). Trình bày sự ra đời và nội dung chung các bộ luật thành văn đối với sự phát triển của nền văn minh Đại Việt. Câu 30 (1,5 điểm) Trình bày những nét chính về hoạt động kinh tế và đời sống vật chất, tinh thần của cộng đồng dân tộc Việt Nam. ------ HẾT ------ DeThi.edu.vn
  4. Tổng hợp 21 Đề thi cuối kì 2 Lịch Sử 10 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 1. D 2. C 3. A 4. A 5. B 6. D 7. D 8. B 9. B 10. D 11. B 12. A 13. B 14. B 15. A 16. A 17. B 18. D 19. B 20. A 21. A 22. B 23. D 24. C 25. D 26. D 27. D 28. C II. PHẦN TỰ LUẬN Câu hỏi Đáp án Điểm Câu 29 (1,5 điểm) - Năm 1042, dưới triều Lý Thái Tông, ban hành bộ luật đầu tiên 0,5 Trình bày sự ra trong lịch sử là bộ luật Hình thư, đánh dấu mốc quan trọng đời và nội dung trong lịch sử pháp quyền Việt. chung các bộ - Bộ luật dưới triều Trần (bộ Hình luật), Hậu Lê ( Quốc triều hình 0,5 luật thành văn đối với sự phát luật- Luật Hồng Đức) và Nguyễn (Hoàng Việt luật lệ- Luật Gia triển của nền Long)đều được ban hành ổn định trật tự xã hội. văn minh Đại - Nội dung chủ yếu trong các bộ luật là đề cao tính dân tộc, chủ 0,5 Việt. quyền quốc gia, bảo vệ quyền lực của giai tầng thống trị, bảo vệ lợi ích nhân dân, trong đó bao gồm cả quyền lợi của phụ nữ. Câu 30 (1,5 điểm) - Hoạt động kinh tế Trình bày những + Nông nghiệp: chủ yếu là trồng trọt, chăn nuôi. Người 0,25 nét chính về Kinh: lúa nước, chăn nuôi gia súc gia cầm.Dân tộc thiểu số: làm nương rẫy (du canh) trồng cây lương thực và cây ăn quả hoạt động kinh 0,25 + Thủ công nghiệp: Người Kinh: gốm, dệt, đúc đồng, tế và đời sống làm sắt, giấy. Dân tộc thiểu số: dệt thổ cẩm, dệt lanh, chế tác đồ vật chất, tinh trang sức, làm mộc, nhuộm, đan lát,... thần của cộng + Thương nghiệp: Buôn bán và giao lưu văn hóa ở chợ. 0,25 đồng dân tộc Chợ làng, chợ nổi, chợ phiên Trung tâm thương mại, siêu Việt Nam thị,... cũng xuất hiện - Đời sống vật chất: 0,25 + Ăn: Người Kinh: cơm tẻ và nước chè, canh, rau, nước mắm, cà muối, tương Dân tộc thiểu số: xôi, ngô, + Mặc: Người Kinh: mặc áo nâu và đi chân trần. Phụ nữ 0,25 mặc váy đen, yếm áo cánh nâu, chít khănmỏ quạ (miền Bắc) và khăn rằn (miền Nam).Dân tộc thiểu số: mỗi dân tộc có nét riêng, chú trọng họa tiết đa sắc và kỹ thuật thêu. 0,25 + Ở: Người Kinh: nhà trệt. Dân tộc thiểu số: nhà sàn, nhà chung (nơi sinh hoạt cộng đồng). Đi lại, người Kinhđi ngựa, xe ngựa, xe kéo tay, thuyền, bè, mảng, ghe, tàu,...Dân tộc thiểu số: ngựa thồ, mảng, bè, voi, xe bò DeThi.edu.vn Tổng hợp 21 Đề thi cuối kì 2 Lịch Sử 10 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 1. D 2. C 3. A 4. A 5. B 6. D 7. D 8. B 9. B 10. D 11. B 12. A 13. B 14. B 15. A 16. A 17. B 18. D 19. B 20. A 21. A 22. B 23. D 24. C 25. D 26. D 27. D 28. C II. PHẦN TỰ LUẬN Câu hỏi Đáp án Điểm Câu 29 (1,5 điểm) - Năm 1042, dưới triều Lý Thái Tông, ban hành bộ luật đầu tiên 0,5 Trình bày sự ra trong lịch sử là bộ luật Hình thư, đánh dấu mốc quan trọng đời và nội dung trong lịch sử pháp quyền Việt. chung các bộ - Bộ luật dưới triều Trần (bộ Hình luật), Hậu Lê ( Quốc triều hình 0,5 luật thành văn đối với sự phát luật- Luật Hồng Đức) và Nguyễn (Hoàng Việt luật lệ- Luật Gia triển của nền Long)đều được ban hành ổn định trật tự xã hội. văn minh Đại - Nội dung chủ yếu trong các bộ luật là đề cao tính dân tộc, chủ 0,5 Việt. quyền quốc gia, bảo vệ quyền lực của giai tầng thống trị, bảo vệ lợi ích nhân dân, trong đó bao gồm cả quyền lợi của phụ nữ. Câu 30 (1,5 điểm) - Hoạt động kinh tế Trình bày những + Nông nghiệp: chủ yếu là trồng trọt, chăn nuôi. Người 0,25 nét chính về Kinh: lúa nước, chăn nuôi gia súc gia cầm.Dân tộc thiểu số: làm nương rẫy (du canh) trồng cây lương thực và cây ăn quả hoạt động kinh 0,25 + Thủ công nghiệp: Người Kinh: gốm, dệt, đúc đồng, tế và đời sống làm sắt, giấy. Dân tộc thiểu số: dệt thổ cẩm, dệt lanh, chế tác đồ vật chất, tinh trang sức, làm mộc, nhuộm, đan lát,... thần của cộng + Thương nghiệp: Buôn bán và giao lưu văn hóa ở chợ. 0,25 đồng dân tộc Chợ làng, chợ nổi, chợ phiên Trung tâm thương mại, siêu Việt Nam thị,... cũng xuất hiện - Đời sống vật chất: 0,25 + Ăn: Người Kinh: cơm tẻ và nước chè, canh, rau, nước mắm, cà muối, tương Dân tộc thiểu số: xôi, ngô, + Mặc: Người Kinh: mặc áo nâu và đi chân trần. Phụ nữ 0,25 mặc váy đen, yếm áo cánh nâu, chít khănmỏ quạ (miền Bắc) và khăn rằn (miền Nam).Dân tộc thiểu số: mỗi dân tộc có nét riêng, chú trọng họa tiết đa sắc và kỹ thuật thêu. 0,25 + Ở: Người Kinh: nhà trệt. Dân tộc thiểu số: nhà sàn, nhà chung (nơi sinh hoạt cộng đồng). Đi lại, người Kinhđi ngựa, xe ngựa, xe kéo tay, thuyền, bè, mảng, ghe, tàu,...Dân tộc thiểu số: ngựa thồ, mảng, bè, voi, xe bò DeThi.edu.vn
