Tuyển tập 11 Đề thi giữa Kì 1 môn KHTN 8 sách Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án)
Bạn đang xem 25 trang mẫu của tài liệu "Tuyển tập 11 Đề thi giữa Kì 1 môn KHTN 8 sách Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
tuyen_tap_11_de_thi_giua_ki_1_mon_khtn_8_sach_ket_noi_tri_th.pdf
Nội dung text: Tuyển tập 11 Đề thi giữa Kì 1 môn KHTN 8 sách Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án)
- Tuyển tập 11 Đề thi giữa Kì 1 môn KHTN 8 sách Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 3 TRƯỜNG THCS LA BẰNG K IỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I M ÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 A. TRẮC NGHIỆM: C âu 1. Cách bảo quản hóa chất trong phòng thí nghiệm là gì? A . Hóa chất trong phòng thí nghiệm thường đựng trong lọ có dán nhãn ghi tên hóa chất. B . Hóa chất dùng xong nếu còn thừa, phải đổ trở lại bình chứa. C. Hóa chất trong phòng thí n ghiệm t hường đựng trong lọ có nút đậy kín, phía ngoài có dán nhãn ghi tên hóa chất. D. N ếu hóa chất có tính độc hại không cần ghi chú trên nhãn riêng nhưng phải đặt ở khu vực riêng. C âu 2. Biến đổi nào sau đây là biến đổi hóa học? A. Cồn cháy trong đĩa. B. N ước hoa để trong lọ mở nắp bị bay hơi. C. C ầu vồng xuất hiện sau mưa. D. Hòa tan muối ăn vào nước. Câu 3. Trong công n ghiệp, người ta s ản xuất ammonia t ừ p hản ứ ng t ổng h ợp giữa nitrogen và hydrogen, c ó xúc tác bột sắt (iron). Sản phẩm của phản ứng là A. ammonia B. nitrogen. C. hydrogen D.iron C âu 4. Dấu hiệu nào giúp ta có khẳng định có phản ứng hoá học xảy ra? A . Có chất kết tủa. B. Có chất khí thoát ra. C. Có sự thay đổi màu sắc. D . Có một trong số các dấu hiệu trên. C âu 5. Trường hợp nào sau đây không phải là phản ứng tỏa nhiệt? A. Đốt than. B . Chẻ củi. C. Đ ốt củi. D. Đ ốt xăng. Câu 6. Khí O2 nặng hay nhẹ hơn không khí bao lần? A. N ặng hơn không khí 1,1 lần. B. N hẹ hơn không khí 3 lần. C. N ặng hơn không khí 2,4 lần. D. N hẹ hơn không khí 2 lần. Câu 7. 0,1 mol khí SO2 có thể tích là A. 24,79 lít. B. 2,479 lít C. 22,4 lít. D. 2,24 lít. Câu 8: Dung dịch là A. h ỗn hợp đồng nhất của chất tan và dung môi B. h ỗn hợp gồm chất tan và dung môi C. h ỗn hợp gồm muối ăn và nước D. h ỗn hợp dầu ăn và nước B. T Ự LUẬN: (0,5 điểm) Câu 9. a. Tính khối lượng (theo đơn vị gam) của 0,15 mol Fe b . Tính số mol (lượng chất) của 16 gam O2 ( HS được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học) DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 11 Đề thi giữa Kì 1 môn KHTN 8 sách Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn H ƯỚNG DẪN CHẤM A. TRẮC NGHIỆM: 2 điểm (mỗi câu đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C A A D B A B A B. T Ự LUẬN: 4 điểm Câu Nội dung Điểm Khối lượng của 0,15 mol Fe là mFe = 0,15 * 56 = 8,4 (gam) 0đ,25 Câu 9 Số mol của 16 gam O2 là 0đ,5 no2 = 16 : 32 = 0,5 mol 0đ,25 * Ghi chú Học sinh giải bằng phương pháp khác nếu đúng vẫn đạt điểm tối