12 Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 7

pdf 14 trang thaodu 8270
Bạn đang xem tài liệu "12 Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdf12_de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_lop_7.pdf

Nội dung text: 12 Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 7

  1. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I ĐỀ 1 Môn: Toán - Lớp 7 Thời gian làm bài: 90 phút I. TRẮC NGHIỆM: Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng 1 Câu 1 Biết x , giá trị của x là: 2 1 1 1 A. B. C. D. Không có giá trị của x 2 2 2 Câu 2. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và hai cặp giá trị tương ứng của chúng được cho trong bảng: x -2 y 10 -4 Giá trị ở ô trống trong bảng là: A. -0,8 B. 0,8 C. 5 D. -5 Câu 3 Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc so le trong: A. Bằng nhau B. Bù nhau C. Kề nhau D. Kề bù. Câu 4: Cho tam giác ABC và tam giác MNP bằng nhau, biết AC = MN, BC = MP. Khẳng định nào sau đây là đúng: A. AN B. BM C. AM D. CP II. TỰ LUẬN Câu 5: Tính 2 41 333 31 a) 4,2 b) 2 c) 3: . 64 52 88 23 Câu 6. Tìm x biết: 15 1 2 3x 12 x a) x b) c) 835 . 2 8 8 3 3 28 7 Câu 7: Biết độ dài ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với 4; 6; 9. Tính độ dài mỗi cạnh của một tam giác đó biết rằng cạnh nhỏ nhất ngắn hơn cạnh lớn nhất 10cm. Câu 8: Cho ABC có A = 900 . Kẻ AH vuông góc với BC (H BC). Trên đường thẳng vuông góc với BC tại B lấy điểm D không cùng nửa mặt phẳng bờ BC với điểm A sao cho BD = AH. a) Chứng minh AHB = DBH b) Chứng minh AB // DH 0 c) Tính ACB , biết BAH 35 2 3 2013 Câu 9 Tính tổng A 7 7 7 7 và chứng minh rằng A chia hết cho 43. 1
  2. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I ĐỀ 2 Môn: Toán - Lớp 7 Thời gian làm bài: 90 phút I. Trắc nghiệm: Chọn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng: x ,0 21 Câu 1: Tìm x trong tỉ lệ thức sau: 4 2 A. x = -0,42 B. x = 0,42 C. x = -0,84 D. x = 0,84 Câu 2: Biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với hệ số tỉ lệ là 15. Khi x = 5 thì y bằng: A. 1 B. 3 C. 15 D. 75 Câu 3: Cho hình vẽ. Tính số đo x và y ta được: A. x = 1200; y = 1200 B. x = 1200; y = 600 1200 C. x = 600; y = 1200 x D. x = 600; y = 600 y Câu 4: Cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c. Nếu a // b và c  a thì: A. c // b B. c // a C. c  b D. a  b II/ Tự luận: Câu 5: Tìm x, y, z biết: 3 1 1 a) x : 2 2 1 3 1 b) x 4 4 20 x y y z c) ; và 2x 3y z 6 3 4 3 5 Câu 6: Tính độ dài các cạnh của một tam giác biết rằng chu vi của tam giác là 24cm và các cạnh của tam giác tỉ lệ với 3; 4; 5. Câu 7: Cho tam giác ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC và AB. Trên tia đối của tia MB lấy điểm D sao cho MD = MB, trên tia đối của tia NC lấy điểm E sao cho NE = NC. Chứng minh rằng: a) AD = BC và AD = AE. b) Ba điểm D, A, E thẳng hàng. Câu 8: ac a22 c a b22 a b a Cho . Chứng minh rằng: ; cb b22 c b a22 c a 2
