Tuyển tập 22 Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 8 - Cánh Diều (Kèm đáp án)
Bạn đang xem 25 trang mẫu của tài liệu "Tuyển tập 22 Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 8 - Cánh Diều (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
tuyen_tap_22_de_thi_giua_ki_1_cong_nghe_8_canh_dieu_kem_dap.docx
Nội dung text: Tuyển tập 22 Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 8 - Cánh Diều (Kèm đáp án)
- Tuyển tập 22 Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 8 - Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 10. Bản vẽ chi tiết được sử dụng để A. thiết kế và kiểm tra. B. chế tạo và kiểm tra. C. lắp ráp và kiểm tra. D. sử dụng và kiểm tra. Câu 11. Trình tự đọc bản vẽ lắp là A. khung tên, hình biểu diễn, bảng kê, kích thước, phân tích các chi tiết, tổng hợp. B. khung tên, hình biểu diễn, bảng kê, phân tích các chi tiết, kích thước, tổng hợp. C. hình biểu diễn, khung tên, bảng kê, phân tích các chi tiết, kích thước, tổng hợp. D. khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích các chi tiết, tổng hợp. Câu 12. Tên gọi chi tiết và số lượng nằm trong nội dung nào của bản vẽ lắp? A. Khung tên. B. Bảng kê. C. Kích thước. D. Hình biểu diễn. Câu 13. Vật liệu phi kim loại là A. đồng. B. cao su. C. nhôm. D. thép. Câu 14. Cấu tạo của cơ cấu tay quay - thanh lắc không có bộ phận nào? A. Tay quay. B. Thanh truyền. C. Giá đỡ. D. Con trượt. Câu 15. Hình biểu diễn của bản vẽ chi tiết gồm: A. hình cắt và hình chiếu. B. hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh. C. hình chiếu đứng và hình chiếu bằng. D. hình cắt và hình chiếu bằng. Câu 16. Nội dung “gia công” thuộc trình tự đọc nào khi đọc bản vẽ chi tiết? A. Hình biểu diễn. B. Kích thước. C. Yêu cầu kĩ thuật. D. Khung tên. Câu 17. Cấu tạo bộ truyền động đai có mấy bộ phận? A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 18. Bước đầu tiên khi lắp ráp bộ truyền bánh răng là A. lắp dây đai. B. lắp bánh răng bị dẫn vào trục quay. C. vặn chặt vít hãm của bánh răng bị dẫn. D. lắp bánh răng dẫn vào trục quay. Câu 19. Khổ giấy A3 là khổ giấy có kích thước A. 841 x 594. B. 594 x 420. C. 420 x 297. D. 297 x 210. Câu 20. Trên bản vẽ kĩ thuật, nét liền đậm được dùng để A. vẽ đường bao thấy, cạnh thấy. B. vẽ đường kích thước, đường gióng. C. vẽ đường bao khuất, cạnh khuất. D. vẽ đường tâm, đường trục. B. TỰ LUẬN (5,0 điểm). Câu 21 (2,0 điểm). a) Mô tả trình tự đọc bản vẽ nhà? b) Trình bày đặc điểm của thép? Câu 22 (1,0 điểm). Một bộ truyền động đai có tốc độ quay của bánh dẫn là n 1 = 4 (vòng/phút); tốc độ quay bánh bị dẫn là n2 = 9 (vòng/phút). Đường kính bánh bị dẫn là D2 = 80mm. Tìm đường kính của bánh dẫn và tỉ số truyền động của bộ truyền động đai nói trên? Câu 23 (2,0 điểm). Hãy vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh của vật thể bên? DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 22 Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 8 - Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM I. HƯỚNG DẪN CHUNG KHI CHẤM: 1. Phần trắc nghiệm: Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,25 điểm. 2. Phần tự luận: Câu 23: HS vẽ đúng hình, mỗi hình được 0,5 điểm. Sắp xếp các hình chiếu đúng vị trí được 0,5 điểm. Các câu và các ý còn lại, tùy vào mức độ diễn đạt kiến thức của học sinh để giáo viên ghi điểm và trừ điểm sao cho phù hợp. II. