Tuyển tập 13 Đề thi cuối Kì 2 môn KHTN 8 sách Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án)

pdf 69 trang Pinku Zhang 27/11/2025 150
Bạn đang xem 25 trang mẫu của tài liệu "Tuyển tập 13 Đề thi cuối Kì 2 môn KHTN 8 sách Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftuyen_tap_13_de_thi_cuoi_ki_2_mon_khtn_8_sach_ket_noi_tri_th.pdf

Nội dung text: Tuyển tập 13 Đề thi cuối Kì 2 môn KHTN 8 sách Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án)

  1. Tuyển tập 13 Đề thi cuối Kì 2 môn KHTN 8 sách Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 3 UBND HUYỆN CÁT HẢI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG TH&THCS VĂN PHONG MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề) PHẦN I: TRẮC NGHIỆM I. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn: (3 điểm) Hãy chọn một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1: Thiết bị nào sau đây là nguồn điện: A. Quạt điện. B. Bếp lửa. C. Đèn pin. D. Ắcquy. Câu 2: Tác dụng nhiệt của dòng điện trong các dụng cụ nào dưới đây là có lợi? A. Nồi cơm điện. B. Quạt điện. C. Máy thu hình (tivi). D. Máy bơm nước. Câu 3: Chiếc vợt muỗi dùng điện là một thiết bị hoạt động dựa trên tác dụng nào của dòng điện? A. Tác dụng phát sáng. B. Tác dụng từ. C. Tác dụng nhiêt. D. Tác dụng sinh lí. Câu 4: Số vôn ghi trên mỗi bóng đèn hoặc trên mỗi dụng cụ điện có ý nghĩa gì? A. Là giá trị của hiệu điện thế giữa hai dụng cụ đó khi có dòng điện chạy qua chúng. B. Là giá trị của hiệu điện thế nhỏ nhất được phép đặt vào hai đầu dụng cụ đó. C. Là giá trị của hiệu điện thế định mức cần phải đặt vào hai đầu dụng cụ đó để nó hoạt động bình thường. D. Là giá trị của hiệu điện thế cao nhất không được phép đặt vào hai đầu dụng cụ đó. Câu 5: Để chống vẹo cột sống, ta cần phải làm gì? A. Mang vác về một bên liên tục. B. Thường xuyên xem ti-vi. C. Khi ngồi phải ngay ngắn, không nghiêng vẹo. D. Mang vác quá sức chịu đựng. Câu 6: Sản phẩm bài tiết của thận là gì? A. Mồ hôi. B. Nước tiểu. C. Phân. D.Nước mắt. Câu 7: Ở người, một cử động hô hấp được tính bằng A. hai lần hít vào và một lần thở ra. B. một lần hít vào và một lần thở ra. C. một lần hít vào hoặc một lần thở ra. D. một lần hít vào và hai lần thở ra. Câu 8: Môi trường trong cơ thể có vai trò chính là A. giúp tế bào thường xuyên trao đổi chất với môi trường ngoài. B. giúp tế bào không bị xâm nhập bởi các tác nhân gây hại. C. giúp tế bào có hình dạng ổn định. D. sinh tổng hợp các chất cần thiết cho tế bào. Câu 9: Cơ thể người được phân chia thành mấy phần? Đó là những phần nào? A. 3 phần: đầu, cổ và thân. B. 3 phần: đầu, thân và chân. C. 2 phần: đầu và thân. D. 3 phần: đầu, thân và các chi. Câu 10: Cơ quan nào dưới đây không phải là một bộ phận của hệ tiêu hoá? A. Thanh quản B. Thực quản C. Dạ dày D. Gan Câu 11:Tuyến nào dưới đây vừa có chức năng ngoại tiết, vừa có chức năng nội tiết ? DeThi.edu.vn
