Tổng hợp các thì trong môn Tiếng Anh
Bạn đang xem tài liệu "Tổng hợp các thì trong môn Tiếng Anh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- tong_hop_cac_thi_trong_mon_tieng_anh.docx
Nội dung text: Tổng hợp các thì trong môn Tiếng Anh
- Những thì trong tiếng anh I. Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present): 1/ Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ thường Khẳng định:S + V_S/ES + O Phủ định: S+ DO/DOES + NOT + V(inf) +O Nghi vấn: DO/DOES + S + V(inf) + O ? 2/ Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ Tobe Khẳng định: S+ AM/IS/ARE + O Phủ định: S + AM/IS/ARE + NOT + O Nghi vấn: AM/IS/ARE + S + O ? 3/ Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: Thì hiện tại đơn trong câu thường có những từ sau: Every, always, often , usually, rarely , generally, frequently. 4/ Cách dùng thì hiện tại đơn: Thì hiện tại đơn nói về một sự thật hiển nhiên, một chân lý đúng. Thì hiện tại đơn diễn tả 1 thói quen , một hành động thường xảy ra ở hiện tại. Để nói lên khả năng của một người Thì hiện tại đơn còn được dùng để nói về một thời gian biểu, chương trình, lịch trình trong tương lai II. Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous):
- 1/ Công thức thì hiện tại tiếp diễn: Khẳng định: S +am/ is/ are + V_ing + O Phủ định: S + am/ is/ are+ not + V_ing + O Nghi vấn: Am/is/are+S + V_ing+ O ? 2/ Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn: Thì hiện tại tiếp diễn trong câu thường có những cụm từ sau: At present, at the moment, now, right now, at, look, listen. 3/ Cách dùng: Diễn tả hành động đang diễn ra và kéo dài trong hiện tại. (EX: She is going to school at the moment.) Dùng để đề nghị, cảnh báo, mệnh lệnh. Dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra trong tương lai theo kế hoạch đã định trước Diễn tả sự không hài lòng hoặc phàn nàn về việc gì đó khi trong câu có “always”. 4/ Lưu ý: Không dùng thì hiện tại tiếp diễn với các động từ chỉ tri giác, nhận thức như : to be, see, hear,feel, realize, seem, remember, forget, understand, know, like , want , glance, think, smell, love, hate (Ex: He wants to go for a cinema at the moment.) III. Thì quá khứ đơn (Simple Past): 1/ Công thức thì quá khứ đơn đối với động từ thường Khẳng định:S + Vp2/ED + O
- Phủ định: S + did + not+ V(inf) + O Nghi vấn: Did + S + V(inf) + O ? 2/ Công thức thì quá khứ đơn đối với động từ Tobe Trong trường hợp dạng bị động của thì quá khứ đơn thì các bạn có thể dùng theo công thức bên dưới: Khẳng định: S+ Were/Was + V_ed/Vp2 Phủ định: S + Were/Was + V_ed/Vp2 Nghi vấn: Were/Was + S + V_ed/Vp2 ? 3/ Dấu hiệu nhận biết: Các từ thường xuất hiện trong thì quá khứ đơn: Yesterday, ago , last night/ last week/ last month/ last year, ago(cách đây), when. 4/ Cách dùng: Dùng thì quá khứ đơn khi nói về một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ. Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ (Ex: She came home, had a cup of water and went to her room without saying a word.) Dùng trong câu điều kiện loại 2 Diễn đạt một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ IV. Thì quá khứ tiếp diễn (Past Continuous) 1/ Công thức
- Khẳng định: S + was/were + V_ing + O Phủ định: S + was/were+ not + V_ing + O Nghi vấn: Was/were+S+ V_ing + O ? 2/ Dấu hiệu nhận biết: Trong câu có trạng từ thời gian trong quá khứ với thời điểm xác định. At + thời gian quá khứ (at 5 o’clock last night, ) At this time + thời gian quá khứ. (at this time one weeks ago, ) In + năm trong quá khứ (in 2010, in 2015) In the past 3/ Khi câu có “when” nói về một hành động đang xảy ra thì có một hành động khác chen ngang vào. V. Thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect): 1/ Công thức Khẳng định:S + have/ has + V3/ED+ O Phủ định:S + have/ has+ NOT + V3/ED+ O Nghi vấn:Have/ has + S+ V3/ED+ O ? 2/ Dấu hiệu : Trong thì hiện tại đơn thường có những từ sau: Already, not yet, just, ever, never, since, for, recently, before 3/ Cách dùng