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: Câu Nội dung đáp án Điểm I. TRẮC NGHIỆM 5,0 điểm Câu 1 Mã đề 1: đến Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 câu 20 Đáp án B C D A B A D A C A (5,0 đ) Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C C C A A A C B C B 5,0 đ Mã đề 2: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A C B D B D A C C B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D B B D A C B D C A II. TỰ LUẬN 5,0 điểm Câu 21 a) Mô tả trình tự đọc của bản vẽ nhà: (2,0 đ) * Khung tên: - Tên gọi ngôi nhà; - Tỉ lệ. 0,25 đ * Hình biểu diễn: - Tên gọi các hình biểu diễn. 0,25 đ * Kích thước: - Kích thước chung; - Kích thước từng bộ phận. 0,25 đ * Các bộ phận: Số phòng; - Số cửa đi và cửa sổ; - Các bộ phận khác. 0,25 đ b) Đặc điểm của thép: - Là kim loại đen có tỉ lệ carbon < 2,14%; 0,25 đ - Thường có màu trắng sáng; 0,25 đ - Cứng, dẻo, dễ gia công, dễ bị oxy hóa; 0,25 đ - Khi bị oxy hóa sẽ chuyển sang màu nâu. 0,25 đ Câu 22 Đường kính của bánh dẫn là: (1,0 đ) 0,5đ 0,5đ DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 22 Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 8 - Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Tỉ số truyền của bộ truyền động đai là: Câu 23 (2,0 đ) 2,0 đ DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 22 Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 8 - Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 4 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I HUYỆN TÂN YÊN Môn: CÔNG NGHỆ 8 Năm học: 20... – 20... Mã đề: 208 Thời gian làm bài: 45 phút không kể thời gian giao đề I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Chọn câu trả lời đúng. Câu 1. Khổ giấy A4 có kích thước tính theo mm là: A. 420 × 210 B. 279 × 297 C. 420 × 297 D. 297 × 210 Câu 2. Tên các khổ giấy chính là: A. A0, A1, A2, A3,A4 C. A0, A1, A2, A3 B. A3, A1, A2, A4 D. A0, A1, A2, Câu 3. Đâu là tỉ lệ phóng to trong các tỉ lệ sau? A. 1 : 2 B. 100 : 1 C. 1 : 100 D. 1 : 20 Câu 4. Đâu là kích thước bán kính đường tròn? A. 60 B. R60 C. Ø60 D. O60 Câu 5. Nét liền đậm dùng để mô tả: A. Đường bao thấy, cạnh thấy. C. Đường bao khuất, cạnh khuất. B. Đường kích thước, đường dóng. D. Đường tâm, đường trục. Câu 6. Để vẽ phần đường bao khuất, cạnh khuất, ta cần chọn nét vẽ là: A. Nét liền đậm. C. Nét đứt mảnh. B. Nét liền mảnh. D. Nét gạch dài – chấm – mảnh. Câu 7. Hướng chiếu từ trái qua phải cho ta hình chiếu nào? A. Hình chiếu đứng. C. Hình chiếu bằng. B. Hình chiếu cạnh. D. Cả 3 hình chiếu. Câu 8. Vị trí của hình chiếu bằng là: A. Trước hình chiếu đứng. C. Bên trái hình chiếu đứng. B. Bên phải hình chiếu đứng. D. Bên dưới hình chiếu đứng. Câu 9. Hình trụ được tạo ra bằng cách nào? A. Quay một hình chữ nhật một vòng quanh một cạnh cố định ta được hình trụ. B. Quay một hình tam giác vuông một vòng quanh một cạnh cố định ta được hình trụ. C. Quay một hình vuông một vòng quanh một cạnh cố định ta được hình trụ. D. Quay một nửa hình tròn một vòng quanh đường kính cố định ta được hình trụ. Câu 10. Hình được bao bởi hai đáy là đa giác đều, các mặt bên là các hình chữ nhật bằng nhau. Đó là hình gì? A. Hình nón. C. Hình hộp chữ nhật. B. Hình chóp. D. Hình lăng trụ. Câu 11. Một vật thể hình chóp. Muốn biết chiều cao của vật thể ta quan sát trên hình chiếu nào? A. Hình chiếu đứng hoặc hình chiếu cạnh. C. Hình chiếu đứng hoặc hình chiếu bằng. B. Hình chiếu cạnh hoặc hình chiếu bằng. D. Cả 3 hình chiếu. DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 22 Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 8 - Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 12. Chiếu bát dưới đây có dình dạng thuộc hình nào? A. Hình trụ. C. Hình đới cầu. B. Hình chỏm cầu. D. Hình cầu. Câu 13. Hình biểu diễn trên bản vẽ lắp gồm: A. Số thứ tự, tên gọi chi tiết, số lượng, vật liệu. B. Tên sản phẩm, tỉ lệ, kí hiệu bản vẽ, nơi thiết kế. C. Các hình chiếu và hình cắt. D. Các kích thước của sản phẩm. Câu 14. Trình tự đọc bản vẽ lắp là: A. Khung tên bảng kê kích thước hình biểu diễn phân tích chi tiết tổng hợp. B. Khung tên bảng kê hình biểu diễn kích thước phân tích chi tiết tổng