đa. DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 11 Đề thi giữa Kì 1 môn KHTN 8 sách Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 4 TRƯỜNG THCS Đ Ề KIỂM TRA GIỮA KÌ I NGUYỄN KHÁNH TOÀN Môn: KHTN – Lớp 8 T hời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6,0 điểm) C âu 1: Hiện tượng nào sau đây xảy ra đối với khối lượng riêng của nước khi đun nước trong một bình thủy tinh? A. K hối lượng riêng của nước tăng. B. K hối lượng riêng của nước giảm. C. K hối lượng riêng của nước không thay đổi. D. K hối lượng riêng của nước lúc đầu giảm sau đó mới tăng. C âu 2: Niu tơn (N) là đơn vị của: A. . Áp lực B. Áp suất. C. N . ăng lượng. D. Quãng đường C âu 3: Hút bớt không khí trong một vỏ hộp đựng sữa bằng giấy, ta thấy vỏ hộp giấy bị bẹp lại vì: A. v iệc hút mạnh đã làm bẹp hộp. B . áp suất bên trong hộp tăng lên làm cho hộp bị biến dạng. C ở. áp suất bên trong hộp giảm, áp suất khí quyển bên ngoài hộp lớn hơn làm nó bẹp. D . khi hút mạnh làm yếu các thành hộp làm hộp bẹp đi. C âu 4: Một bình hình trụ cao 1,8m đựng đầy rượu. Biết khối lượng riêng của rượu là 800kg/m3. Áp suất c ủa rượu tác dụng lên điểm M cách đáy bình 20 cm là: A. 1440Pa B. 1280Pa C. 12800Pa D. 1600Pa C ởâu 5: Một vật trong nước chịu tác dụng của những lực nào? A. L ực đẩy Archimedes B. L ực đẩy Archimedes và lực ma sát C. T rọng lực D. T rọng lực và lực đẩy Archimedes C âu 6: Khi lực tác dụng vào vật có giá không song song và không cắt trục quay thì sẽ? A. Làm quay vật B . Làm vật đứng yên C . Không tác dụng lên vật D . Vật tịnh tiến Câu 7: K hi lau kính bằng dẻ khô ta thấy các sợi bông bám vào kính bởi: A. tấm kính bị nóng lên nên có thể hút các sợi bông B. n hiệt độ của tấm kính thay đổi do vậy nó hút các sợi bông C. t ấm kính bị nhiễm điện do vậy nó hút các sợi bông D . khi lau chùi, kính bị xước và hút các sợi bông Câu 8. Trên một bóng đèn có ghi 12V. Khi đặt vào hai đầu bóng đèn này hiệu điện thế U1 = 7V thì dòng điện chạy qua đèn có cường độ I1, khi đặt hiệu điện thế U2 = 11V thì dòng điện chạy qua đèn có cường độ I2. So sánh I1 và I2 là: A. I1 = I2 B. I1 I2 D. C ả 3 đáp án trên đều đúng C âu 9. Điền vào chỗ trống cụm từ thích hợp: a ) Áp suất tác dụng vào chất lỏng sẽ được chất lỏng truyền đi theo mọi hướng. DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 11 Đề thi giữa Kì 1 môn KHTN 8 sách Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn b ) Trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên, các mực chất lỏng ở hai nhánh luôn có độ cao. c) T rục quay của đòn bẩy luôn đi qua một điểm tựa O, và khoảng cách từ giá của lực tác dụng tới điểm t ựa gọi là ................................. d ) Dòng điện trong mạch có chiều .chiều dịch chuyển có hướng của các electron tự do trong dây dẫn kim loại C âu 10: Các khẳng định sau là đúng (Đ) hay sai (S): Đúng Sai a )Mỗi dụng cụ điện sẽ hoạt động bình thường nếu dòng điện chạy qua nó có c ường độ bằng cường độ định mức của dụng cụ b )Mọi đ èn