12 Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 3 các cấp 2025-2026 (Có đáp án)

docx 126 trang Thái Huy 12/12/2025 210
Bạn đang xem 25 trang mẫu của tài liệu "12 Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 3 các cấp 2025-2026 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docx12_bo_de_thi_trang_nguyen_tieng_viet_lop_3_cac_cap_2025_2026.docx
  • docxĐáp án.docx

Nội dung text: 12 Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 3 các cấp 2025-2026 (Có đáp án)

  1. Câu 109: Có bao nhiêu từ chỉ đặc điểm trong đoạn văn dưới đây? “ Cây rơm như một cây nấm khổng lồ không chân. Cây rơm đứng từ mùa gặt này đến mùa gặt tiếp sau. Cây rơm dâng dần thịt mình cho lửa đỏ hồng căn bếp, cho bữa ăn rét mướt của trâu bò.” (Theo Phạm Đức) a/ 2 b/ 3 c/ 4 d/ 5 Câu 110. Từ nào dưới đây là từ chỉ đặc điểm? a/ chu vi b/ chu kì c/ chu cấp d/ chu đáo Câu 111: Từ nào dưới đây là từ chỉ đặc điểm? a/ mịn màng b/ tranh cát c/ tung tăng d/ học hành Câu 112: Từ nào chỉ sự vật trong câu thơ “Cuồn cuộn máy bay Ào ào gió lốc Quay vòng quay vòng Bay lên cao tít.”? a/ cuộc lốc b/ máy bay c/ máy bay, gió lốc d cuồn cuộn, ào ào Câu 113: Nhóm từ nào sau đây gồm các từ chỉ sự vật? a/ mưa nắng, cỏ cây, tươi mát b/ cây cối, núi non, rung rinh c/ bầu trời, ngôi sao, nhà cửa d/ đám mây, quê quán, ăn uống Câu 114. Từ nào dưới đây dùng để mô tả tiếng chim? a/ rì rào b/ véo von c/ rậm rạp d/ vun vút Câu 115: Từ nào dưới đây chỉ tính cách? a/ hạnh phúc b/ hiền lành c/ hồng hào d/ thơm ngát Câu 116: Từ nào dưới đây là từ chỉ đặc điểm? a/ hồng rực b/ hoa hồng c/ bầu trời d/ em bé Câu 117: Từ nào chứa “tiến” không mang nghĩa “Phát triển theo huớng đi lên”? a/ tiến hành b/ tiến triển c/ tiến bộ d/ tiến hóa Câu 118. Đáp án nào dưới đây chỉ gồm các từ chỉ hoạt động? a/ máy giặt, tuýp thuốc, nhảy dây b/ câu cá, cày cấy, túi xách c/ cắt dán, giặt giũ, hạt mưa d/ bơi lượn, thúc giục, than thở Câu 119. Đáp án nào dưới đây chỉ gồm các từ chỉ đặc điểm? a/ huyền ảo, tráng lệ, ẩm ướt b/ mong manh, tươi tốt, chạy nhảy c/ mũm mĩm, mập mạp, học hỏi d/ xơ xác, đồ sộ, xây dựng Câu 120. Đáp án nào dưới đây chỉ gồm các từ chỉ sự vật? a/ quyển lịch, bông hoa, nhỏ nhắn b/ con mèo, chiếc áo, nguy nga c/ ngôi nhà, lấp lánh, bắp ngô d/ bàn ghế, sách vở, trái cây Câu 121. Từ nào là từ chỉ hoạt động trong câu văn dưới đây? Các chú kĩ su đã xây dựng một công trình kiến trúc đồ sộ, nguy nga/ a/ xây dựng b/ nguy nga c/ kĩ sư d/ đồ sộ Câu 122. Đáp án nào dưới đây chỉ gồm các từ chỉ hoạt động? a/ thay đổi, xuất sắc b/ bắt chước, đền bù c/ lưu luyến, trọn vẹn d/ nổi bật, sân khấu
