Tuyển tập 14 Đề thi giữa kì 1 năm học 2025-2026 môn Sinh học 12 CTST (Kèm đáp án)
Bạn đang xem 25 trang mẫu của tài liệu "Tuyển tập 14 Đề thi giữa kì 1 năm học 2025-2026 môn Sinh học 12 CTST (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
tuyen_tap_14_de_thi_giua_ki_1_nam_hoc_2025_2026_mon_sinh_hoc.docx
Nội dung text: Tuyển tập 14 Đề thi giữa kì 1 năm học 2025-2026 môn Sinh học 12 CTST (Kèm đáp án)
- Tuyển tập 14 Đề thi giữa kì 1 năm học 2025-2026 môn Sinh học 12 CTST (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 5: Hình dưới đây mô tả một phương pháp tạo giống Cải dị đa bội. Biết loài A là Cải củ, loài B là Cải bắp. Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng? 1) Giống Cải dị đa bội này được hình thành nhờ cơ chế lai xa và đa bội hoá. 2) Tế bào số (1) phát triển, khi cơ thể trưởng thành có khả năng sinh sản hữu tính bình thường. 3) Tế bào số (2) chứa 18 nhiễm sắc thể của Cải củ và 18 nhiễm sắc thể của Cải bắp. 4) Theo lý thuyết, cơ thể phát triển từ tế bào số (2) có khả năng sinh trưởng phát triển nhanh hơn so với loài Cải củ và Cải bắp. Câu 6: Để tạo cây cà chua tứ bội (4n) từ cà chua lưỡng bội (2n), một bạn học sinh đã đề xuất các phương pháp sau. Theo em có bao nhiêu phương pháp đúng? 1) Dùng hoá chất consixin ngăn cản sự hình thành thoi phân bào trong quá trình giảm phân tạo giao tử của cà chua bố (2n) và mẹ (2n), sau đó cho các giao tử kết hợp với nhau. 2) Dùng hoá chất consixin ngăn cản sự hình thành thoi phân bào trong quá trình nguyên phân đầu tiên của hợp tử 2n. 3) Dùng hoá chất consixin ngăn cản sự hình thành thoi phân bào trong quá trình nguyên phân của một đỉnh sinh trưởng trên cây 2n. 4) Dùng hoá chất consixin ngăn cản sự hình thành thoi phân bào trong quá trình nguyên phân của một đỉnh sinh trưởng trên cây 4n. DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 14 Đề thi giữa kì 1 năm học 2025-2026 môn Sinh học 12 CTST (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN PHẦN I 1. D 2. C 3. C 4. B 5. A 6. D 7. D 8. B 9. D 10. C 11. A 12. C 13. A 14. B 15. A 16. A 17. C 18. D PHẦN II Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Đ, S, S, Đ Đ, Đ, Đ, S Đ, S, Đ, Đ Đ, Đ, S, S PHẦN III Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 5 2 3 37 3 2 DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 14 Đề thi giữa kì 1 năm học 2025-2026 môn Sinh học 12 CTST (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 3 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG NĂM 2025-2026 MÔN: SINH LỚP 12 ĐỀ CHÍNH THỨC (Thời gian làm bài 45 phút) PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 15. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Thí nghiệm phát hiện operon lac ở vi khuẩn E.coli, Monod và Jacob đã sử dụng môi trường nào sau đây để nuôi cấy vi khuẩn E.coli trong lô đối chứng? A. Môi trường không có lactose và có các amino acid đánh dấu phóng xạ. B. Môi trường không có lactose và không có các amino acid đánh dấu phóng xạ. C. Môi trường có lactose và không có các amino acid đánh dấu phóng xạ. D. Môi trường có lactose và có các amino acid đánh dấu phóng xạ. Câu 2: Ở người, bệnh mù màu đỏ - lục do đột biến gene lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây ra. Xét bố mù màu cưới mẹ bình thường và sinh ra người con