điện phát sáng đều do dòng đ iện chạy qua làm chúng nóng t ới nhiệt độ cao. c) S ố chỉ của ampe kế và độ sáng của đèn không liên hệ gì với nhau d) T rong y học, tác dụng sinh lý của dòng điện được sử dụng trong chạy điện châm cứu P HẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 11. (2 điểm) a) (1,0 điểm). Cho các vật: dây cao su, dây đồng, dây vải, dây xích sắt, dây chỉ, dây cước. Trong các vật trên, vật nào dẫn điện và vật nào cách điện? b) (1,0 điểm). Em hãy v ẽ s ơ đ ồ m ạch đ iện đ ơn g iản g ồm: N guồn điện (1 hoặc 2 pin m ắc n ối tiếp), công tắc ( đóng hoặc mở), bóng đèn, điện trở (biến trở). C âu 12. Một căn phòng rộng 4m, dài 6m, cao 3m. a) Tính khối lượng không khí chứa trong phòng. Biết khối lượng riêng của không khí là 1,29 kg/ m3 b ở) Tính trọng lượng của không khí trong phòng. DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 11 Đề thi giữa Kì 1 môn KHTN 8 sách Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6,0 điểm) T ừ câu 1 đến câu 8, mỗi ý đúng được 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA B A C C D A C B C âu 9: Mỗi đáp án đúng chấm 0,5 điểm: a) Nguyên vẹn b) Cùng một c) Cánh tay đòn d) N gược với C âu 10: Mỗi đáp án đúng chấm 0,5 điểm: a) Đ b) S c) S d) Đ P HẦN II. TỰ LUẬN (4,0 điểm) Câu Ý Nội dung Điểm - V ật nào dẫn điện: dây đồng, dây xích sắt. 0,5 a - Vật nào cách điện: dây cao su, dây vải, dây chỉ, dây cước. 0,5 11 2,0đ) b - V ẽ đúng được sơ đồ mạch điện 1,0 - Tóm tắt: 0,5 a=6m, b=4m, c=3m D = 1,29 (kg/ m3) Tính : a) m = ?(Kg) 12 b) P = ? (N) Giải Thể tích không khí trong phòng là: 0,5 (2đ) V= a.b.c =6.4.3 = 72 (m3) Khối lượng của không khí trong phòng 0,5 m = D.v = 1,29.72 =92.88(Kg) Trọng lượng của không khí trong phòng là 0,5 P = 10.m = 10.92,88 = 928,8 (N) DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 11 Đề thi giữa Kì 1 môn KHTN 8 sách Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 5 TRƯỜNG THCS TRUNG KÊNH ĐỂỮỌỀ KI M TRA GI A H C KÌ 1 Mọự ôn: Khoa h c t nhiên - Lớp 8 Tờh i gian làm bài: 9ể0 phút (không k thời gian giao đề) A. PHÂN MÔN VẬT LÍ (2,5 điểm) PHẦN TRẮC NGHIỆM (0,75 điểm) C ợủộ âu 1: Khối lư ng riêng c a m t chất cho ta biết Aợủ .khối lư ng c a một đơn vị rt ọng lượng riêng của chất đó. B. khối lợư ng một đơn vị ợkhối lư ng chất đó. C. khối lợư ng một đơn vị trọng lượng chất đó. D. kợhối lư ng một đơn vị htể tích chất đó. Câu 2: Cho các phát biểu sau: 1) Đơn vị của áp suất là paxcan. 2) Cân dùng để đo trọng lượng của vật. 3) Muốn tăng áp suất ta giảm áp lực và tăng diện tích bị ép. 4) Đơn vị của trọng lượng riêng là . 3 5) Công thức tính trọng lượng riêng của một chất theo trọng lượng và thể tích là d = . 