- Nói về một hành động xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại, có thể xảy ra trong tương lai. Nói về hành động xảy ra trong quá khứ nhưng không xác định được thời gian, và tập trung vào kết quả. VI. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present Perfect Continuous): 1/ Công thức Khẳng định: S + have/ has + been + V_ing + O Phủ định: S + haven’t/ hasn’t + been + V-ing Nghi vấn: Have/ Has + S + been + V-ing ? 2/ Dấu hiệu nhận biết: Trong câu thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn thường có các từ sau: All day, all week, since, for, for a long time, in the past week, recently, lately, up until now, and so far, almost every day this week, in recent years. 3/ Cách dùng: Dùng để nói về hành động xảy ra trong quá khứ diễn ra liên tục, tiếp tục kéo dài đến hiện tại. Dùng để diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ nhưng kết quả của nó vẫn còn ở hiện tại. VII. Quá khứ hoàn thành (Past Perfect): 1/ Công thức dùng: Khẳng định: S + had + V3/ED + O
- Phủ định: S + had+ not + V3/ED + O Nghi vấn: Had +S + V3/ED + O ? 2/ Dấu hiệu nhận biết: Trong câu có các từ: After, before, as soon as, by the time, when, already, just, since, for . 3/ Cách dùng Diễn tả một hành động đã xảy ra, hoàn thành trước một hành động khác trong quá khứ. VIII. Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Pas Perfect Continuous): 1/ Công thức: Khẳng định: S + had + been + V-ing + O Phủ định: S + had+ not + been + V-ing Nghi vấn: Had + S + been + V-ing ? 2/ Dấu hiệu nhận biết: Trong câu thường có: Until then, by the time, prior to that time, before, after. 3/ Cách dùng: Nói về một hành động xảy ra kéo dài liên tục trước một hành động khác trong quá khứ. liên tục trước một thời điểm được xác định trong quá khứ. IX. Tương lai đơn
- (Simple Future): 1/ Công thức: Khẳng định: S + shall/will + V(infinitive) + O Phủ định: S + shall/will + not + V(infinitive) + O Nghi vấn: Shall/will+S + V(infinitive) + O ? 2/ Dấu hiệu: Trong câu thường có: tomorrow, Next day/ Next week/ next month/ next year, in + thời gian 3/ Cách dùng: Diễn tả dự định nhất thời xảy ra ngay tại lúc nói. Nói về một dự đoán không có căn cứ. Khi muốn yêu cầu, đề nghị. X. Thì tương lai gần (Near future tense) 1/ Công thức Khẳng định: S + am/is/are + going to + V_inf Phủ định: S + am/is/are + not + going to + V_inf Nghi vấn: Am/is/are + S + going to + V_inf? 2/ Cách dùng thì tương lai gần Diễn tả kế hoạch hay dự định về một việc sẽ thực hiện trong tương lai. Thường có các từ chỉ thời gian tương lai đi kèm. Diễn tả một dự đoán chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai do có căn cứ trên tình huống hiện tại. 3/ Dấu hiệu nhận biết In the future
- Next year/ week/time Soon Tomorrow In + thời gian XI. Thì tương lai tiếp diễn (Future Continuous): 1/ Công thức: Khẳng định: S + shall/will + be + V-ing+ O Phủ định: S + shall/will + not + be + V-ing Nghi vấn: Shall/Will+S + be + V-ing ? 2/ Dấu hiệu: Trong câu thường có các cụm từ: next year, next week, next time, in the future, and soon. 3/ Cách dùng : Dùng để nói về một hành động xảy ra trong tương lai tại thời điểm xác định. Dùng nói về một hành động đang xảy ra trong tương lai thì có hành động khác chen vào. XII. Thì tương lai hoàn thành (Future Perfect) 1/ Công thức: Khẳng định: S + shall/will + have + V3/ED Phủ định: S + shall/will + not + have + V3/ED
- Nghi vấn: Shall/Will+ S + have + V3/ED ? 2/ Dấu hiệu: By + thời gian tương lai, By the end of + thời gian trong tương lai, by the time Before + thời gian tương lai 3/ Cách dùng : Dùng để nói về một hành động hoàn thành trước một thời điểm xác định trong tương lai. Dùng để nói về một hành động hoàn thành trước một hành động khác trong tương lai. XIII. Tương Lai Hoàn Thành Tiếp Diễn (Future Perfect Continuous) 1/ Công thức dùng: Khẳng định: S + shall/will + have been + V-ing + O Phủ định: S + shall/will not/ won’t + have + been + V-ing Nghi vấn: Shall/Will + S+ have been + V-ing + O ? 2/ Dấu hiệu: For + khoảng thời gian + by/ before + mốc thời gian trong tương lai 3/ Cách dùng: Dùng để nói về sự việc, hành động diễn ra trong quá khứ tiếp diễn liên tục đến tương lai với thời gian nhất định.