Tổng hợp 30 Đề thi giữa kì 2 Lịch Sử 10 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án)

docx 99 trang Thái Huy 13/03/2025 1450
Bạn đang xem 25 trang mẫu của tài liệu "Tổng hợp 30 Đề thi giữa kì 2 Lịch Sử 10 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxtong_hop_30_de_thi_giua_ki_2_lich_su_10_ket_noi_tri_thuc_kem.docx

Nội dung text: Tổng hợp 30 Đề thi giữa kì 2 Lịch Sử 10 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án)

  1. Tổng hợp 30 Đề thi giữa kì 2 Lịch Sử 10 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 6 SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ NĂM HỌC 2023 - 2024 Mã đề: 002 MÔN: LỊCH SỬ 10 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) I. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Câu 1. Cách mạng công nghiệp lần thứ ba bắt đầu diễn ra trong khoảng thời gian nào? A. Những năm 40 của thế kỉ XX. B. 4/7/1776. C. 2/9/1945. D. Nửa sau thế kỉ XVIII-đầu thế kỉ XIX. Câu 2. Một trong những thành tựu tiêu biểu của cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ ba là A. máy tính điện tử. B. Bóng đèn điện. C. động cơ hơi nước. D. Đầu máy xe lửa. Câu 3. Một trong những nước đi đầu trong cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư là A. Trung Quốc. B. Thái Lan. C. Bru-nây. D. Nam Phi. Câu 4. Cuộc Cách mạng công nghiệp thời hiện đại đã đưa nhân loại sang nền A. văn minh thông tin. B. công nghệ 4.0. C. công nghệ vũ trụ. D. công nghệ AI Câu 5. Đâu không phải là một trong những yếu tố cốt lõi của cuộc Cách mạng công nghiệp 4.0? A. Công nghệ na-nô. B. Trí tuệ nhân tạo. C. Dữ liệu lớn. D. Internet kết nối vạn vật. Câu 6. Các cuộc Cách mạng công nghiệp thời hiện đại có ý nghĩa như thế nào đối với xã hội? A. Đời sống vật chất và tinh thần của con người được nâng cao. B. Dẫn đến sự hình thành của giai cấp công nhân hiện đại. C. Thúc đẩy các cộng đồng, dân tộc xích lại gần nhau hơn. D. Đưa nhân loại bước sang nền văn minh công nghiệp. Câu 7. Giai đoạn hình thành và bước đầu phát triển của văn minh Đông Nam Á tồn tại trong khoảng thời gian nào? A. Từ thế kỉ VII đến thế kỉ XV. B. Từ những thế kỉ trước Công nguyên đến thế kỉ VII. C. Từ thế kỉ X đến thế kỉ XV. D. Từ thế kỉ XVI đến thế kỉ XIX. Câu 8. Từ thế kỉ VII đến thế kỉ XV, các quốc gia Đông Nam Á bước vào thời kì A. phát triển rực rỡ. B. hoàn thiện. C. suy thoái. D. ổn định. Câu 9. Nhận xét nào sau đây là đúng về tổ chức xã hội ở Đông Nam Á thời kì cổ - trung đại? A. Vừa mang tính bản địa, vừa tiếp biến các giá trị bên ngoài. B. Chỉ mang tính bản địa, không tiếp thu các thành tố bên ngoài. C. Các yếu tố xã hội bên ngoài lấn át hoàn toàn yếu tố bản địa. D. Mang đậm dấu ấn cá nhân, tính liên kết cộng đồng mờ nhạt. Câu 10. Trà Kiệu (Quảng Nam-Việt Nam) là kinh đô của vương quốc nào ở Đông Nam Á thời cổ - trung đại? A. Chăm-pa. B. Văn Lang. C. Phù Nam. D. Ăng-co. Câu 11. Người Việt sáng tạo ra chữ Nôm trên cơ sở A. chữ Hán của Trung Quốc. B. chữ Phạn của Ấn Độ. C. chữ La-tinh của La Mã. D. chữ hình nêm của Lưỡng Hà. Câu 12. Tín ngưỡng nào sau đây không phải là tín ngưỡng bản địa của người Đông Nam Á? A. Tín ngưỡng thờ Phật. B. Tín ngưỡng phồn thực. C. Tín ngưỡng sùng bái tự nhiên. D. Tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên. Câu 13. Một trong những tác phẩm văn học viết tiêu biểu của cư dân Việt là A. Truyện Kiều. B. truyền thuyết Pơ-rắc Thon. DeThi.edu.vn Tổng hợp 30 Đề thi giữa kì 2 Lịch Sử 10 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 6 SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ NĂM HỌC 2023 - 2024 Mã đề: 002 MÔN: LỊCH SỬ 10 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) I. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Câu 1. Cách mạng công nghiệp lần thứ ba bắt đầu diễn ra trong khoảng thời gian nào? A. Những năm 40 của thế kỉ XX. B. 4/7/1776. C. 2/9/1945. D. Nửa sau thế kỉ XVIII-đầu thế kỉ XIX. Câu 2. Một trong những thành tựu tiêu biểu của cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ ba là A. máy tính điện tử. B. Bóng đèn điện. C. động cơ hơi nước. D. Đầu máy xe lửa. Câu 3. Một trong những nước đi đầu trong cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư là A. Trung Quốc. B. Thái Lan. C. Bru-nây. D. Nam Phi. Câu 4. Cuộc Cách mạng công nghiệp thời hiện đại đã đưa nhân loại sang nền A. văn minh thông tin. B. công nghệ 4.0. C. công nghệ vũ trụ. D. công nghệ AI Câu 5. Đâu không phải là một trong những yếu tố cốt lõi của cuộc Cách mạng công nghiệp 4.0? A. Công nghệ na-nô. B. Trí tuệ nhân tạo. C. Dữ liệu lớn. D. Internet kết nối vạn vật. Câu 6. Các cuộc Cách mạng công nghiệp thời hiện đại có ý nghĩa như thế nào đối với xã hội? A. Đời sống vật chất và tinh thần của con người được nâng cao. B. Dẫn đến sự hình thành của giai cấp công nhân hiện đại. C. Thúc đẩy các cộng đồng, dân tộc xích lại gần nhau hơn. D. Đưa nhân loại bước sang nền văn minh công nghiệp. Câu 7. Giai đoạn hình thành và bước đầu phát triển của văn minh Đông Nam Á tồn tại trong khoảng thời gian nào? A. Từ thế kỉ VII đến thế kỉ XV. B. Từ những thế kỉ trước Công nguyên đến thế kỉ VII. C. Từ thế kỉ X đến thế kỉ XV. D. Từ thế kỉ XVI đến thế kỉ XIX. Câu 8. Từ thế kỉ VII đến thế kỉ XV, các quốc gia Đông Nam Á bước vào thời kì A. phát triển rực rỡ. B. hoàn thiện. C. suy thoái. D. ổn định. Câu 9. Nhận xét nào sau đây là đúng về tổ chức xã hội ở Đông Nam Á thời kì cổ - trung đại? A. Vừa mang tính bản địa, vừa tiếp biến các giá trị bên ngoài. B. Chỉ mang tính bản địa, không tiếp thu các thành tố bên ngoài. C. Các yếu tố xã hội bên ngoài lấn át hoàn toàn yếu tố bản địa. D. Mang đậm dấu ấn cá nhân, tính liên kết cộng đồng mờ nhạt. Câu 10. Trà Kiệu (Quảng Nam-Việt Nam) là kinh đô của vương quốc nào ở Đông Nam Á thời cổ - trung đại? A. Chăm-pa. B. Văn Lang. C. Phù Nam. D. Ăng-co. Câu 11. Người Việt sáng tạo ra chữ Nôm trên cơ sở A. chữ Hán của Trung Quốc. B. chữ Phạn của Ấn Độ. C. chữ La-tinh của La Mã. D. chữ hình nêm của Lưỡng Hà. Câu 12. Tín ngưỡng nào sau đây không phải là tín ngưỡng bản địa của người Đông Nam Á? A. Tín ngưỡng thờ Phật. B. Tín ngưỡng phồn thực. C. Tín ngưỡng sùng bái tự nhiên. D. Tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên. Câu 13. Một trong những tác phẩm văn học viết tiêu biểu của cư dân Việt là A. Truyện Kiều. B. truyền thuyết Pơ-rắc Thon. DeThi.edu.vn
