1200 Bài tập trắc nghiệm Lịch sử 12 cả năm (Có đáp án)

doc 144 trang xuanha23 09/01/2023 4161
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "1200 Bài tập trắc nghiệm Lịch sử 12 cả năm (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doc1200_bai_tap_trac_nghiem_lich_su_12_ca_nam_co_dap_an.doc

Nội dung text: 1200 Bài tập trắc nghiệm Lịch sử 12 cả năm (Có đáp án)

  1. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ LỚP 12 THPT DƯỠNG ĐIỀM BAÌ I . LIÊN XÔ VÀ ĐÔNG ÂU SAU 1945 Câu 1. Hãy chọn Câu đúng nhất để viết tiếp về Iuri Gagarin: Iuri Gagarin là: a/. Người đầu tiên bay lên sao hỏa b/. Người đầu tiên thử thành công vệ tinh nhân tạo c/. Người đầu tiên bay vào vũ trụ d/. Người đầu tiên đặt chân lên mặt trăng. Câu 2. Vị trí công nghiệp của Liên Xô trên thế giới trong những năm 50, 60, nửa đầu những năm 70 của thế kỷ XX? a/. Đứng thứ nhất trên thế giới b/. Đứng thứ hai trên thế giới c/. Đứng thứ ba trên thế giới d/. Đứng thứ tư trên thế giới Câu 3. Chính sách đối ngoại của Liên Xô sau Chiến tranh thế giới thứ hai: a/. Hòa bình, trung lập b/. Hòa bình, tích cực ủng hộ cách mạng thế giới c/. Tích cực ngăn chặn vũ khí có nguy cơ hủy diệt loài người d/. Kiên quyết chống lại các chính sách gây chiến của Mỹ Câu 4. Sự kiện nào đánh dấu chủ nghĩa xã hội đã vượt ra khỏi phạm vi một nước (Liên Xô) và bước đầu trở thành hệ thống thế giới: a/. Sự ra đời của các nước dân chủ nhân dân Đông Âu b/. Sự ra đời nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa c/. Sự ra đời của nước Cộng hòa Ấn Độ d/. Câu a và b Câu 5. Hoàn cảnh của nhân dân các nước Đông Âu khi bắt tay vào công cuộc xây dựng CNXH: a/. Cơ sở vật chất - kỹ thuật lạc hậu b/. Các nước đế quốc tiến hành bao vây về kinh tế, can thiệp về chính trị c/. Các thế lực chống CNXH vẫn còn tồn tại và ra sức chống phá d/. Cả a, b, c, Câu 6. Những thiếu sót và sai lầm cơ bản mà công cuộc xây dựng CNXH ở các nước Đông Âu đã phạm phải là: a/. Rập khuôn một cách giáo điều theo mô hình xây dựng CNXH ở Liên Xô, b/. Chủ quan, duy ý chí, không tuân theo quy luật khách quan của lịch sử. c/. Thiếu dân chủ, thiếu công bằng xã hội và vi phạm pháp chế XHCN. d/. Nhà nước nắm độc quyền về kinh tế. Câu 7. Vị tổng thống đầu tiên của Liên Xô là: a/. Lênin. b/. Xtalin. c/. Goocbachốp d/. Enxin. Câu 8. Nguyên nhân cơ bản nhất quyết định sự sụp đổ của chế độ XHCN ở Liên Xô và Đông Âu: a/. Đã xây dựng một mô hình về CNXH chưa đúng đắn, chưa phù hợp, b/. Chậm sửa chữa, thay đổi trước những biến động lớn của tình hình thế giới. c/. Những sai lầm về chính trị và tha hóa về phẩm chất đạo đức của một số người lãnh đạo Đảng và Nhà nước. d/. Hoạt động chống phá của các thế lực chống CNXH trong và ngoài nước. - - - - Hết - - - - Câu 1. Điều kiện cơ bản nhất quyết định sự thắng lợi của cách mạng dân tộc dân chủ Trung Quốc là: a/. Lực lượng cách mạng Trung Quốc sau chiến tranh thế giới thứ hai phát triển mạnh, b/. Được sự giúp đỡ của Liên Xô. c/. Tác động của phong trào cách mạng thế giới. d/. Nhân dân trong nước ủng hộ lực lượng cách mạng. Câu 2. Thời gian thành lập nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa: a/. Tháng 10 – 1948 b/. Tháng 10 - 1949 c/. Tháng 10 – 1950 d/. Tháng 10 - 1951. Câu 3. Tình hình Trung Quốc từ năm 1959 đến năm 1978:
  2. a/. Hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ. b/. Ổn định về kinh tế, thực hiện đường lối đối ngoại tích cực. c/. Không ổn định về kinh tế, thực hiện đường lối đối ngoại bất lợi cho cách mạng thế giới, d/. Thực hiện công cuộc cải cách đất nước. Câu 4. Nguyên nhân bùng nổ cuộc nội chiến lần thứ tư ở Trung Quốc: a/. Lực lượng Trung Quốc phát triển mạnh. b/. Tập đoàn Tưởng Giới Thạch muốn tiêu diệt Đảng Cộng sản Trung Quốc. c/. Âm mưu của Mỹ muốn biến Trung Quốc thành thuộc địa kiểu mới. d/. Mâu thuẫn giữa tập đoàn thống trị Tưởng Giới Thạch với Đảng Cộng sản Trung Quốc, Câu 5. Chính sách đối ngoại của Trung Quốc từ những năm 80 của thế kỷ XX đến nay: a/. Thực hiện đượng lối đối ngoại bất lợi cho cách mạng Trung Quốc. b/. Bắt tay với Mỹ chống lại Liên Xô. c/. Gây chiến tranh xâm lược biên giới phía bắc Việt Nam. d/. Mở rộng quan hệ hữu nghị, hợp tác với các nước trên thế giới, Câu 6. Thời gian thành lập Hiệp hội các nước Đông Nam Á: a/. Ngày 8-8-1967 b/. Ngày 8-8-1977 c/. Ngày 8-8-1987 d/. Ngày 8-8-1997 Câu 7. Tên thủ đô của Mianma: a/. Manila. b/. Rangun, c/. Cuala Lămpơ d/. Giacacta. Câu 8. Bản chất của mối quan hệ ASEAN với ba nước Đông Dương trong giai đoạn từ năm 1967 đến năm 1979: a/. Hợp tác trên các lĩnh vực kinh tế, văn hóa, khoa học. b/. Đối đầu căng thẳng, c/. Chuyển từ chính sách đối đầu sang đối thoại. d/. Giúp đỡ nhân dân ba nước Đông Dương trong cuộc chiến tranh chống Pháp và Mỹ. Câu 9. Thành tựu nổi bật nhất của các nước Đông Nam Á từ giữa thế kỷ XX đến nay: a/. Trở thành các nước độc lập, thoát khỏi ách thuộc địa và phụ thuộc vào các thế lực đế quốc, b/. Trở thành khu vực năng động và phát triển nhất trên thế giới. c/. Trở thành một khu vực hòa bình, hợp tác, hữu nghị. d/. Có nhiều thành tựu to lớn trong công cuộc xây dựng đất nước và phát triển kinh tế. Câu 10. Châu Phi là "Lục địa mới trỗi dậy" vì: a/. Là lá cờ đầu trong cuộc đấu tranh chống đế quốc Pháp và Mỹ. b/. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào giải phóng dân tộc phát triển mạnh và hầu hết các nước ở châu Phi đã giành được độc lập. c/. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, cơn bão táp cách mạng giải phóng dân tộc bùng nổ ở châu Phi trong cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa đế quốc, chủ nghĩa thực dân, d/. Phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi đã làm rung chuyển hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân ở châu lục này. Câu11. Quốc gia giành độc lập sớm nhất ở châu Phi sau Chiến tranh thế giới thứ hai: a/. Angiêri b/. Ai Cập, c/. Ghinê d/. Tuynid.i Câu 12. Thời gian hầu hết các nước Bắc Phi, Tây Phi giành độc lập dân tộc: a/. Từ 1945-1954 b/. Từ 1954-1960, c/. Từ 1960-1975 d/. Từ 1975-1991. Câu 13. Năm được gọi là "Năm châu Phi": a/. Năm 1954 b/. Năm 1956 c/. Năm 1960 d/. Năm 1958. Câu 14. Nước tiêu biểu nhất trong cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa đế quốc, chủ nghĩa thực dân: a/. Angiêri b/. Ai Cập c/. Ghinê d/. Tuynidi Câu 15. Trong cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân kiểu mới, Mỹ latinh đã được mệnh danh là: a/. "Hòn đảo tự do" b/. "Lục địa mới trỗi dậy". c/. "Đại lục núi lửa" d/. "Tiền đồn của chủ nghĩa xã hội" Câu 16. Tháng 4/1961, Cuba tuyên bố đi theo con đường xã hội chủ nghĩa trong điều kiện: a/. Đánh thắng sự can thiệp của Mỹ.
  3. b/. Hoàn thành cuộc cải cách dân chủ. c/. Thành lập Đảng Cộng sản Cuba. d/. Câu a và b đúng, Câu 17. Nguyên nhân Mỹ chống lại phong trào cách mạng ở khu vực Mỹ latinh từ cuối những năm 80 của thế kỷ XX đến nay: a/. Các nước Mỹ latinh đã lần lượt đánh đổ được các thế lực thân Mỹ, giành lại độc lập và chủ quyền của dân tộc mình. b/. Chủ nghĩa xã hội đang lan rộng ở khu vực Mỹ latinh. c/. Chế độ XHCN đã sụp đổ ở Liên Xô và Đông Âu, phong trào cách mạng Mỹ latinh mất chỗ dựa, lâm vào tình trạng khó khăn, d/. Phong trào giải phóng dân tộc phát triển mạnh, trở thành "lục địa bùng cháy". Câu 18. Giai đoạn đánh dấu bước phát triển mới của phong trào giải phóng dân tộc ở Mỹ latinh: a/. Từ năm 1945 đến năm 1959 b/. Từ năm 1959 đến những năm 80 của thế kỷ XX, c/. Từ những năm 80 đến những năm 90 của thế kỷ XX. d/. Từ những năm 90 của thế kỷ XX đến nay. Hết Câu 1. Điều kiện cơ bản nhất quyết định sự thắng lợi của cách mạng dân tộc dân chủ Trung Quốc là: a/. Lực lượng cách mạng Trung Quốc sau chiến tranh thế giới thứ hai phát triển mạnh, b/. Được sự giúp đỡ của Liên Xô. c/. Tác động của phong trào cách mạng thế giới. d/. Nhân dân trong nước ủng hộ lực lượng cách mạng. Câu 2. Thời gian thành lập nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa: a/. Tháng 10 – 1948 b/. Tháng 10 - 1949 c/. Tháng 10 – 1950 d/. Tháng 10 - 1951. Câu 3. Tình hình Trung Quốc từ năm 1959 đến năm 1978: a/. Hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ. b/. Ổn định về kinh tế, thực hiện đường lối đối ngoại tích cực. c/. Không ổn định về kinh tế, thực hiện đường lối đối ngoại bất lợi cho cách mạng thế giới, d/. Thực hiện công cuộc cải cách đất nước. Câu 4. Nguyên nhân bùng nổ cuộc nội chiến lần thứ tư ở Trung Quốc: a/. Lực lượng Trung Quốc phát triển mạnh. b/. Tập đoàn Tưởng Giới Thạch muốn tiêu diệt Đảng Cộng sản Trung Quốc. c/. Âm mưu của Mỹ muốn biến Trung Quốc thành thuộc địa kiểu mới. d/. Mâu thuẫn giữa tập đoàn thống trị Tưởng Giới Thạch với Đảng Cộng sản Trung Quốc, Câu 5. Chính sách đối ngoại của Trung Quốc từ những năm 80 của thế kỷ XX đến nay: a/. Thực hiện đượng lối đối ngoại bất lợi cho cách mạng Trung Quốc. b/. Bắt tay với Mỹ chống lại Liên Xô. c/. Gây chiến tranh xâm lược biên giới phía bắc Việt Nam. d/. Mở rộng quan hệ hữu nghị, hợp tác với các nước trên thế giới, Câu 6. Thời gian thành lập Hiệp hội các nước Đông Nam Á: a/. Ngày 8-8-1967 b/. Ngày 8-8-1977. c/. Ngày 8-8-1987. d/. Ngày 8-8-1997. Câu 7. Tên thủ đô của Mianma: a/. Manila. b/. Rangun, c/. Cuala Lămpơ. d/. Giacacta. Câu 8. Bản chất của mối quan hệ ASEAN với ba nước Đông Dương trong giai đoạn từ năm 1967 đến năm 1979: a/. Hợp tác trên các lĩnh vực kinh tế, văn hóa, khoa học. b/. Đối đầu căng thẳng, c/. Chuyển từ chính sách đối đầu sang đối thoại. d/. Giúp đỡ nhân dân ba nước Đông Dương trong cuộc chiến tranh chống Pháp và Mỹ. Câu 9. Thành tựu nổi bật nhất của các nước Đông Nam Á từ giữa thế kỷ XX đến nay: a/. Trở thành các nước độc lập, thoát khỏi ách thuộc địa và phụ thuộc vào các thế lực đế quốc, b/. Trở thành khu vực năng động và phát triển nhất trên thế giới.
