Tổng hợp các từ mới theo chủ đề môn Tiếng Anh Lớp 6 - Đỗ Bình

docx 34 trang thaodu 3362
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tổng hợp các từ mới theo chủ đề môn Tiếng Anh Lớp 6 - Đỗ Bình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxtong_hop_cac_tu_moi_theo_chu_de_mon_tieng_anh_lop_6_do_binh.docx

Nội dung text: Tổng hợp các từ mới theo chủ đề môn Tiếng Anh Lớp 6 - Đỗ Bình

  1. VOCABULARY IN TOPIC – A GUIDE FOR SUCCESS ADJECTIVES OF PERSONALITY 01. Tall: Cao 61. Frank: Thành thật 02. Short: Thấp 62. Trickly: Xảo quyệt, dối trá 03. Big: To, béo 63. Cheerful: Vui vẻ 04. Fat: Mập, béo 64. Sad: Buồn sầu 05. Thin: Gầy, ốm 65. Liberal: Phóng khoáng, rộng rãi, hào phóng 06. Clever: Thông minh 66. Selfish: Ích kỷ 07. Intelligent: Thông minh 67. Comfortable: Thoải mái 08. Stupid: Đần độn 68. Inconvenience: Phiền toái, khó chịu 09. Dull: Đần độn 69. Convenience: Thoải mái, 10. Dexterous: Khéo léo 70. Worried: Lo lắng 11. Clumsy: Vụng về 71. Merry: Sảng khoái 12. Hard-working: Chăm chỉ 72. Tired: Mệt mỏi 13. Diligent: Chăm chỉ 73. Easy-going: Dễ tính 14. Lazy: Lười biếng 74. Difficult to please: Khó tính 15. Active: Tích cực 75. Fresh: Tươi tỉnh 16. Positive: Tiêu cực 76. Exhausted: Kiệt sức 17. Good: Tốt 77. Gentle: Nhẹ nhàng 18. Bad: Xấu, tồi 78. Calm down: Bình tĩnh 19. Kind: Tử tế 79. Hot: Nóng nảy 20. Unmerciful: Nhẫn tâm 80. Openheard, openness: Cởi mở 21. Blackguardly: Đểu cáng, đê tiện 81. Secretive: Kín đáo 22. Nice: Tốt, xinh 82. Passionate: Sôi nổi 23. Glad: Vui mừng, sung sướng 83. Timid: Rụt rè, bẽn lẽn 24. Bored: Buồn chán 84. Sheepish: e thẹn, xấu hổ 25. Beautiful: Đẹp 85. Shammeless: Trâng tráo 26. Pretty: Xinh, đẹp 86. Shy: Xấu hổ 27. Ugly: Xấu xí 87. Composed: Điềm đạm 28. Graceful: Duyên dáng 88. Cold: Lạnh lùng 29. Unlucky: Vô duyên 89. Happy: Hạnh phúc 30. Cute: Dễ thương, xinh xắn 90. Unhappy: Bất hạnh 31. Bad-looking: Xấu 91. Hurt: Bị xúc phạm, tổn thương, đau khổ 32. Love: Yêu thương 92. Lucky: May mắn 33. Hate: Ghét bỏ 93. Unlucky: Bất hạnh 34. Strong: Khoẻ mạnh 94. Rich: Giàu có 35. Weak: Ốm yếu 95. Poor: Nghèo khổ 36. Full: No 96. Smart: Lanh lợi 37. Hungry: Đói 97. Uneducated: Ngu dốt 38. Thirsty: Khát 98. Sincere: Chân thực 39. Naive: Ngây thơ 99. Deceptive: Dối trá, lừa lọc 40. Alert: Cảnh giác 100. Patient: Kiên nhẫn 41. Keep awake: Tỉnh táo 101. Impatient: Không kiên nhẫn 42. Sleepy: Buồn ngủ 102. Dumb: Câm 43. Joyful: Vui sướng 103. Deaf: Điếc 44. Angry, mad: Tức giận 104. Blind: Mù 45. Young: Trẻ 105. Honest: Thật thà. Trung thực 46. Old: Già 106. Dishonest: Bất lương, không thật thà 47. Healthy, well: Khoẻ mạnh 107. Fair: Công bằng 48. Sick: Ốm 108. Unfair: Bất công 49. Polite: Lịch sự 109. Glad: Vui mừng 50. Impolite: Bất lịch sự 110. Upset: Bực mình 51. Careful: Cẩn thận 111. Wealthy: Giàu có 52. Careless: Bất cẩn 112. Broke: Túng bấn 53. Generous: Rộng rãi, rộng lượng 113. Friendly: Thân thiện ĐỖ BÌNH – THPT LIỄN SƠN, LẬP THẠCH, VĨNH PHÚC, P 01
  2. VOCABULARY IN TOPIC – A GUIDE FOR SUCCESS 54. Mean: Hèn, bần tiện 114. Unfriendly: Khó gần 55. Brave: Dũng cảm 115. Hospitality: Hiếu khách 56. Afraid: Sợ hãi 116. Discourteous: Khiếm nhã, bất lịch sự 57. Courage: Gan dạ, dũng cảm 117. Lovely: Dễ thương, đáng yêu 58. Scared: Lo sợ 118. Unlovely: Khó, ưa không hấp dẫn 59. Pleasant: Dễ chịu 119. Truthful: Trung thực 60. Unpleasant: Khó chịu 120. Cheat: Lừa đảo WORDS OF POSITIONS aboard trên tàu by bằng cách over trên about về concerning liên quan đến past vừa qua above trên despite mặc dù per mỗi across trên down xuống regarding liên quan after sau khi during trong since kể từ against đối với except for trừ through thông qua along cùng from từ throughout trong suốt among trong in trong till cho đến khi around xung quanh into vào to để as như like giống như toward về phía at ở near gần under dưới before trước of của underneath bên dưới behind sau off tắt until cho đến khi below bên dưới on vào up lên beneath bên dưới onto vào upon khi beside bên cạnh out ra with với between giữa outside bên ngoài within trong beyond bên ngoài but (except) nhưng (trừ) without không WORDS OF PROFESSIONALS (CAREER/ OCUPATION) A J accountant : kế toán janitor : người gác cổng actor: diễn viên nam journalist: nhà báo actress: diễn viên nữ judge: quan tòa admiral: người chỉ huy hạm đội jury: ban hội thẩm airhostess: tiếp viên hàng không L architect : kiến trúc sư labrarian: người quản lý thư viện aristocrat: nhà quý tộc landlord: chủ đất artist : nghệ sĩ lapidist: thợ làm đá quí army officer: sỹ quan lawyer: luật sự assassin: sát thủ ám sát leader:nhà lãnh đạo astronomer: nhà thiên văn học lexicographer: người viết từ điển attorney: người được ủy quyền trước tòa locksmith: thợ chữa khóa author: tác giả lorry-driver: tài xế xe tải B M bachelor: người đàn ông độc thân maid: người hầu gái bailiff: nhân viên chấp hành (ở tòa án) manager: người quản lý/ giám đốc baker: người làm bánh mì mariner: thủy thủ ballet dancer: vũ công múa ba lê massagist: thợ xoa bóp (mát xa) barber: thợ cắt tóc master: thuyền trưởng barman: người phục vụ quán rựu mathematician: nhà toán học bartender: người phục vụ ở quầy rựu mechanic: thợ máy bearer: người đưa thư mercer: người bán tơ lục vải vóc belletrist: nhà văn = author = writer model: người mẫu ĐỖ BÌNH – THPT LIỄN SƠN, LẬP THẠCH, VĨNH PHÚC, P 02
  3. VOCABULARY IN TOPIC – A GUIDE FOR SUCCESS biologist: nhà sinh vật hoc monogamist: người chung thuỷ boatswain: viên quản lý neo buồm murderer: kẻ sát nhân blacksmith: thợ rèn musician: nhạc sĩ bricklayer: thợ nề N builder: chủ thầu nanny: bảo mẫu (người giữ baby) building worker: thợ xây dựng newscaster: người đọc tin trên đài bus driver: tài xế xe bus newsreader: người đọc tin trên đài bus boy: anh hầu bàn phụ novice: hội viên mới bus conductor: phụ xe buýt nurse: y tá businessman(woman): nhà kinh doanh O butcher: người hàng thịt officer: nhân viên công chức butler: quản gia office worker: nhân viên văn phòng C opportunist: người cơ hội cameraman: nhà quay fim optimist: người lạc quan carpenter: thợ mộc orphan: trẻ mồ côi captain: thuyền trưởng P chandler: người bán nến painter: họa sĩ chauffeur: người lái xe paediatrician: bác sĩ nhi khoa chef: đầu bếp painter: thợ sơn chief cook : bếp trưởng patriot: người yêu nước chemist: nhà hóa học pessimit: người bi quan clerk: người thư ký philatelist: ngừoi sưu tập tem coach: huấn luyện viên photographer: thợ chụp ảnh cobbler: thợ sửa giày pianist: nghệ sĩ piano collier: thợ mỏ than pilot : phi công confectioner: người bán bành kẹo plumber: thợ sửa ống nước conductor: nhạc trưởng police: công an connoisserur:người sành sỏi police officer: nhân viên cảnh sát cook: đầu bếp postwoman: người đưa thư nữ court clerk: thư ký tòa án poulterer: người bán gà vịt court reporter: báo cáo viên ở tòa án physician: thầy thuốc culprit: kẻ phạm tội , thủ phạm physicist: nhà vật lý hoc cutter: thợ cắt principal: hiệu trưởng cynic: người hay hoài nghi professor: giáo sư đại học D producer: nhà sản xuất defendant : bị cáo psychologist: nhà tâm lý hoc dentist: nha sĩ psychiatrist: bác sỹ tâm lý detective : thám tử R director: đạo diễn ranger: kiểm lâm diver: thợ lặn receptionist: tiếp tân doctor: bác sỉ recruit: tân binh, người mới nhập ngũ draper: người bán áo quần rector: hiệu trưởng driver: tài xế referee: trọng tài drumer: tay trống S dustman: người quét rác sales assistant: trợ lý bán hàng E salesman: người bán hàng (nam) editor: người thu thập và xuất bản saxophonist: người thổi xacxo electrician: thợ điện sailor: Thủy thủ employee: người làm công seaman: người giỏi nghề đi biển engineer: kỷ sư scientist: nhà khoa học F scout: hướng đạo sinh farmer : nông dân sculptor: thợ khắc chạm đá firefighter: lính chữa lửa secretary : thư kí secuirity guard: Vệ sĩ ( bảo vệ) ĐỖ BÌNH – THPT LIỄN SƠN, LẬP THẠCH, VĨNH PHÚC, P 03
  4. VOCABULARY IN TOPIC – A GUIDE FOR SUCCESS fireman: người chữa cháy; công nhân đốt lò servant: người hầu fisher: người đánh cá shoemaker: thợ đóng giầy fisherman: những người bắt cá shop asbistant: người bán hàng fishmonger: người bán cá shopkeeper: người giữa kho flutist: người thổi sáo singer: ca sĩ footballer: cầu thủ spinster: người phụ nữ độc thân foreman : quản đốc, đốc công student: học sinh fortuneteller: thấy bói surgeon: bác sĩ phẫu thuật freelancer: người làm việc tự do surveyor: kiểm soát viên freshman: sinh viên năm thứ nhứt suspect: nghi phạm fruiterer: người bán trái cây T funambulist: người đi trên dây tamer: người luyện thú G taxi driver: tài xế xe taxi gardener: người làm vườn tailor: thợ may geographer: nhà địa lý teacher: giáo viên geologist: nhà địa chất teller: người thủ quỹ (ở ngân hàng) geometrician: nhà hình học tenant: người thuê nhà greengrocer: người bán hoa quả thief : trộm goldsmith: thợ kim hoàn tobacconist: người bán thuốc hút H translator: dịch giả haberdasher: người bán kim chỉ truck driver: tài xế xe tải hairdresser: thợ cắt tóc turner : thợ tiện hair-stylist: nhà tạo mẫu tóc tutor: người dạy phụ đạo harmonist: người hòa âm TV presenter: phát thanh viên hatter: người làm nón mũ W hawker: người bán hàng rong waiter: người hầu bàn historian: nhà viết sử, sử gia waitress: nữ hầu bàn housekeeper: quản gia washerwoman: thợ giặt hypocrite: người đạo đức giả watchmaker: thợ đồng hồ I widow: người goá chồng inspector: điều tra viên whaler : thợ săn cá voi instructor: trợ giảng writer: nhà văn interpreter: thông dịch viên window cleaner: người lau cửa sổ interpretress: cô thông dịch worker: công nhân interviewee: người được phỏng vấn witness: nhân chứng interviewer: người đi phỏng vấn V inventor: nhà phát minh vet: bác sĩ thú y investigator: thanh tra veterinarian: thầy thuốc thú y violinist: người chơi violon violoncellist: người chơi đàn violon zoologist: nhà động vật học Project Coordinator: Điều phối viên dự án CEO (Chief Executive Officer): Giám đốc điều hành CFO: Chief Financial Officer: Giám đốc tài chính CIO: Chief Information Officer: Giám đốc CNTT CMO: Chief Marketing Officer: Giám đốc tiếp thị HRM: Human Resources Manager: Giám đốc nhân sự HRD: Human Resources director: Giám đốc nhân sự CPO: Chief People Officer: Giám đốc nhân sự CCO: Chief Customer Officer: Giám đốc bán hàng Pop/rock/ classical singer: ca sĩ nhạc Pop/rock/cổ điển ĐỖ BÌNH – THPT LIỄN SƠN, LẬP THẠCH, VĨNH PHÚC, P 04
