Tuyển tập 50 đề thi học sinh giỏi môn Sinh học Lớp 12 – Có đáp án chi tiết

pdf 182 trang thaodu 8861
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tuyển tập 50 đề thi học sinh giỏi môn Sinh học Lớp 12 – Có đáp án chi tiết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftuyen_tap_50_de_thi_hoc_sinh_gioi_mon_sinh_hoc_lop_12_co_dap.pdf

Nội dung text: Tuyển tập 50 đề thi học sinh giỏi môn Sinh học Lớp 12 – Có đáp án chi tiết

  1. Tuyển tập 50 đề thi Học Sinh Giỏi mơn Sinh học lớp 12 – Cĩ đáp án chi tiết SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH HẢI DƯƠNG LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2016 – 2017 MƠN THI: SINH HỌC ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 180 phút (Đề thi gồm 02 trang) Câu 1 (1,5điểm) a) Ở sinh vật nhân thực, mỗi nhiễm sắc thể điển hình đều chứa các trình tự nuclêơtit được gọi là tâm động, đầu mút và trình tự khởi đầu nhân đơi ADN. Hãy cho biết ý nghĩa của các vùng trình tự nuclêơtit đĩ. b) Ở ruồi giấm cĩ bộ nhiễm sắc thể 2n = 8. Xét ba cặp nhiễm sắc thể thường, trên mỗi cặp nhiễm sắc thể, xét một gen cĩ hai alen khác nhau. Trong quá trình giảm phân ở một ruồi giấm đực, một số tế bào cĩ một cặp nhiễm sắc thể khơng phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường;các sự kiện khác trong giảm phân diễn ra bình thường và các tế bào khác giảm phân bình thường.Theo l thuyết, số lo i giao t về các gen trên cĩ thể được t o ra t quá trình giảm phân của c thể trên là bao nhiêu? Câu 2 (1,5 điểm) a) Nêu đặc điểm các con đường thốt h i nước qua lá. b)Những nhĩm sinh vật nào cĩ khả năng cố định nit phân t ? Vì sao chúng cĩ khả năng đĩ? c) Vì sao trong trồngtrọt người ta phải thường xuyên xới đất ở gốc cây cho t i xốp? Câu 3 (1,5 điểm) a) Vi sinh vật cộng sinh cĩ vai trị gì đối với động vật nhai l i? b) Ở người, vận tốc máu trong lo i m ch nào là nhanh nhất, lo i m ch nào là chậmnhất? Nêu tác dụng của việc máu chảy nhanh hay chậm trong t ng lo i m ch đĩ. c) T i sao nĩi trong quá trình hơ hấp ở cá cĩ hiện tượng dịng nước chảy một chiều và gần như liên tục t miệng qua mang? Câu 4 (1,0 điểm) a) Chất trung gian hĩa học cĩ vai trị như thế nào trong truyền tin qua xináp? b) T i sao khi k ch th ch vào một điểm trên c thể thủy tức thì tồn thân nĩ co l i? Việc co l i tồn thân cĩ ưu điểm và nhược điểm gì? Câu 5 (1,5 điểm) a)Trong tự nhiên, d ng đột biến gen nào là phổ biến nhất? Vì sao?
  2. Tuyển tập 50 đề thi Học Sinh Giỏi mơn Sinh học lớp 12 – Cĩ đáp án chi tiết b) Sự biểu hiện của đột biến gen thường cĩ h i, nhưng t i sao trong chọn giống người ta vẫn s dụng phư ng pháp gây đột biến gen để t o ra các giống mới? c) T i sao phần lớn các lo i đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là cĩ h i, thậm ch gây chết cho các thể đột biến? Câu 6 (1,0 điểm) Opêron là gì? Nêu chức năng của các thành phần trong opêron Lac ở vi khuẩn E. coli. Câu 7 (2,0 điểm) a) Ở một lồi thực vật, xét phép lai P: ♂AabbDD x ♀AaBBdd. Ở đời con, một thể đột biến cĩ kiểu gen AAaBbDd. Hãy giải th ch c chế hình thành thể đột biến trên. b) Một lồi thực vật cĩ 2n = 14. Khi quan sát tế bào của một số cá thể trong quần thể thu được kết quả sau: Cặp nhiễm sắc thể Cá thể Cặp 1 Cặp 2 Cặp 3 Cặp 4 Cặp 5 Cặp 6 Cặp 7 Cá thể 1 2 2 2 3 2 2 2 Cá thể 2 1 2 2 2 2 2 2 Cá thể 3 2 2 2 2 2 2 2 Cá thể 4 3 3 3 3 3 3 3 Hãy cho biết các d ng đột biến số lượng nhiễm sắc thể ở các cá thể trên. Giải th ch. c) Một cá thể ở một lồi động vật cĩ bộ nhiễm sắc thể 2n =12. Khi quan sát quá trình giảm phân của 10000 tế bào sinh tinh, người ta thấy cĩ 10 tế bào cĩ cặp nhiễm sắc thể số 1 xảy ra trao đổi chéo khơng cân giữa 2 crơmatit khác nguồn gốc, các tế bào cịn l i giảm phân bình thường;các sự kiện khác trong giảm phân diễn ra bình thường. Theo lí thuyết, trong tổng số tinh trùng được t o thành, các tinh trùng mang đột biến mất đo n nhiễm sắc thể chiếm tỷ lệ bao nhiêu? Hết Họ và tên thí sinh: Số báo danh: Chữ kí của giám thị 1: Chữ kí của giám thị 2:
  3. Tuyển tập 50 đề thi Học Sinh Giỏi mơn Sinh học lớp 12 – Cĩ đáp án chi tiết SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 12 THPT HẢI DƯƠNG NĂM HỌC 2016 – 2017 HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN SINH HỌC Hướng dẫn chấm gồm: 04 trang Câu Nội dung Điểm Câu 1 a) Ở sinh vật nhân thực mỗi nhiễm sắc thể điển hình đều chứa các trình tự (1,5đ) nuclêơtit được gọi là tâm động, đầu mút và trình tự khởi đầu nhân đơi ADN. Hãy cho biết ý nghĩa của các vùng trình tự nuclêơtit đĩ. Ý nghĩa các vùng trình tự nuclêơtit - Tâm động là vị tr liên kết với thoi phân bào giúp NST cĩ thể di chuyển về 0,25 các cực của tế bào trong quá trình phân bào. - Vùng đầu mút cĩ tác dụng bảo vệ các NST cũng như làm cho các NST 0,25 khơng dính vào nhau. - Các trình tự khởi đầu nhân đơi ADN là những điểm mà t i đĩ ADN được bắt đầu nhân đơi. 0,25 b) Ở ruồi giấm cĩ bộ nhiễm sắc thể 2n = 8. Xét ba cặp nhiễm sắc thể thường, trên mỗi cặp nhiễm sắc thể, xét một gen cĩ hai alen khác nhau. Trong quá trình giảm phân ở một ruồi giấm đực, một số tế bào cĩ một cặp nhiễm sắc thể khơng phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường; các sự kiện khác trong giảm phân diễn ra bình thường và các tế bào khác giảm phân bình thường. Theo l thuyết, số lo i giao t về các gen trên cĩ thể được t o ra t quá trình giảm phân của c thể trên là bao nhiêu? - Giả s cặp NST thứ I xét 1 gen cĩ 2 alen (A,a), cặp NST thứ II xét 1 gen cĩ 2 alen (B, b), cặp NST thứ III xét 1 gen cĩ 2 alen (D, d). - Một số tế bào giảm phân bình thường: + Ở mỗi cặp NST giảm phân cho 2 lo i giao t . Số lo i giao t bình thường là: 2× 2 × 2 = 8 (lo i giao t ). 0,25 - Một số tế bào cĩ một cặp NST giảm phân I khơng phân li: + Một số tế bào cĩ một cặp NST thứ I khơng phân li ở giảm phân I sẽ t o ra 2 lo i giao t đột biến là Aa (n+1) và giao t O (n-1), 2 cặp NST khác giảm phân bình thường và mỗi cặp NST cho ra 2 lo i giao t là (B, b) và (D,d ) → Số lo i giao t đột biến là: 2× 2 × 2 =8 lo i giao t . + Vì cĩ 3 cặp NST, sự khơng phân li NST cĩ thể xảy ra ở 1 trong 3 cặp NST 0,25 → Số lo i giao t đột biến: 8×3= 24(lo i) - Số lo i giao t về các gen trên cĩ thể được t o ra t quá trình giảm phân của 0,25 các tế bào trên là: 8 + 24 = 32 (lo i). a) Nêu đặc điểm các con đường thốt h i nước qua lá.
  4. Tuyển tập 50 đề thi Học Sinh Giỏi mơn Sinh học lớp 12 – Cĩ đáp án chi tiết Câu 2 - Con đường qua kh khổng: Vận tốc lớn, lượng nước nhiều,, t nhất cũng đ t (1,5đ) khoảng 70% và lượng nước thốt được điều chỉnh bằng việc đĩng mở kh khổng. 0,25 -Con đường qua bề mặt lá (Qua cutin): Vận tốc yếu, lượng nước nhỏ, nhiều nhất cũng chỉ được 30% và khơng cĩ sự điều chỉnh lượng nước thốt . 0,25 b) Những nhĩm sinh vật nào cĩ khả năng cố định nit phân t ? Vì sao chúng cĩ khả năng đĩ? - Những sinh vật cĩ khả năng cố định nit khơng kh : + Nhĩm VK cố định nit sống tự do: Cyanobacteria + Nhĩm VK cố định nit sống cộng sinh: Rhizobium sống trong rễ cây họ 0,25 đậu - Chúng cĩ khả năng đĩ vì cĩ enzim nitrơgenaza nên cĩ khả năng phá vỡ liên kết 3 bền vững của nit và chuyển thành d ng NH3 0,25 c) Vì sao trong trồng trọt người ta phải thường xuyên xới đất ở gốc cây cho t i xốp? - Làm cho nồng độ O2 trong đất cao giúp cho hệ rễ hơ hấp m nh h n nên t o ra áp suất thẩm thấu cao để nhận nước và các chất dinh dưỡng t đất. 0,25 - Ngăn cản quá trình phản nitrat hĩa. - Tiêu diệt ngăn cản sự phát triển cỏ d i 0,25 a) Vi sinh vật cộng sinh cĩ vai trị gì đối với động vật nhai l i? Câu 3 - Hệ tiêu hĩa của động vật nhai l i khơng tiết ra enzim xenlulaza. Vì vậy, (1,5đ) chúng khơng tự tiêu hĩa thức ăn cĩ thành xenlulơz của tế bào thực vật. Vi sinh vật cộng sinh trong d cỏ và manh tràng cĩ khả năng tiết ra enzim xenlulaza để tiêu hĩa xenlulơz . Ngồi ra, vi sinh vật cịn tiết ra các enzim tiêu hĩa các chất hữu c khác cĩ trong tế bào thực vật thành các chất dinh dưỡng đ n giản. Các chất dinh dưỡng đ n giản này là nguồn chất dinh dưỡng cho động vật nhai l i và cho vi sinh vật. 0,25 - Vi sinh vật cộng sinh t d cỏ theo thức ăn đi vào d múi khế và ruột. Ở ruột, các vi sinh vật này sẽ bị tiêu hĩa và trở thành nguồn prơtêin quan trọng cho động vật nhai l i. 0,25 b) Ở người, vận tốc máu trong lo i m ch nào là nhanh nhất, lo i m ch nào là chậm nhất? Nêu tác dụng của việc máu chảy nhanh hay chậm trong t ng lo i m ch đĩ. - Vận tốc máu nhanh nhất ở động m ch. Tác dụng: đưa máu và chất dinh dưỡng kịp thời đến các c quan, chuyển nhanh sản phẩm của ho t động tế bào đến n i cần thiết hoặc đến c quan bài tiết. 0,25 - Vận tốc máu chậm nhất ở mao m ch. Tác dụng: t o điều kiện cho máu kịp trao đổi chất với tế bào. 0,25 c) T i sao l i nĩi trong quá trình hơ hấp ở cá cĩ hiện tượng dịng nước chảy một chiều gần như liên tục t miệng qua mang?
  5. Tuyển tập 50 đề thi Học Sinh Giỏi mơn Sinh học lớp 12 – Cĩ đáp án chi tiết - Quá trình hơ hấp ở cá cĩ hiện tượng dịng nước chảy một chiều gần như liên tục t miệng qua mang: + Khi cá thở vào, c a miệng cá mở ra, thềm miệng h xuống, nắp mang đĩng làm thể t ch khoang miệng tăng, áp suất trong khoang miệng giảm. Nước tràn qua qua miệng vào trong khoang miệng. 0,25 + Khi cá thở ra, c a miệng đĩng l i, thềm miệng nâng lên, nắp mang mở ra làm thể t ch khoang miệng giảm, áp suất trong khoang miệng tăng cĩ tác dụng đẩy nước t khoang miệng đi qua mang. 0,25 a) Chất trung gian hĩa học cĩ vai trị như thế nào trong truyền tin qua xináp? Câu 4 Chất trung gian hĩa học làm thay đổi t nh thấm ở màng sau khe xináp và làm (1,0đ) xuất hiện điện thế ho t động lan truyền đi tiếp. 0,25 b) T i sao khi k ch th ch vào một điểm trên c thể Thủy tức thì tồn thân nĩ co l i? Việc co l i tồn thân cĩ ưu, nhược điểm gì? Do hệ thần kinh của thủy tức cĩ d ng lưới, các tế bào thần kinh phân bố khắp c thể và liên hệ với nhau qua sợi thần kinh. Khi k ch th ch t i một điểm tồn 0,25 bộ các tế bào thần kinh cùng trả lời k ch th ch => co rút tồn bộ c thể + Ưu điểm: tránh được k ch th ch . 0,25 + Nhược điểm: Tiêu tốn năng lượng 0,25 a) Trong tự nhiên, d ng đột biến gen nào là phổ biến nhất? Vì sao? Câu 5 - Đột biến gen phổ biến nhất là thay thế cặp nuclêơtit. (1,5đ) - Vì: + C chế phát sinh đột biến tự phát d ng thay thế nucleotit dễ xảy ra h n cả ngay cả khi khơng cĩ tác nhân đột biến (do các nucleotit trong tế bào tồn t i ở các d ng phổ biến và hiếm). 0,25 + Trong phần lớn trường hợp, đột biến thay thế nucleotit là các đột biến trung t nh ( t gây hậu quả nghiêm trọng) do chỉ ảnh hưởng đến một codon duy nhất trên gen. 0,25 + Trong thực tế, d ng đột biến gen này được tìm thấy (biểu hiện ở các thể đột biến) phổ biến h n cả ở hầu hết các lồi. 0,25 b) Sự biểu hiện của đột biến gen thường cĩ h i, nhưng t i sao trong chọn giống người ta vẫn s dụng phư ng pháp gây đột biến gen để t o ra các giống mới? - Tuy đa số đột biến gen cĩ h i, nhưng vẫn cĩ một số đột biến gen cĩ lợi được dùng làm nguyên liệu cho chọn giống cây trồng và vi sinh vật, đặc biệt đột biến cĩ giá trị về năng suất, phẩm chất, khả năng chống chịu (h n, mặn, rét ) trên các đối tượng cây trồng. 0,25 - Bản thân các đột biến cũng chỉ cĩ giá trị tư ng đối, vì ở mơi trường này cĩ thể cĩ h i, sang mơi trường khác cĩ thể cĩ lợi hoặc ở tổ hợp gen này khơng cĩ lợi nhưng khi đi vào tổ hợp gen khác trở thành cĩ lợi. Vì vậy, các đột biến được t o ra cịn được dùng làm nguyên liệu cho quá trình lai giống để t o ra những tổ hợp gen cĩ kiểu hình đáp ứng được mục tiêu sản xuất. 0,25 c) T i sao phần lớn các lo i đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là cĩ h i, thậm ch gây chết cho các thể đột biến?