푃 6) Biết được một vật liệu đơn chất làm bằng chất gì bằng cách đo khối lượng riêng của vật đó. Các phát biểu đúng là: A. 1, 2, 3. B. 1, 4, 6. C. 2, 3, 5. D. 3, 5, 6. C âu 3: Móng nhà phải xây rộng bản hơn tường vì A. đảể gi m áp suấủt c a ngôi nhà tác dụng lên mặt đất. B. để tủăng áp suất c a ngôi nhà tác dụng lên mặt đất. C. để giảm trọủng lượng c aờố tư ng xu ng mặt ấđ t. D. đ ể tăng trọng lượnờốg của tư ng xu ng mặt đất. II. PẦỰH N T LUẬN (1,75 điểm) Câu 4: (0,75 để i m) Một khối đá có thể tích 0,5 m3 và khối lượng riêng là 2 580 kg/m3. Tính khốợi lư ng củ. a khối đá trên Câu 5: (1,0 điểm) Một con voi có trọệng lượng 80 000 N. Di n tích mỗi bàn chân của con voi là 0,1 m2. aấủ) Tính áp su t c a con voi này gây ra trên mặt đất khi voi đứnảg c ố b n chân trên mặt ấđ t. b) Khi con voi nhấc một chân lên khỏi mặt đất, cho biết áp suất của con voi tác dụng lên mặt t đấ tảăng hay gi m? Vì sao? B. PHÂN MÔN HÓA HỌC (2,5 điểm) I). PHẦN TRẮC NGHIỆM (0,75 điểm C âu 1: Kết luận nào sau đây là đúng trong mọi phản ứng hóa học? A. Phản ứng hóa học chỉ xảy ra khi có chất xúc tác. B. Lượng chất sản phẩm tăng dần, lượng chất tham gia giảm dần. C. Lượng chất sản phẩm giảm dần, lượng chất tham gia tăng dần. D. Lượng chất tham gia không thay đổi. C âu 2: Quá trình nào sau đây chỉ xảy ra biến đổi vật lí? A. Đốt cháy cồn trong đĩa. B. Để sợi dây thép ngoài không khí ẩm bị gỉ. C. Quá trình quang hợp. D. H òa tan muối ăn vào nước. Câu 3: Hai chất khí khác nhau ở cùng điều kiện (nhiệt độ, áp suất), nếu có thể tích như nhau thì chúng có cùng A. số mol chất. B. khối lượng chất. C. số nguyên tử. D. khối lượng mol. DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 11 Đề thi giữa Kì 1 môn KHTN 8 sách Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn II. PHẦN TỰ LUẬN (1,75 điểm) Câu 4: (0,5 điểm) Nếu vô tình làm đổ giấm ăn (chứa acetic acid) lên nền gạch đá hoa (có chứa calcium c arbonate) ta sẽ quan sát thấy bọt khí sủi lên. a) Dấu hiệu nào cho thấy đã có p hản ứng hóa học xảy ra? b) Viết phương trình chữ của phản ứng, biết sản phẩm là các chất: calcium acetat, carbon dioxide và nước. C âu 5: (0,75 điểm) Tính khối lượng theo đơn vị gam (g) của: a)2 mol H2O; b) 7,437 lít khí N2 ở điều kiện chuẩn. C âu 6: (0,5 điểm) Tại sao khi bơm khí hydrogen vào quả bóng nylon thì bóng bay lên, còn khi bơm khí carbon dioxide thì bóng không bay? (Cho biết khối lượng nguyên tử của một số nguyên tố: C = 12 amu; H = 1 amu; O = 16 amu; N = 14 amu). C. PHÂN MÔN SINH HỌC5ể ( ,0 đi m) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (1,5 điểm) C: âu 1 Sâu răng là tình trạng tổn thương phần mô cứng của răng do A. tế bào răng bị mòn đi vì hoạt động nhai. B. ă n thiếu chất. C. có sâu trong miệng. D. vi khuẩn hình thành từ các lỗ nhỏ trên răng. Câu 2: Những hệ cơ quan nào dưới đây cùng có chức năng chỉ đạo hoạt động của các hệ cơ quan khác trong cơ thể? A. Hệ bài tiết, hệ sinh dục và hệ nội tiết. B. Hệ tuần hoàn và hệ thần kinh. C. H ệ thần kinh và hệ nội tiết. D. Hệ vận động và hệ thần kinh. C: âu 3 Hệ vận động ở người có cấu tạo gồm A. xương chân và hệ cơ. B. bộ xương và cơ chân. C. xương chi và hệ cơ. D. bộ xương và hệ cơ. Câu 4: Hệ tuần hoàn được cấu tạo từ A. tim và mao mạch. B. máu và