  5. VOCABULARY IN TOPIC – A GUIDE FOR SUCCESS DIRECTION & PLACES 01. direction Phương hướng 16. landmarks Địa điểm, mốc 02. here Đây 17. shopping center Trung tâm mua sắm 03. there Kia 18. train station Nhà ga tàu hỏa 04. near Gần 19. central bus station Bến xe buýt trung tâm 05. far Xa 20. post office Bưu điện 06. up Lên 21. supermarket Siêu thị 07. down Xuống 22. mall Khu mua sắm 08. next to Bên cạnh 23. museum Bảo tàng 09. along Dọc theo 24. beach Bãi biển 10. opposite Đối diện 25. church Nhà thờ 11. left Bên trái 26. park Công viên 12. right Bên phải 27. parking lot Điểm đỗ xe 13. straight Thẳng 28. pharmacy Hiệu thuốc 14. adjacent Gần kề, liền kề 29. airport Sân bay 15. across Ngang qua, băng qua FAMILY TREE Parent bố mẹ, bố, mẹ Husband chồng Son con trai Step-mother mẹ kế Daughter con gái Step-father cha kế Mother mẹ Mother-in-law mẹ chồng, mẹ vợ Father bố Sister-in-law chị dâu Grandmother bà Brother-in-law anh rể Grandfather ông Father-in-law cha chồng, cha vợ Grandson cháu trai Step-son con trai riêng Granddaughter cháu gái Step-daughter con gái riêng Grandchildren các cháu Cousin anh chị họ Uncle bác Sister chị gái Aunt cô Brother anh trai Nephew cháu trai Ex-wife vợ cũ Niece cháu gái Ex-husband chồng cũ Wife vợ SPORTS & GAMES Horse race đua ngựa to dive lặn Soccer bóng đá Weightlifting cử tạ Basketball bóng rổ Wrestle vật Baseball bóng chày Golf gôn Tennis quần vợt Swim/ swimming bơi lội Table tennis bóng bàn ice-skating trượt băng Regalta đua thuyền water-skiing lướt ván nước Volleyball bóng chuyền hockey khúc côn cầu Badminton cầu lông high jumping nhảy cao Rugby bóng bầu dục snooker bi da Eurythmics thể dục nhịp điệu boxing quyền anh Gymnastics thể dục dụng cụ scuba diving lặn Marathon race chạy maratông archery bắn cung Javelin throw ném lao windsurfing lướt sóng Pole vault nhảy sào polo đánh bóng trên ngựa Athletics điền kinh pony- trekking đua ngựa non Hurdle race nhảy rào cycling đua xe đạp Show jumping cưỡi ngựa nhảy wa sào fencing đấu kiếm ĐỖ BÌNH – THPT LIỄN SƠN, LẬP THẠCH, VĨNH PHÚC, P 05
  6. VOCABULARY IN TOPIC – A GUIDE FOR SUCCESS hurdling chạy nhảy wa sào javelin ném sào upstart uốn dẻo high jump nhảy cao hang xiếc the discus throw ném đĩa aerobics thể dục nhịp điệu hurdle-race nhảy rào FOODS bread bánh mì fish cá rice cơm beef thịt bò cheese pho mát pork thịt lợn butter bơ egg trứng biscuit bánh quy ice-cream kem sandwich bánh san-guýt Chewing-gum kẹo cao su pizza bánh pi-za sausage nước xốt, nước canh hamburger bánh hăm pơ gơ chocolate sô cô la noodle phở, mì bacon heo muối xông khói meat thịt cookies bánh quy chicken thịt gà cake bánh ngọt FRUITS Avocado Bơ Coconut Dừa Apple Táo Guava Ổi Orange Cam Pear Lê Banana Chuối Persimmon Hồng Grape Nho Fig Sung Grapefruit (or Pomelo) Bưởi Dragon fruit Thanh Long Starfruit Khế Melon Dưa Mango Xoài Watermelon Dưa Hấu Pineapple Dứa, Thơm Lychee (or Litchi) Vải Mangosteen Măng Cụt Longan Nhãn Mandarin (or Tangerine) Quýt Pomegranate Lựu Kiwi fruit Kiwi Berry Dâu Kumquat Quất Strawberry Dâu Tây Jackfruit Mít Passion fruit Chanh Dây Durian Sầu Riêng star fruit khế Lemon Chanh Vàng persimmon hồng Lime Chanh Vỏ Xanh tamarind me Papaya (or Pawpaw) Đu Đủ mangosteen măng cụt Soursop Mãng Cầu Xiêm jujube táo ta Custard-apple Mãng Cầu (Na) dates quả chà là Plum Mận green almonds quả hạnh xanh Apricot Mơ passion-fruit quả lạc tiên Peach Đào Sapodilla Sapôchê Cherry Anh Đào Rambutan Chôm Chôm VEGETABLES & SPICIES lettuce rau diếp tangerine quýt cabbage bắp cải pineapple dứa potato khoai tây plum mận tomato cà chua peach đào carrot cà rốt cucumber dưa chuột bean đậu đũa lemon chanh pea đậu hạt melon dưa hấu apple táo grape nho banana chuối onion hành ĐỖ BÌNH – THPT LIỄN SƠN, LẬP THẠCH, VĨNH PHÚC, P 06
  7. VOCABULARY IN TOPIC – A GUIDE FOR SUCCESS orange cam garlic tỏi HUMAN HOMES Person Place to live Beggar ăn mày hut túp lều Convict tội phạm prison nhà tù King vua palace, castle cung điện, lâu đài Priest tu sĩ temple nhà thờ, đền thờ Patient bệnh nhân hospital bệnh viện Nun nữ tu sĩ convent ,nunnery nhà tu kín Monk nam tu sĩ monastery tu viện Prisoner tội phạm cell xà lim Soldier quân nhân barracks doanh trại Student sinh viên hostel, dormitory ký túc xá Traveller khách du lịch hotel, resthouse, in khách sạn, nhà nghỉ, nhà trọ Nomad dân du cư tent lều Lunatic ngừoi điên asylum nhà thương điên Red ngừoi da đỏ Wigwam, tepee lều vải hình nón Zulu ngừoi zuly Kraal nhà có hàng rào xung quanh Eskimo ngừoi Eskimo igloo nhà tuyết Arab ngừoi Ả rập dowar nhà dowar Gipsy dân du mục ở châu Âu caravan nhà lưu động Peasant nông dân cottage nhà tranh ANIMAL HOMES Animal Place to live Ant kiến ant-hill, nest tổ kiến Bee ong hive tổ ong Bird chim nest tổ chim Dog chó kennel, dog house chuồng chó Fowl gia cầm coop chuồng gà vịt Horse ngựa stable chuồng ngựa Lion sư tử lair, den hang ổ sư tử Frog ếch nhái froggery hang ếch Fish cá water nước Mouse chuột hole, nest hang chuột Pig heo sty, piggery chuồng heo ANIMAL ACTIVITIES Animal Activities APES khỉ swing đu, nhãy ASSES lừa jog đi chậm rãi BABIES em bé crawl bò BEARS gấu tumble đi mạnh mẽ BEES ong flit bay vù vù BEETLES bọ cánh cứng crawl bò BIRDS chim fly, flutter, hop, glide, dive bay, vỗ cánh, nhảy lượn, lao BULLS bò đực charge đi đủng đỉnh CATS mèo steal đi rón rén CATTLE gia súc wander đi lảng vảng, đi thơ thẫn COCKS gà trống strut đi khệnh khạng DEER hươi, nai bound nhảy cẩng DOGS chó run, trot chạy, chạy lon ton DONKEYS lừa trot chạy lon ton DUCKS vịt waddle đi lạch bạch ĐỖ BÌNH – THPT LIỄN SƠN, LẬP THẠCH, VĨNH PHÚC, P 07
  8. VOCABULARY IN TOPIC – A GUIDE FOR SUCCESS EAGLES đại bàng swoop charge, amble bay lượn, sà xuống ELEPHANTS voi flit đi thong thả, chậm rãi FLIES ruồi waddle bay vù GEESE ngỗng hop đi lạch bạch GRASSHOPPERS châu chấu strut nhảy, búng HENS gà mái gallop, trot đi khệnh khạng HORSES ngựa toddle chạy lon ton, phi INFANTS em bé frisk, gambol đi chập chững LAMBS cừu non prowl nhảy nhót, nô giỡn LIONS sư tử scamper đi lảng vảng kiếm mồi MICE chuột swing chạy vội vàng MONKEYS khỉ climb đu, leo trèo PEACOCKS công strut đi khệnh nhạng PEOPLE ngưòi walk, run, jump, swim, climb đi, chạy nhảy, bơi, trèo PIGS lợn trot chạy lon ton RABBITS thỏ hop, leap nhảy SNAKES rắn glide, coil bò, trườn SPARROWS chim sẻ flit bay SWALLOWS chim én dive đâm bổ xuống SWANS thiên nga glide lượn, bay vút qua WOLVES sói lope vừa chạy vừa nhảy cẩng lên 1. ALL above all trước hết, trên hết after all sau hết, rốt cuộc , xét cho cùng all in all trọn vẹn nhất.Eg they are all in all to each and all kể cả. Eg he jumped into the water, clother and all at all chút nào, chút nào chăng.EgI dont understand and all in all tổng cộng, cả thảy All at once cùng một lúc, thình lình all but toàn tâm toàn ý, với tất cả nỗ lực all over khắp cả, xong, chấm dứt, tan. Eg The meeting was all over when I got there all right tốt, hoàn toàn, đứng như ý muốn all the better càng hay càng tốt 2. ALSO not only but also không những mà còn. Eg he not only read the book but also rememberd what he had read 3. ANSWER Answer back cãi lại Answer for chịu trách nhiệm 4. BACK Behind ones back vắng mặt, nói xấu sau lưng be at the back of sb đứng đằng sau lưng ai, trợ lực cho ai be on ones back nằm ngửa, bị thu, ốm liệt giường get to the back of sth hiểu được thực chất của vấn đề gì put ones back into sth miệt mài làm việc gì, đem hết nhiệt tình ra put get/ set ones back up nổi giập, phát cáu ones back on quay lưng lại, bỏ đi, bỏ rơi back number người lỗi thời, vật lỗi thời back and forth tới lui there and back đến đó và trở lại. Eg Its 20 km there and back back out of nuốt lời, lẩn trốn back down bỏ, thoát lui ĐỖ BÌNH – THPT LIỄN SƠN, LẬP THẠCH, VĨNH PHÚC, P 08
  9. VOCABULARY IN TOPIC – A GUIDE FOR SUCCESS POEMS Long dài, short ngắn, tall cao Tiền xin đóng học school fee Here đây, there đó which nào, where đâu Yêu tôi dùng chữ love me chẳng lầm Sentence có nghĩa là câu To steal tạm dịch cầm nhầm Lesson bài học, rainbow cầu vồng Tẩy chay boycott, gia cầm poultry Husband là đức ông chồng Cattle gia súc, ong bee Daddy cha bố, please don't xin đừng Something to eat chút gì để ăn Darling tiếng gọi em cưng Lip môi, tongue lưỡi, teeth răng Merry vui thích, cái sừng là horn Exam thi cử, cái bằng Licence Rách rồi xài đỡ chữ torn Lovely có nghĩa dễ thương To sing là hát, a song một bài Pretty xinh đẹp, thường thường so so Nói sai sự thật to lie Lotto là chơi lô tô Go đi, come đến, lie nằm Nấu ăn là cook, wash clothes giặt đồ Five năm, four bốn, hold cầm play chơi Push thì có nghĩa đẩy, xô One life là một cuộc đời Marriage đám cưới, single độc thân Happy vui sướng, laugh cười, cry kêu Foot thì có nghĩa bàn chân Lover tạm dịch người yêu Far thì xa cách còn gần là near Charming duyên dáng, mỹ miều graceful Spoon có nghĩa cái thìa Mặt trăng là chữ the moon Toán trừ subtract, toán chia divide World là thế giới, sớm soon, lake hồ Dream có nghĩa giấc mơ Dao knife, spoon muỗng, cuốc hoe Month thì là tháng, thời giờ là time Đêm night, dark tối, khổng lồ giant Job thì có nghĩa việc làm Fun vui, die chết, near gần Lady phái nữ, phái nam gentleman Sorry xin lỗi, dull đần, wise khôn Close friend có nghĩa bạn thân Burry có nghĩa là chôn Leaf là chiếc lá, còn sun mặt trời Our souls tạm dịch linh hồn chúng ta Fall down có nghĩa là rơi Xe hơi du lịch là car Welcome chào đón, mời là invite Sir ngài, Lord đức, thưa bà madam Castle được dịch lâu đài Thousand là đúng mười trăm Mũ thì là hat, chiếc hài là shoe Ngày day, tuần week, year năm, hour giờ Autumn có nghĩa mùa thu Wait there đứng đó đợi chờ Summer mùa hạ, nhà tù là jail (prison) Nightmare ác mộng, dream mơ, pray cầu Duck là vịt pig là heo Trừ ra except, deep sâu Rich là giàu có, còn nghèo là poor Daughter con gái, birdge cầu, pond ao Crab thì có nghĩa con cua Enter tạm dịch đi vào Church nhà thờ đó, còn chùa temple Thêm for tham dự lẽ nào lại sai Aunt có nghĩa dì, cô Shoulder cứ dịch là vai Chair là cái ghế, còn hồ là pool Writer văn sĩ, cái đài radio Late là muộn, sớm là soon A bowl là một cái tô Hospital bệnh viện, school là trường Chữ tear nước mắt, tomb mồ, miss cô Dew thì có nghĩa là sương Máy khâu dùng tạm chữ sew Happy vui vẻ, chán chường weary Kẻ thù dịch đại là foe chẳng lầm Shelter tạm dịch là hầm Exam có nghĩa kỳ thi Chữ shout là hét, thì thầm wishper Nervous nhút nhát, mommy mẹ hiền What time là hỏi mấy giờ Region có nghĩa là miền Clear trong, clean sạch, mờ mờ là dim Interupted gián đoạn, còn liền next to Gặp ông ta dịch see him Coins dùng chỉ những đồng xu Swim bơi, wade lội, drown chìm chết trôi Còn đồng tiền giấy paper money Mountain là núi, hill là đồi Here dùng để chỉ tại đây Valley thung lũng, cây sồi oak tree A moment một lát, còn ngay right now Brothers-in-law đồng hao ĐỖ BÌNH – THPT LIỄN SƠN, LẬP THẠCH, VĨNH PHÚC, P 09