  6. Tuyển tập 50 đề thi Học Sinh Giỏi mơn Sinh học lớp 12 – Cĩ đáp án chi tiết Vì đột biến cấu trúc NST thường làm hỏng các gen, tái cấu trúc các gen và làm 0,25 mất cân bằng cho cả một khối lớn các gen. Câu 6 Opêron là gì? Nêu chức năng của các thành phần trong opêron Lac ở vi khuẩn E. (1,0đ) coli. - Khái niệm: Trên phân t ADN của vi khuẩn, các gen cấu trúc cĩ liên quan về chức năng thường phân bố liền nhau thành từng cụm cĩ chung một cơ chế điều hịa gọi là opêron. 0,25 - Chức năng của các thành phần trong opêron. + Nhĩm gen cấu trúc (Z, Y, A) liên quan về chức năng nằm kề nhau: mã hĩa các enzim phân hủy lactơz . 0,25 + Vùng vận hành (O): nằm trước gen cấu trúc, là vị tr tư ng tác với chất ức chế (prơtêin ức chế). 0,25 + Vùng khởi động (P): nằm trước vùng vận hành, đĩ là vị tr tư ng tác của ARN pơlimeraza để khởi đầu phiên mã. 0,25 Câu 7 a) Ở một lồi thực vật, xét phép lai ♂AabbDD x ♀AaBBdd. Ở đời con cĩ một thể đột (2,0đ) biến cĩ kiểu gen AAaBbDd. Hãy giải th ch c chế hình thành thể đột biến trên. * Rối lo i giảm phân I ở c thể đực hoặc c thể cái - Nếu xảy ra rối lo n giảm phân I ở c thể đực t o giao t AabD. Giao t này kết hợp với giao t bình thường ABd của c thể cái sẽ t o thành hợp t AAaBbDd, phát triển thành thể đột biến. 0,25 - Nếu xảy ra rối lo n giảm phân I ở c thể cái t o giao t AaBd. Giao t này kết hợp với giao t bình thường AbD của c thể đực sẽ t o thành hợp t AAaBbDd, phát triển thành thể đột biến. 0,25 * Rối lo i giảm phân II ở c thể đực hoặc c thể cái - Nếu xảy ra rối lo n giảm phân II ở c thể đực t o giao t AAbD. Giao t này kết hợp với giao t bình thường aBd của c thể cái sẽ t o thành hợp t AAaBbDd, phát triển thành thể đột biến. 0,25 - Nếu xảy ra rối lo n giảm phân II ở c thể cái t o giao t AABd. Giao t này kết hợp với giao t bình thường abD của c thể đực sẽ t o thành hợp t AAaBbDd, phát triển thành thể đột biến. 0,25 (HS biện luận theo cách khác đúng cũng cho điểm tối đa) b) Một lồi thực vật cĩ 2n = 14. Khi quan sát tế bào của một số cá thể trong quần thể thu được kết quả sau: Cặp nhiễm sắc thể Cá thể Cặp 1 Cặp 2 Cặp 3 Cặp 4 Cặp 5 Cặp 6 Cặp 7 Cá thể 1 2 2 2 3 2 2 2 Cá thể 2 1 2 2 2 2 2 2 Cá thể 3 2 2 2 2 2 2 2 Cá thể 4 3 3 3 3 3 3 3
  7. Tuyển tập 50 đề thi Học Sinh Giỏi mơn Sinh học lớp 12 – Cĩ đáp án chi tiết Hãy cho biết các d ng đột biến số lượng NST ở các cá thể trên? Giải thích? - Cá thể 1: là thể ba (2n+1) vì cĩ 1 cặp th a 1 NST - Cá thể 2: là thể một (2n-1) vì cĩ 1 cặp thiếu 1 NST 0,25 - Cá thể 3: là thể lưỡng bội bình thường (2n) vì các cặp đều cĩ 2 NST. 0,25 - Cá thể 4: là thể tam bội(3n) vì các cặp đều cĩ 3 NST. c) Một cá thể ở một lồi động vật cĩ bộ nhiễm sắc thể 2n =12. Khi quan sát quá trình giảm phân của 10000 tế bào sinh tinh, người ta thấy cĩ 10 tế bào cĩ cặp nhiễm sắc thể số 1 xảy ra trao đổi chéo khơng cân giữa 2 crơmatit khác nguồn gốc, các tế bào cịn l i giảm phân bình thường; các sự kiện khác trong giảm phân diễn ra bình thường. Theo lí thuyết, trong tổng số tinh trùng được t o thành, các tinh trùng mang đột biến mất đo n chiếm tỷ lệ bao nhiêu? - Tổng số tinh trùng hình thành: 4 x 10000 = 40000 (tinh trùng) - 10 tế bào sinh tinh giảm phân cĩ trao đổi chéo t o được 40 tinh trùng trong đĩ cĩ 20 tinh trùng bình thường , 10 tinh trùng mang đột biến mất đo n và 10 tinh trùng mang đột biến lặp đo n 0,25 - Tỷ lệ tinh trùng mang đột biến mất đo n: 10/40000 = 0,025%. 0,25 (HS biện luận đúng để ra đáp số cũng cho điểm tối đa)
  8. Tuyển tập 50 đề thi Học Sinh Giỏi mơn Sinh học lớp 12 – Cĩ đáp án chi tiết SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THÀNH PHỐ HẢI PHÕNG CÁC MƠN VĂN HĨA CẤP THPT NĂM HỌC 2016 – 2017 ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ THI MƠN: SINH HỌC - BẢNG KHƠNG CHUYÊN (Đề thi gồm 08 câu; 02 trang) Thời gian: 180 phút (khơng kể thời gian giao đề) Ngày thi: 12/10/2016 Câu 1 (1,5 điểm) 1. Người ta làm th nghiệm trồng 2 cây A và B trong một nhà k nh ở nhiệt độ 250C và cường độ ánh sáng bằng 1/3 ánh sáng mặt trời tồn phần. Khi tăng cường độ chiếu sáng (bằng 2/3 ánh sáng mặt trời tồn phần) và tăng nhiệt độ (300C - 400C) trong nhà kính thì cường độ quang hợp của cây A giảm nhưng cường độ quang hợp của cây B khơng giảm. Mục đ ch của th nghiệm trên là gì? Giải th ch. 2. Vì sao khi trồng cây cần phải xới đất cho t i xốp? Câu 2 (1,5 điểm) 1. Ở người, protein được biến đổi ở các bộ phận nào trong ống tiêu hĩa? Quá trình tiêu hĩa protein ở bộ phận nào là quan trọng nhất? Vì sao? 2. Trong các nhận định sau, nhận định nào đúng, nhận định nào sai? Giải th ch. a. Hệ tuần hồn hở chỉ th ch hợp cho động vật cĩ k ch thước nhỏ. b. Tim của bị sát cĩ 4 ngăn, máu vận chuyển trong c thể là máu khơng pha. c. Ở người, khi uống nhiều rượu dẫn đến khát nước và mất nhiều nước qua nước tiểu. Câu 3 (1,0 điểm) 1. Giải th ch hiện tượng mọc vống của thực vật trong bĩng tối. 2. Một nhĩm học sinh trồng một lồi thực vật trong các chậu và tiến hành các thí nghiệm sau: + Thí nghiệm 1: Chiếu sáng 14h, trong tối 10h → Cây ra hoa. + Thí nghiệm 2: Chiếu sáng 16h, trong tối 8h → Cây ra hoa. + Thí nghiệm 3: Chiếu sáng 13h, trong tối 11h → Cây khơng ra hoa. a. Lồi cây được tiến hành trong thí nghiệm trên thuộc nhĩm cây ngày dài, cây ngày ngắn hay cây trung tính? Giải thích. b. Dự đốn và giải thích kết quả ra hoa của lồi cây trên khi tiến hành thí nghiệm: Chiếu sáng 12h, trong tối 12h (ngắt thời gian tối bằng cách chiếu xen kẽ ánh sáng đỏ và đỏ xa vào giữa giai đo n tối lần lượt là đỏ - đỏ xa – đỏ). Câu 4 (1,0 điểm) 1. Sự phát triển qua biến thái hồn tồn của sâu bướm mang l i cho chúng những điểm lợi và bất lợi gì? 2. Ở trẻ em, nếu chế độ dinh dưỡng thiếu iốt kéo dài thì thường cĩ biểu hiện như thế nào? Giải thích. Câu 5 (1,0 điểm)
  9. Tuyển tập 50 đề thi Học Sinh Giỏi mơn Sinh học lớp 12 – Cĩ đáp án chi tiết 1. Nếu một người bị hỏng thụ thể progesteron và estrogen ở các tế bào niêm m c t cung thì cĩ xuất hiện chu kì kinh nguyệt hay khơng? Khả năng mang thai của người này như thế nào? Giải th ch. 2. Vì sao phụ nữ ở giai đo n tiền mãn kinh và mãn kinh thường bị lỗng xư ng? Câu 6 (1,5 điểm) 1. Giải th ch vì sao mã di truyền cĩ t nh đặc hiệu? T nh đặc hiệu của mã di truyền cĩ ý nghĩa gì? 2. Một gen rất ngắn được tổng hợp trong ống nghiệm cĩ trình tự nucleotit như sau: M ch 1: TAX ATG ATX ATT TXA AXT AAT TTX TAG XAT GTA M ch 2: ATG TAX TAG TAA AGT TGA TTA AAG ATX GTA XAT Gen được dịch mã trong ống nghiệm cho ra một chuỗi polipeptit chỉ gồm 5 axit amin. Hãy xác định m ch nào trong 2 m ch của gen nĩi trên được dùng làm khuơn để tổng hợp nên mARN và chỉ ra chiều của mỗi m ch. Giải th ch. Câu 7 (1,5 điểm) 1. S dụng 5-BU để gây đột biến ở opêron Lac của E. coli thu được đột biến ở giữa vùng mã hĩa của gen LacZ. Hãy nêu hậu quả của đột biến này đối với sản phẩm của các gen cấu trúc. 2. Ở một lồi thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hồn tồn so với alen a quy định hoa trắng. Khi lai cây mẹ hoa đỏ thuần chủng với cây bố hoa trắng, kết quả thu được F1 gồm hầu hết cây hoa đỏ và một số cây hoa trắng. Giải th ch về sự xuất hiện cây hoa trắng ở F1. Biết t nh tr ng màu hoa do gen trong nhân quy định. Câu 8 (1,0 điểm) 1. Bằng cách nào mà nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực cĩ thể chứa được phân t ADN dài h n rất nhiều lần so với chiều dài của nĩ? 2. Phân t ch kết quả của các phép lai sau đây và viết s đồ lai trong mỗi phép lai đĩ. Biết một gen quy định một t nh tr ng. Phép lai Kiểu hình bố và mẹ Kiểu hình đời con 1 Xanh x vàng Tất cả xanh 2 Vàng x vàng ¾ vàng: ¼ đốm 3 Xanh x vàng ½ xanh: ¼ vàng: ¼ đốm Hết ( Thí sinh khơng sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm) Họ và tên thí sinh: SBD: Cán bộ coi thi số 1: Cán bộ coi thi số 2:
  10. Tuyển tập 50 đề thi Học Sinh Giỏi mơn Sinh học lớp 12 – Cĩ đáp án chi tiết SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THÀNH PHỐ HẢI PHÕNG CÁC MƠN VĂN HĨA CẤP THPT NĂM HỌC 2016 – 2017 HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN: SINH HỌC BẢNG KHƠNG CHUYÊN (Gồm 06 trang) Ngày thi: 12/10/2016 Chú ý: - Thí sinh làm theo cách khác nếu đúng thì cho điểm tối đa - Điểm bài thi: 10 điểm Câu Đáp án Điểm 1. Người ta làm th nghiệm trồng 2 cây A và B trong một nhà k nh ở nhiệt độ 250C và cường độ ánh sáng bằng 1/3 ánh sáng mặt trời tồn phần. Khi tăng cường độ chiếu sáng (bằng 2/3 ánh sáng mặt trời tồn phần) và tăng nhiệt độ (300C - 400C) trong nhà kính thì cường độ quang hợp của cây A giảm nhưng cường độ quang hợp của cây B khơng giảm. Mục đ ch của th nghiệm trên là gì? Giải th ch. Mục đ ch th nghiệm: Phân biệt thực vật C3 và C4. 0,25 - Giải th ch: + Ở nhiệt độ 250C là điểm tối ưu về nhiệt độ và cường độ ánh sáng bằng 1/3 ánh sáng 0,25 mặt trời tồn phần là điểm bão hịa ánh sáng của thực vật C3. + Khi tăng cường độ chiếu sáng và tăng nhiệt độ thì thực vật C3 đĩng kh khổng dẫn 0,25 đến xảy ra hơ hấp sáng và làm giảm cường độ quang hợp (trong th nghiệm này là 1 cây A). 1,5điểm + Thực vật C4 chịu được cường độ ánh sáng m nh và nhiệt độ cao, khơng xảy ra hơ 0,25 hấp sáng nên cường độ quang hợp khơng giảm (trong th nghiệm này là cây B). 2. Vì sao khi trồng cây cần phải xới đất cho t i xốp? Khi trồng cây cần xới đất cho t i xốp để: - T o điều kiện thuận lợi cho lơng hút phát triển. 0,15 - Cung cấp ơxi cho hơ hấp hiếu kh , h n chế hơ hấp kị kh ở rễ. 0,15 - H n chế quá trình phản nitrat xảy ra làm mất nit trong đất. 0,1 - T o điều kiện thuận lợi cho quá trình chuyển hĩa muối khống t d ng khơng tan 0,1 sang d ng hịa tan. 1. Ở người, protein được biến đổi ở các bộ phận nào trong ống tiêu hĩa? Quá trình tiêu hĩa protein ở bộ phận nào là quan trọng nhất? Vì sao? Ở người, protein được biến đổi ở d dày và ruột non. 0,125 Tiêu hĩa ở ruột non là quan trọng nhất vì: 0,125 - D dày chỉ cĩ pepsin biến đổi protein thành các chuỗi polipeptit ngắn (khoảng 8 – 0,25 2 10 axit amin) c thể chưa hấp thụ vào máu được. - Ở ruột non cĩ đầy đủ các enzim t tuyến tụy, tuyến ruột tiết ra để phân giải 0,25 1,5điểm hồn tồn các chuỗi polipeptit ngắn thành các axit amin c thể hấp thụ vào máu được. 2. Trong các nhận định sau, nhận định nào đúng, nhận định nào sai? Giải th ch. a. Hệ tuần hồn hở chỉ th ch hợp cho động vật cĩ k ch thước nhỏ. b. Tim của bị sát cĩ 4 ngăn, máu vận chuyển trong c thể là máu khơng pha.
  11. Tuyển tập 50 đề thi Học Sinh Giỏi mơn Sinh học lớp 12 – Cĩ đáp án chi tiết c. Ở người, khi uống nhiều rượu dẫn đến khát nước và mất nhiều nước qua nước tiểu. a. Đúng do trong hệ tuần hồn hở máu chảy trong động m ch dưới áp lực thấp nên 0,25 máu đi đến các c quan và bộ phận xa tim chậm, khơng đáp ứng được nhu cầu của c thể vì vậy th ch hợp với động vật cĩ k ch thước c thể nhỏ. b. Sai vì tim bị sát 4 ngăn chưa hồn thiện (vách ngăn giữa hai tâm thất là khơng 0,25 hồn tồn) nên cĩ sự pha trộn máu ở tâm thất do đĩ máu vận chuyển trong c thể là máu pha. c. Đúng do: - Hoocmon ADH k ch th ch tế bào ống thận tăng cường tái hấp thu nước trả về máu 0,125 → lượng nước thải theo nước tiểu giảm. - Rượu làm giảm tiết ADH → giảm hấp thụ nước ở ống thận → lượng nước tiểu tăng 0,125 → mất nước → áp suất thẩm thấu trong máu tăng → k ch th ch vùng dưới đồi gây cảm giác khát. 1. Giải th ch hiện tượng mọc vống của thực vật trong bĩng tối? - Hiện tượng “mọc vống” là hiện tượng cây trong bĩng tối sinh trưởng nhanh một 0,25 cách bất thường, thân cây cĩ màu vàng và yếu ớt, sức chống chịu kém. - Vì trong tối, lượng chất k ch th ch sinh trưởng (auxin) nhiều h n chất ức chế sinh 0,25 trưởng (axit abxixic) nên cây trong tối sinh trưởng m nh h n. H n nữa cây trong tối cũng t bị mất nước h n. 2. Một nhĩm học sinh trồng một lồi thực vật trong các chậu và tiến hành chiếu sáng trong các trường hợp sau: + Thí nghiệm 1: Chiếu sáng 14h, trong tối 10h Cây ra hoa. + Thí nghiệm 2: Chiếu sáng 16h, trong tối 8h Cây ra hoa. + Thí nghiệm 3: Chiếu sáng 13h, trong tối 11h Cây khơng ra hoa. 3 a. Lồi cây được tiến hành trong thí nghiệm trên thuộc nhĩm cây ngày dài, cây 1,0điểm ngày ngắn hay cây trung tính? Giải thích. b. Dự đốn và giải thích kết quả ra hoa của lồi cây trên khi tiến hành thí nghiệm: Chiếu sáng 12h, trong tối 12h (ngắt thời gian tối bằng cách chiếu xen kẽ ánh sáng đỏ và đỏ xa vào giữa giai đo n tối lần lượt là đỏ - đỏ xa – đỏ). a. Cây ngày dài vì cây ra hoa khi độ dài đêm tới h n tối đa là 10h. 0.25 b. Cây ra hoa vì: - Nếu chiếu bổ sung xen kẽ 2 lo i ánh sáng thì lần chiếu cuối cùng cĩ ý nghĩa và tác 0.125 dụng quan trọng nhất. - Ánh sáng đỏ cĩ bước sĩng 660nm ức chế sự ra hoa của cây ngày ngắn nhưng k ch 0,125 th ch sự ra hoa của cây ngày dài. 1. Sự phát triển qua biến thái hồn tồn của sâu bướm mang l i cho chúng những điểm lợi và bất lợi gì ? - Điểm lợi: Mỗi giai đo n cĩ cách khai thác nguồn sống khác nhau, do đĩ chúng cĩ 0,25 thể th ch nghi tốt với sự thay đổi của mơi trường. 4 - Điểm bất lợi: Do phải trải qua nhiều giai đo n mà mỗi giai đo n địi hỏi một lo i 0,25 1,0điểm mơi trường riêng. Điều này làm tăng t nh phụ thuộc vào mơi trường. Mặt khác, vịng đời bị kéo dài nên tốc độ sinh sản chậm → kém ưu thế h n trong tiến hĩa. 2. Ở trẻ em, nếu chế độ dinh dưỡng thiếu iốt kéo dài thì thường cĩ biểu hiện như thế nào? Giải th ch.