trai. Nếu người con trai đó bị mù màu thì đã nhận allele lặn từ? A. Bố. B. Mẹ. C. Ông nội. D. Bà nội. Câu 3: Quá trình tổng hợp đoạn mồi dùng để cung cấp đầu (1) để (2) tổng hợp mạch mới. Các từ/cụm từ cần điền vào vị trí (1), (2) lần lượt là: A. 1 – 5’-OH; 2 – RNA polymerase. B. 1 – 3’-OH; 2 – RNA polymerase. C. 1 – 5’-OH; 2 – DNA polymerase. D. 1 – 3’-OH; 2 – DNA polymerase. Câu 4: Mendel đã sử dụng đối tượng nghiên cứu nào sau đây khi tiến hành thí nghiệm phát hiện quy luật phân li độc lập? A. Cải bắp. B. Cây hoa phấn. C. Ruồi giấm. D. Đậu Hà Lan. Câu 5: Kiểu gene nào sau đây ở người quy định màu da nâu đen ? A. AaBbDd. B. AAbbDd. C. AABBDD. D. aabbdd. Câu 6: Trong đột biến gene thì đột biến điểm là loại đột biến liên quan đến biến đổi mấy cặp nucleotitde? A. Ba cặp nucleotitde. B. Một cặp nucleotitde. C. Một số cặp nucleotitde. D. Hai cặp nucleotitde. Câu 7: Hình vẽ mô tả cấu trúc của gene không có ở sinh vật nào? A. Tinh tinh. B. Tảo lam. C. Vi khuẩn cổ. D. Vi khuẩn E.coli. Câu 8: Locus là A. Vị trí mà các gene có thể tiến hành phiên mã. B. Vị trí xác định của gene trên nhiễm sắc thể. C. Vị trí mà protein ức chế tương tác với gene. D. Vị trí xác định của phân tử DNA trên nhiễm sắc thể. DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 14 Đề thi giữa kì 1 năm học 2025-2026 môn Sinh học 12 CTST (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 9: Cho các thành tựu sau, đâu không phải là thành tựu của tạo động vật chuyển gene? A. Bò có mang gene có chứa hàm lượng β -lactoglobulin cao. B. Cá hồi mang gene mã hóa hormone sinh trưởng có tốc độ sinh trưởng cao so với cá hồi thông thường. C. Cừu mang gene quy định protein antithrombin của người có thể tách chiết làm thuốc chống đống máu dùng trong các ca phẫu thuật. D. Cừu Dolly được tạo ra từ nhân tế bào trứng kết hợp với tế bào chất tế bào vú không qua thụ tinh. Câu 10: Mendel đã sử dụng biện pháp nào sau đây để xử lí kết quả thí nghiệm? A. Tiến hành thí nghiệm chứng minh. B. Lai các dòng thuần chủng với nhau. C. Tạo dòng thuần chủng D. Sử dụng toán xác suất để phân tích kết quả. Câu 11: Hình ảnh sau đây mô tả khái quát quá trình tái bản DNA, mạch mới được tổng hợp liên tục tương ứng với vị trí số mấy? Sơ đồ khái quát quá trình tái bản DNA A. (4) B. (2). C. (3). D. (1). Câu 12: Loại nucleic acid nào sau đây chứa bộ ba đối mã? A. mRNA. B. DNA. C. tRNA. D. rRNA. Câu 13: Để tách chiết được DNA ra khỏi tế bào, cần phá vỡ mô để tách rời các tế bào và phá hủy thành tế bào bằng cách A. Dùng nước ép dứa tươi. B. Nghiền mẫu vật. C. Lọc lấy dịch trong. D. Dùng ethanol 70%. Câu 14: Theo Mendel bản chất của các quy luật di truyền là sự vận động của các cặp A. Nhiễm sắc thể trong quá trình giảm phân và thụ tinh B. Nhân tố di truyền trong quá trình giảm phân và thụ tinh. C. Gene trong quá trình giảm phân và thụ tinh. D. Alelle trong quá trình giảm phân và thụ tinh. Câu 15: Sự di truyền những tính trạng do các gene lặn nằm trên NST X quy định, không có allele tương ứng trên NST Y tuân theo quy luật A. Di truyền phân li.B. Di truyền chéo. C. Di truyền thẳng. D. Di truyền biến dị. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Hình dưới đây mô tả cơ chế tái bản của phân tử DNA ở một chạc chữ Y. Phân tích hình và cho biết mỗi nhận định sau đây là Đúng hay Sai? DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 14 Đề thi giữa kì 1 năm học 2025-2026 môn Sinh học 12 CTST (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn a) Vị trí số I là đầu 5’ của phân tử DNA. b) Vị trí số III và số IV lần lượt là đoạn okazaki và các đoạn RNA mồi. c) Tính theo cùng một chiều thì trình tự nucleotide ở mạch số II giống với trình tự nucleotide ở mạch số VI. d) Mạch VI được tổng hợp gián đoạn, mạch II được tổng hợp liên tục. Câu 2: Trong thí nghiệm lai 2 cặp tính trạng của Mendel, khi ông cho lai khi ông cho thế hệ Ptc: vàng, trơn × xanh, nhăn, F1 thu được 100% vàng, trơn. Cho F1 tự thụ phấn, thu được F2. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng hay sai? a) Tỉ lệ kiểu hình ở F2 là 9: 3: 3: 1. b) Ở F2 có 4 kiểu hình và 9 kiểu gen. c) Lai phân tích F1 , thế hệ lai phân tích có tỉ lệ kiểu gen bằng tỉ lệ kiểu hình và bằng 1:1:1:1. d) Ở F2 có tỉ lệ kiểu gen mang 4 alen trội lớn hơn tỉ lệ kiểu gen mang 4 alen lặn. Câu 3: Hình sau đây mô tả hoạt động của Operon lac ở vi khuẩn E.coli trong môi trường nuôi cấy. Mỗi nhận định dưới đây là Đúng hay Sai? a) Vi khuẩn đang được nuôi cấy trong môi trường có đường lactose. b) X là allolactose, Y là protein ức chế. c) E1, E2, E3 lần lượt là enzyme -galactosidase, enzyme permease và enzyme transacetylase. d) Trong quá trình phiên mã gen lacA, lacY, LacZ có số lần phiên mã giống nhau, nhưng số lần nhân đôi của các gen này khác với gen lacI. Câu 4: Cho các nhận định sau, nhận định nào đúng, nhận định nào sai? a) Ở người, mẹ bệnh mù màu thì tất cả con trai bị bệnh giống mẹ. b) Các tật dính ngón 2 và 3, túm lông mọc vành tai ở nam giới tuân theo qui luật di truyền chéo c) Qúa trình chiếu xạ gây đột biến và làm chết các vi sinh vật bám trên rau quả, do đó, hạn chế việc phát triển và làm thối hỏng rau quả do vi sinh vật, nhờ đó có thể bảo quản được rau quả lâu hơn. DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 14 Đề thi giữa kì 1 năm học 2025-2026 môn Sinh học 12 CTST (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn d) Trong chăn nuôi người ta bố trí cặp lai phù hợp, để dựa vào màu lông biểu hiện có thể phân biệt gà trống, mái ngay từ lúc mới nở. Cặp lai phù hợp đó là ZaZa x ZAW. PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực, sợi nhiễm sắc có đường kính khoảng bao nhiêu nm? Câu 2: Hình bên mô tả quá trình nhân đôi của cặp NST tương đồng, tâm động là cấu trúc số bao nhiêu? Câu 3: Hình bên mô tả cơ chế điều hòa biểu hiện gene ở vi khuẩn E. coli khi không có đường lactose. Trên hình vùng (O) là cấu trúc số mấy? Câu 4: Cho: tRNA, ribosome, mRNA, DNA, amino acids, enzim DNA polymeraza , ATP. Trong quá trình dịch mã không có sự tham gia của mấy thành phần? Câu 5: Ở người, gene A quy định mắt đen trội hoàn toàn so với gene a quy định mắt xanh. Mẹ và bố phải có kiểu gene và kiểu hình như thế nào để con sinh ra mắt đen? 1. Mẹ mắt đen (AA) x bố mắt xanh (aa). 2. Mẹ mắt đen (AA) x bố mắt đen (AA). 3. Mẹ mắt đen (Aa) x bố mắt đen (AA). 4. Mẹ mắt đen (Aa) x bố mắt đen (Aa). 