  4. c/. Trở thành một khu vực hòa bình, hợp tác, hữu nghị. d/. Có nhiều thành tựu to lớn trong công cuộc xây dựng đất nước và phát triển kinh tế. Câu 10. Châu Phi là "Lục địa mới trỗi dậy" vì: a/. Là lá cờ đầu trong cuộc đấu tranh chống đế quốc Pháp và Mỹ. b/. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào giải phóng dân tộc phát triển mạnh và hầu hết các nước ở châu Phi đã giành được độc lập. c/. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, cơn bão táp cách mạng giải phóng dân tộc bùng nổ ở châu Phi trong cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa đế quốc, chủ nghĩa thực dân, d/. Phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi đã làm rung chuyển hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân ở châu lục này. Câu11. Quốc gia giành độc lập sớm nhất ở châu Phi sau Chiến tranh thế giới thứ hai: a/. Angiêri. b/. Ai Cập, c/. Ghinê. d/. Tuynid.i Câu 12. Thời gian hầu hết các nước Bắc Phi, Tây Phi giành độc lập dân tộc: a/. Từ 1945-1954. b/. Từ 1954-1960, c/. Từ 1960-1975. d/. Từ 1975-1991. Câu 13. Năm được gọi là "Năm châu Phi": a/. Năm 1954. b/. Năm 1956. c/. Năm 1960, d/. Năm 1958. Câu 14. Nước tiêu biểu nhất trong cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa đế quốc, chủ nghĩa thực dân: a/. Angiêri, b/. Ai Cập. c/. Ghinê. d/. Tuynidi. Câu 15. Trong cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân kiểu mới, Mỹ latinh đã được mệnh danh là: a/. "Hòn đảo tự do". b/. "Lục địa mới trỗi dậy". c/. "Đại lục núi lửa", d/. "Tiền đồn của chủ nghĩa xã hội" Câu 16. Tháng 4/1961, Cuba tuyên bố đi theo con đường xã hội chủ nghĩa trong điều kiện: a/. Đánh thắng sự can thiệp của Mỹ. b/. Hoàn thành cuộc cải cách dân chủ. c/. Thành lập Đảng Cộng sản Cuba. d/. Câu a và b đúng, Câu 17. Nguyên nhân Mỹ chống lại phong trào cách mạng ở khu vực Mỹ latinh từ cuối những năm 80 của thế kỷ XX đến nay: a/. Các nước Mỹ latinh đã lần lượt đánh đổ được các thế lực thân Mỹ, giành lại độc lập và chủ quyền của dân tộc mình. b/. Chủ nghĩa xã hội đang lan rộng ở khu vực Mỹ latinh. c/. Chế độ XHCN đã sụp đổ ở Liên Xô và Đông Âu, phong trào cách mạng Mỹ latinh mất chỗ dựa, lâm vào tình trạng khó khăn, d/. Phong trào giải phóng dân tộc phát triển mạnh, trở thành "lục địa bùng cháy". Câu 18. Giai đoạn đánh dấu bước phát triển mới của phong trào giải phóng dân tộc ở Mỹ latinh: a/. Từ năm 1945 đến năm 1959 b/. Từ năm 1959 đến những năm 80 của thế kỷ XX, c/. Từ những năm 80 đến những năm 90 của thế kỷ XX. d/. Từ những năm 90 của thế kỷ XX đến nay. Hết Câu 1/. Địa danh nào được chọn để đặt trụ sở Liên Hợp Quốc: a/. Xan Phơranxixcô. b/. Niu Ióoc, c/. Oasinhtơn. d/. Caliphoócnia. Câu 2. Nội dung gây nhiều tranh cãi nhất giữa ba cường quốc Liên Xô, Mỹ, Anh tại Hội nghị Ianta (Liên Xô): a/. Kết thúc chiến tranh thế giới thứ hai để tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và chủ nghĩa quân phiệt Nhật. b/. Thành lập tổ chức quốc tế - Liên Hợp Quốc. c/. Phân chia khu vực chiếm đóng và phạm vi ảnh hưởng của các cường quốc thắng trận, d/. Giải quyết các hậu quả chiến tranh, phân chia chiến lợi phẩm. Câu 3. Thời gian Việt Nam gia nhập Liên Hợp Quốc: a/. Tháng 9 - 1967. b/. Tháng 9 - 1977, c/. Tháng 9 - 1987. d/. Tháng 9 - 1997. Câu 4. Mọi nghị quyết của Hội đồng bảo an được thông qua với điều kiện:
  5. a/. Phải quá nửa số thành viên của Hội đồng tán thành. b/. Phải có 2/3 số thành viên đồng ý. c/. Phải được tất cả thành viên tán thành. d/. Phải có sự nhất trí của Liên Xô, Mỹ, Anh, Pháp, Trung Quốc, Câu 5. Quan hệ giữa Hội đồng bảo an và Đại hội đồng Liên Hiệp Quốc là: a/. Hội đồng bảo an phục tùng Đại hội đồng. b/. Hội đồng bảo an chỉ phục tùng Đại hội đồng trong một số vấn đề quan trọng. c/. Hội đồng bảo an không phục tùng Đại hội đồng, d/. Tất cả các Câu trên đều sai. Câu 6. Tổng thư ký Liên Hiệp Quốc do: a/. Hội đồng bảo an bầu ra dựa trên sự giới thiệu của Đại hội đồng. b/. Đại hội đồng bầu ra theo sự giới thiệu của Hội đồng bảo an, c/. Ban thư ký bầu ra theo sự giới thiệu của Hội đồng bảo an. d/. Ban thư ký bầu ra được Đại hội đồng và Hội đồng bảo an đồng ý. Câu 7. Ngày thành lập Liên Hiệp Quốc là: a/. 24/10/1945, b/. 4/10/1946. c/. 20/11/1945. d/. 27/7/1945. Câu 8. Nhiệm vụ của Hội đồng bảo an Liên Hiệp Quốc là: a/. Giải quyết mọi công việc hành chính của Liên Hiệp Quốc. b/. Chịu trách nhiệm chính về duy trì hòa bình và an ninh thế giới, c/. Giải quyết kịp thời những việc bức thiết của nhân loại: nạn đói, bệnh tật, ô nhiễm môi trường. d/. Tất cả các nhiệm vụ trên. Hết Câu 1/. Nước khởi đầu cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật sau Chiến tranh thế giới thứ hai: a/. Anh. b/. Pháp. c/. Mỹ, d/. Nhật Câu 2. Thành tựu nổi bật của cuộc cách mạng khoa học - công nghệ hiện đại: a/. Công nghệ thông tin, công nghệ sinh học, công nghệ vật liệu mới, b/. Toán học, vật lý học, hóa học, sinh học. c/. Điện tử, viễn thông, giao thông vận tải. d/. Công nghệ vũ trụ, năng lượng nguyên tử, năng lượng hạt nhân. Câu 3. Cuộc cách mạng khoa học - kỹ thuật lần thứ hai đã có tác động tích cực đến xã hội loài người: a/. Đưa con người bước sang nền văn minh công nghiệp. b/. Làm thay đổi cơ bản các yếu tố sản xuất, c/. Làm nảy sinh nhiều vấn đề xã hội gắn liền với kỹ thuật hiện đại. d/. Câu b và c đúng. Câu 4. Cuộc cách mạng khoa học - kỹ thuật lần thứ hai đã gây những hậu quả tiêu cực đến đời sống của con người: a/. Đưa con người trở về nền văn minh nông nghiệp. b/. Cơ cấu dân cư thay đổi, lao động công nông giảm đi, lao động dịch vụ và trí oc tăng lên. c/. Tài nguyên cạn kiệt, môi trường ô nhiễm nặng, d/. Tất cả các Câu trên đều đúng. THPT TÂN HIỆP Bài1: Liên Xô và các nước Đông Âu sau chiến tranh thế giới thứ hai Câu1: Vị trí công nghiệp của Liên Xô trên thế giới trong những năm 50-60. nửa đầu những năm 70 của thế kỷ XX a/. Đứng thứ nhất trên thế giới b/. Đứng thứ hai trên thế giới c/. Đứng thứ ba trên thế giới d/. Đứng thứ tư trên thế giới Câu 2: Ý đúng nhất về chính sách đối ngoại của Liên Xôsau chiến tranh thế giới thứ hai a/. Hoà bình, trung lập b/. Hoà bình, tích cực ủng hộ cách mạng thế giới
  6. c/. Tích cực ngăn chặn vũ khí có nguy cơ huỷ diệt loài người. d/. Kiên quyết chống lại các chính sách gây chiến cuả Mĩ Câu 3: Ý đúng nhất về sự kiện đánh dấu chủ nghĩa xã hội đã vượt ra khỏi phạm vi một nước ( Liên Xô) và bước đầu trở thành hệ thống thế giới: a/.Sự ra đời các nước dân chủ nhân dân Đông Âu b/.Sự ra đời nước cộng hoà nhân dân Trung Hoa c/. Sự ra đời nước cộng hoà Ấn Độ d/. Câu a và b Câu 4: Ý đúng nhất về những thiếu sót và sai lầm cơ bản mà công cuộc xây dựng CNXH ở các nước Đông Âu đã phạm phải: a/. Rập khuôn một cách giáo điều theo mô hình xây dựng CNXH ở Liên Xô b/. Chủ quan, duy ý chí, không tuân theo quy luật khách quan của lịch sử c/. Thiếu dân chủ, thiếu công bằng xã hội và vi phạm pháp chế XHCN d/. Nhà nước nắm độc quyền về kinh tế Câu 5: Nguyên nhân cơ bản nhất quyết định sự sụp đổ của chế độ XHCN Liên Xô và Đông Âu: a/. Đã xây dựng một mô hình CNXH chưa đúng đắn, chưa phù hợp b/. Chậm sửa chữa, thay đổi trước những biến động lớn của tình hình thế giới c/. Những sai lầm về chính trị, tha hoá về phẩm chất đạo đức của một số người lãnh đạo d/.Hoạt động chống phá của các thế lực chống CNXH trong và ngoài nước. Bài 2: Các nước Á, Phi, Mĩ latinh sau chiến tranh thế giới thứ hai Câu 1: Điều kiện cơ bản nhất quyết định sự thắng lợi của cách mạng dân tộc dân chủ Trung Quốc a/. Lực lượng cách mạng phát triển mạnh sau chiến tranh thế giới thứ hai b/. Được sự giúp đỡ của Liên Xô c/.Tác động của phong trào cách mạng thế giới d/. Nhân dân trong nước ủng hộ cách mạng Câu 2: Thời gian thành lập nước cộng hoà nhân dân Trung Hoa: a/. Tháng 10-1948 b/. Tháng 10-1949 c/. Tháng 10-1950 d/. Tháng 10-1951 Câu 3: Tình hình Trung Quốc từ năm 1959 đến năm 1978: a/. Hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ b/. Ổn định về kinh tế, thực hiện đường lối đối ngoại tích cực c/. Không ổn định kinh tế, thực hiện đường lối đối ngoại bất lợi cho cách mạng thế giới d/. Thực hiện công cuộc cải cách đất nước Câu 4: Chính sách đối ngoại của Trung Quốc trong những năm 80 thế kỉ XX: a/. Thực hiện đường lối đối ngoại bất lợi cho cách mạng Trung Quốc b/. Bắt tay với Mĩ chống lại Liên Xô. c/. Gây chiến tranh xâm lược biên giới phía bắc Việt Nam d/. Mở rộng quan hệ hữu nghị, hợp tác với các nước trên thế giới Câu 5: Thời gian thành lập Hiệp hội các nước Đông Nam Á a/. Ngày 8/8/1967 b/. Ngày 8/8/1968 c/. Ngày 8/8/1969 d/. Ngày 8/8/1970 Câu 6: Quốc gia giành độc lập sớm nhất ở Châu Phi sau chiến tranh thế giới thứ hai là a/. Ai Cập b/. Angiêri c/. Êtiôpi d/. Tuynidi Câu 7: Thời gian hầu hết các nước Bắc phi, Tây Phi, giành độc lập dân tộc a/. 1945-1954 b/.1954-1960 c/.1960-1975 d/.1975-1991 Câu 8: Năm được gọi là" Năm Châu Phi" a/. Năm 1954 b/. Năm 1960 c/. Năm 1975 d/. Năm 1959 Câu 9: Nước tiêu biểu nhất trong cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa đế quốc, chủ nghĩa thực dân ở Châu Phi là a/. Ai Cập b/. Angiêri c/. Êtiôpi d/. Tuynidi Câu 10: Trong cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân kiểu mới, Mĩ latinh được mệnh danh là: a/. "Hòn đảo tự do" b/. "Lục địa mới trỗi dậy" c/. "Đại lục núi lửa" d/. "Tiền đồn của CNXH"
  7. Câu 11: Nguyên nhân Mĩ chống lại phong trào cách mạng ở khu vực Mĩ latinh từ cuối những năm 80 của thế kỷ XX đến nay a/. Chủ nghĩa xã hội đang lan rộng ở khu vực Mĩ latinh b/.Các nước Mĩ latinh đã lần lượt đánh bại được các thế lực thân Mĩ, giành độc lập và chủ quyền của dân tộc mình c/. Chế độ XHCN đã sụp đổ ở Liên Xô và Đông Âu, phong trào cách mạng Mĩ latinh mất chỗ dựa, lâm vào tình trạng khó khăn. d/.Phong trào giải phóng dân tộc phát triển mạnh, trở thành " lục địa bùng cháy" Bài 3: Mĩ, Nhật, Tây Âu sau chiến tranh thế giới thứ hai Câu 1: Nguyên nhân cơ bản quyết định sự phát triển nhảy vọt của nền kinh tế Mĩ sau chiến tranh thế giới thứ hai a/. Dựa vào thành tựu cách mạng khoa học - kĩ thuật, điều chỉnh lại hợp lý cơ cấu sản xuất, cải tiến kĩ thuật nâng cao năng suất lao động b/.Tập trung sản xuất và tập trung tư bản cao c/. Quân sự hoá nền kinh tế để buôn bán vũ khí, phương tiện chiến tranh d/. Điều kiện tự nhiên và xã hội thuận lợi Câu 2: Lí do Mĩ đạt được nhiều thành tựu rực rơ ̃về khoa học-kĩ thuật a/. Mĩ là nước khởi đầu cách mạng khoa học- kĩ thuật lần thứ hai b/. Chính sách Mĩ đặc biệt quan tâm phát triển khoa học- kĩ thuật, coi đây là trung tâm chiến lược để phát triển đất nước c/. Nhiều nhà khoa học lỗi lạc trên thế giới đã sang Mĩ, nhiều phát minh khoa học được nghiên cứu và ứng dụng tại Mĩ. d/. Mĩ chủ yếu là mua bằng phát minh Câu 3: Nguyên nhân cơ bản quyết định sự phát triển của nền kinh tế Nhật Bản sau chiến tranh thứ hai a/. Biết xâm nhập thị trường thế giới b/. Tác dụng của những cải cách dân chủ c/. Truyền thống " Tự lực tự cường" d/. Áp dụng những thành tựu khoa học - kĩ thuật Câu 4: Chính sách đối ngoại của Pháp sau chiến tranh thứ hai a/. Cải thiện quan hệ với Liên Xô, các nước xã hội chủ nghĩa Đông Âu b/. Tích cực chạy đua vũ trang c/. Chống Liên xô và các nước XHCN d/. Đồng minh của Mĩ Câu 5: Thời gian thành lập khối thị trường chung Châu Âu ( EEC) a/. Tháng 1-1949 b/. Tháng 5-1955 c/. Tháng 3-1957 d/. Tháng 3-1958 Bài 4: Quan hệ quốc tế sau chiến tranh thế giới thứ hai Câu 1: Các nước đã tham gia hội nghị Ianta a/. Anh, Pháp, Mĩ b/. Anh, Liên xô, Trung Quốc c/. Liên xô, Trung Quốc, Mĩ d/. Liên xô, Anh, Mĩ Câu 2: Những người đã tham gia hội nghị Ianta a/. Đờ Gôn, Sớcsin, Tơruman b/. Sớcsin, Xtalin, Mao Trạch Đông c/. Xtalin, Mao Trạch Đông,Tơruman d/. Xtalin, Sớcsin, Tơruman Câu 3: Thời gian Việt Nam gia nhập Liên Hợp Quốc a/. Tháng 9-1967 b/. Tháng 9-1977 c/. Tháng 9-1987 d/. Tháng 9-1997 Câu 4: Nội dung gây nhiều tranh cải nhất giữa ba cường quốc Liên xô, Mĩ, Anh tại hội nghị Ianta a/. Giải quyết hậu quả chiến tranh, phân chia chiến lợi phẩm b/. Phân chia khu vực chiếm đóng và phạm vi ảnh hưởng của các cường quốc thắng trận c/. Thành lập tổ chức Liên Hợp Quốc d/. Kết thúc chiến tranh thế giới thứ hai để tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và chủ nghĩa quân phiệt Nhật Bài 5: Sự phát triển khoa học- kĩ thuật Câu 1: Nước khởi đầu khoa học- kĩ thuật sau chiến tranh thế giới thứ hai a/. Anh b/. Pháp c/. Mĩ d/. Nhật
  8. Câu 2: Nguồn gốc cách mạng khoa học- kĩ thuật lần thứ hai a/. Do yêu cầu cuộc sống b/. Do yêu cầu chiến tranh thế giới thứ hai c/. Những thành tựu khoa học- kĩ thuật cuối thế kỷ XIX đầu thế kỹ XX, tạo tiền đề và thúc đẩy sự bùng nổ cách mạng khoa học- kĩ thuật lần hai d/. Tất cả đều đúng Câu 3: Máy tính điện tử đầu tiên ra đời năm a/. 1940 b/. 1942 c/. 1945 d/.1946 Câu 4: Tác động của cuộc cách mạng khoa học- kĩ thuật đối với đời sống của xã hội loài người là a/. Làm thay đổi vị trí, cơ cấu các ngành sản xuất và các vùng kinh tế b/. Sử dụng năng lượng nhiên liệu than đá nhiều hơn dầu mỏ c/. Làm thay đổi cơ cấu dân cư với xu hướng dân số lao động tăng d/. Trong công nghiệp các quốc gia ít chú trọng đến sự nghiệp giáo dục đào tạo THPT VĨNH BÌNH A/- PHẦN THẾ GIỚI: Bài 1: LIÊN XÔ VÀ CÁC NƯỚC ĐÔNG ÂU SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ HAI Câu 1: Nguyên nhân trực tiếp đòi hỏi Liên Xô phải bắt tay vào công cuộc khôi phục kinh tế trong những năm 1945 - 1950 là: a/. Liên Xô nhanh chóng khôi phục đất nước bị chiến tranh tàn phá. b/. Tiến hành công cuộc xây dựng CNXH đã bị gián đoạn từ năm 1941. c/. Xây dựng nền kinh tế mạnh đủ sức cạnh tranh với Mĩ. d/. Đưa Liên Xô trở thành cường quốc thế giới. Câu 2: Thành tựu quan trọng nhất mà Liên Xô đạt được sau chiến tranh là: a/. Năm 1949, Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử. b/. Năm 1957, Liên Xô là nước đầu tiên phóng thành công vệ tinh nhân tạo của trái đất. c/. Năm 1961, Liên Xô là nước đầu tiên phóng thành công tàu vũ trụ có người lái. d/. Giữa thập niên 70 (thế kỉ XX), sản lượng công nghiệp của Liên Xô chiếm khoảng 20% tổng sản lượng công nghiệp của toàn thế giới. Câu 3: Điểm khác nhau về mục đích trong việc sử dụng năng lượng nguyên tử của Liên Xô và Mĩ ? a/. Mở rộng lãnh thổ. b/. Duy trì hòa bình an ninh thế giới. c/. Ủng hộ phong trào cách mạng thế giới. d/. Khống chế các nước khác. Câu 4: (Điền vào chỗ trống của bảng) Những thành tựu chủ yếu trong công cuộc xây dựng CNXH ở Liên Xô từ sau chiến tranh thế giới thứ hai đến nửa đầu những năm 70 của thế kỉ XX. Thời gian Thành tựu 1949 1957 1961 Giữa thập niên 70 (thế kỉ XX) Câu 5: Hoàn thành những mốc thời gian và sự kiện lịch sử chính đã diễn ra ở Liên Xô theo bảng dưới đây: Thời gian Nội dung Tổng thống M.Goocbachốp tuyên bố bắt đầu công cuộc cải tổ về mọi mặt ở Liên Xô. 19/8/1991 Cộng đồng các quốc gia độc lập (SNG) được thành lập bao gồm 11 nước. 25/12/1991 Câu 6: Hậu quả nghiêm trọng nhất của sự sụp đổ CNXH ở Đông Âu là:
  9. a/. Chính phủ mới thiết lập ở các nước Đông Âu quay lại con đường phát triển TBCN, tuyên bố từ bỏ CNXH. b/. Chế độ đa nguyên, đa đảng về chính trị được thực hiện ở các nước Đông Âu . c/. Nền kinh tế các nước Đông Âu chuyển sang kinh tế thị trường. d/. Đổi mới tên nước và ngày Quốc khánh, gọi chung là nước cộng hòa. Bài 2: CÁC NƯỚC Á, PHI, MĨ LATINH SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ HAI Câu 7: Biểu hiện nào chứng tỏ lực lượng cách mạng do Đảng Cộng sản Trung Quốc lãnh đạo ngày càng lớn mạnh . a/. Liên Xô chuyển giao vùng Đông Bắc Trung Quốc, vùng công nghiệp có vị trí chiến lược và toàn bộ vũ khí của hơn 1 triệu quân Quan Đông Nhật, cho Đảng Cộng sản Trung Quốc . b/. Vùng giải phóng mở rộng gồm 19 khu căn cứ, chiếm 1/4 đất đai và 1/3 dân số cả nước . c/.Từ 6/1947 đến đầu 1949 quân giải phóng Trung Quốc đã loại khỏi vòng chiến 1.540.000 tên địch . d/. Cả a,b và c đều đúng . Câu 8:Tưởng Giới Thạch đã phát động cuộc nội chiến chống Đảng Cộng sản Trung Quốc vào ngày: a/. 14/8/1954 b/. 20/6/1946 c/. 20/7/1947 d/. 1/10/1947 Câu 9: Khối quân sự được thành lập ở Đông Nam Á vào 9/1954 là: a/. NATO b/. CENTO c/. SEATO d/. ASEAN Câu 10:Những nước tham gia thành lập Hiệp hội các nước Đông Nam Á tại Băng Cốc (8/1967) là: a/. Việt Nam, Philippin, Singapo, Thái Lan, Indonexia. b/. Philippin, Singapo, Thái Lan, Indonexia, Brunây. c/. Philippin, Singapo, Thái Lan, Indonexia, Malaixia. d/. Malaixia, Philippin, Mianma, Thái Lan, Indonexia. Câu 11: Ghi nội dung những sự kiện lịch sử chính của nước Lào Trong bảng sau: Sự kiện Nội dung chính Ngày 23/8/1945 Ngày 12/10/1945 Tháng 3/1946 Từ 1947 Ngày 20/1/1949 Ngày 13/8/1950 Năm 1953 - 1954 Năm 1964 - 1969 Ngày 21/2/1973 Ngày2/12/1975 Câu 12: Ghi nội dung những sự kiện lịch sử của Campuchia trong bảng sau: Thời gian Nội dung Tháng 10/1945 Ngày19/6/1951 Ngày 9/11/1953 Ngày 3/12/1978 Ngày 7/1/1979 Câu 13: Lịch sử ghi nhận năm 1960 là năm của châu Phi Vì sao? a/. Tất cả các nước châu Phi đêu giành được độc lập . b/. Hệ thống thuộc địa của đế quốc lần lựợt tan rã . c/. Có 17 nước ở châu Phi giành được độc lập . d/.Chủ nghĩa thực dân sụp đổ ở châu Phi . Câu 14: Chiến thắng Điện Biên Phủ ở Việt Nam ảnh hưởng mạnh mẽ nhất đến phong trào giải phóng dân tộc ở nước nào của châu Phi: a/. Ai Cập b/. Tuynidi c/. Angôla c/. Angiêri Câu 15: Sự kiện nào đánh dấu mốc sụp đổ về cơ bản của chủ nghĩa thực dân cũ cùng hệ thống thuộc địa của nó ở châu Phi:
  10. a/. Năm 1960 "Năm châu Phi" . b/. Năm 1962 Angiêri giành được độc lập . c/. 11/11/1975 nước cộng hòa nhân dân Angôla ra đời . d/. Năm 1994 Nen-xơn Manđêla trở thành tổng thống da đen đầu tiên ở Nam Phi . Câu 16: Vì sao sau chiến tranh thế giới thứ hai, Mĩ la tinh được mệnh danh là "Đại lục bùng cháy"? a/. Ở đây thường xuyên xãy ra cháy rừng . b/. Ở đây nhân dân đã đứng lên chống đế quốc Mĩ . c/. Ở đây có cuộc cách nổi tiếng nổ ra và thắng lợi ở Cuba . d/. Các nước đế quốc dùng Mĩ la tinh làm bàn đạp tấn công vào nước Mĩ . Câu17: Nước được mệnh danh là "Lá cờ đầu trong phong trào giải phóng dân tộc ở Mĩ la tinh" ? a/. Achentina b/. Chi lê c/. Nicanagoa d/. Cuba Bài 3: MĨ, NHẬT BẢN, TÂY ÂU SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ HAI Câu 18: Mĩ trở thành trung tâm kinh tế - tài duy nhất của thế giới trong thời gian nào của thế kỉ XX ? a/. Thập niên 40 - 50. b/. Thập niên 50 - 60. c/. Thập niên 60 - 70. d/. Thập niên 70 - 80. Câu 19: Nguyên nhân nào là cơ bản nhất thúc đẩy nền kinh tế Mĩ phát triển nhanh chóng sau chiến tranh thế giới thứ hai ? a/. Nhờ buôn bán vũ khí cho các nước tham chiến, tài nguyên thiên nhiên phong phú. b/. Áp dụng các thành tựu khoa học - kĩ thuật. c/. Quân sự hóa nền kinh tế. d/. Tập trung sản xuất và tư bản cao. Câu 20: Tổng thống Mĩ đầu tiên sang thăm Việt Nam là: a/. Kennơđi b/. Nichxơn c/. B. Clintơn d/. G. Bush Câu 21: Mĩ đã tuyên bố xóa bỏ cấm vận và bình thường hóa quan hệ với Việt Nam vào thời điểm nào ? a/. Năm 1976. b/. Năm 1994. c/. Năm 2004. d/. Năm 2006. Câu 22: Ba trung tâm kinh tế tài chính lớ n của thế giới hình thành vào thập niên 70 của thế kỉ XX là: a/. Mĩ - Anh - Pháp. b/. Mĩ - Liên Xô - Nhật Bản. c/. Mĩ - Tây Âu - Nhật Bản. d/. Mĩ - Đức - Nhật Bản. Câu 23: Nền kinh tế Nhật Bản đạt được sự tăng trưởng "thần kì" vào những năm 60 - 60 của thế kỉ XX là do: a/. Cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật của thế giới phát triển mạnh. b/. Làm giàu trong cuộc chiến tranh Mĩ xâm lược Triều Tiên. c/. Làm giàu trong cuộc chiến tranh Mĩ xâm lược Việt Nam. d/. Tất cả các nhân tố trên. Bài 4: QUAN HỆ QUỐC TẾ SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ HAI Câu 24: Mĩ phát động cuộc chiến tranh lạnh chống Liên Xô và các nước XHCN vào thời gian nào ? a/. Tháng 2/1945 b/. Ngày 12/3/1947 c/. Tháng 7/1947 d/. Ngày 4/4/1949 Câu 25: Hậu quả nặng nề, nghiêm trọng nhất mang lại cho thế giới trong suốt thời gian cuộc chiến tranh lạnh là: a/. Các nước ráo riết, tăng cường chạy đua vũ trang . b/. Thế giới luôn ở trong tình trạng căng thẳng, đối đầu, nguy cơ bùng nổ chiến tranh thế giới . c/. Hàng ngàn căn cứ quân sự được thiết lập trên toàn cầu . d/. Các nước phải chi một khối lượng khổng lồ về tiền của và sức người để sản xuất các loại vũ khí hủy diệt . Câu 26: Nhân vật nào không có mặt tại Hội nghị Ianta ? a/. Rudơven b/. Đờgôn c/. Xtalin d/. Sớcsin Câu 27:Tại sao gọi là "trật tự hai cực Ianta" ? a/. Đại diện hai nước Liên Xô và Mĩ phân chia khu vực ảnh hưởng . b/. Tại Hội nghị Ianta, Liên Xô và Mĩ phân chia khu vực ảnh hưởng và đại diện cho hai phe.