  3. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I ĐỀ 3 Môn: Toán - Lớp 7 Thời gian làm bài: 90 phút A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau đây: 3 13 Câu 1: Kết quả của phép tính . là: 32 1 1 1 1 A. B. C. D. 2 2 8 8 Câu 2: Nếu x 9 thì x bằng: A. -3 B. 3 C. -81 D. 81 Câu 3: Cho x và y là hai đại lượng tỷ lệ nghịch với nhau và khi x = -2 thì y = 9.Với x 3 = thì y bằng: 2 A. - 15 B. -12 C. -18 D. - 27 2 2 Câu 4: Cho ABC có A 800 , các tia phân giác trong của góc B và góc C cắt nhau tại I. Khi đó số đo của BIC là: A. 800 B. 1000 C. 1200 D. 1300 B. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1: Thực hiện các phép tính sau: 14 6 11 20 7 33 a) b) 18 :( 0,25) 16 :( 0,25) 7,6 25 18 25 15 5 44 Câu 2: Tìm x biết: 3 3 8 a) 2x 7 5 b) 2x 3 4 27 xy Câu 3: a) Tìm x, y biết: = và x + y = 28 34 b) Tìm x, y, z biết: 32xy ; 54yz và x y z 10 Câu 4: Ba đội công nhân phải hoàn thành ba khối lượng công việc như nhau. Đội thứ nhất hoàn thành công việc trong 5 ngày, đội thứ hai hoàn thành công việc trong 8 ngày và đội thứ ba hoàn thành công việc trong 7 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu công nhân, biết rằng đội thứ nhất có nhiều hơn đội thứ hai là 21 công nhân (Giả sử năng suất làm việc của các công nhân là như nhau). Câu 5: Cho tam giác ABC có A 900 và AB = AC. Gọi K là trung điểm của BC. Từ C vẽ đường thẳng vuông góc với BC cắt đường thẳng AB tại E Chứng minh rằng: a) AKB AKC và AK BC . b) EC//AK. 2015 2016 Câu 6: Tìm cặp số xy; thỏa mãn: y 2014 12 3x 5 2016 168 3
  4. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I ĐỀ 4 Môn: Toán - Lớp 7 Thời gian làm bài: 90 phút A. Phần trắc nghiệm (2 điểm): x 4 Câu 1. Giá trị của x trong tỉ lệ thức là: 15 5 A. x = -4 B. x = -10 C. x = -12 D. x = 12 9 Câu 2. Tính 1 ta được kết quả là: 16 3 3 3 5 A. 1 B. 1 C. D. 4 4 4 4 Câu 3. Cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c. Nếu a // b và c  a thì: A. c // b B. c  b C. c // a D. a  b Câu 4. Cho tam giác MNP có Mˆ Nˆ 55 0 . Góc ngoài tại đỉnh P của tam giác là: A. 550 B. 700 C. 1100 D. 1800 B. Phần tự luận (8 điểm): Câu 5. Tìm x, y, z biết: 2 1 2 1 1 1 a) 1 x b) x 3 4 3 2 3 2 c) 3x 2 y , 7 y 5 z và x y z 32 Câu 6. Ba doanh nghiệp góp vốn theo tỉ lệ 3; 5; 7. Hỏi sau một năm, mỗi doanh nghiệp được chia bao nhiêu tiền lãi? Biết rằng tổng số tiền lãi sau một năm là 225 triệu đồng và tiền lãi được chia tỉ lệ thuận với số vốn đã góp. Câu 7. Cho góc xOy khác góc bẹt, Oz là tia phân giác của góc đó. Qua điểm M thuộc tia Oz, kẻ MA  Ox (A Ox), MB  Oy (B Oy). a) Chứng minh OMA = OMB file word đề-đáp án Zalo: 0986686826 b) Tia AM cắt tia Oy tại C, tia BM cắt tia Ox tại D. Chứng minh OC = OD. c) Chứng minh OM  CD. Câu 8. 2016 a) Tìm cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn: y 2015 32 (2x 6)2 63 b) Cho các số thực dương a, b, c thoả mãn b2 = ac. Chứng minh rằng: a( a 2017 b )2 c( b 2017 c )2 4