  10. VOCABULARY IN TOPIC – A GUIDE FOR SUCCESS Farm-work đồng áng, đồng bào fellow- countryman SPOKEN ENGLISH Khẩu ngữ thời @ She is rich, but ugly: cô ấy rất giàu nhưng xấu xí. I no want salad again: Em không muốn cãi với anh nữa If you want I’ll apternoon you: Nếu anh muốn em sẽ chiều anh No I love me: Không ai iu tôi No four go: Vô tư đi I come you,I hate you,far me please: Em căm anh,em ghét anh,Xa em ra When I seven love, I look at star and ask myself star I seven love: (Khi tôi thất tình, tôi nhìn vì sao và tự hỏi vì sao tôi thất tình) When 1 homan seven love, after seven loves will find leg right: (Khi 1 người thất tình, sau 7 mối tình sẽ tìm được tình yêu chân chính) Star I miss mono: Vì sao tôi cô đơn Know die now: Biết chết liền Three ten six ways, run is the best: Tam thập luc kế,tẩu vi thượng sách No dare where: Hổng giám đâu You ugly bottle exceed gosh: Anh xấu chai quá trời No table: Miễn bàn KHẨU NGỮ HOA KỲ 1. After you: Mời ngài trước. (Là câu nói khách sáo, dùng khi ra/ vào cửa, lên xe, ) 2. I just couldn’t help it. Tôi không kiềm chế được / Tôi không nhịn nổi (Câu nói này dùng trong những trường hợp nào?) Vd: I was deeply moved by the film and I cried and cried. I just couldn’t help it. 3. Don’t take it to heart. Đừng để bụng/ Đừng bận tâm Vd: This test isn’t that important. Don’t take it to heart. 4. We’d better be off. Chúng ta nên đi thôi Vd: It’s getting late. We’d better be off. 5. Let’s face it. Hãy đối mặt đi / Cần đối mặt với hiện thực Thường cho thấy người nói không muốn né tránh khó khăn. Vd: I know it’s a difficult situation. Let’s face it, OK? 6. Let’s get started. Bắt đầu làm thôi (Nói khi khuyên bảo: Don’t just talk. Let’s get started.) 7. I’m really dead. Tôi mệt chết đi được (Nói ra cảm nhận của mình: After all that work, I’m really dead.) 8. I’ve done my best. Tôi cố hết sức rồi 9. Is that so? Thật thế sao? / Thế á? (Biểu thị sự kinh ngạc, nghi ngờ của người nghe) 10. Don’t play games with me! Đừng có giỡn với tôi. 11. I don’t know for sure. Tôi cũng không chắc Stranger: Could you tell me how to get to the town hall? Tom: I don’t know for sure. Maybe you could ask the policeman over there. 12. I’m not going to kid you. Tôi đâu có đùa với anh. 13. That’s something. Quá tốt rồi / Giỏi lắm A: I’m granted a full scholarship for this semester. B: Congratulations. That’s something. 14. Brilliant idea! Ý kiến hay! / Thông minh đấy! 15. Do you really mean it? Nói thật đấy à? Michael: Whenever you are short of money, just come to me. David: Do you really mean it? 16. You are a great help. Bạn đã giúp rất nhiều 17. I couldn’t be more sure. Tôi cũng không dám chắc 18. I am behind you. Tôi ủng hộ cậu A: Whatever decision you’re going to make, I am behind you. 19. I’m broke. Tôi không một xu dính túi 20. Mind you! Hãy chú ý! / Nghe nào! (Có thể chỉ dùng Mind.) Vd: Mind you! He’s a very nice fellow though bad-tempered. + Về ngữ pháp: ĐỖ BÌNH – THPT LIỄN SƠN, LẬP THẠCH, VĨNH PHÚC, P 010
  11. VOCABULARY IN TOPIC – A GUIDE FOR SUCCESS * người Mỹ: Do you have a problem? * người Anh: Have you got a problem? * người Mỹ : He just went home. * người Anh: He's just gone home., etc + Về từ vựng: * người Mỹ: truck(xe tải), cab(xe taxi), candy(kẹo), * người Anh: lorry, taxi, sweet, + Về chính tả: * người Mỹ: color(màu sắc),check(séc),center(trung tâm), * người Anh: colour, cheque, centre, 21. You can count on it. Yên tâm đi / Cứ tin như vậy đi A: Do you think he will come to my birthday party? B: You can count on it. 22. I never liked it anyway. Tôi chẳng bao giờ thích thứ này Khi bạn bè, đồng nghiệp làm hỏng cái gì của bạn, có thể dùng câu nói này để họ bớt lúng túng hay khó xử: Oh, don’t worry. I’m thinking of buying a new one. I never liked it anyway 23. That depends. Tuỳ tình hình thôi VD: I may go to the airport to meet her. But that depends. Congratulations.Chúc mừng 24. Thanks anyway. Dù sao cũng phải cảm ơn cậu Khi có người ra sức giúp đỡ mà lại không nên chuyện, có thể dùng câu này để cảm ơn 25. It’s a deal. Hẹn thế nhé! Harry: Haven’t seen you for ages. Let’s have a get-together next week. Jenny: It’s a deal. 26. Let's get down to business: Bắt đầu vào việc nhé. 27. Allow me: Để tớ giúp (cực lịch sự, chẳng hạn với bạn gái) 28. Just browsing: Chỉ xem thôi (ví dụ như đi chợ ấy mừ). Have you ever gone window-shopping? 29. I got you in my sight: Thấy bác rùi nhé 30. Can't miss him! Không cho nó thoát 31. Lunch's up! Giờ ăn đến rùi 32. Am I too soon? Tớ đến có sớm wá không nhỉ? 33. Follow me close: Đi sát vào tớ nhé 34. Don’t kill yourself! - Đừng cố quá sức! Dùng khi ai đó đang cố gắng hết sức để làm một việc gì đó và bạn muốn nói với người ấy là cố thì cố nhưng đừng làm quá sức để đến mức quá căng thẳng. 35. Knock yourself out! - Muốn làm gì với cái đó thì làm! Câu này dùng khi bạn cho ai đó mượn đầu video game chẳng hạn và bạn muốn người đó dùng thoải mái.- 36. I am going to crash at my brother’s tonight - Tôi sẽ ngủ lại ở nhà anh tôi tối nay. 37. He’s hitting on her! - Anh ta đang tán tỉnh cô ấy. 38. We are going to get totally wasted tonight! - Chúng ta sẽ đi uống say bí tỉ tối nay. 39. I am going out of my mind - Tôi đang phát điên lên đây. 40. I am pooped - Tôi mệt quá! 41. I’ve been swamped - Dạo này tôi bận quá. 42. We should hook up soon! - Hôm nào gặp nhau đi. 43. Follow me close: Đi sát vào tớ nhé 44. I'll be back: Tớ ra đây 1 tí 45. You have a 50-50 chance: Trường hợp này của bác bấp bênh lắm (5 ăn 5 thua) 46. Everything will be right: mọi chuyện sẽ ổn cả thôi. KHẢU NGỮ TIẾNG ANH PHẦN 1 What a jerk!  thật là đáng ghét How cute!  Ngộ nghĩnh, dễ thương quá! None of your business/ It's not your business!  Không phải việc của bạn Don't stick your nose into this  đừng dính mũi vào việc này Stop it right a way!  Có thôi ngay đi không A wise guy, eh?!  Á à thằng này láo Quên nó đi! (Đủ rồi đấy!)  Forget it! (I've had enough!) Bạn đi chơi có vui không?  Are you having a good time? Bạn đã có hứng chưa? (Bạn cảm thấy thích chưa?)  Are you in the mood? Mấy giờ bạn phải về?  What time is your curfew? Chuyện đó còn tùy  It depends Nếu chán, tôi sẽ về (nhà)  If it gets boring, I'll go (home) ĐỖ BÌNH – THPT LIỄN SƠN, LẬP THẠCH, VĨNH PHÚC, P 011
  12. VOCABULARY IN TOPIC – A GUIDE FOR SUCCESS Tùy bạn thôi  It's up to you Cái gì cũng được  Anything's fine Cái nào cũng tốt  Either will do. Tôi sẽ chở bạn về  I'll take you home Bạn thấy việc đó có được không?  How does that sound to you? Dạo này mọi việc vẫn tốt hả?  Are you doing okay? Làm ơn chờ máy (điện thoại)  Hold on, please Xin hãy ở nhà  Please be home Gửi lời chào của anh tới bạn của em  Say hello to your friends for me. Tiếc quá!  What a pity! Quá tệ  Too bad! Nhiều rủi ro quá!  It's risky! Cố gắng đi!  Go for it! Vui lên đi!  Cheer up! Bình tĩnh nào!  Calm down! Tuyệt quá  Awesome Kỳ quái  Weird Đừng hiểu sai ý tôi  Don't get me wrong Chuyện đã qua rồi  It's over Sounds fun! Let's give it a try!  Nghe có vẽ hay đấy, ta thử nó xem sao Nothing's happened yet  Chả thấy gì xảy ra cả That's strange!  Lạ thật I'm in no mood for  Tôi không còn tâm trạng nào để mà đâu ạ Here comes everybody else  Mọi người đã tới nơi rồi kìa What nonsense!  Thật là ngớ ngẩn! Suit yourself  Tuỳ bạn thôi ạ What a thrill!  Thật là li kì As long as you're here, could you  Chừng nào bạn còn ở đây, phiền bạn . I'm on my way home  Tôi đang trên đường về nhà What on earth is this?  Cái quái gì thế này? What a dope!  Thật là nực cười! What a miserable guy!  Thật là thảm hại You haven't changed a bit!  Trông ông vẫn còn phong độ chán! I'll show it off to everybody  Để tôi đem nó đi khoe với mọi người (đồ vật) You played a prank on me. Wait!  Ông dám đùa với tui à. Đứng lại mau! Enough is enough!  Đủ rồi đấy nhé! Let's see which of us can hold out longer  Để xem ai chịu ai nhé Your jokes are always witty  Anh đùa dí dỏm thật đấy Life is tough!  Cuộc sống thật là phức tạp No matter what,  Bằng mọi giá, What I'm going to take!  Nặng quá, không xách nổi nữa Please help yourself  Bạn cứ tự nhiên Just sit here,  Cứ như thế này mãi thì No means no!  Đã bảo không là không! Khẩu ngữ tiếng anh phần 2 Trong thực tế, có những câu dùng trong đối thoại hằng ngày rất đơn giản, cũng rất khác với những gì chúng ta học được trong sách. Có những câu mình dịch ra rất phức tạp nhưng thực ra nó lại rất đơn giản. Đây là một số câu nói thường được sử dụng trong giao tiếp hay khi nói chuyện xã giao bằng tiếng Anh trong thực tế. Có chuyện gì vậy?  What's up? Dạo này ra sao rồi?  How's it going? Dạo này đang làm gì?  What have you been doing? ĐỖ BÌNH – THPT LIỄN SƠN, LẬP THẠCH, VĨNH PHÚC, P 012