  2. Câu 123. Từ nào là từ chỉ đặc điểm trong câu văn dưới đây? Vận động viên đã trình diễn những động tác tung người điêu luyện. a/ vận động viên b/ trình diễn c/ điêu luyện d/ động tác Câu 124. Câu "Mọi người đi chậm vì con đường vào bản rất quanh co, gập ghềnh." có: a/ 2 từ chỉ đặc điểm và 2 từ chỉ hoạt động b/ 4 từ chỉ hoạt động c/ 2 từ chỉ sự vật và 2 từ chỉ đặc điểm d/ 3 từ chỉ đặc điểm Câu 125. Đáp án nào dưới đây chỉ gồm các từ chỉ đặc điểm? a/ ân cần, chỉ bảo b/ thon thả, rèn luyện c/ nhanh trí, hoạt bát d/ tinh nghịch, cảm nhận Câu 126. Đáp án nào dưới đây chỉ gồm các từ chỉ sự vật? a/ đôi mắt, long lanh b/ dòng sông, bảo tồn c/ lâu đài, ngọn núi d/ ngự trị, phục hồi Câu 127. Tiếng nào có thể kết hợp với tiếng “sâu” để tạo thành từ chỉ đặc điểm? a/ róm b/ bọ c/ chim d/ hoắm Câu 128. Tiếng nào có thể kết hợp với tiếng “sáng” để tạo thành từ chỉ hoạt động? a/ sủa b/ suốt c/ dạ d/ tác Câu 129. Tiếng nào có thể kết hợp với tiếng “ca” để tạo thành từ chỉ đồ vật? a/ quốc b/ hát c/ nước d/ thi Câu 130. Những từ in đậm trong đoạn văn sau thuộc nhóm từ nào? "Để có cái thu hoạch, người nông dân phải làm rất nhiều việc/ Họ phải cày bừa, gieo hạt và ươm mầm. Rồi mưa nắng, hạn hán, họ phải đổ mồ hôi chăm sóc vườn cây, ruộng đồng. Nhờ thế cây lớn dần, ra hoa kết trái và chín rộ." (Sưu tầm) a/ Từ chỉ dụng cụ lao động b/ Từ chỉ đặc điểm của người nông dân c/ Từ chỉ hoạt động của nông dân d/ Từ chỉ tính cách của người nông dân Câu 131. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Đàn cá bơi dưới hồ trông như một tấm thảm rực rỡ. Câu văn trên có tất cả ..từ chỉ đặc điểm. Câu 132. Điền từ thích hợp vào chỗ chấm: Những chú gà con chạy lon ton trên sân vườn. Từ chỉ hoạt động là từ: . Câu 133. Đáp án nào dưới đây chỉ gồm các từ chỉ đặc điểm? A/ gầy gò, bầu bĩnh, mũm mĩm B/ rảnh rỗi, trò chuyện, bề thế C/ hạnh phúc, quyên góp, ủng hộ D/ khang trang, đón tiếp, quan tâm Câu 134. Điền từ còn thiếu: Chú sóc leo nhanh thoăn thoắt trên cành cây. Từ chỉ hoạt động trong câu văn trên là từ: . Câu 135. Từ nào là từ chỉ hoạt động trong câu văn sau? Trong viện bảo tàng, chúng em được chiêm ngưỡng những di tích lịch sử cổ xưa, quý giá. A/ chiêm ngưỡng B/ cổ xưa C/ quý giá D/ di tích Câu 136. Đáp án nào dưới đây chỉ gồm các từ chỉ sự vật? A/ tàu điện, vé xe, tấp nập B/ toà nhà, xe máy, siêu thị
  3. C/ máy tính, hiện đại, nghiên cứu D/ cửa số, tủ lạnh, tiện lợi Câu 137. Đáp án nào dưới đây chỉ gồm các từ chỉ sự vật? A/ phấn hoa, phấn đấu, phấn khích B/ bàn ghế, bàn cãi, bàn phím C/ hoa hồng, hoa sen, hoa cúc D/ nhiệt kế, nhiệt liệt, nhiệt tình Câu 138. Tìm từ chỉ hoạt động trong câu văn sau: Bé Mai gấp một chiếc thuyền rất xinh từ tờ giấy màu xanh. A/ gấp B/ xinh C/ màu xanh D/ thuyền Câu 139. Đáp án nào dưới đây chỉ gồm các từ chỉ đặc điểm? A/ lấp lánh, ánh trăng, tròn trịa B/ bàn bạc, nhẹ nhàng, thức giấc C/ đều đặn, hỏi han, thay đổi D/ dịu mát, yên tĩnh, dễ chịu Câu 140. Câu nào dưới đây là câu nêu hoạt động? A/ Những ngày cuối đông, hoa cải vàng tươi cả một góc bãi bồi ven sông. B/ Con đuờng làng quanh co, luôn ngát hương