5. Mẹ mắt đen (Aa) x bố mắt xanh (aa). Câu 6: Hình bên mô tả quy trình tạo động vật biến đổi gene, hãy cho biết con cừu số bao nhiêu lấy trứng trứng thụ tinh trong ống nhiệm? DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 14 Đề thi giữa kì 1 năm học 2025-2026 môn Sinh học 12 CTST (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN PHẦN I 1. A 2. B 3. D 4. D 5. A 6. B 7. D 8. B 9. D 10. D 11. D 12. C 13. B 14. B 15. B PHẦN II Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Đ, Đ, Đ, S Đ, Đ, Đ, S Đ, S, Đ, Đ Đ, S, Đ, Đ PHẦN III Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 30 2 3 2 3 7 DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 14 Đề thi giữa kì 1 năm học 2025-2026 môn Sinh học 12 CTST (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 4 Phần I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (4,5 điểm) Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Gen không phân mảnh là A. gen chỉ có intron.B.gen có vùng mã hóa liên tục. C. gen có vùng mã hóa không liên tục. D. gen có cả intron và exon. Câu 2: Gen cấu trúc có vùng điều hòa nằm ở A. đầu 5’ trên mARN do gen tổng hợp.B.đầu 5’ trên mạch mã gốc của gen. C. đầu 3’ trên mạch mã gốc của gen.D. đầu 3’ trên mARN do gen tổng hợp. Câu 3: Đặc tính nào của mã di truyền cho thấy sự thống nhất của sinh giới? A. Tính phổ biếnB.Tính đặc hiệuC. Tính liên tụcD. Tính thoái hóa Câu 4: Bộ ba nào dưới đây không mã hóa axit amin? A. AUGB.UXAC. UGXD. UAA Câu 5: Trong quá trình nhân đôi ADN, mạch mới được tổng hợp và kéo dài theo chiều nào? Cùng chiều hay ngược chiều với mạch khuôn? A. 3’- 5’, ngược chiều với mạch khuônB.5’ – 3’, ngược chiều với mạch khuôn C. 5’ – 3’, cùng chiều với mạch khuônD. 3’- 5’, cùng chiều với mạch khuôn Câu 6: Nguyên tắc bổ sung không được thể hiện trong A. cấu trúc ADN kép.B.cơ chế tái bản.C. cơ chế phiên mã.D. cấu trúc protein. Câu 7: Trong quá trình tổng hợp protein, axit amin đến sau gắn vào chuỗi polypeptide đang kéo dài ở thời điểm nào dưới đây? A. Sau khi tARN vận chuyển mang aa liền trước tách khỏi ribosome. B.Khi ribôxôm chuyển đến bộ ba tiếp theo C. Trước khi tARN vận chuyển mang aa liền trước tách ra khỏi ribôxôm dưới dạng tự do. D. Khi hai tiểu phần của ribôxôm tách rời nhau hoàn toàn Câu 8: Một phân tử ADN có 2400 nuclêôtit. Khi ADN tái bản 3 lần liên tiếp thì nhu cầu nuclêôtit loại A cần từ môi trường ngoài là 3500. Hãy xác định số nuclêôtit loại X của phân tử ADN này. A. 700B.500C. 400D. 600 Câu 9: Một phân tử mARN có đoạn trình tự: 5’ AUXXGAAUGX .3’. Mạch bổ sung trên gen tổng hợp mARN này sẽ có đoạn trình tự tương ứng là: A. 5’ TAGGXTTAXG 3’B.3’ TAGGXTTAXG 5’ C. 5’ ATXXGAATGX .3’D. 3’ ATXXGAATGX .5’ Câu 10: Khi nói về quá trình dịch mã ở sinh vật nhân thực, nhận định nào dưới đây là chính xác? A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng B.Mỗi phân tử mARN được tạo ra được làm khuôn để tổng hợp nhiều loại prôtêin khác nhau C. Mỗi mARN chỉ liên kết với một ribôxôm chuyên biệt D. mARN thường gắn với một nhóm ribôxôm để làm tăng hiệu suất tổng hợp prôtêin Câu 11: Trong hoạt động của Opêron, chất cảm ứng có vai trò gì? A. Hoạt hoá ARN pôlimeraza B.Vô hiệu hóa prôtêin ức chế. DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 14 Đề thi giữa kì 1 năm học 2025-2026 môn Sinh học 12 CTST (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn C. Bám vào gen cấu trúc và ức chế hoạt động của nó D. Kích thích hoạt động của prôtêin ức chế Câu 12: Guanin dạng hiếm kết cặp với timin trong tái bản