  13. VOCABULARY IN TOPIC – A GUIDE FOR SUCCESS Không có gì mới cả  Nothing much Bạn đang lo lắng gì vậy?  What's on your mind? Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi  I was just thinking Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi  I was just daydreaming Không phải là chuyện của bạn  It's none of your business Vậy hã?  Is that so? Làm thế nào vậy?  How come? Chắc chắn rồi!  Absolutely! Quá đúng!  Definitely! Dĩ nhiên!  Of course! Chắc chắn mà  You better believe it! Tôi đoán vậy  I guess so Làm sao mà biết được  There's no way to know. Tôi không thể nói chắc  I can't say for sure ( I don't know) Chuyện này khó tin quá!  This is too good to be true! Thôi đi (đừng đùa nữa)  No way! ( Stop joking!) Tôi hiểu rồi  I got it Quá đúng!  Right on! (Great!) Tôi thành công rồi!  I did it! Có rảnh không?  Got a minute? Đến khi nào?  'Til when? Vào khoảng thời gian nào?  About when? Sẽ không mất nhiều thời gian đâu  I won't take but a minute Hãy nói lớn lên  Speak up Có thấy Melissa không?  Seen Melissa? Thế là ta lại gặp nhau phải không?  So we've met again, eh? Đến đây  Come here Ghé chơi  Come over Đừng đi vội  Don't go yet Xin nhường đi trước. Tôi xin đi sau  Please go first. After you Cám ơn đã nhường đường  Thanks for letting me go first Thật là nhẹ nhõm  What a relief What the hell are you doing?  Anh đang làm cái quái gì thế kia? Bạn đúng là cứu tinh.Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà  You're a life saver. I know I can count on you. Đừng có giả vờ khờ khạo!  Get your head out of your ass! Xạo quá!  That's a lie! Làm theo lời tôi  Do as I say Đủ rồi đó!  This is the limit! Hãy giải thích cho tôi tại sao  Explain to me why What a jerk!  thật là đáng ghét How cute!  Ngộ ngĩnh, dễ thương quá! None of your business/ It's not your business!  Không phải việc của bạn Don't stick your nose into this  đừng dính mũi vào việc này Stop it right a way!  Có thôi ngay đi không A wise guy, eh?!  Á à thằng này láo Quên nó đi! (Đủ rồi đấy!)  Forget it! (I've had enough!) Bạn đi chơi có vui không?  Are you having a good time? Ngồi nhé.  Scoot over Bạn đã có hứng chưa? (Bạn cảm thấy thích chưa?)  Are you in the mood? Mấy giờ bạn phải về?  What time is your curfew? Chuyện đó còn tùy  It depends Nếu chán, tôi sẽ về (nhà)  If it gets boring, I'll go (home) Tùy bạn thôi  It's up to you ĐỖ BÌNH – THPT LIỄN SƠN, LẬP THẠCH, VĨNH PHÚC, P 013
  14. VOCABULARY IN TOPIC – A GUIDE FOR SUCCESS Cái gì cũng được  Anything's fine Cái nào cũng tốt  Either will do. Tôi sẽ chở bạn về  I'll take you home Bạn thấy việc đó có được không?  How does that sound to you? Dạo này mọi việc vẫn tốt hả?  Are you doing okay? Làm ơn chờ máy (điện thoại)  Hold on, please Xin hãy ở nhà  Please be home Gửi lời chào của anh tới bạn của em  Say hello to your friends for me. Tiếc quá!  What a pity! Quá tệ  Too bad! Nhiều rủi ro quá!  It's risky! Cố gắng đi!  Go for it! Vui lên đi!  Cheer up! Bình tĩnh nào!  Calm down! Tuyệt quá  Awesome Kỳ quái  Weird Đừng hiểu sai ý tôi  Don't get me wrong Chuyện đã qua rồi  It's over Sounds fun! Let's give it a try!  Nghe có vẻ hay đấy, ta thử nó (vật) xem sao Nothing's happened yet  Chả thấy gì xảy ra cả That's strange!  Lạ thật I'm in no mood for  Tôi không còn tâm trạng nào để mà đâu Here comes everybody else  Mọi người đã tới nơi rồi kìa What nonsense!  Thật là ngớ ngẩn! Suit yourself  Tuỳ bạn thôi What a thrill!  Thật là li kì As long as you're here, could you  Chừng nào bạn còn ở đây, phiền bạn I'm on my way home  Tội đang trên đường về nhà About a (third) as strong as usual  Chỉ khoảng (1/3) so với mọi khi (nói về chất lượng) What on earth is this?  Cái quái gì thế này? What a dope!  Thật là nực cười! What a miserable guy!  Thật là thảm hại You haven't changed a bit!  Trông ông vẫn còn phong độ chán! I'll show it off to everybody  Để tôi đem nó đi khoe với mọi người (đồ vật) You played a prank on me. Wait!  Ông dám đùa với tui à. Đứng lại mau! Enough is enough!  Đủ rồi đấy nhé! Let's see which of us can hold out longer  Để xem ai chịu ai nhé Your jokes are always witty  Anh đùa dí dỏm thật đấy Life is tough!  Cuộc sống thật là phức tạp ^^ No matter what,  Bằng mọi giá, What a piece of work!  Thật là chán cho ông quá! (hoặc thật là một kẻ vô phương cứu chữa) What I'm going to take!  Nặng quá, không xách nổi nữa Please help yourself  Bạn cứ tự nhiên Just sit here,  Cứ như thế này mãi thì No means no!  Đã bảo không là không! Your turn: đến lượt của bạn đấy -Be call down: hãy bình tĩnh nào -Think it over: hãy nghĩ kĩ đi -I know what you say, but i think that : tôi hiểu những gì bạn nói nhưng theo tôi thi ( dùng cho câu nói không đồng ý) ĐỖ BÌNH – THPT LIỄN SƠN, LẬP THẠCH, VĨNH PHÚC, P 014
  15. VOCABULARY IN TOPIC – A GUIDE FOR SUCCESS -I will see about that: tôi sẽ xem lại việc đấy -Do you know what song/ poem : bạn có biết bài hát/ bài thơ này hay không -Why are you go on talking? I suggest you stop her. Ok: tại sao bạn cứ nói hoài thế, tôi đề nghị bạn hãy trật tư. -Are you Ọk: bạn ổn không -Don't tell a lies: đừng có mà nói dối đấy -Keep talking: bạn cứ nói tiếp đị -Please don't so much noise. I'm Ving : vui lòng đứng có ồn, tôi đang lam -Here your change: tiền dư của ông đây -Keep the change: hãy giử số tiền dư ấy( tôi bo cho bạn đấy) Một số từ thông dụng trong giao tiếp bằng tiếng Anh Say cheese:Cười lên nào ! (Khi chụp hình) Be good ! Ngoan nha! (Nói với trẻ con) Bored to death! Chán chết! có chuyện gì vậy?  What's up? Dạo này ra sao rồi?  How's it going? Dạo này đang làm gì?  What have you been doing? Không có gì mới cả  Nothing much Bạn đang lo lắng gì vậy?  What's on your mind? Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi  I was just thinking Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi  I was just daydreaming Không phải là chuyện của bạn  It's none of your business Vậy hã?  Is that so? Làm thế nào vậy?  How come? Chắc chắn rồi!  Absolutely! Quá đúng!  Definitely! Dĩ nhiên!  Of course! Chắc chắn mà  You better believe it! Tôi đoán vậy  I guess so Làm sao mà biết được  There's no way to know. Tôi không thể nói chắc  I can't say for sure ( I don't know) Chuyện này khó tin quá!  This is too good to be true! Thôi đi (đừng đùa nữa)  No way! ( Stop joking!) Tôi hiểu rồi  I got it Quá đúng!  Right on! (Great!) Tôi thành công rồi!  I did it! Có rảnh không?  Got a minute? Đến khi nào?  'Til when? Vào khoảng thời gian nào?  About when? Sẽ không mất nhiều thời gian đâu  I won't take but a minute Hãy nói lớn lên  Speak up Có thấy Melissa không?  Seen Melissa? ĐỖ BÌNH – THPT LIỄN SƠN, LẬP THẠCH, VĨNH PHÚC, P 015
  16. VOCABULARY IN TOPIC – A GUIDE FOR SUCCESS Thế là ta lại gặp nhau phải không?  So we've met again, eh? Đến đây  Come here Ghé chơi  Come over Đừng đi vội  Don't go yet Xin nhường đi trước. Tôi xin đi sau  Please go first. After you Cám ơn đã nhường đường  Thanks for letting me go first Thật là nhẹ nhõm  What a relief What the hell are you doing?  Anh đang làm cái quái gì thế kia? Bạn đúng là cứu tinh.Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà  You're a life saver. I know I can count on you. Đừng có giả vờ khờ khạo!  Get your head out of your ass! Xạo quá!  That's a lie! Làm theo lời tôi  Do as I say Đủ rồi đó!  This is the limit! Hãy giải thích cho tôi tại sao  Explain to me why Ask for it!  Tự mình làm thì tự mình chịu đi! In the nick of time:  thật là đúng lúc No litter  Cấm vất rác Go for it!  Cứ liều thử đi Yours! As if you didn't know  của you chứ ai, cứ giả bộ không biết. What a jerk!  thật là đáng ghét No business is a success from the beginning  vạn sự khởi đầu nan What? How dare you say such a thing to me  Cái gì, mài dám nói thế với tau à How cute!  Ngộ ngĩnh, dễ thương quá! None of your business!  Không phải việc của bạn Don't stick your nose into this  đừng dính mũi vào việc này Don't peep!  đừng nhìn lén! What I'm going to do if  Làm sao đây nếu Stop it right away!  Có thôi ngay đi không A wise guy, eh?!  Á à thằng này láo You'd better stop dawdling  Bạn tốt hơn hết là không nên la cà What a relief!  Đỡ quá! Enjoy your meal ! Ăn ngon miệng nha! Go to hell ! Đi chết đi! (Đừng có nói câu này nhiều nha!) It serves you right!  Dang doi may! The more, the merrier! Cang dong cang vui (Especially when you're holding a party) Beggars can't be choosers! An may con doi xoi gac Boys will be boys!  No chi la tre con thoi ma! Good job!= well done!  Làm tốt lắm! Go hell! chết đ/quỷ tha ma bắt(những câu kiểu này nên biết chỉ để biết thôi nhé! đừng lạm dụng) Just for fun! Cho vui thôi Try your best! Cố gắng lên(câu này chắc ai cũng biết) Make some noise! Sôi nổi lên nào! Congratulations! Chuc mung! Rain cats and dogs Mưa tầm tã Love me love my dog Yêu em yêu cả đường đi, ghét em ghét cả tông ty họ hàng Strike it Trúng quả Always the same Trước sau như một Hit it off Tâm đầu ý hợp Hit or miss Được chăng hay chớ Add fuel to the fire Thêm dầu vào lửa ĐỖ BÌNH – THPT LIỄN SƠN, LẬP THẠCH, VĨNH PHÚC, P 016
