Tuyển tập 23 Đề thi HSG cấp Trường môn Hóa học 10 (Kèm đáp án)
Bạn đang xem 25 trang mẫu của tài liệu "Tuyển tập 23 Đề thi HSG cấp Trường môn Hóa học 10 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
tuyen_tap_23_de_thi_hsg_cap_truong_mon_hoa_hoc_10_kem_dap_an.pdf
Nội dung text: Tuyển tập 23 Đề thi HSG cấp Trường môn Hóa học 10 (Kèm đáp án)
- Tuyển tập 23 Đề thi HSG cấp Trường môn Hóa học 10 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn thí nghiệm đo hoạt độ phóng xạ của mẫu và ghi nhận được hoạt độ phóng xạ của mẫu là 48 Bq/kg C, biết hoạt độ phóng xạ của 14C trong cơ thể sống là 224 Bq/kg C. Hãy tính tuổi của mẫu gỗ. Sử dụng các công thức sau trong tính toán: 1 푙푛2 푡 = 푙푛 표 ; 휆 = 휆 Trong đó: H0 là hoạt độ phóng xạ ban đầu của chất (số phân rã trong 1 giây, Bq). H là hoạt độ phóng xạ của chất tại thời điểm t. 휆 là hằng số phân rã. (năm-1) T là chu kỳ bán huỷ. ĐÁP ÁN ĐIỂM Xác định được T= 5730 năm, H0 = 224 Bq/kg.C, H=48 Bq/kg.C 0,25 푙푛2 휆 = = 1,21x10-4 0,25 1 푡 = 푙푛 표 = 12730,95 năm 0,5 휆 ----------HẾT---------- Học sinh không được sử dụng tài liệu khi làm bài. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 23 Đề thi HSG cấp Trường môn Hóa học 10 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Đ Ề SỐ 2 Đ Ề THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP CƠ SỞ S Ở GD&ĐT BẮC GIANG N ĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT LẠNG GIANG SỐ 1 MÔN HOÁ HỌC 10 T hời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề) C ho biết nguyên tử khối: H=1; C=12; N=14; O=16; Cl=35,5; Na=23; K=39; Mg=24; Ba=137; P=31; S=32; Ca=40; Fe=56; Cu=64; Br=80, Mn=55 ; F=19; I=127; Al=27. A . PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 14,0 ĐIỂM) C âu 1. Cho sơ đồ chuyển hoá sau (mỗi mũi tên là một phản ứng): Na2Cr2O7 Cr2O3 Cr CrCl2 Cr(OH)2 Cr(OH)3 KCrO2 K2CrO4 T ổng số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử trong dãy chuyển hoá trên là A. 6. B. 5. C. 4. D. 3. C âu 2. Hình dưới đây biểu diễn vị trí tương đối của các nguyên tố thuộc chu kỳ nhỏ X, Y, Z và T trong b ảng tuần hoàn: Cho các phát biểu sau: (a) Độ âm điện: Y < X < T < Z ( b) Nguyên tố Z thuộc chu kỳ 3, nhóm IA trong bảng tuần hoàn. ( c) Chiều giảm dần bán kính nguyên tử là T > Z > Y > X. ( d) Hợp chất tạo bởi Y và X với hydrogen đều có dạng RH2. (e) Các ion Y2- và Z3+ ởc ó cùng số electron lớp vỏ. S ố phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. C âu 3. Cho phản ứng: N2(g) + 3H2(g) 2NH3 (g), ∆H298 = -92,4 kJ. C họn phát biểu đúng A . Nhiệt tạo thành của NH3 là 92,4 kJ/mol. B. Nhiệt phân hủy của NH3 là 46,2 kJ/mol. C . Nhiệt tạo thành của N2 là 92,4 kJ/mol. D. Nhiệt phân hủy của NH3 là 92,4 kJ/mol. Câu 4. Nguyên tố X có Z = 17. Electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố X thuộc lớp A. M. B. N. C. L. D. K. DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 23 Đề thi HSG cấp Trường môn Hóa học 10 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn C âu 5. Xét 3 nguyên tố có cấu hình electron lần lượt: X: 1s22s22p63s1; Q: 1s22s22p63s2; Z: 