  5. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I ĐỀ 5 Môn: Toán - Lớp 7 Thời gian làm bài: 90 phút I. Phần trắc nghiệm (2 điểm): Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1. Công thức cho ta quan hệ tỉ lệ nghịch giữa x và y là: x A. xy 1,25 B. 4 C. xy 5 D. xy 3 y Câu 2. Căn bậc hai của 16 là: A. 4 B. -4 C. 4 D. 196 Câu 3. Số nào dưới đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn: 3 21 7 5 A. B. C. D. 22 12 3 14 Câu 4. Tam giác ABC có ABC: : 2:3: 4 . Số đo góc A bằng: A. 200 B. 400 C. 600 D. 800 II. Phần tự luận (8 điểm): Câu 5. Tính hợp lý nếu có thể 2 3 0 2 5 11 5 1 1 2017 a) . . b) .27 13 3 13 3 3 3 2018 2 1 1 3 3 c) 1,2 :1 1,25 4 20 4 2 Câu 6. Tìm x biết: 3 1 4 12 x 1 ax)2 b) 0,2 5 3 15 30 25 2 31 cx)1 12 2 Câu 7. Ba lớp 7A, 7B, 7C đã đóng góp một số sách để hưởng ứng việc xây dựng mỗi lớp có một thư viện riêng. Biết số sách góp được của lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với 6, 4, 5 và tổng số sách góp được của lớp 7A với lớp 7B hơn số sách của lớp 7C là 40 quyển. Tính số sách của mỗi lớp góp được. Câu 8. Cho ABC có AB = AC, M là trung điểm của BC. a) Chứng minh AMB AMC b) Từ M kẻ ME AB( E AB ), MF  AC ( F AC ) . Chứng minh AE = AF. c) Chứng minh: EF//BC. x y z Câu 9. Tìm x,, y z . Biết rằng: x y z . y z 1 x z 1 x y 2 5
  6. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I ĐỀ 6 Môn: Toán - Lớp 7 Thời gian làm bài: 90 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Hãy viết vào bài làm chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng. 7 25 11 Câu 1. Kết quả phép tính :. là: 3 36 12 77 77 77 77 A. B. C. D. 30 60 360 15 46 44 Câu 2. Giá trị của x thỏa mãn x. là: 77 4 8 16 16 A. B. C. D. 7 14 7 49 Câu 3. Nếu 15 lít dầu hỏa nặng 12kg thì 24kg dầu hỏa chứa đầy trong thùng: A. 27 lít B. 7,5 lít C. 30 lít D. 15 lít Câu 4. Cho ABC = MNP . Phát biểu nào trong các phát biểu sau đây là sai? A. AB = MN B. BN C. BP D. PM = CA Câu 5. Cho tam giác ABC và tam giác MNP có BC = PN, CP . Thêm một điều kiện nào trong các điều kiện sau để ABC MNP theo trường hợp góc-cạnh-góc: A. BA = NP B. BN C. MA D. AC=MN Câu 6. Cho hình vẽ. Biết a//b. Đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b lần lượt tại A và B sao cho A11 2B . Khi đó B1 bằng: A. 600 B. 450 C. 750 D. 1200 II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 7. Tìm x, biết: 