Tổng hợp 25 Đề thi giữa kì 2 Lịch sử 10 Cánh Diều (Kèm đáp án)
Bạn đang xem 25 trang mẫu của tài liệu "Tổng hợp 25 Đề thi giữa kì 2 Lịch sử 10 Cánh Diều (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
tong_hop_25_de_thi_giua_ki_2_lich_su_10_canh_dieu_kem_dap_an.docx
Nội dung text: Tổng hợp 25 Đề thi giữa kì 2 Lịch sử 10 Cánh Diều (Kèm đáp án)
- Tổng hợp 25 Đề thi giữa kì 2 Lịch sử 10 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 8. Yếu tố văn hoá mới bên ngoài du nhập vào và có tác động tới sự chuyển biến về văn hoá ở Đông Nam Á trong khoảng thế kỉ X - XV là A. Hồi giáo. B. Thiên Chúa giáo. C. Phật giáo D. Hin-đu giáo. Câu 9. Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp là đặc điểm của cuộc Cách mạng công nghiệp A. lần thứ ba B. lần thứ tư C. lần thứ nhất D. lần thứ hai Câu 10. Nguồn gốc chung của các cuộc cách mạng công nghiệp trong lịch sử là A. sự bùng nổ dân số và cạn kiệt về tài nguyên B. nhu cầu cao của cuộc sống và sản uất C. nhu cầu chạy đua vũ trang, sản xuất vũ khí D. phát minh ra các năng lượng, vật liệu mới Câu 11. Trong các phát minh sau, phát minh nào là thành tựu tiêu biểu nhất của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư? A. Internet B. Điện toán đám mấy C. Trí tuệ nhân tạo D. Dữ liệu lớn Câu 12. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ ba sử dụng điện tử và công nghệ thông tin để tự động hoá sản xuất nên còn được gọi là A. cách mạng số B. cách mạng tự động hoá C. cách mạng điện tử D. cách mạng cơ khí hoá Câu 13. Nền kinh tế chủ yếu của người Việt cổ thời kì Văn Lang – Âu Lạc là A. sản xuất vũ khí B. trồng lúa nước C. thủ công nghiệp D. thương nghiệp Câu 14. Nội dung nào sau đây không thể hiện nét tiêu biểu về đời sống tinh thần của cư dân Văn Lang - Âu Lạc? A. Có tục ăn trầu, nhuộm răng, xăm mình. B. Hoạt động âm nhạc, ca múa có vị trí quan trọng trong đời sống. C. Có tục thờ cúng tổ tiên, anh hùng, thủ lĩnh D. Có nghi thức thờ thần Huỷ diệt, thần Sáng tạo. Câu 15. Nội dung nào sau đây không phải là tín ngưỡng bản địa của cư dân Đông Nam Á? A. Thờ cúng tổ tiên. B. Thờ thần tự nhiên. C. Thờ thần động vật. D. Thờ Chúa trời. Câu 16. Thành tựu nào sau đây của cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ ba có ý nghĩa nâng cao sức mạnh trí óc cũng như công nghệ? A. "Bản đồ gen người" B. Máy tính điện tử C. Phương pháp sinh sản vô tính D. Trí tuệ nhân tạo Câu 17. Văn minh Đông Nam Á thời kì cổ - trung đại chịu ảnh hưởng sâu sắc của những nền văn minh nào sau đây? A. Văn minh Ấn Độ và Trung Hoa B. Văn minh Lưỡng Hà và A – rập C. Văn minh Ai Cập và Lưỡng Hà D. Văn minh Tây Âu và Ấn Độ Câu 18. Chữ viết của Trung Hoa có ảnh hưởng lớn đến chữ viết của quốc gia nào sau đây? A. Khơ-me B. Malayxia C. Việt Nam D. Campuchia Câu 19. Những thành tựu cơ bản của cách mạng công nghiệp lần thứ ba là A. Máy tính, internet, robot, trí tuệ nhân tạo B. Tên lửa, internet, robot, trí tuệ nhân tạo C. Máy tính, internet, robot, vệ tinh nhân tạo D. Máy tính, máy bay, internet, robot Câu 20. Những yếu tố cốt lõi của kĩ thuật số trong cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư là gì? DeThi.edu.vn Tổng hợp 25 Đề thi giữa kì 2 Lịch sử 10 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 8. Yếu tố văn hoá mới bên ngoài du nhập vào và có tác động tới sự chuyển biến về văn hoá ở Đông Nam Á trong khoảng thế kỉ X - XV là A. Hồi giáo. B. Thiên Chúa giáo. C. Phật giáo D. Hin-đu giáo. Câu 9. Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp là đặc điểm của cuộc Cách mạng công nghiệp A. lần thứ ba B. lần thứ tư C. lần thứ nhất D. lần thứ hai Câu 10. Nguồn gốc chung của các cuộc cách mạng công nghiệp trong lịch sử là A. sự bùng nổ dân số và cạn kiệt về tài nguyên B. nhu cầu cao của cuộc sống và sản uất C. nhu cầu chạy đua vũ trang, sản xuất vũ khí D. phát minh ra các năng lượng, vật liệu mới Câu 11. Trong các phát minh sau, phát minh nào là thành tựu tiêu biểu nhất của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư? A. Internet B. Điện toán đám mấy C. Trí tuệ nhân tạo D. Dữ liệu lớn Câu 12. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ ba sử dụng điện tử và công nghệ thông tin để tự động hoá sản xuất nên còn được gọi là A. cách mạng số B. cách mạng tự động hoá C. cách mạng điện tử D. cách mạng cơ khí hoá Câu 13. Nền kinh tế chủ yếu của người Việt cổ thời kì Văn Lang – Âu Lạc là A. sản xuất vũ khí B. trồng lúa nước C. thủ công nghiệp D. thương nghiệp Câu 14. Nội dung nào sau đây không thể hiện nét tiêu biểu về đời sống tinh thần của cư dân Văn Lang - Âu Lạc? A. Có tục ăn trầu, nhuộm răng, xăm mình. B. Hoạt động âm nhạc, ca múa có vị trí quan trọng trong đời sống. C. Có tục thờ cúng tổ tiên, anh hùng, thủ lĩnh D. Có nghi thức thờ thần Huỷ diệt, thần Sáng tạo. Câu 15. Nội dung nào sau đây không phải là tín ngưỡng bản địa của cư dân Đông Nam Á? A. Thờ cúng tổ tiên. B. Thờ thần tự nhiên. C. Thờ thần động vật. D. Thờ Chúa trời. Câu 16. Thành tựu nào sau đây của cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ ba có ý nghĩa nâng cao sức mạnh trí óc cũng như công nghệ? A. "Bản đồ gen người" B. Máy tính điện tử C. Phương pháp sinh sản vô tính D. Trí tuệ nhân tạo Câu 17. Văn minh Đông Nam Á thời kì cổ - trung đại chịu ảnh hưởng sâu sắc của những nền văn minh nào sau đây? A. Văn minh Ấn Độ và Trung Hoa B. Văn minh Lưỡng Hà và A – rập C. Văn minh Ai Cập và Lưỡng Hà D. Văn minh Tây Âu và Ấn Độ Câu 18. Chữ viết của Trung Hoa có ảnh hưởng lớn đến chữ viết của quốc gia nào sau đây? A. Khơ-me B. Malayxia C. Việt Nam D. Campuchia Câu 19. Những thành tựu cơ bản của cách mạng công nghiệp lần thứ ba là A. Máy tính, internet, robot, trí tuệ nhân tạo B. Tên lửa, internet, robot, trí tuệ nhân tạo C. Máy tính, internet, robot, vệ tinh nhân tạo D. Máy tính, máy bay, internet, robot Câu 20. Những yếu tố cốt lõi của kĩ thuật số trong cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư là gì? DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 25 Đề thi giữa kì 2 Lịch sử 10 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn A. Trí tuệ nhân tạo (AI), Internet kết nối vạn vật (IoT), công nghệ sinh học. B. Kĩ thuật số; công nghệ sinh học; công nghệ liên ngành, đa ngành C. Internet kết nối vạn vật (IoT), công nghệ sinh học, công nghệ liên ngành, đa ngành. D. Trí tuệ nhân tạo (AI), Internet kết nối vạn vật (IoT), dữ liệu lớn (Big Data) I. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1. (3 điểm) Qua hiểu biết và quan sát của đời sống xung quanh, em hãy chỉ ra những tác động tích cực và tiêu cực của internet.? Câu 2. (2 điểm) Trình bày cơ sở hình thành văn minh Văn Lang-Âu Lạc? ĐÁP ÁN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C D B B A C D A A B C C B D D B A C C D II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1 (3 điểm) Qua hiểu biết và quan sát của đời sống xung quanh, em hãy chỉ ra những tác động tích cực và tiêu cực của internet * Tích cực: + Tăng năng suất, rút ngắn thời gian sản xuất, tiết kiệm nguyên, nhiên liệu, nâng cao chất lượng sản phẩm (0,5 điểm) + Nhờ internet và thương mại điện tử giúp con người lựa chọn, mua sắm hành hoá trực Tiếp,tiếp cận với thương mại toàn cầu. (0,5 điểm) + Thúc đẩy quá trình giao lưu văn hoá giữa các quốc gia và khu vực trên thế giới. (0,5 điểm) + Con người có thể chia sẻ, giao tiếp qua mạng internet: rẻ và nhanh (0,5 điểm) * Tiêu cực: + Tính bảo mật thông tin bị đe doạ (0,5 điểm) + Dễ bị ảnh hưởng thông tin không chính thống,mất thời gian (0,5 điểm) Câu 2 (2 điểm) Trình bày cơ sở hình thành văn minh Văn Lang - Âu Lạc - Điều kiện tự nhiên: Hình thành phạm vi lưu vực các con sông: sông Hồng, sông Cả, sông Mã...với lượng phù sa bồi đắp, khí hậu nhiệt đới gió mùa thích hợp cho trồng trọt và chăn nuôi. (1 điểm) - Cơ sở xã hội: Do sự chuyển biến chế tác công cụ lao động, cuốc sang cày dẫn đến kinh tế phát triển tạo ra được lượng sản phẩm dư thừa làm xuất hiện sự phân hóa tầng lớp xã hội (quí tộc, nông dân tự do, nô tì). Cư dân đoàn kết, chống ngoại xâm, đáp đê, trị thủy. (1 điểm) DeThi.edu.vn Tổng hợp 25 Đề thi giữa kì 2 Lịch sử 10 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn A. Trí tuệ nhân tạo (AI), Internet kết nối vạn vật (IoT), công nghệ sinh học. B. Kĩ thuật số; công nghệ sinh học; công nghệ liên ngành, đa ngành C. Internet kết nối vạn vật (IoT), công nghệ sinh học, công nghệ liên ngành, đa ngành. D. Trí tuệ nhân tạo (AI), Internet kết nối vạn vật (IoT), dữ liệu lớn (Big Data) I. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1. (3 điểm) Qua hiểu biết và quan sát của đời sống xung quanh, em hãy chỉ ra những tác động tích cực và tiêu cực của internet.? Câu 2. (2 điểm) Trình bày cơ sở hình thành văn minh Văn Lang-Âu Lạc? ĐÁP ÁN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C D B B A C D A A B C C B D D B A C C D II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1 (3 điểm) Qua hiểu biết và quan sát của đời sống xung quanh, em hãy chỉ ra những tác động tích cực và tiêu cực của internet * Tích cực: + Tăng năng suất, rút ngắn thời gian sản xuất, tiết kiệm nguyên, nhiên liệu, nâng cao chất lượng sản phẩm (0,5 điểm) + Nhờ internet và thương mại điện tử giúp con người lựa chọn, mua sắm hành hoá trực Tiếp,tiếp cận với thương mại toàn cầu. (0,5 điểm) + Thúc đẩy quá trình giao lưu văn hoá giữa các quốc gia và khu vực trên thế giới. (0,5 điểm) + Con người có thể chia sẻ, giao tiếp qua mạng internet: rẻ và nhanh (0,5 điểm) * Tiêu cực: + Tính bảo mật thông tin bị đe doạ (0,5 điểm) + Dễ bị ảnh hưởng thông tin không chính thống,mất thời gian (0,5 điểm) Câu 2 (2 điểm) Trình bày cơ sở hình thành văn minh Văn Lang - Âu Lạc - Điều kiện tự nhiên: Hình thành phạm vi lưu vực các con sông: sông Hồng, sông Cả, sông Mã...với lượng phù sa bồi đắp, khí hậu nhiệt đới gió mùa thích hợp cho trồng trọt và chăn nuôi. (1 điểm) - Cơ sở xã hội: Do sự chuyển biến chế tác công cụ lao động, cuốc sang cày dẫn đến kinh tế phát triển tạo ra được lượng sản phẩm dư thừa làm xuất hiện sự phân hóa tầng lớp xã hội (quí tộc, nông dân tự do, nô tì). Cư dân đoàn kết, chống ngoại xâm, đáp đê, trị thủy. (1 điểm) DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 25 Đề thi giữa kì 2 Lịch sử 10 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 6 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI KỲ THI GIỮA KỲ II -NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT PHÙNG KHẮC KHOAN ĐỀ THI MÔN: LỊCH SỬ KHỐI 10 - THẠCH THẤT Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao đề ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ: 467 Số báo danh:..................... Họ và tên.......................................................................... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 điểm) Câu 1. Văn minh Đông Nam Á thời kì cổ - trung đại chịu ảnh hưởng sâu sắc của những nền văn minh nào sau đây? A. Văn minh Ấn Độ và Trung Hoa B. Văn minh Lưỡng Hà và A – rập C. Văn minh Ai Cập và Lưỡng Hà D. Văn minh Tây Âu và Ấn Độ Câu 2. Những biểu hiện vào sau đây cho thấy nước Âu Lạc có bước phát triển hơn so với nước Văn Lang? A. Bộ máy hành chính hoàn thiện, dân số gia tăng, có luật pháp thành văn và quân đội chính quy. B. Lãnh thổ mở rộng, biết sử dụng nó có thể bắn nhiều mũi tên một lần, có thành luỹ vừa là kinh đô vừa là căn cứ quân sự vững chắc. C. Lãnh thổ mở rộng, có thể sử dụng thỏ bắn trăm phát trăm trúng, có thành luỹ vừa là kinh thành, vừa là kinh đô, vừa là căn cứ quân sự vững chắc. D. Dân số gia tăng gấp đôi, lãnh thổ mở rộng về phía đông, có kĩ thuật quân sự ngày càng hiện đại. Câu 3. Những thành tựu cơ bản của cách mạng công nghiệp lần thứ ba là A. Máy tính, internet, robot, vệ tinh nhân tạo B. Máy tính, máy bay, internet, robot C. Máy tính, internet, robot, trí tuệ nhân tạo D. Tên lửa, internet, robot, trí tuệ nhân tạo Câu 4. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ ba sử dụng điện tử và công nghệ thông tin để tự động hoá sản xuất nên còn được gọi là A. cách mạng tự động hoá B. cách mạng điện tử C. cách mạng cơ khí hoá D. cách mạng số Câu 5. Nội dung nào sau đây không thể hiện nét tiêu biểu về đời sống tinh thần của cư dân Văn Lang - Âu Lạc? A. Có nghi thức thờ thần Huỷ diệt, thần Sáng tạo. B. Hoạt động âm nhạc, ca múa có vị trí quan trọng trong đời sống. C. Có tục thờ cúng tổ tiên, anh hùng, thủ lĩnh D. Có tục ăn trầu, nhuộm răng, xăm mình. Câu 6. Nội dung nào sau đây không phải là tín ngưỡng bản địa của cư dân Đông Nam Á? A. Thờ thần động vật. B. Thờ Chúa trời. C. Thờ cúng tổ tiên. D. Thờ thần tự nhiên. Câu 7. Yếu tố văn hoá mới bên ngoài du nhập vào và có tác động tới sự chuyển biến về văn hoá ở Đông Nam Á trong khoảng thế kỉ X - XV là A. Phật giáo B. Hin-đu giáo. C. Hồi giáo. D. Thiên Chúa giáo. Câu 8. Nền kinh tế chủ yếu của người Việt cổ thời kì Văn Lang – Âu Lạc là A. thương nghiệp B. sản xuất vũ khí C. trồng lúa nước D. thủ công nghiệp Câu 9. Thành tựu nào sau đây của cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ ba có ý nghĩa nâng cao sức mạnh trí óc cũng như công nghệ? DeThi.edu.vn Tổng hợp 25 Đề thi giữa kì 2 Lịch sử 10 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 6 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI KỲ THI GIỮA KỲ II -NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT PHÙNG KHẮC KHOAN ĐỀ THI MÔN: LỊCH SỬ KHỐI 10 - THẠCH THẤT Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao đề ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ: 467 Số báo danh:..................... Họ và tên.......................................................................... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 điểm) Câu 1. Văn minh Đông Nam Á thời kì cổ - trung đại chịu ảnh hưởng sâu sắc của những nền văn minh nào sau đây? A. Văn minh Ấn Độ và Trung Hoa B. Văn minh Lưỡng Hà và A – rập C. Văn minh Ai Cập và Lưỡng Hà D. Văn minh Tây Âu và Ấn Độ Câu 2. Những biểu hiện vào sau đây cho thấy nước Âu Lạc có bước phát triển hơn so với nước Văn Lang? A. Bộ máy hành chính hoàn thiện, dân số gia tăng, có luật pháp thành văn và quân đội chính quy. B. Lãnh thổ mở rộng, biết sử dụng nó có thể bắn nhiều mũi tên một lần, có thành luỹ vừa là kinh đô vừa là căn cứ quân sự vững chắc. C. Lãnh thổ mở rộng, có thể sử dụng thỏ bắn trăm phát trăm trúng, có thành luỹ vừa là kinh thành, vừa là kinh đô, vừa là căn cứ quân sự vững chắc. D. Dân số gia tăng gấp đôi, lãnh thổ mở rộng về phía đông, có kĩ thuật quân sự ngày càng hiện đại. Câu 3. Những thành tựu cơ bản của cách mạng công nghiệp lần thứ ba là A. Máy tính, internet, robot, vệ tinh nhân tạo B. Máy tính, máy bay, internet, robot C. Máy tính, internet, robot, trí tuệ nhân tạo D. Tên lửa, internet, robot, trí tuệ nhân tạo Câu 4. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ ba sử dụng điện tử và công nghệ thông tin để tự động hoá sản xuất nên còn được gọi là A. cách mạng tự động hoá B. cách mạng điện tử C. cách mạng cơ khí hoá D. cách mạng số Câu 5. Nội dung nào sau đây không thể hiện nét tiêu biểu về đời sống tinh thần của cư dân Văn Lang - Âu Lạc? A. Có nghi thức thờ thần Huỷ diệt, thần Sáng tạo. B. Hoạt động âm nhạc, ca múa có vị trí quan trọng trong đời sống. C. Có tục thờ cúng tổ tiên, anh hùng, thủ lĩnh D. Có tục ăn trầu, nhuộm răng, xăm mình. Câu 6. Nội dung nào sau đây không phải là tín ngưỡng bản địa của cư dân Đông Nam Á? A. Thờ thần động vật. B. Thờ Chúa trời. C. Thờ cúng tổ tiên. D. Thờ thần tự nhiên. Câu 7. Yếu tố văn hoá mới bên ngoài du nhập vào và có tác động tới sự chuyển biến về văn hoá ở Đông Nam Á trong khoảng thế kỉ X - XV là A. Phật giáo B. Hin-đu giáo. C. Hồi giáo. D. Thiên Chúa giáo. Câu 8. Nền kinh tế chủ yếu của người Việt cổ thời kì Văn Lang – Âu Lạc là A. thương nghiệp B. sản xuất vũ khí C. trồng lúa nước D. thủ công nghiệp Câu 9. Thành tựu nào sau đây của cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ ba có ý nghĩa nâng cao sức mạnh trí óc cũng như công nghệ? DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 25 Đề thi giữa kì 2 Lịch sử 10 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn A. "Bản đồ gen người" B. Máy tính điện tử C. Phương pháp sinh sản vô tính D. Trí tuệ nhân tạo Câu 10. Trong các phát minh sau, phát minh nào không phải là thành tựu tiêu biểu của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư? A. Internet B. Điện toán đám mấy C. Trí tuệ nhân tạo D. Dữ liệu lớn Câu 11. Chữ viết của Trung Hoa có ảnh hưởng lớn đến chữ viết của quốc gia nào sau đây? A. Campuchia. B. Khơ-me. C. Malayxia. D. Việt Nam. Câu 12. Cách mạng công nghiệp lần thứ tư bắt đầu từ khi nào? A. Từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai (1945) B. Từ sau cuộc khủng hoảng năng lượng thế giới (1973) C. Từ sau Chiến tranh lạnh kết thúc (1991) D. Từ đầu thế kỉ XXI Câu 13. Điều kiện tự nhiên nào sau đây không phải là cơ sở hình thành nền văn minh Văn Lang – Âu Lạc? A. Địa hình chủ yếu là núi với nhiều cảnh quan đẹp. B. Đất đai phì nhiêu, máu tử, có nhiều sông lớn. C. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, thuận lợi cho trồng trọt, chăn nuôi. D. Vị trí địa lí thuận lợi cho giao lưu, tiếp xúc với các thể văn minh. Câu 14. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ ba và thứ tư tác động lớn đến xã hội, thể hiện ở sự xuất hiện của A. internet B. toàn cầu hoá C. công nghệ thông tin D. giai cấp công nhân hiện đại Câu 15. Nguồn gốc chung của các cuộc cách mạng công nghiệp trong lịch sử là A. nhu cầu chạy đua vũ trang, sản xuất vũ khí B. phát minh ra các năng lượng, vật liệu mới C. sự bùng nổ dân số và cạn kiệt về tài nguyên D. nhu cầu cao của cuộc sống và sản uất Câu 16. Cơ sở kinh tế tác động đến sự hình thành nền văn minh Văn Lang - Âu Lạc là A. hoạt động thương mại đường biến phát triển từ sớm. B. các tuyến đường biển thúc đẩy kinh tế thương mại phát triển. C. trồng trọt, chăn nuôi phát triển, đặc biệt là nghệ thông trồng lúa nước. D. kinh tế thủ công nghiệp, thượng nghiệp đóng vai trò chủ đạo. Câu 17. Những yếu tố cốt lõi của kĩ thuật số trong cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư là gì? A. Internet kết nối vạn vật (IoT), công nghệ sinh học, công nghệ liên ngành, đa ngành. B. Trí tuệ nhân tạo (AI), Internet kết nối vạn vật (IoT), dữ liệu lớn (Big Data) C. Trí tuệ nhân tạo (AI), Internet kết nối vạn vật (IoT), công nghệ sinh học. D. Kĩ thuật số; công nghệ sinh học; công nghệ liên ngành, đa ngành Câu 18. Trong các phát minh sau, phát minh nào là thành tựu tiêu biểu nhất của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư? A. Điện toán đám mấy B. Trí tuệ nhân tạo C. Dữ liệu lớn D. Internet Câu 19. Ý nào không đúng về các nhân tố cốt lõi của quá trình hình thành và phát triển nền văn minh trong khu vực Đông Nam Á thời kì cổ - trung đại? A. Nền nông nghiệp lúc nước B. Chịu ảnh hưởng của văn minh Ấn Độ - Trung Hoa C. Chịu ảnh hưởng sâu sắc từ các nền văn minh Tây Á và Bắc Phi D. Tiếp thu ảnh hưởng của văn minh phương Tây DeThi.edu.vn Tổng hợp 25 Đề thi giữa kì 2 Lịch sử 10 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn A. "Bản đồ gen người" B. Máy tính điện tử C. Phương pháp sinh sản vô tính D. Trí tuệ nhân tạo Câu 10. Trong các phát minh sau, phát minh nào không phải là thành tựu tiêu biểu của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư? A. Internet B. Điện toán đám mấy C. Trí tuệ nhân tạo D. Dữ liệu lớn Câu 11. Chữ viết của Trung Hoa có ảnh hưởng lớn đến chữ viết của quốc gia nào sau đây? A. Campuchia. B. Khơ-me. C. Malayxia. D. Việt Nam. Câu 12. Cách mạng công nghiệp lần thứ tư bắt đầu từ khi nào? A. Từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai (1945) B. Từ sau cuộc khủng hoảng năng lượng thế giới (1973) C. Từ sau Chiến tranh lạnh kết thúc (1991) D. Từ đầu thế kỉ XXI Câu 13. Điều kiện tự nhiên nào sau đây không phải là cơ sở hình thành nền văn minh Văn Lang – Âu Lạc? A. Địa hình chủ yếu là núi với nhiều cảnh quan đẹp. B. Đất đai phì nhiêu, máu tử, có nhiều sông lớn. C. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, thuận lợi cho trồng trọt, chăn nuôi. D. Vị trí địa lí thuận lợi cho giao lưu, tiếp xúc với các thể văn minh. Câu 14. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ ba và thứ tư tác động lớn đến xã hội, thể hiện ở sự xuất hiện của A. internet B. toàn cầu hoá C. công nghệ thông tin D. giai cấp công nhân hiện đại Câu 15. Nguồn gốc chung của các cuộc cách mạng công nghiệp trong lịch sử là A. nhu cầu chạy đua vũ trang, sản xuất vũ khí B. phát minh ra các năng lượng, vật liệu mới C. sự bùng nổ dân số và cạn kiệt về tài nguyên D. nhu cầu cao của cuộc sống và sản uất Câu 16. Cơ sở kinh tế tác động đến sự hình thành nền văn minh Văn Lang - Âu Lạc là A. hoạt động thương mại đường biến phát triển từ sớm. B. các tuyến đường biển thúc đẩy kinh tế thương mại phát triển. C. trồng trọt, chăn nuôi phát triển, đặc biệt là nghệ thông trồng lúa nước. D. kinh tế thủ công nghiệp, thượng nghiệp đóng vai trò chủ đạo. Câu 17. Những yếu tố cốt lõi của kĩ thuật số trong cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư là gì? A. Internet kết nối vạn vật (IoT), công nghệ sinh học, công nghệ liên ngành, đa ngành. B. Trí tuệ nhân tạo (AI), Internet kết nối vạn vật (IoT), dữ liệu lớn (Big Data) C. Trí tuệ nhân tạo (AI), Internet kết nối vạn vật (IoT), công nghệ sinh học. D. Kĩ thuật số; công nghệ sinh học; công nghệ liên ngành, đa ngành Câu 18. Trong các phát minh sau, phát minh nào là thành tựu tiêu biểu nhất của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư? A. Điện toán đám mấy B. Trí tuệ nhân tạo C. Dữ liệu lớn D. Internet Câu 19. Ý nào không đúng về các nhân tố cốt lõi của quá trình hình thành và phát triển nền văn minh trong khu vực Đông Nam Á thời kì cổ - trung đại? A. Nền nông nghiệp lúc nước B. Chịu ảnh hưởng của văn minh Ấn Độ - Trung Hoa C. Chịu ảnh hưởng sâu sắc từ các nền văn minh Tây Á và Bắc Phi D. Tiếp thu ảnh hưởng của văn minh phương Tây DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 25 Đề thi giữa kì 2 Lịch sử 10 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 20. Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp là đặc điểm của cuộc Cách mạng công nghiệp A. lần thứ nhất B. lần thứ hai C. lần thứ ba D. lần thứ tư II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1. (3 điểm) Qua hiểu biết và quan sát của đời sống xung quanh, em hãy chỉ ra những tác động tích cực và tiêu cực của internet? Câu 2. (2 điểm) Trình bày cơ sở hình thành văn minh Văn Lang - Âu Lạc? ĐÁP ÁN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B A B A B C C B A D D A D D C B B C C II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1 (3 điểm) Qua hiểu biết và quan sát của đời sống xung quanh, em hãy chỉ ra những tác động tích cực và tiêu cực của internet * Tích cực: + Tăng năng suất, rút ngắn thời gian sản xuất, tiết kiệm nguyên, nhiên liệu, nâng cao chất lượng sản phẩm (0,5 điểm) + Nhờ internet và thương mại điện tử giúp con người lựa chọn, mua sắm hành hoá trực Tiếp,tiếp cận với thương mại toàn cầu. (0,5 điểm) + Thúc đẩy quá trình giao lưu văn hoá giữa các quốc gia và khu vực trên thế giới. (0,5 điểm) + Con người có thể chia sẻ, giao tiếp qua mạng internet: rẻ và nhanh (0,5 điểm) * Tiêu cực: + Tính bảo mật thông tin bị đe doạ (0,5 điểm) + Dễ bị ảnh hưởng thông tin không chính thống,mất thời gian (0,5 điểm) Câu 2 (2 điểm) Trình bày cơ sở hình thành văn minh Văn Lang - Âu Lạc - Điều kiện tự nhiên: Hình thành phạm vi lưu vực các con sông: sông Hồng, sông Cả, sông Mã...với lượng phù sa bồi đắp, khí hậu nhiệt đới gió mùa thích hợp cho trồng trọt và chăn nuôi. (1 điểm) - Cơ sở xã hội: Do sự chuyển biến chế tác công cụ lao động, cuốc sang cày dẫn đến kinh tế phát triển tạo ra được lượng sản phẩm dư thừa làm xuất hiện sự phân hóa tầng lớp xã hội (quí tộc, nông dân tự do, nô tì). Cư dân đoàn kết, chống ngoại xâm, đáp đê, trị thủy. (1 điểm) DeThi.edu.vn Tổng hợp 25 Đề thi giữa kì 2 Lịch sử 10 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 20. Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp là đặc điểm của cuộc Cách mạng công nghiệp A. lần thứ nhất B. lần thứ hai C. lần thứ ba D. lần thứ tư II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1. (3 điểm) Qua hiểu biết và quan sát của đời sống xung quanh, em hãy chỉ ra những tác động tích cực và tiêu cực của internet? Câu 2. (2 điểm) Trình bày cơ sở hình thành văn minh Văn Lang - Âu Lạc? ĐÁP ÁN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B A B A B C C B A D D A D D C B B C C II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1 (3 điểm) Qua hiểu biết và quan sát của đời sống xung quanh, em hãy chỉ ra những tác động tích cực và tiêu cực của internet * Tích cực: + Tăng năng suất, rút ngắn thời gian sản xuất, tiết kiệm nguyên, nhiên liệu, nâng cao chất lượng sản phẩm (0,5 điểm) + Nhờ internet và thương mại điện tử giúp con người lựa chọn, mua sắm hành hoá trực Tiếp,tiếp cận với thương mại toàn cầu. (0,5 điểm) + Thúc đẩy quá trình giao lưu văn hoá giữa các quốc gia và khu vực trên thế giới. (0,5 điểm) + Con người có thể chia sẻ, giao tiếp qua mạng internet: rẻ và nhanh (0,5 điểm) * Tiêu cực: + Tính bảo mật thông tin bị đe doạ (0,5 điểm) + Dễ bị ảnh hưởng thông tin không chính thống,mất thời gian (0,5 điểm) Câu 2 (2 điểm) Trình bày cơ sở hình thành văn minh Văn Lang - Âu Lạc - Điều kiện tự nhiên: Hình thành phạm vi lưu vực các con sông: sông Hồng, sông Cả, sông Mã...với lượng phù sa bồi đắp, khí hậu nhiệt đới gió mùa thích hợp cho trồng trọt và chăn nuôi. (1 điểm) - Cơ sở xã hội: Do sự chuyển biến chế tác công cụ lao động, cuốc sang cày dẫn đến kinh tế phát triển tạo ra được lượng sản phẩm dư thừa làm xuất hiện sự phân hóa tầng lớp xã hội (quí tộc, nông dân tự do, nô tì). Cư dân đoàn kết, chống ngoại xâm, đáp đê, trị thủy. (1 điểm) DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 25 Đề thi giữa kì 2 Lịch sử 10 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 7 TRƯỜNG THPT LIÊN HÀ ĐỀ THI GIỮA HK2 NĂM HỌC 2022-2023 ĐỀ SỐ 1 MÔN: LỊCH SỬ 10 CÁNH DIỀU (Thời gian làm bài: 45 phút) I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6,0 ĐIỂM) Lựa chọn đáp án đúng cho các câu hỏi dưới đây! Câu 1. Vị trí tiếp giáp với biển đã giúp cho các nước Đông Nam Á có điều kiện thuận lợi để phát triển ngành kinh tế nào? A. Nghề nông trồng lúa nước. B. Sản xuất thủ công nghiệp. C. Nghề đi biển và buôn bán đường biển. D. Sản xuất nông nghiệp và thủ công nghiệp. Câu 2. Cư dân Đông Nam Á là kết quả của sự pha trộn giữa hai chủng tộc nào? A. Môn-gô-lô-ít và Ốt-xtra-lô-ít. B. Môn-gô-lô-ít và Nê-grô-ít. C. Ơ-rô-pê-ô-ít và Nê-grô-ít. D. Nê-grô-ít và Ốt-xtra-lô-ít. Câu 3. Trên cơ sở sử thi Ra-ma-ya-na của Ấn Độ, cư dân Lào đã sáng tạo ra tác phẩm nào? A. Riêm Kê. B. Ma-ra-rao. C. Ra-ma Khiên. D. Phạ Lắc Phạ Lam. Câu 4. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng những cơ sở hình thành văn minh Đông Nam Á thời cổ - trung đại? A. Nằm ở “ngã tư đường” giao thương quốc tế. B. Chịu ảnh hưởng lớn từ nền văn minh Tây Á. C. Ảnh hưởng của văn hóa Ấn Độ, Trung Quốc. D. Thành phần cư dân, tộc người rất phong phú. Câu 5. Nhận xét nào sau đây không đúng về thành phần cư dân, tộc người ở Đông Nam Á? A. Thành phần tộc người ở Đông Nam Á rất phong phú, đa dạng. B. Hầu hết các tộc người đều có mặt ở các quốc gia Đông Nam Á. C. Mỗi tộc người hay nhóm tộc người có những nét văn hóa khác nhau. D. Có một tộc người duy nhất sinh sống trên toàn khu vực Đông Nam Á. Câu 6. Một trong những biểu hiện của ảnh hưởng văn hoá Trung Hoa đối với văn minh Đông Nam Á là sự truyền bá của A. Nho giáo và Đạo giáo. B. Đạo giáo và Hồi giáo. C. Đạo giáo và Hin-đu giáo. D. Phật giáo và Hin-đu giáo. Câu 7. Cư dân Đông Nam Á không có tín ngưỡng bản địa nào dưới đây? A. Thờ thần động vật. B. Thờ cúng tổ tiên. C. Thờ đức Chúa Trời. D. Thờ thần tự nhiên. Câu 8. Người Việt sáng tạo ra chữ Nôm trên cơ sở của loại chữ viết nào? A. Chữ Phạn. B. Chữ Hán. C. Chữ La-tinh. D. Chữ Hin-đi. Câu 9. Tác phẩm văn học dân gian nổi tiếng của cư dân Campuchia là A. Truyện Kiều. B. Truyền thuyết Pơ-rắc Thon. C. Sử thi Đẻ đất đẻ nước. D. Thần thoại Pun-hơ Nhan-hơ. Câu 10. Loại hình nhà ở nào được coi là biểu tượng văn hoá thích hợp với điều kiện khí hậu nóng ẩm ở các địa hình khác nhau của cư dân Đông Nam Á? A. Nhà tranh, vách đất. B. Nhà trệt xây từ gạch nung. C. Nhà sàn làm từ gỗ, tre, nứa. D. Nhà trệt tạc từ các phiến đá vôi. Câu 11. Ở Việt Nam, dấu ấn của kiến trúc Pháp được thể hiện rõ nét ở công trình nào dưới đây? A. Chùa Một Cột. B. Thành Tây Đô. C. Cầu Long Biên. D. Chùa Linh Ứng. Câu 12. Nhận xét nào dưới đây không đúng về văn minh Đông Nam Á thời cổ - trung đại? A. Hình thành và phát triển trên cơ sở nền kinh tế nông nghiệp trồng lúa nước. B. Mang tính khép kín, không có sự giao lưu, tiếp xúc với văn minh bên ngoài. C. Tiếp thu có chọn lọc văn hóa bên ngoài để làm phong phú văn hóa bản địa. D. Tính thống nhất trong đa dạng là một đặc trưng của văn minh Đông Nam Á. DeThi.edu.vn Tổng hợp 25 Đề thi giữa kì 2 Lịch sử 10 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 7 TRƯỜNG THPT LIÊN HÀ ĐỀ THI GIỮA HK2 NĂM HỌC 2022-2023 ĐỀ SỐ 1 MÔN: LỊCH SỬ 10 CÁNH DIỀU (Thời gian làm bài: 45 phút) I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6,0 ĐIỂM) Lựa chọn đáp án đúng cho các câu hỏi dưới đây! Câu 1. Vị trí tiếp giáp với biển đã giúp cho các nước Đông Nam Á có điều kiện thuận lợi để phát triển ngành kinh tế nào? A. Nghề nông trồng lúa nước. B. Sản xuất thủ công nghiệp. C. Nghề đi biển và buôn bán đường biển. D. Sản xuất nông nghiệp và thủ công nghiệp. Câu 2. Cư dân Đông Nam Á là kết quả của sự pha trộn giữa hai chủng tộc nào? A. Môn-gô-lô-ít và Ốt-xtra-lô-ít. B. Môn-gô-lô-ít và Nê-grô-ít. C. Ơ-rô-pê-ô-ít và Nê-grô-ít. D. Nê-grô-ít và Ốt-xtra-lô-ít. Câu 3. Trên cơ sở sử thi Ra-ma-ya-na của Ấn Độ, cư dân Lào đã sáng tạo ra tác phẩm nào? A. Riêm Kê. B. Ma-ra-rao. C. Ra-ma Khiên. D. Phạ Lắc Phạ Lam. Câu 4. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng những cơ sở hình thành văn minh Đông Nam Á thời cổ - trung đại? A. Nằm ở “ngã tư đường” giao thương quốc tế. B. Chịu ảnh hưởng lớn từ nền văn minh Tây Á. C. Ảnh hưởng của văn hóa Ấn Độ, Trung Quốc. D. Thành phần cư dân, tộc người rất phong phú. Câu 5. Nhận xét nào sau đây không đúng về thành phần cư dân, tộc người ở Đông Nam Á? A. Thành phần tộc người ở Đông Nam Á rất phong phú, đa dạng. B. Hầu hết các tộc người đều có mặt ở các quốc gia Đông Nam Á. C. Mỗi tộc người hay nhóm tộc người có những nét văn hóa khác nhau. D. Có một tộc người duy nhất sinh sống trên toàn khu vực Đông Nam Á. Câu 6. Một trong những biểu hiện của ảnh hưởng văn hoá Trung Hoa đối với văn minh Đông Nam Á là sự truyền bá của A. Nho giáo và Đạo giáo. B. Đạo giáo và Hồi giáo. C. Đạo giáo và Hin-đu giáo. D. Phật giáo và Hin-đu giáo. Câu 7. Cư dân Đông Nam Á không có tín ngưỡng bản địa nào dưới đây? A. Thờ thần động vật. B. Thờ cúng tổ tiên. C. Thờ đức Chúa Trời. D. Thờ thần tự nhiên. Câu 8. Người Việt sáng tạo ra chữ Nôm trên cơ sở của loại chữ viết nào? A. Chữ Phạn. B. Chữ Hán. C. Chữ La-tinh. D. Chữ Hin-đi. Câu 9. Tác phẩm văn học dân gian nổi tiếng của cư dân Campuchia là A. Truyện Kiều. B. Truyền thuyết Pơ-rắc Thon. C. Sử thi Đẻ đất đẻ nước. D. Thần thoại Pun-hơ Nhan-hơ. Câu 10. Loại hình nhà ở nào được coi là biểu tượng văn hoá thích hợp với điều kiện khí hậu nóng ẩm ở các địa hình khác nhau của cư dân Đông Nam Á? A. Nhà tranh, vách đất. B. Nhà trệt xây từ gạch nung. C. Nhà sàn làm từ gỗ, tre, nứa. D. Nhà trệt tạc từ các phiến đá vôi. Câu 11. Ở Việt Nam, dấu ấn của kiến trúc Pháp được thể hiện rõ nét ở công trình nào dưới đây? A. Chùa Một Cột. B. Thành Tây Đô. C. Cầu Long Biên. D. Chùa Linh Ứng. Câu 12. Nhận xét nào dưới đây không đúng về văn minh Đông Nam Á thời cổ - trung đại? A. Hình thành và phát triển trên cơ sở nền kinh tế nông nghiệp trồng lúa nước. B. Mang tính khép kín, không có sự giao lưu, tiếp xúc với văn minh bên ngoài. C. Tiếp thu có chọn lọc văn hóa bên ngoài để làm phong phú văn hóa bản địa. D. Tính thống nhất trong đa dạng là một đặc trưng của văn minh Đông Nam Á. DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 25 Đề thi giữa kì 2 Lịch sử 10 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 13. Văn minh Văn Lang - Âu Lạc được hình thành trên khu vực nào của Việt Nam hiện nay? A. Nam Trung Bộ và Tây Nguyên. B. Đông Nam Bộ và Tây Nam Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ. Câu 14. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng đời sống tinh thần của cư dân Việt cổ? A. Tín ngưỡng sùng bái các lực lượng tự nhiên. B. Phong tục treo câu đối trước cửa vào dịp Tết. C. Tổ chức đua thuyền, đấu vật trong dịp lễ hội. D. Có tục ăn trầu cau, nhuộm răng, xăm mình, Câu 15. Người Việt cổ thời Văn Lang – Âu Lạc thường xăm mình để A. Tránh bị thủy quái làm hại. B. Thể hiện sự tôn kính với thần linh. C. Hóa trang trong các dịp lễ hội. D. Thể hiện sự hòa hợp với tự nhiên. Câu 16. Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng điểm tương đồng giữa nhà nước Văn Lang và Âu Lạc? A. Có vũ khí tốt, thành Cổ Loa kiên cố. B. Kinh đô đóng tại vùng Phong Khê. C. Đứng đầu bộ máy nhà nước là vua. D. Có luật pháp và quân đội mạnh. Câu 17. Văn minh Chăm-pa có nhiều mối liên hệ gần gũi với nền văn hóa nào dưới đây? A. Văn hóa Óc Eo. B. Văn hóa Đồng Đậu. C. Văn hóa Sa Huỳnh. D. Văn hóa Phùng Nguyên. Câu 18. Nguồn lương thực chính của cư dân Chăm-pa và cư dân Việt cổ là A. Ngô, khoai. B. Lúa mạch. C. Lúa gạo. D. Hạt kê, đậu. Câu 19. Việc cư dân Chăm-pa sáng tạo ra chữ viết riêng không phản ánh ý nghĩa nào dưới đây? A. Cho thấy tinh thần dân tộc và sự phát triển cao về tư duy của cư dân. B. Phản ánh tính khép kín trong quan hệ với các nền văn minh bên ngoài. C. Là minh chứng cho sự tiếp thu có sáng tạo các thành tựu văn minh Ấn Độ. D. Chữ viết là phương tiện để ghi chép, lưu trữ nhiều thành tựu văn minh khác. Câu 20. Văn minh Chăm-pa và văn minh Phù Nam đều chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của nền văn minh nào dưới đây? A. Văn minh Ai Cập cổ đại. B. Văn minh Hy Lạp cổ đại. C. Văn minh Ấn Độ cổ - trung đại. D. Văn minh Trung Hoa cổ - trung đại. Câu 21. Cư dân Phù Nam sùng mộ những tôn giáo nào dưới đây? A. Nho giáo và Hồi giáo. B. Phật giáo và Hin-đu giáo. C. Đạo giáo và Thiên Chúa giáo. D. Hồi giáo và Thiên Chúa giáo. Câu 22. Nhà nước Phù Nam ra đời vào khoảng thời gian nào? A. Thế kỉ VII TCN. B. Thế kỉ I. C. Thế kỉ V. D. Thế kỉ VII. Câu 23. Nhà nước Chăm-pa và Phù Nam đều được tổ chức theo thể chế A. Quân chủ chuyên chế. B. Quân chủ lập hiến. C. Cộng hòa quý tộc. D. Dân chủ chủ nô. Câu 24. Cư dân Việt cổ và Phù Nam đều A. Cư trú trong các ngôi nhà trệt xây bằng gạch nung. B. Tiếp thu và sử dụng chữ Hán làm văn tự chính. C. Tôn thờ ba vị thần: Bra-ma, Vit-nu và Si-va. D. Dùng thuyền bè làm phương tiện đi lại trên sông. II. TỰ LUẬN (4,0 ĐIỂM) Câu 1. (2,0 điểm) Thể hiện trên trục thời gian các giai đoạn phát triển của văn minh Đông Nam Á từ đầu Công nguyên đến thế kỉ XIX. Câu 2. (2,0 điểm) Hoàn thành bảng so sánh dưới đây về cơ sở hình thành của văn minh Chăm-pa và văn minh Phù Nam Văn minh Chăm-pa Văn minh Phù Nam Tương đồng Khác biệt DeThi.edu.vn Tổng hợp 25 Đề thi giữa kì 2 Lịch sử 10 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 13. Văn minh Văn Lang - Âu Lạc được hình thành trên khu vực nào của Việt Nam hiện nay? A. Nam Trung Bộ và Tây Nguyên. B. Đông Nam Bộ và Tây Nam Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ. Câu 14. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng đời sống tinh thần của cư dân Việt cổ? A. Tín ngưỡng sùng bái các lực lượng tự nhiên. B. Phong tục treo câu đối trước cửa vào dịp Tết. C. Tổ chức đua thuyền, đấu vật trong dịp lễ hội. D. Có tục ăn trầu cau, nhuộm răng, xăm mình, Câu 15. Người Việt cổ thời Văn Lang – Âu Lạc thường xăm mình để A. Tránh bị thủy quái làm hại. B. Thể hiện sự tôn kính với thần linh. C. Hóa trang trong các dịp lễ hội. D. Thể hiện sự hòa hợp với tự nhiên. Câu 16. Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng điểm tương đồng giữa nhà nước Văn Lang và Âu Lạc? A. Có vũ khí tốt, thành Cổ Loa kiên cố. B. Kinh đô đóng tại vùng Phong Khê. C. Đứng đầu bộ máy nhà nước là vua. D. Có luật pháp và quân đội mạnh. Câu 17. Văn minh Chăm-pa có nhiều mối liên hệ gần gũi với nền văn hóa nào dưới đây? A. Văn hóa Óc Eo. B. Văn hóa Đồng Đậu. C. Văn hóa Sa Huỳnh. D. Văn hóa Phùng Nguyên. Câu 18. Nguồn lương thực chính của cư dân Chăm-pa và cư dân Việt cổ là A. Ngô, khoai. B. Lúa mạch. C. Lúa gạo. D. Hạt kê, đậu. Câu 19. Việc cư dân Chăm-pa sáng tạo ra chữ viết riêng không phản ánh ý nghĩa nào dưới đây? A. Cho thấy tinh thần dân tộc và sự phát triển cao về tư duy của cư dân. B. Phản ánh tính khép kín trong quan hệ với các nền văn minh bên ngoài. C. Là minh chứng cho sự tiếp thu có sáng tạo các thành tựu văn minh Ấn Độ. D. Chữ viết là phương tiện để ghi chép, lưu trữ nhiều thành tựu văn minh khác. Câu 20. Văn minh Chăm-pa và văn minh Phù Nam đều chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của nền văn minh nào dưới đây? A. Văn minh Ai Cập cổ đại. B. Văn minh Hy Lạp cổ đại. C. Văn minh Ấn Độ cổ - trung đại. D. Văn minh Trung Hoa cổ - trung đại. Câu 21. Cư dân Phù Nam sùng mộ những tôn giáo nào dưới đây? A. Nho giáo và Hồi giáo. B. Phật giáo và Hin-đu giáo. C. Đạo giáo và Thiên Chúa giáo. D. Hồi giáo và Thiên Chúa giáo. Câu 22. Nhà nước Phù Nam ra đời vào khoảng thời gian nào? A. Thế kỉ VII TCN. B. Thế kỉ I. C. Thế kỉ V. D. Thế kỉ VII. Câu 23. Nhà nước Chăm-pa và Phù Nam đều được tổ chức theo thể chế A. Quân chủ chuyên chế. B. Quân chủ lập hiến. C. Cộng hòa quý tộc. D. Dân chủ chủ nô. Câu 24. Cư dân Việt cổ và Phù Nam đều A. Cư trú trong các ngôi nhà trệt xây bằng gạch nung. B. Tiếp thu và sử dụng chữ Hán làm văn tự chính. C. Tôn thờ ba vị thần: Bra-ma, Vit-nu và Si-va. D. Dùng thuyền bè làm phương tiện đi lại trên sông. II. TỰ LUẬN (4,0 ĐIỂM) Câu 1. (2,0 điểm) Thể hiện trên trục thời gian các giai đoạn phát triển của văn minh Đông Nam Á từ đầu Công nguyên đến thế kỉ XIX. Câu 2. (2,0 điểm) Hoàn thành bảng so sánh dưới đây về cơ sở hình thành của văn minh Chăm-pa và văn minh Phù Nam Văn minh Chăm-pa Văn minh Phù Nam Tương đồng Khác biệt DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 25 Đề thi giữa kì 2 Lịch sử 10 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6,0 ĐIỂM) Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm 1-C 2-A 3-D 4-B 5-D 6-A 7-C 8-B 9-B 10-C 11-C 12-B 13-D 14-B 15-A 16-C 17-C 18-C 19-B 20-C 21-B 22-B 23-A 24-D II. TỰ LUẬN (4,0 ĐIỂM) Câu 1 (2,0 điểm): * Lưu ý: - Học sinh trình bày theo sự hiểu biết và kĩ năng của bản thân - Giáo viên linh hoạt trong quá trình chấm điểm * Mẫu trục thời gian tham khảo Câu 2 (2,0 điểm): Văn minh Chăm-pa Văn minh Phù Nam Tương đồng - Cơ sở tự nhiên : + Có các dòng sông lớn, đồng bằng phù sa màu mỡ + Tiếp giáp với biển - Cơ sở xã hội: cư dân bản địa là người Môn cổ; bên cạnh đó còn có một bộ phận dân cư di cư từ nơi khác tới. - Cơ sở văn hóa: chịu ảnh hưởng sâu sắc bởi văn hóa Ấn Độ. Khác biệt - Địa bàn hình thành: vùng duyên hải và một - Địa bàn hình thành: ở lưu vực sông Cửu Long phần cao nguyên miền Trung Việt Nam ngày (thuộc khu vực Nam Bộ của Việt Nam hiện nay). nay. - Đặc điểm địa hình: thấp và tương đối bằng - Đặc điểm địa hình: đan xen cao nguyên với phẳng đồng bằng nhỏ hẹp. DeThi.edu.vn Tổng hợp 25 Đề thi giữa kì 2 Lịch sử 10 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6,0 