hoa cỏ đồng nội. C/ Chiều tà, đàn cò trắng bay về luỹ tre đầu làng tìm chỗ ngủ. D/ Ngày mùa, cánh đồng làng em như một tấm thảm khổng lồ. Câu 141. Điền từ còn thiếu vào chỗ chấm để hoàn thành nhận xét sau: Trong cuốn sổ màu xanh, bé ghi những bài thơ hay. Từ chỉ hoạt động trong câu văn trên là từ .. Câu 142. Đáp án nào dưới đây chỉ gồm các từ chỉ hoạt động? A/ chuẩn bị, hỏi thăm, chăm sóc B/ thân thiết, bạn bè, học tập c/ bế bồng, cẩn thận, dỗ dành D/ yêu thương, chào hỏi, ông bà Câu 143. Điền từ còn thiếu vào chỗ chấm đề hoàn thành nhận xét sau: Trên bầu trời xám xịt, nặng nề cuối mùa thu, từng đàn chim hối hả bay về phương Nam. Từ chỉ hoạt động trong câu văn trên là từ . Câu 144. Đáp án nào dưới đây chỉ gồm các từ chỉ đặc điểm? A/ siêng năng, can đảm, chiến sĩ B/ mập mạp, gầy gò, cao lớn C/ mát mẻ, ấm áp, mùa xuân D/ xanh muớt, vàng vọt, cây lá Câu 145. Đáp án nào dưới đây chỉ gồm các từ ngữ chỉ hoạt động? A/ thức dậy, đi học, vui vẻ B/ khám phá, mong chờ, ghi chép C/ nhảy nhót, vui mừng, trìu mến D/ chăm sóc, thu hoạch, vuờn cây Câu 146. Nhóm từ nào sau đây gồm các từ chỉ sự vật? A/ công bằng, công cộng B/ công viên, công bằng C/ công nhân, công ty D/ công an, công bố Câu 147. Tìm các từ chỉ đặc điểm có trong câu văn sau: "Mùa thu đến cùng với gió heo may và những thảm hoa son đỏ tươi nở bạt ngàn." (Trần Hoài Dương) A/ đỏ tươi, bạt ngàn B/ hoa son, bạt ngàn C/ mùa thu, gió heo may D/ đỏ tươi, ngào ngạt Câu 148. Từ nào dưới đây là từ chỉ sự vật? A/ chăm ngoan B/ chăm chú C/ học sinh D/ học tập Câu 149. Từ nào dưới đây là từ chỉ đặc điểm? A/ công bằng B/ công an C/ công chúa D/ công trình
  4. Câu 150: Từ nào dưới đây là từ chỉ hoạt động? A/ học giả B/ học sinh C/ truờng học D/ học tập Câu 151: Từ các tiếng "hàng, ngân, hoá, xếp" có thể ghép được bao nhiêu từ chỉ sự vật? A/ 4 từ B/ 1 từ C/ 3 từ D/ 2 từ Câu 152: Từ các tiếng "mang, mở, rộng, vác" có thế ghép được bao nhiêu từ chỉ hoạt động? A/ 4 từ B/ 3 từ C/ 2 từ D/ 1 từ Câu 153: Từ nào dưới đây là từ chỉ nguời? A/ công bằng B/ công viên C/ công nhân D/ công tắc Câu 154: Từ in đậm trong câu văn dưới đây thuộc loại từ nào? "Những con chim nhạn bay thành đàn trên trời cao như một đám mây trắng mỏng lướt qua thôn làng." (Theo Nguyễn Trọng Tạo) A/ Từ chỉ đồ vật B/ Từ chỉ con ngườiC/ Từ chỉ đặc điểm D/ Từ chỉ hoạt động Câu 155: Đáp án nào chỉ gồm các từ chỉ hoạt động trong đoạn thơ dưới đây? "Quê hương là con diều biếc Tuổi thơ con thả trên đồng Quê hương là con đò nhỏ Êm đềm khua nước ven sông." (Đỗ Trung Quân) A/ biếc, ven B/ thả, khua C/ nhỏ, khua D/ thả, đò Câu 156: Từ in đậm trong câu văn dưới đây thuộc loại từ nào? "Phía bên sông, xóm cồn Hen nấu cơm chiều, thả khói nghi ngút cả một vùng tre trúc/" (Hoàng Phủ Ngọc Tường) A/ Từ chỉ đồ vật B/ Từ chỉ con ngườiC/ Từ chỉ đặc điểm D/ Từ chỉ hoạt động Câu 157: Từ nào dưới đây