  17. VOCABULARY IN TOPIC – A GUIDE FOR SUCCESS To eat well and can dress beautifully  Ăn trắng mặc trơn Don't mention it! = You're welcome = That's alright! = Not at all Không có chi Just kidding Chỉ đùa thôi No, not a bit  Không chẳng có gì Nothing particular! Không có gì đặc biệt cả After you Bạn trước đi Have I got your word on that? Tôi có nên tin vào lời hứa của anh không? The same as usual! Giống như mọi khi Almost! Gần xong rồi You 'll have to step on it Bạn phải đi ngay I'm in a hurry  Tôi đang bận What the hell is going on?  Chuyện quái quỷ gì đang diễn ra vậy? Sorry for bothering! Xin lỗi vì đã làm phiền Give me a certain time! Cho mình thêm thời gian Provincial! Sến Decourages me much! Làm nản lòng It's a kind of once-in-life! Cơ hội ngàn năm có một Out of sight out of might! Xa mặt cách lòng The God knows!  Chúa mới biết được Women love through ears, while men love through eyes! Con gái yêu bằng tai, con trai yêu bằng mắt. Poor you/me/him/her ! tội nghiệp mày/tao/thằng đó/ con Bottom up! 100% nào! (Khi đối ẩm) Me? Not likely! Tao hả? Không đời nào! Scratch one’s head: Nghĩ muốn nát óc Take it or leave it! Chịu thì lấy, không chịu thì thôi! Hell with haggling! Thây kệ nó! Mark my words! Nhớ lời tao đó! Những câu nói thông dụng trong tiếng anh. A thousand times no!//Ngàn lần không. Don't mention it./Đừng bận tâm;Không có chi. Who knows!Có trời mới biết. It is not a big deal!Chẳng có chuyện gì to tát. How come /Tại sao Easy does it./Hãy bình tĩnh!Hãy thận trọng. Don't push me.Đừng thúc ép tôi. Come on!Thôi nào!Nhanh lên nào!Cố lên! Have a good/nice one./Chúc một ngày tốt lành. It is urgent./Có chuyện khẩn cấp. What is the fuss?/Chuyện gì mà ồn ào vậy. Still up?Vẫn còn thức à? It doesn't make any differences./Chẳng hề gì. Don't let me down./Đừng làm tôi thất vọng. God works./Thượng đế đã an bài. Don't speak/think ill of me./Đừng nói/nghĩ xấu về tôi. Hope so./Hy vọng vậy. Go down to business./Hãy vào việc đi None of my business./Không phải việc của tôi. It doesn't work./Không được hiệu quả. I'm not going./Tôi sẽ không đi đâu. Does it serve your purpose?/Nó có đáp ứng mục đích ủa bạn không? I don't care./Tôi cóc cần;Tôi không quan tâm. Not to bad./Không tệ lắm. ĐỖ BÌNH – THPT LIỄN SƠN, LẬP THẠCH, VĨNH PHÚC, P 017
  18. VOCABULARY IN TOPIC – A GUIDE FOR SUCCESS No way!/Không đời nào! Don't flatter me./Đừng tân bốc tôi. You are welcome./Không có chi. It is a long story./Đó là một câu chuyện dài;Một lời khó có thể nói hết. Between us./Đâylà chuyện riêng giữa chúng ta Big mouth!/Nhiều chuyện. I'm gonna go.Đương nhiên rồi. Never mind./Đừng bận tâm. Can-do./Việc có thể làm. Close-up./Pha đặc tả/cận cảnh. Drop it!/Bỏ đi! Bottle it!/Đồ chết nhát! Don't play possum!/Đừng giả vờ. Make it up./Hãy bù lại đi. Watch your mouth./Giữ mồm giữ miệng đấy. Any urgent thing?/Có gì gấp không? How about eating out?/Đi ra ngoài ăn nhé? Don't overdo it things./Đừng làm việc quá sức. Can you dig it?/Bạn hiễu không? I'm afraid I can't./ là tôi không thể You want a bet?/Anh muốn đánh cược không? What if I go for you/Néu tôi ủng hộ anh thì sao? Let me alone - Cứ để mặc tôi What for? - Để làm ji`? That enough! - Như vậy đủ rồi Never mind ! - Không sao đâu! You are to kind! - Anh tốt lắm! It's not my fault - Không phải lỗi tại tôi Do you mind? - Ông có phiền ji không? Don't mention it ! - Đừng bận tâm đến chuyện đó! Make yourself at home - Xin cứ tự nhiên như ở nhà What do you call that in English? -Cái này tiếng Anh gọi là ji? Please write that word down - Làm ơn viết chữ đó ra It's very kind of you , indeed! - Ông tử rế wa' Of course! Naturally! Sure! - Dĩ nhiên! Tự nhiên! Chắc! It doesn't matter - Cái đó không thành vấn đề Show me Give me -Cho tôi xem Đưa tôi xem Life is too short to worry! - Hơi sức đâu mà lo cho nó tổn thọ Lend me Here you are -Cho tôi mượn thưa ông đây Come with me - Đi với tôi I forgot it at home- Tôi để quên nó ở nhà rồi Look out! Attention! - Coi chừng ! Hãy để ý! I'm much obliged to you ! Tôi mang ơn ông nhiều lắm KHẨU NGỮ TIẾNG ANH PHẦN 5 this's ok thank you new member It is worth noting that : đáng chú ý là It was not by accident that : không phải tình cờ mà What is more dangerous, : nguy hiểm hơn là But frankly speaking, : thành thật mà nói Place money over and above anything else : xem đồng tiền trên hết mọi thứ Be affected to a greater or less degree : ít nhiều bị ảnh hưởng According to estimation, : theo ước tính, ĐỖ BÌNH – THPT LIỄN SƠN, LẬP THẠCH, VĨNH PHÚC, P 018
  19. VOCABULARY IN TOPIC – A GUIDE FOR SUCCESS According to statistics, . : theo thống kê, According to survey data, theo số liệu điều tra, Win international prizes for Mathematics : đoạt các giải thưởng quốc tế về toán học. The common concern of the whole society: mối quan tâm chung của toàn xã hội Viewed from different angles, : nhìn từ nhiều khía cạnh khác nhau Those who have laid down for the country’s independence: những người đã nằm xuống cho sự độc lập của Tổ quốc. In the eyes of domestic and foreign tourists, trong mắt của du khách trong và ngoài nước. To have a correct assessment of để có một sự đánh giá chính xác về The total investment in his project is .tổng vốn đầu tư trong dự án này là As far as I know, theo như tôi được biết, Not long ago ; cách đâu không lâu More recently, gần đây hơn, . What is mentioning is that điều đáng nói là . There is no denial that không thể chối cải là To be hard times : trong lúc khó khăn According to a teacher who asked not to be named, theo một giáo viên đề nghị giấu tên, Be given 2 year imprisonment for + (tội gì) : bị kết án 2 năm tù về tội Make best use of : tận dụng tối đa In a little more detail : chi tiết hơn một chút To avoid the risk catching AIDS from infected needles : tránh nguy cơ bị SIDA từ kim tiêm nhiểm trùng. From the other end of the line : từ bên kia đầu dây ( điện thoại ) Doing a bit of fast thinking, he said sau một thoáng suy nghỉ, anh ta nói Keep up with the Joneses : đua đòi I have a feeling that tôi có cảm giác rằng Those who have high risk of HIV/AIDS infection such as prostitutes, drug injectors : những người có nguy cơ cao bị nhiểm HIV/AIDS :như gái mại dâm, người nghiện ma túy. Be of my age : cở tuổi tôi. Fierce competition : sự cạnh tranh khắc nghiệt Neutralized by the spirit of local inrests : bị vô hiệu hóa bởi tư tưởng lợi ích cục bộ With the shift to market mechanism : bằng sự chuyển sang cơ chế thị trường On the nationwide scale : trên qui mô cả nước Be in the same fate : cùng chung số phận Harvet a bumper crop : có một vụ bội thu National defence and security : an ninh quốc phòng The combat against drug addition, prostitutionand gamebling : cuộc chiến chống xì ke , ma túy, mãi dâm , cờ bạc Together with the progressive and peace-loving forces of the world : cùng với các lực lượng tiến bộ và yêu chuộng hòa bình trên thế giới Multi-sector commodity economy : nền kinh tế đa thành phần Poeple's commitee at all levels: ủy ban nhân dân các cấp ĐỖ BÌNH – THPT LIỄN SƠN, LẬP THẠCH, VĨNH PHÚC, P 019
  20. VOCABULARY IN TOPIC – A GUIDE FOR SUCCESS According to still incomplete data : theo những số liêụ còn chưa đầy đủ Non-refundable aid : viện trợ không hoàn lại Be approved in writing by : được thông qua bằng văn bản In the first four months of this year : trong 4 tháng đầu năm nay At a monthly interest rate of $ : với lãi xuất hàng tháng là $ An increase by (of) 20% as compared with the same period last year : tăng 20% so với cùng kỳ năm ngoái Be believed to be far below the truth : được tin là thấp xa sự thật domestic violence: bạo lực gia đình human traffic-king: Mua bán người drug traffic-king: mua bán ma túy women traffic-king ring: Đường dây mua bán phụ nữ cultural understanding: hiểu biết văn hóa Tiếp nha : To resell sth at a profit : Bán lại kiếm lời Rank third among world's rice exporters : là nhà xuất khẩu gạo thứ 3 thế giới. Have a population of 10 milion ; 50% of which is of labor age : dân số là 10tr ; trong đó 50% trong độ tuổi lao động In theory : về mặt lý thuyết The people in need of accommodation now number about : hiện nay số người có nhu cầu về nhà ở khoảng Seek the way out for the housing shortage for tìm lối thoát cho vấn đề thiếu nhà ở của Be badly in need : rất cần Make up the majority : chiếm đa số Cause losses in the terms of human lives and property : gây ra những thiệt hại về người và của Also present was tham gia buổii họp còn có Affirmation of sovereignty over : sự khẳng định chủ quyền đối với The capital of $ is shared 25% by A and 75% by B : số vốn $ do A đóng góp 25% và B đóng 75% A and B increased 1% and 2% respectively : A tăng 1% và B tăng 2% Rocket / jump : tăng vọt ( lợi nhuận ) Chief of the central committee for flood and storm prevention : trưởng ban phòng chống lũ lụt Trung ương ĐỖ BÌNH – THPT LIỄN SƠN, LẬP THẠCH, VĨNH PHÚC, P 020
  21. VOCABULARY IN TOPIC – A GUIDE FOR SUCCESS Be effective from the date of signing : có hiệu lực kể từ ngày ký Late last year : cuối năm ngoái Be on overseas duty tours : đang đi công tác nước ngoài Professional association: Hiệp hội nghề nghiệp To be agree more: Hoàn toàn đồng ý A farming nation: Quốc gia nông nghiệp To do something in a passive manner: Lamf gi đó hoàn toàn thụ động Energy security : An ninh năng lượng To be reluctant to use something: miễn cưỡng sử dụng cái gì Some people have jumped to the conclusion that: Một số người vội vã kết luận rằng I also have some phrase and sentence were used some situation , conversation in office, let's share - I'd appreciate it if U would do smth : Tôi rất biết ơn nếu bạn làm giúp việc gì đó - I greatly appreciate your kindness: tôi rất cảm kích trước lòng tốt của bạn -I'm awfully sorry to hear that:tôi rất buồn khi biết điều đó -you're all dressed up: hôm nay diện quá nha. -I hope i'm not in the way : hy vọng mình không làm phiền -He is going back for good: anh ấy về luôn( về hẳn) đấy -It's one way to keep up to date : đó là cách để không bị lạc hậu -How soon will it be over: bao lâu nữa thì xong -It's realy a bargain: lãi to nhé, hehe -to make a bargain with smb: mặc cả với ai - to be off(with)one's bargain : Huỷ bỏ giao kèo ,hợp đồng -that's more than i bargain :điều đó thật là quá sự mong đợi của mình. -i beg your pardon:mong anh nhắc lại cho rõ được không -I'm behind in (my work) :tôi không theo kịp (công việc của mình) -poor fellow : thật tội nghiệp hắn ta - you don't mean it :anh nói gì lạ thế -that's a pleasant supprise:đó hẳn là một ngạc nhiên thú vị quá nhỉ Sorry!i have work , so see u tomorrow, To be cont -I'll expecting U: tôi sẽ đợi -I haven't seen u for long time: đã lâu không gặp anh =it's been a long time since I met U last I -think either will do : tôi nghĩ cái gì cũng được -What are U majoring in?=anh đang học chuyên nghành gì =what departmentare U in ? -I'll be right back=tôi sẽ quay lại ngay -Give me regards to your wife : xin chuyển lời hỏi thăm đến vợ anh nhé -I'm sorry for being later: xin lỗi vì đã đến muộn -Have i keep U waiting long? =có để anh đợi lâu không -To your health= chúc sức khoẻ -Bottom up =nâng li nào -I'm on my way to home = tôi đang trên đường về nhà -HOw have u been ?= anh sống thế nào -couldn't be better= khôg thể tốt hơn -Could be= có lẽ vậy -I don't have slightest idea=tôi không biết tí gì cả -Do as U , plz=hãy làm theo ý anh Via many levels of intermediaries :qua nhiều cấp trung gian To engage in charitable activities : tham gia các hoạt động từ thiện ĐỖ BÌNH – THPT LIỄN SƠN, LẬP THẠCH, VĨNH PHÚC, P 021