  5. Tổng hợp 21 Đề thi cuối kì 2 Lịch Sử 10 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 6 SỞ GD- ĐT CÀ MAU KIỂM TRA CUỐI KỲ II, NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN MÔN: LỊCH SỬ LỚP 10 -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ............................................................................ Lớp: ....... Mã đề 123 I. Trắc nghiệm: (7đ) Câu 1. Trong lịch sử dựng nước và giữ nước của Việt Nam, khối Đại đoàn kết dân tộc có vai trò như thế nào? A. Tương đối đặc biệt. B. Đặc biệt quan trọng. C. Rất quan trọng. D. Tương đối quan trọng Câu 2. Về thủ công nghiệp, sản phẩm của người Kinh rất đa dạng và tinh xảo, không những đáp ứng nhu cầu trong nước mà còn A. biếu, tặng. B. xuất khẩu. C. nhập khẩu. D. giao lưu. Câu 3. Hoạt động sản xuất nông nghiệp của các dân tộc thiểu số ở vùng cao (Việt Nam) có đặc điểm nổi bật nào sau đây? A. Phải thường xuyên thau chua rửa mặn. B. Phát triển nuôi trồng thủy - hải sản. C. Phải thường xuyên đắp đê ngăn lũ lụt. D. Lúa nước được trồng ở ruộng bậc thang. Câu 4. Vì sao hoạt động kinh tế chính của người Kinh là sản xuất nông nghiệp trồng cây lúa nước? A. Do cư trú chủ yếu ở vùng đồng bằng. B. Do cư trú ở các sườn núi và đồi cao. C. Do cú trú chủ yếu ở các thung lũng. D. Do cư trú chủ ở vùng có địa hình cao. Câu 5. Địa bàn cư trú chủ yếu của người Kinh là A. trung du. B. đồi núi. C. ven biển. D. đồng bằng. Câu 6. Ngày nay trong sự nghiệp phát triển kinh tế, văn hóa và giữ gìn ổn định xã hội, bảo vệ toàn vẹn lãnh thổ và chủ quyền quốc gia, khối đại đoàn kết dân tộc có vai trò gì? A. Huy động sức mạnh toàn dân tộc. B. Củng cố an ninh quốc phòng. C. Bảo vệ chủ quyền quốc gia. D. Chống lại các thế lực thù địch. Câu 7. Một trong những cơ sở hình thành khối đại đoàn kết dân tộc Việt Nam là từ yêu cầu A. giúp đỡ, chia sẻ nhau trong trong cuộc sống. B. tập hợp chống thú dữ khi cuộc sống còn sơ khai. C. tập hợp lực lượng đấu tranh chống ngoại xâm. D. chế tạo công cụ lao động trong sinh hoạt hàng ngày. Câu 8. Ở Việt Nam, các lễ hội của dân tộc thiểu số chủ yếu được tổ chức với quy mô A. từng làng/bản và tộc người. B. diễn ra trên phạm vi cả nước. C. nhiều làng/bản hay cả khu vực. D. tập trung ở các đô thị lớn. Câu 9. Chủ trương của Đảng trong chính sách về xã hội là A. tập trung vùng đồng bào dân tộc Kinh. B. tập trung vùng đồng bào các dân tộc thiểu số. C. tập trung vùng đồng bào các dân tộc ở trung du. D. tập trung vùng đồng bào các dân tộc ở đồng bằng. Câu 10. Vì sao cư dân các dân tộc thiểu số ở miền núi (Việt Nam) chủ yếu đi bộ và vận chuyển đồ bằng gùi? A. Địa hình phức tạp, độ dốc lớn, hẹp. B. Có nhiều cây cối chặng các lối đi. C. Địa hình phức tạp, độ dốc thấp, rộng. D. Địa hình bằng phẵng, lộ xi măng. Câu 11. Nội dung nào sau đây được quán triệt trong toàn Đảng, toàn quân, toàn dân nhằm xây dựng khối Đại đoàn kết dân tộc? A. Đoàn kết, bình đẳng và tương trợ cùng phát triển. B. Đoàn kết, giúp đỡ nhau để vượt qua mọi khó khăn. C. Hợp tác, tương trợ và giúp đỡ nhau trong cuộc sống. DeThi.edu.vn Tổng hợp 21 Đề thi cuối kì 2 Lịch Sử 10 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 6 SỞ GD- ĐT CÀ MAU KIỂM TRA CUỐI KỲ II, NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN MÔN: LỊCH SỬ LỚP 10 -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ............................................................................ Lớp: ....... Mã đề 123 I. Trắc nghiệm: (7đ) Câu 1. Trong lịch sử dựng nước và giữ nước của Việt Nam, khối Đại đoàn kết dân tộc có vai trò như thế nào? A. Tương đối đặc biệt. B. Đặc biệt quan trọng. C. Rất quan trọng. D. Tương đối quan trọng Câu 2. Về thủ công nghiệp, sản phẩm của người Kinh rất đa dạng và tinh xảo, không những đáp ứng nhu cầu trong nước mà còn A. biếu, tặng. B. xuất khẩu. C. nhập khẩu. D. giao lưu. Câu 3. Hoạt động sản xuất nông nghiệp của các dân tộc thiểu số ở vùng cao (Việt Nam) có đặc điểm nổi bật nào sau đây? A. Phải thường xuyên thau chua rửa mặn. B. Phát triển nuôi trồng thủy - hải sản. C. Phải thường xuyên đắp đê ngăn lũ lụt. D. Lúa nước được trồng ở ruộng bậc thang. Câu 4. Vì sao hoạt động kinh tế chính của người Kinh là sản xuất nông nghiệp trồng cây lúa nước? A. Do cư trú chủ yếu ở vùng đồng bằng. B. Do cư trú ở các sườn núi và đồi cao. C. Do cú trú chủ yếu ở các thung lũng. D. Do cư trú chủ ở vùng có địa hình cao. Câu 5. Địa bàn cư trú chủ yếu của người Kinh