  11. c/. Thế giới đã xãy ra nhiều cuộc xung đột ở Ianta. d/. Tất cả các lí do trên Câu 28: Cuộc chiến tranh lạnh kết thúc đánh dấu bằng sự kiện a/. Hiệp ước về hạn chế hệ thống phòng chống tên lửa (ABM ) nă 1972. b/. Định ước Henxinki năm 1975. c/. Cuộc gặp không chính thức giữa Busơ và Goocbachốp tại đảo Manta (12/1989) d/. Hiệp định về một giải pháp toàn diện cho vấn đề Campuchia (10/1991 ) Bài 5: SỰ PHÁT TRIỂN CỦA KHOA HỌC - KĨ THUẬT SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ HAI Câu 29:Cuộc Cách mạng khoa học - kĩ thuật lần thứ hai đã diễn ravào thời gian: a/. Thế kỉ XVII. b/. Từ giữa thế kỉ XVIII. c/. Từ những năm 40 của thế kỉ XX. d/. Cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX. Câu 30: Ý nghĩa then chốt, quan trọng nhất của cuộc cách mạng khoa học -kĩ thuật lần thứ hai. a/. Tạo ra khối lượng hàng hóa đồ sộ. b/. Đưa con người sang nền văn minh trí tuệ. c/. Thay đổi một cách cơ bản các nhân tố sản xuất. d/. Sự giao lưu quốctế ngày càng được mở rộng. Câu 31: Nước nào mở đầu kỉ nguyên chinh phục vũ trụ ? a/. Mĩ b/. Liên Xô c/. Nhật Bản d/. Trung Quốc Câu 32: Hai cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật mà nhân loại đã trải qua, là những cuộc cách mạng nào ? a/.Cuộc cách mạng công nghiệp thế kỉ XVIII và cách mạng khoa học - kĩ thuật thế kỉ XX b/.Cuộc caćh mạng kĩ thuật thế kỉ XVIII và cách mạng khoa học - kĩ thuật thế kỉ XX c/.Cuộc cách mạng kĩ thuật và cách mạng công nghiệp thế kỉ XVIII - XIX vàcuộc cách mạng khoa học kĩ thuật đang diễn ra từ những năm 40 của thế kỉ XX d/.Cuộc cách mạng công nghiệp thế kỉ XVIII - XIX và cuộc cách mạng công nghệ thế kỉ XX Câu 33: Đặc trưng cơ bản của cách mạng kỉ thuật là gì a/.Cải tiến việc tổ chức sản xuất b/.Cải tiến, hoàn thiện những phương tiện sản xuất (công cụ, máy móc ) c/.Cải tiến việc quản lí sản xuất d/.Cải tiến việc phân công lao động LỊCH SỬ VIỆT NAM Bài 1:NHỮNG BIẾN CHUYỂN VỀ KINH TẾ, CHÍNH TRỊ, XÃ HỘI CỦA VIỆT NAM TỪ 1919-1930 Câu 1: Vì sao Pháp tiến hành khai thác thuộc địa lần thứ hai ở VN? a/. Bù vào thiệt hại trong lần khai thác thứ nhất b/. Để bù đắp thiệt hại do chiến tranh thế giới thứ nhất gây ra c/. Để thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội ở VN d/.Tất cả các Câu trên đều đúng Câu 2: Trong cuộc khai thác thuộc địa lần II, Pháp đầu tư vốn nhiều nhất vào ngành nào? a/. Công nghiệp chế biến b/. Nông nghiệp và khai thác mỏ c/. Nông nghiệp và thương nghiệp d/. Giao thông vận tải Câu 3: Điểm mới trong chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai của Pháp là: a/. Vơ vét tài nguyên thiên nhiên các nước thuộc địa b/. Tăng cường đầu tư thu lãi cao c/. Đầu tư hai ngành đồn điền cao su và khai mỏ d/. Đầu tư vào ngành giao thông vận tải và ngân hàng Câu 4: Vì sao trong quá trình khai thác thuộc địa lần thứ hai, tư bản Pháp hạn chế phát triển công nghiệp nặng ở VN? a/. Cột chặt nền kinh tế VN lệ thuộc vào nền kinh tế Pháp b/. Biến VN thành thị trường tiêu thụ hàng hoá do Pháp sản xuất c/. Biến VN thành căn cứ quân sự và chính trị của Pháp d/. Câu a, b đều đúng Câu 5: Tác động của chương trình khai thác lần II đến kinh tế VN là: a/. Nền kinh tế VN phát triển độc lập tự chủ
  12. b/. Nền kinh tế VN phát triển thêm một bước nhưng bị kìm hãm và lệ thuộc kinh tế Pháp c/. Nền kinh tế VN lạc hậu, phụ thuộc vào Pháp d/. VN trở thành thị trường độc chiếm của Pháp Câu 6: Sau chiến tranh thế giới thứ nhất, chính sách chính trị của Pháp ở VN là: a/. Mua chuộc, lôi kéo địa chủ và tư bản Việt b/. Thi hành chính sách chuyên chế, thâu tóm mọi quyền hành trong tay c/. Đàn áp phong trào Cách mạng d/. Cả a, b, c Câu 7: Chính sách văn hoá - giáo dục Pháp thực hiện ở Việt Nam nhằm mục đích gì? a/. Đào tạo đội ngũ trí thức ở VN để đưa sang Pháp b/. "Khai hoá" văn minh cho dân tộc ta c/. Nô dịch, đồi trụy nhân dân ta d/. Tất cả Câu trên đều sai Câu 8: Sau chiến tranh thế giới thứ nhất, lực lượng nào hăng hái và đông đảo nhất của Cách mạng VN? a/. Công nhân b/. Nông dân c/. Tiểu tư sản d/. Tư sản dân tộc Câu 9: Sau chiến tranh thế giới I, mâu thuẫn nào trở thành mâu thuẫn cơ bản, cấp bách hàng đầu của Cách mạng VN? a/. Công nhân và tư sản b/. Nông dân và địa chủ c/. Nhân dân VN với thực dân Pháp d/. Địa chủ và tư sản Bài 2: PHONG TRÀO CÁCH MẠNG VIỆT NAM TỪ SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ NHẤT Câu 1: Sự kiện nào đánh dấu giai cấp công nhân VN bước đầu đi vào đấu tranh tự giác ? a/.Công hội(bí mật) Sài Gòn Chợ Lớn do Tôn Đức Thắng đứng đầu b/. Bãi công của thợ nhuộm ở Chợ Lớn c/. Bãi công của công nhân ở Nam Định, Hà Nội, Hải Phòng d/. Bãi công của thợ máy xưởng Ba Son ở Cảng Sài Gòn ngăn tàu Pháp đàn áp Cách mạng Trung Quốc Câu 2: Sự kiện nào đánh dấu Nguyễn Ái Quốc bước đầu tìm thấy con đường cứu nước đúng đắn? a/. Đưa yêu sách đến hội nghị Vecxay b/. Nguyễn Ái quốc đọc được luận cương của Lênin về vấn đề dân tộc và thuộc địa c/. Nguyễn Ái Quốc tham gia sáng lập Đảng cộng sản Pháp d/. Nguyễn Ái Quốc tham gia sáng lập Hội liên hiệp thuộc địa ở Pari Câu 3: Vì sao Nguyễn Ái Quốc bỏ phiếu tán thành Quốc tế thứ III? a/. Quốc tế này bênh vực cho quyền lợi các nước thuộc địa b/. Quốc tế này giúp nhân dân ta đấu tranh chống Pháp c/. Quốc tế này đề ra đường lối cho Cách mạng VN d/. Quốc tế này chủ trương thành lập mặt trận giải phóng dân tộc Việt Nam Câu 4:Con đường tìm chân lý cứu nước của Nguyễn Ái Quốc khác với con đường đi của những người đi trước là: a/. Đi sang phương Tây tìm đường cứu nước b/. Đi từ chủ nghĩa yêu nước đến với chủ nghĩa cộng sản c/. Đi từ chủ nghĩa yêu nước đến với chủ nghĩa Mác - Lênin, kết hợp đường lối dân tộc với chủ nghĩa xã hội d/. Đi từ chủ nghĩa yêu nước đến với chủ nghĩa vô sản Câu 5: Tác dụng trong quá trình hoạt động của Nguyễn Ái Quốc từ năm 1919 đến năm 1925 là gì? a/. Quá trình chuẩn bị về tư tưởng chính trị và tổ chức cho sự thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam b/. Quá trình truyền bá chủ nghĩa Mác - Lênin vào VN c/. Quá trình thành lập ba tổ chức cộng sản ở VN d/. Quá trình chuẩn bị để thực hiện chủ trương "Vô sản hoá" để truyền bá chủ nghĩa Mác - Lênin vào VN Câu 6: Công lao đầu tiên to lớn nhất của Nguyễn Ái Quốc trong những năm 1919 - 1930 là gì? a/. Từ chủ nghĩa yêu nước đền với chủ nghĩa Mác - Lênin, tìm ra con đường cứu nước đúng đắn b/. Thành lập hội Việt Nam Cách Mạng Thanh Niên c/. Hợp nhất ba tổ chức cộng sản d/. Khởi thảo cương lĩnh Chính trị đầu tiên của Đảng Câu 7: Chọn sự kiện ở cột A cho phù hợp với cột B sau đây: A B
  13. 1.Phan Bội Châu 2.Phan a.Bản án chế độ thực dân Pháp. b.Mưu sát toàn Châu Trinh 3.Phạm hồng quyền Mac lanh. c.Khởi xướng phong trào Thái 4.Nguyễn Ái Quốc Đông Du. d.Thực hiện chủ trương cải cách dân chủ. e.Lãnh đạo khởi nghĩa Yên Bái. g.Tìm con đường cứu nước - sang phương Tây Câu 8: Xác định những sự kiện chính cho phù hợp với mốc thời gian ngày, tháng, năm sau đây: Thời gian Sự kiện 5/6/1911 Tháng 7/1920 Tháng 12/1920 Tháng 6/1925 Bài 3: PHONG TRÀO CÁCH MẠNG VIỆT NAM TRONG NHỮNG NĂM TRƯỚC THÀNH LẬP ĐẢNG(1925 - 1930) Câu 1: Hội Việt Nam Cách Mạng Thanh Niên thành lập vào thời gian nào? Ở đâu? a/. Tháng 5 - 1925 ở Quảng Châu(TQ) b/. Tháng 6 - 1925 ở Hương Cảng(TQ) c/. Tháng 7 - 1925 ở Quảng Châu(TQ) d/. Tháng 6 - 1925 ở Quảng Châu(TQ) Câu 2: Cơ quan ngôn luận của hội Việt Nam Cách Mạng Thanh Niên là: a/. Báo Thanh Niên b/. Tác phẩm "Đường Cách Mệnh" c/. Bản án chế độ tư bản Pháp d/. Báo Người Cùng Khổ Câu 3: Việt Nam quốc dân đảng là một Đảng chính trị theo xu hướng nào? a/. Dân chủ vô sản b/. Dân chủ tư sản c/. Dân chủ tiểu tư sản d/. Dân chủ vô sản và tư sản Câu 4: Khởi nghĩa Yên Bái thất bại là do nguyên nhân khách quan nào? a/. Giai cấp tư sản dân tộc lãnh đạo b/. Tổ chức Việt Nam quốc dân đảng còn non yếu c/. Khởi nghĩa nổ ra hoàn toàn bị động d/. Đế quốc Pháp còn mạnh Câu 5: Số nhà 5 D phố Đàm Long (Hà Nội) là nơi diễn ra sự kiện: a/. Đại hội lần thứ nhất của Việt Nam Cách Mạng Thanh Niên b/. Thành lập Đông Dương cộng sản đảng c/. Chi bộ cộng sản đầu tiên ở Việt Nam ra đời d/. Hội nghị thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam Câu 6: Cơ quan ngôn luận của Đông Dương cộng sản đảng là: a/. Báo Nhành Lúa b/. Báo Người Nhà Quê c/. Báo Búa Liềm d/. Báo Tiếng Chuông Rè Câu 7: Nối tên các tổ chức cộng sản nối liền với các địa bàn hoạt động sau đây: Các tổ chức cộng sản Địa danh 1.Đông Dương cộng sản đảng 2.An a.Nam kì b.Trung kì c.Bắc kì d.Trung Nam cộng sản đảng 3.Đông Dương Quốc cộng sản liên đoàn Bài 4: ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM RA ĐỜI Câu 1: Từ ngà 7 - 2 - 1930, hội nghị hợp nhất ba tổ chức cộng sản họp ở đâu? a/. Quảng Châu (Trung Quốc) b/. Ma Cao (Trung Quốc) c/. Cửu Long - Hương Cảng (Trung Quốc) d/. Hương Cảng (Trung Quốc) Câu 2: Tại hội nghị hợp nhất ba tổ chức cộng sản, có sự tham gia của các tổ chức cộng sản nào? a/. Đông Dương cộng sản đảng, An Nam cộng sản đảng b/. Đông Dương cộng sản đảng, An Nam cộng sản đảng, Đông Dương cộng sản liên đoàn
  14. c/. Đông Dương cộng sản đảng, Đông Dương cộng sản liên đoàn d/. An Nam cộng sản đảng, Đông Dương cộng sản liên đoàn Câu 3: Vai trò của Nguyễn Ái Quốc trong hội nghị hợp nhất ba tổ chức cộng sản (3 - 2 - 1930) thể hiện như thế nào? a/. Thống nhất các tổ chức cộng sản để thành lập một Đảng duy nhất lấy tên là Đảng Cộng Sản Việt Nam b/. Soạn thảo Cương lĩnh chính trị đầu tiên để Hội nghị thông qua c/. Truyền bá chủ nghĩa Mác - Lênin vào VN d/. Câu a, b đúng Câu 4: Con đường cách mạng Việt Nam được xác định trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên do đồng chí Nguyễn Ái Quốc khởi thảo, đó là: a/. Làm cách mạng tư sản dân quyền và cách mạng ruộng đất để đi tới xã hội cộng sản b/. Thực hiện cách mạng ruộng đất cho triệt để c/. Tịch thu hết sản nghiệp của bọn đế quốc d/. Đánh đổ địa chủ phong kiến, làm cách mạng thổ địa sau đó làm cách mạng dân tộc Câu 5: Lực lượng cách mạng để đánh đổ đế quốc và phong kiến được nêu trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng là lực lượng nào? a/. Công nhân và nông dân b/. Công nhân, nông dân và các tầng lớp tiểu tư sản, trí thức, trung nông c/. Công nhân, nông dân, tiểu tư sản, tư sản và địa chủ phong kiến d/. Câu a, b, c đúng Câu 6: Ban chấp hành Trung ương lâm thời của Đảng cộng sản Việt Nam đã họp Hội nghị lần thứ nhất vào thời gian nào? Ở đâu? a/. 3 - 2 - 1930 tại Hương Cảng (Trung Quốc) b/.10 - 1930 tại Hương Cảng (Trung Quốc) c/. 3 - 1930 tại Ma Cao (Trung Quốc) d/. 10 - 1930 tại Quảng Châu (Trung Quốc) Câu 7: Đảng cộng sản Việt Nam đổi tên thành Đảng cộng sản Đông Dương vào thời gian nào? a/. Tháng 3 - 1930 b/. Tháng 5 - 1930 c/. Tháng 10 - 1930 d/. Tháng 12 - 1930 Bài 5: PHONG TRÀO 1930 - 1931 VÀ CUỘC ĐẤU TRANH HỒI PHỤC LỰC LƯỢNG CÁCH MẠNG Câu 1: Trong các nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào là cơ bản nhất, quyết định sự bùng nổ phong trào cách mạng 1930 - 1931? a/. Ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 - 1933 b/. Thực dân Pháp tiến hành khủng bố trắng sau khởi nghĩaYên Bái c/. Đảng cộng sản Việt Nam ra đời kịp thời lãnh đạo cách mạng và nông dân đứng lên chống đế quốc và phong kiến d/. Địa chủ phong kiến cấu kết với thực dân Pháp đàn áp, bóc lột thậm tệ đối với nông dân Câu 2: Từ tháng 5 đến tháng 8 - 1930, trung tâm của phong trào cách mạng chủ yếu diễn ra ở đâu? a/. Miền Trung b/. Miền Bắc c/. Miền Nam d/. Trong cả nước Câu 3: Hai khẩu hiệu mà Đảng ta vận dụng trong phong trào cách mạng 1930 - 1931 là khẩu hiệu nào? a/. "Độc lập dân tộc" và "Ruộng đất dân cày" b/. "Tự do dân chủ" và "Cơm áo hoà bình" c/. "Tịch thu ruộng đất của đế quốc Việt gian" và "Tịch thu ruộng đất của địa chủ phong kiến" d/. "Chống đế quốc" và "Chống phát xít" Câu 4: Nghệ Tĩnh là nơi phong trào phát triển mạnh nhất vì: a/. Là nơi tập trung đông đảo giai cấp công nhân b/. Là nơi thành lập chính quyền Xô viết sớm nhất c/. Là nơi có truyền thống anh dũng dân tộc chống giặc ngoại xâm d/. Là nơi có đội ngũ cán bộ Đảng đông nhất trong cả nước