là từ chỉ đặc điểm về hình dáng của con người? A/ vạm vỡ B/ long lanh C/ mênh mông D/ bao la Câu 158: Đáp án nào gồm các từ chỉ đặc điểm trong đoạn thơ dưới đây? "Mưa giăng trên đồng Uốn mềm ngọn lúa Hoa xoan theo gió Rải tím mặt đường." (Nguyễn Bao) A/ giăng, mềm B/ uốn, mềm C/ mềm, tím D/ tím, rải Câu 159: Chọn từ chỉ đặc điểm thích hợp điền vào chỗ trống trong câu văn dưới đây: Cánh đồng quê hương tôi [...], thẳng cánh cò bay. A/ hồng hào B/ long lanh C/ lan man D/ bao la Câu 160: Từ nào thích hợp điền vào chỗ trống trong đoạn văn dưới đây? "Gần trưa, mây mù tan, bầu trời sáng ra và cao hơn. Phong cảnh hiện ra rõ rệt. Trước bản, rặng đào đã [...] hết lá. Trên những cành khẳng khiu đã lấm tấm những lộc non và lơ thơ những cánh hoa đỏ thắm đầu mùa/" (Sưu tầm) A/ trút B/ chút C/ rang D/ dang
  5. CHỦ ĐIỂM 2: CÁC KIỂU CÂU A – KIẾN THỨC CẦN NHỚ Nêu đặc điểm Kiểu câu Giới thiệu (Ai là gì?) Nêu hoạt động (Ai làm gì?) (Ai thế nào?) Dùng để nhận định, giới Dùng để kể về hoạt động của Dùng để miêu tả đặc điểm, Chức năng giao thiệu về một người, một vật người, động vật hoặc vật tính chất hoặc trạng thái tiếp nào đó. được nhân hóa/ của người, vật. 1. - Chỉ người, vật - Chỉ người, động vật hoặc - Chỉ người, vật. 2. vật được nhân hóa/ 3. - Trả lời cho câu hỏi - Trả lời câu hởi Ai? - Trả lời câu hỏi Ai? Bộ phận trả lời Ai? Cái gì? Con gì? Con gì? ít khi trả lòi câu hỏi Cái gì? Con gì? cho câu hỏi Ai? cái gì? (trừ trường hợp sự vật ở bộ phận đứng trước được nhân hóa/) - Là tổ hợp của từ “là” với - Là từ hoặc các từ ngữ chỉ - Là từ hoặc các từ ngữ chỉ Bộ phận trả lời các từ ngữ chỉ sự vật, hoạt hoạt động. đặc điểm, tính chất hoặc cho câu hỏi là gì? động, trạng thái, tính chất. trạng thái. (làm gì?/ thế 4. - Trả lời cho câu hỏi là gì? là - Trả lời cho câu hỏi làm gì? - Trả lời cho câu hỏi thế nào? ai? là con gì? nào? Bạn Trang là lớp trưởng lớp - Đàn trâu đang gặm cỏ trên - Bông hoa hồng rất đẹp tôi. Chim công là nghệ sĩ cánh đồng. - Đàn voi đi đủng đỉnh múa của rừng xanh. Ai?: Đàn trâu trong rừng. Ai?: Bạn Trang Làm gì?: đang gặm cỏ. Ai?: Bông hoa hồng Ví dụ Là gì?: là lớp trưởng lớp tôi. Thế nào?: rất đẹp B - BÀI TẬP Câu 1: Câu nào dưới đây thuộc kiểu câu nêu đặc điểm? a/ Người đi bộ tấp vào lề đường để tránh xe lao tới. b/ ô tô, xe máy tí còi inh ỏi trên đường phố. c/ Đoàn người nối tiếp nhau đi về phía trước/ d/ Những buổi sáng mùa đông, bầu trời đầy sương và gió rất lạnh. Câu 2: Những câu nào sau đây là thuộc kiểu câu nêu đặc điểm? 1. (1) Những con chim én đang sải cánh bay về phương Nam. 2. (2) Những ngôi nhà thấp thoáng trong màn sương. 3. (3) Những bông hoa gạo đầu mùa như đốm lửa xinh xinh. 4. (4) Những chú chim đang hót líu lo trong vòm lá xanh. a/ câu (2) và (3) b/ câu (1) và (2) c/ câu (3) và (4) d/ câu (1) và (4) Câu 3: Câu nào dưới đây không thuộc kiểu câu nêu đặc điểm?