tim C. dây thần kinh và hệ mạch D. tim và hệ mạch. C: âu 5 Dụng cụ nào sau đây dùng để lấy hóa chất? A. Ống nghiệm. B. Bình tam giác. C. Kẹp ống nghiệm. D. Thìa thủy tinh. Câu 6: Cơ thể người có khoảng bao nhiêu cơ ? A. 400 cơ B. 600 cơ C. 800 cơ D. 500 cơ II. PHẦN TỰ LUẬN (3,5 điểm) Câu 7: (3,0 điểm) a) Cho các cơ quan của hệ tiêu hóa: ựtrc tràng, dạ dày, ruộệt non, mi ng, ruột già. Hãy sắp xếp thứ tự các cơ quan lần lượt theo sự di chuyển của thức ăn. b) Xác định tên và chức năng các thành phần của máu được đánh số trong Hình 1. Hình 1. Các thành phần của máu. Cmâ)u 8: (0,5 điể Tại sao xương của người mắc bệnh loãng xương bị giòn, dễ gãy hơn người bình thường? DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 11 Đề thi giữa Kì 1 môn KHTN 8 sách Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn HỚẪẤƯ NG D N CH M A. PẬHÂN MÔN V T LÍ( 2,5 điểm ) PHẦẮN I. TR C NGHIỆM (0,75 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 Đáp án D B A PẦỰUể HẬ N II. T L N (1,75 đi m) Câu Hướng dẫn Điểm 1. (0,75 điểm) Khối lượng của khối đá là m =D.V 0,25 m = 2580.0,5 = 1290 (kg) 0,5 2. (1,0 điểm) Áp lực của con voi lên mặt đất chính là trọng lượng của voi F = 80000 (N) 0,25 a) Diện tích của 4 bàn chân voi ép lên mặt đất là S = 4.0,1 =0,4 (m2) Áp suất của con voi này gây ra trên mặt đất khi con voi đứng cả bốn chân trên mặt đất: 0,25 p = F/S = 80000/0,4 = 200000 (pa) b) Cách 1: 0,25 Trả lời được: áp suất của con voi tác dụng lên mặt đất tăng lên. Khi con voi nhấc một chân lên khỏi mặt đất thì diện tích bị ép của con voi lên mặt đất 0,25 tăng, áp lực không đổi, nên áp suất của con voi tác dụng lên mặt đất tăng lên. Cách 2: Diện tích của 3 bàn chân voi ép lên mặt đất là 푆, = 3.0,1 =0,3 (m2) 0,25 Áp suất của con voi này gây ra trên mặt đất khi con voi nhấc một chân lên khỏi mặt đất: , = F/푆, = 80000/0,3 266666,667 (pa) 0,25 Ta thấy , > p Vậy áp suất của con voi tác dụng lên mặt đất tăng lên B.ỌPHÂN MÔN HÓA H C (2,5 điểm) PẦẮH N I. TR C NGHIỆM (0,75 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 Đáp án B D A PẦỰUH N II. T L ẬN (1,75 điểm) Câu Hướng dẫn Điểm Câu 4 0,5 a) Dấu hiệu có chất khí được sinh ra (có chất mới được tạo thành) 0,25 b) Acetic acid + calcium carbonate 0,25 → calcium acetat + carbon dioxide + nước Câu 5 0,75 a) 2 = 푛. = 2. 18 = 36( ) 0,25 b) V 7,437 n = = = 0,3(mol) 0,25 N2 24,79 24,79 0,25 2 = 푛. = 0,3. 28 = 8,4( ) Câu 6 0,5 2 - Khí hydrogen nhẹ hơn không khí ( = = 0,07) nên quả bóng bay lên; 0,25 2/ 29 44 - Khí carbon dioxide nặng hơn không khí ( = = 1,52) nên bóng không bay 2/ 29 lên. 0,25 DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 11 Đề thi giữa Kì 1 môn KHTN 8 sách Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn C. PHÂN MÔN SINH HỌC (5,0 điểm) PHẦẮN I. TR C NGHIỆM (1,5 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D C D D D B PẦỰUH N II. T L ẬN (3,5 điểm) Câu Hướng dẫn Điểm Câu 7. (3,0 điểm) a. Sắp xếp thứ tự các cơ quan lần