Từ mới môn Tiếng Anh Lớp 6 - Unit 1 đến 6 - Đỗ Bình

docx 3 trang thaodu 3841
Bạn đang xem tài liệu "Từ mới môn Tiếng Anh Lớp 6 - Unit 1 đến 6 - Đỗ Bình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxtu_vung_tieng_anh_lop_6_unit_1_den_6_do_binh.docx

Nội dung text: Từ mới môn Tiếng Anh Lớp 6 - Unit 1 đến 6 - Đỗ Bình

  1. NEW CURRICULUM & TEXTBOOK - FOR GRADE 6 STUDENTS – A GUIDE FOR SUCCESS UNIT 1: MY NEW SCHOOL 01. new school: trường mới 23. homework: bài tập về nhà 02. new friend: bạn mới 24. subject: môn học 03. Knock: gõ cửa 25. Physics: môn vật lý 04. have breakfast: ăn sáng 26. Science: môn khoa học 05. excited about: háo hức về 27. History: môn lịch sử 06. ready: sẳn sàng 28. English: tiếng Anh 07. just a minute: chỉ một phút thôi 29. Music: âm nhạc 08. nice to meet you: rất vui được gặp bạn 30. football: bóng đá 09. same school: cùng trường 31. badminton: cầu lông 10. great: tuyệt vời 32. library: thư viện 11. heavy: nặng 33. pocket money: tiền trong túi 12. school bag: cái cặp 34. play ground: sân chơi 13. pencil case: hộp đựng bút 35. computer room: phòng vi tính 14. notebook: vở, tập 36. surrounded: bao quanh 15. textbook: sách giáo khoa 37. boarding school: trường nội trú 16. calculator: máy tính 38. kindergarten: mẫu giáo 17. compass: com-pa 39. International school: trường quốc tế 18. new uniform: đồng phục mới 40. creative : sang tạo 19. smart: sang sủa, bảnh bao 41. Art club: câu lạc bộ nghệ thuật 20. sure: chắc chắn, được rồi 42. green house: nhà kính 21. school lunch: bữa trưa ở trường 43. farm: nông trại 22. lesson: bài học 44. lower secondary school: trường THCS UNIT 2: MY HOME 01. town house: nhà ở phố 16. bookshelf: kệ, giá sách 02. country house: nhà ở nông thôn, miền quê 17. air- conditioner: máy điều hòa, máy lạnh 03. stilt house: nhà sàn 18. ceiling fan: quạt trần 04. villa: biệt thự 19. chest of drawer: ngăn kéo tủ 05. apartment: căn hộ 20. wardrobe: tủ quần áo 06. floor: sàn nhà 21. cupboard : tủ chén 07. living room: phòng khách 22. fridge: tủ lạnh 08. bedroom: phòng ngủ 23. microware: lò vi sóng 09. bathroom: nhà tắm 24. cooker: bếp lò 10. kitchen: nhà bếp 25. dishwasher: máy rửa chén 11. dinner time: giờ ăn tối 26. sink: bồn rửa 12. cousin: anh,chị, em họ 27. bath: bồn tắm 13. cap : nón lưỡi trai 28. toilet: nhà vệ sinh 14. noisy: ồn ào 29. fire place: bếp, lò sưởi 15. look: trông có vẻ 30. stool: ghế đẩu UNIT 3: MY FRIENDS 01. Have a picnic: đi dã ngoại 27. Knee: đầu gối 02. Pass: đưa 28. Leg: cái chân 03. Come over: đi qua 29. Mouth: miệng 04. Magazine: tạp chí 30. Neck: cổ 05. Grandma: bà 31. Nose: mũi 06. Grandpa: ông 32. Cheek: má 07. Listen to music: nghe nhạc 33. Finger: ngón tay 08. Turn on the light: bật đèn 34. Shoulder: vai Tính từ chỉ tính cách con người: 35. Fur: lông 09. Talkative: nói nhiều 36. Tail: cái đuôi 10. Clever: khéo léo 37. Curly: xoắn, quăn ĐỖ BÌNH – THPT LIỄN SƠN, LẬP THẠCH, VĨNH PHÚC, www.violet.vn/quocbinh72 P 01
  2. NEW CURRICULUM & TEXTBOOK - FOR GRADE 6 STUDENTS – A GUIDE FOR SUCCESS 11. Boring: buồn chán 38. Straight: thẳng 12. Creative: sang tạo 39. Chubby: mũm mĩm (tay/ má) 13. Shy: ngượng, e thẹn 40. Pretty: đẹp 14. Kind: tốt bụng 41. Ponytail: đuôi ngựa (tóc) 15. Confident: tự tin 42. Biscuit: bánh quy 16. Hard- working: chăm chỉ 43. Choir: dàn nhạc hợp xướng 17. Funny: vui vẻ 44. firework competition: thi pháo hoa Bộ phận cơ thể: 45. greyhound racing: đua chó 18. Arm: cánh tay 46. field trip: chuyến đi thực tế 19. Ear: tai 47. temple: đền thờ 20. Elbow: khuỷu tay 48. volunteer: tình nguyện 21. Eye: mắt 49. independent: độc