  2. Tuyển tập 13 Đề thi cuối Kì 2 môn KHTN 8 sách Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn A. Tuyến cận giáp B. Tuyến yên C. Tuyến trên thận D. Tuyến sinh dục Câu 12: Yếu tố nào dưới đây là nhân tố hữu sinh? A. Ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm. B. Chế độ khí hậu, nước, ánh sáng. C. Con người và các sinh vật khác. D. Các sinh vật khác và ánh sáng. II. Trắc nghiệm đúng(Đ) sai (S): (2 điểm) Câu 13: Hệ hô hấp ở người bao gồm đường dẫn khí và 2 lá phổi. a. Mũi có lớp niêm mạc tiết chất nhầy và lớp mao mạch dày đặc có chức năng ngăn bụi, diệt khuẩn, làm ấm, ẩm không khí trước khi vào phổi. b. Phế quả là một cơ quan thuộc đường dẫn khí là đoạn tiếp giáp với thanh quản. c. Thanh quản có nắp đạy thanh quản, có thể cử động đóng kín đường hô hấp khi nuốt thức ăn. d. Phổi gồm nhiêu phế nang, là nơi diễn ra quá trình trao đổi khí. Câu 14: Con người có 5 giác quan gồm thị giác, thính giác, khứu giác, xúc giác và vị giác. a. Thị giác cho ta cảm nhận về màu sắc hình ảnh của vật. b. Thính giác cho ta cảm nhận về mùi, vị. c. Vị giác nằm ở lưới, cho ta biết các vị của thức ăn. d. Xúc giác cho ta cảm nhận về âm thanh. III. Trắc nghiệm trả lời ngắn: (2,0 điểm) Câu 15: (1,0 điểm). a, Tim người có mấy ngăn tim? b, Ca ghép thận đầu tiên ở Việt Nam được thực hiện vào năm nào? c, Trong các nhân tố sinh thái sau: Kiến, cây cỏ, gỗ mục, lượng mưa, độ ẩm không khí, gió, nước. Có bao nhiêu nhân tố sinh thái vô sinh? Câu 1: 6 (1,0 điểm). Khi nói về hormone, có các phát biểu sau đây: a) Hormone được sản xuất bởi các tuyến nội tiết và vận chuyển qua đường máu đến các cơ quan đích. b) Hormone cần một lượng lớn để gây ra hiệu quả sinh học. c) Iodine là thành phần không thể thiếu trong hormone thyroxine. d) Nguyên nhân chính gây ra bệnh bướu cổ do thừa iodine. Số phát biểu đúng trong các phát biểu trên? PHẦN II: TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 17. (1,0 điểm) Hãy trình bày những hiểu biết của em về chất gây nghiện và giải thích nguyên nhân của hiện tượng nghiện chất gây nghiện? Câu 18. (1,0 điểm) Em hãy giải thích tại sao các bác sĩ da liễu thường đưa ra lời khuyên như không nên trang điểmờ thư ng xuyên, lạm dụng kem phấn, để lớp trang điểm trên da quá lâu, nên vệ sinh da đúng cách, lựa chọn mĩ phẩm phù hợp với loại da...? Câu 19 ( 1,0 điểm). Các việc làm cần thiết để bảo vệ sức khỏe sinh sản vị thành niên? Bảo vệ sức khỏe sinh sản vị thành niên có ý nghĩa gì? DeThi.edu.vn