là A. trung du. B. đồi núi. C. ven biển. D. đồng bằng. Câu 6. Ngày nay trong sự nghiệp phát triển kinh tế, văn hóa và giữ gìn ổn định xã hội, bảo vệ toàn vẹn lãnh thổ và chủ quyền quốc gia, khối đại đoàn kết dân tộc có vai trò gì? A. Huy động sức mạnh toàn dân tộc. B. Củng cố an ninh quốc phòng. C. Bảo vệ chủ quyền quốc gia. D. Chống lại các thế lực thù địch. Câu 7. Một trong những cơ sở hình thành khối đại đoàn kết dân tộc Việt Nam là từ yêu cầu A. giúp đỡ, chia sẻ nhau trong trong cuộc sống. B. tập hợp chống thú dữ khi cuộc sống còn sơ khai. C. tập hợp lực lượng đấu tranh chống ngoại xâm. D. chế tạo công cụ lao động trong sinh hoạt hàng ngày. Câu 8. Ở Việt Nam, các lễ hội của dân tộc thiểu số chủ yếu được tổ chức với quy mô A. từng làng/bản và tộc người. B. diễn ra trên phạm vi cả nước. C. nhiều làng/bản hay cả khu vực. D. tập trung ở các đô thị lớn. Câu 9. Chủ trương của Đảng trong chính sách về xã hội là A. tập trung vùng đồng bào dân tộc Kinh. B. tập trung vùng đồng bào các dân tộc thiểu số. C. tập trung vùng đồng bào các dân tộc ở trung du. D. tập trung vùng đồng bào các dân tộc ở đồng bằng. Câu 10. Vì sao cư dân các dân tộc thiểu số ở miền núi (Việt Nam) chủ yếu đi bộ và vận chuyển đồ bằng gùi? A. Địa hình phức tạp, độ dốc lớn, hẹp. B. Có nhiều cây cối chặng các lối đi. C. Địa hình phức tạp, độ dốc thấp, rộng. D. Địa hình bằng phẵng, lộ xi măng. Câu 11. Nội dung nào sau đây được quán triệt trong toàn Đảng, toàn quân, toàn dân nhằm xây dựng khối Đại đoàn kết dân tộc? A. Đoàn kết, bình đẳng và tương trợ cùng phát triển. B. Đoàn kết, giúp đỡ nhau để vượt qua mọi khó khăn. C. Hợp tác, tương trợ và giúp đỡ nhau trong cuộc sống. DeThi.edu.vn
  6. Tổng hợp 21 Đề thi cuối kì 2 Lịch Sử 10 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn D. Bình đẳng, hợp tác và giúp đỡ nhau cùng phát triển. Câu 12. Nội dung bao trùm trong chính sách dân tộc của Đảng và Nhà nước Việt Nam hiện nay về văn hóa là xây dựng nền văn hóa A. tiên tiến đậm đà bản sắc dân tộc. B. theo từng đặc điểm của vùng miền. C. trên nên nền tảng dân tộc Kinh. D. hài hòa trên nền tảng nhiều dân tộc. Câu 13. Khối đoàn kết dân tộc Việt Nam được hình thành dựa trên cơ sở nào sau đây? A. Tập hợp lực lượng chống ngoại xâm. B. Phát huy ảnh hưởng văn hóa ra bên ngoài. C. Bảo vệ những giá trị tốt đẹp của dân tộc Việt. D. Cùng xây dựng và phát triển đất nước. Câu 14. Cùng với người Kinh, các dân tộc thiểu số Việt Nam cũng thực hành nhiều phong tục, tập quán liên quan đến A. văn hóa ẩm thực. B. các tôn giáo lớn. C. điều kiện tự nhiên. D. chu kì thời gian. Câu 15. Nhân tố quan trọng nào sau đây quyết định sự thành công các cuộc đấu tranh chống ngoại xâm bảo về nền độc lập dân tộc ở Việt Nam? A. Sự lãnh đạo tài tình, sáng suốt. B. Khối Đại đoàn kết dân tộc. C. Tinh thần đấu tranh anh dũng. D. Nghệ thuật quân sự độc đáo. Câu 16. Các dân tộc thiểu số ở Việt Nam dùng nguyên liệu nào để may trang phục? A. Vải bông, vải tơ tằm, vải lanh. B. Vải lanh, vải phi bóng, vải thổ cẩm. C. Vải lụa, vải thổ cẩm, vải lanh. D. Vải thổ cẩm, vải lụa, vải tơ tằm. Câu 17. Chủ trương của Đảng trong chính sách về kinh tế là A. phát triển kinh tế đồng bằng, vùng đông dân cư. B. phát triển kinh tế vườn – ao – chuồng. C. phát triển kinh tế miền núi, vùng dân tộc thiểu số. D. phát triển vùng kinh tế trọng điểm. Câu 18. Nhà nước chủ trương phát triển kinh tế miền núi, vùng dân tộc thiểu số để từng bước khắc phục vấn đề nào sau đây? A. Tình trạng thiếu lương thực, thực phẩm. B. Chênh lệch giữa các vùng, các dân tộc. C. Cơ sở hạ tầng phát triển không đồng bộ. D. Tình trạng lạc hậu về khoa học kỹ thuật. Câu 19. Khối đoàn kết dân tộc Việt Nam đã được hình thành từ A. khi giặc phương Bắc sang xâm lược. B. khi giành được nền độc lập tự chủ. C. thời dựng nước Văn Lang – Âu Lạc. D. khi thắng lợi 1000 năm Bắc thuộc. Câu 20. Ở Việt Nam, những nghề thủ công ra đời sớm và phát triển mạnh ở các dân tộc thiểu số là A. nghề gốm và nghề rèn đúc. B. nghề gốm và làm đồ trang sức. C. nghề dệt và nghề đan. D. nghề rèn, đúc và nghề mộc. Câu 21. Các dân tộc thiểu số ở Việt Nam phát triển đa dạng ngành nghề nào? A. Nghề đánh bắt thủy, hải sản. B. Nghề chăn nuôi. C. Ngành nghề thủ công. D. Nghề nông trồng lúa. Câu 22. Nhân tố nào sau đây quyết định thắng lợi của sự nghiệp giải phóng dân tộc, xây dựng phát triển, bảo vệ tổ quốc hiện nay? A. Truyền thống yêu nước nồng nàn của nhân dân Việt Nam. B. Khối đại đoàn kết dân tộc ngày càng được củng cố và mở rộng. C. Ý thức xây của toàn dân tham gia đấu tranh