  22. VOCABULARY IN TOPIC – A GUIDE FOR SUCCESS Employment promotion center : trung tâm xúc tiến việc làm Make a funeral oration : đọc điếu văn In the same boat : cùng chung số phận To be jointly hold by : được phối hợp tổ chức Sign an interdepartmental agreement on juvenile delinquency prevention : ký liên tịch về ngăn chận tội phạm trong thanh thiếu niên Propaganda sb about sth : tuyên truyền ai về việc gì Adolescent drug addicts : thanh thiếu niên nghiện ngập Blood donation : hiến máu Installment plan : phương thức trả góp Overrun in mass media : tràn ngập trên phương tiện thông tin đại chúng I.D card : thẻ chứng minh nhân dân House hold registration : hộ khẩu Housing ownership deed : giấy chủ quyền nhà Prize presentation ceremony : lễ trao giải Prizes winning works : các tác phẩm đoạt giải Noxious cultural products : sản phẩm văn hóa độc hại Decree 87/CP of the government : nghị định 87/Cp của chính phủ ĐỖ BÌNH – THPT LIỄN SƠN, LẬP THẠCH, VĨNH PHÚC, P 022
  23. VOCABULARY IN TOPIC – A GUIDE FOR SUCCESS To tap sb for sth: moi cái gì ( tiền) từ ai đó To be brought/ called to account: bị ép giải thích điều gì đã làm sai To be shattered at: cực kỳ buồn bã To cement the relationship: thắt chặt tình hữu nghị To impute sth to sb: buộc tội On a par with :bình đẳng với ai, cái gì To give sth your best shot: Cố gắng hết mức để làm gì The interest rate of loans : lãi suất cho vay Decisive factors for sb’s success : những yếu tố quyết định cho sự thành công của Unpredictable : khó lường Press conference : họp báo Preparatory committee :ban trù bị Pay for sb to look the other way :chi tiền cho ai làm ngơ Drug lord : trùm ma túy Species threatened with extinction : các loài có nguy cơ tuyệt chủng Make no secret of sb’s passion for : không dấu giếm về việc đam mê Issue a warrant for sb’s arrest : ra lệnh bắt giam A long way from = a far cry from : vượt xa Lend $ at no interest : cho vay $ không lãi xuất The term of loans is 40 years : thời hạn vay là 40 năm Reallocate population : tái định cư Hugging beer :bia ôm Disguise hugging beer :bia ôm trá hình ĐỖ BÌNH – THPT LIỄN SƠN, LẬP THẠCH, VĨNH PHÚC, P 023
  24. VOCABULARY IN TOPIC – A GUIDE FOR SUCCESS Credit circle failure : bể hụi The primary source of income: nguồn thu nhập chính Beautiful art: mỹ nghệ Circadian rhythm: nhịp sinh học World-scale:Phạm vi toàn thế giới Side effect: tác dụng phụ Environmental degradation: suy thoái môi trường Bedridden: nằm liệt giường Tap warter: nước máy To tighten his belt: thắt lưng buộc bụng To begin life anew: bắt đầu một cuộc sống mới Plastic surgery: phẫu thuật thẩm mĩ Conventional weapon: vũ khí thường The silver screen: the cinema Easy tiger!(inf) : Calm down! To put too many expectations on sb: đặt quá nhiều hi vọng vào ai Be in the same boat: cùng hội cùng thuyền To reach a tipping point: đạt đến đỉnh điểm To spur economic growth: kích thích phát triển kinh tế involve someone in something : lôi kéo ai vào việc gì irreversibly = unchangeably : ko thể đảo ngược ( tình thế ) underestimated : đánh giá thấp There is no point in = It's no use = It's no good | + Ving : ko có lợi làm gì đó take on = employ : thuê break the news to someone : báo tin dữ cho ai contemplate + Ving : đắn đo burst out laughing / crying : bật cười/ khóc burst into laughter/tears a real lemon : đồ dỏm below freezing : dưới 0 độ drop in : ghé vào chơi by no means = never by all means = always get on one's nerve = to annoy have the nerve : to gan blow your mind : (adj) cái gì mang tính chất làm vui mừng mãnh liệt ĐỖ BÌNH – THPT LIỄN SƠN, LẬP THẠCH, VĨNH PHÚC, P 024
  25. VOCABULARY IN TOPIC – A GUIDE FOR SUCCESS nag : (v) mè nheo credit for = recognition for something on equal terms with : ngang hàng với in terms of : xét khía cạnh nào đó come into terms with : đồng ý với Nobody forgets his wife’s toil: gái có công chồng chẳng phụ Breezee: luồng gió nhẹ Coach: huấn luyện viên Despise: khinh bỉ, coi thường Obsolescent: lỗi thời, xưa cũ Widow: quả phụ Deprive: tước đoạt Regardless of: không quan tâm Plaything: một thứ đồ chơi Ignore: phớt lờ Frown: cau mày Family annals: gia phả Inferior: kém, thấp kém Revolt: nổi loạn Gallant: Surrender: đầu hàng Invade: xâm lược Don’t/doesn’t care:/give a fig/give a damn: không cần, mặc kệ I don’t mind/I all the same to me: gì cũng được 1) Be out of pocket(ues ones own money) eg:nonsense. You shouldn't be out of pocket (Vô lí!Sao để cậu bỏ tiền ra được) 2) Bread and butter(main source of income) eg:Afterall, this job is your bread and butter (Suy cho cùng thì công việc hiện tại vẫn là miếng cơm manh áo của anh) 3) Well-to-do(wealthy) eg:It must be nice to have well-to-do parents (Có bố mẹ giàu sướng thật đấy) Thành ngữ thông dụng-Modern English Colloguialisms Trong giao tiếp, người Anh cũng như người Việt, thường hay sử dụng những cấu trúc câu có sẵn- thành ngữ- để diễn đạt điều muốn nói (mà điều này là rất bình thường). Nếu bạn chưa biết đến nó thì chắc sẽ gặp không ít khó khăn trong việc hiểu ý nghĩa, cho dù có biết rõ ý nghĩa từng chữ trong câu nói. Hiện mình có sưu tầm được một số tài liệu về những thành ngữ tiếng Anh thông dụng. Chắc chắn nó sẽ rất hữu ích cho vấn đề giao tiếp bằng tiếng Anh của bạn. Mình sẽ cố gắng post cang nhiều càng tốt trong giới hạn cho phép để các bạn tham khảo. Bước đầu mình sẽ post khoảng 15 thành ngữ/ ngày. Mong rằng các bạn nào cũng có những thành ngữ hay cung post lên cho mọi người cùng học tâp. Thanks 1.One’s brain child = sản phẩm trí óc của ai => Football is English’s brain child 2.Have a chip on one’s shoulder = dễ nỗi nóng => He has a chip on his shoulder 3.Clam up = câm như hến, không hé môi => I always clam up without speak up for her 4.Take s.o to the cleaners = lừa gạt lấy hết tiền của ai/ phê phán ai một cách thô bạo, sạc ai một trận ra trò => He just take me to the cleaners ĐỖ BÌNH – THPT LIỄN SƠN, LẬP THẠCH, VĨNH PHÚC, P 025
  26. VOCABULARY IN TOPIC – A GUIDE FOR SUCCESS 5.A cliff-hanger = câu chuyện gây cấn ko biết được kết quả khi chưa đến phút cuối => there were several cliff-hangers in that horse’s race. 6.Fight the clock = chạy đua với thời gian => I always fight the clock in my work 7.A clotheshorse = người chạy theo thời trang trong cách ăn mặc => she is a sort of clotheshorse. 8.Get hot under the collar = căm phẫn, tức giận/ bối rối, lúng túng , ngượng nghịu => I have never made my parents get hot under the collar. 9.Come through with flying colors = thành công mỹ mãn => We come through with flying colors in our works 10.Show (reveal) one’s true colors = để lộ (vạch trần) bản chất, quan điểm của ai =>He just show my true colors by taking advantage of the boss’s generosity. 11.come up with = nảy ra ý tưởng/ đề xuất,đề nghị một ý kiến => It’s very difficult to come up with a new idea in my work. 12.jump to conclusions = vội vã kết luận một cách sai lầm => My boss never jumps to conclusions about anyone before he gets the goods on him or her 13.To one’s heart’s content = theo ý thích của ai, thõa ý nguyện của ai => All of you feel to your heart’s content to work with such a kind boss. 14.Lose one’s cool = mất bình tĩnh, nỗi nóng, nỗi giận => there’re some times that I may lose my cool and get angry. 15.Play it cool = giữ bình tĩnh, giữ vẻ ngoài lạnh nhạt => So much of the time he plays it cool even if he’s angry to pay through the nose for sth : to pay far more than it is really worth 2. " by the skin of one's teeth" : xém nữa, suýt nữa 3. to pull one's leg : chọc, ghẹo, đùa 4. jump the traffic light : vượt đèn đỏ 5. the apple of one's eye : vật quí con cưng 16.Be rotten to the core = mục ruỗng đến tận xương tủy, thối nát, hư hỏng hoàn toàn. 17.Cut corners = đi tắt, đốt cháy giai đoạn / làm việc gì một cách nhanh nhất, thường là phớt lờ các qui định. 18.Have a crush on s.o = mê say một cái gì trong một thời gian ngắn / mê đắm ai một cách mãnh liệt và ngắn ngủi. 19.Be a far cry from = còn xa lắm so với / hoàn toàn khác với / chẵng dính dáng gì đến. 20.Chew the cud = nghiền ngẫm, suy xét, đắn đo. 21.Be cut out for = thích hợp với. 22.Be completely in the dark = hoàn toàn mù tịt về ,chẳng biết tí gì về 23.A blind date = cuộc hẹn giữa hai người chưa hề quen biết. 24.Have seen better days = đã có những khoảng thời gian tốt đẹp. 25.Be out of one’s depth = nằm ngoài tầm hiểu biết của ai/hoàn toàn mù tịt về lãnh vực gì 26.Give s.o a dose of his medicine = lấy gậy ông đạp lưng ông. 27.A drop in the bucket = như muối bỏ biển, như giọt nước trong đại dương. 28.Play dumb with s.o = giả câm , giả điếc với ai. 29.Be down in the dumps = rầu rĩ , ủ dột, xuống sắc, mất tinh thần. 30.Make the dust fly = làm ầm ĩ, gây rối loạn. Còn sau đây là phần bài tập cho mấy bạn 31. Go easy on = dùng ở mức độ vừa phải, sử dụng hạn chế không hoang phí. => The boss asked us to go easy on the copier and the paper. 32. Egg s.o on to do sth = thúc giục ai làm điều gì, khuyến khích ai làm điều gì. => He tried to egg me on to walk away with some of the company’s properties. 33. Rub elbows with s.o = nhập bọn với ai => I rub elbows with him to do dirty things. 34. Be at the end of one’s tether = hết kiên nhẫn, hết chịu đựng/ kiệt sức, kiệt hơi/ lâm vào đường cùng/ chuột chạy cùng sào. => If everyone in the company does so, he may be at the end of his tether. 35. Be at one’s wits’s end = trong tâm trạng tuyệt vọng, vô cùng chản nản. => He has already at his wits’ end. ĐỖ BÌNH – THPT LIỄN SƠN, LẬP THẠCH, VĨNH PHÚC, P 026