  2. Tổng hợp 30 Đề thi giữa kì 2 Lịch Sử 10 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn C. sử thi Đẻ đất đẻ nước. D. thần thoại Pun-hơ Nhan-hơ. Câu 14. Văn minh Văn Lang - Âu Lạc ra đời vào khoảng thế kỉ VII TCN, gắn với nền văn hóa nào dưới đây? A. Văn hóa Óc Eo. B. Văn hóa Đông Sơn. C. Văn hóa Sa Huỳnh. D. Văn hóa Hòa Bình. Câu 15. Các tầng lớp xã hội của nền văn minh Văn Lang - Âu Lạc gồm A. quý tộc, nông dân tự do, nô tì. B. quý tộc, tăng lữ, nô tì. C. quý tộc, nông dân tự do. D. quý tộc, tăng lữ, nô lệ. Câu 16. Nội dung nào sau đây mô tả không đúng về nhà nước Âu Lạc? A. Có vũ khí tốt, thành Cổ Loa kiên cố. B. Kinh đô đóng tại vùng Cổ Loa. C. Lãnh thổ thu hẹp hơn so với Văn Lang. D. Đứng đầu nhà nước là An Dương Vương. Câu 17. Nội dung nào sau đây mô tả đúng về nhà nước Văn Lang? A. Có vũ khí tốt, thành Cổ Loa kiên cố. B. Kinh đô đóng tại Phong Châu (Phú Thọ). C. Chưa có quân đội và chữ viết. D. Đứng đầu nhà nước là An Dương Vương. Câu 18. Nền văn minh nào dưới đây được hình thành trên lưu vực châu thổ sông Cửu Long Việt Nam ngày nay? A. Văn minh Đại Việt. B. Văn minh Việt cổ. C. Văn minh Chăm-pa. D. Văn minh Phù Nam. Câu 19. Ý nào dưới đây không phải là cơ sở dẫn đến hình thành văn minh Chăm-pa? A. Điều kiện tự nhiên. B. Cơ sở dân cư. C. Cơ sở xã hội. D. Chiến tranh. Câu 20. Nhà nước Phù Nam được tổ chức theo thể chế A. quân chủ lập hiến. B. cộng hòa quý tộc. C. quân chủ chuyên chế. D. dân chủ chủ nô. Câu 21. Nhận định nào sai nói về hoạt động kinh tế của cư dân Phù Nam thời cổ-trung đại? A. Một trong những trung tâm thương mại lớn của khu vực. B. Nông nghiệp trồng lúa nước và đánh hải sản cũng rất phát triển. C. Cư dân Phù Nam sống chủ yếu trong các nhà sàn bằng gỗ. D. Thủ công nghiệp đa dạng với các nghề làm muối, dệt, kim hoàn,... II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1. Nền văn minh Đông Nam Á chịu ảnh hưởng của văn hóa Ấn Độ như thế nào? (2,0 điểm) Câu 2. Nếu được lựa chọn để giới thiệu với bạn bè, em sẽ chọn giới thiệu thành tựu tiêu biểu nào của văn minh Văn Lang - Âu Lạc? Vì sao? (1,0 điểm) DeThi.edu.vn Tổng hợp 30 Đề thi giữa kì 2 Lịch Sử 10 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn C. sử thi Đẻ đất đẻ nước. D. thần thoại Pun-hơ Nhan-hơ. Câu 14. Văn minh Văn Lang - Âu Lạc ra đời vào khoảng thế kỉ VII TCN, gắn với nền văn hóa nào dưới đây? A. Văn hóa Óc Eo. B. Văn hóa Đông Sơn. C. Văn hóa Sa Huỳnh. D. Văn hóa Hòa Bình. Câu 15. Các tầng lớp xã hội của nền văn minh Văn Lang - Âu Lạc gồm A. quý tộc, nông dân tự do, nô tì. B. quý tộc, tăng lữ, nô tì. C. quý tộc, nông dân tự do. D. quý tộc, tăng lữ, nô lệ. Câu 16. Nội dung nào sau đây mô tả không đúng về nhà nước Âu Lạc? A. Có vũ khí tốt, thành Cổ Loa kiên cố. B. Kinh đô đóng tại vùng Cổ Loa. C. Lãnh thổ thu hẹp hơn so với Văn Lang. D. Đứng đầu nhà nước là An Dương Vương. Câu 17. Nội dung nào sau đây mô tả đúng về nhà nước Văn Lang? A. Có vũ khí tốt, thành Cổ Loa kiên cố. B. Kinh đô đóng tại Phong Châu (Phú Thọ). C. Chưa có quân đội và chữ viết. D. Đứng đầu nhà nước là An Dương Vương. Câu 18. Nền văn minh nào dưới đây được hình thành trên lưu vực châu thổ sông Cửu Long Việt Nam ngày nay? A. Văn minh Đại Việt. B. Văn minh Việt cổ. C. Văn minh Chăm-pa. D. Văn minh Phù Nam. Câu 19. Ý nào dưới đây không phải là cơ sở dẫn đến hình thành văn minh Chăm-pa? A. Điều kiện tự nhiên. B. Cơ sở dân cư. C. Cơ sở xã hội. D. Chiến tranh. Câu 20. Nhà nước Phù Nam được tổ chức theo thể chế A. quân chủ lập hiến. B. cộng hòa quý tộc. C. quân chủ chuyên chế. D. dân chủ chủ nô. Câu 21. Nhận định nào sai nói về hoạt động kinh tế của cư dân Phù Nam thời cổ-trung đại? A. Một trong những trung tâm thương mại lớn của khu vực. B. Nông nghiệp trồng lúa nước và đánh hải sản cũng rất phát triển. C. Cư dân Phù Nam sống chủ yếu trong các nhà sàn bằng gỗ. D. Thủ công nghiệp đa dạng với các nghề làm muối, dệt, kim hoàn,... II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1. Nền văn minh Đông Nam Á chịu ảnh hưởng của văn hóa Ấn Độ như thế nào? (2,0 điểm) Câu 2. Nếu được lựa chọn để giới thiệu với bạn bè, em sẽ chọn giới thiệu thành tựu tiêu biểu nào của văn minh Văn Lang - Âu Lạc? Vì sao? (1,0 điểm) DeThi.edu.vn
  3. Tổng hợp 30 Đề thi giữa kì 2 Lịch Sử 10 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án A A A A A A B Câu 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án A A A A A A B Câu 15 15 17 18 19 20 21 Đáp án A C B D D C C II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1. Nền văn minh ĐNA chịu ảnh hưởng của văn hóa Ấn Độ như thế nào? - Từ những TK tiếp giáp công nguyên, cư dân ĐNA đã có tiếp xúc, giao lưu với văn hóa Ấn Độ thông qua con đường thương mại và truyền giáo. - Trên cơ sở giữ gìn văn hóa bản địa, cư dân ĐNA đã tiếp thu có chọn lọc và sáng tạo các giá trị mới từ văn hóa Ấn Độ: tôn giáo, chữ viết, văn học, kiến trúc,... Câu 2. Nếu được lựa chọn để giới thiệu với bạn bè, em sẽ chọn giới thiệu thành tựu tiêu biểu nào của văn minh Văn Lang-Âu Lạc? Vì sao? - Trống Đồng Ngọc Lũ (Hà Nam): HS có thể chọn bất kì thành tựu nào nền văn minh Văn Lang - Âu Lạc. - Vì: HS trình bày quan điểm cá nhân DeThi.edu.vn Tổng hợp 30 Đề thi giữa kì 2 Lịch Sử 10 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án A A A A A A B Câu 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án A A A A A A B Câu 15 15 17 18 19 20 21 Đáp án A C B D D C C II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1. Nền văn minh ĐNA chịu ảnh hưởng của văn hóa Ấn Độ như thế nào? - Từ những TK tiếp giáp công nguyên, cư dân ĐNA đã có tiếp xúc, giao lưu với văn hóa Ấn Độ thông qua con đường thương mại và truyền giáo. - Trên cơ sở giữ gìn văn hóa bản địa, cư dân ĐNA đã tiếp thu có chọn lọc và sáng tạo các giá trị mới từ văn hóa Ấn Độ: tôn giáo, chữ viết, văn học, kiến trúc,... Câu 2. Nếu được lựa chọn để giới thiệu với bạn bè, em sẽ chọn giới thiệu thành tựu tiêu biểu nào của văn minh Văn Lang-Âu Lạc? Vì sao? - Trống Đồng Ngọc Lũ (Hà Nam): HS có thể chọn bất kì thành tựu nào nền văn minh Văn Lang - Âu Lạc. - Vì: HS trình bày quan điểm cá nhân DeThi.edu.vn