để bảo vệ Tổ quốc. D. Sự liên kết chặt chẽ của các dân tộc trên đất nước Việt Nam. Câu 23. So với dân tộc Kinh, điểm khác trong trang phục của các dân tộc thiểu số là gì? A. Trang phục thường có hoa văn trang trí sặc sỡ. B. Trang phục chủ yếu là áo và quần (hoặc váy). C. Được may bằng nhiều loại vải có chất liệu tự nhiên. D. Trang phục có sự thay đổi theo mùa. DeThi.edu.vn Tổng hợp 21 Đề thi cuối kì 2 Lịch Sử 10 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn D. Bình đẳng, hợp tác và giúp đỡ nhau cùng phát triển. Câu 12. Nội dung bao trùm trong chính sách dân tộc của Đảng và Nhà nước Việt Nam hiện nay về văn hóa là xây dựng nền văn hóa A. tiên tiến đậm đà bản sắc dân tộc. B. theo từng đặc điểm của vùng miền. C. trên nên nền tảng dân tộc Kinh. D. hài hòa trên nền tảng nhiều dân tộc. Câu 13. Khối đoàn kết dân tộc Việt Nam được hình thành dựa trên cơ sở nào sau đây? A. Tập hợp lực lượng chống ngoại xâm. B. Phát huy ảnh hưởng văn hóa ra bên ngoài. C. Bảo vệ những giá trị tốt đẹp của dân tộc Việt. D. Cùng xây dựng và phát triển đất nước. Câu 14. Cùng với người Kinh, các dân tộc thiểu số Việt Nam cũng thực hành nhiều phong tục, tập quán liên quan đến A. văn hóa ẩm thực. B. các tôn giáo lớn. C. điều kiện tự nhiên. D. chu kì thời gian. Câu 15. Nhân tố quan trọng nào sau đây quyết định sự thành công các cuộc đấu tranh chống ngoại xâm bảo về nền độc lập dân tộc ở Việt Nam? A. Sự lãnh đạo tài tình, sáng suốt. B. Khối Đại đoàn kết dân tộc. C. Tinh thần đấu tranh anh dũng. D. Nghệ thuật quân sự độc đáo. Câu 16. Các dân tộc thiểu số ở Việt Nam dùng nguyên liệu nào để may trang phục? A. Vải bông, vải tơ tằm, vải lanh. B. Vải lanh, vải phi bóng, vải thổ cẩm. C. Vải lụa, vải thổ cẩm, vải lanh. D. Vải thổ cẩm, vải lụa, vải tơ tằm. Câu 17. Chủ trương của Đảng trong chính sách về kinh tế là A. phát triển kinh tế đồng bằng, vùng đông dân cư. B. phát triển kinh tế vườn – ao – chuồng. C. phát triển kinh tế miền núi, vùng dân tộc thiểu số. D. phát triển vùng kinh tế trọng điểm. Câu 18. Nhà nước chủ trương phát triển kinh tế miền núi, vùng dân tộc thiểu số để từng bước khắc phục vấn đề nào sau đây? A. Tình trạng thiếu lương thực, thực phẩm. B. Chênh lệch giữa các vùng, các dân tộc. C. Cơ sở hạ tầng phát triển không đồng bộ. D. Tình trạng lạc hậu về khoa học kỹ thuật. Câu 19. Khối đoàn kết dân tộc Việt Nam đã được hình thành từ A. khi giặc phương Bắc sang xâm lược. B. khi giành được nền độc lập tự chủ. C. thời dựng nước Văn Lang – Âu Lạc. D. khi thắng lợi 1000 năm Bắc thuộc. Câu 20. Ở Việt Nam, những nghề thủ công ra đời sớm và phát triển mạnh ở các dân tộc thiểu số là A. nghề gốm và nghề rèn đúc. B. nghề gốm và làm đồ trang sức. C. nghề dệt và nghề đan. D. nghề rèn, đúc và nghề mộc. Câu 21. Các dân tộc thiểu số ở Việt Nam phát triển đa dạng ngành nghề nào? A. Nghề đánh bắt thủy, hải sản. B. Nghề chăn nuôi. C. Ngành nghề thủ công. D. Nghề nông trồng lúa. Câu 22. Nhân tố nào sau đây quyết định thắng lợi của sự nghiệp giải phóng dân tộc, xây dựng phát triển, bảo vệ tổ quốc hiện nay? A. Truyền thống yêu nước nồng nàn của nhân dân Việt Nam. B. Khối đại đoàn kết dân tộc ngày càng được củng cố và mở rộng. C. Ý thức xây của toàn dân tham gia đấu tranh để bảo vệ Tổ quốc. D. Sự liên kết chặt chẽ của các dân tộc trên đất nước Việt Nam. Câu 23. So với dân tộc Kinh, điểm khác trong trang phục của các dân tộc thiểu số là gì? A. Trang phục thường có hoa văn trang trí sặc sỡ. B. Trang phục chủ yếu là áo và quần (hoặc váy). C. Được may bằng nhiều loại vải có chất liệu tự nhiên. D. Trang phục có sự thay đổi theo mùa. DeThi.edu.vn
  7. Tổng hợp 21 Đề thi cuối kì 2 Lịch Sử 10 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 24. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng quan điểm của Đảng và Nhà nước Việt Nam trong công tác dân tộc và chính sách dân tộc? A. Nghiêm cấm mọi hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo. B. Đề ra chủ trương chính sách phù hợp từng thời kỳ. C. Kêu gọi toàn dân tham gia vào Mặt trận dân tộc. D. Đề ra chủ trương chính sách hoạt động tôn giáo. Câu 25. Dựa trên cơ sở nào để Đảng và Nhà nước Việt Nam thực hiện chính sách xã hội trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số? A. Đặc điểm chung và đường lối riêng về trình độ phát triển kinh tế - xã hội. B. Đường lối và đặc điểm hài hòa về trình độ phát triển kinh tế - xã hội. C. Đặc điểm và đường lối riêng biệt về trình độ phát triển kinh tế - xã hội. D. Đường lối chung và đặc điểm riêng về trình độ phát triển kinh tế - xã hội. Câu 