  15. Câu 5: Gọi là chính quyền Xô viết vì: a/. Chính quyền đầu tiên được thành lập ở huyện Xô viết b/. Hình thức mới của chính quyền theo kiểu Xô viết (nước Nga) c/. Hình thức chính quyền cách mạng do giai cấp công nhân lãnh đạo d/. Hình thức nhà nước của những nước theo con đường XHCN Câu 6: Sự kiện nào đánh dấu thắng lợi thời kì phục hồi lực lượng cách mạng? a/. Đấu tranh của công nhân và nông dân 1933 b/. Cuộc tranh luận công khai về duy vật - duy tâm 1933 c/. Đại hội lần I của Đảng tại Ma Cao (3 - 1935) d/. Cuộc tranh luận "nghệ thuật vị nghệ thuật" hay "nghệ thuật vị nhân sinh" Câu 7: Trần Phú, tổng bí thư của Đảng cộng sản Đông Dương bị Pháp bắt vào: a/. 19 - 4 - 1931 b/. 14 - 9 - 1931 c/. 19 - 4 - 1932 d/. 14 - 9 - 1932 Bài 6: CUỘC VẬN ĐỘNG DÂN CHỦ 1936 - 1939 Câu 1: Kẻ thù cụ thể trước mắt của nhân dân Đông Dương được xác định trong thời kì 1936 - 1939 ? a/. Thực dân Pháp nói chung b/. Địa chủ phong kiến c/. Bọn phản động thuộc địa và tay sai không chịu thi hành chính sách của chính phủ Mặt trận nhân dân Pháp d/. Các quan lại của triều đình Huế Câu 2: Nhiệm vụ của cách mạng được Đảng xác định trong thời kì 1936 - 1939? a/. Đánh đổ đế quốc Pháp để giành độc lập dân tộc b/. Đánh đổ phong kiến để người cày có ruộng c/. Chống phát xít, chống phản động thuộc địa tay sai, đòi tự do dân chủ cơm áo hoà bình d/. Câu a, b đúng Câu 3: Phương pháp đấu tranh cách mạng thời kì 1936 - 1939 ? a/. Kết hợp đấu tranh chính trị và đấu tranh vũ trang b/. Kết hợp khả năng hợp pháp và nửa hợp pháp c/. Kết hợp khả năng công khai và nửa công khai d/. Câu b, c đúng Câu 4: Cuộc mitting lớn nhất trong cuộc vận động dân chủ 1936 - 1939 diễn ra vào thời gian nào? Ở đâu? a/. 1 - 8 - 1936, tại Quảng trường Ba Đình (Hà Nội) b/. 1 - 5 - 1938, tại Bến Thuỷ, Vinh c/. 1 - 5 - 1939, tại Hà Nội d/. 1 - 5 - 1938, tại nhà Đấu Xảo - Hà Nội Câu 5: Nét nổi bật nhất của cuộc vận động dân chủ 1936 - 1939 là gì? a/. Uy tín và ảnh hưởng của Đảng được mở rộng và ăn sâu trong quần chúng nhân dân b/. Tư tưởng và chủ trương của Đảng được phổ biến, trình độ chính trị và công tác của Đảng viên được nâng cao c/. Tập hợp được một lực lượng công - nông hùng mạnh d/. Đảng đã tập hợp được một lực lượng chính trị của quần chúng đông đảo và sử dụng hình thức, phương pháp đấu tranh phong phú Câu 6:Trong cuộc vận động dân chủ 1936 - 1939, có hai sự kiện tiêu biểu nhất, đó là hai sự kiện nào? a/. Phong trào Đông Dương đại hội và phong trào đấu tranh đòi tự do dân chủ b/. Phong trào đấu tranh trên lĩnh vực báo chí và nghị trường c/. Phong trào đón Gôđa và đấu tranh nghị trường d/. Phong trào báo chí và đòi dân sinh dân chủ Bài 7: CUỘC VẬN ĐỘNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (1939 - 1945) Câu 1: Đảng ta xác định kẻ thù trong giai đoạn cách mạng 1939 - 1945 là ai? a/. Bọn phản động thuộc địa và tay sai của chúng b/. Bọn đế quốc và phát xít c/. Bọn thực dân phong kiến d/. Bọn phát xít Nhật
  16. Câu 2: Hội nghị lần thứ 6 (11 - 1939) của ban chấp hành trung ương Đảng đã xác định nhiệm vụ của cách mạng Đông Dương lúc này là gì? a/. Đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc và giải phóng giai cấp lên hàng đầu b/. Chống chủ nghĩa phát xít và chống chiến tranh c/. Đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu và cấp bách d/. Tất cả các nhiệm vụ trên Câu 3: Tháng 11 - 1939, tên gọi của Mặt trận ở Đông Dương là gì? a/. Mặt trận nhân dân phản đế b/. Mặt trận dân chủ Đông Dương c/. Mặt trận phản đế Đông Dương d/. Mặt trận dân tộc thống nhất phản đế Đông Dương Câu 4: Hội nghị Trung ương Đảng lần 6 (11 - 1939) của Ban chấp hành Trung ương Đảng diễn ra vào thời gian nào? Ở đâu? a/. 19 - 5 - 1941 tại Bà Điểm - Hóc Môn b/. 15 - 5 - 1939 tại PacBó - Cao Bằng c/. 6 - 11 - 1939 tại Bà Điểm - Hóc Môn d/. 10 - 5 - 1940 tại Đình Bảng - Bắc Ninh Câu 5: Nguyên nhân chung nào làm cho ba sự kiện: khởi nghĩa Bắc Sơn, khởi nghĩa Nam Kỳ và binh biến Đô Lương bị thất bại? a/. Quần chúng chưa được tham gia vào khởi nghĩa và binh lính b/. Kẻ thù còn mạnh, lực lượng cách mạng chưa được chuẩn bị tổ chức và chuẩn bị đầy đủ c/. Lực lượng vũ trang còn non yếu d/. Lệnh tạm hoãn khởi nghĩa về không kịp Bài 8: CUỘC ĐẤU TRANH BẢO VỆ VÀ XÂY DỰNG CHÍNH QUYỀN DÂN CHỦ NHÂN DÂN (1945 - 1946) Câu 1: Khó khăn lớn nhất của nước ta sau cách mạng tháng Tám là: a/. Quân Tưởng, Anh dưới danh nghĩa Đồng minh vào VN giải giáp quân Nhật, nhưng lại chống phá Cách mạng VN b/. Nạn đói, nạn dốt đe doạ nghiêm trọng đến nhân dân ta c/. Ngân quỹ nhà nước trống rỗng d/. Các tổ chức phản cách mạng trong nước ra sức phá hoại chống phá Cách mạng Câu 2: Phiên họp đầu tiên của Quốc hội nước ta được tổ chức vào thời gian nào? Ở đâu? a/. 1 - 6 - 1946 ở Hà Nội b/. 2 - 3 - 1946 ở Hà Nội c/. 12 - 11 - 1946 ở Tân Trào - Tuyên Quang d/. 20 - 10 - 1946 ở Hà Nội Câu 3: Điều khoản nào trong Hiệp định sơ bộ 6 - 3 - 1946 có lợi thực tế cho ta? a/. Pháp công nhận Việt Nam là một quốc gia tự do b/. Pháp công nhận Việt Nam có chính phủ, nghị viện, quân đội và tài chánh riêng nằm trong khối liên hiệp Pháp c/. Việt Nam thuận cho 15 000 quân Pháp ra Bắc thay thế quân Tưởng và rút dần trong 5 năm d/. Hai bên thực hiện ngừng bắn ngay ở Nam Bộ Câu 4: Việc ký hiệp định sơ bộ tạm hoà với Pháp chứng tỏ: a/. Chủ trương đúng đắn và kịp thời của Đảng và chính phủ ta b/. Sự thoả hiệp của Đảng và chính phủ ta c/. Sự thắng lợi của Pháp trên mặt trận ngoại giao d/. Sự suy yếu của lực lượng cách mạng Câu 5: Trong tạm ước 14 - 9 - 1946, ta nhân nhượng cho Pháp quyền lợi nào? a/. Một số quyền lợi về kinh tế và văn hoá b/. Chấp nhận cho Pháp đem 15 000 quân ra Bắc c/. Một số quyền lợi về chính trị, quân sự d/. Một số quyền lợi về kinh tế và quân sự Bài 9: NHỮNG NĂM ĐẦU TOÀN QUỐC KHÁNG CHIẾN (1946 - 1950) Câu 1: Sự kiện trực tiếp nào đưa đến quyết định của Đảng và chính phủ toàn quốc kháng chiến chống Pháp? a/. Hội nghị Đà Lạt không thành công(18 - 5 1946) b/. Hội nghị Phôngtennơblô
  17. c/. Pháp chiếm Hải Phòng(11 - 1946) d/. Tối hậu thư của Pháp ngày 18 - 12 - 1946 đòi ta giao quyền kiểm soát thủ đô cho chúng Câu 2: Văn bản nào trình bày đầy đủ nhất về đường lối kháng chiến chống Pháp của Đảng? a/. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Hồ chủ tịch(19 - 12 - 1946) b/. Chỉ thị toàn dân kháng chiến của Thường vụ Trung ương Đảng (22 - 12 - 1946) c/. Một số bài trên báo sự thật (3 - 1947) của Trường Chinh d/. Tác phẩm "Trường kỳ kháng chiến nhất định thắng lợi" của Trường Chinh Câu 3: Chiến dịch Việt Bắc diễn ra trong thời gian nà19 - 12 - 1947 Câu 4: Hai hệ thống phòng ngự mà Pháp thiết lập ở VN năm 1950 là: a/. Hệ thống phòng ngự trên đường số 4 và "hành lang Đông -Tây" ( Hải Phòng- Hà Nội - Hoà Bình - Sơn La ) b/. Hệ thống phòng ngự ở đồng bằng Bắc bộ và Trung du c/. Phòng tuyến "boongke" và "vành đai trắng" xung quanh Trung du và đồng bằng Bắc bộ d/. Tất cả các Câu trên đều sai Câu 5: Trận đánh nào có tính chất quyết định trong chiến dịch Biên giới thu - đông 1950? a/. Trận đánh ở Cao Bằng b/. Trận đánh ở Đông Khê c/. Trận đánh ở Thất Khê d/. Trận đánh ở Đình Lập Bài 10: BƯỚC PHÁT TRIỂN MỚI CỦA CUỘC KHÁNG CHIẾN (1951 - 1953) Câu 1: Đại hội đại biểu toàn quốc lần II của Đảng họp vào thời gian nào? Ở đâ 19 - 2 - 1951 tại PácPó(Cao Bằ 20 - 2 - 1951 tại Hà Nộ 19 - 5 - 1951 tại Tân Trào, Tuyê 19 - 2 - 1951 tại Chiêm Hoá(Tuyên Quang ) Câu 2: Đại hội đại biểu toàn quốc của Đảng lần II quyết định đổi tên Đảng thành: a/. Đảng cộng sản Đông Dương b/. Đảng cộng sản Việt Nam c/. Đảng lao động Việt Nam d/. Đông Dương cộng sản Đảng Câu 3: Mặt trận Liên Việt ra đời vào thời gian nào? a/. 12 - 9 - 1950 b/. 5 - 6 - 1951 c/. 3 - 3 - 1951 d/. 3 - 6 - 1951 Câu 4: Để thực hiện bồi dưỡng sức dân, nhất là nông dân, năm 1953 Đảng và chính phủ có chủ trương gì? a/. Triệt để giảm tô, thực hiện giảm tức và cải cách ruộng đất b/. Thực hiện khai hoang với khẩu hiệu "tất đất tất vàng" c/. Thực hành tiết kiệm d/. Tất cả các chủ trương trên Câu 5: Chiến dịch Hoà Bình diễn ra và kết thúc trong thời gian nà 10 - 1952 Bài 11: CUỘC KHÁNG CHIẾN THẮNG LỢI Câu 1: Lí do chủ yếu trong việc Pháp cử Nava sang Đông Dương? a/. Vì sau 8 năm trở lại xâm lược Đông Dương, Pháp bị thiệt hại gần 390 ngàn tên, vùng chiếm đóng bị thu hẹp, có nhiều khó khăn kinh tế, tài chánh b/. Vì chiến tranh Triều Tiên (1950 - 1953) đã kết thúc c/. Vì nhân dân Pháp ngày càng phản đối chiến tranh xâm lược Việt Nam d/. Vì Nava được Mĩ chấp nhận Câu 2: Nội dung cơ bản trong bước 1 của kế hoạch quân sự Nava là gì? a/. Phòng ngự chiến lược ở miền Bắc, tấn công chiến lược ở miền Nam b/. Phòng ngự chiến lược ở miền Nam, tấn công chiến lược ở miền Bắc c/. Tấn công chiến lược ở hai miền Nam - Bắc d/. Phòng ngự chiếm lược ở hai miền Bắc - Nam Câu 3: Nội dung nào sau đây thuộc về chủ trương của ta trong Đông - Xuân 1953 - 1954? a/. Trong vòng 18 tháng chuyển bại thành thắng b/. Tập trung lực lượng tiến công vào những hướng chiến lược quan trọng mà địch tương đối yếu c/. Tránh giao chiến ở miền Bắc với địch để chuẩn bị đàm phán d/. Giành thắng lợi nhanh chóng về quân sự trong Đông Xuân 1953 - 1954 Câu 4: Khẩu hiệu nào do Đảng và chính phủ nêu lên trong chiến dịch Điện Biên Phủ?