  12. Tuyển tập 50 đề thi Học Sinh Giỏi mơn Sinh học lớp 12 – Cĩ đáp án chi tiết - Biểu hiện: Chậm lớn, chịu l nh kém, não t nếp nhăn, tr tuệ thấp. 0,25 - Giải th ch: Iơt là thành phần của hoocmon tiroxin. Thiếu iốt dẫn đến thiếu tiroxin → giảm quá trình chuyển hĩa c bản, giảm sinh nhiệt của các tế bào, giảm quá trình 0,25 phân chia và lớn lên của tế bào. Đối với trẻ em, tiroxin cịn cĩ vai trị kích thích sự phát triển đầy đủ của các tế bào thần kinh, đảm bảo cho sự ho t động bình thường của não bộ. 1. Nếu một người bị hỏng thụ thể progesteron và estrogen ở các tế bào niêm m c t cung thì cĩ xuất hiện chu kì kinh nguyệt hay khơng? Khả năng mang thai của người này như thế nào? Giải th ch. - T cung của người này khơng đáp ứng với estrogen và progesteron nên khơng dày 0,2 lên và cũng khơng bong ra, do đĩ khơng cĩ chu kì kinh nguyệt. 5 - Người này khơng cĩ khả năng mang thai do niêm m c t cung khơng dày lên dẫn 0,1 đến: 1,0điểm + Trứng khơng thể làm tổ. 0,1 + Nếu trứng làm tổ được cũng khĩ phát triển thành phơi do niêm m c t cung mỏng 0,1 nên thiếu chất dinh dưỡng cung cấp cho phơi, dễ bị sẩy thai. b. Vì sao phụ nữ ở giai đo n tiền mãn kinh và mãn kinh thường bị lỗng xư ng? - Ở giai đo n tiền mãn kinh hàm lượng hoocmon estrogen giảm. Hoocmon này cĩ tác 0,25 dụng k ch th ch lắng đọng canxi vào xư ng. Khi nồng độ estrogen giảm thì sẽ giảm lắng đọng canxi vào xư ng do đĩ gây lỗng xư ng. - Ở giai đo n mãn kinh thì nang trứng khơng phát triển, khơng cĩ hiện tượng rụng 0,25 trứng, khơng cĩ thể vàng → buồng trứng ng ng tiết estrogen → canxi khơng lắng đọng vào xư ng → bệnh lỗng xư ng càng nặng. 1. Giải th ch vì sao mã di truyền cĩ t nh đặc hiệu? T nh đặc hiệu của mã di truyền cĩ ý nghĩa gì? - Mã di truyền cĩ t nh đặc hiệu vì: + Khi dịch mã mỗi codon trên mARN chỉ liên kết đặc hiệu với 1 anticodon trên 0,25 tARN theo nguyên tắc bổ sung. 6 + Mỗi tARN chỉ mang 1 lo i axit amin tư ng ứng. Như vậy, ch nh tARN là cầu nối 0,25 1,5điểm trung gian giữa codon trên mARN với axit amin trên chuỗi polipeptit tư ng ứng → mỗi codon chỉ mã hĩa 1 axit amin. - Ý nghĩa: + Nhờ t nh đặc hiệu nên t 1 mARN được dịch mã thành hàng trăm chuỗi polipeptit 0,125 thì các chuỗi polipeptit này đều giống nhau về trình tự axit amin. + Nếu mã di truyền khơng cĩ t nh đặc hiệu thì các chuỗi polipeptit này cĩ cấu trúc khác nhau → khơng thực hiện được chức năng do gen quy định → gây rối lo n ho t 0,125 động của tế bào và c thể. b. Một gen rất ngắn được tổng hợp trong ống nghiệm cĩ trình tự nucleotit như sau: M ch 1: TAX ATG ATX ATT TXA AXT AAT TTX TAG XAT GTA M ch 2: ATG TAX TAG TAA AGT TGA TTA AAG ATX GTA XAT Gen được dịch mã trong ống nghiệm cho ra một chuỗi polipeptit chỉ gồm 5 axit amin. Hãy xác định m ch nào trong 2 m ch của gen nĩi trên được dùng làm khuơn để tổng hợp nên mARN và chỉ ra chiều của mỗi m ch. Giải thích. - M ch 1 là m ch khuơn để tổng hợp nên mARN vì: M ch 1: 5’TAX ATG ATX ATT TXA AXT AAT TTX TAG XAT GTA 3’ 0,25 mARN: 3’AUG UAX UAG UAA AGU UGA UUA AAG AUX GUA XAU 5’ nếu đọc t phải qua trái ta thấy bộ ba thứ hai TAX (trên mARN là AUG) là mã mở
  13. Tuyển tập 50 đề thi Học Sinh Giỏi mơn Sinh học lớp 12 – Cĩ đáp án chi tiết đầu và sau 4 bộ ba kế tiếp ta gặp bộ ba kết thúc là AXT( trên mARN là UGA). Vì vậy ta cĩ thể xác định chiều của mỗi m ch như sau: 0,25 5’TAX ATG ATX ATT TXA AXT AAT TTX TAG XAT GTA 3’ 3’ ATG TAX TAG TAA AGT TGA TTA AAG ATX GTA XAT 5’ - M ch 2 ta cũng gặp bộ ba mở đầu là TAX nhưng sau 4 bộ ba kế tiếp ta khơng gặp 0,25 được bộ ba kết thúc nào tư ng ứng với 3 bộ ba kết thúc trên mARN là UAA, UAG, UGA. a. S dụng 5-BU để gây đột biến ở opêron Lac của E. coli thu được đột biến ở giữa vùng mã hĩa của gen LacZ. Hãy nêu hậu quả của đột biến này đối với sản phẩm của các gen cấu trúc. 7 - 5-BU gây đột biến thay thế nucleotit, thường t A – T thành G – X. 0,15 1,5điểm - Vì đột biến ở giữa vùng mã hố của gen LacZ nên cĩ thể cĩ 1 trong 3 tình huống xảy ra: + Đột biến câm: lúc này nucleotit trong gen LacZ bị thay thế, nhưng axit amin 0,2 khơng bị thay đổi (do hiện tượng thối hố của mã di truyền) → sản phẩm của các gen cấu trúc (LacZ, LacY và LacA) được dịch mã bình thường. + Đột biến nhầm nghĩa (sai nghĩa): lúc này sự thay thế nucleotit dẫn đến sự thay thế 0,2 axit amin trong sản phẩm của gen LacZ (tức là enzym galactozidaza), thường làm giảm hoặc mất ho t t nh của enzym này. Sản phẩm của các gen cấu trúc cịn l i (LacY và LacA) vẫn được t o ra bình thường. + Đột biến vơ nghĩa: lúc này sự thay thế nucleotit dẫn đến sự hình thành một mã bộ 0,2 ba kết thúc (stop codon sớm) ở gen LacZ, làm sản phẩm của gen này (galactozidaza) được t o khơng hồn chỉnh (ngắn h n bình thường) và thường mất chức năng. Đồng thời, sản phẩm của các gen cấu trúc cịn l i – LacY (permeaza) và LacA (acetylaza), cũng khơng được t o ra. b. Ở một lồi thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hồn tồn so với alen a quy định hoa trắng. Khi lai cây mẹ hoa đỏ thuần chủng với cây bố hoa trắng. Kết quả thu được F1 gồm hầu hết cây hoa đỏ và một số cây hoa trắng. Giải th ch về sự xuất hiện cây hoa trắng ở F1. Biết t nh tr ng màu hoa do gen trong nhân quy định. Giải th ch: - Do đột biến gen lặn trong giao t của cây mẹ: Cây mẹ cĩ kiểu gen AA khi giảm 0,25 phân t o 100% giao t mang alen A, nhưng cĩ một số giao t mang alen A bị đột biến thành giao t mang alen a. Giao t này kết hợp với giao t mang alen a bên cây bố hình thành cây hoa trắng. - Do đột biến mất đo n NST mang alen A trong giao t của cây mẹ: một số giao t 0,25 mang alen A bên cây mẹ bị mất đo n nhiễm sắc thể mang alen A. Khi giao t này kết hợp với giao t a bên cây bố sẽ hình thành cây hoa trắng. - Do đột biến lệch bội thể 2n-1: Trong giảm phân bên cây mẹ cặp nhiễm sắc thể mang 0,25 cặp alen AA khơng phân li t o giao t (n + 1) cĩ gen AA và giao t (n – 1) khơng mang nhiễm sắc thể chứa alen A. Giao t (n – 1) khơng mang A kết hợp với giao t bình thường mang alen a bên cây bố hình thành cây hoa trắng. 8 a. Bằng cách nào mà nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực cĩ thể chứa được phân t ADN dài h n rất nhiều lần so với chiều dài của nĩ?
  14. Tuyển tập 50 đề thi Học Sinh Giỏi mơn Sinh học lớp 12 – Cĩ đáp án chi tiết 1,0điểm NST ở sinh vật nhân thực cĩ thể chứa được phân t ADN cĩ chiều dài h n rất nhiều 0,1 lần so với chiều dài của nĩ là do sự gĩi bọc ADN theo các mức xoắn khác nhau trong nhiễm sắc thể: - Đầu tiên phân t ADN cĩ cấu trúc xoắn kép, đường k nh vịng xoắn là 2nm. Đây là 0,1 d ng cấu trúc c bản của phân t ADN. - Ở cấp độ xoắn tiếp theo, chuỗi xoắn kép quấn quanh các cấu trúc prơtêin histon (gồm 8 phân t histon,1 vịng ADN tư ng ứng với 146 cặp nu) t o 0,1 thành cấu trúc nuclêơxơm, t o thành sợi c bản cĩ đường kính là 11nm. - Ở cấp độ tiếp theo, sợi c bản xoắn cuộn t o thành sợi nhiễm sắc cĩ đường k nh là 0,1 30nm. - Các sợi nhiễm sắc tiếp tục xoắn cuộn thành cấu trúc crơmtit ở kì trung gian cĩ 0,1 đường k nh 300nm. Cấu trúc sợi tiếp tục đĩng xoắn thành cấu trúc crơmatit ở kì giữa của nguyên phân cĩ đường k nh 700nm, mỗi nhiễm sắc thể gồm 2 sắc t chị em cĩ đường kính 1400nm. b. Phân t ch kết quả của các phép lai sau đây và viết s đồ lai trong mỗi phép lai đĩ. Giải th ch t i sao l i suy luận như vậy? Biết một gen quy định một t nh tr ng. Phép lai Kiểu hình bố và mẹ Kiểu hình đời con 1 Xanh x vàng Tất cả xanh 2 Vàng x vàng ¾ vàng: ¼ đốm 3 Xanh x vàng ½ xanh: ¼ vàng: ¼ đốm - T phép lai 1 suy ra xanh trội so với vàng. - T phép lai 2 suy ra vàng trội so với đốm. 0,2 - T phép lai 3 suy ra xanh trội so với đốm. T kết quả của 3 phép lai → các alen qui định màu sắc đều thuộc cùng một locut gen. x v d - Quy ước gen: B – xanh, B - vàng, B - đốm. - Viết s đồ lai: + Phép lai 1: P: BxBx x Bv- x v x F1: B B ; B - (100% xanh) 0,1 + Phép lai 2: P: BvBd x BvBd v v v d d d F1: 1/4B B : 2/4B B : 1/4B B (3 vàng : 1 đốm) 0,1 + Phép lai 3: P: BxBd x BvBd x v x d v d d d F1: 1/4B B : 1/4B B : 1/4B B : 1/4B B 0,1 ( 2 xanh : 1 vàng : 1 đốm)
  15. Tuyển tập 50 đề thi Học Sinh Giỏi mơn Sinh học lớp 12 – Cĩ đáp án chi tiết SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THÀNH PHỐ HẢI PHÕNG CÁC MƠN VĂN HĨA CẤP THPT NĂM HỌC 2016 – 2017 ĐỀ DỰ BỊ ĐỀ THI MƠN: SINH HỌC BẢNG KHƠNG CHUYÊN (Đề thi gồm 08 câu; 02 trang) Thời gian: 180 phút (khơng kể thời gian giao đề) Ngày thi: 12/10/2016 Câu 1 (1,5 điểm) 1. Trong canh tác, để cây hút nước dễ dàng cần chú ý những biện pháp kĩ thuật nào? 2. T i sao để tổng hợp một phân t glucơz thực vật C4 và thực vật CAM cần nhiều ATP h n so với thực vật C3? 3. Khi quan sát 2 ruộng lúa đều cĩ biểu hiện vàng lá, b n Nam đã đưa ra kết luận như sau: Ruộng số một do lúa thiếu Nit , ruộng số hai do lúa thiếu lưu huỳnh. Em hãy giải th ch t i sao b n Nam l i đưa ra kết luận như vậy? Câu 2 (1,5 điểm) 1. T i sao tiêu hĩa ở ruột non là giai đo n tiêu hĩa quan trọng nhất? 2. Trong các nhận định sau, nhận định nào đúng, nhận định nào sai? Giải thích. a. Người đang ho t động c bắp (đang nâng vật nặng) huyết áp tăng, vận tốc máu giảm. b. Người sau khi n n thở vài phút thì tim đập nhanh h n. c. Ở người, khi h t phải kh CO thì huyết áp giảm. d. Khi nghỉ ng i, vận động viên thể thao cĩ nhịp tim thấp h n người bình thường nhưng lưu lượng tim vẫn giống người bình thường. Câu 3 (1,0 điểm) 1. Một lồi thực vật ra hoa trong điều kiện chiếu sáng tối đa 12h/ngày. Một nhĩm học sinh đã tiến hành trồng lồi thực vật đĩ trong các chậu và tiến hành th nghiệm chiếu sáng trong các điều kiện sau: + Th nghiệm 1: Chiếu sáng 10h, trong tối 14h. + Thí nghiệm 2: Chiếu sáng 12h, trong tối 12 giờ (ngắt giữa thời gian tối bằng cách chiếu sáng trong vài phút). + Th nghiệm 3: Chiếu sáng 14h, trong tối 10h. a. Lồi thực vật trên là cây ngày dài, cây ngày ngắn hay cây trung t nh? Giải th ch. b. Dự đốn kết quả ra hoa của lồi thực vật đĩ trong các th nghiệm trên? Giải th ch. 2. Những nét hoa văn tự nhiên trên đồ gỗ cĩ xuất xứ t đâu? Câu 4 (1,0 điểm) 1. Sự phát triển qua biến thái hồn tồn của sâu bướm mang l i cho chúng những điểm lợi và bất lợi gì? 2. Với ba d ng người: người bình thường; người bé nhỏ; người khổng lồ, các d ng người đĩ liên quan đến một lo i hoocmon tác động vào những người đĩ ở giai đo n trẻ em. Hoocmon đĩ do tuyến nội tiết nào tiết ra và tác động như thế nào lên ba d ng người trên? Câu 5 (1,0 điểm) 1. Sự tăng và giảm nồng độ progesteron gây tác dụng như thế nào đối với FSH, LH? 2. Trình bày sự biến động của hoocmon progesteron và estrogen trong thai kì. Sự biến động của các hoocmon này trong thai kì khác với biến động của các hoocmon này trong chu kì kinh nguyệt như thế nào? Vì sao cĩ sự khác biệt đĩ? Câu 6 (1,5 điểm) 1. Hãy chỉ ra t nhất hai điểm khác biệt giữa một gen cấu trúc điển hình của sinh vật nhân s với một gen cấu trúc điển hình của sinh vật nhân thực. 2. Nguyên tắc bổ sung thể hiện trong các cấu trúc và các c chế di truyền như thế nào? Câu 7 (1,5 điểm)
  16. Tuyển tập 50 đề thi Học Sinh Giỏi mơn Sinh học lớp 12 – Cĩ đáp án chi tiết 1. Giả s trong một gen cĩ một baz nit lo i X trở thành d ng hiếm X*. Gen này nhân đơi 3 lần. Hãy cho biết: a. Quá trình trên cĩ thể làm phát sinh d ng đột biến nào? b. Cĩ tối đa bao nhiêu gen đột biến được t o ra? 2. Ở một lồi thực vật 2n, do đột biến t o nên c thể cĩ kiểu gen AAaa. a. Xác định d ng đột biến và giải th ch c chế hình thành thể đột biến trên. b. Để t o thể đột biến trên, người ta thường s dụng hố chất gì và tác động vào giai đo n nào của chu kì tế bào? Câu 8 (1,0 điểm) 1. Hãy nêu 3 sự kiện trong giảm phân dẫn đến việc hình thành các tổ hợp NST khác nhau trong các giao t . Giải th ch vì sao mỗi sự kiện đĩ đều cĩ thể t o nên các lo i giao t khác nhau như vậy. 2. Ở một lồi các gen trội là trội hồn tồn. Cho phép lai sau P: AaBbDd x AaBbDd Xác định tỉ lệ kiểu hình trội 1 t nh tr ng của F1? Hết ( Thí sinh khơng sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm) Họ và tên thí sinh: SBD: Cán bộ coi thi số 1: Cán bộ coi thi số 2: SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THÀNH PHỐ HẢI PHÕNG CÁC MƠN VĂN HĨA CẤP THPT NĂM HỌC 2016 – 2017 HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN: SINH HỌC BẢNG KHƠNG CHUYÊN (Gồm 06 trang) Ngày thi: 12/10/2016 Chú ý: - Thí sinh làm theo cách khác nếu đúng thì cho điểm tối đa - Điểm bài thi: 10 điểm Câu Đáp án Điểm 1. Trong canh tác để cây hút nước dễ dàng cần chú ý những biện pháp kĩ thuật nào? Biện pháp kĩ thuật để cây hút nước dễ dàng: 0,25 - Làm cỏ, sục bùn, xới đất kĩ để cây hơ hấp tốt t o điều kiện để cho quá trình 1 hút nước chủ động. (1,5điểm) 2. T i sao để tổng hợp một phân t glucơz thực vật C4 và thực vật CAM cần nhiều ATP h n so với thực vật C3? - Theo chu trình Canvin, để hình thành 1 phân t glucoz cần 18ATP. 0,25 - Ở thực vật C3 pha cố định CO2 chỉ diễn ra theo chu trình Canvin.