  3. Tuyển tập 13 Đề thi cuối Kì 2 môn KHTN 8 sách Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN I: TRẮC NGHIỆM I. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn: (mỗi câu 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 D Đáp án D A D C C B B A A A C II. Trắc nghiệm đúng(Đ) sai (S): (mỗi ý 0,25 điểm) Câu 13 Câu 14 a Đ a Đ b S b S c Đ c Đ d Đ d S III. Trắc nghiệm trả lời ngắn: Câu 15: (mỗi ý 0,25 điểm) Ý Đáp án a) 4 b) 1992 c) 5 Câu 16: 2 PHẦN II: TỰ LUẬN Câu NỘI DUNG ĐIỂM Câu 17 -Chất gây nghiện là những chất khi hấp thụ vào cơ thể có thể (1,0 điểm) làm thay đổi chức năng bình thường của cơ thể theo hướng tạo 0,5 ra sự phụ thuộc của cơ thể đối với chất đó hoặc cảm giác thèm muốn sử dụng chất đó. Nguyên nhân dẫn đến hiện tượng nghiện chất gây nghiện: +Tò mò, muốn thử +Áp lực tâm lý: Những người gặp căng thẳng trong học tập, công việc, hoặc có vấn đề trong gia đình thường tìm đến chất gây nghiện như một cách giải tỏa. +Môi trường sống xung quanh: Sống trong môi trường có nhiều 0,5 người sử dụng chất gây nghiện, không được giáo dục đầy đủ về tác hại của chúng cũng là nguyên nhân dễ dẫn đến nghiện. +Tính chất của chất gây nghiện: Nhiều chất gây nghiện có khả năng tạo cảm giác "sảng khoái", "thăng hoa" tạm thời, khiến DeThi.edu.vn
  4. Tuyển tập 13 Đề thi cuối Kì 2 môn KHTN 8 sách Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn người dùng muốn sử dụng nhiều lần, dẫn đến lệ thuộc cả về thể chất và tinh thần. Câu 18 1. Để bảo vệ làn da khỏi bị tổn thương: 0,25 (1,0 điểm) 2. Tránh lão hóa sớm: 0,25 3. Mỗi người có loại da khác nhau: 0,25 4. Giữ gìn sức khỏe làn da lâu dài 0,25 Câu 19 -Biện pháp: 0,5 (1,0 điểm) + Chủ động tìm hiểu kiến thức về sức khỏe sinh sản vị thành niên từ nguồn thông tin đáng tin cậy. + Vệ sinh cá nhân, bộ phận sinh dục đúng cách. +Không nên quan hệ tình dục trước tuổi trưởng thành -Ý nghĩa của việc bảo vệ sức khỏe sinh sản vị thành niên: 0,5 +Giúp cơ thể phát triển lành mạnh +Phòng tránh các nguy cơ: Như mang thai ngoài ý muốn, bệnh lây truyền qua đường tình dục, bị xâm hại tình dục... +Xây dựng lối sống lành mạnh +Bảo vệ tương lai giống nòi và xã hội DeThi.edu.vn
  5. Tuyển tập 13 Đề thi cuối Kì 2 môn KHTN 8 sách Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Đ Ề SỐ 4 Đ Ề KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 S Ở GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO M ôn: Khoa học tự nhiên – Lớp 8 BẮC NINH T hời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) A. PHÂN MÔN VẬT LÍ (2,5 điểm) I . PHẦN TRẮC NGHIỆM (1,25 điểm) C ở âu 1. Sấm sét là một hiện tượng thiên nhiên đặc biệt phổ biến xảy ra khắp mọi nơi trên Trái đất của chúng ta, nguyên nhân gây ra sấm sét là A . do gió mạnh và mưa lớn xuất hiện cùng lúc. B . do sự va chạm giữa các lớp khí quyển gây tiếng động lớn. C . do sự phóng điện giữa các đám mây tích điện trái dấu hoặc giữa mây và mặt đất. D . do Mặt Trời chiếu sáng làm không khí nóng lên đột ngột. C âu 2. Loại hạt nào dưới đây khi chuyển động có hướng thì không tạo thành dòng điện? A. Các hạt mang điện tích dương. B. Các electron. C. Các nguyên tử. D. Các hạt mang điện tích âm. Câu 3. Tác dụng sinh lí của dòng điện là A.