150 Câu hỏi lý thuyết sẽ gặp trong đề thi THPT Quốc gia - Trịnh Xuân Đông

pdf 18 trang thaodu 4780
Bạn đang xem tài liệu "150 Câu hỏi lý thuyết sẽ gặp trong đề thi THPT Quốc gia - Trịnh Xuân Đông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdf150_cau_hoi_ly_thuyet_se_gap_trong_de_thi_thpt_quoc_gia_trin.pdf

Nội dung text: 150 Câu hỏi lý thuyết sẽ gặp trong đề thi THPT Quốc gia - Trịnh Xuân Đông

  1. Thầy: Trịnh Xuân Đông (Giáo viên chuyên luyện thi THPT Quốc Gia) o0o 150 CÂU HỎI LÝ THUYẾT 1/18
  2. 150 CÂU HỎI LÝ THUYẾT SẼ GẶP TRONG ĐỀ THI THPTQG Câu 1. Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều dựa trên hiện tượng A. quang điện trọng. B. cộng hưởng điện. C. quang điện ngoài. D. cảm ứng điện từ. Câu 2. Khi núm xoay của đồng hồ đo điện đa năng hiện số DT-830B đặt ở vị trí DCV 20V thì nó được dùng làm chức năng A. vôn kế đo hiệu điện thế một chiều và giới hạn thang đo là 20V. B. vôn kế đo hiệu điện thế xoay chiều và giới hạn thang đo là 20V. C. ampe kế đo dòng một chiều và giới hạn thang đo là 20A. D. ampe kế đo dòng xoay chiều và giới hạn thang đo là 20A. Câu 3. Máy biến áp là thiết bị A. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều. B. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều. C. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều. D. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. Câu 4. Các thiết bị điện trong gia đình thường được mắc theo cách nào? A. Mắc hỗn hợp tùy yêu cầu sử dụng B. Mắc nối tiếp với nhau C. Mặc hôn hợp đối xứng D. Mắc song song với nhau Câu 5. Định luật Fa-ra-đây về cảm ứng điện từ cho biết độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong mạch kín khi từ thông qua mạch điện kín biến thiên theo thời gian có biểu thức 2  t 1  A. ec . B. ec . C. ec . D. etc  t  2 t Câu 6. Một dòng điện có cường độ I chạy trong dây dẫn uốn thành vòng tròn bán kính R. Cảm ứng từ tại tâm vòng tròn có độ lớn là R I I R A.B2.10. 7 B.B2.10.  7 C.B2.10. 7 D.B2.10.  7 I R R I Câu 7. Tai con người có thể nghe được những âm có tần số nằm trong khoảng A. từ 16kHz đến 20000Hz. B. từ 16Hz đến 20000kHz. C. từ 16kHz đến 20000kHz. D. từ 16Hz đến 20000Hz. Câu 8. Các chiến sĩ công an huấn luyện chó nghiệp vụ thường sử dụng chiếc còi như hình ảnh bên. Khi thổi, còi này phát ra âm, đó là A. tạp âm. B. siêu âm. C. hạ âm. D. Âm thanh nghe được Câu 9. Tia tử ngoại A. được ứng dụng để khử trùng, diệt khuẩn. B. không truyền được trong chân không. C. có tần số tăng khi truyền từ không khí vào nước. D. có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia gamma. Câu 10. Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là N1 và N2. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp để hở lần lượt là U1 và U2. Biểu thức đúng là UN UN UNN UNN A. 11 . B. 12 . C. 1 1 2 . D. 1 1 2 . UN UN UN UN22 21 22 21 3/18
  3. Câu 11. Một máy tăng áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là N1 và N2 . Kết luận nào sau đây đúng? A. NN21 . B. NN21 . C. NN21 . D. NN21 1. Câu 12. Bước sóng là A. khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên một phương truyền sóng. B. khoảng cách gần nhất giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha. C. quãng đường sóng truyền được trong một chu kì. D. quãng đường sóng truyền trong 1s. Câu 13. Sóng ngang truyền được trong các môi trường A. rắn, lỏng và khí. B. rắn và khí. C. rắn và mặt chất lỏng. D. lỏng và khí. Câu 14. Phương trình dao động điều hòa có dạng x=Asint. Gốc thời gian được chọn là A. lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. B. lúc vật có li độ x=+A. C. lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. D. lúc vật có li độ x=-A. Câu 15. Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động bình thường, ba suất điện động xuất hiện trong ba cuộn dây của máy có cùng tần số, cùng biên độ và từng đôi một lệch pha nhau một góc   2 A. . B.  C. . D. . 