  27. VOCABULARY IN TOPIC – A GUIDE FOR SUCCESS 36. Be at loose ends = trong tâm trạng dễ dãi, lúc đang vui. => When someone is feeling at loose ends, we may forget our ill feelings toward that person. 37. Make both ends meet = thu vén tằng tiện để cuối tháng khỏi thiếu tiền/ cân bằng thu chi để khỏi mắc nợ. => Talking about money, there’re more and more people who began to feel that it‘s very difficult to make both ends meet. 38. Be green with envy = phát điên lên vì ghen tức, khổ sở vì ghen tức => My neibourhood’s really lucky. So I am green with envy at him. 39. Be of the essence = là điều cốt yếu, là mấu chốt của vấn đề => Money is not of the sole essence in life. 40. A poor apology for = một ví dụ kém cỏi, một sự đền bù tệ hại => As a happy man, he’s a poor apology. 41. Make an exhibition of oneself = cư xử lố bịch trước công chúng, giở trò bậy bạ nơi công cộng => Talking about being foolish, some rich people make an exhibition of themselves from time to time. 42. Keep an eye open = chú ý, xem chừng, để ý đến, quan tâm đến => Let’s keep an eye open and prevent ourselves from being blinded by the lust for money. 43. See eye to eye with = hoàn toàn đồng ý với , cùng quan điểm với => I don’t seem to see eye with Sally in this case. 44. Turn a blind eye to = giả vờ không biết , nhắm mắt làm ngơ => If I were Sally, I would not turn a blind eye to how people treat me. 45. Feast one’s eyes on = say mê ngắm nhìn , mê mãi thưởng thức vẻ đẹp của => Every visitor seemed to feast their eyes on the exhibits. Từ bây giờ mình sẽ ấn định 3 section/ 1 tuần cho topic nay lun. Còn riêng phần bài tập vì nhiều lý do mình sẽ ko post lên nữa. Trong thời gian tới nếu có nhiều bạn yêu cầu trở lại thì mình sẽ post lun 1 lần cho các bạn. Cảm ơn. 31. Go easy on = dùng ở mức độ vừa phải, sử dụng hạn chế không hoang phí. => The boss asked us to go easy on the copier and the paper. 32. Egg s.o on to do sth = thúc giục ai làm điều gì, khuyến khích ai làm điều gì. => He tried to egg me on to walk away with some of the company’s properties. 33. Rub elbows with s.o = nhập bọn với ai => I rub elbows with him to do dirty things. 34. Be at the end of one’s tether = hết kiên nhẫn, hết chịu đựng/ kiệt sức, kiệt hơi/ lâm vào đường cùng/ chuột chạy cùng sào. => If everyone in the company does so, he may be at the end of his tether. 35. Be at one’s wits’s end = trong tâm trạng tuyệt vọng, vô cùng chản nản. => He has already at his wits’ end. 36. Be at loose ends = trong tâm trạng dễ dãi, lúc đang vui. => When someone is feeling at loose ends, we may forget our ill feelings toward that person. 37. Make both ends meet = thu vén tằng tiện để cuối tháng khỏi thiếu tiền/ cân bằng thu chi để khỏi mắc nợ. => Talking about money, there’re more and more people who began to feel that it‘s very difficult to make both ends meet. 38. Be green with envy = phát điên lên vì ghen tức, khổ sở vì ghen tức => My neibourhood’s really lucky. So I am green with envy at him. 39. Be of the essence = là điều cốt yếu, là mấu chốt của vấn đề => Money is not of the sole essence in life. 40. A poor apology for = một ví dụ kém cỏi, một sự đền bù tệ hại => As a happy man, he’s a poor apology. 41. Make an exhibition of oneself = cư xử lố bịch trước công chúng, giở trò bậy bạ nơi công cộng => Talking about being foolish, some rich people make an exhibition of themselves from time to time. 42. Keep an eye open = chú ý, xem chừng, để ý đến, quan tâm đến => Let’s keep an eye open and prevent ourselves from being blinded by the lust for money. 43. See eye to eye with = hoàn toàn đồng ý với , cùng quan điểm với => I don’t seem to see eye with Sally in this case. 44. Turn a blind eye to = giả vờ không biết , nhắm mắt làm ngơ => If I were Sally, I would ĐỖ BÌNH – THPT LIỄN SƠN, LẬP THẠCH, VĨNH PHÚC, P 027
  28. VOCABULARY IN TOPIC – A GUIDE FOR SUCCESS not turn a blind eye to how people treat me. 45. Feast one’s eyes on = say mê ngắm nhìn , mê mãi thưởng thức vẻ đẹp của => Every visitor seemed to feast their eyes on the exhibits. 46. Have a face that would stop a clock = có bộ mặt ma chê quỷ hờn , có bộ mặt như Chung Vô Diệm. => He has a face that would stop a clock 47. Keep a traight face = giữ điềm tĩnh, che dấu cảm xúc / nín cười làm ra vẻ nghiêm nghị .=> There are two kind of people: those who always wear smiles on their face and who keep a straght face most of the time. 48. Be fed up with = chán ngấy, không chịu đựng được nữa, quá nhàm chán với => I’m fed up with those who keep smiling to me 49. Fall for = say mê ai, phải lòng ai => If you fall for someone, you will smile to her most of the time instead of keeping a straight ace in front of her. 50. Be riding for a fall = hành động liều lĩnh có thể gây ra tai họa. => That’s to be riding for a fall. 51. Play fast and loose with => chơi trò lập lờ hai mặt, đùa cợt tình cảm với ai. => Most men are playing fast and loose with their love and marriage. 52. Play favourite with = thiên vị cho ai, ưu ái hơn cho ai. => You are playing favourite with their fellows ? 53. Put out a feeler to do = thăm dò, thận trọng kiểm tra qua điểm của người khác. => Have you ever put out a feeler to anyone to see if he loves you ? 54. Be dead on one’s feet = kiệt sức, mệt mỏi vì làm việc quá sức => You will be dead on your feet, unless you are relax. 55. Land on one’s feet = phục hồi lại sau khi thất bại trong kinh doanh / lại đứng vững trên đôi chân của mình. =>Working hard is not the only way to make yourself land on your feet. 56. Stand on one’s feet = tự lập, tự chăm lo cho bản thân mình, tự đi bằng đôi bàn chân mình => If you want to make a comfortable life, you’ll have to stand on your feet. 57. Sat on the fence = lưỡng lự, phân vân/ đứng giữa ngã ba đường => I don’t like his sitting on the fence when his his decision is needed. 58. Play the field = tránh né để không dính líu vào ai, hoạt động gì =>He is not a person who plays the field. 59. Burn one’s fingers = thiệt thòi vì xen vào hay tham dự vào những hoạt động không thành thạo/ tự chuốc vạ vào thân. => I don’t want to burn my fingers by asking him about that problem. 60. Have sticky fingers = có tật ăn cắp => He has sticky finger. Keep one’s fingers crossed = đan những ngón tay lại để cầu may/ chấp tay cầu nguyện. => Keep your fingers crossed, and you may run into a very good man. 62. Let sth slip through one’s fingers = bỏ lỡ cơ hội/ để vượt ra khỏi tầm tay. => You must take initiatives in your own hand and not to let chances slip through your fingers. 63. Build a fire under so = làm cho ai nỗi nóng, làm cho ai đứng ngồi không yên/ thúc giục, khiêu khích. => I think you are building a fire under me. 64. Have other fish to fry = có những việc khác cần làm hơn, còn việc khác quan trọng hơn. => I don’t know why you always say you have other fish to fry when I ask you to join us. 65. A flash in the pan = thành công đột ngột nhưng chỉ là nhất thời, nỗi tiếng nhất thời, thành công nhất thời. => Most of them are flash in the pan,especially pop singers. 66. A fly in the ointment = con sâu làm rầu nồi canh=> That’s indeed a fly in the ointment for them. 67. Be nobody’s fool = người thông minh lanh lợi không dễ bị lừa=> I’m nobody’s fool. I can see through you. You are trying to make up a story. 68. Get off on the right foot = bắt đầu (có mối quan hệ) một cách đúng đắn, khởi đầu 1 cách tốt đẹp. => I seemed to get off on the right food. 69. Put one’s foot down = kiên quyết chống lại điều gì người khác muốn làm=> She put her foot down nad insist on my making up my mind and going steady with him. 70. Play footsy with = bày tỏ tình cảm bằng thái độ, hành động / chạm nhẹ vào chân ai bằng chân của mình, đặt biệt là dưới gầm bàn, như là một cách bày tỏ tình cảm hay khêu gợi tình dục. => He played footsy with me. I mean, he seem to be intimate. ĐỖ BÌNH – THPT LIỄN SƠN, LẬP THẠCH, VĨNH PHÚC, P 028