1s22s22p63s23p1. T ính base tăng dần của các hydroxide là A. Z(OH)3 < Q(OH)2 < XOH. B. Z(OH)3 < XOH< Q(OH)2. C. XOH < Z(OH)3 < Q(OH)2. D. XOH < Q(OH)2< Z(OH)3. C âu 6. Nhiên liệu rắn dành cho tên lửa tăng tốc của tàu vũ trụ con thoi là một hỗn hợp ammonium perchlorate (amoni peclorat: NH4ClO4) và bột aluminum (nhôm: Al). Khi được đốt đến trên 200oC, N H4ClO4 giải phóng oxygen theo sơ đồ: NH4ClO4 N2 + Cl2 + O2 + H2O M ỗi một lần phóng tàu con thoi tiêu tốn 94 tấn NH4ClO4. Giả sử tất cả O2 sinh ra tác dụng với bột Al. ( a) Khối lượng Al đã tham gia phản ứng là 36 tấn. ( b) Khối lượng Cl2 và O2 s inh ra lần lượt là 28,4 tấn và 25,6 tấn ( c) Khối lượng Al đã tham gia phản ứng là 28,8 tấn. 5 (d) Số mol O2 sinh ra là 4. 10 mol S ố phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. C âu 7. Hỗn hợp X gồm Al và kim loại M (trong đó số mol M lớn hơn số mol của Al). Hòa tan hoàn toàn 1 ,08 gam hỗn hợp X bằng 100 ml dung dịch HCl, thu được 0,0525 mol khí H2 và dung dịch Y. Cho dung d ịch Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu được 17,9375 gam chất rắn. Biết M có hóa trị II trong muối t ạo thành, nhận xét nào sau đây đúng? A . Nồng độ dung dịch HCl đã dùng là 1,05M. B . Thành phần phần trăm về khối lượng của kim loại M trong X là 40%. C. Kim loại M là sắt. D . Số mol kim loại M là 0,0225 mol. C âu 8. Cho mô hình liên kết trong các hợp chất WX và YXZ2 Phát biểu nào sau đây là đúng? A . Hợp chất YX2 không phân cực. B. Độ âm điện của X < Y < Z. C . Số electron hóa trị của X < Y. D. W và Y thuộc cùng một chu kì. Câu 9. Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s1. Nguyên tố Y thuộc chu kỳ 3, n hóm VIA. Phát biểu đúng về X và Y là A . Tính phi kim của X > Y. B. Độ âm điện của X > Y. C . Tính kim loại của X Y. DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 23 Đề thi HSG cấp Trường môn Hóa học 10 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn C âu 10. Cho X, Y, Z, T là các nguyên tố khác nhau trong số bốn nguyên tố: 11Na, 12Mg, 13Al, 19K và các t ính chất được ghi trong bảng sau: Nguyên tố X Y Z T Bán kính nguyên tử (nm) 0,125 0,203 0,136 0,157 N hận xét nào sau đây đúng: A. X là Na, Y là K. B. Y là K, T là Na. C. Z là Al, T là Mg. D. X là Na, Z là Al. C âu 11. Krypton là một trong những khí hiếm được ứng dụng trong chiếu sáng và nhiếp ảnh. Ánh sáng của k rypton có nhiều dải phổ, do đó nó được sử dụng nhiều làm tia laser có mức năng lượng cao. Quan sát biểu t hị phổ khối của krypton Tính thể tích của 1 gam krypton (đkc). A. 0,267. B. 0,224. C. 0,296. D. 0,448. Câu 12. Cho các phân tử: H2O, NH3, HF, H2S, HCl, CO2. Số phân tử có thể tạo liên kết hydrogen với phân tử cùng loại là A. 4. B. 3. C. 6. D. 5. C ở âu 13. Biến thiên enthalpy của một phản ứng được ghi sơ đồ dưới. K ết luận nào sau đây là đúng? A . Phản ứng thu nhiệt. B . Biến thiên enthalpy của phản ứng là a kJ/mol. C . Năng lượng chất tham gia phản ứng nhỏ hơn năng lượng sản phẩm. D . Phản ứng tỏa nhiệt. C πâu 14. Sự xen phủ orbital nào sau đây hình thành liên kết (pi)? DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 