  6. a/ Những bác cu gáy trầm ngâm.. b/ Bà con nông dân đang thu hoạch lúa. c/ Hoa mận trắng xóa thung lũng Bắc Hà d/ Những anh chào mào đỏm dáng. Câu 4. Những câu nào sau đây là thuộc kiểu câu nêu hoạt động? 1. (1) Mùa xuân đến, chim hoạ mi hót líu lo trên cành. 2. (2) Cây rơm như một cây nấm khổng lồ không chân. 3. (3) Trời sắp mưa, các loài vật trong rừng chạy đi tìm nơi ẩn nấp. 4. (4) Hoa phuợng màu hồng pha da cam chứ không đỏ gắt như vông như gạo. a/ Câu (2) và (3) b/ Câu (1) và (4) c/ Câu (2) và (4) d/ Câu (1) và (3) Câu 5: Câu văn nào dưới đây thuộc kiểu câu nêu đặc điểm? a/ Hoa Hồng rực rỡ dưới nắng mai. b/ Hoa hồng là nữ hoàng các loài hoa/ c/ Hoa Hồng nói chuyện với chị gió. d/ Hoa hồng là loài hoa đẹp. Câu 6: Câu nào dưới đây không có bộ phận trả lời cho câu hỏi Ở đâu? a/ Ở làng Chử Xa, bên dòng sông Hồng, có một chàng trai tên là Chử Đồng Tử. b/ Hội đua voi diễn ra ở Tây Nguyên. c/ Ông Trương Vĩnh Ký là nguời có hiểu biết rất rộng. d/ Mẹ em đi làm ở trên huyện. Câu 7: Bộ phận "xem lại bộ móng" trong câu "Con phải đến bác thợ rèn để xem lại bộ móng." trả lời cho câu hỏi nào? a/ Vì sao? b/ Để làm gì? c/ Khi nào? d/ Làm gì? Câu 8: Đâu là bộ phận trả lời cho câu hỏi Khi nào? trong câu sau: Trời nhá nhem tối, đàn đom đóm bắt đầu cuộc hành quân. a/ Trời nhá nhem tối. b/ đàn đom đóm. c/ bắt đầu cuộc hành quân. d/ cuộc hành quân. Câu 9: Bộ phận nào trả lời cho câu hỏi "Ở đâu?" trong câu sau? Lạc đà sống ở vùng sa mạc khô cằn. a/ lạc đà b/ sống c/ sống ở d/ ở vùng sa mạc khô cằn. Câu 10: Bộ phận nào trong câu: “Học sinh chăm chỉ học tập để thi tốt.” trả lời cho câu hỏi “Để làm gì?”? a/ chăm chỉ học tập b/ để thi tốt c/ học sinh d/ học tập để thi Câu 11: Đâu là câu hỏi đúng cho bộ phận in đậm trong câu sau: Vì có màng ở chân nên bồ nông bơi và lặn giỏi hơn. a/ Vì sao bồ nông bơi và lặn giỏi hơn? b/ Con gì có màng ở chân? c/ Bồ nông bơi và lặn như thế nào? d/ Con bồ nông bơi, lặn ở đâu? Câu 12: Bộ phận “ở chiến khu Việt Bắc” trong câu” “Có một thời gian, Bác Hồ sống ở chiến khu Việt Bắc/” trả lời cho câu hỏi nào? a/ Ở đâu? b/ Vì sao? c/ Khi nào? d/ Để làm gì? Câu 13: Câu "Lớp em đi xem phim vào thứ sáu." không trả lời cho câu hỏi nào dưới đây? a/ Khi nào? b/ Lúc nào? c/ Mấy giờ? d/ Bao giờ? Câu 14: Bộ phận nào trả lời cho câu hỏi "Ở đâu?" trong câu sau? "Đại bàng cánh dài và rộng, sống ở mọi nơi có núi cao và rừng nguyên sinh, là loài chim săn mồi cỡ lớn."
  7. a/ cánh dài và rộng b/ mọi nơi có núi cao và rừng nguyên sinh c/ đại bàng d/ loài chim săn mồi cỡ lớn Câu 15: Dòng nào thích hợp để trả lời cho câu hỏi "Vì sao?" trong câu dưới đây? "Chị em Xô-phi quay về ngay vì nhớ lời mẹ dặn không được làm phiền người khác/" a/ chị em Xô-phi quay về ngay b/ làm phiền người khác c/ vì nhớ lời mẹ dặn không được làm phiền người khác d/ chị em Xô-phi Câu 16: Bộ phận nào trả lời cho câu hỏi "như thế nào" trong câu: "Hai chị em thán phục nhìn chú Lý."