  29. VOCABULARY IN TOPIC – A GUIDE FOR SUCCESS 71. Marry a fortune = chuột sa hủ nếp=> I though you would like to marry a fortune. 72. As sly as a fox = ranh như cáo=> Sometimes, you seem to be very cunning, as sly as a fox. 73. A dime a dozen = rác rưởi rẻ tiền, một xu mua cả mớ. => There seem to be more and more people who lie a lot. They are a dime a dozen. 74. Make free with = sử dụng một cách tùy tiện đồ đạc của người khác=> There are also people who are in the habit of making free wit the belongings of other people. 75. A freeloader = kẻ ăn bám=> She’s a freeloader. She always freeloads in her friends’ places. 76. Get stage fright = có cảm giác sợ hãi như khi đứng trước đám đông. => I have read a number of reference books but I get stage fright. 77. Add fuel to the flames = đỗ thêm dầu vào lửa => I don’t want to add fuel to the flames. 78. Have a barrel of fun = có nhiều chuyện để tán gẫu => You seem to have a barrel of fun talking with her. 79. Make fun of s.o = giễu cợt, chế nhạo ai => Stop making fun of me. 80. Play to the gallery = cư xử một cách cường điệu để lôi cuốn sự chú ý của người khác => He’s so good at playing to the gallery, especially in front of girls. 81. Gang up on s.o = hùa với nhau để bắt nạt ai, kéo bè kéo cánh để chống lại ai => Some men ganged up on him one day for his naughty behavior. 82. Be in high gear = đang phát triển với tốc độ cao => My project is in high gear. 83. Get away with = bỏ trốn với cái gì / ko bị trừng phạt vì điều gì => You can’t get away with anything. 84. Have the gimmes = có quyền đòi hỏi người khác mua sắm cái gì cho mình => You must have the gimmies, asking him to buy things for you. 85. Give as good as one gets = ăn miếng trả miếng/ chứng tỏ bản lĩnh của mình => One day I would give as good as I get. 86. A fair-weather friend = người bạn xôi thịt, người bỏ rơi bạn bè khi bạn bè gặp khó khăn => They are fair-weather friends. 87. Handle with kid gloves = đối xử với ai một cách tế nhị, khéo léo => You should handle your situation with him with kid gloves. 88. Get s.o’s goat = liên tục quấy nhiễu ai, làm cho ai giận sôi lên bằng cách chọc tức ai liên tục => What did you do to get his goat ? 89. For good = mãi mãi, vĩnh viễn => You wanted to leave him for good ? 90. Be too good to be true = sự thật phủ phàng => That’s too good to be true. Dưới đây là một số các thành ngữ thông dụng sử dụng các khớp nối. Cổ neck and neck rất ngang sức trong một cuộc thi đấu, mỗi người đều có cơ hội thắng cuộc như nhau After their presentations, Jack and Michelle were neck and neck. Then it was all down to the interview to decide which one would get the job. Sau buổi thuyết trình, Jack và Michelle đều ngang sức nhau. Sau đó phần phỏng vấn sẽ quyết định ai sẽ được tuyển dụng vào vị trí đó. breathe down someone's neck gần ai đó, giám sát họ và theo dõi mọi thứ họ thực hiện Even if your teenagers tell you you're breathing down their necks, it's important you know what they're up to and where they're going. So don't be afraid to ask. Ngay cả những đứa con thiếu niên nói rằng bạn theo dõi chúng rất kỹ, quan trọng là bạn biết chúng sẽ làm gì và chúng sẽ đi đâu. Vì thế hãy hỏi chúng. Vai head and shoulders above người thắng cuộc rõ ràng, giỏi hơn rất nhiều His paintings are much better than everyone else's in the competition. His work is clearly head and shoulders above all the other entries. Những bức tranh của anh ta thì ấn tượng hơn bất kỳ bức tranh nào trong cuộc thi. Tranh của anh ta thì rõ ràng đẹp hơn tất cả những ứng cử khác. shoulder the responsibility / blame / burden ĐỖ BÌNH – THPT LIỄN SƠN, LẬP THẠCH, VĨNH PHÚC, P 029
  30. VOCABULARY IN TOPIC – A GUIDE FOR SUCCESS chấp nhận cái gì đó mà khó khăn hoặc tồi tệ When it became clear the Finance Minister had been taking bribes, the Prime Minister sacked him and then shouldered the blame and handed in her own resignation. Khi sự việc rõ ràng là Bộ trưởng Tài chính đã nhận hối lộ, Thủ tướng đã cách chức ông ta và sau đó nhận trách nhiệm và đưa ra giấy từ chức của mình. Khuỷu tay give someone the elbow chấm dứt một mối quan hệ tình cảm với ai đó I wanted to settle down with Ben and have kids but he said he wasn't ready. So I gavehim the elbow and the very next day, I met this nice man in the office called Jim. And that's how I met your father! Mẹ muốn lập gia đình với Ben và sinh con cái nhưng ông ta nói chưa sẵn sàng. Vì thế mẹ đã chấm dứt với ông ta và sau đó, mẹ đã gặp một người đàn ông tốt tại văn phòng có tên là Jim. Và thế là sao mẹ đã gặp cha của con! More power to your elbow! một thành ngữ mà chúng ta sử dụng để biểu thị sự khen ngợi hoặc khâm phục cho ai đó You're really packing in your dull office job and heading off around the world? Morepower to your elbow! Bạn thật sự chấm dứt công việc văn phòng buồn tẻ và đi du hành vòng quanh thế giới? Thật khâm phục bạn. Khuỷu đốt tay rap someone's knuckles / rap someone over the knuckles nói chuyện một cách trịnh trọng với ai đó, theo cách nghiệm trọng hoặc tức giận, bởi vì bạn không đồng tình về hành động của họ The boss rapped his knuckles for being late twice this week. He'd better be a bit more punctual if he's serious about wanting promotion. Sếp đã cảnh cáo anh ta về việc đi trễ 2 lần trong tuần này. Anh ta nên đi đúng giờ hơn nếu anh ta thật sự muốn thăng chức near the knuckle (thân thiện) về tình dục và giống như vậy mà gây khó chịu người khác Nearly everyone thought he was funny but Marie thought some of his jokes were a bitnear the knuckle. Mọi người đều nghĩ rằng anh ta hài hước nhưng Marie cho rằng vài câu chuyện của anh ta hơi dung tục. Hông hip thời trang I can't keep up with you young people. One minute short skirts are hip, the next they're out of style. Mẹ không thể bắt kịp với con, những thanh niên. Một phút váy ngắn là thời trang, sau đó nó lỗi thời Hip, hip hooray / hurray! một biểu lộ mà được phát ra, thường bởi 1 nhóm người trong cùng một thời gian, biểu lộ sự đồng tình với ai đó hoặc chúc mừng họ Three cheers for Anita on her 21st birthday. Hip, hip, hooray! Ba lần nâng cốc chúc mừng Anita vào ngày sinh nhật lần 21. Đầu gối at your mother's knee khi bạn còn nhỏ I learned that song at my mother's knee. I loved singing it with her when I was young. Tôi học bài hát này khi tôi còn nhỏ. Tôi thích hát bài này với mẹ khi tôi còn trẻ. be knee-high to a grasshopper rất nhỏ hoặc còn trẻ She was really talented, even as a child. She's been able to sing and dance since shewas knee-high to a grasshopper. ĐỖ BÌNH – THPT LIỄN SƠN, LẬP THẠCH, VĨNH PHÚC, P 030
  31. VOCABULARY IN TOPIC – A GUIDE FOR SUCCESS Cô ta thật sự có năng khiếu, ngay khi còn nhỏ. Cô ta đã hát và nhảy múa từ khi cô ta còn rất nhỏ. THÀNH NGỮ TEEN MỸ Đây là những từ đa số thuộc văn nói của thanh thiếu niên Mỹ. to hit on someone = to flirt with someone : tán tỉnh ai chilling(adj) : thường dùng để trả lời cho câu hỏi What's up. Chỉ một trang thái ko có chuyện gì để làm. overrated (adj) : cái gì bị làm quá , nói quá lên poser(n) : Kẻ chuyên làm dáng , làm bộ như mình cool faggot(n) : thằng đồng tính( phỉ báng ) I'd hit it : một câu nói nhại theo giọng quý ông , ý nói : Tôi sẽ làm tình với cô tạ hottie : the person who's hot cuttie : the person who's cute outtie : leaving , gonna go.( I'm outtie = I'm leaving ) I'mma = I'm gonna = I am going to lemme = Let me booty = ass = butt cuteish = kinda cute = kind of cute prettyish uglyish douche = douchebag = thằng đểu ( từ nhẹ hơn một bậc của motherfucker ) douchebaguette = con đểu douchbagget = thằng đồng tính đểu douchey (a) : đểu Douchbagness(n) : sự đểu cáng douchbauchery(adj) : sự đam mê quá đáng việc trờ thành thằng đểu mess with someone : kiếm chuyện với ai tip off : phát hiện ra = overlook not a fan of that = không thích cái đó lắm ĐỖ BÌNH – THPT LIỄN SƠN, LẬP THẠCH, VĨNH PHÚC, P 031
  32. VOCABULARY IN TOPIC – A GUIDE FOR SUCCESS insecure = dễ kích động kick ass = cool badass = (n / a) người phá cách , phá luật( thường dùng để khen ) smartass = thằng khôn ngoan fatass = đồ mập jackass = thằng khốn fineass = đẹp yo = your I dig it = I like it troller = kẻ chuyên phá phách trên diễn đàn Espana = Spain piss someone of = làm ai đó bực pervs = perverts : người đồi trụy cyber = cyber sex = chat sẽ có webcam literally : một adverb có thể thêm tùy hứng vào câu( VD : I literally thought those were my shoes ) panties = underwear thongs = quần lọt khe nữ boxers = quần lót rộng của nam gần giống quần shorts briefs = quần lót nam dạng xịp high = lên đồng , trạng thái phê thuốc horny = lên cơn kích thích tình dục Một số địa danh viết tắt CA = California SOCAL = South California SAC = Sacramental ( một vùng ở bang Cali ) IL = bang Illinois ĐỖ BÌNH – THPT LIỄN SƠN, LẬP THẠCH, VĨNH PHÚC, P 032
  33. VOCABULARY IN TOPIC – A GUIDE FOR SUCCESS Aussie = Australia Kiwi = New Zealand BC = bang British Columbia thuộc Canada third wheel : người bị gạt ra lề trong một cuộc đi chơi với một cặp tình nhân. style on = stereotype: bắt chước comeback : nghệ thuật đối đáp , mẻ đáp lại( khi bị khiêu khích ) freak out ( nội động từ ) : nổi cáu freak someone out ( ngoại động từ ) : làm ai đó sợ bestie = the person who's the best drama (n/adj) : kịch ( ý nói cái gì mang tính sến , kịch cỡm diễn ra trong đời sống khiến mình tởm VD : too much drama in highschool) Back Stabbing Slut/ Whore/ Hoe/Bitch : con khốn đâm sau lưng người khác salesperson : người dùng đủ mọi cách làm bạn mua hàng percocet : thuốc giảm đau drugs : tất cả các loại hóa chất như thuốc là , rượu bia , thuốc phiện homie = home boy=close friend ghetto (n ) = an impoverished places people = neglected places , people : nơi bần cùng , kẻ bần cùng Dayum = damn test tube baby = đứa bé thụ tinh ống nghiệm ( chỉ những người ko có cha mẹ ) eat someone out = mời ai vào nhà ăn ( nghĩa khác : một loại quan hệ tình dục ) gross = tởm puke = vomit = ói ( puke dc dùng nhiều trong văn nói ) basicly : từ viết/nói sai chính tả của basically , được dùng thông dụng mà ko ai để ý karma : nghiệp chướng thrug : một người được đặc tả như là ko có ý nghĩa , khá xấu xí , tầm vóc trung bình , ko ai để ý tới hắn Idioms: doesn't add up = doesn't make sense ĐỖ BÌNH – THPT LIỄN SƠN, LẬP THẠCH, VĨNH PHÚC, P 033
  34. VOCABULARY IN TOPIC – A GUIDE FOR SUCCESS has next to nothing=has almost no money at first hand=directly home and dry=have been successful the big fish=the important man full of herself=is very conceited as dry as a bone=totally dry in the end=finally accidents will happen=things do occur buck : được dùng ở Mỹ , Úc , Canada , gần như thay thế cho dollar trong văn nói. emo (n/adj) : một phong cách dành cho giới trẻ trầm cảm ( hay kẻ mắt đen , mặc đồ đen dây xích , nghe nhạc rock , rạch cổ tay ) fist bump (n) : đấm tay ( cách chào hỏi của nam giới cool ở Mỹ đó là chạm nấm đấm với nhau ) Prepared by Đỗ Văn Bình; Contacts: www.violet.vn/quocbinh72 binhbac72@gmail.com, dovanbinh.gvlienson@vinhphuc.edu.vn, www.facebook.com/d.q.binh, www.twitter.com/d.q.binh, www.tagged.com/binhdoquoc, www.binhbac72.wordpress.com Tel: +84987827866 ĐỖ BÌNH – THPT LIỄN SƠN, LẬP THẠCH, VĨNH PHÚC, P 034