sẽ tạo nên dạng đột biến nào dưới đây? A. Thêm một cặp A – T B. Thay thế cặp A – T bằng cặp G – X C. Thay thế cặp G – X bằng cặp A – T.D. Mất cặp G – X Câu 13: Một NST có trình tự gen là ABCDEFGH. Sau đột biến, gen có trình tự là: ABCDCDEFGH. Hỏi dạng đột biến nào đã xảy ra? A. Lặp đoạn NST B. Mất đoạn NSTC. Chuyển đoạn NSTD. Đảo đoạn NST Câu 14: Bộ ba nào dưới đây là bộ ba mở đầu? A. UAA B. AUGC. UAXD. UGA Câu 15: Ở ngô có bộ NST 2n = 20. Thể một nhiễm của ngô có bao nhiêu NST trong mỗi tế bào sinh dưỡng? A. 21 B. 19C. 18D. 1 Câu 16: Trên vùng mã hoa của 1 gen của vi khuẩn xảy ra đột biến thay thế một cặp nuclêôtit ở triplet thứ 13. Biết rằng đây không phải là dạng đột biến vô nghĩA. Nhận định nào dưới đây là đúng? A. Axit amin thứ 13 trong chuỗi pôlipeptit do gen tổng hợp sẽ bị mất đi B.Axit amin thứ 12 trong chuỗi pôlipeptit do gen tổng hợp có thể bị thay đổi C. Axit amin thứ 13 trong chuỗi pôlipeptit do gen tổng hợp bị thay đổi D. Axit amin thứ 12 trong chuỗi pôlipeptit do gen tổng hợp chắc chắn bị thay đổi Câu 17: Người mắc hội chứng Claiphentơ có NST giới tính dạng A. XXYY. B. XXY.C. XYY.D. XY. Câu 18: Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Phép lai nào dưới đây cho đời con đồng tính? A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng B. AA x aa C. Aa x AAD. aa x aa Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai (4,0 điểm) Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Con hãy tích vào ô đúng hoặc sai cho mỗi câu (khẳng định) dưới đây. Ở người, tính trạng nào dưới đây di truyền theo cơ chế nhiều gen không alen cùng chi phối một tính trạng? A. Màu da B. Màu mắt C. Màu tóc D. Dáng mũi Câu 2: Con hãy tích vào ô đúng hoặc sai cho mỗi câu (khẳng định) dưới đây. Những tật/bệnh nào dưới đây chỉ có ở nam giới? A. Bạch tạng B. Bàn tay 6 ngón C. Câm điếc bẩm sinh D. Dính ngón tay số 2 và số 3 Câu 3: Con hãy tích vào ô đúng hoặc sai cho mỗi câu (khẳng định) dưới đây. DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 14 Đề thi giữa kì 1 năm học 2025-2026 môn Sinh học 12 CTST (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Tỉ lệ phân tính nào dưới đây đặc trưng cho sự tương tác át chế giữa hai cặp gen không alen? A. 15:1 B. 12: 3: 1 C. 9: 3: 4 D. 13: 3 Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (1,5 điểm) Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 Câu 1: Cho phép lai: AaBbCc x AaBbCC. Tỉ lệ kiểu gen AABBcc ở thế hệ sau là? Câu 2: Một quần thể thực vật ở thế hệ xuất phát (P) đều mang kiểu gen AA. Quần thể tiến hành tự thụ phấn bắt buộc qua bốn thế hệ, tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu gen aa ở thế hệ F4 là Câu 3: Cho phép lai: AB/ab x Ab/aB.Biết rằng các gen trội lặn hoàn toàn, mỗi gen quy định một tính trạng và liên kết gen hoàn toàn. Hỏi đời con có tỉ lệ kiểu hình như thế nào? Câu 4: Cho phép lai: AB/abXDXd x AB/ab XDY. Biết hoán vị gen chỉ xảy ra ở giới đồng giao tử với tần số 20%, các gen trội lặn hoàn toàn. Hỏi tỉ lệ cá thể có kiểu hình trội về cả ba tính trạng ở thế hệ sau là bao nhiêu? Câu 5: Con người có bao nhiêu nhóm gen liên kết? Câu 6: Biết các gen trội lặn hoàn toàn. Cho phép lai P: Aa x AA. Hỏi ở đời F1, tỉ lệ cây tự thụ phấn cho kiểu hình 3 trội – 1 lặn ở đời sau chiếm tỉ lệ bao nhiêu? DeThi.edu.vn