ơ . làm nóng dây dẫn B. làm các c co giật. C. làm quay động cơ. D. làm sáng bóng đèn. C âu 4. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của phân tử? A . Phân tử chuyển động không ngừng. B . Phân tử chuyển động càng chậm thì nhiệt độ của vật càng thấp. C . Giữa các phân tử có lực tương tác. D . Giữa các phân tử cấu tạo nên vật không có khoảng cách. C âu 5. Trong các hình thức truyền nhiệt sau, hình thức nào có thể xảy ra trong chân không? A . Dẫn nhiệt. B. Đối lưu. C . Bức xạ nhiệt. D. Dẫn nhiệt, đối lưu và bức xạ nhiệt. I I. PHẦN TỰ LUẬN (1,25 điểm) Câu 6. (0,5 điểm) a ) Dẫn nhiệt là gì? b) Giải thích tại sao vào mùa hè, nhà mái ngói mát hơn nhà mái tôn? C âu 7. (0,75 điểm) Cho những dụng cụ sau: nguồn điện, hai bóng đèn giống nhau, các công tắc và các d ây nối. Hãy vẽ hai sơ đồ mạch điện khác nhau để thắp sáng hai bóng đèn trên. Vẽ mũi tên chỉ chiều d òng điện chạy trong mạch với các sơ đồ trên. B. PHÂN MÔN HÓA HỌC (5,0 điểm) I . PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm) C âu 1: Trong dạ dày của người và động vật có một loại acid đóng vai trò quan trọng trong quá trình tiêu h óa thức ăn. Công thức hóa học của acid đó là AH. 2SH. B. HCl. C. 2SO4. D. CH3COOH. DeThi.edu.vn
  6. Tuyển tập 13 Đề thi cuối Kì 2 môn KHTN 8 sách Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn C âu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng? A . Môi trường kiềm có pH < 7. B. Môi trường trung tính có pH = 7. C . Môi trường kiềm có pH > 7. D. Môi trường acid có pH < 7. C âu 3: Bóng cười hay còn gọi là khí gây cười là một chất khí không màu, không mùi. Khi người dùng hít v ào cho cảm giác hưng phấn, vui vẻ. Bên cạnh đó, người dùng gặp ảo giác và các triệu chứng đau đầu, n ôn, mệt mỏi, rùng mình,....Thành phần chính của bóng cười là dinitrogen oxide có công thức hoá học là AN. 2O5.N B. NO. C. 2O. D. NO2. C âu 4: Dung dịch nào sau đây không làm quỳ tím chuyển màu? A . Nước muối. B. Giấm ăn. C. Nước ép quả chanh. D. Nước xà phòng. C âu 5: Có thể dùng chất nào sau đây để khử độ chua của đất? A. NaCl. B. Ca(OH)2.H C. HCl. D. 2SO4. C âu 6: Để an toàn khi pha loãng sulfuric acid đặc cần thực hiện theo cách nào sau đây? A . Cho cả nước và acid vào cùng một lúc. B. Rót từng giọt nước vào acid. C . Rót từ từ acid vào nước và khuấy đều. D. Rót nhanh nước vào acid. Câu 7: Cho các chất sau: H2SO4, HCl, Na2O, NaOH, Al2O3. Số chất thuộc loại oxide là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. C âu 8: Để tìm hiểu tính chất hóa học của acid, 1 nhóm học sinh tiến hành thí nghiệm cho một viên kẽm ( zinc) vào