23 Đề thi HSG cấp Trường môn Hóa học 10 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Cho các hình ảnh xen phủ orbital sau: Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 Sở πự xen phủ orbital hinfhh nào hình thành liên kết (pi)? A. Hình 3. B. Hình 2. C. Hình 1. D. Hình 4. C âu 15. Cho sơ đồ phản ứng: FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O ( biết x, y là các số nguyên). Sau khi cân bằng với hệ số nguyên tối giản, tổng hệ số của các chất tham gia p hản ứng là A− . 16x 4y. B. 10x 4y. C. 21x 8y. D. 12x − 6y. Câu 16. Cho các phương trình nhiệt hóa học sau: 1 H0 -283,00 kJ (a) CO(g) + 2 O2(→g) CO2(g) r 298 7 H0 -1366,89 kJ (b) C2H5OH(l) + 2 O2 → 2CO2(g) + 3H2O(l) r 298 H0 -890,35kJ (c) CH4(g) + 2O2(→g) CO2 (g) + 2H2O(l) r 298 S ố phản ứng tỏa nhiệt là A. 3. B. 2. C. 0. D. 1. C âu 17. Nguyên tố X được dùng để chế tạo hợp kim nhẹ, bền, dùng trong nhiều lĩnh vực: hàng không, ô 3 tởô , xây dựng, hàng tiêu dùng, Nguyên tố Y dạng YO4 , đóng vai trò quan trọng trong các phân tử sinh 3 h ọc như DNA và RNA. Các tế bào sống sử dụng YO4 để vận chuyển năng lượng. Nguyên tử của các nởguyên tố X có cấu hình electron kết thúc phân lớp 3p1. Nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron kởết thúc phân lớp 3p3. Viết cấu hình electron nguyên tử của X và Y. Tính số electron trong các nguyên t ử X và Y. Nguyên tử X, Y lần lượt là A. kim loại và phi kim. B. phi kim và kim loại. C. kim loại và kim loại. D. khí hiếm và kim loại. to C âu 18. Cho phản ứng: 4HNO3 ( đặc) + Cu Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O . Trong phản ứng này, HNO3 đóng vai trò A . Vừa là chất khử, vừa là môi trường. B. vừa là chất oxi hóa vừa là môi trường. C . là chất khử. D. là chất oxi hóa. CỞ â u 19. trạng thái cơ bản, nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt electron trong phân lớp p là 11. Y là k im loại kiềm thuộc cùng chu kỳ với X. Điều khẳng định nào sau đây là sai? DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 23 Đề thi HSG cấp Trường môn Hóa học 10 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn A . Công thức phân tử của hợp chất tạo thành giữa X và Y là XY. B . X có bán kính nguyên tử nhỏ nhất so với các kim loại trong cùng chu kì với nó. C . Trong tự nhiên nguyên tố Y tồn tại cả dạng đơn chất và hợp chất. D . Hợp chất giữa X và Y là hợp chất ion. C âu 20. Cho các phản ứng sau: (1) Ca(OH)2 + Cl2 CaOCl2 + H2O (2) 2NO2 + 2NaOH NaNO3 + NaNO2 + H2O (3) O3 + 2Ag Ag2O + O2. (4) 2H2S + SO2 3S + 2H2O (5) 4KClO3 KCl + 3KClO4. S ố phản ứng oxi hóa – khử là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. C âu 21. Nguyên tố Cu có nguyên tử khối trung bình là 63,54 có 2 đồng vị X và Y, biết tổng số khối là 128. S ố nguyên tử đồng vị X = 0,37 số nguyên tử đồng vị Y. Vậy số neutron của đồng vị Y ít hơn số neutron c ủa đồng vị X là: A. 4. B. 1. C. 6. D. 2. Câu 22. Quá trình hình thành phân tử X2 có sự xen phủ orbital như sau: X2 là chất nào sau đây? A. H2. B. N2. C. O2. D. Br2. C ở âu 23. Y và Z là hai nguyên tố thuộc nhóm IIA và 2 