26. Để có nước canh tác trên ruộng bậc thang, cư dân các dân tộc thiểu số đã làm gì? A. Dẫn nước từ các đồng bằng lên các sườn núi. B. Sử dụng máy bom nước đưa từ đồng bằng lên. C. Dẫn nước từ các dòng suối trên cao xuống. D. Cho khoan cây nước tại chỗ phục vụ tưới tiêu. Câu 27. Dựa trên cơ sở nào cư dân các dân tộc trên đất nước Việt Nam xây dựng mô hình nhà ở cho mình? A. Hoạt động kinh tế, văn hóa. B. Phân hóa chính trị, xã hội. C. Thành phần dân cư. D. Yếu tố tâm lí xã hội. Câu 28. Trong sản xuất nông nghiệp của dân tộc Kinh, hoạt động kinh tế chính là A. chăn nuôi gia súc. B. trồng cây lúa nương. C. nuôi trồng thủy sản. D. canh tác lúa nước. II. Tự luận: (3đ) So sánh điểm giống và khác nhau trong đời sống vật chất của dân tộc Kinh với các dân tộc thiểu số khác? DeThi.edu.vn Tổng hợp 21 Đề thi cuối kì 2 Lịch Sử 10 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 24. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng quan điểm của Đảng và Nhà nước Việt Nam trong công tác dân tộc và chính sách dân tộc? A. Nghiêm cấm mọi hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo. B. Đề ra chủ trương chính sách phù hợp từng thời kỳ. C. Kêu gọi toàn dân tham gia vào Mặt trận dân tộc. D. Đề ra chủ trương chính sách hoạt động tôn giáo. Câu 25. Dựa trên cơ sở nào để Đảng và Nhà nước Việt Nam thực hiện chính sách xã hội trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số? A. Đặc điểm chung và đường lối riêng về trình độ phát triển kinh tế - xã hội. B. Đường lối và đặc điểm hài hòa về trình độ phát triển kinh tế - xã hội. C. Đặc điểm và đường lối riêng biệt về trình độ phát triển kinh tế - xã hội. D. Đường lối chung và đặc điểm riêng về trình độ phát triển kinh tế - xã hội. Câu 26. Để có nước canh tác trên ruộng bậc thang, cư dân các dân tộc thiểu số đã làm gì? A. Dẫn nước từ các đồng bằng lên các sườn núi. B. Sử dụng máy bom nước đưa từ đồng bằng lên. C. Dẫn nước từ các dòng suối trên cao xuống. D. Cho khoan cây nước tại chỗ phục vụ tưới tiêu. Câu 27. Dựa trên cơ sở nào cư dân các dân tộc trên đất nước Việt Nam xây dựng mô hình nhà ở cho mình? A. Hoạt động kinh tế, văn hóa. B. Phân hóa chính trị, xã hội. C. Thành phần dân cư. D. Yếu tố tâm lí xã hội. Câu 28. Trong sản xuất nông nghiệp của dân tộc Kinh, hoạt động kinh tế chính là A. chăn nuôi gia súc. B. trồng cây lúa nương. C. nuôi trồng thủy sản. D. canh tác lúa nước. II. Tự luận: (3đ) So sánh điểm giống và khác nhau trong đời sống vật chất của dân tộc Kinh với các dân tộc thiểu số khác? DeThi.edu.vn
  8. Tổng hợp 21 Đề thi cuối kì 2 Lịch Sử 10 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN I. Trắc nghiệm: (7đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B B D A D A C A B A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A A D D B C C B C C Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án D B A B D C A D II. Tự luận: (3đ) Trả lời: * Giống nhau: + Dân tộc Kinh và các dân tộc thiểu số đều có nhu cầu về sinh hoạt, ăn uống, mặc quần áo, nhà cửa, vật dụng gia đình, công cụ lao động, v.v. + Dân tộc Kinh và các dân tộc thiểu số đều có các nghề truyền thống như nông nghiệp, chăn nuôi, thủ công nghệ thuật, v.v. + Dân tộc Kinh và các dân tộc thiểu số đều có các ngày lễ, tín ngưỡng, phong tục, tập quán riêng. * Khác nhau: + Về văn hóa: Dân tộc Kinh có văn hóa phương Tây, phương Đông, trong khi các dân tộc thiểu số có văn hóa đặc trưng của từng dân tộc. + Về ngôn ngữ: Dân tộc Kinh sử dụng tiếng Việt, trong khi các dân tộc thiểu số có ngôn ngữ riêng. + Về trang phục: Dân tộc Kinh thường mặc quần áo phương Tây, trong khi các dân tộc thiểu số thường mặc trang phục truyền thống của dân tộc mình. + Về tôn giáo: Dân tộc Kinh thường theo đạo Phật giáo, Thiên chúa giáo, Công giáo, Hồi giáo, trong khi các dân tộc thiểu số có các tôn giáo khác nhau như đạo Mẫu, đạo Cao Đài, đạo Hòa Hảo, v.v. + Về phong tục, tập quán: Các dân tộc thiểu số có các phong tục, tập quán riêng, khác với dân tộc Kinh. DeThi.edu.vn Tổng hợp 21 Đề thi cuối kì 2 Lịch Sử 10 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN I. Trắc nghiệm: (7đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B B D A D A C A B A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A A D D B C C B C C Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án D B A B D C A D II. Tự luận: (3đ) Trả lời: * Giống nhau: + Dân tộc Kinh và các dân tộc thiểu số đều có nhu cầu về sinh hoạt, ăn uống, mặc quần áo, nhà cửa, vật dụng gia đình, công cụ lao động, v.v. + Dân tộc Kinh và các dân tộc