  18. a/. Tốc chiến, tốc thắng để nhanh chóng kết thúc chiến dịch b/. Tất cả cho tiền tuyến, tất cả để chiến thắng c/. Tiêu diệt hết quân địch ở Điện Biên Phủ d/. Điện Biên Phủ thành mồ chôn giặc Pháp Câu 5: Nơi diễn ra các trận đánh giằng co và ác liệt nhất trong chiến dịch Điện Biên Phủ? a/. Cứ điểm Him Lam b/. Phân khu Bắc c/. Đồi A1 d/. Hầm Đơcat và sân bay Mường Thanh Bài 12: TÌNH HÌNH VIỆT NAM SAU HIỆP ĐỊNH GIƠNEVƠ VÀ NHIỆM VỤ CÁCH MẠNG VIỆT NAM TRONG THỜI KỲ MỚI (1954 - 1975 ) Câu 1: Nhiệm vụ của miền Bắc sau 1954 là: a/. Đấu tranh chống Mĩ - Diệm b/. Tiến hành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ c/. Kháng chiến chống Mĩ cứu nước d/. Chuyển sang làm Cách mạng Xã hội chủ nghĩa Câu 2: Nhiệm vụ của miền nam sau 1954 là: a/. Tiến hành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ b/. Chuyển sang làm cách mạng xã hội chủ nghĩa c/. Làm hậu phương trong cuộc kháng chiến chống Mĩ d/. Đấu tranh đòi Mĩ chấm dứt chiến tranh Câu 3: Đường lối thể hiện sự sáng, độc đáo của Đảng ta trong thời kì chống Mĩ cứu nước là: a/. Tiến hành cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc b/. Tiến hành cách mạng dân tộc dân chủ ở miền Nam c/. Tiến hành đồng thời cách mạng dân tộc dân chủ ở miền nam và cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc d/. Đánh Mĩ và tay sai, giải phóng miền Nam, bảo vệ miền Bắc, hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trong cả nước, thống nhất Tổ quốc Câu 4: Vai trò của miền Bắc trong sự nghiệp chống Mĩ cứu nước là: a/. Là tiền tuyến lớn b/. Là hậu phương lớn c/. Bảo vệ miền Bắc xã hội chủ nghĩa d/. Bảo vệ hoà bình ở Đông Nam Á và thế giới Câu 5: Mối quan hệ cách mạng hai miền Nam - Bắc là: a/. Cùng chung nhiệm vụ chống Mĩ cứu nước b/. Cùng chung nhiệm vụ xây dựng chủ nghĩa xã hội c/. Mối quan hệ giữa hậu phương và tiền tuyến d/. Cả a, b, c Bài 13: CÁCH MẠNG XÃ HỘI CHỦ NGHĨA Ở MIỀN BẮC VÀ CÁCH MẠNG DÂN TỘC DÂN CHỦ NHÂN DÂN Ở MIỀN NAM (1954 - 1965) Câu 1: Chính sách nào của Mĩ - Diệm thể hiện chiến lược chiến tranh một phía ở miền Nam? a/. Phế truất Bảo Đại, đưa Ngô Đình Diệm lên làm tổng thống b/. Gạt hết quân Pháp để độc chiếm miền Nam c/. Mở chiến dịch "tố cộng, diệt cộng", thi hành luật 10 - 59, lê máy chém khắp miền Nam d/. Thực hiện chính sách "đả thực, bài phong, diệt cộng" Câu 2: Nguyên nhân cơ bản nhất dẫn đến phong trào Đồng Khởi 1959 -1960 là gì? a/. Mĩ - Diệm phá hoại hiệp định Giơnevơ, thực hiện chính sách "tố cộng, diệt cộng" b/. Có nghị quyết Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 15 về đường lối cách mạng miền Nam c/. Do chính sách cai trị của Mĩ - Diệm làm cho cách mạng miền Nam bị tổn thất nặng nề d/. Cả a và b đúng Câu 3: Kết quả lớn nhất của phong trào Đồng Khởi là gì? a/. Phá vỡ từng mảng lớn bộ máy cai trị của địch ở 600 xã ở Nam Bộ, 904 thôn ở Trung bộ, 3200 thôn ở Tây Nguyên b/. Lực lượng vũ trang được hình thành và phát triển, lực lượng chính trị được tập hợp đông đảo c/. Uỷ ban nhân dân tự quản, tịch thu ruộng đất của bọn địa chủ chia cho dân cày nghèo d/. Sự ra đời của Mặt trận dân tộc dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam (20 - 12 - 1960)
  19. Câu 4: Chiến tranh đặc biệt nằm trong hình thức nào của chiến lược toàn cầu mà Mĩ đã đề ra? a/. Phản ứng linh hoạt b/. Ngăn đe thực tế c/. Bên miệng hố chính trị d/. Chính sách thực lực Câu 5: Âm mưu cơ bản của chiến tranh đặc biệt là: a/. Dùng người Việt đánh người Việt b/. Đưa quân đội viễn chinh và chư hầu sang xâm lược Việt Nam c/. Tiến hành dồn dân, lập ấp chiến lược d/. Tăng cường lực lượng quân Ngụy Bài 14: NHÂN DÂN HAI MIỀN NAM BẮC TRỰC TIẾP ĐƯƠNG ĐẤU VỚI ĐẾ QUỐC MĨ XÂM LƯỢC(1965 - 1973) Câu 1: Chiến lược "chiến tranh cục bộ" là: a/. Loại hình chiến tranh thực dân kiểu mới, tiến hành bằng quân đội tay sai là chủ yếu kết hợp vũ khí và trang thiết bị hiện đại của Mĩ b/ Loại hình chiến tranh thực dân kiểu mới, tiến hành bằng lực lượng quân dội viễn chinh Mĩ kết hợp quân chư hầu và quân Ngụy c/. Loại hình chiến tranh xâm lược thực dân kiểu mới, tiến hành bằng quân đội tay sai là chủ yếu và quân viễn chinh Mĩ kết hợp vũ khí và trang thiết bị hiện đại của Mĩ d/ Loại hình chiến tranh thực dân kiểu mới, tiến hành bằng lực lượng quân dội viễn chinh Mĩ kết hợp quân chư hầu Câu 2: Địa danh nào được coi như là "Ấp Bắc" đối với quân đội Mĩ? a/. Núi Thành b/. Chu Lai c/. Vạn Tường d/. Đà Nẵng Câu 3: Thắng lợi lớn nhất của quân dân ta trong cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Tết Mậu Thân là: a/. Là đòn bất ngờ làm địch choáng váng b/. Làm lung lay quyết tâm xâm lược của Mĩ, buộc Mĩ phải xuống thang chiến tranh c/. Mĩ tuyên bố chấm dứt không điều kiện ném bom miền Bắc d/. Mĩ buộc phải ngồi vào bàn đàm phán với ta ở hội nghị Pari Câu 4: Chiến công nào của quân giải phóng tác động mạnh nhất đến nhân dân Mĩ a/.Trận Vạn Tường (18 - 8 - 1965) b/. Chiến công tiêu diệt quân Mỹ trong mùa khô 65 - 66 c/. Chiến công tiêu diệt quân Mỹ trong mùa khô 66 - 67 d/. Chiến công trong tết Mậu Thân (1968) Câu 5: Ngày 6 - 6 - 1969 gắn với sự kiện nào của dân tộc ta? a/. Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời b/. Hội nghị cấp cao ba nước Đông Dương c/. Mỹ mở rộng chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ hai d/. Chính phủ cách mạng lâm thời Cộng Hoà miền Nam Việt Nam ra đời Bài 15: CUỘC ĐẤU TRANH GIÀNH TOÀN VẸN LÃNH THỔ THỐNG NHẤT ĐẤT NƯỚC ĐI ĐẾN THẮNG LỢI HOÀN TOÀN ( 1973 - 1975 ) Câu 1: Ghi sự kiện vào các mốc thời gian sau đây cho phù hợp: a/. Ngày 4 - 3 - 1975 b/. Ngày 10 - 3 - 1975 c/. Ngày 14 - 3 - 1975 d/. Ngày 24 - 3 - 1975 Câu 2: Sự kiện giải phóng Đà Nẵng phù hợp với niên đại nào? a/. 10 - 3 - 1975 b/. 24 - 3 - 1975 c/. 25 - 3 - 1975 d/. 29 - 3 - 1975 Câu 3: Niên đại 26 - 4 - 1975 phù hợp với sự kiện nào? a/. Chiến dịch Hồ Chí Minh bắt đầu b/. Quần đảo Trường Sa được giải phóng
  20. c/. Dương Văn Minh tuyên bố đầu hàng không điều kiện d/. Miền Nam hoàn toàn giải phóng Câu 4: Mốc mở đầu và kết thúc của cuộc tổng tiến công và nổi dậy mùa xuâ 2 - 5 - 1975 Câu 5: Nguyên nhân nào có tính chất quyết định đưa tới thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước? a/. Nhân dân ta có truyền thống yêu nước nồng nàn b/. Sự lãnh đạo đúng đắn và sáng suốt của Đảng c/. Có hậu phương vững chắc ở miền Bắc xã hội chủ nghĩa d/. Sự giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa, tinh thần đoàn kết của nhân dân ba nước Đông Dương ĐÁP ÁN BÀI 1: Câu 3: c Bài 3: Câu 3: b Câu 1: b Câu 4: d Câu 1: a Câu 4: b Câu 2:b Câu 5:a Câu 2:b Bài 5: Câu 3: d Câu 6: a Câu 3: d Câu 1: c Câu 4: a Câu 7:b Câu 4: a Câu 2: d Câu 5:a Câu 8: b Câu 5:c Câu 4: a Bài 2: Câu 9: b Bài 4: Câu 1: a Câu 10: c Câu 1: d Câu 2:b Câu 11: c Câu 2: d CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LỚP 12 LỊCH SỬ THẾ GIỚI HIỆN ĐẠI (TỪ SAU CTTG II ĐẾN NAY ) Câu 1: Từ sau chiến tranh thế giới II, Liên Xô đạt được thành tựu nào là quan trọng nhất ? a/. 1949, chế tạo thành công bom nguyên tử. b/. 1957, phóng thành công vệ tinh nhân tạo. c/. 1972, sản lượng công nghiệp tăng 321 lần. d/. Đến nửa đầu những năm 70, là1 cường quốc công nghiệp, đứng thứ 2 trên thế giới. Đ ÁP ÁN: d Câu 2: Sự kiện nào đánh dấu chủ nghĩa xã hội đã phát triển thành hệ thống thế giới ? a/. Sự ra đời của các nước dân chủ nhân dân Đông Âu. b/. Thắng lợi của các nước Đông Âu và nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa ra đời. c/. Sự ra đời của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa . d/. Thắng lợi của cách mạng Trung Quốc. Đ ÁP ÁN: b Câu 3: Nguyên nhân cơ bản nhất quyết định sự sụp đổ của chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô và Đông Âu làgì ? a/. Đã xây dựng 1 mô hình về chủ nghĩa xã hội chưa đúng đắn, chưa phù hợp. b/. Chậm sửa chữa, thay đổi trước những biến động của thế giới. c/. Sự tha hóa về phẩm chất đạo đức của 1 số nhà lãnh đạo. d/. Sự chống phá của các thế lực chống CNXH trong và ngoài nước. Đ ÁP ÁN: A Câu 4: Nguyên nhân bùng nổ cuộc nội chiến lần thứ 4 ở Trung Quốc ? A. Lực lượng cách mạng do Đảng cộng sản Trung Quốc lãnh đạo đã lớn mạnh. B. Chính quyền Tưởng Giới Thạch muốn tiêu diệt Đảng cộng sản Trung Quốc. C. Mĩ muốn biến Trung Quốc thành thuộc địa kiểu mới. D. Mâu thuẫn giữa chính quyền Tưởng Giới Thạch với Đảng cộng sản Trung Quốc. Đ ÁP ÁN: d Câu 5: Biến đổi quan trọng nhất của các nước châu Á sau CTTG II là gì ? a/. Các nước châu Á đã giành được độc lập. b/. Là thành viên của tổ chức ASEAN. c/. Trở thành 1 trong 3 trung tâm kinh tế - tài chính thế giới. d/. Một số nước trở thành nước công nghiệp mới (NIC). Đ ÁP ÁN: a Câu 6: Từ cuối những năm 70 của TK XX, chủ nghĩa thực dân chỉ tồn tại dưới hình thức nào ? a/. Chủ nghĩa thực dân kiểu cũ. b/. Chủ nghĩa đế quốc.
  21. c/. Chủ nghĩa phân biệt chủng tộc. d/. Chủ nghĩa thực dân kiểu mớI Đ ÁP ÁN: c Câu 7: Nội dung nào không đúng với mục đích của Tuyên bố Băng Cốc (8/1967) ? a/. Thúc đẩy sự tăng trưởng kinh tế, tiến bộ xã hội của khu vực Đông Nam Á. b/. Tạo ra khu vực hòa bình, ổn định, cùng phát triển. c/. Thúc đẩy các mối quan hệ hữu nghị, hợp tác về lĩnh vực. d/. Mở rộng thành viên của tổ chức ASEAN. Đ ÁP ÁN: d Câu 8: Việt Nam tổ chức thành công Hội nghị cấp cao ASEAN vào năm nào ? a/. 2001 c/. 2000. b/. 2003 d/. 2002 Đ ÁP ÁN: c Câu 9: Chiến thắng Điện Biên Phủ ở Việt Nam (7/5/1954) đã ảnh hưởng mạnh mẽ đến phong trào giải phóng dân tộc của nước nào ở châu Phi ? A. Ai Cập. C. Angôla. B. Tuynidi. D. Angiêri. Đ ÁP ÁN: D Câu 10:Vì sao Mĩ La Tinh được gọi là “lục địa bùng cháy”từ sau CTTG II ? A.Ở Mĩ La Tinh thường xuyên xảy ra cháy rừng. B.Ở Mĩ La Tinh có nhiều núi lửa hoạt động. C.Ở Mĩ La Tinh có cách mạng Cuba bùng nổ. D. Khởi nghĩa vũ trang là hình thức chủ yếu trong cuộc đấu tranh chống Mĩ. Đ ÁP ÁN: D Câu 11: Từ sau CTTG II đến nay, Mĩ là trung tâm kinh tế - tài chính duy nhất của thế giới: A. Đúng B. Sai Đ ÁP ÁN: B Câu 12: Sự phát triển”thần kì” của Nhật Bản được biểu hiện rõ nhất ở điểm nào ? A. 1968, GDP đứng thứ II trên thế giới sau Mĩ. B. Từ 1950 -1973, GDP tăng 20 lần . C. Từ thập niên 70 của TK XX, Nhật Bản trở thành 1 trong 3 trung tâm kinh tế - tài chính thế giới. D. Từ 1 nước bại trận, bị chiến tranh tàn phá nặng nề, Nhật Bản vươn lên thành siêu cường kinh tế - tài chính thế giới. Đ ÁP ÁN: D Câu 13: Chính phủ Nhật đầu hàng Đồng minh không điều kiện vào thời gian nào ? A. 14/8/1945. B. 15/8/1945. C. 16/8/1945 D. 13/8/1945. Đ ÁP ÁN: A Câu 14: Nguyên nhân quan trọng nhất giúp cho kinh tế Mĩ, Nhật phát triển nhanh chóng là gì ? A. Áp dụng những thành tựu khoa học - kĩ thuật. B. Gây chiến tranh xâm lược Việt Nam và Triều tiên. C. Tài năng của giới lãnh đạo và kinh doanh. D. Người lao động có tay nghề cao. Đ ÁP ÁN: A Câu 15: Cải cách nào là quan trọng nhất ở Nhật Bản kể từ sau Cải cách Mâygi ? A. Cải cách Hiến pháp. B. Cải cách nền giáo dục quốc dân. C. Cải cách ruộng đất. D. Cải cách văn hóa. Đ ÁP ÁN: B Câu 16: Sau CTTG II, đặc điểm nào là biểu hiện tích cực nhất trong thế giới tư bản chủ nghĩa ? A. Sự hình thành chủ nghĩa tư bản lũng đoạn nhà nước. B. Sự “nhất thể hóa quốc tế” trong nền kinh tế. C. Sự khai thác những thành tựu khoa học – kĩ thuật để đẩy mạnh phát triển kinh tế. X D. Sự phát triển rực rỡ về văn hóa - giáo dục, văn học – nghệ thuật.
  22. Đ ÁP ÁN: C Câu 17: Ý nghĩa bao quát và tích cực nhất của khối EU là gì ? A. Tạo ra 1 cộng đồng kinh tế và 1 thị trường chung để đẩy mạnh phát triển kinh tế và ứng dụng những thành tựu khoa học – kĩ thuật. X B. Có điều kiện để cạnh tranh kinh tế, tài chính, thương mại với Mĩ và Nhật Bản. C. Phát hành và sử dụng đồng EURO. Đ ÁP ÁN: A D. Thống nhất trong chính sách đối nội và đối ngoại giữa các nước thành viên. Câu 18: Nội dung nào sau đây không có trong “Trật tự 2 cực Ianta” ? A. Trật tự thế giới mới hình thành sau CTTG II. B. Trật tự thế giới mới hình thành sau Hội nghị Ianta. C. Liên Xô và Mĩ phân chia khu vực ảnh hưởng trong quan hệ quốc tế. D. Liên Xô và Mĩ chuyển từ đối đầu sang đối thoại, hợp tác. Đ ÁP ÁN: D Câu 19: Hiến chương Liên Hợp Quốc và quyết định chính thức thành lập Liên Hợp Quốc được thông qua tại Hội nghị nào ? A. Hội nghị Ianta (2/1945, Liên Xô). B. Hội nghị Xan Phơranxixcô (4/1945,Mĩ). C. Hội nghị Pôtxđam (7/1945, Đức). D. Hội nghị Matxcơva (12/1945, Liên xô). Đ ÁP ÁN: B Câu 20: Tại sao gọi là “Trật tự 2 cực Ianta” ? A. Liên Xô và Mĩ phân chia khu vực ảnh hưởng và phạm vi đóng quân ở châu Á và châu Âu. B. Mĩ và Liên Xô phân chia khu vực ảnh hưởng và đại diện cho 2 phe: đế quốc chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa. C. Thế giới đã xảy ra nhiều cuộc xung đột, căng thẳng. D. Tất cả đều đúng. Đ ÁP ÁN: B Câu 21: Mục tiêu bao quát nhất của “chiến tranh lạnh”do Mĩ phát động là gì ? A. Mĩ thực hiện “chiến lược toàn cầu” nhằm làm bá chủ thế giới. X B. Bắt các nước Đồng minh lệ thuộc Mĩ. C. Đàn áp phong trào giải phóng dân tộc và cách mạng thế giới. D. Ngăn chặn, tiến tới tiêu diệt các nước xã hội chủ nghĩa. Đ ÁP ÁN: A Câu 22: Hòa bình, ổn định, hợp tác cùng phát triển vừa là: A. Nhiệm vụ chung của toàn nhân loại khi bước vào thế kỉ XXI. B. Trách nhiệm của các nước đang phát triển. C. Trách nhiệm của các nước phát triển hiện nay. D. Vừa là thời cơ, vừa là thách thức đối với các dân tộc khi bước vào thế kỉ XXI. Đ ÁP ÁN: D Câu 23: Ý nghĩa quan trọng nhất của cách mạng khoa học – kĩ thuật lần 2 là gì ? A. Tạo ra 1 khối lượng hàng hóa đồ sộ. B. Đưa loài người chuyển sang nền văn minh trí tuệ. C. Thay đổi 1 cách cơ bản các nhân tố sản xuất. X D. Sự giao lưu quốc tế ngày càng được mở rộng. Đ ÁP ÁN: C Câu 24: Hạn chế cơ bản nhất của cách mạng khoa học – kĩ thuật lần 2 là gì ? A. Đã chế tạo nhiều vũ khí hiện đại, đẩy nhân loại đứng trước nguy cơ CTTG III. B. Nạn khủng bố phổ biến, tình hình thế giới căng thẳng. C. Nguy cơ bùng nổ chiến tranh hạt nhân hủy diệt loài người. D. Chế tạo các loại vũ khí, phương tiện chiến tranh có tính chất hủy diệt.Gây ra nạn ô nhiễm môi trường, tai nạn, bệnh tật mới. Đ ÁP ÁN: D Câu 25: Đặc điểm nào dưới đây không có trong cuộc cách mạng lần 1 và là đặc trưng của cách mạng khoa học – kĩ thuật lần 2 ?