  17. Tuyển tập 50 đề thi Học Sinh Giỏi mơn Sinh học lớp 12 – Cĩ đáp án chi tiết - Ở thực vật C4 và thực vật CAM, ngồi chu trình Canvin cịn thêm 0,25 chu trình C 4 cần thêm 6 ATP để ho t hố axit piruvic (AP) thành phosphoenolpiruvate (PEP). 3. Khi quan sát 2 ruộng lúa đều cĩ biểu hiện vàng lá, b n Nam đã đưa ra kết luận như sau: Ruộng số một do lúa thiếu Nit , ruộng số hai do lúa thiếu lưu huỳnh. Em hãy giải th ch t i sao b n Nam l i đưa ra kết luận như vậy? B n Nam đưa ra kết luận như vậy vì: - Khi thiếu N, màu vàng biểu hiện trước ở lá già, sau đĩ đến lá non 0,25 Ruộng số 1: biểu hiện vàng lá chủ yếu ở lá già. - Khi thiếu S, màu vàng biểu hiện trước ở lá non, sau đĩ đến lá già Ruộng 0,25 số 2: Biểu hiện vàng lá chủ yếu ở lá non. Do khi thiếu N, thực vật cĩ thể huy động nguồn N t các lá già ph a dưới để 0,25 cung cấp cho các phần đang tăng trưởng, đối với S thì khơng cĩ khả năng di động này. 1. T i sao tiêu hĩa ở ruột non là giai đo n tiêu hĩa quan trọng nhất? - Vì ở miệng và d dày thức ăn mới chỉ biến đổi chủ yếu về mặt c học nhờ răng và c thành d dày, t o điều kiện thuận lợi cho sự biến đổi hĩa học chủ 0,35 yếu ở ruột. Ở ruột, nhờ cĩ đầy đủ các lo i enzim để biến đổi tất cả các lo i thức ăn chưa được biến đổi (lipit) hoặc mới chỉ biến đổi một phần thành các phân t tư ng đối đ n giản như mantozo và chuỗi polypeptit ngắn. Chỉ riêng protein là lo i thức ăn cĩ cấu trúc phức t p phải trải qua quá trình biến đổi cũng rất phức t p, cần tới 7 lo i enzim khác nhau, trong đĩ ở d dày chỉ cĩ pepsin biến đổi thành các polypeptit chuỗi ngắn (khoảng 8 đến 10 aa). Cịn l i là do các enzim t tuyến tụy và tuyến ruột tiết ra phân cắt các chuỗi polypeptit đĩ ở các vị tr xác định, cuối cùng thành các axitamin. Các enzim đĩ là: tripsin, chimotripsin, cacboxipeptidaza, tripeptidaza. - Ngồi ra ruột non cịn cĩ chức năng hấp thụ chất dinh dưỡng vào máu nhờ các lơng ruột. 0,15 2. Trong các nhận định sau, nhận định nào đúng, nhận định nào sai? Giải th ch. a. Người đang ho t động c bắp (đang nâng vật nặng) huyết áp tăng, vận tốc 2 máu giảm. (1,5điểm) b. Người sau khi n n thở vài phút thì tim đập nhanh h n. c. Ở người, khi h t phải kh CO thì huyết áp giảm. d. Khi nghỉ ng i, vận động viên thể thao cĩ nhịp tim thấp h n người bình thường nhưng lưu lượng tim vẫn giống người bình thường. a. Sai vì người đang ho t động c bắp tăng tiêu thụ O2 ở c và tăng thải CO2 0.25 vào máu; nồng độ oxy trong máu thấp, nồng độ CO2 trong máu cao, thụ quan hố học ở xoang động m ch cảnh và cung động m ch chủ bị k ch th ch g i xung thần kinh về trung khu điều hồ tim m ch làm tim đập nhanh và m nh, do vậy tăng liều lượng máu qua tim làm tăng huyết áp và vận tốc máu. b. Đúng do sau khi n n thở nồng độ O2 trong máu giảm và nồng độ CO2 trong máu tăng thụ quan hố học ở xoang động m ch cảnh và cung động 0.25 m ch chủ bị k ch th ch g i xung thần kinh về trung khu điều hồ tim m ch làm tim đập nhanh và m nh. c. Sai vì kh CO gắn với hemơglơbin làm giảm nồng độ ơxy trong máu do đĩ làm tăng nhịp tim, tăng huyết áp. 0,25 d. Đúng do c tim của vận động viên khỏe h n c tim người bình thường nên thể t ch tâm thu tăng. Nhờ thể t ch tâm thu tăng nên nhịp tim giảm đi
  18. Tuyển tập 50 đề thi Học Sinh Giỏi mơn Sinh học lớp 12 – Cĩ đáp án chi tiết vẫn đảm bảo được lưu lượng tim, đảm bảo lượng máu cung cấp cho các c 0,25 quan. 1. Một lồi thực vật ra hoa trong điều kiện chiếu sáng tối đa 12h/ngày. Một nhĩm 3 học sinh đã tiến hành trồng lồi thực vật đĩ trong các chậu và tiến hành th nghiệm (1điểm) chiếu sáng trong các điều kiện sau: + Th nghiệm 1: Chiếu sáng 10h, trong tối 14h. + Thí nghiệm 2: Chiếu sáng 12h, trong tối 12 giờ (ngắt giữa thời gian tối bằng cách chiếu sáng trong vài phút). + Th nghiệm 3: Chiếu sáng 14h, trong tối 10h. a. Lồi thực vật trên là cây ngày dài, cây ngày ngắn hay cây trung t nh? Giải thích. b. Dự đốn kết quả ra hoa của lồi thực vật đĩ trong các th nghiệm trên? Giải th ch. a. Lồi thực vật trên là cây ngày ngắn vì ra hoa trong điều kiện chiếu sáng 0,25 tối đa là 12h – tối tối thiểu là 12h. b. + Th nghiệm 1: Cây ra hoa vì thời gian tối lớn h n 12h. 0,15 + Th nghiệm 2: Cây khơng ra hoa vì đã ngắt thời gian tối thành 2 đêm ngắn 0,15 nhỏ h n 12h. + Th nghiệm 3: Cây khơng ra hoa vì thời gian tối nhỏ h n 12h. 0,15 2. Những nét hoa văn tự nhiên trên đồ gỗ cĩ xuất xứ t đâu? + Sinh trưởng thứ cấp là sự sinh trưởng theo chiều ngang của thân và rễ do 0,1 ho t động của mơ phân sinh bên ở cây Hai lá mầm. Sinh trưởng thứ cấp t o ra gỗ lõi, gỗ dác và vỏ cĩ màu sáng đậm khác nhau. + Nét hoa văn trên đồ gỗ là các vịng đồng tâm với màu sáng tối khác nhau 0,1 đĩ là các vịng năm do tầng sinh bần bên trong thân cây t o ra do sự phân chia tế bào. + Các hoa văn này khơng đều nhau do sự phát triển khơng đều của cây. 0,1 1. Sự phát triển qua biến thái hồn tồn của sâu bướm mang l i cho 4 chúng những điểm lợi và bất lợi gì? (1,0điểm) - Điểm lợi: Mỗi giai đo n cĩ cách khai thác nguồn sống khác nhau, do đĩ 0,25 chúng cĩ thể th ch nghi tốt với sự thay đổi của mơi trường. - Điểm bất lợi: Do phải trải qua nhiều giai đo n mà mỗi giai đo n địi hỏi một lo i mơi trường riêng. Điều này làm tăng t nh phụ thuộc vào mơi 0,25 trường. Mặt khác vịng đời bị kéo dài nên tốc độ sinh sản chậm kém ưu thế h n trong tiến hĩa. 2. Với ba d ng người: người bình thường; người bé nhỏ; người khổng lồ, các d ng người đĩ liên quan đến một lo i hoocmon tác động vào những người đĩ ở giai đo n trẻ em. Hoocmon đĩ do tuyến nội tiết nào tiết ra và tác động như thế nào lên 3 d ng người trên?
  19. Tuyển tập 50 đề thi Học Sinh Giỏi mơn Sinh học lớp 12 – Cĩ đáp án chi tiết * Là hoocmon sinh trưởng do tuyến yên sản xuất ra tác động vào giai đo n trẻ em: 0,25 - Nếu tiết t hậu quả người bé nhỏ. - Nếu tiết nhiều hậu quả người khổng lồ. - Nếu tiết bình thường người phát triển bình thường. * Nguyên nhân: - Hoocmon sinh trưởng tiết quá nhiều vào giai đo n trẻ em dẫn đến quá trình phân chia tế bào tăng số lượng tế bào và k ch thước tế bào tăng phát 0,25 triển thành người khổng lồ. - Nếu tiết ít ảnh hưởng tới phân chia lớn lên tế bào người bé nhỏ. 1. Sự tăng và giảm nồng độ prơgesterơn gây tác dụng như thế nào đối với FSH, LH? 5 - Nồng độ progesteron tăng lên làm niêm m c t cung phát triển, dày, xốp (1,0điểm) và xung huyết để chuẩn bị đĩn hợp t làm tổ và đồng thời ức chế tuyến yên 0,25 tiết FSH và LH nang trứng khơng phát triển, khơng ch n và rụng. - Nồng độ progesteron giảm gây bong niêm m c t cung xuất hiện kinh 0,25 nguyệt và giảm ức chế lên tuyến yên, làm tuyến yên tiết ra FSH và LH. 2. Trình bày sự biến động của hoocmon progesteron và estrogen trong thai kì. Sự biến động của các hoocmon này trong thai kì khác với biến động của các hoocmon này trong chu kì kinh nguyệt như thế nào? Vì sao cĩ sự khác biệt đĩ? * Trong thai kì: hai lo i hoocmon này liên tục tăng t khi phơi làm tổ đến 0,1 khi sinh. * Điểm khác biệt so với trong chu kì kinh nguyệt: - Estrogen biến động theo chu kì, trải qua 2 đỉnh: 0,2 + Đỉnh thứ nhất vào trước ngày trứng rụng. + Đỉnh thứ 2 vào n a sau của chu kì. - Progesteron cĩ nồng độ thấp trong suốt n a đầu chu kì. Cuối chu kì nồng độ cả 2 hoocmon đều giảm, và giảm thấp nhất vào giai đo n thấy kinh ở chu kì tiếp theo. * Nguyên nhân của sự khác biệt: 0,2 Khi trứng được thụ tinh làm tổ trong t cung, 2 tháng đầu nhau thai tiết HCG để duy trì thể vàng, nhờ đĩ thể vàng tiết progesterone và estrogen. T tháng thứ 3 trở đi, HCG bắt đầu giảm, thể vàng thối hĩa, nhau thai thay thế thể vàng tiết progesterone và estrogen làm tăng nồng độ 2 hoocmon này trong máu. 1. Hãy chỉ ra t nhất hai điểm khác biệt giữa một gen cấu trúc điển hình của sinh vật 6 nhân s với một gen cấu trúc điển hình của sinh vật nhân thực. (1.5điểm) Gen ở sinh vật nhân s Gen ở sinh vật nhân thực - Là gen khơng phân mảnh cĩ vùng - Là gen phân mảnh: vùng mã hĩa 0,5 mã hĩa liên tục khi phiên mã cĩ những đo n mã hĩa xen kẽ mỗi gen chỉ t o một lo i mARN cĩ trình tự nucleotit xác định mã hĩa những đo n khơng mã hĩa Khi một chuỗi polipeptit cĩ trình tự axit phiên mã t 1 gen cĩ thể t o ra amin nhất định. nhiều lo i mARN trưởng thành - Các gen liên quan về chức năng thường sắp xếp thành cụm cĩ chung khác nhau mã hĩa cho các chuỗi một c chế điều hịa các gen
  20. Tuyển tập 50 đề thi Học Sinh Giỏi mơn Sinh học lớp 12 – Cĩ đáp án chi tiết ho t động hoặc bất ho t cùng lúc. polipeptit khác nhau. 0,25 Khi phiên mã các gen được phiên - Các gen thường sắp xếp riêng lẻ mã cùng lúc t o ra 1 mARN là bản sao của nhiều gen khác nhau. mỗi gen cĩ 1 c chế điều hịa riêng. Khi phiên mã các gen được phiên mã riêng lẻ, mỗi mARN là bản sao của gen xác định. 2. Nguyên tắc bổ sung thể hiện trong các cấu trúc và các c chế di truyền như thế nào? Nguyên tắc bổ sung là nguyên tắc cặp đơi giữa các baz nit theo nguyên 0,25 tắc: 1 baz nit cĩ k ch thước lớn (A, G) liên kết với 1 baz nit cĩ k ch thước bé (T, U, X). NTBS thể hiện: - Trong cấu trúc di truyền: + Cấu trúc ADN: các nu trên 2 m ch liên kết với nhau theo NTBS: A m ch 0,1 này liên kết với T m ch kia bằng 2 liên kết hidro, G m ch này liên kết với X m ch kia bằng 3 liên kết hidro và ngược l i. + Cấu trúc tARN và rARN: cĩ các đo n cục bộ, các nucleotit trên 1 m ch 0,1 liên kết theo NTBS: A liên kết với U bằng 2 liên kết hidro, G liên kết với X bằng 3 liên kết hidro và ngược l i. - Trong các c chế di truyền: + Trong quá trình tự nhân đơi ADN: Các nucleotit tự do trong mơi trường 0,1 liên kết với các nucleotit trên m ch khuơn theo NTBS. + Trong c chế phiên mã: các nucleotit tự do trong mơi trường liên kết với 0,1 các nucleotit trên m ch mã gốc của gen theo NTBS. + Trong c chế dịch mã: các anticodon trên tARN liên kết với các codon 0,1 trên mARN theo NTBS để đảm bảo lắp ghép đúng các axit amin vào chuỗi polipeptit. 1. Giả s trong một gen cĩ một baz nit lo i X trở thành d ng hiếm X*. Gen này 7 nhân đơi 3 lần. Hãy cho biết: (1,5điểm) a. Quá trình trên cĩ thể sẽ làm phát sinh d ng đột biến nào? b. Cĩ tối đa bao nhiêu gen đột biến được t o ra? - Phát sinh d ng đột biến thay thế cặp G – X bằng cặp A – T. Vì quá trình 0,25 nhân đơi sẽ bắt cặp theo trình tự : G – X* A – X* A – T. - Gen nhân đơi 3 lần sẽ t o được 23 = 8 gen, trong số 8 gen này cĩ 1/2 số gen khơng bị đột biến ; 1/2 số gen cịn l i cĩ một gen ở d ng tiền đột biến A – X*. 0,25 Vậy số gen bị đột biến là (1/2 x 8) – 1 = 3 gen 2. Ở một lồi thực vật 2n, do đột biến t o nên c thể cĩ kiểu gen AAaa. a. Xác định d ng đột biến và giải th ch c chế hình thành thể đột biến trên. b. Để t o thể đột biến trên, người ta thường s dụng hố chất gì và tác động vào giai đo n nào của chu kì tế bào?
  21. Tuyển tập 50 đề thi Học Sinh Giỏi mơn Sinh học lớp 12 – Cĩ đáp án chi tiết a. D ng đột biến: - Thể 4 nhiễm (2n+2): Trong quá trình giảm phân 1 cặp NST của bố và mẹ 0,25 nhân đơi nhưng khơng phân li t o giao t (n+1). Quá trình thụ tinh kết hợp 2 giao t (n+1) t o hợp t 2n+2 (thể bốn). - Thể tứ bội (4n): + Giảm phân và thụ tinh: Trong quá trình giảm phân tồn bộ cặp NST của 0,25 bố và mẹ nhân đơi nhưng khơng phân li t o giao t 2n NST. Quá trình thụ tinh kết hợp 2 giao t 2n t o hợp t 4n (tứ bội). + Trong những lần nguyên phân đầu tiên của hợp t , nếu tồn bộ NST nhân 0,25 đơi nhưng khơng phân li t o thể tứ bội 2n 4n b. - X lý hĩa chất conxisin tác động vào pha G2 của chu kì tế bào. 0,125 - Vì ở pha này diễn ra sự tổng hợp các vi ống để hình thành thoi phân bào. 0,125 NST đã nhân đơi, nếu x l bằng conxisin vào thời điểm này sẽ ức chế sự hình thành thoi phân bào t o thể đa bội cĩ hiệu quả cao. 1. Hãy nêu 3 sự kiện trong giảm phân dẫn đến việc hình thành các tổ hợp NST khác 8 nhau trong các giao t . Giải th ch vì sao mỗi sự kiện đĩ đều cĩ thể t o nên các lo i (1điểm) giao t khác nhau như vậy. Ba sự kiện đĩ là : - Sự trao đổi chéo các NST (cromatit) trong cặp NST kép tư ng đồng ở kỳ 0.25 đầu giảm phân I dẫn đến sự hình thành các NST cĩ sự tổ hợp mới của các alen ở nhiều gen. 0,25 - Ở kỳ sau giảm phân I, sự phân ly độc lập của các NST kép cĩ nguồn gốc t bố và mẹ trong cặp NST kép tư ng đồng một cách ngẫu nhiên về hai nhân con, dẫn đến sự tổ hợp khác nhau của các NST cĩ nguồn gốc t bố và mẹ. - Ở kỳ sau giảm phân II, phân ly các NST đ n trong NST kép một cách ngẫu nhiên về các tế bào con. 0,25 2. Ở một lồi các gen trội là trội hồn tồn. Cho phép lai sau P: AaBbDd x AaBbDd Xác định tỉ lệ kiểu hình trội 1 t nh tr ng của F1? + Phép lai đã cho là tổng hợp của 3 phép lai sau: - Aa x Aa => ¼ AA: 2/4 Aa: ¼ aa => ¾ A- : ¼ aa - Bb x Bb => ¼ BB: 2/4 Bb: ¼ bb => ¾ B- : ¼ bb 0,25 - Dd x Dd => ¼ DD: 2/4 Dd: ¼ dd => ¾ D- : ¼ dddd 1 + Tỉ lệ KH trội về 1 t nh tr ng: C3 .3/4.1/4.1/4 = 9/64 Hết
  22. Tuyển tập 50 đề thi Học Sinh Giỏi mơn Sinh học lớp 12 – Cĩ đáp án chi tiết SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI NAM ĐỊNH NĂM HỌC 2013 -2014 Mơn: Sinh học – Lớp 12 THPT ĐỀ CHÍNH THỨC Phần tự luận – Thời gian làm bài: 90 phút Đề thi gồm 01 trang Câu 1 ( 1.5 điểm ) a. Thế nào là đột biến điểm? T i sao nhiều đột biến điểm như đột biến thay thế cặp nuclêơtit l i hầu như vơ h i đối với thể đột biến? b. Cơ gái cĩ da trắng giống mẹ, cĩ người nĩi: “da trắng của cơ gái là do mẹ truyền cho”. Câu nĩi đĩ cĩ chính xác khơng? Giải th ch. Câu 2 ( 1.5 điểm ) a. Điều hịa ho t động của gen là gì? T i sao gen cần phải cĩ c chế điều hịa ho t động? b.Trình bày phư ng pháp nhận biết gen trên nhiễm sắc thể thường, gen trên nhiễm sắc thể giới t nh, gen ngồi nhân bằng phép lai thuận nghịch. Câu 3 ( 1.0 điểm ) Ở một lồi động vật, giới t nh được xác định bởi cặp nhiễm sắc thể XX (con cái) và XY (con đực). Khi cho con đực lơng xám thuần chủng giao phối với con cái lơng trắng thuần chủng thu được F1 tồn lơng xám. Cho F1 giao phối tự do với nhau, F2 thu được 998 con lơng xám và 333 con lơng trắng. Biết tất cả con lơng trắng ở F2 đều là cái, tính tr ng màu sắc lơng do một cặp gen quy định. Hãy giải thích kết quả phép lai trên và viết s đồ lai. Câu 4 ( 1.0 điểm ) a. Vì sao ở cây giao phấn khi tiến hành tự thụ phấn bắt buộc liên tục qua nhiều thế hệ l i dẫn đến thối hố giống? b. Sinh vật biến đổi gen là gì? Nêu các cách làm biến đổi hệ gen của một sinh vật. Câu 5 ( 3.0 điểm) a. Thế nào là nhân tố tiến hĩa? T i sao đột biến gen thường cĩ h i cho c thể sinh vật nhưng vẫn cĩ vai trị quan trọng đối với quá trình tiến hĩa? b. Trình bày đặc điểm của các nhân tố tiến hĩa làm nghèo vốn gen của quần thể? c. T i sao chọn lọc tự nhiên là nhân tố tiến hĩa chính? Câu 6 ( 2.0 điểm ) a. Lồi sinh học là gì? b. T i sao lai xa và đa bội hĩa nhanh chĩng t o nên lồi mới ở thực vật nhưng t xảy ra ở các lồi động vật? c. Giải th ch vai trị của cách li địa l trong quá trình hình thành lồi mới.