  4. Tổng hợp 30 Đề thi giữa kì 2 Lịch Sử 10 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 7 SỞ GD-ĐT CÀ MAU ĐỀ KT GIỮA HKII, NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN MÔN: LỊCH SỬ 10 -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên: ............................................................................ Lớp: ....... Mã đề 101 I. TRẮC NGHIỆM (7đ) Câu 1. Thế kỉ XVI, tôn giáo mới du nhập từ phương Tây đến Đông Nam Á là A. Hin-đu giáo. B. Phật giáo. C. Nho giáo. D. Công giáo. Câu 2. Hai loại hình văn học chính của Đại Việt dưới các triều đại phong kiến là A. văn học dân gian và văn học viết. B. văn học nhà nước và văn học dân gian. C. văn học nhà nước và văn học tự do. D. văn học viết và văn học truyền miệng. Câu 3. Thời cổ-trung đại, tôn giáo nào sau đây đã trở thành quốc giáo ở một số quốc gia Đông Nam Á trong một thời gian dài? A. Thiên Chúa giáo. B. Phật giáo. C. Bà-la-môn giáo. D. Hồi giáo. Câu 4. Kinh tế chính của cư dân Văn Lang – Âu Lạc là A. săn bắn, hái lượm. B. nông nghiệp lúa nước. C. thương nghiệp. D. thủ công nghiệp. Câu 5. Chữ Nôm trở thành chữ viết chính thống của dân tộc Việt Nam dưới triều đại phong kiến nào sau đây? A. Lê sơ. B. Nhà Lý. C. Tây Sơn. D. Nhà Trần. Câu 6. Địa bàn cư trú chủ yếu của cư dân Việt cổ thuộc khu vực nào trên lãnh thổ Việt Nam ngày nay? A. Khu vực Trung bộ ngày nay. B. Cư trú rải rác trên toàn lãnh thổ Việt Nam. C. Khu vực Bắc bộ và Bắc Trung bộ. D. Khu vực Nam bộ ngày nay. Câu 7. Nội dung nào sau đây không phải là cơ sở hình thành của văn minh Chăm-pa? A. Hình thành trên cơ sở của nền văn hóa Sa Huỳnh. B. Lưu giữ và phát huy nền văn hóa bản địa. C. Chịu ảnh hưởng từ nền văn minh Ấn Độ. D. Chịu ảnh hưởng của nền văn hóa Trung Hoa. Câu 8. Tư tưởng chính trong tín ngưỡng bản địa của Đông Nam Á không bao gồm A. Phật giáo, Nho giáo. B. tín ngưỡng thờ cũng người đã mất. C. tín ngưỡng sùng bái tự nhiên. D. tín ngưỡng phồn thực. Câu 9. Hin-đu giáo du nhập vào Đông Nam Á từ thời cổ-trung đại có nguồn gốc từ A. Ả Rập. B. Ấn Độ. C. Trung Quốc. D. phương Tây. Câu 10. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng đặc điểm của vương quốc Phù Nam? A. Là quốc gia phát triển trên cơ sở văn hóa Sa Huỳnh. B. Là quốc gia hình thành sớm nhất trên lãnh thổ Việt Nam. C. Có nền kinh tế phát triển nhất khu vực Đông Nam Á. D. Là quốc gia có kinh tế thương nghiệp phát triển. Câu 11. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng đời sống tinh thần của người Việt cổ trong xã hội Văn Lang - Âu Lạc? A. Âm nhạc phát triển cả về nhạc cụ lẫn loại hình biểu diễn. B. Tín ngưỡng phồn thực, thờ cúng ông bà tổ tiên. C. Hoạt động kinh tế chính là thương nghiệp. D. Tục xăm mình, ăn trầu, nhuộm răng đen. DeThi.edu.vn Tổng hợp 30 Đề thi giữa kì 2 Lịch Sử 10 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 7 SỞ GD-ĐT CÀ MAU ĐỀ KT GIỮA HKII, NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN MÔN: LỊCH SỬ 10 -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên: ............................................................................ Lớp: ....... Mã đề 101 I. TRẮC NGHIỆM (7đ) Câu 1. Thế kỉ XVI, tôn giáo mới du nhập từ phương Tây đến Đông Nam Á là A. Hin-đu giáo. B. Phật giáo. C. Nho giáo. D. Công giáo. Câu 2. Hai loại hình văn học chính của Đại Việt dưới các triều đại phong kiến là A. văn học dân gian và văn học viết. B. văn học nhà nước và văn học dân gian. C. văn học nhà nước và văn học tự do. D. văn học viết và văn học truyền miệng. Câu 3. Thời cổ-trung đại, tôn giáo nào sau đây đã trở thành quốc giáo ở một số quốc gia Đông Nam Á trong một thời gian dài? A. Thiên Chúa giáo. B. Phật giáo. C. Bà-la-môn giáo. D. Hồi giáo. Câu 4. Kinh tế chính của cư dân Văn Lang – Âu Lạc là A. săn bắn, hái lượm. B. nông nghiệp lúa nước. C. thương nghiệp. D. thủ công nghiệp. Câu 5. Chữ Nôm trở thành chữ viết chính thống của dân tộc Việt Nam dưới triều đại phong kiến nào sau đây? A. Lê sơ. B. Nhà Lý. C. Tây Sơn. D. Nhà Trần. Câu 6. Địa bàn cư trú chủ yếu của cư dân Việt cổ thuộc khu vực nào trên lãnh thổ Việt Nam ngày nay? A. Khu vực Trung bộ ngày nay. B. Cư trú rải rác trên toàn lãnh thổ Việt Nam. C. Khu vực Bắc bộ và Bắc Trung bộ. D. Khu vực Nam bộ ngày nay. Câu 7. Nội dung nào sau đây không phải là cơ sở hình thành của văn minh Chăm-pa? A. Hình thành trên cơ sở của nền văn hóa Sa Huỳnh. B. Lưu giữ và phát huy nền văn hóa bản địa. C. Chịu ảnh hưởng từ nền văn minh Ấn Độ. D. Chịu ảnh hưởng của nền văn hóa Trung Hoa. Câu 8. Tư tưởng chính trong tín ngưỡng bản địa của Đông Nam Á không bao gồm A. Phật giáo, Nho giáo. B. tín ngưỡng thờ cũng người đã mất. C. tín ngưỡng sùng bái tự nhiên. D. tín ngưỡng phồn thực. Câu 9. Hin-đu giáo du nhập vào Đông Nam Á từ thời cổ-trung đại có nguồn gốc từ A. Ả Rập. B. Ấn Độ. C. Trung Quốc. D. phương Tây. Câu 10. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng đặc điểm của vương quốc Phù Nam? A. Là quốc gia phát triển trên cơ sở văn hóa Sa Huỳnh. B. Là quốc gia hình thành sớm nhất trên lãnh thổ Việt Nam. C. Có nền kinh tế phát triển nhất khu vực Đông Nam Á. D. Là quốc gia có kinh tế thương nghiệp phát triển. Câu 11. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng đời sống tinh thần của người Việt cổ trong xã hội Văn Lang - Âu Lạc? A. Âm nhạc phát triển cả về nhạc cụ lẫn loại hình biểu diễn. B. Tín ngưỡng phồn thực, thờ cúng ông bà tổ tiên. C. Hoạt động kinh tế chính là thương nghiệp. D. Tục xăm mình, ăn trầu, nhuộm răng đen. DeThi.edu.vn
  5. Tổng hợp 30 Đề thi giữa kì 2 Lịch Sử 10 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 12. Thế kỉ XI-XII, trên cơ sở tiếp thu một phần chữ Hán của Trung Quốc, người Việt đã sáng tạo ra chữ viết riêng nào sau đây? A. Chữ Chăm cổ. B. Chữ Khơ-me cổ. C. Chữ Mã Lai cổ. D. Chữ Nôm. Câu 13. Việc cho dựng bia ghi danh tiến sĩ ở Văn Miếu - Quốc Tử giám thể hiện chính sách nào sau đây của các triều đại phong kiến Việt Nam? A. Ghi lại tiến trình phát triển của lịch sử dân tộc. B. Đề cao vai trò của sản xuất nông nghiệp. C. Nhà nước coi trọng giáo dục, khoa cử. D. Ghi danh những anh hùng có công với nước. Câu 14. Nội dung nào sau đây là một trong những cơ sở của việc hình thành nền văn minh Đại Viêt? A. Hình thành từ việc lưu truyền các kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp. B. Có cội nguồn từ các nền văn minh lâu đời tồn tại trên đất nước Việt Nam. C. Chịu ảnh hưởng từ văn hóa Trung Hoa qua ngàn năm Bắc thuộc. D. Có nguồn gốc từ việc tiếp thu hoàn toàn văn minh bên ngoài. Câu 15. Bộ máy nhà nước chuyên chế trung ương tập quyền của Đại Việt được hoàn chỉnh dưới triều đại nào sau đây? A. Thời Lý. B. Thời Hồ. C. Thời Lê sơ. D. Thời Trần. Câu 16. Địa bàn cư trú chủ yếu của cư dân Phù Nam thuộc khu vực nào trên đất nước Việt Nam ngày nay? A. Khu vực Nam bộ. B. Trung bộ và Nam bộ. C. Đồng bằng Sông Hồng. D. Bắc bộ và Bắc Trung bộ. Câu 17. Các nhà nước phong kiến Việt Nam được xây dựng theo thể chế A. Quân chủ lập hiến. B. Dân chủ chủ nô. C. Chiếm hữu nô lệ. D. Quân chủ chuyên chế. Câu 18. Nền văn minh Chămpa được phát triển dựa trên cơ sở A. văn hóa Óc Eo. B. văn hóa Sa Huỳnh. C. văn hóa Đông Sơn. D. văn hóa Đồng Nai. Câu 19. Đặc điểm chung