? a/ hai chị em b/ thán phục c/ nhìn d/ chú Lý Câu 17: Con hãy tìm và gạch chân dưới bộ phận trả lời câu hỏi Vì sao? trong câu sau: Bé Nam phải nghỉ học vì bị ốm nặng. a/ Bé Nam b/ nghỉ học c/ ốm nặng d/ vì bị ốm nặng Câu 18: Bộ phận nào trả lời cho câu hỏi "để làm gì" trong câu "Cả một vùng sông Hồng nô nức làm lễ, mở hội để tưởng nhớ ông."? a/ sông Hồng b/ nô nức c/ làm lễ d/ tưởng nhớ ông Câu 19: Bộ phận "bằng gỗ" trong câu "Chiếc bàn em ngồi học được làm bằng gỗ." trả lời cho câu hỏi nào? a/ Để làm gì? b/ Khi nào? c/ Bằng gì? d/ Làm gì? Câu 20: Câu: Bố em tập thể dục vào mỗi buổi sáng.” thuộc kiểu câu nào? a/ Câu giới thiệu b/ Câu nêu hoạt động c/ Câu nêu đặc điểm d/ Câu nêu địa điểm. Câu 21: Câu "Mấy bạn học trò chạy quanh sân trường đùa nhau vui vẻ." thuộc kiểu câu gì? a/ Câu giới thiệu b/ Câu nêu hoạt động c/ Câu nêu đặc điểm d/ Câu nêu địa điểm. Câu 22: Câu “Anh Kim Đồng rất nhanh trí và dũng cảm” thuộc kiểu câu nào? a/ Câu giới thiệu b/ Câu nêu hoạt động c/ Câu nêu đặc điểm d/ Câu nêu địa điểm. Câu 23: Câu "Những hạt sương sớm long lanh như những bóng đèn pha lê." thuộc kiểu câu gì? a/ Câu giới thiệu b/ Câu nêu hoạt động c/ Câu nêu đặc điểm d/ Câu nêu địa điểm. Câu 24: Bộ phận nào trả lời cho câu hỏi "Ai?" trong câu "Sau một cuộc dạo chơi, đám trẻ ra về." a/ Sau b/ cuộc dạo chơi c/ đám trẻ d/ ra về Câu 25: Bộ phận nào trong câu "Sóc thuộc rất nhiều bài thơ vì cậu ấy thông minh" trả lời cho câu hỏi "Vì sao?" a/ thuộc rất nhiều bài thơ b/ bài thơ c/ vì cậu ấy thông minh d/ cả 3 đáp án sai Câu 26: Bộ phận nào trả lời cho câu hỏi “vì sao”? “Cháu chiến đấu hôm nay Vì lòng yêu Tổ quốc.” (Tiếng gà trưa) a/ Hôm nay b/ Chiến đấu c/ Vì lòng yêu tổ quốc d/ Vì tổ quốc Câu 27: Bộ phận nào trả lời cho câu hỏi "là gì" trong câu "Mẹ em là giáo viên." a/ mẹ em b/ em là c/ giáo viên d/ Cả 3 đáp án đều sai Câu 28. Bộ phận nào trả lời cho câu hỏi “bằng gì”? “Mẹ tô môi bằng son đỏ
  8. Bà tô môi bằng trầu xanh” a/ bằng son đỏ b/ Trầu xanh c/ bằng son đỏ, bằng trầu xanh d/ Tô môi Câu 29: Câu “Đàn kiến là một khối đoàn kết” thuộc kiểu câu nào? a/ Câu giới thiệu b/ Câu nêu hoạt động c/ Câu nêu đặc điểm d/ Cả ba đáp án Câu 30: Bộ phận nào trong câu sau trả lời cho câu hỏi “Ở đâu?”? “Xuyến để sách vở ngay ngắn trên bàn học.” a/ ngay ngắn b/ để sách vở c/ Xuyến d/ trên bàn học Câu 31: Bộ phận nào trả lời cho câu hỏi: “Khi nào?” trong câu: “Bố mẹ đi làm về khi trời đã tối.” a/ bố em b/ đi làm về c/ khi trời đã tối d/ bố em đi làm về Câu 32: Bộ phận nào trong câu "Chiếc khăn của mẹ được làm bằng vải lụa Hà Đông, nhìn rất đẹp!" trả lời cho câu hỏi "bằng gì"? a/ bằng vải lụa Hà Đông b/ làm bằng vải lụa c/ vải lụa Hà Đông, nhìn rất đẹp d/ chiếc khăn Câu 33: Bộ phận nào trả lời cho câu hỏi: “Như thế nào?” trong câu: “Bác kim giờ thận trọng.”