chu kỳ liên tiếp nhau trong bảng tuần hoàn. Đây l à hai nguyên tố đồng hành song song, có tác dụng bảo vệ xương chắc khỏe, phòng tránh loãng xương, giúp t rẻ cao lớn và khỏe mạnh. Nếu thiếu Y thì nguyên tố Z trong cơ thể sẽ phải lấy Y từ các mô mềm để bù lại v à gây tình trạng viêm khớp ảnh hưởng lớn đến sức khỏe. Cho m gam hỗn hợp X vào nước dư thấy thoát ra V lít khí H2. Mặt khác, cho m gam hỗn hợp X vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng hoàn toàn thấy thoát ra 3V lít khí H2 (ởthể tích các khí đo cùng điều kiện). Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp X là: A. 37,68%. B. 30,59%. C. 54,54%. D. 56,88%. C âu 24. Cho phản ứng đốt cháy khí butane sau: C4H10(g) + O2(g) CO2(g) + H2O(g) B iết năng lượng liên kết trong các hợp chất cho trong bảng sau: Liên kết Phân tử Eb (kJ/mol) Liên kết Phân tử Eb (kJ/mol) C – C C4H10 346 C = O CO2 799 DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 23 Đề thi HSG cấp Trường môn Hóa học 10 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn C – H C4H10 418 O – H H2O 467 O = O O2 495 o Biến thiên enthalpy ( r H298 ) của phản ứng đốt cháy butane là A. +2626,5 kJ. B. -2626,5 kJ. C. -2356,5 kJ. D. +2356,5 kJ. C âu 25. Trong phản ứng: K2Cr2O7 + HCl CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O S ố phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng.Giá trị của k là A. 4/7. B. 3/14. C. 1/7. D. 3/7. C âu 26. Cho phản ứng: 3Cu + 8HNO3 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O . Tỉ lệ số phân tử HNO3 đóng vai t rò là chất oxi hóa và tổng số phân tử HNO3 tham gia phản ứng là A. 1/5. B. 3/8. C. 3/10. D. 2/8. Câu 27. Cho các phát biểu sau về phân tử CO2 ( a) Liên kết giữa hai nguyên tử C và O là liên kết cộng hoá trị không phân cực ( b) Liên kết giữa hai nguyên tử C và O là liên kết cộng hoá trị phân cực (c) Phân tử CO2 có 4 electron hoá trị riêng. (d) Phân tử CO2 có 4 cặp electron hoá trị riêng. (e) Trong phân tử CO2 cσπó 3 liên kết và 1 liên kết (g) Trong phân tử CO2 cσπó 2 liên kết và 2 liên kết (h) Trong phân tử CO2 cσπó 1 liên kết và 3 liên kết S ố phát biểu không đúng là A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. 7 Câu 28. Từ kí hiệu 3 Li ta có thể suy ra: A . số hiệu nguyên tử là 7. B. Nguyên tử Lithium có 3 electron, hạt nhân có 3 proton và 4 neutron. C . Hạt nhân nguyên tử Lithium có 3 proton và 7 neutron. D . Lithium có số khối là 3. Câu 29. Cho các phát biểu sau (Ở a ) trạng thái cơ bản cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X là 1s22s22p63s23p4. Vị trí của nguyên t ố X trong bảng tuần hoàn là ô số 16, chu kỳ 3, nhóm VIB. ( b) Nguyên tử của nguyên tố X có 10p, 10e và 10n. Trong bảng tuần hoàn X ở chu kỳ 2, nhóm VA. (c) Ion X2- có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p6. Nguyên tố X thuộc ô 12, chu kỳ 3, nhóm IIA. (d) Các khối nguyên tố d và f đều là kim loại. S ố phát biểu sai là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 23 Đề thi HSG cấp Trường môn Hóa học 10 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn C âu 30. Từ carbon graphite có thể điều chế CO2 theo 2 cách Cách 1: C(s) + O2(→g) CO2(g) ∆H = –393 kJ Cách 2: C(s)+ O2(→g) CO(g) ∆H1 = x kJ CO(g) + O2(→g) CO2(g) ∆H2 = –283 kJ G iá trị của x là A. –110 kJ. B. 110 kJ. C. –676 kJ. D. 55 kJ. C âu 31. Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hoá trị phân cực là: A. HF, Cl2, H2O. B. HCl, H2, H2S. C. H2O, HF, H2S. D. O2, H2O, NH3. Câu 32. Tính chất nào sau đây là không đúng khi nói đến nguyên tố X( Z=17)? A. Công thức oxide cao nhất là X2O7 B . Công thức hợp chất khí với hyđrogen là HX C . Hyđroxide tương ứng có tính base D. Có tính phi kim C âu 33. Dãy chất nào sau đây xếp theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần? A. CH4, H2O, H2S. B. H2S, CH4, H2O. C. H2O, H2S, CH4. D. CH4, H2S, H2O. C ở âu 34. Cho phản ứng hoá học xảy ra điều kiện chuẩn sau 2NO2(g) (đỏ nâu) N2O4(g) (không màu) Ho Biết NO2 và N2O4 có f 298 tương ứng là 33,18 kJ/mol và 9,16 kJ/mol. Điều này chứng tỏ phản ứng A. thu nhiệt, N2O4 bền vững hơn NO2 năng lượng. B. thu nhiệt, NO2 bền vững hơn N2O4 năng lượng. C . toả nhiệt, NO2 bền vững hơn N2O4 năng lượng. D . toả nhiệt, N2O4 bền vững hơn NO2 v ề năng lượng. C ở âu 35. Bán kính nguyên tử gần đúng của nguyên tử R 20000C là 1,965.10-8 cm biết tại nhiệt độ đó khối lượng riêng của R bằng 1,55 g/cm3. Giả thiết trong tinh thể các nguyên tử R có hình cầu, có độ đặc khít là 74%. R là nguyên tố. A. Al. B. Cu. C. Ca. D. Mg. Câu 36. Dung dịch X là dung dịch HCl. Dung dịch Y là dung dịch NaOH. Cho 60 ml dung dịch X vào cốc c hứa 100 gam dung dịch Y, tạo ra dung dịch chỉ chứa một chất tan. Cô cạn dung dịch thu được 14,175 gam c hất rắn Z. Nung Z đến khối lượng không đổi, thì chỉ còn lại 8,775 gam chất rắn. Cho các phát biểu sau: ( 1) Công thức của Z là NaCl.2H2O . (2) Nồng độ phần trăm của Y là 6%. ( 3) Nồng độ mol/lít của X là 2,5M (4) Công thức của Z là NaCl.H2O ( 5) Nồng độ mol/lít của X là 2M S ố phát biểu đúng là DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 23 Đề thi HSG cấp Trường môn Hóa học 10 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 37. Ion Ca2+ cần thiết cho máu của người hoạt động bình thường. Nồng độ ion calcium không bình t hường là dấu hiệu của bệnh. Để xác định nồng độ ion calcium, người ta lấy mẫu máu, sau đó kết tủa ion c alcium dưới dạng calcium oxalate (CaC2O4) rồi cho calcium oxalate tác dụng với dung dịch potassium p ermanganate trong môi trường acid theo phản ứng sau: KMnO4 + CaC2O4 + H2SO4 CaSO4 + K2SO4 + MnSO4 + CO2 + H2O G iả sử calcium oxalate kết tủa từ 1 mL máu một người tác dụng vừa hết với 2,05 mL dung dịch potassium -4 2+ permanganate (KMnO4) 4,88.10 M . Nồng độ ion calcium trong máu người đó bằng đơn vị mg Ca /100 mL máu là: A. 10 mg. B. 8 mg. C. 9 mg. D. 11 mg. C âu 38. Nguyên tố R là phi kim thuộc chu kì 3, có công thức phân tử hợp chất khí với hydrogen là RH2. N guyên tố R tạo với kim loại M hợp chất có công thức MR. Đốt cháy hoàn toàn 46,6 gam MR, thu được 4,48 lít khí RO2 (đktc). Có các phát biểu sau: ( a) Hợp chất khí RH2 có mùi đặc trưng. (b) Khí RO2 tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư thu được kết tủa. ( c) Kim loại M có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất. ( ởd ) Kim loại M tác dụng được với R nhiệt độ thường. ( e) Nguyên tố X có số hiệu là 18; độ âm điện của X lớn hơn của R. S ố phát biểu đúng là: A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. C âu 39. Biểu đồ sau biểu diễn nhiệt độ sôi của các hydrogen halide H F có nhiệt độ sôi cao bất thường so với HCl, HBr, HI là do A . fluoride chỉ có số oxi hoá âm trong hợp chất. B. liên kết H – F phân cực mạnh nhất. C. HF có liên kết hydrogen. D. fluoride có tính oxi hoá mạnh nhất. C âu 40. Hợp kim cobalt (Co) được sử dụng rộng rãi cho các bộ phận động cơ máy bay vì độ bền nhiệt độ c ao là một yếu tố quan trọng. Nguyên tử cobalt có cấu hình electron ngoài cùng là 3d74s2. Số hiệu nguyên t ử của cobalt là A. 24. B. 29. C. 25. D. 27. DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 23 Đề thi HSG cấp Trường môn Hóa học 10 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn B . PHẦN TỰ LUẬN (6,0 ĐIỂM) Câu 1 (2 điểm): 1 . (1 điểm): Cấu hình e lớp ngoài cùng của nguyên tử X là 4s1. a ) Viết cấu hình electron của nguyên tử X. b ) Xác định vị trí của X trong bảng tuần hoàn, cho biết X là kim loại, phi kim hay khí hiếm? 2 . (1 điểm): Trong phân tử MX2 có tổng số hạt cơ bản là 164 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số h ạt không mang điện là 52 hạt. Số khối của nguyên tử M lớn hơn số khối của nguyên tử X là 5. Tổng số h ạt trong nguyên tử M nhiều hơn trong nguyên tử X là 8 hạt. a) Xác định nguyên tố M, X và công thức phân tử MX2. b) So sánh (có giải thích) bán kính của các nguyên tử và ion: M, M2+, X-. Câu 2 (2 điểm): 1 . (1 điểm): Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron, nêu r õ chất oxi hóa, chất khử. a) Al + HNO3 Al(NO3)3 + NO++ N2O + H2O ( Biết khi cân bằng tỉ lệ số mol giữa N2O và N2 là 2 : 1) b) Fe3O4 + K2Cr2O7 + KHSO4 Fe2(SO4)3 + K2SO4 + Cr2(SO4)3 + H2O. 2. (1 điểm): Sodium peroxide (Na2O2), potassium superoxide (KO2) là những chất oxi hóa mạnh, dễ dạng h ấp thụ khí carbon dioxide và giải phóng khí oxygen. Do đó, chúng được sử dụng trong bình lặn hoặc tàu n gầm để hấp thụ khí carbon dioxide và cung cấp khí oxygen cho con người trong hô hấp theo các phản ứng sau: Na2O2 + CO2 → Na2CO3 + O2↑ KO2 + CO2 → K2CO3 + O2↑ T heo nghiên cứu, khi hô hấp, thể tích khí carbon dioxide một người thải ra xấp xỉ thể tích oxygen hút vào. C ần trộn Na2O2 và KO2 theo tỉ lệ số mol như thế nào để thể tích khí carbon dioxide hấp thụ bằng thể tích khí oxygen sinh ra? Câu 3 (2 điểm): 1. Cho phương trình nhiệt hoá học: Ho 137,0 kJ C2H4(g) + H2(g) C2H6(g) r 298 a ) Trong phương trình trên, enthalpy chuẩn của phản ứng có phải enthalpy tạo thành chuẩn của C2H6 không? Vì sao? b ) Vẽ sơ đồ biểu diễn biến thiên enthalpy của phản ứng trên. c ) Hãy tính năng lượng liên kết (Eb) ở c ủa liên kết C – H trong các chất phản ứng trên biết rằng năng l ởư ợng liên kết đo điều kiện chuẩn của một số liên kết như sau: Liên kết H – H C – C C = C C≡ C DeThi.edu.vn