2 3 1 1 1 3 9 a) .5,0 x : 1 b) 2 3x 5 1 c) x 7 2 7 5 2 4 Câu 8. Ba lớp 7A, 7B và 7C đi lao động và được phân công khối lượng công việc như nhau. Lớp 7A hoàn thành công việc trong 3 giờ, lớp 7B hoàn thành công việc trong 4 giờ và lớp 7C hoàn thành công việc trong 5 giờ. Tính số học sinh của mỗi lớp, biết rằng tổng số học sinh của ba lớp là 94 học sinh (giả sử năng suất làm việc của mỗi học sinh đều như nhau). Câu 9. Cho tam giác ABC có AB = AC. Vẽ BD vuông góc với AC tại D, CE vuông góc với AB tại E. Gọi I là giao điểm của BD và CE. Chứng minh rằng: a) BD = CE; b) EI = DI; c) Ba điểm A, I, H thẳng hàng (với H là trung điểm của BC). Câu 10. So sánh 230 + 330 + 430 và 3.2410 Hết Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm. Họ và tên học sinh: Số báo danh 6
  7. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I ĐỀ 7 Môn: Toán - Lớp 7 Thời gian làm bài: 90 phút I- Trắc nghiệm: (2.0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. 3 1 12 Câu 1: Kết quả phép tính  là: 4 4 20 12 3 3 9 A. B. C. D. 20 5 5 84 Câu 2: Giá trị của biểu thức: 3,4 : 1,7 0,2 là: A. - 1,8 B. 1,8 C. 0 D. – 2,2 Câu 3: Nếu các số a, b, c, d khác 0 thoả mãn ad = bc thì tỷ lệ thức nào sau đây không đúng? ac ab bd ab A. B. C. D. bd cd ac dc Câu 4: Kết quả của phép tính nào sau đây không phải là x12 ? 2 2 A. x18 : x6 B. x4. x3 C. x4. x8 D. x3  Câu 5: Kết quả làm tròn số 0,7126 đến chữ số thập phân thứ 3 là: A. 0,712 B. 0,713 C. 0,716 D. 0,700 Câu 6: Chọn câu trả lời đúng: Cho ABC,xét các góc trong ta có: A. AB = 1800 B. ABC 1600 C. ABC 1800 D. ABC 1800 Câu 7: Cho ba đường thằng a, b, c phân biệt. Biết a  c và b  c suy ra: A. a trùng b B. a//b C. a và b cắt nhau D. a  b Câu 8: Đường trung trực của đoạn thẳng AB là: A. Đường thẳng vuông góc với AB. B. Đường thẳng đi qua trung điểm của AB. C. Đường thẳng vuông góc với AB tại trung điểm của AB. D. Đường thẳng cắt đoạn thẳng AB II- Tự luận: (8.0 điểm) Bài 1 (1 điểm): Thực hiện phép tính 2 43 1 5 7 2 5 35 a) A = 5 b) B =  12 9 12 3 6 53 Bài 2 (1,25 điểm): Tìm x biết: 2 3 5 a) x 1 1 : 2 b) 3xx 2 3 24 5 4 4 Bài 3 (1,75 điểm): a) Tìm 3 số a, b, c biết a, b, c tỷ lệ nghịch với 2; 3; 4 theo thứ tự và a + b – c = 21 b) Các cạnh x, y, z của một tam giác tỷ lệ với 2; 4; 5. Tìm độ dài các cạnh của tam giác đó biết tổng độ dài cạnh lớn nhất và cạnh nhỏ nhất hơn độ dài cạnh còn lại là 20cm. Bài 4 (3,5 điểm): Cho ABC có cạnh AB = AC, M là trung điểm của BC. a) Chứng minh ABM = ACM. b) Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MD = MA. Chứng minh AC = BD. c) Chứng minh AB // CD d) Trên nửa mặt phẳng bờ là AC không chứa điểm B, vẽ tia Ax // BC lấy điểm I Ax sao cho AI = BC. Chứng minh 3 điểm D, C, I thẳng hàng. Bài 5 (0,5 điểm): Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: A = xx 2018 2017 Hết 7