? a/ bác b/ kim giờ c/ bác kim giờ d/ thận trọng Câu 34: Câu nào dưới đây không thuộc kiểu câu nêu đặc điểm? a/ Những anh chào mào đỏm dáng. b/ Những bác cu gáy trầm ngâm c/ Bà con nông dân đang thu hoạch lúa. d/ Hoa mận trắng xóa thung lũng Bắc Hà. Câu 36: Câu nào dưới đây thuộc kiểu câu nêu đặc điểm? a/ Đám trẻ lặng đi. b/ Các em nhìn cụ già đầy thương cảm. c/ Đám trẻ ra về d/ Cụ già ngồi ở vệ cỏ ven đuờng. Câu 37: Câu nào dưới đây thuộc kiểu câu nêu đặc điểm? a/ Quê hương là chùm khế ngọt. b/ Em về quê ngoại nghỉ hè. c/ Đường vô xứ Nghệ quanh quanh. d/ Con ong làm mật yêu hoa/ Câu 38: Dòng nào dưới đây thích hợp để trả lời câu hỏi “Ai là gì?”? a/ Vì nó là một chiếc váy rất đẹp. b/ Chính là con đã làm cho mẹ đấy. c/ Mẹ đang là quần áo cho em. d/ Bà ngoại là người tôi yêu quý nhất. Câu 39: Bộ phận nào trả lời cho câu hỏi “Để làm gì” trong câu sau? “Chúng ta tập thể dục để có sức khỏe tốt.” a/ tập thể dục b/ chúng ta c/ để có sức khỏe tốt d/ sức khỏe tốt Câu 40: Bộ phận nào trả lời cho câu hỏi. “Vì sao” trong câu “Ông Cản Ngũ chậm chạp thắng tên Quắm Đen khỏe mạnh vì mưu trí và kinh nghiệm.”? a/ mưu trí b/ khỏe mạnh c/ kinh nghiệm d/ vì mưu trí và kinh nghiệm Câu 41: Câu nào dưới đây thuộc kiểu câu giới thiệu? a/ Luống rau thì là được bà chăm rất cẩn thận. b/ Bố là chiếc áo sơ mi rất phẳng. c/ Đàn chuồn chuồn bay là là trên mặt ao. d/ Cá voi xanh là loài cá lớn ở đại dương. Câu 42. Nhận xét nào đúng với đoạn văn sau? "(1) Đứng ngắm cây sầu riêng, tôi cứ nghĩ mãi về cái dáng cây kì lạ này. (2) Thân nó khẳng khiu, cao vút,
  9. cành ngang thẳng đuột, thiếu cái dáng cong, dáng nghiêng, chiều quằn, chiều lượn của cây xoài, cây nhãn. (3) Lá nhỏ xanh vàng hơi khép lại, tưởng như lá héo. (4) Vậy mà khi trái chín, hương ngạt ngào, vị ngọt đến dam mê." (Theo Mai Văn Tạo) a/ Đoạn văn có 1 câu thuộc kiểu câu giới thiệu b/ Câu (1), (2), (4) thuộc kiểu câu nêu hoạt động c/ Đoạn văn có 3 câu thuộc kiểu câu nêu hoạt động d/ Câu (2), (4) thuộc kiểu câu nêu đặc điểm. Câu 43: Đáp án nào dưới đây ghép với "Bà ngoại của em" tạo thành câu nêu đặc điểm? A/ Ngồi đọc báo, uống trà ở ban công B/ Đã già, lưng hơi còng C/ Là nhà giáo đã về hưu D/ Đang tưới cây trong vườn Câu 44: Câu nào trong đoạn văn dưới đây là câu nêu hoạt động? "(1) Mùa xuân, lá bàng xanh non, phơn phớt hồng với những búp nõn. (2) Hè sang, lá dày và đậm hơn, xanh một màu xanh thật thích mắt. (3) Các cô cậu học trò thường nô đùa, chạy nhảy, đọc sách dưới bóng râm của cây bàng. (4) Thu về, lá bàng vàng sẫm hoặc đỏ au rực rỡ, khác hắn so với độ hè qua/" (Trà My) A/ câu 3 B/ câu 2 C/ câu 1 D/ câu 4 Câu 45: Những câu nào trong đoạn văn dưới đây là câu nêu hoạt động? (1) Cánh đồng quê hương trải dài ngút tầm mắt. (2) Những thảm lúa xanh mượt, xô đuổi nhau như những con sóng. (3) Trên đê, mấy chú bé chăn trâu thả diều, chơi đánh trận giả. (4) Dưới cánh đồng, mấy bác nông dân đang nhổ cỏ, bón phân cho lúa/ (5) Khung cảnh quê hương thật đẹp và thanh bình biết bao! A/ câu 1 và câu 2 B/ câu 3 và câu 4 C/ câu 2 và câu 4 D/ câu 3 và câu 5 Câu 46: Những câu nào trong đoạn văn dưới đây là câu nêu đặc điểm? "(1) Mùa xuân là ngày hội của muôn loài. (2) Lúc này, thời tiết đã ấm áp, dễ chịu hơn so với cuối đông. (3) Chim chóc ca hát, ong bướm bay đi hút mật, cả chú sóc nhỏ ngủ suốt mùa đông cũng thức dậy, nhảy nhót trên