thiểu số đều có các nghề truyền thống như nông nghiệp, chăn nuôi, thủ công nghệ thuật, v.v. + Dân tộc Kinh và các dân tộc thiểu số đều có các ngày lễ, tín ngưỡng, phong tục, tập quán riêng. * Khác nhau: + Về văn hóa: Dân tộc Kinh có văn hóa phương Tây, phương Đông, trong khi các dân tộc thiểu số có văn hóa đặc trưng của từng dân tộc. + Về ngôn ngữ: Dân tộc Kinh sử dụng tiếng Việt, trong khi các dân tộc thiểu số có ngôn ngữ riêng. + Về trang phục: Dân tộc Kinh thường mặc quần áo phương Tây, trong khi các dân tộc thiểu số thường mặc trang phục truyền thống của dân tộc mình. + Về tôn giáo: Dân tộc Kinh thường theo đạo Phật giáo, Thiên chúa giáo, Công giáo, Hồi giáo, trong khi các dân tộc thiểu số có các tôn giáo khác nhau như đạo Mẫu, đạo Cao Đài, đạo Hòa Hảo, v.v. + Về phong tục, tập quán: Các dân tộc thiểu số có các phong tục, tập quán riêng, khác với dân tộc Kinh. DeThi.edu.vn
  9. Tổng hợp 21 Đề thi cuối kì 2 Lịch Sử 10 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 7 SỞ GD-ĐT CÀ MAU KIỂM TRA CUỐI KỲ II, NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN MÔN: LỊCH SỬ LỚP 10 -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ............................................................................ Lớp: ....... Mã đề 234 I. Trắc nghiệm: (7đ) Câu 1. Chủ trương của Đảng trong chính sách về kinh tế là A. phát triển kinh tế miền núi, vùng dân tộc thiểu số. B. phát triển kinh tế đồng bằng, vùng đông dân cư. C. phát triển vùng kinh tế trọng điểm. D. phát triển kinh tế vườn – ao – chuồng. Câu 2. Nhân tố nào sau đây quyết định thắng lợi của sự nghiệp giải phóng dân tộc, xây dựng phát triển, bảo vệ tổ quốc hiện nay? A. Sự liên kết chặt chẽ của các dân tộc trên đất nước Việt Nam. B. Truyền thống yêu nước nồng nàn của nhân dân Việt Nam. C. Ý thức xây của toàn dân tham gia đấu tranh để bảo vệ Tổ quốc. D. Khối đại đoàn kết dân tộc ngày càng được củng cố và mở rộng. Câu 3. Dựa trên cơ sở nào để Đảng và Nhà nước Việt Nam thực hiện chính sách xã hội trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số? A. Đường lối chung và đặc điểm riêng về trình độ phát triển kinh tế - xã hội. B. Đặc điểm và đường lối riêng biệt về trình độ phát triển kinh tế - xã hội. C. Đặc điểm chung và đường lối riêng về trình độ phát triển kinh tế - xã hội. D. Đường lối và đặc điểm hài hòa về trình độ phát triển kinh tế - xã hội. Câu 4. Chủ trương của Đảng trong chính sách về xã hội là A. tập trung vùng đồng bào các dân tộc ở trung du. B. tập trung vùng đồng bào dân tộc Kinh. C. tập trung vùng đồng bào các dân tộc thiểu số. D. tập trung vùng đồng bào các dân tộc ở đồng bằng. Câu 5. Một trong những cơ sở hình thành khối đại đoàn kết dân tộc Việt Nam là từ yêu cầu A. tập hợp lực lượng đấu tranh chống ngoại xâm. B. tập hợp chống thú dữ khi cuộc sống còn sơ khai. C. chế tạo công cụ lao động trong sinh hoạt hàng ngày. D. giúp đỡ, chia sẻ nhau trong trong cuộc sống. Câu 6. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng quan điểm của Đảng và Nhà nước Việt Nam trong công tác dân tộc và chính sách dân tộc? A. Đề ra chủ trương chính sách phù hợp từng thời kỳ. B. Kêu gọi toàn dân tham gia vào Mặt trận dân tộc. C. Nghiêm cấm mọi hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo. D. Đề ra chủ trương chính sách hoạt động tôn giáo. Câu 7. Ở Việt Nam, những nghề thủ công ra đời sớm và phát triển mạnh ở các dân tộc thiểu số là A. nghề gốm và nghề rèn đúc. B. nghề dệt và nghề đan. C. nghề gốm và làm đồ trang sức. D. nghề rèn, đúc và nghề mộc. Câu 8. Dựa trên cơ sở nào cư dân các dân tộc trên đất nước Việt Nam xây dựng mô hình nhà ở cho mình? A. Phân hóa chính trị, xã hội. B. Yếu tố tâm lí xã hội. C. Thành phần dân cư. D. Hoạt động kinh tế, văn hóa. Câu 9. Các dân tộc thiểu số ở Việt Nam phát triển đa dạng ngành nghề nào? A. Nghề nông trồng lúa. B. Nghề chăn nuôi. C. Ngành nghề thủ công. D. Nghề đánh bắt thủy, hải sản. DeThi.edu.vn Tổng hợp 21 Đề thi cuối kì 2 Lịch Sử 10 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 7 SỞ GD-ĐT CÀ MAU KIỂM TRA CUỐI KỲ II, NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN MÔN: LỊCH SỬ LỚP 10 -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ............................................................................ Lớp: ....... Mã đề 234 I. Trắc nghiệm: (7đ) Câu 1. Chủ trương của Đảng trong chính sách về kinh tế là A. phát triển kinh tế miền núi, vùng dân tộc thiểu số. B. phát triển kinh tế đồng bằng, vùng đông dân cư. C. phát triển vùng kinh tế trọng điểm. D. phát triển kinh tế vườn – ao – chuồng. Câu 2. Nhân tố nào sau đây quyết định thắng lợi của sự nghiệp giải phóng dân tộc, xây dựng phát triển, bảo vệ tổ quốc hiện nay? A. Sự liên kết chặt chẽ của các dân tộc trên đất nước Việt Nam. B. Truyền thống yêu nước nồng nàn của nhân dân Việt Nam. C. Ý thức xây của toàn dân tham gia đấu tranh để bảo vệ Tổ quốc. D. Khối đại đoàn kết dân tộc ngày càng được củng cố và mở rộng. Câu 3. Dựa trên cơ sở nào để Đảng và Nhà nước Việt Nam thực hiện chính sách xã hội trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số? A. Đường lối chung và đặc điểm riêng về trình độ phát triển kinh tế - xã hội. B. Đặc điểm và đường lối riêng biệt về trình độ phát triển kinh tế - xã hội. C. Đặc điểm chung và đường lối riêng về trình độ phát triển kinh tế - xã hội. D. Đường lối và đặc điểm hài hòa về trình độ phát triển kinh tế - xã hội. Câu 4. Chủ trương của Đảng trong chính sách về xã hội là A. tập trung vùng đồng bào các dân tộc ở trung du. B. tập trung vùng đồng bào dân tộc Kinh. C. tập trung vùng đồng bào các dân tộc thiểu số. D. tập trung vùng đồng bào các dân tộc ở đồng bằng. Câu 5. Một trong những cơ sở hình thành khối đại đoàn kết dân tộc Việt Nam là từ yêu cầu A. tập hợp lực lượng đấu tranh chống ngoại xâm. B. tập hợp chống thú dữ khi cuộc sống còn sơ khai. C. chế tạo công cụ lao động trong sinh hoạt hàng ngày. D. giúp đỡ, chia sẻ nhau trong trong cuộc sống. Câu 6. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng quan điểm của Đảng và Nhà nước Việt Nam trong công tác dân tộc và chính sách dân tộc? A. Đề ra chủ trương chính sách phù hợp từng thời kỳ. B. Kêu gọi toàn dân tham gia vào Mặt trận dân tộc. C. Nghiêm cấm mọi hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo. D. Đề ra chủ trương chính sách hoạt động tôn giáo. Câu 7. Ở Việt Nam, những nghề thủ công ra đời sớm và phát triển mạnh ở các dân tộc thiểu số là A. nghề gốm và nghề rèn đúc. B. nghề dệt và nghề đan. C. nghề gốm và làm đồ trang sức. D. nghề rèn, đúc và nghề mộc. Câu 8. Dựa trên cơ sở nào cư dân các dân tộc trên đất nước Việt Nam xây dựng mô hình nhà ở cho mình? A. Phân hóa chính trị, xã hội. B. Yếu tố tâm lí xã hội. C. Thành phần dân cư. D. Hoạt động kinh tế, văn hóa. Câu 9. Các dân tộc thiểu số ở Việt Nam phát triển đa dạng ngành nghề nào? A. Nghề nông trồng lúa. B. Nghề chăn nuôi. C. Ngành nghề thủ công. D. Nghề đánh bắt thủy, hải sản. DeThi.edu.vn
  10. Tổng hợp 21 Đề thi cuối kì 2 Lịch Sử 10 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 10. Nhân tố quan trọng nào sau đây quyết định sự thành công các cuộc đấu tranh chống ngoại xâm bảo về nền độc lập dân tộc ở Việt Nam? A. Tinh thần đấu tranh anh dũng. B. Nghệ thuật quân sự độc đáo. C. Sự lãnh đạo tài tình, sáng suốt. D. Khối Đại đoàn kết dân tộc. Câu 11. Khối đoàn kết dân tộc Việt Nam đã được hình thành từ A. thời dựng nước Văn Lang – Âu Lạc. B. khi giặc phương Bắc sang xâm lược. C. khi thắng lợi 1000 năm Bắc thuộc. D. khi giành được nền độc lập tự chủ. Câu 12. Nhà nước chủ trương phát triển kinh tế miền núi, vùng dân tộc thiểu số để từng bước khắc phục vấn đề nào sau đây? A. Chênh lệch giữa các vùng, các dân tộc. B. Cơ sở hạ tầng phát triển không đồng bộ. C. Tình trạng lạc hậu về khoa học kỹ thuật. D. Tình trạng thiếu lương thực, thực phẩm. Câu 13. Trong lịch sử dựng nước và giữ nước của Việt Nam, khối Đại đoàn kết dân tộc có vai trò như thế nào? A. Tương đối quan trọng B. Rất quan trọng. C. Tương đối đặc biệt. D. Đặc biệt quan trọng. Câu 14. Ngày nay trong sự nghiệp phát triển kinh tế, văn hóa và giữ gìn ổn định xã hội, bảo vệ toàn vẹn lãnh thổ và chủ quyền quốc gia, khối đại đoàn kết dân tộc có vai trò gì? A. Củng cố an ninh quốc phòng. B. Bảo vệ chủ quyền quốc gia. C. Chống lại các thế lực thù địch. D. Huy động sức mạnh toàn dân tộc. Câu 15. Hoạt động sản xuất nông nghiệp của các dân tộc thiểu số ở vùng cao (Việt Nam) có đặc điểm nổi bật nào sau đây? A. Phát triển nuôi trồng thủy - hải sản. B. Phải thường xuyên đắp đê ngăn lũ lụt. C. Phải thường xuyên thau chua rửa mặn. D. Lúa nước được trồng ở ruộng bậc thang. Câu 16. Khối đoàn kết dân tộc Việt Nam được hình thành dựa trên cơ sở nào sau đây? A. Cùng xây dựng và phát triển đất nước. B. Bảo vệ những giá trị tốt đẹp của dân tộc Việt. C. Phát huy ảnh hưởng văn hóa ra bên ngoài. D. Tập hợp lực lượng chống ngoại xâm. Câu 17. Cùng với người Kinh, các dân tộc thiểu số Việt Nam cũng thực hành nhiều phong tục, tập quán liên quan đến A. điều kiện tự nhiên. B. chu kì thời gian. C. các tôn giáo lớn. D. văn hóa