  8. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I ĐỀ 8 Môn: Toán - Lớp 7 Thời gian làm bài: 90 phút Bài 1. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: 3 3 1 1 1 1 1 9 a) : b) 23 : 13 : 5 2 2 23 3 222 3 2 25 Bài 2. (1.5điểm) Cho hàm số y = 3x a) Vẽ đồ thị hàm số trên. b) Điểm M(- 2; - 6) có thuộc đồ thị hàm số y = 3x ? Vì sao? Bài 3. (2,5 điểm) Tìm x, y biết: 12 a) :x 2 33 b) 73xy và 2xy 16 c) Một nhân viên văn phòng có thể đánh máy được 160 từ trong 2,5 phút. Hỏi cần bao nhiêu phút để người đó đánh được 800 từ ? (giả thiết rằng thời gian để đánh được các từ là như nhau). Bài 4. (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có Bˆ 600 . Vẽ AH  BC tại H. a) Tính số đo HAB . b) Trên cạnh AC lấy điểm D sao cho AD = AH. Gọi I là trung điểm của cạnh HD. Chứng minh AHI = ADI. Từ đó suy ra AI  HD. c) Tia AI cắt cạnh HC tại điểm K. Chứng minh AHK = ADK từ đó suy ra AB // KD. d) Trên tia đối của tia HA lấy điểm E sao cho HE = AH. Chứng minh H là trung điểm của BK và ba điểm D, K, E thẳng hàng. Bài 5. (1,0 điểm) 1 1 1 1 a) Tính: 3.1 5.3 7.5 19.21 1 1 1 1 b) Chứng minh: A = 1.3 3.5 (2n 1)(2n 1) 2 Hết (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) 1. Họ, tên thí sinh: 1. Giám thị 1: 2. SBD: Phòng thi số: 2. Giám thị 2: 8
  9. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I ĐỀ 9 Môn: Toán - Lớp 7 Thời gian làm bài: 90 phút I. TRẮC NGHIỆM (3điểm). Chọn một chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng. 3 2 Câu 1. Sắp xếp các số -1; ; 1; ; 0 từ nhỏ đến lớn ta có: 2 3 3 2 2 3 2 3 2 3 A) ; -1; ; 0; 1 B) -1; ; ; 0; 1 C) ; ; -1; 1; 0 D) 0; 1; ; ; -1 2 3 3 2 3 2 3 2 1 Câu 2. Thực hiện phép tính - 0,5 + ta được: 2 A) 1 B) -1 C) 0 D) - 0,25 1 Câu 3. Với x - = 0, thì x tìm được hết các giá trị là: 4 A) 0,25 B) - 0,25 C) 0,25 và - 0,25 D) 0; 0,25 1 1 1 1 1 Câu 4. Viết gọn tích . . . . ta được: 4 4 4 4 4 A) 1 B) 5 C) 1 D) 1 20 4 44 45 3 x Câu 5. Nếu thì x bằng: 4 8 C) 4 A) - 6 B) -3 3 D) 6 xy Câu 6. Nếu và x + y = 60 thì cặp giá tri (x; y) tìm được là: 7 13 A) (21; 9) B) (21; 39) C) (39; 21) D) (21; 13) Câu 7. Trong các số sau, số nào là số vô tỉ? A) 1,2(123) D) -2 C) 36 D) 1,010010001 Câu 8. Cách viết nào sau đây là đúng ? A) R Q B) R I C) I R D) R Z Câu 9. Cho hàm số y = f(x) = 3 – 2x khi đó f(4) bằng: A) -5 ⊂ B) 5 ⊂ C) 4 ⊂ D) 7 ⊂ Câu 10. Cặp giá trị (x; y) nào thoả mãn hàm số y = 2x2 ? A) (1; -3) B) (-2; 8) C) (-2; 4) D) (0; 0) Câu 11. Nếu có hai góc đối đỉnh thì chúng: A) Bù nhau B) Bằng nhau C) Phụ nhau D) Kề nhau Câu 12. Đường thẳng a cắt hai đường thẳng b và c tạo ra cặp góc trong cùng phía A1 0 và B1; nếu góc A1 = 120 và để b//c thì góc B1 có số đo độ bằng: A) 300 B) 400 C) 500 D) 600 9