ống nghiệm, sau đó cho thêm khoảng 2mL dung dịch hydrochloric acid loãng. Hiện tượng quan sát được là A . viên kẽm tan dần, có khí không màu thoát ra. B. dung dịch chuyển sang màu xanh. C . dung dịch chuyển sang màu đỏ. D. xuất hiện kết tủa màu trắng. C âu 9: Trong phòng thí nghiệm người ta có thể điều chế diphosphorus pentoxide bằng cách cho đơn chất p hi kim tương ứng tác dụng với khí oxygen. Phản ứng hóa học xảy ra được biểu diễn bằng phương trình hóa học nào sau đây? t0 t0 A. P + O2  P2O5. B. 4P + 5O2  P2O5. t0 t0 C. 2P + 5O2  P2O5. D. 4P + 5O2  2P2O5. C âu 10: Oxide nào sau đây tác dụng được với dung dịch NaOH? A. CuO. B. Fe2O3. C. CO. D. SO2. I I. PHẦN TỰ LUẬN (2,5 điểm) C âu 11. (1,0 điểm) Sữa chua có vị chua vì trong đó có chứa lactic acid, trong khi đó sữa tươi không chứa acid này. a ) Nêu một phương pháp hoá học để phân biệt sữa chua và sữa tươi. b ) Hãy giải thích tại sao sữa chua thường được đựng trong các hộp nhựa, hộp giấy hoặc lọ thủy tinh chứ k hông đựng trong hộp bằng sắt hoặc nhôm? Câu 12. (1,5 điểm) N hỏ từ từ dung dịch NaOH 1M vào V mL dung dịch H2SO4 0,4M. Khi H2SO4 được trung hoà hoàn toàn thì thấy dùng hết 200 mL dung dịch NaOH. a ) Viết phương trình hóa học của phản ứng. b) Tính V. DeThi.edu.vn
  7. Tuyển tập 13 Đề thi cuối Kì 2 môn KHTN 8 sách Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn c ) Tính nồng độ mol của chất tan trong dung dịch thu được. Coi thể tích dung dịch không thay đổi sau p . hản ứng ( Cho biết khối lượng nguyên tử của một số nguyên tố như sau: Na = 23amu; H = 1 amu; O = 16 amu; S = 32 amu.) C. PHÂN MÔN SINH HỌC (2,5 điểm) I . PHẦN TRẮC NGHIỆM (1,25 điểm) C âu 1. Sinh quyển là toàn bộ sinh vật sống trên Trái Đất cùng với A . các nhân tố hữu sinh của môi trường. B. các loài sinh vật sản xuất. C. các nhân tố vô sinh của môi trường. D. các loài sinh vật tiêu thụ. C âu 2. Có những dạng tháp sinh thái nào? A . Tháp số lượng và tháp sinh khối. B . . Tháp sinh khối và tháp năng lượng C . Tháp năng lượng và tháp số lượng. D . . Tháp số lượng, tháp sinh khối và tháp năng lượng C âu 3. Thành phần hữu sinh của hệ sinh thái gồm A . sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ. B . chỉ có sinh vật phân giải. C . sinh vật sản xuất, sinh vật phân giải. Dậảấụ . sinh v t s n xu t, sinh v t tiêu th và sinh v t phân gi i. C âu 4. Hệ sinh thái nào sau đây thuộc hệ sinh thái tự nhiên? A . Hệ sinh thái đồng ruộng. B. Hệ sinh thái sa mạc. C . Hệ sinh thái rừng trồng. D. Hệ sinh thái ao nuôi cá. C âu 5. Sông và suối thuộc khu sinh học nào dưới đây? A . Khu sinh học biển. B. Khu sinh học trên cạn. C . Khu sinh học nước mặn D. Khu sinh học nước ngọt. I I. PHẦN TỰ LUẬN (1,25 điểm) Câu 6. (0,75 điểm) a) Hệ sinh thái là gì? b) Cho các hệ sinh thái sau: Hệ sinh thái bãi bồi