của các nền văn minh cổ trên đất nước Việt Nam là A. chịu ảnh hưởng từ nền văn hóa Trung Hoa. B. lấy phát triển thương nghiệp làm kinh tế chính. C. có sự giao thoa giữa văn hóa bản địa và bên ngoài. D. hình thành bên lưu vực của các con sông lớn. Câu 20. Các xưởng thủ công của nhà nước dưới các triều đại phong kiến Việt Nam còn được gọi là A. Cục bách tác. B. Hàn lâm viện. C. Quốc sử quán. D. Quốc tử giám. Câu 21. Sự du nhập của văn hóa phương Tây đã đem đến cho Đông Nam Á yếu tố văn hóa mới như tư tưởng, tôn giáo, ngôn ngữ và nhất là những tiến bộ về A. kĩ thuật. B. kiến trúc. C. chữ viết. D. nghệ thuật. Câu 22. Nội dung nào sau đây không phải là thành tựu của nông nghiệp Việt Nam thời phong kiến? A. Mở rộng diện tích canh tác bằng nhiều biện pháp. B. Du nhập và cải tạo các giống cây từ bên ngoài. C. Áp dụng nhiều thành tựu khoa học – kĩ thuật. D. Cải thiện kỹ thuật thâm canh lúa nước. Câu 23. Thời cổ đại, các nước Đông Nam Á sáng tạo thành chữ viết của mình trên cơ sở tiếp nhận nhiều chữ viết từ bên ngoài, ngoại trừ A. chữ La-tinh. B. chữ A-rập. C. chữ Hán. D. chữ Phạn. Câu 24. Trung tâm chính trị - văn hóa và đô thị lớn nhất Đại Việt trong các thế kỷ X-XV là A. Hội An. B. Phố Hiến. C. Thăng Long. D. Thanh Hà. Câu 25. Văn học chữ Nôm ra đời có ý nghĩa nào sau đây? A. Thể hiện sự sáng tạo, tiếp biến văn hóa của người Việt. B. Vai trò của việc tiếp thu văn hóa Ấn Độ vào Đại Việt. C. Ảnh hưởng của việc truyền bá Công giáo vào Việt Nam. DeThi.edu.vn Tổng hợp 30 Đề thi giữa kì 2 Lịch Sử 10 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 12. Thế kỉ XI-XII, trên cơ sở tiếp thu một phần chữ Hán của Trung Quốc, người Việt đã sáng tạo ra chữ viết riêng nào sau đây? A. Chữ Chăm cổ. B. Chữ Khơ-me cổ. C. Chữ Mã Lai cổ. D. Chữ Nôm. Câu 13. Việc cho dựng bia ghi danh tiến sĩ ở Văn Miếu - Quốc Tử giám thể hiện chính sách nào sau đây của các triều đại phong kiến Việt Nam? A. Ghi lại tiến trình phát triển của lịch sử dân tộc. B. Đề cao vai trò của sản xuất nông nghiệp. C. Nhà nước coi trọng giáo dục, khoa cử. D. Ghi danh những anh hùng có công với nước. Câu 14. Nội dung nào sau đây là một trong những cơ sở của việc hình thành nền văn minh Đại Viêt? A. Hình thành từ việc lưu truyền các kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp. B. Có cội nguồn từ các nền văn minh lâu đời tồn tại trên đất nước Việt Nam. C. Chịu ảnh hưởng từ văn hóa Trung Hoa qua ngàn năm Bắc thuộc. D. Có nguồn gốc từ việc tiếp thu hoàn toàn văn minh bên ngoài. Câu 15. Bộ máy nhà nước chuyên chế trung ương tập quyền của Đại Việt được hoàn chỉnh dưới triều đại nào sau đây? A. Thời Lý. B. Thời Hồ. C. Thời Lê sơ. D. Thời Trần. Câu 16. Địa bàn cư trú chủ yếu của cư dân Phù Nam thuộc khu vực nào trên đất nước Việt Nam ngày nay? A. Khu vực Nam bộ. B. Trung bộ và Nam bộ. C. Đồng bằng Sông Hồng. D. Bắc bộ và Bắc Trung bộ. Câu 17. Các nhà nước phong kiến Việt Nam được xây dựng theo thể chế A. Quân chủ lập hiến. B. Dân chủ chủ nô. C. Chiếm hữu nô lệ. D. Quân chủ chuyên chế. Câu 18. Nền văn minh Chămpa được phát triển dựa trên cơ sở A. văn hóa Óc Eo. B. văn hóa Sa Huỳnh. C. văn hóa Đông Sơn. D. văn hóa Đồng Nai. Câu 19. Đặc điểm chung của các nền văn minh cổ trên đất nước Việt Nam là A. chịu ảnh hưởng từ nền văn hóa Trung Hoa. B. lấy phát triển thương nghiệp làm kinh tế chính. C. có sự giao thoa giữa văn hóa bản địa và bên ngoài. D. hình thành bên lưu vực của các con sông lớn. Câu 20. Các xưởng thủ công của nhà nước dưới các triều đại phong kiến Việt Nam còn được gọi là A. Cục bách tác. B. Hàn lâm viện. C. Quốc sử quán. D. Quốc tử giám. Câu 21. Sự du nhập của văn hóa phương Tây đã đem đến cho Đông Nam Á yếu tố văn hóa mới như tư tưởng, tôn giáo, ngôn ngữ và nhất là những tiến bộ về A. kĩ thuật. B. kiến trúc. C. chữ viết. D. nghệ thuật. Câu 22. Nội dung nào sau đây không phải là thành tựu của nông nghiệp Việt Nam thời phong kiến? A. Mở rộng diện tích canh tác bằng nhiều biện pháp. B. Du nhập và cải tạo các giống cây từ bên ngoài. C. Áp dụng nhiều thành tựu khoa học – kĩ thuật. D. Cải thiện kỹ thuật thâm canh lúa nước. Câu 23. Thời cổ đại, các nước Đông Nam Á sáng tạo thành chữ viết của mình trên cơ sở tiếp nhận nhiều chữ viết từ bên ngoài, ngoại trừ A. chữ La-tinh. B. chữ A-rập. C. chữ Hán. D. chữ Phạn. Câu 24. Trung tâm chính trị - văn hóa và đô thị lớn nhất Đại Việt trong các thế kỷ X-XV là A. Hội An. B. Phố Hiến. C. Thăng Long. D. Thanh Hà. Câu 25. Văn học chữ Nôm ra đời có ý nghĩa nào sau đây? A. Thể hiện sự sáng tạo, tiếp biến văn hóa của người Việt. B. Vai trò của việc tiếp thu văn hóa Ấn Độ vào Đại Việt. C. Ảnh hưởng của việc truyền bá Công giáo vào Việt Nam. DeThi.edu.vn
  6. Tổng hợp 30 Đề thi giữa kì 2 Lịch Sử 10 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn D. Thể hiện sự phát triển của văn minh Đại Việt thời Tiền Lê. Câu 26. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng vai trò của “Quan xưởng” trong thủ công nghiệp nhà nước? A. Tạo ra các hình mẫu hỗ trợ thủ công nghiệp cả nước phát triển. B. Tạo ra sản phẩm chất lượng cao để trao đổi buôn bán ngoài nước. C. Huy động lực lượng thợ thủ công tay nghề cao phục vụ chế tác. D. Tạo ra sản phẩm chất lượng cao phục vụ nhu cầu của triều đình. Câu 27. Từ thế kỉ VII đến cuối thế kỉ XV, văn minh Đông Nam Á bước vào thời kì A. khủng hoảng. B. hình thành. C. phát triển rực rỡ. D. suy thoái. Câu 28. “Tam giáo đồng nguyên” là sự hòa hợp của của các tôn giáo nào sau đây? A. Phật giáo - Đạo giáo - Tín ngưỡng dân gian. B. Phật giáo - Nho giáo - Thiên Chúa giáo. C. Phật giáo - Đạo giáo - Nho giáo. D. Nho giáo - Phật giáo - Ấn Độ giáo. II. TỰ LUẬN (3đ) Em phải làm gì để bảo tồn và phát huy giá trị của nền văn minh Đại Việt trong thời đại ngày nay? ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM (7đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án D A B B C C D A B D C D C B Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án C A D B C A A C A C A D C C II. TỰ LUẬN (3đ) Em phải làm gì để bảo tồn và phát huy giá trị của nền văn minh Đại Việt trong thời đại ngày nay? - Theo em để bảo tồn và phát huy giá trị của những thành tựu văn minh Đại Việt trong thời đại ngày nay mỗi cá nhân cần: + Tự mình tìm hiểu để nâng cao nhận thức về chủ trương của Đảng, chính sách và pháp luật của Nhà nước về văn hóa; những yêu cầu bảo tồn, phát huy các giá trị văn hóa trong quá trình phát triển kinh tế - xã hội hiện nay. + Phấn đấu rèn luyện lối sống tốt đẹp, bảo lưu những giá trị tinh thần tốt đẹp của dân tộc. Đồng thời lên án những hành vi sai trái làm suy đồi đạo đức, văn hóa truyền thống của đất nước. + Đẩy mạnh công tác tuyên truyền giáo dục ý thức tự giác của mọi người trong việc bảo tồn, phát huy di sản văn hóa gắn với quảng bá du lịch. Từ đó khơi dậy lòng tự hào của mỗi người đối với giá trị của những thành tựu văn minh Đại Việt. + Tham gia tích cực các phong trào, hoạt động tìm hiểu về lịch sử hào hùng, truyền thống văn hóa của đất nước, của quê hương; tham gia nghiên cứu, thực hiện các đề tài khoa học, trong đó chú trọng các đề tài liên quan bảo vệ, gìn giữ và phát huy giá trị của những thành tựu văn minh Đại Việt trong thời đại ngày nay. DeThi.edu.vn Tổng hợp 30 Đề thi giữa kì 2 Lịch Sử 10 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn D. Thể hiện sự phát triển của văn minh Đại Việt thời Tiền Lê. Câu 26. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng vai trò của “Quan xưởng” trong thủ công nghiệp nhà nước? A. Tạo ra các hình mẫu hỗ trợ thủ công nghiệp cả nước phát triển. B. Tạo ra sản phẩm chất lượng cao để trao đổi buôn bán ngoài nước. C. Huy động lực lượng thợ thủ công tay nghề cao phục vụ chế tác. D. Tạo ra sản phẩm chất lượng cao phục vụ nhu cầu của triều đình. Câu 27. Từ thế kỉ VII đến cuối thế kỉ XV, văn minh Đông Nam Á bước vào thời kì A. khủng hoảng. B. hình thành. C. phát triển rực rỡ. D. suy thoái. Câu 28. “Tam giáo đồng nguyên” là sự hòa hợp của của các tôn giáo nào sau đây? A. Phật giáo - Đạo giáo - Tín ngưỡng dân gian. B. Phật giáo - Nho giáo - Thiên Chúa giáo. C. Phật giáo - Đạo giáo - Nho giáo. D. Nho giáo - Phật giáo - Ấn Độ giáo. II. TỰ LUẬN (3đ) Em phải làm gì để bảo tồn và phát huy giá trị của nền văn minh Đại Việt trong thời đại ngày nay? ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM (7đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án D A B B C C D A B D C D C B Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án C A D B C A A C A C A D C C II. TỰ LUẬN (3đ) Em phải làm gì để bảo tồn và phát huy giá trị của nền văn minh Đại Việt trong thời đại ngày nay? - Theo em để bảo tồn và phát huy giá trị của những thành tựu văn minh Đại Việt trong thời đại ngày nay mỗi cá nhân cần: + Tự mình tìm hiểu để nâng cao nhận thức về chủ trương của Đảng, chính sách và pháp luật của Nhà nước về văn hóa; những yêu cầu bảo tồn, phát huy các giá trị văn hóa trong quá trình phát triển kinh tế - xã hội hiện nay. + Phấn đấu rèn luyện lối sống tốt đẹp, bảo lưu những giá trị tinh thần tốt đẹp của dân tộc. Đồng thời lên án những hành vi sai trái làm suy đồi đạo đức, văn hóa truyền thống của đất nước. + Đẩy mạnh công tác tuyên truyền giáo dục ý thức tự giác của mọi người trong việc bảo tồn, phát huy di sản văn hóa gắn với quảng bá du lịch. Từ đó khơi dậy lòng tự hào của mỗi người đối với giá trị của những thành tựu văn minh Đại Việt. + Tham gia tích cực các phong trào, hoạt động tìm hiểu về lịch sử hào hùng, truyền thống văn hóa của đất nước, của quê hương; tham gia nghiên cứu, thực hiện các đề tài khoa học, trong đó chú trọng các đề tài liên quan bảo vệ, gìn giữ và phát huy giá trị của những thành tựu văn minh Đại Việt trong thời đại ngày nay. DeThi.edu.vn
  7. Tổng hợp 30 Đề thi giữa kì 2 Lịch Sử 10 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 8 SỞ GD-ĐT CÀ MAU ĐỀ KT GIỮA HKII, NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN MÔN: LỊCH SỬ 10 -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên: ............................................................................ Lớp: ....... Mã đề 102 I. TRẮC NGHIỆM (7đ) Câu 1. Địa bàn cư trú chủ yếu của cư dân Việt cổ thuộc khu vực nào trên lãnh thổ Việt Nam ngày nay? A. Khu vực Trung bộ ngày nay. B. Khu vực Bắc bộ và Bắc Trung bộ. C. Cư trú rải rác trên toàn lãnh thổ Việt Nam. D. Khu vực Nam bộ ngày nay. Câu 2. Trung tâm chính trị - văn hóa và đô thị lớn nhất Đại Việt trong các thế kỷ X-XV là A. Thanh Hà. B. Thăng Long. C. Hội An. D. Phố Hiến. Câu 3. Văn học chữ Nôm ra đời có ý nghĩa nào sau đây? A. Thể hiện sự sáng tạo, tiếp biến văn hóa của người Việt. B. Vai trò của việc tiếp thu văn hóa Ấn Độ vào Đại Việt. C. Thể hiện sự phát triển của văn minh Đại Việt thời Tiền Lê. D. Ảnh hưởng của việc truyền bá Công giáo vào Việt Nam. Câu 4. Tư tưởng chính trong tín ngưỡng bản địa của Đông Nam Á không bao gồm A. Phật giáo, Nho giáo. B. tín ngưỡng sùng bái tự nhiên. C. tín ngưỡng phồn thực. D. tín ngưỡng thờ cũng người đã mất. Câu 5. Thời cổ-trung đại, tôn giáo nào sau đây đã trở thành quốc giáo ở một số quốc gia Đông Nam Á trong một thời gian dài? A. Thiên Chúa giáo. B. Hồi giáo. C. Phật giáo. D. Bà-la-môn giáo. Câu 6. Thế kỉ XI-XII, trên cơ sở tiếp thu một phần chữ Hán của Trung Quốc, người Việt đã sáng tạo ra chữ viết riêng nào sau đây? A. Chữ Mã Lai cổ. B. Chữ Nôm. C. Chữ Khơ-me cổ. D. Chữ Chăm cổ. Câu 7. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng vai trò của “Quan xưởng” trong thủ công nghiệp nhà nước? A. Huy động lực lượng thợ thủ công tay nghề cao phục vụ chế tác. B. Tạo ra sản phẩm chất lượng cao để trao đổi buôn bán ngoài nước. C. Tạo ra các hình mẫu hỗ trợ thủ công nghiệp cả nước phát triển. D. Tạo ra sản phẩm chất lượng cao phục vụ nhu cầu của triều đình. Câu 8. Thời cổ đại, các nước Đông Nam Á sáng tạo thành chữ viết của mình trên cơ sở tiếp nhận nhiều chữ viết từ bên ngoài, ngoại trừ A. chữ A-rập. B. chữ Hán. C. chữ Phạn. D. chữ La-tinh. Câu 9. Nội dung nào sau đây là một trong những cơ sở của việc hình thành nền văn minh Đại Viêt? A. Có cội nguồn từ các nền văn minh lâu đời tồn tại trên đất nước Việt Nam. B. Chịu ảnh hưởng từ văn hóa Trung Hoa qua ngàn năm Bắc thuộc. C. Có nguồn gốc từ việc tiếp thu hoàn toàn văn minh bên ngoài. D. Hình thành từ việc lưu truyền các kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp. Câu 10. Sự du nhập của văn hóa phương Tây đã đem đến cho Đông Nam Á yếu tố văn hóa mới như tư tưởng, tôn giáo, ngôn ngữ và nhất là những tiến bộ về A. kiến trúc. B. chữ viết. C. nghệ thuật. D. kĩ thuật. Câu 11. Nền văn minh Chămpa được phát triển dựa trên cơ sở A. văn hóa Đồng Nai. B. văn hóa Đông Sơn. C. văn hóa Óc Eo. D. văn hóa Sa Huỳnh. DeThi.edu.vn Tổng hợp 30 Đề thi giữa kì 2 Lịch Sử 10 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 8 SỞ GD-ĐT CÀ MAU ĐỀ KT GIỮA HKII, NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN MÔN: LỊCH SỬ 10 -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên: ............................................................................ Lớp: ....... Mã đề 102 I. TRẮC NGHIỆM (7đ) Câu 1. Địa bàn cư trú chủ yếu của cư dân Việt cổ thuộc khu vực nào trên lãnh thổ Việt Nam ngày nay? A. Khu vực Trung bộ ngày nay. B. Khu vực Bắc bộ và Bắc Trung bộ. C. Cư trú rải rác trên toàn lãnh thổ Việt Nam. D. Khu vực Nam bộ ngày nay. Câu 2. Trung tâm chính trị - văn hóa và đô thị lớn nhất Đại Việt trong các thế kỷ X-XV là A. Thanh Hà. B. Thăng Long. C. Hội An. D. Phố Hiến. Câu 3. Văn học chữ Nôm ra đời có ý nghĩa nào sau đây? A. Thể hiện sự sáng tạo, tiếp biến văn hóa của người Việt. B. Vai trò của việc tiếp thu văn hóa Ấn Độ vào Đại Việt. C. Thể hiện sự phát triển của văn minh Đại Việt thời Tiền Lê. D. Ảnh hưởng của việc truyền bá Công giáo vào Việt Nam. Câu 4. Tư tưởng chính trong tín ngưỡng bản địa của Đông Nam Á không bao gồm A. Phật giáo, Nho giáo. B. tín ngưỡng sùng bái tự nhiên. C. tín ngưỡng phồn thực. D. tín ngưỡng thờ cũng người đã mất. Câu 5. Thời cổ-trung đại, tôn giáo nào sau đây đã trở thành quốc giáo ở một số quốc gia Đông Nam Á trong một thời gian dài? A. Thiên Chúa giáo. B. Hồi giáo. C. Phật giáo. D. Bà-la-môn giáo. Câu 6. Thế kỉ XI-XII, trên cơ sở tiếp thu một phần chữ Hán của Trung Quốc, người Việt đã sáng tạo ra chữ viết riêng nào sau đây? A. Chữ Mã Lai cổ. B. Chữ Nôm. C. Chữ Khơ-me cổ. D. Chữ Chăm cổ. Câu 7. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng vai trò của “Quan xưởng” trong thủ công nghiệp nhà nước? A. Huy động lực lượng thợ thủ công tay nghề cao phục vụ chế tác. B. Tạo ra sản phẩm chất lượng cao để trao đổi buôn bán ngoài nước. C. Tạo ra các hình mẫu hỗ trợ thủ công nghiệp cả nước phát triển. D. Tạo ra sản phẩm chất lượng cao phục vụ nhu cầu của triều đình. Câu 8. Thời cổ đại, các nước Đông Nam Á sáng tạo thành chữ viết của mình trên cơ sở tiếp nhận nhiều chữ viết từ bên ngoài, ngoại trừ A. chữ A-rập. B. chữ Hán. C. chữ Phạn. D. chữ La-tinh. Câu 9. Nội dung nào sau đây là một trong những cơ sở của việc hình thành nền văn minh Đại Viêt? A. Có cội nguồn từ các nền văn minh lâu đời tồn tại trên đất nước Việt Nam. B. Chịu ảnh hưởng từ văn hóa Trung Hoa qua ngàn năm Bắc thuộc. C. Có nguồn gốc từ việc tiếp thu hoàn toàn văn minh bên ngoài. D. Hình thành từ việc lưu truyền các kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp. Câu 10. Sự du nhập của văn hóa phương Tây đã đem đến cho Đông Nam Á yếu tố văn hóa mới như tư tưởng, tôn giáo, ngôn ngữ và nhất là những tiến bộ về A. kiến trúc. B. chữ viết. C. nghệ thuật. D. kĩ thuật. Câu 11. Nền văn minh Chămpa được phát triển dựa trên cơ sở A. văn hóa Đồng Nai. B. văn hóa Đông Sơn. C. văn hóa Óc Eo. D. văn hóa Sa Huỳnh. DeThi.edu.vn
  8. Tổng hợp 30 Đề thi giữa kì 2 Lịch Sử 10 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 12. Nội dung nào sau đây không phải là thành tựu của nông nghiệp Việt Nam thời phong kiến? A. Du nhập và cải tạo các giống cây từ bên ngoài. B. Mở rộng diện tích canh tác bằng nhiều biện pháp. C. Cải thiện kỹ thuật thâm canh lúa nước. D. Áp dụng nhiều thành tựu khoa học – kĩ thuật. Câu 13. Việc cho dựng bia ghi danh tiến sĩ ở Văn Miếu - Quốc Tử giám thể hiện chính sách nào sau đây của các triều đại phong kiến Việt Nam? A. Ghi lại tiến trình phát triển của lịch sử dân tộc. B. Nhà nước coi trọng giáo dục, khoa cử. C. Đề cao vai trò của sản xuất nông nghiệp. D. Ghi danh những anh hùng có công với nước. Câu 14. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng đặc điểm của vương quốc Phù Nam? A. Là quốc gia phát triển trên cơ sở văn hóa Sa Huỳnh. B. Là quốc gia hình thành sớm nhất trên lãnh thổ Việt Nam. C. Có nền kinh tế phát triển nhất khu vực Đông Nam Á. D. Là quốc gia có kinh tế thương nghiệp phát triển. Câu 15. “Tam giáo đồng nguyên” là sự hòa hợp của của các tôn giáo nào sau đây? A. Phật giáo - Nho giáo - Thiên Chúa giáo. B. Phật giáo - Đạo giáo - Tín ngưỡng dân gian. C. Nho giáo - Phật giáo - Ấn Độ giáo. D. Phật giáo - Đạo giáo - Nho giáo. Câu 16. Đặc điểm chung của các nền văn minh cổ trên đất nước Việt Nam là A. có sự giao thoa giữa văn hóa bản địa và bên ngoài. B. hình thành bên lưu vực của các con sông lớn. C. lấy phát triển thương nghiệp làm kinh tế chính. D. chịu ảnh hưởng từ nền văn hóa Trung Hoa. Câu 17. Nội dung nào sau đây không phải là cơ sở hình thành của văn minh Chăm-pa? A. Chịu ảnh hưởng của nền văn hóa Trung Hoa. B. Lưu giữ và phát huy nền văn hóa bản địa. C. Chịu ảnh hưởng từ nền văn minh Ấn Độ. D. Hình thành trên cơ sở của nền văn hóa Sa Huỳnh. Câu 18. Thế kỉ XVI, tôn giáo mới du nhập từ phương Tây đến Đông Nam Á là A. Nho giáo. B. Hin-đu giáo. C. Phật giáo. D. Công giáo. Câu 19. Từ thế kỉ VII đến cuối thế kỉ XV, văn minh Đông Nam Á bước vào thời kì A. khủng hoảng. B. phát triển rực rỡ. C. suy thoái. D. hình thành. Câu 20. Hai loại hình văn học chính của Đại Việt dưới các triều đại phong kiến là A. văn học nhà nước và văn học dân gian. B. văn học nhà nước và văn học tự do. C. văn học dân gian và văn học viết. D. văn học viết và văn học truyền miệng. Câu 21. Kinh tế chính của cư dân Văn Lang – Âu Lạc là A. thương nghiệp. B. nông nghiệp lúa nước. C. săn bắn, hái lượm. D. thủ công nghiệp. Câu 22. Bộ máy nhà nước chuyên chế trung ương tập quyền của Đại Việt được hoàn chỉnh dưới triều đại nào sau đây? A. Thời Lý. B. Thời Lê sơ. C. Thời Hồ. D. Thời Trần. Câu 23. Hin-đu giáo du nhập vào Đông Nam Á từ thời cổ-trung đại có nguồn gốc từ A. Trung Quốc. B. phương Tây. C. Ấn Độ. D. Ả Rập. DeThi.edu.vn Tổng hợp 30 Đề thi giữa kì 2 Lịch Sử 10 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 12. Nội dung nào sau đây không phải là thành tựu của nông nghiệp Việt Nam thời phong kiến? A. Du nhập và cải tạo các giống cây từ bên ngoài. B. Mở rộng diện tích canh tác bằng nhiều biện pháp. C. Cải thiện kỹ thuật thâm canh lúa nước. D. Áp dụng nhiều thành tựu khoa học – kĩ thuật. Câu 13. Việc cho dựng bia ghi danh tiến sĩ ở Văn Miếu - Quốc Tử giám thể hiện chính sách nào sau đây của các triều đại phong kiến Việt Nam? A. Ghi lại tiến trình phát triển của lịch sử dân tộc. B. Nhà nước coi trọng giáo dục, khoa cử. C. Đề cao vai trò của sản xuất nông nghiệp. D. Ghi danh những anh hùng có công với nước. Câu 14. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng đặc điểm của vương quốc Phù Nam? A. Là quốc gia phát triển trên cơ sở văn hóa Sa Huỳnh. B. Là quốc gia hình thành sớm nhất trên lãnh thổ Việt Nam. C. Có nền kinh tế phát triển nhất khu vực Đông Nam Á. D. Là quốc gia có kinh tế thương nghiệp phát triển. Câu 15. “Tam giáo đồng nguyên” là sự hòa hợp của của các tôn giáo nào sau đây? A. Phật giáo - Nho giáo - Thiên Chúa giáo. B. Phật giáo - Đạo giáo - Tín ngưỡng dân gian. C. Nho giáo - Phật giáo - Ấn Độ giáo. D. Phật giáo - Đạo giáo - Nho giáo. Câu 16. Đặc điểm chung của các nền văn minh cổ trên đất nước Việt Nam là A. có sự giao thoa giữa văn hóa bản địa và bên ngoài. B. hình thành bên lưu vực của các con sông lớn. C. lấy phát triển thương nghiệp làm kinh tế chính. D. chịu ảnh hưởng từ nền văn hóa Trung Hoa. Câu 17. Nội dung nào sau đây không phải là cơ sở hình thành của văn minh Chăm-pa? A. Chịu ảnh hưởng của nền văn hóa Trung Hoa. B. Lưu giữ và phát huy nền văn hóa bản địa. C. Chịu ảnh hưởng từ nền văn minh Ấn Độ. D. Hình thành trên cơ sở của nền văn hóa Sa Huỳnh. Câu 18. Thế kỉ XVI, tôn giáo mới du nhập từ phương Tây đến Đông Nam Á là A. Nho giáo. B. Hin-đu giáo. C. Phật giáo. D. Công giáo. Câu 19. Từ thế kỉ VII đến cuối thế kỉ XV, văn minh Đông Nam Á bước vào thời kì A. khủng hoảng. B. phát triển rực rỡ. C. suy thoái. D. hình thành. Câu 20. Hai loại hình văn học chính của Đại Việt dưới các triều đại phong kiến là A. văn học nhà nước và văn học dân gian. B. văn học nhà nước và văn học tự do. C. văn học dân gian và văn học viết. D. văn học viết và văn học truyền miệng. Câu 21. Kinh tế chính của cư dân Văn Lang – Âu Lạc là A. thương nghiệp. B. nông nghiệp lúa nước. C. săn bắn, hái lượm. D. thủ công nghiệp. Câu 22. Bộ máy nhà nước chuyên chế trung ương tập quyền của Đại Việt được hoàn chỉnh dưới triều đại nào sau đây? A. Thời Lý. B. Thời Lê sơ. C. Thời Hồ. D. Thời Trần. Câu 23. Hin-đu giáo du nhập vào Đông Nam Á từ thời cổ-trung đại có nguồn gốc từ A. Trung Quốc. B. phương Tây. C. Ấn Độ. D. Ả Rập. DeThi.edu.vn
  9. Tổng hợp 30 Đề thi giữa kì 2 Lịch Sử 10 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 24. Chữ Nôm trở thành chữ viết chính thống của dân tộc Việt Nam dưới triều đại phong kiến nào sau đây? A. Nhà Trần. B. Lê sơ. C. Nhà Lý. D. Tây Sơn. Câu 25. Các nhà nước phong kiến Việt Nam được xây dựng theo thể chế A. Quân chủ chuyên chế. B. Dân chủ chủ nô. C. Chiếm hữu nô lệ. D. Quân chủ lập hiến. Câu 26. Địa bàn cư trú chủ yếu của cư dân Phù Nam thuộc khu vực nào trên đất nước Việt Nam ngày nay? A. Bắc bộ và Bắc Trung bộ. B. Khu vực Nam bộ. C. Đồng bằng Sông Hồng. D. Trung bộ và Nam bộ. Câu 27. Các xưởng thủ công của nhà nước dưới các triều đại phong kiến Việt Nam còn được gọi là A. Hàn lâm viện. B. Cục bách tác. C. Quốc tử giám. D. Quốc sử quán. Câu 28. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng đời sống tinh thần của người Việt cổ trong xã hội Văn Lang - Âu Lạc? A. Tục xăm mình, ăn trầu, nhuộm răng đen. B. Âm nhạc phát triển cả về nhạc cụ lẫn loại hình biểu diễn. C. Tín ngưỡng phồn thực, thờ cúng ông bà tổ tiên. D. Hoạt động kinh tế chính là thương nghiệp. II. TỰ LUẬN (3đ) Em phải làm gì để bảo tồn và phát huy giá trị của nền văn minh Đại Việt trong thời đại ngày nay? ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM (7đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án B B A A C B D D A D D D B D Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án D A A D B C B B C D A B B D II. TỰ LUẬN (3đ) Em phải làm gì để bảo tồn và phát huy giá trị của nền văn minh Đại Việt trong thời đại ngày nay? - Theo em để bảo tồn và phát huy giá trị của những thành tựu văn minh Đại Việt trong thời đại ngày nay mỗi cá nhân cần: + Tự mình tìm hiểu để nâng cao nhận thức về chủ trương của Đảng, chính sách và pháp luật của Nhà nước về văn hóa; những yêu cầu bảo tồn, phát huy các giá trị văn hóa trong quá trình phát triển kinh tế - xã hội hiện nay. + Phấn đấu rèn luyện lối sống tốt đẹp, bảo lưu những giá trị tinh thần tốt đẹp của dân tộc. Đồng thời lên án những hành vi sai trái làm suy đồi đạo đức, văn hóa truyền thống của đất nước. + Đẩy mạnh công tác tuyên truyền giáo dục ý thức tự giác của mọi người trong việc bảo tồn, phát huy di sản văn hóa gắn với quảng bá du lịch. Từ đó khơi dậy lòng tự hào của mỗi người đối với giá trị của những thành tựu văn minh Đại Việt. + Tham gia tích cực các phong trào, hoạt động tìm hiểu về lịch sử hào hùng, truyền thống văn hóa của đất nước, của quê hương; tham gia nghiên cứu, thực hiện các đề tài khoa học, trong đó chú trọng các đề tài liên quan bảo vệ, gìn giữ và phát huy giá trị của những thành tựu văn minh Đại Việt trong thời đại ngày nay. DeThi.edu.vn Tổng hợp 30 Đề thi giữa kì 2 Lịch Sử 10 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 24. Chữ Nôm trở thành chữ viết chính thống của dân tộc Việt Nam dưới triều đại phong kiến nào sau đây? A. Nhà Trần. B. Lê sơ. C. Nhà Lý. D. Tây Sơn. Câu 25. Các nhà nước phong kiến Việt Nam được xây dựng theo thể chế A. Quân chủ chuyên chế. B. Dân chủ chủ nô. C. Chiếm hữu nô lệ. D. Quân chủ lập hiến. Câu 26. Địa bàn cư trú chủ yếu của cư dân Phù Nam thuộc khu vực nào trên đất nước Việt Nam ngày nay? A. Bắc bộ và Bắc Trung bộ. B. Khu vực Nam bộ. C. Đồng bằng Sông Hồng. D. Trung bộ và Nam bộ. Câu 27. Các xưởng thủ công của nhà nước dưới các triều đại phong kiến Việt Nam còn được gọi là A. Hàn lâm viện. B. Cục bách tác. C. Quốc tử giám. D. Quốc sử quán. Câu 28. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng đời sống tinh thần của người Việt cổ trong xã hội Văn Lang - Âu Lạc? A. Tục xăm mình, ăn trầu, nhuộm răng đen. B. Âm nhạc phát triển cả về nhạc cụ lẫn loại hình biểu diễn. C. Tín ngưỡng phồn thực, thờ cúng ông bà tổ tiên. D. Hoạt động kinh tế chính là thương nghiệp. II. TỰ LUẬN (3đ) Em phải làm gì để bảo tồn và phát huy giá trị của nền văn minh Đại Việt trong thời đại ngày nay? ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM (7đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án B B A A C B D D A D D D B D Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án D A A D B C B B C D A B B D II. TỰ LUẬN (3đ) Em phải làm gì để bảo tồn và phát huy giá trị của nền văn minh Đại Việt trong thời đại ngày nay? - Theo em để bảo tồn và phát huy giá trị của những thành tựu văn minh Đại Việt trong thời đại ngày nay mỗi cá nhân cần: + Tự mình tìm hiểu để nâng cao nhận thức về chủ trương của Đảng, chính sách và pháp luật của Nhà nước về văn hóa; những yêu cầu bảo tồn, phát huy các giá trị văn hóa trong quá trình phát triển kinh tế - xã hội hiện nay. + Phấn đấu rèn luyện lối sống tốt đẹp, bảo lưu những giá trị tinh thần tốt đẹp của dân tộc. Đồng thời lên án những hành vi sai trái làm suy đồi đạo đức, văn hóa truyền thống của đất nước. + Đẩy mạnh công tác tuyên truyền giáo dục ý thức tự giác của mọi người trong việc bảo tồn, phát huy di sản văn hóa gắn với quảng bá du lịch. Từ đó khơi dậy lòng tự hào của mỗi người đối với giá trị của những thành tựu văn minh Đại Việt. + Tham gia tích cực các phong trào, hoạt động tìm hiểu về lịch sử hào hùng, truyền thống văn hóa của đất nước, của quê hương; tham gia nghiên cứu, thực hiện các đề tài khoa học, trong đó chú trọng các đề tài liên quan bảo vệ, gìn giữ và phát huy giá trị của những thành tựu văn minh Đại Việt trong thời đại ngày nay. DeThi.edu.vn