  23. Tuyển tập 50 đề thi Học Sinh Giỏi mơn Sinh học lớp 12 – Cĩ đáp án chi tiết Hết Họ và tên Chữ k giám thị số 1 Số báo danh Chữ k giám thị số 2 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI NAM ĐỊNH NĂM HỌC 2013 -2014 Mơn: Sinh học – Lớp 12 THPT ĐỀ CHÍNH THỨC Phần tự luận – Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1 (1,5 Đột biến điểm là những biến đổi liên quan đến một cặp nuleotit trong gen 0,25 điểm) a - Do t nh thối hĩa của mã di truyền: đột biến thay thế cặp nucleotit này bằng cặp b nucleotit khác làm biến đổi codon này bằng codon khác nhưng 2 codon đĩ cùng xác định 1 lo i axitamin nên chuỗi polipeptit khơng thay đổi 0,25 - Alen đột biến được biểu hiện phụ thuộc vào mơi trường hoặc tổ hợp gen. 0,25 Khơng chính xác 0,25 c Giải thích: + Mẹ chỉ truyền cho con thơng tin di truyền quy định việc hình thành nên tính 0,25 tr ng “nước da trắng” dưới d ng trình tự các nucleotit xác định chứ khơng truyền cho con tính tr ng đã hình thành sẵn + Kiểu hình là kết quả của sự tư ng tác giữa kiểu gen và mơi trường 0,25 Câu 2 Điều hịa ho t động gen: Là điều hịa lượng sản phẩm của gen được t o ra 0,25 (1,5 điểm) Cần cĩ c chế điều hịa vì: + Trong tế bào của c thể chứa tồn bộ các gen song để phù hợp với giai đo n phát 0,25 a triển của c thể hay th ch ứng với các điều kiện mơi trường, chỉ cĩ một số gen ho t động, phần lớn các gen ở tr ng thái khơng ho t động hoặc ho t động rất yếu + Tế bào chỉ tổng hợp protein cần thiết vào lúc th ch hợp với một lượng cần thiết 0,25 - Nếu kết quả phép lai thuận nghịch khơng đổi (giống nhau) thì gen qui định t nh tr ng nằm trên NST thường. 0,25 b. -Nếu kết quả lai thuận nghịch là khác nhau nhưng t nh tr ng phân bố khơng đồng đều ở hai giới đực, cái ở đời con thì gen quy định t nh tr ng nằm trên NST giới 0,25 tính. - Nếu kết quả lai thuận nghịch là khác nhau nhưng đời con luơn cĩ kiểu hình giống 0,25 mẹ thì gen quy định t nh tr ng nằm trong tế bào chất.
  24. Tuyển tập 50 đề thi Học Sinh Giỏi mơn Sinh học lớp 12 – Cĩ đáp án chi tiết Câu 3 Biện luận: (1,0 + P thuần chủng khác nhau bởi 1 tính tr ng tư ng phản, F1 đồng tính, F2 phân tính điểm) ≈ 3 lơng xám : 1 lơng trắng. + Theo đề bài, tính tr ng do 1 cặp gen quy định => Gen quy định tính tr ng màu sắc lơng di truyền theo quy luật phân li của 0,25 Menđen. Lơng xám là t nh tr ng trội (quy ước bởi gen A), lơng trắng là tính tr ng lặn (quy ước bởi gen a) + XX là con cái, XY là con đực + F2: tất cả con cái đều lơng trắng => Gen quy định tính tr ng di truyền liên kết với nhiễm sắc thể giới tính và nằm 0,5 trên vùng tư ng đồng của cả X và Y - s đồ lai : P t/c : Xa Xa ( lơng trắng) x XA YA ( lơng xám ) a A A GP : X 1/2 X : 1/2 Y F1 : XA Xa Xa YA ( 100% lơng xám ) 0,25 F1 x F1 XA Xa Xa YA A a a A GF1 : 1/2 X : 1/2 X 1/2 X : 1/2 Y F2 : 1/4 XA YA : 1/4 Xa YA : 1/4 XA Xa : 1/4 Xa Xa 75% lơng xám : 25% lơng trắng ( chỉ cĩ ở con cái ) Câu 4 Ở cây giao phấn, khi tiến hành tự thụ phấn bắt buộc liên tục qua nhiều thế hệ l i (1,0 dẫn đến thối hố giống vì: điểm) - Ở cây giao phấn đa số các cặp gen tồn t i ở tr ng thái dị hợp nên gen lặn cĩ h i khơng được biểu hiện. 0,25 a - Khi tự thụ phấn bắt buộc liên tục qua nhiều thế hệ thì tỉ lệ các kiểu gen dị hợp t giảm dần, tỉ lệ các kiểu gen đồng hợp t tăng dần, trong đĩ các kiểu gen đồng hợp lặn gây h i được biểu hiện ra kiểu hình xấu gây ra thối hố giống. 0,25 - Sinh vật biến đổi gen: là sinh vật mà hệ gen của nĩ đã được con người làm biến b đổi phù hợp với lợi ch của mình - Các cách làm biến đổi hệ gen của sinh vật: + Đưa thêm một gen l vào hệ gen của sinh vật thường là của lồi khác. 0,25 + Làm biến đổi một gen đã cĩ sẵn trong hệ gen. + Lo i bỏ hoặc làm bất ho t một gen nào đĩ trong hệ gen (HS nêu đủ 3 cách mới cho điểm) 0,25 Câu 5 - Nhân tố tiến hĩa là các nhân tố làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen (3,0 của quần thể 0,25 điểm)
  25. Tuyển tập 50 đề thi Học Sinh Giỏi mơn Sinh học lớp 12 – Cĩ đáp án chi tiết - Đột biến gen cĩ vai trị quan trọng đối với tiên hĩa vì a + Gen đột biến cĩ thể cĩ h i trong mơi trường này nhưng l i cĩ thể vơ h i hoặc cĩ lợi trong mơi trường khác 0,25 + Gen đột biến thường tồn t i ở tr ng thái dị hợp t nên khơng gây h i Các nhân tố tiến hĩa làm nghèo vốn gen của quần thể là yếu tố ngẫu nhiên và giao phối khơng ngẫu nhiên. 0,5 b Đặc điểm của yếu tố ngẫu nhiên: + Sự biến đổi một cách ngẫu nhiên về tần số alen và thành phần kiểu gen hay xảy ra đối với những quần thể cĩ k ch thước nhỏ + Làm thay đổi tần số alen khơng theo một chiều hướng xác định + Một alen nào đĩ dù cĩ lợi cũng cĩ thể bị lo i bỏ hồn tồn khỏi quần thể và một alen cĩ h i cũng cĩ thể trở nên phổ biến trong quần thể. 0,5 (HS chỉ nêu được 2 đặc điểm cho 0,25đ) Đặc điểm của giao phối khơng ngẫu nhiên: + Gồm các kiểu như: tự thụ phấn, giao phối gần, giao phối cĩ chọn lọc + Khơng làm thay đổi tần số alen 0,5 + Làm thay đổi thành phần kiểu gen theo hướng tăng dần tần số kiểu gen đồng hợp t và giảm dần tần số kiểu gen dị hợp t . (HS chỉ nêu được 2 đặc điểm cho 0,25đ) Chọn lọc tự nhiên là nhân tố tiến hĩa chính vì - Chọn lọc tự nhiên làm biến đổi tần số alen theo 1 hướng nhất định (nhân tố tiến b hĩa cĩ hướng) - Làm tăng mức độ sống sĩt và khả năng sinh sản của các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể. - Kết quả : hình thành các quần thể cĩ nhiều cá thể mang các kiểu gen quy định 1,0 các đặc điểm th ch nghi với mơi trường sống. - Các nhân tố di nhập gen, đột biến, các yếu tố ngẫu nhiên tuy làm thay đổi tần số alen nhưng khơng theo 1 hướng xác định vì vậy khơng thể là nhân tố tiến hĩa c bản nhất. (Mỗi ý đúng cho 0,25đ) Câu 6 - Lồi là một hoặc một nhĩm quần thể gồm các cá thể cĩ khả năng giao phối với (2,0 nhau trong tự nhiên và sinh ra đời con cĩ sức sống, cĩ khả năng sinh sản và cách li 0,5 điểm) sinh sản với các nhĩm quần thể khác thuộc lồi khác. a - Lai xa và đa bội hĩa hay xảy ra ở thực vật vì: b + Việc đa bội hĩa t ảnh hưởng đến sức sống của thực vật 0,5 + Nhiều khi cịn làm tăng khả năng sinh trưởng và phát triển của thực vật - Lai xa và đa bội hĩa ít xảy ra ở động vật vì: + Thường làm mất cân bằng gen 0,5 + Thường làm rối lo n c chế xác định giới t nh dẫn đến gây chết Vai trị của cách li địa lí trong quá trình hình thành lồi mới: c + Do các trở ng i về mặt địa l , một quần thể ban đầu được chia thành nhiều quần thể cách li với nhau. Những quần thể nhỏ sống cách biệt trong điều kiện mơi 0,25
  26. Tuyển tập 50 đề thi Học Sinh Giỏi mơn Sinh học lớp 12 – Cĩ đáp án chi tiết trường khác nhau dần dần được CLTN và các nhân tố tiến hĩa khác làm cho khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen + Sự khác biệt về tần số alen được t ch lũy dần và đến một lúc nào đĩ cĩ thể xuất hiện các trở ng i dẫn đến cách li sinh sản. Khi sự cách li sinh sản giữa các quần thể 0,25 xuất hiện thì lồi mới được hình thành. + Sự cách l địa l chỉ gĩp phần duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể được t o ra bởi các nhân tố tiến hĩa 0,25 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI NAM ĐỊNH NĂM HỌC 2013 -2014 Mơn: Sinh học – Lớp 12 THPT ĐỀ CHÍNH THỨC Phần trắc nghiệm – Thời gian làm bài: 40 phút 1D 2A 3A 4C 5D 6C 7D 8B 9A 10A 11C 12B 13B 14A 15D 16B 17D 18A 19B 20C 21B 22D 23C 24B 25C
  27. Tuyển tập 50 đề thi Học Sinh Giỏi mơn Sinh học lớp 12 – Cĩ đáp án chi tiết SỞ GD&ĐT VĨNH PHƯC KÌ THI CHỌN HSG LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2014-2015 ĐỀ THI MƠN: SINH HỌC - THPT Thời gian: 180 phút, khơng kể thời gian giao đề ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi cĩ 02 trang) Câu 1 (1 điểm): a. So sánh nhiễm sắc thể ở kì giữa của nguyên phân với nhiễm sắc thể ở kì giữa của giảm phân II trong điều kiện bình thường. b. Trong giảm phân, nếu hai nhiễm sắc thể trong một cặp nhiễm sắc thể tư ng đồng khơng tiếp hợp và t o thành các thể vắt chéo (trao đổi chéo) với nhau ở kì đầu I thì sự phân li của các nhiễm sắc thể về các tế bào con sẽ như thế nào? Câu 2 (1 điểm): Cho một dịng Ngơ bị đột biến gen làm cho thân cây bị lùn. Khi x l những cây Ngơ non thuộc dịng này bằng một lo i hoocmơn thực vật thì những cây Ngơ này l i cao bình thường khi trưởng thành. a. Tên hoocmơn thực vật được s dụng ở trên là gì? b. Ứng dụng của hoocmơn trên trong thực tiễn sản xuất là gì? Câu 3 (1 điểm): Nhân bản vơ t nh ở động vật là gì? Nhân bản vơ t nh dựa trên c sở khoa học nào? Em hãy kể tên một số thành tựu trong nhân bản vơ t nh ở động vật và triển vọng của phư ng pháp này trong điều trị bệnh nhân. Câu 4 (1 điểm): a. Virut cĩ được coi là một c thể sinh vật khơng? Vì sao? b. Giải th ch t i sao virut Cúm l i cĩ tốc độ biến đổi rất nhanh. Câu 5 (1 điểm): Ở một lồi thực vật, xét sự di truyền của t nh tr ng chiều cao cây, do một cặp gen nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định. Khi người ta tiến hành giao phấn giữa các cây thuần chủng thân cao với các cây thuần chủng thân thấp, thu được F1 gồm 359 cây thân cao, 1 cây thân thấp. Hãy giải th ch sự xuất hiện cá thể thân thấp ở F1. Câu 6 (1 điểm): Ở operon Lac của vi khuẩn E.Coli, sự tập hợp các gen cấu trúc thành một cụm gen và cĩ chung một c chế điều hồ sẽ cĩ ý nghĩa gì? Câu 7 (1 điểm): Cho phép lai P: ♀ AaBbDd x ♂AaBbDD. Trong quá trình giảm phân hình thành giao t đực, ở một số tế bào, cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Aa và Bb khơng phân li trong giảm phân I; giảm phân II diễn ra bình thường. Quá trình giảm phân hình thành giao t cái diễn ra bình thường. Theo l thuyết, phép lai trên t o ra F1 cĩ tối đa bao nhiêu lo i kiểu gen? Câu 8 (1 điểm): Cho các hình mơ tả th nghiệm quan sát các kì của quá trình nguyên phân như sau: a. Hãy sắp xếp các hình trên theo thứ tự các bước tiến hành th nghiệm. b. Trong trường hợp tiêu bản trên cĩ bọt kh dưới lamen, làm cách nào để lo i bọt kh ra khỏi tiêu bản?