ven biển Cà Mau, hệ sinh thái hồ Ba Bể, hệ sinh thái r uộng bậc thang, hệ sinh thái rạn san hô, hệ sinh thái ao nuôi cá, hệ sinh thái rừng nhiệt đới. E m hãy sắp xếp các hệ sinh thái trên vào các kiểu hệ sinh thái phù hợp. C âu 7. (0,5 điểm) Cho các sinh vật sau: Rắn, ếch, lúa, diều hâu, châu chấu, vi sinh vật a ) Hãy cho biết: đâu là sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải? b ) Hãy viết 1 chuỗi thức ăn từ các sinh vật trên? --------- Hết --------- DeThi.edu.vn
  8. Tuyển tập 13 Đề thi cuối Kì 2 môn KHTN 8 sách Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn H ƯỚNG DẪN CHẤM A. PHÂN MÔN VẬT LÍ (2,5 điểm) I . PHẦN TRẮC NGHIỆM (1,25 điểm) M ỗi câu đúng được 0,25 điểm. 1. C 2. C 3. B 4. D 5. C II. PHẦN TỰ LUẬN (1,25 điểm) Câu L ời giải sơ lược Điểm a ) Dẫn nhiệt là sự truyền năng lượng trực tiếp từ các phân tử, nguyên tử có động 0đ,25 n ăng lớn hơn sang các phân tử, nguyên tử có động năng nhỏ hơn thông qua va 6 chạm. b ) Nhà mái ngói thì mùa hè mát hơn nhà mái tôn vì mái ngói dẫn nhiệt kém nên 0đ,25 m . ùa hè nhiệt từ ánh nắng Mặt Trời ít truyền vào nhà nên mát hơn 0đ,25 7 0đ,25 0đ,25 V ẽ đúng chiều dòng điện. B. PHÂN MÔN HÓA HỌC (5,0 điểm) I . PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm) M ỗi câu đúng được 0,25 điểm. 1. B 2. A 3. C 4. A 5. B 6. C 7. B 8. A 9. D 10. D I I. PHẦN TỰ LUẬN (2,5 điểm) Câu H ướng dẫn Điểm DeThi.edu.vn
  9. Tuyển tập 13 Đề thi cuối Kì 2 môn KHTN 8 sách Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn a ) Dùng quỳ tím để phân biệt sữa chua và sữa tươi: sữa chua làm quỳ tím đổi thành màu 0,5 đ ỏ, còn sữa tươi không làm quỳ tím chuyển màu. 11 b ) Sữa chua không được đựng trong hộp bằng sắt hoặc nhôm vì acid trong sữa chua phản 0,5 ứ ng được với các kim loại này, gây hoà tan hộp đựng và có thể gây ngộ độc kim loại khi u ống sữa. a) PTHH: 2NaOH + H2SO4  Na2SO4 + 2H2O 0,25 b) nNaOH = 0,2. 1 = 0,2 (mol) 0,25 0,25 PTHH: 2NaOH + H2SO4  Na2SO4 + 2H2O 12 Số mol: 0,2 0,1 0,1 (mol) 0,1 0,25 => = 0,25(L) = 250 mL=> V= 250 mL 2푆 4 = 0,4 c) Vd d mới = 0,2 + 0,25 = 0,45 (L) 0,25 0,1 => C 0,22 (M) 0,25 2푆 4 = 0,45 = C. PHÂN MÔN SINH HỌC (2,5 điểm) I . PHẦN TRẮC NGHIỆM (1,25 điểm) M ỗi câu đúng được 0,25 điểm. 1. C 2. D 3. D 4. B 5. D I I. PHẦN TỰ LUẬN (1,25 điểm) Câu H ướng dẫn Điểm 6a - Hệ sinh thái là một hệ thống bao gồm quần xã sinh vật và môi trường sống của chúng 0,25 - HS sắp xếp: * Hệ sinh thái tự nhiên: 0,5 + Hệ sinh thái trên cạn: Hệ sinh thái bãi bồi ven biển Cà Mau, hệ sinh thái rừng nhiệt 6b đới. + Hệ sinh thái dưới nước: Hệ sinh thái rạn san hô, hệ sinh thái hồ Ba Bể. * Hệ sinh thái nhân tạo: Hệ sinh thái ruộng bậc thang, hệ sinh ao nuôi cá. 7a - Sinh vật sản xuất: lúa - Sinh vật tiêu thụ: rắn, ếch, diều hâu, châu chấu 0,25 Sinh vật phân giải: vi sinh vật 7b Chuỗi thức ăn: 0,25 L→ →úa Châu chấu Ếch Rắn Diều hâu Vi sinh vật DeThi.edu.vn