  23. A. Mọi phát minh về kĩ thuật đều bắt nguồn từ nghiên cứu khoa học. X B. Mọi phát minh về kĩ thuật đều bắt nguồn từ thực tiễn. C. Mọi phát minh về kĩ thuật đều dựa vào các ngành khoa học cơ bản. D. Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp. Đ ÁP ÁN: A Hết ĐÁP ÁN: 1) D 7) D 13) A 19) B 2) B 8) C 14) A 20) B 3) A 9) D 15) B 21) A 4) D 10) D 16) C 22) D 5) A 11) B 17) A 23) C 6) C 12) D 18) D 24) D Bài 1: Câu 1: Tại sao đế quốc Pháp lại đẩy mạnh khai thác Việt Nam ngay sau khi chiến tranh thế giới thứ nhất ? A- Để độc chiếm thị trường Việt Nam. B- Do chiến tranh kết thúc, Pháp là nước thắng trận nên có đủ sức mạnh tiến hành khai thác ngay. C- Để bù đắp những thiệt hại do chiến tranh gây ra. D- Do Việt Nam có nhiều cao su và than là 2 mặt hàng mà thị trường Pháp và thế giới có nhu cầu lớn sau chiến tranh ĐÁP ÁN C Câu 2: Chương trình khai thác Việt Nam lần thứ hai của đế quốc Pháp có những điểm gì mới ? A- Tăng cường vốn đầu tư vào tất cả các ngành kinh tế. B- Cướp đoạt toàn bộ rụông đất của nông dân lập đồn điền trồng cao su. C- Hạn chế sự phát triển các ngành công nghiệp nhất là công nghiệp nặng D- Qui mô khai thác lớn hơn, triệt để hơn, xã hội bị phân hóa sâu sắc. ĐÁP ÁN D Câu 3: Các thủ đoạn chính trị, văn hóa- giáo dục của đế quốc Pháp sau chiến tranh nhằm mục đích gì? A- Phục vụ cho công cuộc đẩy mạnh khai thác, bóc lột và củng cố bộ máy cai trị ở thuộc địa. B- Phục vụ cho chính sách “khai hóa”của bọn thực dân, gây tâm lý tự ti. C- Phục vụ cho chính sách cai trị chuyên chế triệt đề, mọi quyền hành đều thâu tóm trong tay người Pháp. D- Phục vụ cho chính sách “chia để trị” để chia rẽ dân tộc ta. ĐÁP ÁN A Câu 4: Sau chiến tranh thế giới thứ nhất xã hội Việt Nam bị phân hóa như thế nào? Phân hóa sâu sắc xuất hiện các giai cấp mới: tư sản, vô sản, phong kiến, nông dân, tiểu tư sản A- Phân hóa sâu sắc bên cạnh giai cấp cũ: phong kiến, nông dân.Xuất hiện giai cấp mói: tư sản, tiểu tư sản, vô sản. B- Phân hóa sâu sắc trong đó 2 giai cấp mới xuất hiện: vô sản và nông dân là lực lương quan trọng của cách mạng. C- Phân hóa sâu sắc giai cấp vô sản mới ra đời đã vươn lên giành quyền lãnh đạo cách mạng đi đến thắng lợi. ĐÁP ÁN B Câu 5: Hãy nêu nhưng mâu thuẫn của xã hội Việt Nam sau chiền tranh thế giới lần thứ nhất ? A- Giữa dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp, giữa g/c tư sản với g/c vô sản. B- Giữa dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp, giữa g/c nông dân với g/c phong kiến. C- Giữa dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp, giữa g/c nông dân với g/c tư sản. D- Giữa dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp , giữa tất cả các giai cấp trong hội do địa vị và quyền lợi khác nhau nên đều mâu thuẫn. ĐÁP ÁN B. Bài 2 . Câu 6: Tình hình thế giới sau chiến tranh đã ảnh hưởng tới cách mạng Việt Nam ra sao? A- Các tổ chính trị lần lượt được thành lập, sự ra đời Đệ tam quốc tế lãnh đạo cách mạng thắng lợi.
  24. B- Sư phát triển của phong trào cách mạng nhất là phong trào công nhân ở nước Nga theo con đường vô sản C- Cách mạng tháng Mười Nga thành công có tác dụng thúc đẩy cách mạng Việt Nam chuyển sang thời kỳ mới. D- Đảng cộng sản ở các nước Pháp, Trung Quốc lần lựợt thành lập thúc đẩy Đảng cộng sản Việt Nam ra đời. ĐÁP ÁN C Câu 7: Cho biết mục tiêu đấu tranh trong phong trào yêu nước dân chủ công khai những năm 1919- 1926 ? A- Đòi một số quyền lợi về kinh tế và các quyền tự do dân chủ. B- Chống bọn tư bản Pháp nắm độc qưyền xuất cảng lúa gạo. C- Đòi nhà cầm quyền Pháp thả Phan Bội Châu (1925). D- Thành lập Đảng Lập hiến tập hợp lực lượng quần chúng chống Pháp. ĐÁP ÁN A Câu 8: Tại sao lại cho rằng cuộc bãi công của công nhân Ba Son (8-1925) là một mốc quan trọng trên con đường phát triền của phong trào công nhân ? A- Vì đã ngăn cản được tàu chiến Pháp chở lính sang đàn áp phong trào đấu tranh cách mạng của nhân dân và thủy thủ Trung quốc. B- Đánh dấu tư tưởng Cách mạng tháng Mười mới được giai cấp công nhân Việt Nam tiếp thu. C- Vì sau cuộc bãi công của công nhân Ba son có rất nhiều cuộc bãi công của công nhân Chợ Lớn, Nam Định, Hà Nội tổng bãi công. D- Đánh dấu bước tiến mới của phong trào công nhân Việt Nam, giai cấp công nhân nước ta từ đây bước vào đấu tranh tự giác. ĐÁP ÁN D Câu 9: Tại sao nói Nguyễn Ái Quốc đã trực tiếp chuẩn bị về chính trị, tư tưởng và tổ chức cho sự ra đời chính đảng vô sản ở Việt Nam ? A-Người đã tìm ra con đường cứu nước đúng đắn cho cách mạng Việt Nam, con đường cách mạng vô sản. B- Người đã trình bày trước Đại hội Quốc tế cộng sản lần thứ V lập trường, quan điểm về vị trí chiến lược của cách mạng các nước thuộc địa. C- Người đã tiếp nhận đựơc ánh sáng của chủ nghĩa Mác-Lênin và đã có công truyền bá vào nước ta. D- Sau những năm bôn ba hoạt động ở nước ngoài Nguời đã hiểu rõ bản chất của chủ nghĩa đế quốc thực dân. ĐÁP ÁN C Câu 10: Cho biết đặc điểm của phong trào công nhân giai đoạn 1919-1925? A- Phong trào thể hiện ý thức chính trị. B- Phong trào thể hiện ý thức về quyền lợi kinh tế. C- Phong trào chủ yếu đòi quyền lợi chính trị và kinh tế có ý thức . D- Phong trào chủ yếu đòi quyền lợi về kinh tế nên còn mang tính tự phát ĐÁP ÁN D Bài 3: Câu 11: Hội Việt Nam cách mạng thanh niên ra đời trong hoàn cảnh nào ? A- 1919- 1925 do yêu cầu của phong trào công - nông Việt nam cần có tổ chức cách mạng lãnh đạo. B- 6- 1924 sự kiện tiếng bom Sa Diện, thanh niên yêu nước Việt Nam đang tập hợp tại Trung Quốc thấy cần có tổ chức chính trị lãnh đạo. C- Do Nguyễn Ái Quốc đến Quảng Châu 11-1924 tiếp xúc với các nhà cách mạng và thanh niên tại đây chuẩn bị cho việc thành lập đảng VS. D- Do hoạt động của Nguyễn Ái Quốc từ 1919- 1925 ở Liên Xô và Trung Quốc dẫn đến yêu cầu cấp thiết thành lập tổ chức lãnh đạo. ĐÁP ÁN C Câu 12: Tại sao tổ chức Tân Việt cách mạng đảng bị phân hóa theo hai khuynh hướng? A- Do hoạt động của Hội Việt Nam cách mạng thanh niên với lý luận và tư tưởng của chủ nghĩa Mác- Lênin có ảnh hưởng mạnh mẽ . B- Do nội bộ của Tân Việt đã diễn ra cuộc đấu tranh giữa tư tưởng cách mạng và tư tưởng cải lương cuối cùng quan điểm vô sản chiếm ưu thế C- Do một số đảng viên tiên tiến của Tân Việt chuyển sang gia nhập Việt Nam Quốc dân đảng.
  25. D- Do đa số đảng viên của Tân Việt muốn thành lập một chính đảng kiểu mới theo chủ nghĩa Mác- Lênin. ĐÁP ÁN A. Câu 13: Mục tiêu của tồ chức Việt Nam quốc dân đảng là gì ? A- Đánh đuổi thực dân Pháp, xóa bỏ phong kiến. B- Đánh đuổi Pháp, giành lại độc lập dân tộc. C- Đánh đuổi giặc Pháp, đánh đổ ngôi vua, thiết lập dân quyền. D- Đánh đổ giặc Pháp, đánh đổ ngôi vua, lập nên nước Việt Nam độc lập ĐÁP ÁN C Câu 14: Năm 1929 ba tổ chức cộng sản lần lượt ra đời theo thứ tự: A- Đông Dương cộng sản liên đoàn, Đông Dương cộng sản đảng, An Nam cộng sản đảng. B- An Nam cộng sản đảng, Đông Dương cộng sản đảng, Đông dương cộng sản liên đoàn. C- Đông Dương cộng sản đảng, Đông dương cộng sản liên đoàn, An Nam cộng sản đảng. D- Đông Dương cộng sản đảng, An Nam cộng sản đảng, Đông dương cộng sản liên đoàn. ĐÁP ÁN D. Câu 15: Sự phát triển của phong trào công nhân Việt Nam từ 1926-1929 có ý nghĩa như thế nào đối vớí việc thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam? A-Là nhân tố tích cực thúc đẩy việc hình thành các tổ chức cộng sản, để đến đầu năm 1930 thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam. B- Phong trào phát triển mạnh mẽ có ảnh hưởng rộng lớn trong toàn quốc có sức thu hút các lực lương xã hội khác tham gia thành lập Đảng Cộng Sản. C-Phong trào công nhân càng lên cao ý thức giai cấp càng rõ rệt và giai cấp công nhân trưởng thành nhanh chóng khi Đảng Cộng sản ra đời 1930. D- Phong trào công nhân phát triên cùng với sự tăng nhanh của các cuộc bãi công, chủ nghĩa Mác-Lênin được truyền bá và Đảng Cộng Sản ra đời. ĐÁP ÁN A. BÀI 4: Câu 16: Tại sao có hội nghị thành lập Đảng 3-2-1930? A-1929 do phong trào công nhân trên thế giới và trong nước phát triển. B- Do chủ nghĩa Mác- Lênin tác động mạnh vào ba tổ chức cộng sản C-Do ba tổ chức cộng sản hoạt động riêng rẽ là trở ngại lớn cho cách mạng D- Do sự quan tâm của Quốc Tế cộng sản đối với giai cấp công nhân Việt Nam. ĐÁP ÁN C. Câu 17: Căn cứ vào đâu để khẳng định Cương lĩnh chính trị đẩu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam là đúng đắn và sáng tạo? A- Cương lĩnh đã vạch ra vấn đề cơ bản về đường lối cách mạng Việt Nam. B- Cương lĩnh đã thể hiện rõ tính độc lập dân tộc và tự docủa dân tộc Việt Nam. C- Cương lĩnh khẳng định cách mạng Việt Nam là bộ phận quan trọng của cách mạng thế giới. D- Cương lĩnh kêu gọi các dân tộc trên thế giới đòan kết chống kẻ thù chung là chủ nghĩa đế quốc. ĐÁP ÁN A Câu 18 Trong nội dung Luận cương có một số nhược điểm hạn chế gì? A- Nhược điểm mang tính chất “ hữu khuynh” giáo điều. B- Nặng về đấu tranh giai cấp, động lực chính cách mạng là công nông. C- Chưa vạch ra đường lối cụ thể cho cách mang Việt Nam. D- Chưa thấy được vị trí và vai trò của cách mạng Việt Nam ĐÁP ÁN B Câu 19: Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là bước ngoặt vĩ đại của lịch sử cách mạng Việt Nam vì: A- Chấm dứt thời kỳ khủng hoảng về vai trò lãnh đạo và đường lối trong phong trào cách mạng Việt Nam. B- Đã tập hợp được tất cả lực lượng cách mạng của cả nước dưới sự lãnh đạo của Đảng tạo ra sức mạnh tổng hợp. C- Chứng tỏ sức mạnh của liên minh công- nông là 2 lực lượng nồng cốt của cách mạng để giành thắng lợi. D- Là kết quả tất yếu của quá trình đấu tranh của giai cấp công nhân trong thời đại mới. ĐÁP ÁN A.
  26. Câu 20: Đảng Cộng sản Việt Nam đổi tên thành Đảng cộng sản Đông Dương vào thời gian nào? A- Tháng 3- 1930. B- Tháng 7- 1930. C- Tháng 10- 1930. D- Tháng 11- 1930. ĐÁP ÁN C. BÀI 5: Câu 21: Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới ( 1929- 1933 ) đã tác động đến tình hình kinh tế và xã hội Việt Nam ra sao? A- Pháp trút gánh nặng của cuộc khủng hoảng vào tất cả các nước thuộc địa. B- Đời sống nhân dân thuộc địa càng cơ cực , đói khổ. C- Kinh tế suy sup tiêu điều, phụ thuộc vào kinh tế Pháp. D- Kinh tế chịu đựng hậu quả nặng nề, đời sống nhân dân khổ cực. ĐÁP ÁN D. Câu 22: Trong các nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào là cơ bản nhất, quyết định sự bùng nổ phong trào cách mạng 1930- 1931? A- Ảnh hưởng cuộc khủng hoảng kinh tế 1929- 1933 làm cho đời sống nhân dân cơ cực B- Thực dân Pháp tiến hành khủng bố trắng sau khởi nghĩa Yên Bái. C- Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời, kịp thời lãnh đạo công, nông đấu tranh chống đế quốc và phong kiến. D- Địa chủ phong kiến tay sai của thực dân Pháp tăng cường bóc lột nhân dân Việt Nam. ĐÁP ÁN C. Câu 23: Hai khẩu hiệu mà Đảng ta vận dụng trong phong trào cách mạng 1930- 1931 là: A- “ Độc lập dân tộc” và “ Ruộng đất dân cày”. B- “ Tự do dân chủ” và “ cơm áo hòa bình”. C- “Giải phóng dân tộc” và “ tịch thu ruộng đất của đế quốc việt gian”. D- “ Chống đế quốc” và “ Chống phát xít, chống chiến tranh”. ĐÁP ÁN A Câu 24: Nguyên nhân nào làm cho phong trào ở Nghệ - Tĩnh lên cao ? A- Vì Nghệ - Tĩnh đã lập được chính quyền xô viết. B- Vì Nghệ - Tĩnh có tổ chức cộng sản và cơ sở đảng khá mạnh. C- Vì nhân dân ở đây có lòng yêu nước và căm thù giặc sâu sắc. D- Vì cơ sở công nghiệp Vinh – Bến Thủy ở Nghệ - Tĩnh là trung tâm kỹ nghệ lớn nhất ở Việt Nam. ĐÁP ÁN B. Câu 25: Căn cứ vào đâu để khẳng định Xô viết Nghệ - Tĩnh là hình thức sơ khai của chính quyền công nông ở nước ta, và đó thực sự là chính quyền cách mạng của quần chúng dưới sự lãnh đạo của Đảng? A- Thể hiện rõ bản chất cách mạng . Đó là chính quyền của dân, do dân, vì dân. B- Vì lần đầu tiên chính quyền của địch tan rã, chính quyền của giai cấp vô sản đựơc thiết lập trong cả nước. C- Lần đầu tiên chính quyền Xô viết thực hiện những chính sách thể hiện tính tự do dân chủ của một dân tộc được độc lập D- Chính quyền Xô viết thành lập đó là thành quả đấu tranh gian khổ của nhân dân dưới sự lãnh đạo cùa Đảng. ĐÁP ÁN A Từ bài 6 đến bài 10 Lịch sử Việt Nam 1) Phong trào đấu tranh công khai rộng lớn của quần chúng trong cao trào 1936-1939 mở đầu bằng sự kiện: A. Triệu tập Đông Dương đại hội. B. Vận động thành lập Uỷ ban trù bị Đông Dương đại hội. C. Thành lập các Uỷ ban hành động ở nhiều địa phương. D. Đón phái viên của chính phủ Pháp sang Đông Dương. Đ ÁP ÁN:B 2) Cuộc mít tinh lớn của hai vạn rưỡi người tại quảng trường Nhà Đấu Xảo – Hà Nội năm 1938 diễn ra vào dịp: A. Kỉ niệm ngày thành lập Đảng. B. Kỉ niệm này Quốc Tế Lao Động.
  27. C. Kỉ niệm Xô Viết Nghệ - Tĩnh. D. Kỉ niệm Cách mạng tháng Mười Nga. Đ ÁP ÁN:B 3) Đảng cộng sản Đông Dương xác định nhiệm vụ trước mắt của cách mạng Việt Nam trong cuộc vận động dân chủ 1936-1939 là: A. Đánh đổ Đế quốc Pháp. B. Chống phát xít, chống chiến tranh đế quốc, chống bọn phản động thuộc địa và tay sai. C. Tịch thu ruộng đất của địa chủ chia cho dân cày nghèo. D. Tập trung mũi nhọn đấu tranh chống kẻ thù chính là phát xít Nhật. Đ ÁP ÁN:B 4) Trong cuộc vận động dân chủ 1936-1939, có một cuốn sách chính trị phổ thông được lưu hành rộng rãi nhằm giới thiệu chủ nghĩa Mác – Lênin và chính sách của Đảng. Cuốn sách đó là: A. Bản án chế độ thực dân Pháp. B. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản. C. Đề cương văn hoá Việt Nam. D. Vấn đề dân cày. Đ ÁP ÁN:D 5) Nguyên nhân chủ yếu làm cho cuộc vận động dân chủ 1936-1939 kết thúc là: A. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ. B. Chính phủ phái hữu cầm quyền ở Pháp, bọn phản động thuộc địa phản công phong trào CM. C. Liên Xô – thành trì của phong trào cách mạng suy yếu do bị chủ nghĩa đế quốc tấn công. D. Đảng cộng sản Đông Dương phải rút vào hoạt động bí mật. Đ ÁP ÁN:B 6) Lý do chuyển hướng chủ trương cách mạng của Đảng ta trong những năm 1936-1939 là: A. Sự chỉ đạo của Quốc Tế Cộng Sản. B. Tình hình thế giới và trong nước có nhiều thay đổi. C. Mâu thuẫn trong xã hội Việt Nam ngày càng gay gắt. D. Chính phủ của Mặt trận nhân dân Pháp đã lên cầm quyền ở Pháp. Đ ÁP ÁN:B 7) Lực lượng tham gia đấu tranh trong cuộc vận động dân chủ 1936-1939 chủ yếu là: A. Công nhân, nông dân. B. Tư sản, tiểu tư sản, nông dân. C. Các lực lượng yêu nước, dân chủ tiến bộ, không phân biệt thành phần giai cấp. D. Liên minh tư sản và địa chủ. Đ ÁP ÁN:C 8) Sự kiện nổi bật nhất trong phong trào đấu tranh quần chúng năm 1938 là: A. Phong trào Đông Dương đại hội. B. Cuộc tổng bãi công của công nhân Công ty than Hòn Gai. C. Cuộc mít tinh cùa 2,5 vạn người tại Nhà Đấu Xảo – Hà Nội. D. Phong trào đón Gôđa và Brêviê. Đ ÁP ÁN:C 9) Ngay từ năm 1936 Đảng đã đề ra chủ trương thành lập mặt trận với tên gọi: A. Mặt trận dân tộc thống nhất phản đế Đông Dương. B. Mặt trận nhân dân phản đế Đông Dương. C. Mặt trận dân chủ Đông Dương. D. Mặt trận Việt Minh. Đ ÁP ÁN:B 10) Hãy xác định hình thức và phương pháp đấu tranh trong thời kì 1936-1939? A. Bí mật, bất hợp pháp. B. Đấu tranh chính trị kết hợp với đấu tranh vũ trang. C. Đấu tranh nghị trường là chủ yếu. D. Hợp pháp và nửa hợp pháp, công khai và nửa công khai. Đ ÁP ÁN:D 11) Ý nghĩa quan trọng nhất của cao trào dân chủ 1936-1939 đối với cách mạng Việt Nam là gì? A. Uy tín và ảnh hưởng của Đảng được mở rộng và ăn sâu trong quần chúng.