ẩm thực. Câu 18. Để có nước canh tác trên ruộng bậc thang, cư dân các dân tộc thiểu số đã làm gì? A. Sử dụng máy bom nước đưa từ đồng bằng lên. B. Dẫn nước từ các dòng suối trên cao xuống. C. Cho khoan cây nước tại chỗ phục vụ tưới tiêu. D. Dẫn nước từ các đồng bằng lên các sườn núi. Câu 19. Vì sao cư dân các dân tộc thiểu số ở miền núi (Việt Nam) chủ yếu đi bộ và vận chuyển đồ bằng gùi? A. Địa hình phức tạp, độ dốc lớn, hẹp. B. Địa hình phức tạp, độ dốc thấp, rộng. C. Địa hình bằng phẵng, lộ xi măng. D. Có nhiều cây cối chặng các lối đi. Câu 20. Về thủ công nghiệp, sản phẩm của người Kinh rất đa dạng và tinh xảo, không những đáp ứng nhu cầu trong nước mà còn A. xuất khẩu. B. nhập khẩu. C. giao lưu. D. biếu, tặng. Câu 21. Trong sản xuất nông nghiệp của dân tộc Kinh, hoạt động kinh tế chính là A. canh tác lúa nước. B. nuôi trồng thủy sản. C. chăn nuôi gia súc. D. trồng cây lúa nương. Câu 22. Nội dung nào sau đây được quán triệt trong toàn Đảng, toàn quân, toàn dân nhằm xây dựng khối Đại đoàn kết dân tộc? A. Hợp tác, tương trợ và giúp đỡ nhau trong cuộc sống. B. Bình đẳng, hợp tác và giúp đỡ nhau cùng phát triển. C. Đoàn kết, giúp đỡ nhau để vượt qua mọi khó khăn. DeThi.edu.vn Tổng hợp 21 Đề thi cuối kì 2 Lịch Sử 10 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 10. Nhân tố quan trọng nào sau đây quyết định sự thành công các cuộc đấu tranh chống ngoại xâm bảo về nền độc lập dân tộc ở Việt Nam? A. Tinh thần đấu tranh anh dũng. B. Nghệ thuật quân sự độc đáo. C. Sự lãnh đạo tài tình, sáng suốt. D. Khối Đại đoàn kết dân tộc. Câu 11. Khối đoàn kết dân tộc Việt Nam đã được hình thành từ A. thời dựng nước Văn Lang – Âu Lạc. B. khi giặc phương Bắc sang xâm lược. C. khi thắng lợi 1000 năm Bắc thuộc. D. khi giành được nền độc lập tự chủ. Câu 12. Nhà nước chủ trương phát triển kinh tế miền núi, vùng dân tộc thiểu số để từng bước khắc phục vấn đề nào sau đây? A. Chênh lệch giữa các vùng, các dân tộc. B. Cơ sở hạ tầng phát triển không đồng bộ. C. Tình trạng lạc hậu về khoa học kỹ thuật. D. Tình trạng thiếu lương thực, thực phẩm. Câu 13. Trong lịch sử dựng nước và giữ nước của Việt Nam, khối Đại đoàn kết dân tộc có vai trò như thế nào? A. Tương đối quan trọng B. Rất quan trọng. C. Tương đối đặc biệt. D. Đặc biệt quan trọng. Câu 14. Ngày nay trong sự nghiệp phát triển kinh tế, văn hóa và giữ gìn ổn định xã hội, bảo vệ toàn vẹn lãnh thổ và chủ quyền quốc gia, khối đại đoàn kết dân tộc có vai trò gì? A. Củng cố an ninh quốc phòng. B. Bảo vệ chủ quyền quốc gia. C. Chống lại các thế lực thù địch. D. Huy động sức mạnh toàn dân tộc. Câu 15. Hoạt động sản xuất nông nghiệp của các dân tộc thiểu số ở vùng cao (Việt Nam) có đặc điểm nổi bật nào sau đây? A. Phát triển nuôi trồng thủy - hải sản. B. Phải thường xuyên đắp đê ngăn lũ lụt. C. Phải thường xuyên thau chua rửa mặn. D. Lúa nước được trồng ở ruộng bậc thang. Câu 16. Khối đoàn kết dân tộc Việt Nam được hình thành dựa trên cơ sở nào sau đây? A. Cùng xây dựng và phát triển đất nước. B. Bảo vệ những giá trị tốt đẹp của dân tộc Việt. C. Phát huy ảnh hưởng văn hóa ra bên ngoài. D. Tập hợp lực lượng chống ngoại xâm. Câu 17. Cùng với người Kinh, các dân tộc thiểu số Việt Nam cũng thực hành nhiều phong tục, tập quán liên quan đến A. điều kiện tự nhiên. B. chu kì thời gian. C. các tôn giáo lớn. D. văn hóa ẩm thực. Câu 18. Để có nước canh tác trên ruộng bậc thang, cư dân các dân tộc thiểu số đã làm gì? A. Sử dụng máy bom nước đưa từ đồng bằng lên. B. Dẫn nước từ các dòng suối trên cao xuống. C. Cho khoan cây nước tại chỗ phục vụ tưới tiêu. D. Dẫn nước từ các đồng bằng lên các sườn núi. Câu 19. Vì sao cư dân các dân tộc thiểu số ở miền núi (Việt Nam) chủ yếu đi bộ và vận chuyển đồ bằng gùi? A. Địa hình phức tạp, độ dốc lớn, hẹp. B. Địa hình phức tạp, độ dốc thấp, rộng. C. Địa hình bằng phẵng, lộ xi măng. D. Có nhiều cây cối chặng các lối đi. Câu 20. Về thủ công nghiệp, sản phẩm của người Kinh rất đa dạng và tinh xảo, không những đáp ứng nhu cầu trong nước mà còn A. xuất khẩu. B. nhập khẩu. C. giao lưu. D. biếu, tặng. Câu 21. Trong sản xuất nông nghiệp của dân tộc Kinh, hoạt động kinh tế chính là A. canh tác lúa nước. B. nuôi trồng thủy sản. C. chăn nuôi gia súc. D. trồng cây lúa nương. Câu 22. Nội dung nào sau đây được quán triệt trong toàn Đảng, toàn quân, toàn dân nhằm xây dựng khối Đại đoàn kết dân tộc? A. Hợp tác, tương trợ và giúp đỡ nhau trong cuộc sống. B. Bình đẳng, hợp tác và giúp đỡ nhau cùng phát triển. C. Đoàn kết, giúp đỡ nhau để vượt qua mọi khó khăn. DeThi.edu.vn