lượt theo sự di chuyển của thức ăn: miệng → dạ dày → ruột non → ruột già → trực tràng 1,0 b. 1. Tiểu cầu: Tham gia bảo vệ cơ thể nhờ cơ chế làm đông máu. 2. Hồng cầu: Vận chuyển oxygen và carbon dioxide trong máu. 3. Bạch cầu: Tham gia bảo vệ cơ thể. 2,0 4. Huyết tương: Duy trì máu ở trạng thái lỏng giúp máu dễ dàng lưu thông trong mạch; vận chuyển chất dinh dưỡng, các chất cần thiết khác và chất thải. (Mỗi chú thích và nêu chức năng đúng được 0,5 điểm) Câu 8. (0,5 điểm) Xương của người mắc bệnh loãng xương bị giòn, dễ gãy hơn vì mật độ chất khoáng 0,5 trong xương của người mắc bệnh loãng xương thưa hơn. DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 11 Đề thi giữa Kì 1 môn KHTN 8 sách Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 6 UBND HUYỆN MÙ CANG CHẢI Đ Ề KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS KHAO MANG MÔN: KHTN 8 (Thời gian 90 phút) P hần I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Hãy khoanh tròn câu trả lời đúng: C ởâu 1. Dụng cụ hình bên có tên gọi là gì và thường dùng để làm gì? A. Pipette dùng lấy hóa chất. B. Bơm tiêm, dùng truyền hóa chất cho cây. C. Bơm hóa chất, dùng để làm thí nghiệm. D. Bơm khí dùng để bơm không khí vào ống nghiệm. C âu 2. Cách bảo quản hóa chất trong phòng thí nghiệm: A . Hóa chất trong phòng thí nghiệm thường đựng trong lọ có dán nhãn ghi tên hóa chất. B . Hóa chất dùng xong nếu còn thừa, phải đổ trở lại bình chứa. C. Hóa chất trong phòng thí n ghiệm t hường đựng trong lọ có nút đậy kín, phía ngoài có dán nhãn ghi tên hóa chất. D. N ếu hóa chất có tính độc hại không cần ghi chú trên nhãn riêng nhưng phải đặt ở khu vực riêng. Câu 3. 1 nguyên tử cacrbon bằng bao nhiêu amu? A. 18 amu. B. 16 amu. C. 14 amu. D. 12 amu. C âu 4. Biến đổi nào sau đây là biến đổi hóa học? A . Cơm bị ôi thiu. B . Rửa rau bằng nước lạnh. C . Cầu vồng xuất hiện sau mưa. D. Hoà tan muối ăn vào nước. Câu 5. Dấu hiệu nhận ra có chất mới tạo thành là: A. S ự thay đổi về màu sắc. B. X uất hiện chất khí. C. X uất hiện kết tủa. D. C ả 3 dấu hiệu trên. C âu 6. Phản ứng nào sau đây là phản ứng thu nhiệt? A. P hản ứng đốt cháy cồn. B. P hản ứng đốt cháy than. C. P hản ứng nung đá vôi. D. P hản ứng đốt cháy khí hydrogen. C âu 7. Quá trình nào sau đây thể hiện sự biến đổi vật lí? A. Gỗ cháy thành than. B . Hòa tan đường ăn vào nước. C. Đ un nóng đường đến khi xuất hiện chất màu đen. D. Lên men tinh bột thành rượu. C âu 8. Công thức tính khối lượng mol (M) là: A. M = m/n (g/mol). B. M = m.n (g). C. M = n/m (mol/g) D. M = (m.n)/ (mol) C âu 9. Hỗn hợp đồng nhất của chất tan và dung môi được gọi là A . Nhũ tương. B. Dung dịch C. Huyền phù D. Dung dịch bão hòa. Câu 10. Cho phương trình hóa học : N2 + 3H2 → 2NH3. T ỉ lệ mol của các chất N2 : H2 : NH3 lần lượt là: A. 1:2:3. B. 2:3:1. C. 1:3:2. D. 2:1:3. C âu 11. Khi tính toán theo phương trình hóa học, cần thực hiện mấy bước cơ bản? A. 1 bước. B. 2 bước. C. 3 bước. D. 4 bước. DeThi.edu.vn