  28. Tuyển tập 50 đề thi Học Sinh Giỏi mơn Sinh học lớp 12 – Cĩ đáp án chi tiết c. Khi đặt một phiến kính (lam kính) lên mâm kính, cần phải thao tác bộ phận nào trước tiên để đảm bảo tiêu bản được quan sát với ánh sáng phù hợp? d. Nếu quan sát thấy trên k nh hiển vi các nhiễm sắc thể đã phân li và đang tách xa dần mặt phẳng x ch đ o về hai cực mới thì tế bào đĩ đang ở kì nào của quá trình phân bào? Câu 9 (1 điểm): Một lồi cĩ hai d ng hoa kép và hoa đ n, hãy trình bày phư ng pháp xác định được phư ng thức di truyền của hai d ng hoa này. Câu 10 (1 điểm): Ở một lồi cơn trùng, khi khảo sát sự di truyền 2 cặp t nh tr ng màu mắt và độ dày mỏng của cánh, người ta đem lai giữa bố mẹ đều thuần chủng, thu được F1 100% mắt đỏ, cánh dày. Đem lai phân t ch con đực F1 thu được đời con Fb phân li theo số liệu: 25% con cái mắt đỏ, cánh dày; 25% con cái mắt vàng m , cánh dày; 50% con đực mắt vàng m , cánh mỏng; Biết độ dày, mỏng của cánh do một cặp gen quy định. Biện luận tìm quy luật di truyền chi phối phép lai và lập s đồ lai. Hết Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm Họ tên thí sinh: Số báo danh
  29. Tuyển tập 50 đề thi Học Sinh Giỏi mơn Sinh học lớp 12 – Cĩ đáp án chi tiết SỞ GD&ĐT VĨNH PHƯC KÌ THI CHỌN HSG LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2014-2015 ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC MƠN: SINH HỌC- THPT (Đáp án cĩ 02 trang) Câu Nội dung Điểm 1 a.* Giống nhau NST co ngắn, đĩng xoắn cực đ i, xếp thành một hàng trên mặt phẳng x ch đ o 0,25 * Khác nhau Nguyên phân Giảm phân II NST đang phân chia cĩ 2 nhiễm sắc NST đang phân chia cĩ 2 nhiễm sắc t khác t giống hệt nhau. nguồn gốc do trao đổi chéo xảy ra ở giảm 0,25 phân I. b. -NST sắp xếp sai (khơng thành 2 hàng) trên mặt phẳng x ch đ o 0,25 - Rối lo n phân li NST t o ra các giao t bất thường về số lượng NST 0,25 2 a. Hoocmơn: Giberelin (GA) 0,25 b. Ứng dụng: - X l ở những cây lấy thân dài, lĩng vư n dài 0,25 - Phá tr ng thái ngủ, nghỉ của củ h t 0,25 - K ch th ch t o quả khơng h t, ứng dụng trong sản xuất m ch nha và cơng nghiệp đồ uống 0,25 3 - Nhân bản vơ t nh là kĩ thuật chuyển nhân của một tế bào xoma (2n) vào một tế bào trứng đã lấy mất nhân, rồi k ch th ch tế bào trứng đĩ phát triển thành phơi, phơi phát triển thành c thể mới 0,25 - C sở: Phân bào nguyên phân 0,25 - Thành tựu ở động vật: T o c u Đơly, chuột, lợn, bị, chĩ 0,25 - Triển vọng ở người: Cĩ thể t o ra các mơ, c quan t đĩ thay thế các mơ, c quan bị hỏng ở người bệnh 0,25 4 a. Virut chưa được coi là c thể sống 0,25 Vì: Chưa cĩ cấu t o tế bào, sống k sinh nội bào bắt buộc, trong tế bào chủ virut ho t động như 1 thể sống, ngồi tế bào chủ nĩ l i như 1 thể khơng sống 0,25 b. - Virut cúm cĩ vật chất di truyền là ARN 0,25 - ARN phiên mã ngược t o ADN cần enzim phiên mã ngược, mà enzim này khơng cĩ khả năng tự sửa sai => vật chất di truyền của virut dễ bị biến đổi 0,25 5 - Giải th ch: Đã xảy ra đột biến 0,25 - Các d ng đột biến cĩ thể là: + Đột biến alen trội thành alen lặn, giao t đột biến kết hợp với giao t lặn bình thường => Cây thân thấp 0,25 + Đột biến cấu trúc NST, mất đo n NST mang gen trội, t o ra giao t khuyết đo n gen trội, giao t này kết hợp với giao t bình thường => Cây thân thấp 0,25 + Đột biến lệch bội: t o giao t mất 1 chiếc NST chứa gen trội, giao t này kết hợp với giao t lặn bình thường sinh ra thể khuyết nhiễm thân thấp ở F1 0,25 6 - Tiết kiệm vật chất di truyền cho vi khu n (vì tế bào vi khuẩn k ch thước nhỏ nên ADN ngắn h n ADN của sinh vật nhân thực, các gen cấu trúc tập trung thành cụm giúp giảm số vùng P, O và giảm số lượng gen điều hồ điều hồ) 0,5 - Tốc độ phiên mã và dịch mã nhanh 0, 5 Xét riêng t ng cặp gen 7 - Aa x Aa→ 7 KG 0,25 - Bb x Bb→ 7 KG 0,25
  30. Tuyển tập 50 đề thi Học Sinh Giỏi mơn Sinh học lớp 12 – Cĩ đáp án chi tiết -Dd x DD→ 2 KG 0,25 - F1 cĩ tối đa số KG= 7x 7x 2= 98 KG 0,25 (HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa) a. C→ E→ A→ B→D 0,25 8 b. Gõ nhẹ vào phiến k nh (lam k nh) 0,25 c. Tụ quang 0,25 d. Kì sau của nguyên phân 0,25 9 - Bước 1: T o dịng thuần 0,25 - Bước 2: Lai thuận nghịch 0,25 P : Kép x Đ n và theo dõi di truyền của t nh tr ng ở các thế hệ lai t/c + Nếu lai thuận giống lai nghịch đồng thời 0,25 F1 đồng t nh, F2 phân t nh 3:1=> Quy luật phân li. F1 đồng t nh, F2 phân t nh 9:7, 13:3, => Tư ng tác gen khơng alen. + Nếu lai thuận khác lai nghich đồng thời 0,25 F1, F2 đều đồng t nh giống mẹ => Di truyền qua tế bào chất. F1, F2 phân t nh 2 giới khơng đều => Di truyền liên kết giới t nh 10 Xét riêng từng tính trạng: + Xét sự di truyền của t nh tr ng màu mắt: Pt/c => F1: 100% Mắt đỏ, F1 lai phân tích => Fb: Mắt vàng m : Mắt đỏ = 3:1 => F1 dị hợp t về 2 cặp gen => tương tác bổ sung (kiểu 9:7), do mắt đỏ chỉ cĩ ở con cái => 1 trong 2 alen quy định màu mắt nằm trên NST giới t nh X khơng cĩ alen tư ng ứng trên Y 0,25 Quy ước: ♂ A- XBY: Mắt đỏ ♀ A-XB X-: Mắt đỏ A- XbY, aa XBY, aa XbY: Mắt vàng m A- Xb Xb, aa XB X-, aa Xb Xb: Mắt vàng m => Kiểu gen là: Aa XBY x aa Xb Xb + Xét sự di truyền t nh tr ng độ dày mỏng của cánh: Pt/c => F1: 100% Cánh dày, Fb: Cánh dày: cánh mỏng = 1:1. Vì t nh tr ng độ dày mỏng cánh do 1 gen quy định => t nh tr ng cánh dày là trội, F1 dị hợp t về một cặp gen, do chỉ cĩ con đực cánh mỏng => Kiểu gen quy định độ dày, mỏng cánh nằm trên NST X khơng cĩ alen trên Y 0,25 Quy ước: XDY: đực cánh dày XDXD, XDXd: cái cánh dày XdY: đực cánh mỏng XdXd: cái cánh mỏng D d d F1: ♂ X Y x X X Xét sự di truyền chung của hai tính trạng: Fb cĩ tỉ lệ phân li 2:1:1 khác (1:1)(3:1), số kiểu hình t => 1 trong 2 cặp quy định màu mắt liên kết hồn tồn với gen quy định độ dày mỏng cánh. D d 0,25 => Kiểu gen F1: ♂ Aa X B Y, ♀ Aa X b => Kiểu gen P: ♀ AA và ♂ aa Y S đồ lai. P : AA × aa Y t/c F1 Aa Y: Aa 0,25 ♂ F1 Aa Y × aa Fb TLKG: 1/4Aa Y: 1/4Aa : 1/4aa : 1/4aa Y TLKH: Như đề bài. (HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa) Hết
  31. Tuyển tập 50 đề thi Học Sinh Giỏi mơn Sinh học lớp 12 – Cĩ đáp án chi tiết SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH THANH HỐ NĂM HỌC 2013 – 2014 MƠN THI: SINH HỌC Lớp 12 THPT ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: 20/3/2014 Thời gian 180 phút (khơng kể thời gian giao đề) SBD: (Đề gồm 10 câu, 02 trang) Câu 1 (2,0 điểm). a. Cho 1 đo n ADN ở khoảng giữa 1 đ n vị sao chép như hình vẽ (O là điểm khởi đầu sao chép; I, II, III, IV chỉ các đo n m ch đ n của ADN). Các đo n m ch đ n nào của đo n ADN trên được tổng hợp gián đo n ? Giải th ch. I O II 3’ 5’ 5’ 3’ III IV b. Giả s , gen A ở ngơ và gen B ở vi khuẩn E.coli cĩ chiều dài bằng nhau, hãy so sánh chiều dài của phân t mARN do hai gen trên tổng hợp. Câu 2 (2,0 điểm). a. Cho một NST bình thường cĩ trình tự các gen như sau: A B C D * E F G H. Xác định d ng đột biến t o ra NST cĩ trình tự gen tư ng ứng với mỗi trường hợp sau: 1. A B C D * H G F E; 2. A B C D * E H; 3. A B B C D * E F G H; 4. A F G B C D * F H. b. Cây cà chua tứ bội (4n) cĩ kiểu gen AAaa giảm phân cĩ thể t o những lo i giao t nào ? Vì sao thể tứ bội (4n) l i giảm khả năng hữu thụ so với thể lưỡng bội (2n) ? Câu 3 (2.0 điểm). a. Thế nào là gen khơng alen ? Các gen khơng alen cĩ thể tác động lên sự hình thành t nh tr ng như thế nào ? b. Ở một lồi vẹt cảnh, kiểu gen A-B- quy định lơng màu thiên l ; A-bb quy định lơng màu vàng; aaB- quy định lơng màu nâu; aabb quy định lơng màu trắng. Xác định kiểu gen của P để thế hệ sau được 4 kiểu hình với tỉ lệ: 1 :1 : 1 : 1. Câu 4 (2,0 điểm). a. Thế nào là sinh vật biến đổi gen ? Trình bày quy trình t o bị chuyển gen bằng phư ng pháp chuyển gen đã cải biến. b. Để chuyển gen mong muốn vào tế bào thực vật, người ta thường s dụng những phư ng pháp nào ? Câu 5 (2,0 điểm). a. Ở gà, biết tớnh tr ng lụng nõu là trội hồn tồn so với lụng trắng. Trong một quần thể, tần số gà lơng trắng được xác định là 1/10000. Giả s quần thể đĩ đang ở tr ng thái cân bằng di truyền thì xác suất để gà lơng nâu giao phối với nhau sinh ra gà lơng trắng là bao nhiêu ?
  32. Tuyển tập 50 đề thi Học Sinh Giỏi mơn Sinh học lớp 12 – Cĩ đáp án chi tiết b. Các nhân tố nào cĩ thể làm phá vỡ tr ng thái cân bằng kiểu gen trong quần thể ? Câu 6 (2,0 điểm). a. Trong một phép lai của một cặp ruồi giấm, người ta thu được 420 ruồi con, trong đĩ cĩ 140 con đực. Hãy giải th ch kết quả của phép lai này? b. Ở bị, t nh tr ng lơng đen chi phối bởi gen cb, gen này trội ở con đực nhưng lặn ở con cái. Alen của nĩ là cr chi phối t nh tr ng lơng đỏ, gen này trội ở con cái nhưng lặn ở con đực. Gen quy định màu lơng nằm trên NST thường. Cho bị đực lơng đỏ giao phối với bị cái lơng đen, xác định tỉ lệ kiểu hình theo giới t nh ở F1 và F2. Câu 7 (2,0 điểm). a. Tác động của chọn lọc vận động rõ nhất đối với con đường hình thành lồi nào ? Vì sao ? Trình bày c chế của con đường hình thành lồi đĩ. b. T i sao các đặc điểm th ch nghi chỉ mang t nh hợp lý tư ng đối ? Câu 8 (2,0 điểm). a. Dựa vào lý thuyết tiến hĩa, hãy giải th ch vì sao một quần thể động vật sinh sản hữu t nh sau khi bị suy giảm số lượng quá mức do yếu tố ngẫu nhiên được phục hồi số lượng như ban đầu nhưng vẫn cĩ nguy c bị tuyệt chủng. Trong hồn cảnh đĩ, để làm giảm nguy c tuyệt chủng của quần thể nên áp dụng những biện pháp gì ? b. Trong điều kiện nào thì chọn lọc tự nhiên sẽ làm suy giảm sự đa d ng di truyền của quần thể sinh vật sinh sản hữu t nh ? Câu 9 (2,0 điểm). a. Hãy cho biết đặc trưng của các lồi cĩ kiểu tăng trưởng trong điều kiện mơi trường khơng bị giới h n. b. Vì sao sự tăng trưởng trong điều kiện mơi trường bị giới h n, khi quần thể cĩ k ch thước trung bình mức độ tăng trưởng nhanh h n khi quần thể cĩ k ch thước lớn và k ch thước nhỏ ? Câu 10 ( 2,0 điểm). Ở một lồi động vật, cho con đực lơng xám giao phối với con cái lơng vàng được F1 tồn lơng xám, tiếp tục cho F1 giao phối với nhau được F2 cĩ kiểu hình phân li theo tỉ lệ: Giới đực: 6 lơng xám: 2 lơng vàng; Giới cái: 3 lơng xám: 5 lơng vàng. Cho rằng khơng xảy ra đột biến và sự biểu hiện t nh tr ng khơng chịu ảnh hưởng của mơi trường. a. Biện luận và viết s đồ lai t P đến F2. b. Nếu cho các con lơng xám F2 giao phối với nhau, xác suất để F3 xuất hiện một con mang tồn gen lặn là bao nhiêu % ? HẾT
  33. Tuyển tập 50 đề thi Học Sinh Giỏi mơn Sinh học lớp 12 – Cĩ đáp án chi tiết SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH THANH HĨA NĂM HỌC 2013- 2014 MƠN THI: SINH HỌC LỚP 12 THPT Ngày thi: 20/3/2014 HƯỚNG DẪN CHẤM Câu Nội dung Điểm 1 (2,0đ ) a. Các đo n m ch đ n được tổng hợp gián đo n: Đo n I và IV. 0,5 Hoặc chú th ch theo s đồ sau: O Các đo n Okazaki 3' 5' 3' 5' Các đo n Okazaki * Giải th ch: - T điểm O đo n ADN tháo xoắn và tổng hợp theo hai ch c chữ Y 0,25 - Do enzim ADN polimeraza chỉ cĩ thể bổ sung nucleotit vào nhĩm 3 OH tự do nên chỉ một m ch đ n của đo n ADN mẹ cĩ chiều 3 – 5 0,5 (t điểm khởi đầu nhân đơi) được tổng hợp liên tục, m ch cịn l i cĩ chiều 5 – 3 tổng hợp gián đo n. b. So sánh chiều dài của phân t mARN do hai gen trên tổng hợp - Ngơ thuộc nhĩm sinh vật nhân thực, cĩ gen phân mảnh; vi khuẩn E.coli thuộc nhĩm sinh vật nhân s , cĩ gen khơng phân mảnh. 0,25 - 2 phân t mARN s khai được tổng hợp t 2 gen cĩ chiều dài bằng nhau vì chiều dài của gen A và chiều dài của gen B bằng nhau. 0,25 - Phân t mARN trưởng thành do gen A tổng hợp ngắn h n phân t mARN trưởng thành do gen B tổng hợp vì đã bị lo i bỏ các đo n intron. 0,25 2 2,0 a. Tên các d ng đột biến và giải th ch: - Trường hợp 1: Đột biến đảo đo n NST: Đo n E F G H bị đứt ra quay 0,125
  34. Tuyển tập 50 đề thi Học Sinh Giỏi mơn Sinh học lớp 12 – Cĩ đáp án chi tiết ngược 1800 rồi nối l i vào vị tr cũ - Trường hợp 2: Đột biến mất đo n NST: Đo n F G bị đứt ra và mất đi. 0,125 - Trường hợp 3: Đột biến lặp đo n NST: Đo n B được lặp l i 1 lần - Trường hợp 4: Đột biến chuyển đo n trong ph m vi một NST: Đo n 0,125 FG đứt ra chuyển tới vị tr mới trên ch nh NST đĩ. 0,125 b. Các kiểu giao t cĩ thể được sinh ra t cây cà chua tứ bội AAaa : - AAaa, AAa, Aaa, AA, Aa, aa, A, a, 0. 0.5 - Thể tứ bội (4n) giảm khả năng hữu thụ so với thể lưỡng bội (2n) vì : + Thể tứ bội (4n) cĩ sự di truyền phân li phức t p, khơng ổn định do 0,5 giảm phân ở các cá thể này bị rối lo n. + Các NST tư ng đồng tiếp hợp và phân li một cách ngẫu nhiên giao t cĩ số lượng NST 0, n, 2n, 3n, 4n nhưng chỉ giao t lưỡng bội (2n) 0,5 mới cĩ sức sống. 3 2,0 a. Gen khơng alen là các gen khơng cùng lơcut (thuộc các lơcut khác nhau trên cặp NST tư ng đồng hoặc trên các nhiễm sắc thể khác nhau 0,25 khơng tư ng đồng). - Các gen khơng alen cĩ thể tác động lên sự biểu hiện t nh tr ng theo những kiểu sau: + Tư ng tác bổ sung: các gen khơng alen (khơng tư ng ứng) khi cùng hiện diện trong một kiểu gen sẽ t o ra một kiểu hình riêng biệt. 0,25 + Tác động cộng gộp: mỗi gen cùng lo i (trội hoặc lặn) gĩp phần như nhau vào sự hình thành t nh tr ng. 0,25 + Tư ng tác át chế: trường hợp một gen (trội hoặc lặn) làm cho một gen khác (khơng alen) khơng biểu hiện kiểu hình. 0,25 b. Xác định kiểu gen của P - Thế hệ sau thu được 4 kiểu hình với tỉ lệ 1:1:1:1 con cĩ 4 kiểu tổ hợp P mỗi bên cho 2 lo i giao t hoặc một bên cho 4 lo i giao t , 0,5 một bên cho 1 lo i giao t P đem lai phải cĩ kiểu gen: AaBb x aabb hoặc Aabb x aaBb - TH1: P: AaBb x aabb → F1 HS tự viết SĐL. 0,25 - TH2: P: Aabb x aaBb → F1 HS tự viết SĐL. 0,25 4 2,0 a. - Sinh vật biến đổi gen là các cá thể được bổ sung vào bộ gen của 0,5 mình những gen đã được tái tổ hợp hoặc những gen đã được s a chữa. - Quy trình t o bị chuyển gen bằng phư ng pháp chuyển gen đã cải biến Nuơi cấy các tế bào và bổ sung ADN mang gen cần cải biến vào dịch nuơi tế bào chọn lọc các tế bào đã mang gen cải biến dung hợp 1,0 với tế bào trứng đã lo i mất nhân tế bào cấy vào c quan sinh sản của bị mẹ sinh ra bị con chuyển gen. b. Các phư ng pháp chuyển gen ở tế bào thực vật:
  35. Tuyển tập 50 đề thi Học Sinh Giỏi mơn Sinh học lớp 12 – Cĩ đáp án chi tiết - Phư ng pháp chuyển gen vào tế bào thực vật: chuyển gen bằng thể truyền plasmit hoặc vi rút; chuyển gen trực tiếp qua ống phấn; kĩ thuật 0,5 vi tiêm ở tế bào trần; dùng súng bắn gen 5 2,0 a. T nh xác suất Quy ước: A: lơng nâu. a: lơng trắng. Gọi p và q lần lượt là tần số tư ng đối của alen A và a (p, q N * , p + q = 1) 2 1 - Do quần thể đang cân bằng di truyền => q a = => qa = 0,01 10000 0.25 => pA = 1 – 0,01 = 0,99 2 - Tần số các lo i kiểu gen : AA = ( 0,99) = 0,9801 Aa = 2 ( 0,99) (0,01) = 0,0198 0.25 aa = 0,0001 - Gà lơng nâu (P) sinh ra gà lơng trắng => P đều là Aa - Tần số để P đều cĩ kiểu gen dị hợp là: ( 0,0198)2 0,000392 0.25 - Xác suất để sinh gà lơng trắng: 0.25 0,25 x 0,000392 = 0,000098 hay 0,0098%. b. Các nhân tố cĩ thể làm phá vỡ tr ng thái cân bằng kiểu gen 0.25 trong quần thể: Đột biến, chọn lọc, di nhập gen, giao phối khụng ngẫu nhiên, sức sống của các lo i giao t và hợp t khơng như nhau, k ch thước quần thể (quần thể ban đầu chia thành những quần thể nhỏ h n cĩ số lượng cá thể t) 0,75 6 2,0 a) Giải th ch kết quả phép lai: - Số ruồi cái ở F1: 420 – 140 = 280 Tỷ lệ ruồi đực : ruồi cái = 140 : 280 = 1 : 2 0,25 - Theo lý thuyết tỷ lệ này là 1 : 1 → đã cĩ 50% ruồi đực chết. 0,25 - Gen gây chết cĩ tác dụng ở ruồi đực → Đột biến gen lặn trên nhiễm sắc thể X khơng cĩ alen trên nhiễm sắc thể Y. 0,25 - SĐL minh ho : Quy ước: A- qui định bình thường a - Gây chết P: XAXa x XAY A A A a A a F1: 1X X : 1X X : 1X Y: 1X Y (chết) → Tỷ lệ: 1 ruồi đực : 2 ruồi cái. 0,25 b) Xác định tỉ lệ KH: - Gen quy định t nh tr ng nằm trên NST thường mà biểu hiện ra KH ở đực, cái khác nhau → cặp gen này chịu ảnh hưởng của giới t nh. 0,25 - Bị đực lơng đỏ cĩ KG: crcr; Bị cái lơng đen cĩ KG: cbcb Ta cĩ s đồ lai : P : Bị đực lơng đỏ x Bị cái lơng đen crcr cbcb 0,5
  36. Tuyển tập 50 đề thi Học Sinh Giỏi mơn Sinh học lớp 12 – Cĩ đáp án chi tiết r b F1: c c 100% bị đực lơng đen : 100% bị cái lơng đỏ r b r b F1x F1: c c x c c b b r b r r F2: 1c c : 2c c : 1c c KH Bị đực: 75% lơng đen: 25% lơng đỏ Bị cái: 75% lơng đỏ : 25% lơng đen 0,25 7 2,0 a. Tác động của chọn lọc vận động rõ nhất đối với con đường hình 0,25 thành lồi bằng con đường địa lý. Vì khi khu phân bố của lồi được mở rộng (hoặc bị chia cắt) điều 0,25 kiện sống thay đổi hướng chọn lọc cũng thay đổi. - C chế hình thành lồi bằng con đường địa lý : + Do lồi mở rộng khu phân bố hoặc khu phân bố của lồi bị chia cắt do các trở ng i về địa l quần thể ban đầu chia thành nhiều quần thể 0,25 cách li nhau. + Trong các điều kiện sống khác nhau, chọn lọc tự nhiên t ch lũy các biến dị di truyền theo những hướng khác nhau thay đổi tần số alen và thành 0,5 phần kiểu gen cách li sinh sản với các d ng gốc nịi địa l lồi mới. Trong con đường địa l , nếu cĩ sự tham gia của biến động di truyền thì sự phân hĩa kiểu gen của quần thể gốc diễn ra nhanh h n. b. Các đặc điểm th ch nghi chỉ mang t nh hợp lý tư ng đối vì: - Mỗi một đặc điểm th ch nghi là sản phẩm của CLTN trong một hồn cảnh nhất định nên chỉ cĩ ý nghĩa trong hồn cảnh phù hợp. 0,25 - Khi hồn cảnh sống thay đổi, một đặc điểm vốn cĩ lợi cĩ thể trở thành bất lợi và bị thay thế bởi đặc điểm th ch nghi h n. 0,25 - Ngay trong điều kiện sống ổn định đột biến và biến dị tổ hợp khơng ng ng phát sinh, CLTN khơng ng ng tác động đặc điểm th ch nghi liên tục được hồn thiện. 0,25 8 2,0 a. Một quần thể động vật sinh sản hữu t nh sau khi bị suy giảm số lượng quá mức do yếu tố ngẫu nhiên, được phục hồi số lượng như ban đầu nhưng vẫn cĩ nguy c bị tuyệt chủng là do : - Khi bị giảm k ch thước quá mức thì các yếu tố ngẫu nhiên sẽ tác động m nh làm giảm hoặc biến mất một số alen dẫn đến làm nghèo nàn vốn 0,5 gen của quần thể. - Sự phục hồi số lượng của quần thể t một số t cá thể cịn sống sĩt tuy cĩ làm gia tăng số lượng cá thể nhưng sự đa d ng di truyền của quần thể 0,5 vẫn khơng tăng lên vì các cá thể này giao phối gần với nhau (giao phối cận huyết). * Để làm giảm nguy c tuyệt chủng của quần thể cần phải tăng độ đa 0,5 d ng di truyền của quần thể tiến hành di nhập gen t các quần thể khác tới, tăng đột biến và biến dị tổ hợp trong quần thể b. Trong điều kiện mơi trường liên tục biến đổi theo một hướng xác
  37. Tuyển tập 50 đề thi Học Sinh Giỏi mơn Sinh học lớp 12 – Cĩ đáp án chi tiết định, chọn lọc tự nhiên sẽ làm thay đổi tần số alen cũng theo một hướng 0,5 xác định nên sự đa d ng của quần thể di truyền sẽ suy giảm. 9 2,0 a. Đặc trưng của các lồi cĩ kiểu tăng trưởng trong điều kiện mơi trường khơng bị giới h n: - K ch thước c thể nhỏ; 0,25 - Tuổi thọ thấp; 0,25 - Sức sinh sản cao (nấm, vi khuẩn, nhiều lồi cơn trùng ) 0,25 b. Trong điều kiện mơi trường bị giới h n, quần thể cĩ k ch thước trung bình sẽ cĩ tốc độ tăng trưởng nhanh nhất vì : - Sự tăng trưởng quần thể trong điều kiện mơi trường bị giới h n được N K N 0,25 biểu thị bằng biểu thức : rN t K Trong đĩ: N là số lượng của quần thể; r là tốc độ tăng trưởng; K là số lượng (k ch thước) tối đa mà quần thể cĩ thể đ t được; ∆N là mức tăng trưởng; ∆t là khoảng thời gian. - Trong cùng điều kiện mơi trường (cùng sức chứa K của mơi trường) thì : + Quần thể cĩ k ch thước nhỏ cĩ ∆N/∆t rN (do [K-N]/K 1), nhưng 0,5 do N nhỏ nên số cá thể tham gia sinh sản t, nên rN nhỏ. Nên tốc độ tăng trưởng của quần thể chậm. + Quần thể cĩ k ch thước lớn cĩ N K, như vậy ∆N/∆t r(K-N), nhưng do N lớn nên (K-N) nhỏ. Khi quần thể cĩ k ch thước lớn thì 0,5 nguồn sống giảm, tốc độ t vong tăng, tốc độ sinh sản giảm tốc độ tăng trưởng của quần thể chậm. 10 2,0 a) Biện luận và viết s đồ lai t P đến F1. - Nhận thấy ở F2: Tỉ lệ phân li KH chung ở hai giới là: Xám : vàng = 9 : 7 → T nh tr ng màu sắc lơng di truyền theo quy luật tư ng tác bổ sung 0.25 giữa 2 gen trội khơng alen. - T nh tr ng màu sắc lơng phân bố khơng đều ở 2 giới → t nh tr ng liên kết giới t nh, gen nằm trên NST X, khơng cĩ alen tư ng ứng trên Y; 0.25 Quy ước kiểu gen : A-B- : quy định lơng xám A-bb ; aaB- ; aabb: quy định lơng vàng - Vì trong tư ng tác bổ sung cho hai lo i KH, vai trị của gen A và B là ngang nhau, do đĩ hai gen A hay B nằm trên NST X đều cho kết quả đúng. 0.25 - TH 1: Gen B nằm trên NST X, để F1 tồn lơng xám → P phải cĩ kiểu gen: AAXBXB (xám) × aaXbY (vàng) → XX là đực, XY là cái. 0.25 SĐL: P: ♂AAXBXB (xám) × ♀aaXbY (vàng) - TH 2: Gen A nằm trên NST X, để F1 tồn lơng xám → P phải cĩ kiểu gen: XAXABB(xám) × XaYbb (vàng) 0.25
  38. Tuyển tập 50 đề thi Học Sinh Giỏi mơn Sinh học lớp 12 – Cĩ đáp án chi tiết SĐL: P: ♂ XAXABB (xám) × ♀ XaYbb (vàng) (HS viết sơ dồ lai đến F2 cho mỗi trường hợp) b) T nh xác suất: - Để F3 xuất hiện cá thể mang tồn gen lặn thì d ng lơng xám F2 đem giao phối phải cĩ kiểu gen ♂ AaXBXb × ♀AaXBY. 0.25 - Tỉ lệ con ♂ xám cĩ kiểu gen AaXBXb là 1/3; Tỉ lệ con ♀ xám cĩ kiểu gen AaXBY là 2/3 0.25 - Xác suất để F3 xuất hiện một con mang tồn gen lặn là 1/3 × 2/3 × 1/4 x 1/4 = 1/72. 0.25 Lưu ý: Học sinh làm cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm như đáp án.
  39. Tuyển tập 50 đề thi Học Sinh Giỏi mơn Sinh học lớp 12 – Cĩ đáp án chi tiết SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH VĨNH PHƯC LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2012-2013 Mơn: SINH HỌC ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian: 180 phút, khơng kể thời gian giao đề Ngày thi: 02/11/2012. Câu 1 (1 điểm). Điểm giống, khác nhau c bản về cấu t o của tế bào động vật và tế bào thực vật? Ý nghĩa của sự giống và khác nhau đĩ? Câu 2 (1 điểm). Lo i bỏ cuống và gân ch nh của lá bàng tư i xanh, cân 0,2g lá, nghiền nhỏ cho vào cốc A, lấy 20ml cồn đổ vào cốc A. Làm tư ng tự như trên, nhưng thay cồn bằng 20ml nước ta được cốc B. Sau 20 phút thì màu sắc ở 2 cốc cĩ gì khác nhau? Giải th ch? Câu 3 (1 điểm). Một người ở vùng đồng bằng lên sống ở vùng núi cao. Em hãy cho biết c thể người đĩ xảy ra những thay đổi gì để th ch nghi với mơi trường mới? Giải th ch sự thay đổi đĩ? Câu 4 (1 điểm). a. Nêu điểm khác nhau trong quá trình nhân đơi ADN ở vi khuẩn và ở sinh vật nhân thực? b. Quá trình nhân đơi của một ADN tế bào nhân thực, nếu ở 6 đ n vị nhân đơi tổng hợp được 72 phân đo n Okazaki thì đã cĩ bao nhiêu đo n mồi? Câu 5 (1 điểm). a. Người ta tách gen mã hĩa prơtêin trực tiếp t hệ gen trong nhân tế bào nhân thực rồi cài vào hệ gen của vi khuẩn nhờ enzim đặc hiệu, nhưng khi gen này ho t động thì sản phẩm prơtêin thu được l i khơng như mong muốn. Hãy giải th ch t i sao l i như vậy? Biết rằng khơng cĩ đột biến xảy ra. b. Trong trường hợp trên để nhận được prơtêin giống như ở tế bào nhân thực đã tổng hợp thì phải làm thế nào? Câu 6 (1 điểm). a. Một lồi cĩ bộ nhiễm sắc thể 2n. Lồi này cĩ thể cĩ tối đa bao nhiêu d ng đột biến thể 3, bao nhiêu d ng đột biến thể 3 kép? b. Trong đột biến chuyển đo n tư ng hỗ giữa hai nhiễm sắc thể số I và số III, một đo n của NST số I chuyển sang nhiễm sắc thể số III và ngược l i. C thể mang đột biến nhiễm sắc thể này khi giảm phân cho mấy lo i giao t , tỷ lệ lo i giao t mang đột biến chuyển đo n? Câu 7 (1 điểm). a. Quy luật phân li cĩ cịn đúng với quy luật tư ng tác gen hay khơng ? Giải th ch ? b. Một cây dị hợp t về 4 cặp gen, mỗi gen quy định một t nh tr ng, các gen đều trội hồn tồn, phân li độc lập. Khi cây trên tự thụ phấn. - Xác định tỉ lệ đời con cĩ kiểu hình 1 t nh tr ng trội, 3 t nh tr ng lặn. - Xác định tỉ lệ đời con cĩ kiểu gen chứa 3 cặp đồng hợp trội, 1 cặp dị hợp. Câu 8 (1 điểm). Số gen trong tế bào lưỡng bội (2n) cĩ bằng số t nh tr ng của c thể khơng? T i sao? Câu 9 (1 điểm). Ở một lồi thực vật, alen A: thân cao; a: thân thấp; alen B: hoa đỏ; b: hoa vàng. Hai cặp gen này nằm trên cặp nhiễm sắc thể số I. Alen D: quả trịn; d: quả dài, cặp gen Dd nằm trên cặp nhiễm sắc thể số II, các gen trội hồn tồn. Cho giao phấn giữa hai cây (P) đều thuần chủng được F1 dị hợp về 3 cặp gen trên. Cho F1 giao phấn với nhau thu được F2, trong đĩ cây cĩ kiểu hình thân thấp, hoa vàng, quả dài chiếm tỉ lệ 4%. Biết rằng hốn vị gen xảy ra ở 2 bên với tần số bằng nhau. Tính tỉ lệ cây cĩ kiểu hình thân cao, hoa đỏ, quả trịn ở F2?
  40. Tuyển tập 50 đề thi Học Sinh Giỏi mơn Sinh học lớp 12 – Cĩ đáp án chi tiết Câu 10 (1 điểm). Trong một quần thể giao phối, xét 3 gen: gen I cĩ 2 alen; gen II cĩ 3 alen, hai gen này nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể thường; gen III cĩ 4 alen nằm trên một cặp nhiễm sắc thường khác. Xác định số kiểu gen tối đa trong quần thể và số kiểu giao phối trong quần thể (khơng t nh trường hợp thay đổi vai trị giới t nh đực cái trong các kiểu giao phối). Hết Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm Họ tên thí sinh: Số báo danh SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH VĨNH PHÚC LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2012-2013 Mơn: SINH HỌC HƯỚNG DẪN CHẤM (Gồm 02 trang) Câu Nội dung Điểm 1 - Giống nhau: Đều là tế bào nhân thực, mỗi tế bào đều cĩ màng tế bào, chất nguyên sinh và (1đ) nhân 0,25 - Khác nhau: Ở tế bào thực vật cĩ thành bằng xenlulơz và cĩ lục l p cịn tế bào động vật khơng cĩ . 0,25 - Ý nghĩa: 0,25 + T điểm giống nhau cho thấy động vật và thực vật đều cĩ chung nguồn gốc 0,25 + T điểm khác nhau cho thấy chúng tiến hĩa theo hai hướng 2 * Hiện tượng: (1đ) - Cốc A màu xanh đậm 0,25 - Cốc B màu xanh nh t 0,25 * Giải th ch: - Cốc A diệp lục tan trong cồn nên lượng diệp lục chiết rút được nhiều h n -> xanh đậm 0,25 h n - Cốc B diệp lục khơng tan trong nước, nhưng do nghiền làm phá vỡ tế bào nên vẫn cĩ 1 lượng nhỏ diệp lục lẫn trong nước -> xanh nh t 0,25 3 * Những thay đổi về ho t động và cấu t o: (1đ) - Nhịp thở tăng nhanh h n, tim đập nhanh h n 0,25 - Tuỷ xư ng sản xuất thêm hồng cầu đưa vào máu làm tăng khả năng vận chuyển ơxi của máu 0,25 - Tăng dung t ch trao đổi kh của phổi (Dung t ch sống) 0,25 * Giải th ch: Khi người này lên sống ở vùng núi cao khơng kh lỗng, thiếu oxi nên c thể 0,25 phải cĩ sự thay đổi để cung cấp đủ oxi cho các ho t động sống của c thể 4 a. Khác nhau : (1đ) Vi khuẩn Nhân thực 1 đ n vị nhân đơi Nhiều đ n vị nhân đơi 0,25 Tốc ộ nhanh, t lo i enzim Tốc độ chậm, nhiều lo i enzim 0,25 b. Số đo n mồi cần phải cĩ và giải th ch : - Số đo n okazaki trong một đ n vị tái bản là: 72 : 6 = 12 => Số đo n mồi trong mỗi đ n vị tái bản là: 12 + 2 = 14 (Vì mỗi m ch mới tổng hợp liên tục cần 1 đo n mồi) 0,25 - Vậy số đo n mồi cần phải cĩ là: 14 x 6 = 84 0,25 5 a.