ĐIỂM) Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm 1-C 2-A 3-D 4-B 5-D 6-A 7-C 8-B 9-B 10-C 11-C 12-B 13-D 14-B 15-A 16-C 17-C 18-C 19-B 20-C 21-B 22-B 23-A 24-D II. TỰ LUẬN (4,0 ĐIỂM) Câu 1 (2,0 điểm): * Lưu ý: - Học sinh trình bày theo sự hiểu biết và kĩ năng của bản thân - Giáo viên linh hoạt trong quá trình chấm điểm * Mẫu trục thời gian tham khảo Câu 2 (2,0 điểm): Văn minh Chăm-pa Văn minh Phù Nam Tương đồng - Cơ sở tự nhiên : + Có các dòng sông lớn, đồng bằng phù sa màu mỡ + Tiếp giáp với biển - Cơ sở xã hội: cư dân bản địa là người Môn cổ; bên cạnh đó còn có một bộ phận dân cư di cư từ nơi khác tới. - Cơ sở văn hóa: chịu ảnh hưởng sâu sắc bởi văn hóa Ấn Độ. Khác biệt - Địa bàn hình thành: vùng duyên hải và một - Địa bàn hình thành: ở lưu vực sông Cửu Long phần cao nguyên miền Trung Việt Nam ngày (thuộc khu vực Nam Bộ của Việt Nam hiện nay). nay. - Đặc điểm địa hình: thấp và tương đối bằng - Đặc điểm địa hình: đan xen cao nguyên với phẳng đồng bằng nhỏ hẹp. DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 25 Đề thi giữa kì 2 Lịch sử 10 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 8 TRƯỜNG THPT LIÊN HÀ ĐỀ THI GIỮA HK2 NĂM HỌC 2022-2023 ĐỀ SỐ 2 MÔN: LỊCH SỬ 10 CÁNH DIỀU (Thời gian làm bài: 45 phút) I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6,0 ĐIỂM) Lựa chọn đáp án đúng cho các câu hỏi dưới đây! Câu 1. Văn minh Đại Việt còn có tên gọi khác là A. văn minh Việt cổ. B. văn minh sông Mã C. văn minh sông Hồng. D. văn minh Thăng Long. Câu 2. Cho đến nay, quốc hiệu tồn tại lâu dài nhất của Việt Nam là A. Vạn An. B. Đại Nam. C. Vạn Xuân. D. Đại Việt. Câu 3. Người Việt đã tiếp thu có chọn lọc từ nền văn minh Ấn Độ các thành tựu về A. tôn giáo (Phật giáo), nghệ thuật, kiến trúc... B. chữ La-tinh, thể chế chính trị, luật pháp,... C. tư tưởng Nho giáo, giáo dục, khoa cử,... D. tôn giáo (Công giáo), chữ viết, luật pháp,... Câu 4. Nền văn minh Đại Việt không được hình thành từ cơ sở nào dưới đây? A. Sao chép nguyên bản thành tựu văn minh Trung Hoa. B. Tiếp thu có chọn lọc thành tựu văn minh bên ngoài. C. Kế thừa nền văn minh Văn Lang - Âu Lạc. D. Nền độc lập, tự chủ của quốc gia Đại Việt. Câu 5. Đầu thế kỉ X là giai đoạn văn minh Đại Việt A. có sự giao lưu với văn minh phương Tây. B. có những dấu hiệu trì trệ và lạc hậu. C. phát triển mạnh mẽ và toàn diện. D. bước đầu được định hình. Câu 6. Thời kì phát triển của nền văn minh Đại Việt chấm dứt khi A. nhà nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ra đời (2/9/1945). B. nhà Minh xâm lược và thiết lập ách cai trị, đô hộ ở Đại Ngu. C. thực dân Pháp xâm lược và thiết lập chế độ cai trị ở Việt Nam. D. vua Bảo Đại thoái vị (1945), chế độ quân chủ ở Việt Nam sụp đổ. Câu 7. Công trình kiến trúc nào dưới đây được coi là minh chứng cho sự phát triển rực rỡ của văn minh Đại Việt trên các lĩnh vực chính trị, kinh tế, văn hóa, giáo dục? A. Lai Viễn Kiều (Quảng Nam). B. Dinh Độc Lập (TP. Hồ Chí Minh). C. Hoàng thành Thăng Long (Hà Nội). D. Phật viện Đồng Dương (Quảng Nam). Câu 8. Bộ luật thành văn đầu tiên của Đại Việt (Hình thư) được ban hành dưới thời A. Lý. B. Trần. C. Lê sơ. D. Lê Trung hưng. Câu 9. Dưới thời Lê sơ, hệ tư tưởng nào giữ địa vị độc tôn ở Đại Việt? A. Phật giáo. B. Nho giáo. C. Thuyết luân hồi. D. Thuyết nhân quả. Câu 10. Bộ quốc sử đầu tiên của Việt Nam có nhan đề là gì? A. Đại Việt sử kí. B. Đại Việt thông sử. C. Đại Nam thực lục. D. Việt Nam sử lược. Câu 11. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng sự phát triển của văn học Đại Việt thời phong kiến? A. Văn học chữ Hán phát triển mạnh, đạt nhiều thành tựu rực rỡ. B. Chịu ảnh hưởng sâu sắc từ văn học Ấn Độ (về: thể loại, ngữ liệu,...). C. Văn học dân gian phản ánh tâm tư, tình cảm của các tầng lớp nhân dân. D. Văn học chữ Nôm xuất hiện vào thế kỉ XIII và phát triển mạnh từ thế kỉ XV. Câu 12. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng biện pháp thúc đẩy sự phát triển sản xuất nông nghiệp của nhà nước phong kiến Đại Việt? DeThi.edu.vn Tổng hợp 25 Đề thi giữa kì 2 Lịch sử 10 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 8 TRƯỜNG THPT LIÊN HÀ ĐỀ THI GIỮA HK2 NĂM HỌC 2022-2023 ĐỀ SỐ 2 MÔN: LỊCH SỬ 10 CÁNH DIỀU (Thời gian làm bài: 45 phút) I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6,0 ĐIỂM) Lựa chọn đáp án đúng cho các câu hỏi dưới đây! Câu 1. Văn minh Đại Việt còn có tên gọi khác là A. văn minh Việt cổ. B. văn minh sông Mã C. văn minh sông Hồng. D. văn minh Thăng Long. Câu 2. Cho đến nay, quốc hiệu tồn tại lâu dài nhất của Việt Nam là A. Vạn An. B. Đại Nam. C. Vạn Xuân. D. Đại Việt. Câu 3. Người Việt đã tiếp thu có chọn lọc từ nền văn minh Ấn Độ các thành tựu về A. tôn giáo (Phật giáo), nghệ thuật, kiến trúc... B. chữ La-tinh, thể chế chính trị, luật pháp,... C. tư tưởng Nho giáo, giáo dục, khoa cử,... D. tôn giáo (Công giáo), chữ viết, luật pháp,... Câu 4. Nền văn minh Đại Việt không được hình thành từ cơ sở nào dưới đây? A. Sao chép nguyên bản thành tựu văn minh Trung Hoa. B. Tiếp thu có chọn lọc thành tựu văn minh bên ngoài. C. Kế thừa nền văn minh Văn Lang - Âu Lạc. D. Nền độc lập, tự chủ của quốc gia Đại Việt. Câu 5. Đầu thế kỉ X là giai đoạn văn minh Đại Việt A. có sự giao lưu với văn minh phương Tây. B. có những dấu hiệu trì trệ và lạc hậu. C. phát triển mạnh mẽ và toàn diện. D. bước đầu được định hình. Câu 6. Thời kì phát triển của nền văn minh Đại Việt chấm dứt khi A. nhà nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ra đời (2/9/1945). B. nhà Minh xâm lược và thiết lập ách cai trị, đô hộ ở Đại Ngu. C. thực dân Pháp xâm lược và thiết lập chế độ cai trị ở Việt Nam. D. vua Bảo Đại thoái vị (1945), chế độ quân chủ ở Việt Nam sụp đổ. Câu 7. Công trình kiến trúc nào dưới đây được coi là minh chứng cho sự phát triển rực rỡ của văn minh Đại Việt trên các lĩnh vực chính trị, kinh tế, văn hóa, giáo dục? A. Lai Viễn Kiều (Quảng Nam). B. Dinh Độc Lập (TP. Hồ Chí Minh). C. Hoàng thành Thăng Long (Hà Nội). D. Phật viện Đồng Dương (Quảng Nam). Câu 8. Bộ luật thành văn đầu tiên của Đại Việt (Hình thư) được ban hành dưới thời A. Lý. B. Trần. C. Lê sơ. D. Lê Trung hưng. Câu 9. Dưới thời Lê sơ, hệ tư tưởng nào giữ địa vị độc tôn ở Đại Việt? A. Phật giáo. B. Nho giáo. C. Thuyết luân hồi. D. Thuyết nhân quả. Câu 10. Bộ quốc sử đầu tiên của Việt Nam có nhan đề là gì? A. Đại Việt sử kí. B. Đại Việt thông sử. C. Đại Nam thực lục. D. Việt Nam sử lược. Câu 11. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng sự phát triển của văn học Đại Việt thời phong kiến? A. Văn học chữ Hán phát triển mạnh, đạt nhiều thành tựu rực rỡ. B. Chịu ảnh hưởng sâu sắc từ văn học Ấn Độ (về: thể loại, ngữ liệu,...). C. Văn học dân gian phản ánh tâm tư, tình cảm của các tầng lớp nhân dân. D. Văn học chữ Nôm xuất hiện vào thế kỉ XIII và phát triển mạnh từ thế kỉ XV. Câu 12. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng biện pháp thúc đẩy sự phát triển sản xuất nông nghiệp của nhà nước phong kiến Đại Việt? DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 25 Đề thi giữa kì 2 Lịch sử 10 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn A. Vận động nhân dân tham gia đắp đê, phòng lụt trên quy mô lớn. B. Lập các chức quan quản lí, giám sát, khuyến khích sản xuất nông nghiệp. C. Khuyến khích nhân dân khai hoang, lấn biển mở rộng diện tích canh tác. D. Cho phép nhân dân tùy ý bỏ ruộng hoang nếu không có nhu cầu canh tác. Câu 13. Sự tiếp thu có sáng tạo văn minh Trung Hoa của người Việt được thể hiện thông qua thành tựu nào dưới đây? A. Chữ Nôm. B. Chữ Quốc ngữ. C. Tín ngưỡng thờ Mẫu. D. Chùa Cầu (Quảng Nam). Câu 14. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng tình hình giáo dục – khoa cử của Đại Việt thời phong kiến? A. Nhà nước tăng cường khuyến khích nhân dân học tập. B. Trọng dụng nhân tài, coi “Hiền tài là nguyên khí của quốc gia”. C. Nhà nước chính quy hóa việc thi cử để tuyển chọn nhân tài. D. Nội dung thi cử thiên về các môn khoa học tự nhiên, kĩ thuật. Câu 15. Dân tộc nào chiếm đa số ở Việt Nam? A. Dân tộc Dao. B. Dân tộc Nùng. C. Dân tộc Kinh. D. Dân tộc Ê-đê. Câu 16. Các dân tộc ở Việt Nam được xếp vào mấy nhóm ngôn ngữ tộc người? A. 5 nhóm ngôn ngữ. B. 6 nhóm ngôn ngữ. C. 7 nhóm ngôn ngữ. D. 8 nhóm ngôn ngữ. Câu 17. Khăn Piêu là một sản phẩm thổ cẩm nổi tiếng của dân tộc nào? A. Dân tộc Lô Lô. B. Dân tộc Thái. C. Dân tộc Hà Nhì. D. Dân tộc H’mông. Câu 18. Đồng bào các dân tộc thiểu số ở Việt Nam chủ yếu cư trú trong các A. nhà sàn dựng từ gỗ. B. nhà trệt lợp mái lá. C. nhà nửa lầu nửa trệt. D. nhà mái bằng xây từ gạch. Câu 19. Nội dung nào dưới đây phản ánh không đúng về đời sống tinh thần của cộng đồng các dân tộc Việt Nam? A. Ngày càng phong phú, đa dạng. B. Có nét độc đáo riêng của từng tộc người. C. Đơn điệu, nhàm chán, không có bản sắc riêng. D. Mang tính thống nhất trong sự đa dạng. Câu 20. Đồng bào dân tộc thiểu số ở một số tỉnh phía Bắc Việt Nam thường canh tác theo hình thức ruộng bậc thang, vì họ A. cư trú ở các đồng bằng ven sông. B. sinh sống ở vùng địa hình cao, dốc. C. không biết làm nông nghiệp trồng lúa nước. D. chủ yếu trồng các loại cây: ngô, khoai, sắn,... Câu 21. Trong thời kì kháng chiến chống Mĩ, cứu nước, Mặt trận dân tộc nào đã được thành lập ở Việt Nam? A. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh. B. Mặt trận thống nhất nhân chủ Đông Dương. C. Mặt trận dân tộc Giải phóng miền Nam Việt Nam. D. Mặt trận thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương. Câu 22. Nguyên tắc nhất quán của Đảng và Nhà nước Việt Nam về chính sách dân tộc là gì? A. “Các dân tộc giữ gìn bản văn hóa sắc riêng”. B. “Chú trọng phát triển kinh tế các dân tộc ở vùng sâu, vùng xa”. C. “Các dân tộc bình đẳng, đoàn kết, tương trợ nhau cùng phát triển”. D. “Chính sách dân tộc là chiến lược cơ bản, lâu dài, là vấn đề cấp bách”. Câu 23. Trong lịch sử Việt Nam, khối đại đoàn kết dân tộc được hình thành trước hết từ cơ sở nào? A. Quá trình đấu tranh xã hội, chống ngoại xâm. B. Quá trình giao lưu văn hoá với bên ngoài. C. Tình yêu gia đình, quê hương, đất nước. DeThi.edu.vn Tổng hợp 25 Đề thi giữa kì 2 Lịch sử 10 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn A. Vận động nhân dân tham gia đắp đê, phòng lụt trên quy mô lớn. B. Lập các chức quan quản lí, giám sát, khuyến khích sản xuất nông nghiệp. C. Khuyến khích nhân dân khai hoang, lấn biển mở rộng diện tích canh tác. D. Cho phép nhân dân tùy ý bỏ ruộng hoang nếu không có nhu cầu canh tác. Câu 13. Sự tiếp thu có sáng tạo văn minh Trung Hoa của người Việt được thể hiện thông qua thành tựu nào dưới đây? A. Chữ Nôm. B. Chữ Quốc ngữ. C. Tín ngưỡng thờ Mẫu. D. Chùa Cầu (Quảng Nam). Câu 14. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng tình hình giáo dục – khoa cử của Đại Việt thời phong kiến? A. Nhà nước tăng cường khuyến khích nhân dân học tập. B. Trọng dụng nhân tài, coi “Hiền tài là nguyên khí của quốc gia”. C. Nhà nước chính quy hóa việc thi cử để tuyển chọn nhân tài. D. Nội dung thi cử thiên về các môn khoa học tự nhiên, kĩ thuật. Câu 15. Dân tộc nào chiếm đa số ở Việt Nam? A. Dân tộc Dao. B. Dân tộc Nùng. C. Dân tộc Kinh. D. Dân tộc Ê-đê. Câu 16. Các dân tộc ở Việt Nam được xếp vào mấy nhóm ngôn ngữ tộc người? A. 5 nhóm ngôn ngữ. B. 6 nhóm ngôn ngữ. C. 7 nhóm ngôn ngữ. D. 8 nhóm ngôn ngữ. Câu 17. Khăn Piêu là một sản phẩm thổ cẩm nổi tiếng của dân tộc nào? A. Dân tộc Lô Lô. B. Dân tộc Thái. C. Dân tộc Hà Nhì. D. Dân tộc H’mông. Câu 18. Đồng bào các dân tộc thiểu số ở Việt Nam chủ yếu cư trú trong các A. nhà sàn dựng từ gỗ. B. nhà trệt lợp mái lá. C. nhà nửa lầu nửa trệt. D. nhà mái bằng xây từ gạch. Câu 19. Nội dung nào dưới đây phản ánh không đúng về đời sống tinh thần của cộng đồng các dân tộc Việt Nam? A. Ngày càng phong phú, đa dạng. B. Có nét độc đáo riêng của từng tộc người. C. Đơn điệu, nhàm chán, không có bản sắc riêng. D. Mang tính thống nhất trong sự đa dạng. Câu 20. Đồng bào dân tộc thiểu số ở một số tỉnh phía Bắc Việt Nam thường canh tác theo hình thức ruộng bậc thang, vì họ A. cư trú ở các đồng bằng ven sông. B. sinh sống ở vùng địa hình cao, dốc. C. không biết làm nông nghiệp trồng lúa nước. D. chủ yếu trồng các loại cây: ngô, khoai, sắn,... Câu 21. Trong thời kì kháng chiến chống Mĩ, cứu nước, Mặt trận dân tộc nào đã được thành lập ở Việt Nam? A. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh. B. Mặt trận thống nhất nhân chủ Đông Dương. C. Mặt trận dân tộc Giải phóng miền Nam Việt Nam. D. Mặt trận thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương. Câu 22. Nguyên tắc nhất quán của Đảng và Nhà nước Việt Nam về chính sách dân tộc là gì? A. “Các dân tộc giữ gìn bản văn hóa sắc riêng”. B. “Chú trọng phát triển kinh tế các dân tộc ở vùng sâu, vùng xa”. C. “Các dân tộc bình đẳng, đoàn kết, tương trợ nhau cùng phát triển”. D. “Chính sách dân tộc là chiến lược cơ bản, lâu dài, là vấn đề cấp bách”. Câu 23. Trong lịch sử Việt Nam, khối đại đoàn kết dân tộc được hình thành trước hết từ cơ sở nào? A. Quá trình đấu tranh xã hội, chống ngoại xâm. B. Quá trình giao lưu văn hoá với bên ngoài. C. Tình yêu gia đình, quê hương, đất nước. DeThi.edu.vn