  28. B. Tư tưởng Mác – Lênin, đường lối chính sách của Đảng được phổ biến sâu rộng. C. Tập hợp được đội quân chính trị đông đảo từ thành thị đến nông thôn. D. Là cuộc diễn tập thứ hai chuẩn bị cho cách mạng tháng Tám 1945. Đ ÁP ÁN:D 12) Đảng phát động phong trào “Đông Dương đại hội” để: A. Mua sắm vũ khí, chuẩn bị khởi nghĩa. B. Thu nhập nguyện vọng của dân, chuẩn bị triệu tập Đông Dương đại hội. C. Thành lập lực lượng vũ trang. D. Chuẩn bị hội nghị Genève. Đ ÁP ÁN:B 13) Đến tháng 3/1938, Mặt trận nhân dân phản đế Đông Dương được đổi tên thành: A. Mặt trận dân tộc phản đế đồng minh. B. Hội phản đế đồng minh. C. Mặt trận Việt Minh. D. Mặt trận dân chủ thống nhất Đông Dương. Đ ÁP ÁN:D 14) Những tờ báo của Đảng ra công khai trong giai đoạn 1936-1939 là: A. Cứu quốc, Giải phóng, Thanh niên. B. Dân chúng, Lao động, Tin tức. C. Nhân dân, Người lao động, Chuông rè. D. Người cùng khổ, Nhân đạo, Sự thật. Đ ÁP ÁN:B 15) Trong giai đoạn 1936-1939, Đảng ta đã xác định kẻ thù: A. Tư sản & địa chủ. B. Đế quốc & phong kiến. C. Bọn thực dân Pháp phản động tại Đông Dương. D. Bọn thực dân Pháp. Đ ÁP ÁN:C 16) Nguyên nhân trực tiếp của sự kiện Nhật đảo chính Pháp (9/3/1945) là: A. Nhật tiến hành theo kế hoạch chung của phe phát xít. B. Mâu thuẫn Pháp - Nhật càng lúc càng gay gắt. C. Thất bại gần kề của Nhật trong chiến tranh thế giới thứ hai. D. Phong trào cách mạng dâng cao gây cho Nhật nhiều khó khăn. Đ ÁP ÁN:C 17) Nơi thí điểm xây dựng các đoàn thể quần chúng trong Mặt trận Việt Minh là: A. Hà Nội. B. Tuyên Quang. C. Cao Bằng. D. Thái Nguyên. Đ ÁP ÁN:C 18) Mặt trận Việt Minh ra đời vào thời gian nào? A. Tháng 10/1930. B. Tháng 7/1935. C. Tháng 6/1936. D. Tháng 5/1941. Đ ÁP ÁN:D 19) Cách mạng tháng Tám diễn ra trong vòng: A. Một tháng. B. Hai tháng. C. 15 ngày. D. 20 ngày. Đ ÁP ÁN:C 20) Lá cờ đỏ sao vàng xuất hiện lần đầu tiên trong cuộc khởi nghĩa nào? A. Khởi nghĩa Bắc Sơn. B. Khởi nghĩa Nam Kì.
  29. C. Binh biến Đô Lương. D. Khởi nghĩa Ba Tơ. Đ ÁP ÁN:B 21) Cách mạng tháng Tám 1945 giành được thắng lợi đầu tiên ở: A. Hà Nội. B. Huế. C. Sài Gòn. D. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam. Đ ÁP ÁN:D 22) Ý nghĩa to lớn của cách mạng tháng Tám 1945 là: A. Lật đổ ngai vàng phong kiến đã ngự trị hàng chục thế kỉ trên đất nước ta. B. Chấm dứt sự thống trị của thực dân Pháp và phát xít Nhật đối với nước ta. C. Người dân Việt Nam từ thân phận nô lệ trở thành người làm chủ đất nước. D. Đem lại độc lập tự do cho dân tộc và cổ vũ cho phong trào cách mạng thế giới. Đ ÁP ÁN:D 23) Hội nghị lần 6 của Ban chấp hành trung ương Đảng cộng sản Đông Dương đã chủ trương thành lập: A. Mặt trận dân chủ Đông Dương. B. Mặt trận dân tộc thống nhất phản đế Đông Dương. C. Mặt trận nhân dân phản đế Đông Dương. D. Mặt trận Việt Minh. Đ ÁP ÁN:B 24) “Giờ quyết định cho vận mệnh dân tộc ta đã đến. Toàn quốc đồng bào hãy đứng dậy đem sức ta mà tự giải phóng cho ta ”. Đoạn văn trên được trích dẫn từ: A. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Hồ Chủ Tịch. B. Quân lệnh số 1 của Uỷ ban khởi nghĩa toàn quốc. C. Thư của Hồ Chủ Tịch gởi đồng bào cả nước kêu gọi nổi dậy tổng khởi nghĩa. D. Lời “Hịch” của Mặt trận Việt Minh. Đ ÁP ÁN:C 25) Tổng khởi nghĩa tháng Tám giành chính quyền từ tay Nhật đã diễn ra trong khoảng thời gian: A. Từ 9/3 đến 14/8/1945. B. Từ 14/8 đến 28/8/1945. C. Từ 28/8 đến 15/9/1945. D. Từ 14/8 đến 2/9/1945. Đ ÁP ÁN:B 26) Nguyên nhân cơ bản quyết định sự thắng lợi của cách mạng tháng Tám 1945 là: A. Truyền thống yêu nước nồng nàn, tinh thần đấu tranh kiên cường bất khuất của nhân dân ta. B. Liên minh công nông vững chắc. C. Phát xít Nhật bị Hồng quân Liên Xô và phe đồng minh đánh bại, kẻ thù chính của nhân dân Đông Dương đã gục ngã. D. Sự lãnh đạo tài tình của Đảng cộng sản Đông Dương, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh. Đ ÁP ÁN:D 27) Trong giai đoạn cách mạng 1939-1945 Đảng ta đã xác định kẻ thù là: A. Bọn phản động thuộc địa và tay sai của chúng. B. Bọn đế quốc và phát xít. C. Bọn thực dân và phong kiến. D. Bọn phát xít Nhật. Đ ÁP ÁN:B 28) Hội nghị trung ương Đảng lần 6 được triệu tập vào thời gian nào? Ở đâu? A. Ngày 19/5/1941 tại Bà Điểm, Hóc Môn. B. Ngày 15/9/1939 tại Pắc Bó, Cao Bằng. C. Ngày 6/11/1939 tại Bà Điểm , Hóc Môn. D. Ngày 10/5/1940 tại Đình Bảng, Bắc Ninh. Đ ÁP ÁN:C 29) Hội nghị trung ương Đảng lần 6 đã đánh dấu sự chuyển hướng đúng đắn về chỉ đạo chiến lược cách mạng vì:
  30. A. Giải quyết kịp thời vấn đề ruộng đất cho nông dân. B. Xác định kẻ thù chủ yếu trước mắt là phát xít Nhật. C. Đặt vấn đề dân tộc cho toàn cõi Đông Dương. D. Giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc. Đ ÁP ÁN:D 30) Thay khẩu hiệu “Thành lập chính quyền Xô viết công nông” bằng khẩu hiệu “Chính phủ cộng hoà dân chủ” là chủ trương của nghị quyết nào sau đây? A. Hội nghị trung ương Đảng lần 6. B. Hội nghị trung ương Đảng lần 7. C. Hội nghị trung ương Đảng lần 8. D. Hội nghị quân sự Bắc kì. Đ ÁP ÁN:A 31) Cuộc khởi nghĩa Bắc Sơn bùng nổ vào thời gian nào sau đây? A. Ngày 22/9/1940. B. Ngày 27/9/1940. C. Ngày 23/11/1940. D. Ngày 13/1/1941. Đ ÁP ÁN:B 32) Nguyên nhân chung dẫn tới sự thất bại của ba sự kiện: khởi nghĩa Bắc Sơn, khởi nghĩa Nam Kì và binh biến Đô Lương là: A. Lực lượng vũ trang còn non yếu. B. Lực lượng cách mạng chưa có sự chuẩn bị đầy đủ. C. Quần chúng chưa tham gia vào các cuộc khởi nghĩa. D. Kẻ thù còn mạnh, lực lượng cách mạng chưa được chuẩn bị đầy đủ Đ ÁP ÁN:D. 33) Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến nạn đói khủng khiếp của hơn hai triệu đồng bào miền Bắc cuối 1944 đầu 1945 là do: A. Thực dân Pháp bắt dân ta bán thóc theo diện tích cày cấy. B. Phát xít Nhật bắt dân ta nhổ lúa, phá hoa màu để trồng đay và thầu dầu. C. Lương thực từ miền Nam không thể vận chuyển ra miền Bắc. D. Vụ mùa năm 1945 thất thu do thiên tai. Đ ÁP ÁN:B 34) “ Bị tước đoạt đến hạt gạo mà họ năm nắng, mười sương mới kiếm được,hay mảnh vải mà họ phải thức khuya dậy sớm để dệt thành, họ sống cầm hơi với hớp cháo cám nhạt, và trần mình chịu rét lúc đêm đông.” Đó là nhận định của SGK lớp 12, tập II về tình cảnh của người nông dân Việt Nam trong thời kì: A. Trước khi thành lập Đảng. B. Thời kì 1930-1931. C. Sau cách mạng tháng Tám 1945. D. Thời kì 1939-1945. Đ ÁP ÁN:D 35) Sau 30 năm ra đi tìm đường cứu nước, lãnh tụ Nguyễn Ái Quốc đã về nước để trực tiếp lãnh đạo cách mạng vào thời gian nào? Ở đâu? A. Ngày 25/1/1941 ở Pắc Bó, Cao Bằng. B. Ngày 28/1/1941 ở Tân Trào, Tuyên Quang. C. Ngày 28/1/1941 ở Pắc Bó, Cao Bằng. D. Ngày 28/2/1941 ở Hà Nội. Đ ÁP ÁN:C 36) “ Nếu không giải quyết được vấn đề dân tộc giải phóng, không đòi được độc lập tự do cho toàn thể dân tộc, thì chẳng những toàn thể quốc gia dân tộc còn chịu mãi kiếp ngựa trâu, mà quyền lợi của bộ phận giai cấp đến vạn năm sau cũng không đòi được”. Đoạn văn trên được Nguyễn Ái Quốc trình bày lúc nào? A. Trong hội nghị trung ương Đảng lần thứ 6 (11/1939). B. Trong hội nghị trung ương Đảng lần thứ 8 (5/1941). C. Trong thư gửi đồng bào toàn quốc sau hội nghị trung ương lần thứ 8. D. Trong Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến.
  31. Đ ÁP ÁN:B 37) Tại Hội nghị TW Đảng lần thứ 8, Nguyễn Ái Quốc chủ trương thành lập mặt trận nào? A. Mặt trận Liên Việt. B. Mặt trận Đồng Minh. C. Mặt trận Việt Minh. D. Mặt trận dân tộc thống nhất phản đế Đông Dương. Đ ÁP ÁN:C 38) Vì sao Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 8 có tầm quan trọng đặc biệt đối với Cách mạng tháng Tám 1945? A. Chủ trương giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc. B. Hoàn chỉnh chuyển hướng chỉ đạo chiến lược của Hội nghị Trung ương lần thứ 6. C. Giải quyết được vấn đề ruộng đất cho nông dân. D. Cũng cố được khối đoàn kết nhân dân. Đ ÁP ÁN:B 39) Đội Cứu quốc quân ra đời, đó là sự hợp nhất giữa hai tổ chức vũ trang nào? A. Đội du kích Bắc Sơn và đội du kích Ba Tơ. B. Đội du kích Bắc Sơn và đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân. C. Đội du kích Bắc Sơn và đội Việt Nam giải phóng quân. D. Đội du kích Bắc Sơn và đội du kích Thái Nguyên. Đ ÁP ÁN:D 40) Việc xây dựng cơ sở chính trị trong quần chúng tại các tỉnh: Thái Nguyên, Tuyên Quang, Lạng Sơn là việc làm của tổ chức nào? A. Đội du kích Bắc Sơn. B. Đội Cứu quốc quân. C. Đội du kích Thái Nguyên. D. Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân. Đ ÁP ÁN:B 41) Tổng bộ Việt Minh đã chỉ thị cho các cấp sửa soạn khởi nghĩa và kêu gọi nhân dân “Sắm vũ khí đuổi thù chung” vào thời gian nào? A. 5/7/1944. B. 16/8/1945. C. 7/5/1944. D. 13/8/1945. Đ ÁP ÁN:C 42) Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân do ai làm đội trưởng, lúc mới thành lập có bao nhiêu người? A. Do đồng chí Võ nguyên Giáp – Có 36 người. B. Do đồng chí Trường Chinh – Có 34 người. C. Do đồng chí Phạm Hùng – Có 35 người. D. Do đồng chí Hoàng Sâm – Có 34 người. Đ ÁP ÁN:D 43) Đội Việt Nam giải phóng quân ra đời, đó là sự hợp nhất của các tổ chức nào? A. Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân với đội du kích Bắc Sơn. B. Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân với Cứu quốc quân. C. Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân với du kích Ba Tơ. D. Cứu quốc quân với du kích Thái Nguyên. Đ ÁP ÁN:B 44) Khẩu hiệu “Đánh đuổi Nhật – Pháp” được thay bằng khẩu hiệu “Đánh đuổi phát xít Nhật” được nêu ra trong: A. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng (9/3/1945). B. Chỉ thị ‘Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”. C. Hội nghị toàn quốc của Đảng (từ 13 đến 15/8/1945). D. Nghị quyết của Đại hội quốc dân Tân Trào. Đ ÁP ÁN:B
  32. 45) Quyết định Tổng khởi nghĩa trong cả nước, giành chính quyền trước khi Đồng minh vào Việt Nam. Đó là nội dung thể hiện trong Nghị quyết nào của Đảng? A. Nghị quyết Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 8. B. Nghị quyết của Đảng tại Hội nghị toàn quốc( 13 đến 15/8/1945) C. Nghị quyết của Đại hội Quốc dân Tân Trào. D. Nghị quyết của Ban thường vụ Trung ương Đảng họp ngay trong đêm 9/3/1945. Đ ÁP ÁN:B 46) Khi chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ, Đảng Cộng sản Đông Dương đã: A. Rút vào bí mật, chuẩn bị cho một cao trào mới. B. Đòi Pháp phải trả ngay lập tức độc lập cho Việt Nam. C. Liên minh với Nhật để chống Pháp. D. Phát động quần chúng tổng khởi nghĩa giành chính quyền. Đ ÁP ÁN:A 47) Nội dung quan trọng nhất của Hội nghị Trung ương Đảng lần 6 là: A. Nhật là kẻ thù chủ yếu. B. Hai nhiệm vụ chủ yếu là cách mạng ruộng đất và giải phóng dân tộc. C. Cách mạng ruộng đất là nhiệm vụ chủ yếu. D. Đưa vấn đề giải phóng dân tộc lên hàng đầu. Đ ÁP ÁN:D 48) Nội dung nào sau đây không nằm trong nghị quyết Hội nghị Trung ương Đảng lần 6? A. Đưa vấn đề giải phóng dân tộc lên hàng đầu. B. Tạm gác nhiệm vụ cách mạng ruộng đất. C. Dùng bạo lực cách mạng để giành chính quyền. D. Nhật là kẻ thù chủ yếu. Đ ÁP ÁN:D 49) Vào ngày 22/9/1940, sự kiện gì đã xảy ra tại Việt Nam: A. Nhật đảo chính Pháp. B. Khởi nghĩa Bắc Sơn. C. Nam Kì khởi nghĩa. D. Nhật tấn công Lạng Sơn. Đ ÁP ÁN:D 50) Thủ đoạn chính trị của Nhật khi vào Việt Nam là: A. Đông Dương nằm trong khối Liên hiệp Nhật. B. Dùng thủ đoạn lừa bịp để nhân dân ta tưởng chúng là “bạn” chứ không phải là “thù”. C. Pháp và Nhật cùng giúp đỡ dân tộc Việt Nam. D. Tuyên truyền “Khu vực thịnh vượng chung Đại Đông Á”, sức mạnh vô địch của người Nhật. Đ ÁP ÁN:D 51) Kết quả lớn nhất mà khởi nghĩa Bắc Sơn để lại cho cách mạng Việt Nam là: A. Đội du kích Ba Tơ. B. Đội du kích Bắc Sơn. C. Cứu quốc quân. D. Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân. Đ ÁP ÁN:B 52) Khởi nghĩa Nam Kì nổ ra vì: A. Binh lính Nam Kì ủng hộ binh biến Đô Lương. B. Khởi nghĩa Bắc Sơn thất bại. C. Binh lính, nhân dân Nam Kì bất bình khi bị Pháp điều sang biên giới Thái Lan_Campuchia để chiến đấu. D. Binh lính Việt bất bình vì bị bắt sang Lào làm bia đỡ đạn cho Pháp chống Thái Lan. Đ ÁP ÁN:C 53) Khởi nghĩa Nam Kì diễn ra vào ngày tháng năm nào? A. 23/9/1945 B. 23/11/1940 C. 30/4/1975 D. 19/8/1945
  33. Đ ÁP ÁN:B 54) Nam Kì khởi nghĩa nổ ra mạnh nhất, quyết liệt nhất và kéo dài nhất tại: A. Vũng Liêm - Vĩnh Long B. Hóc Môn - Sài Gòn C. Truông Mít - Tây Ninh A. Cai Lậy - Mỹ Tho. Đ ÁP ÁN:D 55) Phan Đăng Lưu, Hà Huy Tập, Nguyễn Thị Minh Khai bị Pháp xử bắn tại: A. Tây Ninh. B. Long An. C. Hóc Môn. D. Côn Đảo. Đ ÁP ÁN:D 56) Cuộc binh biến Đô Lương nổ ra vào thời gian nào? Ở đâu? A. Ngày 23/11/1940 – Hóc Môn. B. Ngày 11/3/1941 – Thanh Hoá. C. Ngày 13/1/1940 - Nghệ An. D. Ngày 13/1/1941 - Nghệ An. Đ ÁP ÁN:D 57) Hội nghị trung ương Đảng lần 8 được tổ chức vào thời gian nào? Ở đâu? A. Ngày 10/5/1941 - Lạng Sơn. B. Ngày 6/11/1939 – Tân Trào. C. Ngày 10/5/1941 – Cao Bằng. D. Ngày 28/1/1941 – Tuyên Quang. Đ ÁP ÁN:C A. 58) Tại Hội nghị trung ương Đảng lần 8, Nguyễn Ái Quốc đã xác định nhiệm vụ bức thiết của cách mạng Việt nam là gì? B. Giải phóng dân tộc. C. Cách mạng ruộng đất. D. Thành lập Mặt trận Việt Minh. E. Phát động tổng khởi nghĩa giành chính quyền. Đ ÁP ÁN:A 59) Kỉ niệm ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam là: A. Ngày 22/12/1944. B. Ngày 15/5/1945. C. Ngày 19/5/1945. D. Ngày 12/3/1945. Đ ÁP ÁN:A 60) Nội dung nào sau đây không thuộc Nghị quyết Hội nghị trung ương Đảng lần 8? Nhiệm vụ cách mạng chủ yếu là đấu tranh giai cấp. Giải phóng dân tộc. Tạm gác cách mạng ruộng đất. Kẻ thù của cách mạng là đế quốc Pháp và phát xít Nhật. Đ ÁP ÁN:A 61) Thực dân Pháp đã vây quét Cứu Quốc Quân căng thẳng nhất vào thời điểm nào? A. Từ 7/1941 đến 2/1942. B. Từ 5/1941 đến 3/1945. C. Từ 2/1942 đến 12/1944. D. Từ 7/1943 đến 9/1945. Đ ÁP ÁN:A 62) Nguyễn Ái Quốc lấy tên Hồ Chí Minh vào thời gian nào? A. Tháng 8/1945, trước cách mạng tháng Tám. B. Ngày 28/1/1941, khi Bác về nước. C. Ngày 5/6/1911, khi Bác ra đi tìm đường cứu nước. D. Ngày 13/8/1942, trước khi Bác lên đường sang Trung Quốc.