  10. Câu 13. Qua một điểm nằm ngoài đường thẳng có bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng đã cho? A) 1 B) 2 C) 2 D) vô số Câu 14. Cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c biết a  c, để đường thẳng a//b thì: A) b  a B) b  c C) c cắt b D) b//c Câu 15. Nếu một tam giác có số đo hai góc là 350 và 170 thì số đo góc còn lại là: A) 380 B) 870 C) 1000 D) 1280 II. TỰ LUẬN (7 điểm). Bài 1. (1,0 điểm) Thực hiện phép tính: 3 2 1 1 32  1 1 : . a) : + 64 b)  5 20 4 5 2 5  Bài 2. (1,0 điểm) Tìm x, y biết: 1 5 7 a) x b) 2x = 3y và x + y = 55 3 6 6 Bài 3. (1,0 điểm) Khối 7 của một trường THCS gồm ba lớp 7A, 7B, 7C có số học sinh tương ứng là 45 em, 50 em và 55 em. Trong đợt đi trải nghiệm thực tế cả ba lớp cần phải trồng và chăm sóc 30 cây xanh. Hỏi mỗi lớp phải trồng và chăm sóc bao nhiêu cây xanh, biết rằng số cây xanh tỷ lệ với số học sinh? Bài 4. (3,0 điểm) Cho M là trung điểm của đoạn thẳng BC. Trên hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ BC lấy hai điểm A và D sao cho AC = AB và DB = DC. a) Chứng minh: DMB DMC . b) Chứng minh: góc ABM = góc ACM. c) Chứng minh: ba điểm A, M, D thẳng hàng. Bài 5. (1,0 điểm) 2 ac ab ab a) Cho tỷ lệ thức chứng minh rằng: bd cd cd 2 b) Chứng minh rằng mọi số nguyên tố khác 2 và khác 3 có dạng 6m + 1 hoặc 6m - 1 với m là số tự nhiên Hết 10
  11. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I ĐỀ 10 Môn: Toán - Lớp 7 Thời gian làm bài: 90 phút Bài 0: (0.5đ) Học sinh trình bày cẩn thận sạch đẹp. Bài 1: (2 đ) Thực hiện phép tính sau: 2 1 2 1 3 2787 .8 1 2. 2 a/ b/ 12 5 3 25 3 2 9 .16 Bài 2: (2đ) Tìm x biết: 23x 7 49 1 1 33x 2 a/ b/ 2 39 3 Bài 3: (2đ) Để giúp các bạn học sinh vùng bị lũ lụt ba lớp 7A, 7B, 7C đã quyên góp được 440 quyển tập để ủng hộ, lớp 7A có 36 học sinh, lớp 7B có 34 học sinh và 7C có 40 học sinh. Tìm số tập của mỗi lớp đã quyên góp biết rằng số tập tỉ lệ với số học sinh mỗi lớp. Bài 4. (0,5đ) Vẽ đồ thị hàm số y = 3x. Bài 5: (3đ) Cho tam giác Chứng ABC (AB < AC), tia phân giác AD (D BC). Vẽ BE  AD (E AC) và H là giao điểm của AD với BE. a/ minh: ABH = AEH. b/ Chứng minh: BHD = EHD. c/ Trên tia đối của tia DE lấy điểm K sao cho DC = DK. Chứng minh KBD CED và A, B, K thẳng hàng. d/ Chứng minh CBE BCK . HẾT 11
  12. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I ĐỀ 11 Môn: Toán - Lớp 7 Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1: (2,0 điểm) Thực hiện phép tính 2 1 1 a) b) 64 16 2017 0 326 2 1 3 9 23 3 6 3 c) d) . 1 . 