  41. Tuyển tập 50 đề thi Học Sinh Giỏi mơn Sinh học lớp 12 – Cĩ đáp án chi tiết Câu Nội dung Điểm (1đ) - Ở vi khuẩn, phân t mARN sau khi được tổng hợp xong sẽ tham gia dịch mã ngay 0,25 - Ở sinh vật nhân thực phân t mARN sau khi tổng hợp xong (mARN s khai) khơng tham gia dịch mã mà phải cắt bỏ các đo n intron, nối các đo n exon l i với nhau t o mARN trưởng thành rồi mới tham gia dịch mã 0,25 - Trong tế bào vi khuẩn khơng cĩ bộ máy để cắt bỏ các đo n intron, nối các đo n extron với 0,25 nhau nên tổng hợp sản phẩm prơtêin khơng như mong muốn b. - Muốn khắc phục hiện tượng này thì phải x l gen của sinh vật nhân thực (cắt bỏ các đo n 0,25 intron và nối các đo n exon l i với nhau) sau đĩ mới cài vào hệ gen của vi khuẩn 6 a. 1 (1đ) - Số d ng thể 3 là: C n = n!/[1!( n – 1)!] = n 0,25 2 - Số d ng đột biến thể 3 kép: C n = n!/[2!( n – 2)!] = n(n-1)/2 0,25 b. - C thể mang đột biến NST này khi giảm phân cho 4 lo i giao t , trong đĩ cĩ 3 lo i giao t cĩ chuyển đo n và 1 lo i giao t bình thường 0,25 - Tỉ lệ lo i giao t mang đột biến chiếm tỉ lệ: 3/4 = 75% 0,25 7 a. (1đ) - Quy luật phân li vẫn cịn đúng với quy luật tư ng tác gen 0,25 - Vì: Các alen trong mỗi cặp vẫn phân li đồng đều trong quá trình phát sinh giao t 0,25 b. - Kiểu hình 1 t nh tr ng trội, 3 t nh tr ng lặn: 3 1 1 3 1 3 [( ) ( ) ] C 4 = = 4,6875% 0,25 4 4 64 - Kiểu gen 3 cặp đồng hợp trội và 1 cặp dị hợp: 3 1 1 1 2 1 0,25 [( ) ( ) ] C 4 = = = 3,125% 2 64 32 8 * Số gen trong 1 tế bào lưỡng bội khơng bằng số t nh tr ng của c thể 0,25 (1đ) * Vì: - Trong tế bào cịn các gen điều hồ khơng trực tiếp qui định t nh tr ng 0,25 - Cĩ trường hợp nhiều gen khơng alen tác động qua l i cùng qui định 1 t nh tr ng 0,25 - Cũng cĩ trường hợp 1 gen qui định nhiều t nh tr ng 0,25 9 - Tỉ lệ cây cĩ kiểu hình thân cao, hoa đỏ, quả trịn ở F2 (A-,B-,D-) = Tỉ lệ cây thân cao, hoa (1đ) đỏ (A-,B-) x tỉ lệ cây quả trịn (D-) 0,25 - F1: Dd x Dd => F2: (3/4D- : 1/4dd) 0,25 - F2: Thu được cây thân thấp, hoa vàng, quả dài (aa,bb,dd) = (aa,bb) x (dd) = (aa,bb) x 1/4 = 4% => Kiểu hình thân thấp, hoa vàng (aa,bb) = 16% - Xét riêng sự di truyền 2 cặp gen liên kết ở F2: Ta cĩ tỉ lệ cây cao hoa đỏ (A-,B-) – tỉ lệ cây thấp hoa vàng (aa,bb) = 50% -> Tỉ lệ cây cao, hoa đỏ (A-,B-) là: 50% + 16% = 66% 0,25 - Vậy ta cĩ: Cây cĩ kiểu hình thân cao, hoa đỏ, quả trịn ở F2 (A-,B-,D-) là: 66% x 3/4 = 49,5%. 0,25 10 - Gen I(2 alen), gen II( 3 alen) nằm trên một cặp NST thì số kiểu gen là: (1đ) 2.3(2.3+1)/2 = 21 0,25 - Gen III(4 alen) nằm trên một cặp NST thường thì số kiểu gen là: 4(4+1)/2 = 10 kiểu gen 0,25 - Số kiểu gen tối đa trong quần thể với 3 gen trên là: 21 x 10 = 210 kiểu gen 0,25 2 0,25 - Số kiểu giao phối trong quần thể là: 210 + C 210 = 22155
  42. Tuyển tập 50 đề thi Học Sinh Giỏi mơn Sinh học lớp 12 – Cĩ đáp án chi tiết Câu Nội dung Điểm Cộng 10đ Hết .
  43. Tuyển tập 50 đề thi Học Sinh Giỏi mơn Sinh học lớp 12 – Cĩ đáp án chi tiết SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH THANH HĨA NĂM HỌC 2013 -2014 Mơn: Sinh học ĐỀ CHÍNH THỨC Lớp: 12 BTTHPT Thời gian: 180 phút (khơng kể thời gian giao đề) SBD: Ngày thi: 21/3/2014 (Đề thi gồm cĩ 02 trang, 08 câu) Câu 1 (2,0 điểm). a. Sự nhân đơi ADN ở sinh vật nhân thực cĩ những điểm gì khác biệt so với sự nhân đơi ADN ở sinh vật nhân s ? b. T nh đặc trưng của prơtêin do yếu tố nào quy định ? Câu 2 (2.0 điểm). a. Ưu thế lai là gì ? Vì sao khơng nên s dụng con lai F1 để làm giống ? b. Lai xa là gì ? T i sao c thể lai xa thường bất thụ ? Muốn khắc phục hiện tượng bất thụ do lai xa người ta làm thế nào ? Câu 3 (2,0 điểm). a. Phân biệt c quan tư ng đồng và c quan tư ng tự. b. Một số lo i đột biến NST cĩ thể nhanh chĩng gĩp phần dẫn đến hình thành lồi mới, đĩ là những lo i đột biến nào ? Giải th ch. Câu 4 (2,0 điểm). Trình bày c chế điều chỉnh số lượng cá thể trong quần thể. Câu 5 (3,0 điểm). Một quần thể ngẫu phối ở thế hệ xuất phát cĩ cấu trúc di truyền: 0,6AA: 0,2Aa : 0,2 aa. a. Quần thể trên cĩ đ t tr ng thái cân bằng di truyền khơng ? Vì sao ? b. Xác định và nhận xét về cấu trúc di truyền của quần thể ở thế hệ tiếp theo. c. Khi một quần thể đã ở tr ng thái cân bằng di truyền, nếu muốn duy trì tr ng thái cân bằng đĩ thì cần những điều kiện gì ? Câu 6 (3.0 điểm). Bộ nhiễm sắc thể của một lồi thực vật cĩ hoa gồm 5 cặp nhiễm sắc thể (k hiệu I, II, III, IV, V). Khi khảo sát một quần thể của lồi này, người ta phát hiện ba thể đột biến (k hiệu a, b, c), phân t ch tế bào học ba thể đột biến đĩ, thu được kết quả sau: Thể đột Số lượng nhiễm sắc thể đếm được ở t ng cặp biến I II III IV V a 2 2 1 2 2 b 4 4 4 4 4 c 3 3 3 3 3 a. Gọi tên các thể đột biến trên. Vai trị của thể đột biến b và c đối với tiến hố và chọn giống ? b. Trình bày c chế hình thành thể đột biến a.
  44. Tuyển tập 50 đề thi Học Sinh Giỏi mơn Sinh học lớp 12 – Cĩ đáp án chi tiết Câu 7 (3.0 điểm). Ở người, bệnh u x nang do alen a nằm trên nhiễm sắc thể thường qui định, người bình thường mang alen A. Cĩ 2 cặp vợ chồng bình thường và đều mang cặp gen dị hợp. Biết rằng khơng cĩ hiện tượng đồng sinh. Hãy xác định: a. Xác suất sinh con bình thường và bị bệnh của hai cặp vợ chồng trên. b. Xác suất để cặp vợ chồng thứ nhất sinh được 2 người con trai đều bình thường. c. Xác suất để cặp vợ chồng thứ 2 sinh được 3 người con, trong đĩ cĩ 2 người con bình thường và 1 người con mắc bệnh. Câu 8 (3,0 điểm). Ở đậu Hà Lan gen A qui định h t vàng, gen a qui định h t xanh; gen B quy định h t tr n, gen b quy định h t nhăn. Các gen phân ly độc lập. a. Nếu bố và mẹ đều mang gen dị hợp t về 2 t nh tr ng thì đời con F1 cĩ tỉ lệ kiểu gen, tỉ lệ kiểu hình như thế nào ? b. Biện luận để xác định P và viết s đồ lai nếu đời con F1 phân t nh theo tỉ lệ: (3:3:1:1). HẾT
  45. Tuyển tập 50 đề thi Học Sinh Giỏi mơn Sinh học lớp 12 – Cĩ đáp án chi tiết SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH THANH HĨA NĂM HỌC 2013- 2014 MƠN THI: SINH HỌC ĐỀ CHÍNH THỨC LỚP 12 BTTHPT Ngày thi: 21/3/2014 HƯỚNG DẪN CHẤM Câu Nội dung Điểm 1 (2,0đ) a. Điểm khác biệt về sự nhân đơi ADN ở sinh vật nhân s và sinh vật 1,0 nhân thực: Điểm khác biệt Sinh vật nhân s Sinh vật nhân thực Số đ n vị tái bản cĩ 1 đ n vị tái bản cĩ nhiều đ n vị tái bản Tốc độ tái bản nhanh chậm Enzim tham gia ít lo i enzim nhiều lo i enzim h n b. Các yếu tố quy định t nh đặc trưng của phân t protein: - Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp của các axitamin trong chuỗi polipeptit. 1,0 - Số chuỗi polipeptit trong phân t protein. - Bậc cấu trúc khơng gian của phân t protein. 2 2,0 a. - Ưu thế lai là hiện tượng con lai cĩ năng suất, phẩm chất, sức chống 0,5 chịu, khả năng sinh trưởng và phát triển vượt trội so với các d ng bố mẹ. - Khơng nên s dụng con lai F1 để làm giống vì: ưu thế lai thường biểu hiện 0.25 cao nhất ở đời F1 sau đĩ giảm dần ở các thế hệ tiếp theo. b. - Lai xa là hình thức lai giữa các d ng bố mẹ thuộc 2 lồi khác nhau 0.5 hoặc thuộc các chi, các họ khác nhau. - C thể lai xa thường bất thụ, vì con lai mang bộ NST đ n bội của 2 lồi bố mẹ khác nhau khơng t o cặp NST tư ng đồng quá trình giảm phân 0.5 phát sinh giao t bị trở ng i, khơng hình thành được giao t hoặc giao t khơng cĩ sức sống. - Cách khắc phục : đa bội hĩa c thể lai xa F1 t o thể song nhị bội hữu thụ do cĩ các NST đều tồn t i thành cặp tư ng đồng, quá trình giảm phân t o giao 0.25 t diễn ra bình thường. 3 2,0 a. Phân biệt c quan tư ng đồng và c quan tư ng tự: C quan tư ng đồng C quan tư ng tự - Là những c quan nằm ở những vị - Là những c quan cĩ nguồn gốc tr tư ng ứng trên c thể, cĩ cùng khác nhau nhưng đảm nhiệm những nguồn gốc trong quá trình phát triển chức năng giống nhau nên cĩ hình phơi, cho nên cĩ kiểu cấu t o giống thái tư ng tự. 1,0 nhau. - Phản ánh sự tiến hố phân li. - Phản ánh sự tiến hố đồng quy. b. Một số lo i đột biến NST cĩ thể nhanh chĩng gĩp phần dẫn đến hình
  46. Tuyển tập 50 đề thi Học Sinh Giỏi mơn Sinh học lớp 12 – Cĩ đáp án chi tiết thành lồi mới: - Đa bội (đa bội cùng nguồn và đa bội khác nguồn); đột biến cấu trúc NST (đột biến đảo đo n và đột biến chuyển đo n). 0,5 - Giải th ch: + Đa bội: Các d ng đa bội cĩ bộ NST tăng gấp bội (tự đa bội, đa bội chẵn) hoặc mang hai bộ NST lưỡng bội của hai lồi khác nhau (thể song nhị bội) 0,25 cách ly sinh sản với d ng gốc lồi mới. + Đột biến đảo đo n và chuyển đo n NST: Làm thay đổi chức năng của gen trong nhĩm liên kết mới, làm thay đổi k ch thước và hình d ng NST 0,25 cách li sinh sản với các d ng gốc lồi mới. 4 2,0 - C chế điều chỉnh số lượng cá thể trong quần thể chủ yếu là sự thay đổi 0,5 mối quan hệ giữa mức sinh sản và t vong thơng qua các hình thức sau: - C nh tranh: khi mật độ quần thể tăng cao quá sức chịu đựng của mơi trường, thiếu nguồn thức ăn, n i ở, mức ơ nhiễm tăng dẫn đến c nh tranh 0,5 giữa các cá thể xuất hiện mức t vong tăng, mức sinh sản giảm → k ch th ch quần thể giảm phù hợp với sức chứa của mơi trường. - Di cư: khi mật độ cá thể trong quần thể tăng cao c nh tranh gay gắt một bộ phận của quần thể di cư → k ch thước của quần thể giảm. 0,5 - Vật ăn thịt, vật k sinh và dịch bệnh tác động lên con mồi, vật chủ, con bệnh tùy thuộc mật độ, tác động tăng lên khi mật độ cao, tác động của chúng giảm khi mật độ quần thể thấp. Trong quan hệ vật k sinh - vật chủ, vật ăn thịt là nhân tố quan trọng khống chế k ch thước quần thể con mồi và 0,5 ngược l i → mối quan hệ này t o nên tr ng thái cân bằng sinh học. 5 3,0 a. Quần thể chưa cân bằng di truyền. Vì: 0,5 0,2 - Tần số của alen A: p(A) = 0,6 + 0,7 2 0,25 - Tần số của alen a: q = 0,2 + 0,3 (a) Nếu quần thể cân bằng di truyền thì phải thỏa mãn điều kiện: p 2 AA : 2pqAa : q 2 aa 0,49AA : 0,42Aa : 0,09aa 0,6AA: 0,2Aa : 0,2 aa 0.25 b. Xác định và nhận xét về cấu trúc di truyền của quần thể ở thế hệ tiếp theo - Cấu trúc di truyền của quần thể ở thế hệ tiếp theo: P: (0,6AA: 0,2Aa : 0,2 aa) (0,6AA: 0,2Aa : 0,2 aa) G: 0,7A; 0,3a 0,7A; 0,3a F1 0,49AA : 0,42Aa : 0,09aa 0.5 Ở thế hệ tiếp theo quần thể cĩ cấu trúc di truyền: 0,49AA: 0,42Aa : 0,09aa thỏa mãn biểu thức p2AA: 2pqAa : q aa, do đĩ quần thể đ t tr ng thái cân bằng 0.5 di truyền. c. Điều kiện để quần thể duy trì tr ng thái cân bằng: - Số lượng cá thể lớn; 1,0
  47. Tuyển tập 50 đề thi Học Sinh Giỏi mơn Sinh học lớp 12 – Cĩ đáp án chi tiết - Xảy ra hiện tượng ngẫu phối trong quần thể; - Các lo i giao t cĩ sức sống và thụ tinh như nhau, các lo i hợp t cĩ sức sống như nhau; - Khơng cĩ đột biến và chọn lọc, khơng cĩ sự di nhập gen 6 3,0 a. Gọi tên các thể đột biến: + Thể đột biến a cặp NST số III thiếu 1 chiếc → Thể một (2n -1). 0,5 + Thể đột biến b mỗi cặp NST đều cĩ 4 chiếc → Thể tứ bội (4n). 0,5 + Thể đột biến c mỗi cặp NST đều cĩ 3 chiếc → Thể tam bội (3n). 0,5 - Vai trị của thể đột biến b, c đối với quá trình tiến hố và chọn giống: Cung cấp nguồn nguyên liệu cho tiến hố và chọn giống, t o các giống cây trồng cĩ giá trị kinh tế, năng suất cao (d ng 3n, quả khơng h t), gĩp phần 0,5 hình thành lồi mới (d ng 4n). b. C chế hình thành thể một (2n - 1): + Trong giảm phân, c thể bố (hoặc mẹ) cặp nhiễm sắc thể số III khơng phân li, t o 2 lo i giao t (n + 1) và (n - 1) nhiễm sắc thể, c thể mẹ (hoặc 0,5 bố) giảm phân bình thường t o giao t n. + Trong thụ tinh, giao t (n - 1) kết hợp với giao t n hợp t (2n - 1) 0,5 nhiễm sắc thể, phát triển thành thể một. (HS cĩ thể trình bày cơ chế bằng sơ đồ, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa) 7 3,0 a. Xác suất sinh con bình thường và bị bệnh của hai cặp vợ chồng: Do cả 2 cặp vợ chồng đều cĩ kiểu gen Aa, nên cĩ xác suất sinh con bình 0,25 thường và bị bệnh bằng nhau: - P: Aa x Aa 1/4AA : 2/4Aa : 1/4aa 3/4 bình thường : 1/4 bị bệnh. 0,25 - Xác suất sinh con bình thường: 3/4 0,25 - Xác suất sinh con mắc bệnh: 1/4 0,25 b. Xác suất sinh được 2 người con trai bình thường của cặp vợ chồng thứ nhất: - Xác suất sinh con trai là: 1/2. 0,25 - Xác suất sinh con trai, bình thường là : 1/2 x 3/4 = 3/8 0,25 - Xác suất sinh 2 con trai đều bình thường là: (3/8)2 = 9/64. 0,5 c. Xác suất sinh được 3 người con, trong đĩ cĩ 2 con bình thường và 1 con bị bệnh của cặp vợ chồng thứ hai: Xác suất sinh 3 người con trong đĩ 2 người con bình thường và 1 người bị 1,0 2 2 bệnh là: C3 [(3/4) x 1/4] = 27/64 8 3,0 a. Xác định tỉ lệ KG, KH ở F1: - Theo dề ta cĩ s đồ lai: P : AaBb x AaBb (H t vàng, tr n) (H t vàng, tr n) GP: AB, Ab, aB, ab AB, Ab, aB, ab 0.5 F1
  48. Tuyển tập 50 đề thi Học Sinh Giỏi mơn Sinh học lớp 12 – Cĩ đáp án chi tiết + TLKG: 1AABB : 2AABb : 1AAbb : 2AaBB : 4AaBb : 2Aabb : 1aaBB : 2aaBb : 1aabb 0.25 + TLKH: 9 vàng, tr n : 3 vàng, nhăn : 3 xanh, tr n : 3 xanh, nhăn 0.25 b. Biện luận: - F1 cĩ 4 phân lớp kiểu hình, trong đĩ cĩ kiểu hình xanh nhăn (aabb) nên P 0.25 đều phải cho giao t ab (AaBb hoặc Aabb hoặc aaBb hoặc aabb) - Mặt khác F1 phân t nh tỉ lệ: (3:3:1:1) = 8 tổ hợp P: 4 giao t 2 giao t . 0.25 - P cĩ 2 trường hợp thỏa mãn: P1 : AaBb x Aabb 0.25 P2 : AaBb x aaBb 0.25 - S đồ lai + Trường hợp 1: P1 : AaBb x Aabb vàng, tr n vàng, nhăn GP : Gp: AB, Ab, aB, ab Ab, ab F1 Kiểu gen: 1AABb : 2AaBb: 1aaBb : 1AAbb : 2Aabb: 1aabb 0.5 Kiểu hình: 3 vàng, tr n : 3 vàng, nhăn : 1xanh, tr n : 1 xanh, nhăn + Trường hợp 2: P2 : AaBb x aaBb vàng, tr n xanh, tr n GP : Gp: AB, Ab, aB, ab Ab, ab F1 Kiểu gen: 1AaBB : 2AaBb: 1Aabb : 1aaBB : 2aaBb: 1aabb 0.5 Kiểu hình: 3 vàng, tr n : 3 vàng, nhăn : 1xanh, tr n : 1 xanh, nhăn Lưu ý: Học sinh làm cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm như đáp án.