hợp. C. Bảng kê khung tên hình biểu diễn kích thước phân tích chi tiết tổng hợp. D. Bảng kê khung tên kích thước hình biểu diễn phân tích chi tiết tổng hợp. Câu 15. Phát biểu nào sau đây không đúng với “Bản vẽ lắp”? A. Diễn tả hình dạng kết cấu của một chi tiết, được sử dụng để chế tạo và kiểm tra. B. Là bản vẽ dùng làm tài liệu cho quá trình thiết kế, lắp rắp, kiểm tra và sử dụng sản phẩm. C. Là một bản vẽ kỹ thuật thể hiện thông tin của một sản phẩm gồm nhiều chi tiết tạo thành. D. Bản vẽ thường được vẽ theo tỉ lệ. Câu 16. Bảng kê trên bản vẽ lắp gồm: A. Các hình chiếu và hình cắt. B. Các kích thước của sản phẩm. C. Tên sản phẩm, tỉ lệ, kí hiệu bản vẽ, nơi thiết kế. D. Số thứ tự, tên gọi chi tiết, số lượng, vật liệu. Câu 17. Bản vẽ chi tiết, gồm những nội dung nào? A. Hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, yêu cầu kỹ thuật. B. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước. C. Hình biểu diễn, bảng kê, khung tên, yêu cầu kỹ thuật. D. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu kỹ thuật. Câu 18. Để diễn tả rõ ràng cấu tạo bên trong của vật thể ta cần hình biểu diễn nào? A. Hình chiếu cạnh. C. Hình cắt. B. Hình chiếu đứng. D. Hình chiếu bằng. Câu 19. Nội dung nào trong bản vẽ thể hiện tên gọi của chi tiết, vật liệu, tỉ lệ vẽ, ? A. Khung tên B. Hình biểu diễn C. Kích thước D. Yêu cầu kĩ thuật Câu 20. Trình tự đọc bản chi tiết là: A. Hình biểu diễn khung tên kích thước phân tích chi tiết. B. Kích thước hình biểu diễn yêu cầu kỹ thuật khung tên. C. Khung tên hình biểu diễn kích thước yêu cầu kỹ thuật. D. Khung tên kích thước hình biểu điễn yêu cầu kỹ thuật. II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1 (2 đ). Bản vẽ lắp gồm những nội dung nào? DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 22 Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 8 - Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 2 (2 đ). Vẽ ba hình chiếu của vật thể hình a. Hình a. Hình b. Câu 3 (1đ). Quan sát bản vẽ chi tiết ở hình b. Em hãy đọc nội dung phần “Kích thước”. DeThi.edu.vn 1 5 25 3 0 1 4 5 0 50
- Tuyển tập 22 Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 8 - Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM (5đ) Mỗi câu đúng được 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ/ án D A B B A C B D A D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đ/ án A C C B A D D C A C II. TỰ LUẬN (5đ) Câu Đáp án Điểm - Bản vẽ lắp gồm 4 nội dung Câu 1 + Hình biểu diễn 0,5 + Kích thước 0,5 + Bảng kê 0,5 + Khung tên 0,5 Câu 2 - Hình chiếu đứng (đúng vị trí, đúng hình dạng, đúng kích thước) 0,75 - Hình chiếu bằng (đúng vị trí, đúng hình dạng, đúng kích thước) 0,75 - Hình chiếu cạnh (đúng vị trí, đúng hình dạng, đúng kích thước) 0,5 Trình tự đọc Nội dung Kết quả đọc bản vẽ: “Chi tiết trục” Kích thước - Kích thước chung - 140, ∅36 - Kích thước các thành - Đường kích đầu trục: ∅26 Câu 3 phần của chi tiết - Đường kích giữa trục: ∅36 - Chiều dài trục: 140 - Chiều dài đầu trục: 40 0,25 đ 0,75 đ DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 22 Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 8 - Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 5 Trường TH&THCS Nguyễn Du KIỂM TRA GIỮA KỲ Họ và tên: .. Lớp: 8/ . HỌC KỲ I, NĂM HỌC 20...