  10. Tổng hợp 30 Đề thi giữa kì 2 Lịch Sử 10 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 9 SỞ GD-ĐT CÀ MAU ĐỀ KT GIỮA HKII, NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN MÔN: LỊCH SỬ 10 -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên: ............................................................................ Lớp: ....... Mã đề 103 I. TRẮC NGHIỆM (7đ) Câu 1. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng đời sống tinh thần của người Việt cổ trong xã hội Văn Lang - Âu Lạc? A. Tín ngưỡng phồn thực, thờ cúng ông bà tổ tiên. B. Âm nhạc phát triển cả về nhạc cụ lẫn loại hình biểu diễn. C. Hoạt động kinh tế chính là thương nghiệp. D. Tục xăm mình, ăn trầu, nhuộm răng đen. Câu 2. Nội dung nào sau đây là một trong những cơ sở của việc hình thành nền văn minh Đại Viêt? A. Hình thành từ việc lưu truyền các kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp. B. Chịu ảnh hưởng từ văn hóa Trung Hoa qua ngàn năm Bắc thuộc. C. Có cội nguồn từ các nền văn minh lâu đời tồn tại trên đất nước Việt Nam. D. Có nguồn gốc từ việc tiếp thu hoàn toàn văn minh bên ngoài. Câu 3. Các xưởng thủ công của nhà nước dưới các triều đại phong kiến Việt Nam còn được gọi là A. Hàn lâm viện. B. Quốc tử giám. C. Quốc sử quán. D. Cục bách tác. Câu 4. Các nhà nước phong kiến Việt Nam được xây dựng theo thể chế A. Quân chủ lập hiến. B. Quân chủ chuyên chế. C. Chiếm hữu nô lệ. D. Dân chủ chủ nô. Câu 5. Thế kỉ XI-XII, trên cơ sở tiếp thu một phần chữ Hán của Trung Quốc, người Việt đã sáng tạo ra chữ viết riêng nào sau đây? A. Chữ Nôm. B. Chữ Mã Lai cổ. C. Chữ Khơ-me cổ. D. Chữ Chăm cổ. Câu 6. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng đặc điểm của vương quốc Phù Nam? A. Có nền kinh tế phát triển nhất khu vực Đông Nam Á. B. Là quốc gia hình thành sớm nhất trên lãnh thổ Việt Nam. C. Là quốc gia có kinh tế thương nghiệp phát triển. D. Là quốc gia phát triển trên cơ sở văn hóa Sa Huỳnh. Câu 7. Đặc điểm chung của các nền văn minh cổ trên đất nước Việt Nam là A. hình thành bên lưu vực của các con sông lớn. B. chịu ảnh hưởng từ nền văn hóa Trung Hoa. C. lấy phát triển thương nghiệp làm kinh tế chính. D. có sự giao thoa giữa văn hóa bản địa và bên ngoài. Câu 8. Nội dung nào sau đây không phải là thành tựu của nông nghiệp Việt Nam thời phong kiến? A. Mở rộng diện tích canh tác bằng nhiều biện pháp. B. Du nhập và cải tạo các giống cây từ bên ngoài. C. Áp dụng nhiều thành tựu khoa học – kĩ thuật. D. Cải thiện kỹ thuật thâm canh lúa nước. Câu 9. Thời cổ-trung đại, tôn giáo nào sau đây đã trở thành quốc giáo ở một số quốc gia Đông Nam Á trong một thời gian dài? A. Hồi giáo. B. Bà-la-môn giáo. C. Phật giáo. D. Thiên Chúa giáo. Câu 10. Địa bàn cư trú chủ yếu của cư dân Phù Nam thuộc khu vực nào trên đất nước Việt Nam ngày nay? A. Bắc bộ và Bắc Trung bộ. B. Trung bộ và Nam bộ. C. Khu vực Nam bộ. D. Đồng bằng Sông Hồng. Câu 11. Trung tâm chính trị - văn hóa và đô thị lớn nhất Đại Việt trong các thế kỷ X-XV là A. Thăng Long. B. Hội An. C. Thanh Hà. D. Phố Hiến. DeThi.edu.vn Tổng hợp 30 Đề thi giữa kì 2 Lịch Sử 10 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 9 SỞ GD-ĐT CÀ MAU ĐỀ KT GIỮA HKII, NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN MÔN: LỊCH SỬ 10 -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên: ............................................................................ Lớp: ....... Mã đề 103 I. TRẮC NGHIỆM (7đ) Câu 1. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng đời sống tinh thần của người Việt cổ trong xã hội Văn Lang - Âu Lạc? A. Tín ngưỡng phồn thực, thờ cúng ông bà tổ tiên. B. Âm nhạc phát triển cả về nhạc cụ lẫn loại hình biểu diễn. C. Hoạt động kinh tế chính là thương nghiệp. D. Tục xăm mình, ăn trầu, nhuộm răng đen. Câu 2. Nội dung nào sau đây là một trong những cơ sở của việc hình thành nền văn minh Đại Viêt? A. Hình thành từ việc lưu truyền các kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp. B. Chịu ảnh hưởng từ văn hóa Trung Hoa qua ngàn năm Bắc thuộc. C. Có cội nguồn từ các nền văn minh lâu đời tồn tại trên đất nước Việt Nam. D. Có nguồn gốc từ việc tiếp thu hoàn toàn văn minh bên ngoài. Câu 3. Các xưởng thủ công của nhà nước dưới các triều đại phong kiến Việt Nam còn được gọi là A. Hàn lâm viện. B. Quốc tử giám. C. Quốc sử quán. D. Cục bách tác. Câu 4. Các nhà nước phong kiến Việt Nam được xây dựng theo thể chế A. Quân chủ lập hiến. B. Quân chủ chuyên chế. C. Chiếm hữu nô lệ. D. Dân chủ chủ nô. Câu 5. Thế kỉ XI-XII, trên cơ sở tiếp thu một phần chữ Hán của Trung Quốc, người Việt đã sáng tạo ra chữ viết riêng nào sau đây? A. Chữ Nôm. B. Chữ Mã Lai cổ. C. Chữ Khơ-me cổ. D. Chữ Chăm cổ. Câu 6. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng đặc điểm của vương quốc Phù Nam? A. Có nền kinh tế phát triển nhất khu vực Đông Nam Á. B. Là quốc gia hình thành sớm nhất trên lãnh thổ Việt Nam. C. Là quốc gia có kinh tế thương nghiệp phát triển. D. Là quốc gia phát triển trên cơ sở văn hóa Sa Huỳnh. Câu 7. Đặc điểm chung của các nền văn minh cổ trên đất nước Việt Nam là A. hình thành bên lưu vực của các con sông lớn. B. chịu ảnh hưởng từ nền văn hóa Trung Hoa. C. lấy phát triển thương nghiệp làm kinh tế chính. D. có sự giao thoa giữa văn hóa bản địa và bên ngoài. Câu 8. Nội dung nào sau đây không phải là thành tựu của nông nghiệp Việt Nam thời phong kiến? A. Mở rộng diện tích canh tác bằng nhiều biện pháp. B. Du nhập và cải tạo các giống cây từ bên ngoài. C. Áp dụng nhiều thành tựu khoa học – kĩ thuật. D. Cải thiện kỹ thuật thâm canh lúa nước. Câu 9. Thời cổ-trung đại, tôn giáo nào sau đây đã trở thành quốc giáo ở một số quốc gia Đông Nam Á trong một thời gian dài? A. Hồi giáo. B. Bà-la-môn giáo. C. Phật giáo. D. Thiên Chúa giáo. Câu 10. Địa bàn cư trú chủ yếu của cư dân Phù Nam thuộc khu vực nào trên đất nước Việt Nam ngày nay? A. Bắc bộ và Bắc Trung bộ. B. Trung bộ và Nam bộ. C. Khu vực Nam bộ. D. Đồng bằng Sông Hồng. Câu 11. Trung tâm chính trị - văn hóa và đô thị lớn nhất Đại Việt trong các thế kỷ X-XV là A. Thăng Long. B. Hội An. C. Thanh Hà. D. Phố Hiến. DeThi.edu.vn