lập 22. Face: khuôn mặt 50. curious: tò mò 23. Foot/ feet: ngón chân/ nhiều ngón chân 51. freedom- loving: yêu tự do 24. Tooth/ teeth: rang/ nhiều cái răng 52. responsible: trách nhiệm 25. Hand: bàn tay 53. reliable: đáng tin cậy 26. Head: cái đầu UNIT 4: MY NEIGHBOURHOOD 01. old town: phố cổ 25. Convenient: thuận tiện 02. historic: có tính lịch sử inconvenient: bất tiện 03. map: bản đồ 26. Exciting: háo hức 04. turn left: rẽ trái 27. Sleepy: buồn ngủ 05. turn right: rẽ phải 28. Expensive: đắt đỏ 06. go straight: đi thẳng 29. Peaceful: yên tĩnh, thanh bình 07. cross the road: qua đường 30. Police: cảnh sát 08. what’s up? Có chuyện gì vậy? 31. Heat: làm nóng 09. Get lost: lạc đường 32. Sheep: con cừu 10. Hurry: khẩn trương, nhanh lên 33. Tin: cái hộp 11. Direction: hướng dẫn 34. Mill: nhà máy giấy 12. Arrive: đến 35. Team: đội 13. Shall we/ let’s + V: chúng ta hãy 36. Chip: khoai tây chiên 14. Statue: tượng 37. Slim: mảnh mai (dáng người) 15. Square: quảng trường 38. Seafood: hải sản 16. Railway station: nhà ga 39. First: trước tiên là 17. Cathedral: nhà thờ 40. Then: tiếp theo là ,sau đó là 18. Memorial: đài tưởng niệm 41. After that: sau đó là 19. Art gallery: phòng trưng bày nghệ thuật 42. Finally: cuối cùng là 20. Palace: cung điện 43. Pagoda: chùa 21. Try again: cố gắng lại 44. Suburbs: ngoại ô 22. Narrow: hẹp 45. Front yard: sân trước 23. Fantastic: tuyệt, thú vị 46. Back yard: sân sau 24. Polluted: ô nhiễm 47. Incredibly= very: rất UNIT 5: NATURAL WONDERS OF THE WORLD 01. Geography club: câu lạc bộ Địa lý 15. Plaster: miếng bang dán 02. Introduce: giới thiệu 16. Painkillers: thuốc giảm đau 03. Natural wonder: kỳ quan thiên nhiên 17. Sun cream: kem chống nắng 04. Mountain: núi 18. Sleeping bag: túi ngủ 05. Island: đảo 19. Backpack: ba lô 06. River: sông 20. Compass: la bàn 07. Lake: hồ 21. Sun hat: mũ đi nắng 08. Beach: biển 22. Torch: đuốc, đèn pin ĐỖ BÌNH – THPT LIỄN SƠN, LẬP THẠCH, VĨNH PHÚC, www.violet.vn/quocbinh72 P 02
  3. NEW CURRICULUM & TEXTBOOK - FOR GRADE 6 STUDENTS – A GUIDE FOR SUCCESS 09. Waterfall: thác nước 23. Flash- light: đèn pin 10. Desert: sa mạc 24. Waterproof coat: áo khoác chống thấm 11. Forest: rừng 25. Mobile phone: điện thoại di động 12. Cave: hang động 26. Unforgettable experience: kinh nghiệm 13. Valley: thung lũng không thể quên 14. Walking boots: giày ống đi bộ UNIT 6: OUR TET HOLIDAY 01. Celebration: sự tổ chức 19. present: quà tặng 02. Celebrate: tổ chức 20. rubbish: rác thải 03. New Year: năm mới 21. fight: đánh nhau 04. around the world: vòng quanh thế giới 22. behave: cư xử 05. clean: lau dọn 23. play cards: chơi bài 06. decorate: trang trí 24. pot: cái nồi 07. firework: pháo hoa 25. envelope: phong bì 08. travel: du lịch 26. cheer: chúc tụng vui vẻ 09. family gathering: đoàn tụ gia đình 27. sing: hát 10. lucky money: tiền may mắn 28. bow: cuối đầu 11. interview: phỏng vấn 29. Laughter: tiếng cười 12. blossom: nở hoa 30. Belief: tín ngưỡng 13. peach blossom: hoa đào 31. Bark: sủa (chó) 14. apricot blossom: hoa mai 32. Poverty: sự nghèo nàn 15. house decoration: trang trí nhà 33. Shrimp: con tôm 16. school ground: sân trường 34. Backward: giật lùi 17. special food: đặc sản 35. Succeed: thành công 18. relative: người họ hàng, bà con ___THE END___ Prepared by Đỗ Văn Bình; Contacts: www.violet.vn/quocbinh72 binhbac72@gmail.com, dovanbinh.gvlienson@vinhphuc.edu.vn, www.facebook.com/d.q.binh, www.twitter.com/d.q.binh, www.tagged.com/binhdoquoc, www.binhbac72.wordpress.com Tel: +84987827866 ĐỖ BÌNH – THPT LIỄN SƠN, LẬP THẠCH, VĨNH PHÚC, www.violet.vn/quocbinh72 P 03