-20... MÔN CÔNG NGHỆ – LỚP 8 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ: A I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái (A hoặc B, C, D) đứng đầu ý trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Khổ giấy A4 được quy định trong TCVN 7285: 2003 là khổ giấy có kích thước A. 841 x 594. B. 594 × 420. C. 420 x 297. D. 297 × 210. Câu 2. Trên bản vẽ kĩ thuật, nét đứt mảnh được dùng để vẽ A. đường bao thấy, cạnh thấy. B. đường bao khuất, cạnh khuất. C. đường tâm, đường trục. D. đường kích thước, đường gióng. Câu 3. Bản vẽ kĩ thuật bao gồm các tỉ lệ A. nguyên hình, thu nhỏ. B. thu nhỏ, phóng to C. phóng to gấp đôi. D. thu nhỏ, giữ nguyên, phóng to. Câu 4. Mặt phẳng hình chiếu đứng là mặt phẳng nào sau đây? A. Mặt phẳng nằm ngang. B. Mặt phẳng bên trái. C. Mặt phẳng bên phải. D. Mặt phẳng chính diện. Câu 5. Hình chiếu bằng là hình chiếu vuông góc của vật thể theo hướng chiếu A. từ trước tới. B. từ trên xuống. C. từ trái sang. D. từ phải sang. Câu 6. Hình nào sau đây không phải là khối tròn xoay? A. Hình cầu. B. Hình nón. C. Hình trụ. D. Hình chóp. Câu 7. Tên gọi sản phẩm và tỉ lệ bản vẽ là nội dung nào của bản vẽ lắp? A. Khung tên. B. Bảng kê. C. Yêu cầu kĩ thuật.D. Kích thước. Câu 8. Tìm hiểu số lượng, vật liệu của một chi tiết trong bản vẽ lắp ở đâu? A. Khung tên. B. Bảng kê. C. Phân tích chi tiết. D. Tổng hợp. Câu 9. Hình chiếu đứng của hình hộp chữ nhật có hình dạng A. hình chữ nhật.B. hình vuông. C. hình tam giác. D. hình tròn. Câu 10. Bản vẽ chi tiết được sử dụng để A. thiết kế và lắp ráp B. kiểm tra và sử dụng C. thiết kế và sử dụng D. chế tạo và kiểm tra. Câu 11. Khi vẽ hình chiếu vuông góc của vật thể thì hình chiếu bằng ở vị trí A. dưới hình chiếu đứng.B. bên trái hình chiếu đứng. C. bên phải hình chiếu đứng.D. trên hình chiếu đứng. Câu 12. Bản vẽ lắp được dùng để làm gì? A. Chế tạo và kiểm tra sản phẩm. B. Lắp ráp và kiểm tra sản phẩm. C. Thiết kế, lắp ráp, kiểm tra và sử dụng sản phẩm. D. Thiết kế và sử dụng sản phẩm. Câu 13. Trình tự đọc bản vẽ lắp: A. Hình biểu diễn →Khung tên →Bảng kê →Kích thước →Phân tích chi tiết →Tổng hợp DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 22 Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 8 - Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn B. Khung tên →Bảng kê →Kích thước →Hình biểu diễn →Phân tích chi tiết →Tổng hợp C. Khung tên →Bảng kê →Hình biểu diễn →Kích thước →Phân tích chi tiết →Tổng hợp D. Khung tên→ Hình biểu diễn →Bảng kê →Kích thước →Phân tích chi tiết →Tổng hợp Câu 14. Hình trụ được tạo thành khi quay hình nào một vòng quanh một cạnh cố định? A. Hình chữ nhậtB. Hình tròn C. Hình tam giác vuôngD. Hình vuông Câu 15. Bản vẽ lắp có thêm nội dung nào mà bản vẽ chi tiết không có? A. Hình biểu diễnB. Kích thước C. Bảng kêD. Khung tên II. TỰ LUẬN (5,0 điểm). Câu 1. (2,0 điểm) Mô tả trình tự các bước đọc bản vẽ chi tiết? Câu 2. (2,0 điểm) a) Một viên gạch vuông có kích thước 400x400 (mm) được vẽ trên bản vẽ với kích thước 40x40 (mm). Hỏi tỉ lệ vẽ là bao nhiêu? b) Cho vật thể với các hướng chiếu A, B, C và các hình chiếu 1, 2, 3 như hình 1. Hãy ghi tên gọi các hình chiếu 1,2,3 vào bảng 1.2. Bảng 1.2 Hình chiếu Tên hình chiếu 1 2 3 Hình 2 Câu 3. (1,0 điểm). Vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu bằng của vật thể ở hình 2 trên mặt phẳng với kích thước lấy theo hình đã cho DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 22 Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 8 - Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0đ) Mỗi câu đúng được 0,33đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐÁP ÁN D B D D B D A B A D A C C A C B. PHẦN TỰ LUẬN (5,0đ) Câu Nội dung Thang điểm Câu 1 * Khung tên 0,5đ (2.0đ) - Tên chi tiết - Vật liệu - Tỉ lệ * Hình biểu diễn 0,5đ - Tên gọi hình chiếu - Các hình biểu diễn khác nếu có * Kích thước - Kích thước chung của chi tiết 0,5đ - Kích thước các phần của chi tiết * Yêu cầu kỹ thuật - Gia công 0,5đ - Xử lí bề mặt Câu 2 a) Tỉ lệ = 40:400 = 1:10 0,5 đ (2.0đ) b) - Hình 3 là hình chiếu đứng 0,5đ - Hình 2 là hình chiếu bằng 0,5đ - Hình 1 là hình chiếu cạnh 0,5đ Câu 3 -Vẽ đúng hình chiếu đứng 0.5đ (1.0đ) - Vẽ đúng hình chiếu bằng 0.5đ DeThi.edu.vn