2 4 14 7 10 7 10 Câu 2: (1,0 điểm) a) Cho hàm số y = f(x) = x3 + 8. Tính f (-2)   b) Cho ABC có A = 650; B = 400. Tính số đo góc C. Câu 3: (1,5 điểm) Tìm x, biết 36 9 1 15 a) b) .x x 4 2 48 Câu 4: (1,5 điểm) Một trường học có số học sinh của bốn khối 6; 7; 8; 9 lần lượt tỉ lệ với các số 15; 14; 13; 12. Biết số học sinh toàn trường là 540 em. Tính số học sinh của mỗi khối của trường đó? Câu 5: (3,5 điểm) Cho ABC có AB = AC. Gọi H là trung điểm của cạnh BC. a) Chứng minh: ABH = ACH. b) Chứng minh: AH  BC c) Vẽ HD vuông góc với AC tại D. Trên cạnh AB lấy điểm E sao cho AE = AD. Chứng minh rằng AEH ADH và AEH 900 d) Gọi I là giao điểm của AH và DE. Chứng minh: DE //BC 21n 11 Câu 6: (0,5 điểm) Tìm số tự nhiên n biết: 0 3 243 HẾT Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. 12
  13. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I ĐỀ 12 Môn: Toán - Lớp 7 Thời gian làm bài: 90 phút I. Trắc nghiệm : (3 điểm) 2 3 1. Kết quả của phép tính: 5 . 5 A. 5 6 . B. 5 5 . C. 25 6. D. 25 5. 3 5 2. Kết quả của phép tính: 4 4 15 3 A. . B. . C. 2. D. 2 . 16 4 3. Cho y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k, biết x ;5 y 15 thì hệ số tỉ lệ k là: 1 A. 3 . B. . C. 10. D. 75. 3 x 3 4. Cho tỉ lệ thức : giá trị của x bằng : 16 4 64 9 A. 12. B. 48. C. . D. . 3 16 5. Từ đẳng thức m.n = p.q với m, n, p, q 0 lập được nhiều nhất là mấy tỉ lệ thức? A.1 B. 2 C.3 D.4 6. Cho điểm M 3;2 , hoành độ điểm M là : A. 2. B. -2. C.3. D. -3. 0 7. Kết quả của phép tính : 121 10 2018 là : A. 20. B. -2017. C.1. D. 0. 8. Cho hình vẽ sau. Hai góc A1 và góc B1 ở vị trí : A A. hai góc kề bù. B. hai góc đồng vị. 1 C. hai góc so le trong D. hai góc trong cùng phía B 1 9. Nếu m  b và m  c thì : A. b  c . B. m// b . C. m// c . D. b// c .  10. Cho hình vẽ, biết: d  MQ; d  NP và MQP = 1100 Số đo x của góc NPQ bằng: A. 600 B. 700 C. 800 D. 900 11. Cho hình vẽ. Cần phải thêm yếu tố nào để BAC = DAC (c-g-c)     A. BCA = DCA B. BAC = DAC   C. ABC = ACD D. BC = DC. 13
  14. 12. Cho hình vẽ, biết Ax // Cy; góc xAB = 420; góc yCB = 1200. Số đo góc ABC = 0 0 A. 162 . B.138 x 0 0 A C. 102 . . D. 42 . 420 B II.Tự luận : (7 điểm) 1200 m) Th c hi Câu 1 : (1,0 điể ự ện phép tính : y C 2 1 3 2 a/ . . 5 4 4 5 9 b/ ,0 25 4 Câu 2 : (1,5 điểm) Hưởng ứng đợt kể chuyện về tấm gương đạo đức của Bác Hồ, ba Chi đội 7A, 7B, 7C có tất cả 18 đội viên tham gia dự thi. Biết rằng số đội viên dự thi của 3 chi đội lần lượt tỉ lệ với 2; 3; 4. Hãy tính số đội viên dự thi của mỗi chi đội. Câu 3 : (1,0 điểm) Cho hàm số y = f(x) = 2x 3 1 a) Tính: f ; f . 2 2 b) Tìm x biết f(x) = -4 Câu 4 : (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A và AB = AC. Gọi K là trung điểm của BC a) Chứng minh AKB = AKC và AK  BC b) Từ C vẽ đường thẳng vuông góc với BC cắt đường thẳng AB tại E. Chứng minh EC // AK. c/ Tính số đo góc BEC Câu 5 : (0,5 điểm) a b c 32ab Cho . Tính giá trị của P 2 3 4,5 83a b c Hết 14