cành. (4) Cây cối xanh non, mơn mởn, tràn đầy sức sống. (5) Hoà chung không khí tưng bừng đó, bé Na cũng mặc váy mới đi xem hội cùng ông bà." (Theo Quỳnh Nga) A/ câu 2 và câu 5 B/ câu 2 và câu 4 C/ câu 1 và câu 3 D/ câu 4 và câu 5 Câu 47: Câu nào dưới đây là câu nêu đặc điểm? A/ Chiều nay, bố đưa hai chị em Na đi chơi công viên. B/ Buổi chiều, công viên rất nhộn nhịp, đông đúc. C/ Bố dạy bạn Na chơi cầu lông. D/ Bố của bạn Na là kĩ sư xây dựng. Câu 48: Bộ phận nào trong câu: "Mẹ bé Như là thầy thuốc giỏi" trả lời cho câu hỏi là gì? a/ là thầy thuốc giỏi b/ thầy giỏi c/ thuốc giỏi d/ thầy thuốc Câu 49: Trong câu: “Hồi còn nhỏ, cậu bé Trần Quốc Khải rất ham học”, bộ phần trả lời cho câu hỏi “Như thế nào?”? a/ hồi còn nhỏ b/ cậu bé c/ rất ham học d/ Trần Quốc Khải Câu 50: Bộ phận nào trả lời cho câu hỏi: “bằng gì” trong câu sau:
  10. “Cha mẹ thương nhau bằng gừng cay muối mặn.” (Đất nuớc: Nguyễn Khoa Điềm) a/ cha mẹ b/ bằng gừng cay c/ bằng gừng cay muối mặn d/ tóc mẹ Câu 51: Bộ phận nào trả lời cho câu hỏi “Thế nào?” trong câu sau? “Không khí trong lành và rất ngọt ngào.” a/ không khí b/ trong lành c/ trong lành và rất ngọt ngào d/ ngọt ngào Câu 52. Bộ phận nào trả lời cho câu hỏi "Làm gì?" trong câu sau? "Trên bầu trời, đàn cò đang tung cánh bay dập dờn." a/ đang tung cánh bay dập dờn b/ trên bầu trời c/ đàn cò c/ cánh bay dập dờn Câu 53: Câu nào dưới đây là câu nêu đặc điểm? a/ Mẹ đang là quần áo cho bố. c/ Mẹ em là cô giáo. b/ Hôm nay, mẹ rất xinh. d/ Mẹ đang làm gì thế? Câu 54: Câu nào dưới đây không phải câu nêu đặc diêm? a/ Cây cau rất cao và thẳng. b/ Mái tóc của cụ bạc trắng c/ Cụ nhuộm răng màu đen d/ Bàn tay bé mũm mĩm Câu 55: Câu nào dưới đây là câu hỏi? a/ Mai lớp mình đi học. b/ Mai lớp mình có học không? c/ Mai lớp mình không học đâu. d/ Mai lớp mình không học/ Câu 56: "Thời tiết mùa thu đẹp và dễ chịu." thuộc kiểu câu gì? a/ câu giới thiệu b/ nêu đặc điểm c/ nêu hoạt động Câu 57: Câu nào dưới đây là câu nêu đặc điểm? a/ Cả bầy ong cùng nhau xây tổ mới. b/ Lũ trẻ ngồi quay quần bên bếp lửa nghe các cụ già kể chuyện. c/ Đôi mắt bé tròn xoe, lúc nào cũng ánh lên vẻ vui tươi tinh nghịch. d/ Trong lớp, Liên đang chăm chú nghe cô giáo giảng bài. Câu 58: Câu nào sau đây là câu nêu đặc điểm? a/ Mẹ em là nhạc sĩ. b/ Bố đang làm việc trong phòng. c/ Cây rơm như một cây nấm khổng lồ không chân. d/ Mưa là nước mắt của bầu trời. Câu 59: Câu nào dưới đây là câu giới thiệu? a/ Buổi sáng, chim hót véo von trong vòm lá. b/ Hoa đào là sứ giả của mùa xuân. c/ Mùa xuân, chim chóc lại bay về ríu rít. d/ Ngoài vườn, hoa hồng và hoa loa kèn đang nở rộ. Câu 60: Câu nào sau đây là câu nêu hoạt động? a/ Bầu trời mùa thu xanh trong và lộng gió. b/ Những giọt sương long lanh như ngọc/ c/ Cạnh cây sồi già là một cây sung nhỏ. d/ Cá lớn, cá bé bơi lướt qua những rạn san hô đỏ. Câu 61: Dòng nào dưới đây là câu nêu hoạt động? a/ Sử tử là chúa rừng xanh. b/ Con voi có cái vòi rất dài. c/ Trên đồi, thảm cỏ xanh mướt. d/ Đại bàng bay lượn trên bầu trời.