  10. Tuyển tập 13 Đề thi cuối Kì 2 môn KHTN 8 sách Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 5 UBND HUYỆN NÚI THÀNH ĐỀ KIỂM TRA KỲ II TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG MÔN: KHT N – LỚP 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Chọn một phương án đúng cho mỗi câu hỏi. Câu 1. Thang pH thường dùng có giá trị A. từ 7 đến 14. B. từ 1 đến 14. C. từ 3 đến 14. D. từ 1 đến 7. Câu 2. Hợp chất X được tạo thành từ sự thay thế ion H+ của acid bằng ion kim loại hoặc + ion ammonium (NH4 ). Chất X thuộc loại chất gì? A. Muối B. Acid C. Base D. Oxide Câu 3. Dãy các chất muối tan: A. NaBr, KNO3, CuS, BaSO3 B. NaBr, KNO3, FeCl3, Li2CO3. C. BaCO3, NaCl, Na2SO4, CaSO3 D. ZnS, BaSO3, FeS, Mg3(PO4)2 Câu 4. Dãy các chất muối không tan: A. NaBr, KNO3, CuS, BaSO3 B. NaBr, KNO3, FeCl3, Li2CO3 C. BaCO3, NaCl, Na2SO4, CaSO3 D. ZnS, BaSO3, FeS, Mg3(PO4)2 Câu 5. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: Muốn lực nâng vật trọng lượng của vật thì phải làm cho khoảng cách từ điểm tựa tới điểm tác dụng của lực nâng khoảng cách từ điểm tựa tới điểm tác dụng của trọng lượng vật. A. nhỏ hơn, lớn hơn B. nhỏ hơn, nhỏ hơn C. lớn hơn, lớn hơn D. lớn hơn, nhỏ hơn Câu 6. Khi thả một thỏi kim loại đã được nung nóng vào một chậu nước lạnh thì nội năng của thỏi kim loại và của nước thay đổi như thế nào? A. Nội năng của thỏi kim loại và của nước đều tăng. B. Nội năng của thỏi kim loại và của nước đều giảm. C. Nội năng của thỏi kim loại giảm, nội năng của nước tăng. D. Nội năng của thỏi kim loại tăng, nội năng của nước giảm. Câu 7. Hình thức truyền nhiệt chủ yếu của chất rắn là: A. Đối lưu. B. Dẫn nhiệt. C. Bức xạ nhiệt. D. Đối lưu và bức xạ nhiệt. Câu 8. Chỉ ra tác dụng hóa học của dòng điện trong các trường hợp sau đây A. Trong phòng được chiếu sáng bởi bóng đèn điện B. Đun nước bằng ấm điện C. Trang trí cây thông ngày tết bằng các đèn LED D. Mạ vàng hoặc mạ bạc 1 vật bằng kim loại Câu 9. Cơ quan trong hệ sinh dục nữ làm nhiệm vụ sản sinh ra trứng là A. ống dẫn trứng B.tử cung C. buồng trứng `D. phễu dẫn trứng Câu 10. Nhận định nào sau đây về môi trường sống của sinh vật là đúng? A. Là nơi sinh sống của sinh vật, bao gồm tất cả những gì bao quanh sinh vật, có tác động trực tiếp lên đời sống của sinh vật B. Là nơi sinh sống của sinh vật, bao gồm tất cả những gì bao quanh sinh vật, có tác động gián tiếp lên đời sống của sinh vật C. Là nơi sinh sống của sinh vật, bao gồm tất cả những gì bao quanh sinh vật, có tác động trực tiếp và gián tiếp lên đời sống của sinh vật D. Là nơi sinh sống của sinh vật, bao gồm tất cả những yếu tố vô sinh có tác động trực tiếp và gián tiếp lên đời sống của sinh vật DeThi.edu.vn