  34. Đ ÁP ÁN:D 63) “Cơ hội cho dân tộc ta giải phóng chỉ trong một năm hoặc năm rưỡi nữa.Thời gian rất gấp. Ta phải làm nhanh”. Đó là thư Bác Hồ gửi cho đồng bào toàn quốc vào thời gian nào? A. Tháng 10/1944. B. Tháng 9/1944. C. Tháng 8/1945. D. Tháng 1/1941 Đ ÁP ÁN:A. 64) Ai là người chỉ huy Đội Việt Nam Tuyên Truyền Giải Phóng Quân? A. Hoàng Sâm . B. Trường Chinh. C. Võ Nguyên Giáp. D. Võ Văn Kiệt. Đ ÁP ÁN:C 65) Ngày 9/3/1945 là ngày: A. Nhật tấn công Lạng Sơn. B. Pháp đánh Nhật. C. Nam Kì khởi nghĩa. D. Nhật đảo chính Pháp. Đ ÁP ÁN:D 66) “Chỉ thị Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” đã xác định kẻ thù duy nhất và trước mắt là: Tưởng . Pháp. Mỹ. Nhật. Đ ÁP ÁN:D 67) Khu giải phóng Việt Bắc ra đời vào thời gian nào? A. Ngày 2/5/1945. B. Ngày 1/8/1945. C. Ngày 4/6/1945. D. Ngày 6/4/1945. Đ ÁP ÁN:C 68) Ngày thành lập Việt Nam giải phóng quân là: A. Ngày 19/5/1945. B. Ngày 22/12/1944. C. Ngày 12/3/1945. D. Ngày 15/5/1945. Đ ÁP ÁN:D 69) Mục đích chính của Pháp khi mở chiến dịch Hòa Bình (11/1951) là: A. Nối lại “hành lang đông – tây”, chia cắt Việt Bắc với liên khu III và IV. B. Tiêu diệt cơ quan đầu não kháng chiến của ta. C. Tiêu diệt bộ đội chủ lực của ta. D. Gây tiếng vang lớn và tranh thủ thêm viện trợ Mỹ. Đ ÁP ÁN:A 70) Ngay khi nghe tin chính phủ Nhật Đầu hàng đồng minh vô điều kiện, Đảng đã họp hội nghị toàn quốc vào ngày: A. 6/11/1940 ở Bắc Ninh. B. 13/8/1945 ở Tân Trào. C. 6/11/1939 ở Hóc Môn. D. 10/5/1941 ở Pắc Bó. Đ ÁP ÁN:B 71) Hội nghị toàn quốc của Đảng đã có một quyết định vô cùng quan trọng. Đó là: A. Đưa nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu. B. Quyết định khởi nghĩa ở Hà Nội. C. Thống nhất các lực lượng vũ trang thành Việt Nam Giải phóng quân.
  35. D. Thành lập Uỷ ban khởi nghĩa và hạ lệnh tổng khởi nghĩa. Đ ÁP ÁN:D 72) Đại hội quốc dân họp ở Tân Trào đã quyết định thành lập: A. Chính phủ liên hiệp quốc dân. B. Uỷ ban lâm thời khu giải phóng. C. Uỷ ban dân tộc giải phóng Việt Nam. D. Uỷ ban khởi nghĩa toàn quốc. Đ ÁP ÁN:C 73) “ Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết đem tất cả tinh thần và lực lượng, tính mạng và của cải để giữ vững quyền tự do độc lập ấy.” Đó là nội dung của: A. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến. B. Tuyên ngôn độc lập. C. Lời kêu gọi nhân ngày thành lập Đảng. D. Tuyên ngôn của Mặt trận Việt Minh. Đ ÁP ÁN:B 74) Nội dung nào sau đây không phải là ý nghĩa của cách mạng tháng Tám 1945? A. Phá tan xiềng xích nô lệ của Pháp - Nhật và phong kiến, đem lại độc lập tự do cho dân tộc. B. Mở ra một kỉ nguyên mới trong lịch sử dân tộc: độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội. C. Buộc Pháp công nhận độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam. D. Thắng lợi đầu tiên trong thời đại mới của một dân tộc nhược tiểu đã tự giải phóng khỏi ách đế quốc thực dân. Đ ÁP ÁN:C 75) Hai nhiệm vụ chiến lược của Đảng để giữ vững thành quả cách mạng 1945-1946 là gì? A. Thành lập chính phủ chính thức của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa. B. Thực hiện nền giáo dục mới và giải quyết nạn đói. C. Quyết tâm kháng chiến chống Pháp xâm lược và trừng trị bọn nội phản. D. Củng cố, bảo vệ chính quyền cách mạng và ra sức xây dựng chế độ mớI Đ ÁP ÁN:D. 76) Sau 1945, nước ta phải đối mặt với nhiều kẻ thù, nhưng kẻ thù chủ yếu là: A. Tưởng. B. Anh. C. Pháp. D. Nhật Đ ÁP ÁN:C 77) Được sự giúp đỡ của quân Anh, thực dân Pháp đã tấn công Sài Gòn - mở đầu cho cuộc chiến tranh xâm lược nước ta lần hai vào ngày: A. 15/9/1945 B. 23/1/1940 C. 23/9/1945 D. 23/9/1946 Đ ÁP ÁN:C 78) Nam Bộ kháng chiến bắt đầu vào ngày tháng năm nào?Tại đâu? A. 15/9/1945 - Huế. B. 23/11/1940 - Cần Thơ. C. 23/9/1945 - Sài Gòn. D. 23/9/1946 - Bến Tre. Đ ÁP ÁN:C 79) Bản nhạc nào động viên nhân dân miền Nam đứng lên kháng chiến chống Pháp xâm lược lần hai? A. Nam Bộ kháng chiến. B. Sài Gòn quật khởi. C. Giải phóng miền Nam. D. Tiến quân ca. Đ ÁP ÁN:A 80) “Cứ mười ngày nhịn ăn một bữa, mỗi tháng nhịn ăn ba bữa, đem gạo đó ( mỗi bữa một bơ) để cứu dân nghèo”. Câu trên do ai phát biểu?
  36. A. Hồ Chí Minh. B. Phạm Văn Đồng. C. Trường Chinh. D. Tôn Đức Thắng. Đ ÁP ÁN:A 81) Để giải quyết nạn đói Hồ Chủ Tịch đã kêu gọi: A. Nhường cơm sẻ áo, tiết kiệm lương thực, tăng gia sản xuất. B. Tịch thu gạo của người giàu chia cho người nghèo. C. Kêu gọi sự cứu trợ của thế giới. D. Không dùng gạo, ngô để nấu rượu. Đ ÁP ÁN:A 82) Nha bình dân học vụ được Hồ Chủ Tịch thành lập vào ngày tháng năm nào? A. 8/9/1945. B. 9/8/1945. C. 8/9/1946. D. 6/1/1946. Đ ÁP ÁN:A 83) Có bao nhiêu cử tri trong cả nước đi bầu Quốc hội đầu tiên? Bầu bao nhiêu đại biểu? A. 80% cử tri _ 452 đại biểu. B. 98% cử tri _ 350 đại biểu. C. 90% cử tri _ 333 đại biểu. D. 50% cử tri _ 430 đại biểu. Đ ÁP ÁN:C 84) Đồng tiền đầu tiên của nước Việt Nam Dân Chủ Cộng Hoà chính thức lưu hành vào: A. Ngày 2/3/1946. B. Ngày 2/9/1945. C. Ngày 6/1/1946. D. Ngày 23/11/1946. Đ ÁP ÁN:D 85) Hãy kể tên hai chính đảng ở Việt Nam là tay sai của quân Tưởng ? A. Đại Việt, Việt Quốc. B. Việt Quốc,Việt Cách. C. Việt Nam Thanh Niên Cách Mạng Đồng Chí Hội, Phục Việt. D. Thanh Niên Cao Vọng, Tân Việt. Đ ÁP ÁN:B 86) Ai là Chủ tịch nước trong Chính phủ liên hiệp kháng chiến? A. Nguyễn Hải Thần. B. Huỳnh Thúc Kháng. C. Hồ Chí Minh. D. Tôn Đức Thắng. Đ ÁP ÁN:C 87) Bản Hiến pháp đầu tiên của nước Việt Nam Dân Chủ Cộng Hoà đực ban hành vào thời gian nào? A. 9/1945. B. 11/1940. C. 11/1946. D. 5/1954. Đ ÁP ÁN:C 88) Ngày 5/9/1945 chính phủ ta đã ra sắc lệnh giải tán hai chính Đảng phản động, tay sai của phát xít Nhật? A. Tân Việt Đảng, Việt Nam Quốc Dân Đảng. B. Đại Việt Quốc Gia Xã Hội Đảng, Đại Việt Quốc Dân Đảng. C. Đảng Lập Hiến, Đảng Thanh Niên. D. Việt Nam Quốc Dân Đảng, Đại Việt Quốc Dân Đảng. Đ ÁP ÁN:B 89) Nội dung nào sau đây không thuộc Hiệp định sơ bộ?
  37. A. Chính phủ Pháp công nhận Việt Nam là một quốc gia tự do, có chính phủ, nghị viện, quân đội và tài chính riêng nằm trong khối Liên Hiệp Pháp. B. Ta đồng ý cho 15000 quân Pháp ra miền Bắc thay thế cho quân Tưởng. C. Nhượng cho Pháp một số quyền lợi kinh tế, văn hoá ở Việt Nam. D. Hai bên cùng ngừng bắn ở Nam Bộ. Đ ÁP ÁN:C 90) Bản tạm ước Việt – Pháp được kí kết vào thời gian nào? Tại đâu? A. Ngày 14/9/1946 - Pari. B. Ngày 6/3/1946 - Hà Nội. C. Ngày 6/3/1946 - Pari. D. Ngày 14/9/1946 - Hà Nội. Đ ÁP ÁN:A 91) Nội dung của bản Tạm ước Việt – Pháp là: A. Nhượng bộ thêm cho Pháp một số quyền lợi kinh tế - văn hoá ở Việt Nam. B. Ngừng bắn ngay ở Nam Bộ. C. Pháp công nhận Việt Nam có chính phủ tự trị nằm trong khối Liên Hiệp Pháp. D. Nhượng cho Pháp một số quyền lợi chính trị. Đ ÁP ÁN:A 92) Cuộc bầu cử hội đồng nhân dân các cấp được tổ chức tại Nam Bộ vào năm nào? A. Năm 1946. B. Năm 1947. C. Năm 1948. D. Năm 1949. Đ ÁP ÁN:C 93) Khó khăn lớn nhất của đất nước ta sau cách mạng tháng Tám gì? A. Hai mươi vạn quân Tưởng kéo vào miền Bắc để giải giáp quân Nhật nhưng lại nuôi dã tâm lật đổ chính quyền cách mạng. B. Nạn đói, nạn dốt đe doạ nghiêm trọng cuộc sống của nhân dân ta. C. Ngân quỹ nhà nước trống rỗng. D. Các tổ chức phản cách mạng ra sức chống phá cách mạng. Đ ÁP ÁN:B 94) Cuộc tổng tuyển cử bầu Quốc hội khoá đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hoà là: A. Ngày 6/1/1946. B. Ngày 2/3/1946. C. Ngày 2/9/1945. D. Ngày 8/9/1945. Đ ÁP ÁN:A 95) Chính phủ liên hiệp kháng chiến do Chủ tịch Hồ Chí Minh đứng đầu được thành lập vào thời gian nào? A. Ngày 2/9/1945. B. Ngày 2/3/1946. C. Ngày 6/1/1946. D. Ngày 20/9/1945. Đ ÁP ÁN:B 96) Nước ta năm đầu tiên sau cách mạng tháng Tám ở vào tình thế: A. Bị các nước đế quốc bao vây và cấm vận. B. Vô cùng khó khăn như “ngàn cân treo sợi tóc”. C. Được sự giúp đỡ của Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa. D. Khủng hoảng nghiêm trọng do hậu quả của chế độ thực dân. Đ ÁP ÁN:B 97) Mục tiêu chung của các thế lực phản động trong và ngoài nước đối với nước ta sau cách mạng thánh Tám là: A. Bảo vệ chính quyền Trần Trọng Kim ở Việt Nam. B. Đưa thực dân Pháp trở lại Việt Nam. C. Mở đường cho đế quốc Mĩ xâm lược Việt Nam. D. Chống phá chính quyền cách mạng Việt Nam.
  38. Đ ÁP ÁN:D 98) Để khắc phục tình trạng trống rỗng về ngân sách của chính phủ sau cách mạng tháng Tám, nhân dân ta đã hưởng ứng phong trào: A. “Quỹ độc lập”. B. “Ngày đồng tâm”. C. “Tăng gia sản xuất”. D. “Không một tấc đất bỏ hoang”. Đ ÁP ÁN:A 99) Thực dân Pháp quay trở lại xâm lược Việt Nam với sự hậu thuẫn của: A. Quân đội Mĩ. B. Quân đội Anh. C. Quân đội Tưởng. D. Bọn Việt Quốc, Việt Cách. Đ ÁP ÁN:B 100) Hiệp định Việt – Pháp được kí kết vào ngày: A. 16/3/1946. B. 6/3/1945. C. 6/3/1946. D. 28/2/1946. Đ ÁP ÁN:C 101) Việc kí kết Hiệp định sơ bộ tạm hoà với Pháp, chứng tỏ: A. Sự suy yếu của lực lượng cách mạng. B. Sự thắng lợi của Pháp trên mặt trận ngoại giao. C. Sự thoả hiệp của Đảng và chính phủ ta. D. Chủ trương đúng đắn và kịp thời của Đảng và chính phủ. Đ ÁP ÁN:D 102) Chủ tịch Hồ Chí Minh kí sắc lệnh thành lập Nha bình dân học vụ nhằm: A. Chăm lo công cuộc chống nạn mù chữ. B. Chống các tệ nạn xã hội như rượu chè, cờ bạc, nghiện hút C. Giáo dục tinh thần yêu nước và ý thức cách mạng cho nhân dân. D. Chăn lo đời sống nhân dân. Đ ÁP ÁN:A 103) Với thắng lợi của chiến dịch nào trong cuộc kháng chiến chống Pháp, quân dân ta đã giành được quyền chủ động chiến lược trên chiến trường chính Bắc Bộ? A. Chiến dịch Việt Bắc 1947. B. Chiến dịch Biên Giới 1950. C. Chiến dịch Quang Trung 1951. D. Chiến dịch Hoà Bình 1952. Đ ÁP ÁN:B 104) Ngày 18 và 19/112/1946 Hội nghị Ban thường vụ Trung ương Đảng đã quyết định vấn đề quan trọng gì? A. Quyết định ký Hiệp định Sơ bộ với Pháp. B. Phát động toàn quốc kháng chiến và đề ra đường lối kháng chiến. C. Quyết định ủng hộ dân nhân miền Nam kháng Pháp. D. Hoà hoãn với Pháp để kí Hiệp định Fontainebleau. Đ ÁP ÁN:B 105) Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc “Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến” vào ngày tháng năm nào? A. Ngày 19/12/1946. B. Ngày 22/12/1944. C. Ngày 2/9/1945. D. Ngày 23/9/1945. Đ ÁP ÁN:A 106) “Không! Chúng ta thà hi sinh tất cả chứ nhất định không chịu mất nước, nhất định không chịu làm nô lệ.” Đó là lời nói của: A. Chủ tịch Hồ Chí Minh.