4 3 3 Câu 16. Để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay, người ta sử dụng A. tia hồng ngoại. B. sóng vô tuyến. C. tia tử ngoại. D. tia X. Câu 17. Trong bài thực hành khảo sát đoạn mạch xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp, để đo điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây người ta để đồng hồ đa năng ở chế độ A. ACA. B. DCV. C. ACV. D. DCA. Câu 18. Đặc trưng sinh lý của âm bao gồm A. độ to, âm sắc, mức cường độ âm. B. độ cao, độ to, âm sắc. C. độ cao, độ to, đồ thị âm. D. tần số âm, độ to, âm sắc. Câu 19. Một vật đang dao động điều hoà thì vectơ gia tốc của vật luôn A. hướng ra xa vị trí cân bằng. B. cùng chiều chuyển động của vật. C. ngược chiều chuyển động của vật. D. hướng về vị trí cân bằng. Câu 20. Kết luận nào sau đây về bản chất của các tia phóng xạ không đúng ? 4 A. Tia là dòng hạt nhân nguyên tử 2 He B. Tia + là dòng hạt mang điện pozitron C. Tia  sóng điện từ D. Tia ,, đều có chung bản chất là sóng điện từ có bước sóng khác nhau Câu 21. Chọn câu phát biểu đúng A. Sóng điện từ có bản chất là điện trường lan truyền trong không gian B. Sóng điện từ có bản chất là từ trường lan truyền trong không gian C. Sóng điện từ lan truyền trong tất cả các môi trường kể cả trong chân không D. Môi trường có tính đàn hồi càng cao thì tốc độ lan truyền của sóng điện từ càng lớn Câu 22. Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q0, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 thì chu kì dao động điện từ trong mạch là 4/18
  4. 2 Q I0 A. T B. T 2 0 C. T 2 D. T 2LC Q0 LC I0 Câu 23. Dao động của con lắc lò xo có biên độ A. Khi động năng bằng thế năng thì vật có li độ x A 2 A 2 A. x = B. x = A/2 C. x = D. x = A/4 2 4 Câu 24. Trong hiện tượng giao thoa sóng cơ học (hai nguồn cùng pha), kết luận nào dưới đây là đúng khi nói về hiện đường đi của những điểm trong môi trường truyền sóng dao động với biên độ cực đại?    A. d d k . B. d d 2k 1 . C. d d k . D. d d 2k 1 . 2 1 2 2 1 2 2 1 2 1 4 Câu 25. Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là A. tăng điện áp trước khi truyền tải C. giảm công suất truyền tải B. tăng chiều dài đường dây D. giảm tiết diện dây Câu 26. Một chất quang dẫn có giới hạn quang dẫn là 780nm. Chiếu vào chất bán dẫn đó 14 13 13 lần lượt các chùm bức xạ đơn sắc có tần số f1=4,5.10 Hz, f2=5.10 Hz, f3=6,5.10 Hz, 14 8 f4=6,0.10 Hz. Lấy c=3.10 m/s. Hiện tượng quang dẫn sẽ xảy ra với các chùm bức xạ có tần số A. f1 , f2 , f3. B. f2 , f3 , f4. C. f1 , f2. D. f1 , f4. Câu 27. Một sóng ngang truyền trên mặt nước với tần số f=10Hz. Tại một thời điểm nào đó một phần mặt nước có hình dạng như hình vẽ (hình vẽ). Trong đó khoảng cách từ vị trí cân bằng của A đến vị trí cân bằng của D là 60cm và điểm C đang đi xuống qua vị trí cân bằng. Chiều truyền sóng và vận tốc truyền sóng là A. Từ A đến E với vận tốc 8m/s. B. Từ A đến E với vận tốc 6m/s. C. Từ E đến A với vận tốc 6m/s. D. Từ E đến A với vận tốc 8m/s. Câu 28. Ứng dụng của quang phổ liên tục là A. Xác định nhiệt độ của vật phát sáng như bóng đèn, mặt trời, các ngôi sao B. dùng để nhận biết thành phần của các nguyên tố có trong một mẫu vật. C. xác định màu sắc của các nguồn sáng. D. xác định bước sóng của các nguồn sáng. Câu 29. Với 1, 2 , 3 lần lượt là năng lượng của photon ứng với các bức xạ màu vàng, bức xạ tử ngoại và bức xạ hồng ngoại thì A. 2 > 1 > 3 B. 1> 2 > 3 C. 3 > 1 > 2 D. 2 > 3 > 1 Câu 30. Dung kháng của một tụ điện và cảm kháng của dây thuần cảm đối với dòng điện không đổi lần lượt bằng A. bằng không, vô cùng lớn. B. vô cùng lớn, vô cùng lớn. C. vô cùng lớn, bằng không. D. bằng không, bằng không. Câu 31. Cho mạch điện xoay RLC nối tiếp. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện cùng pha khi 2 2 2 A. LC R B. LC R C. R LC/ D. LC 1 5/18
  5. Câu 32. Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm ba thành phần đơn sắc: đỏ, vàng và tím. Gọi rĐ, rV, rT lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu vàng và tia màu tím. Hệ thức đúng là A. rT < rĐ < rV B. rĐ = rV = rT C. rĐ < rV < rT D. r < rV < rĐ Câu 33. Khe sáng của ống chuẩn trực của máy quang phổ được đặt tại A. quang tâm của thấu kính hội tụ B. tại một điểm trên trục chính của thấu kính hội tụ B. tiêu điểm ảnh của thấu kính hội tụ D. tiêu điểm vật của thấu kính hội tụ Câu 34 (BT.3310.168). Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho L, R, ω không đổi. Thay đổi C đến khi C = C0 thì điện áp ULmax. Khi đó ULmax đó được xác định bởi biểu thức U 2 2 UZ L A. ULmax = R Z B. ULmax= U C. UL max= I0.ZL D. ULmax = R C R Câu 35. Đơn vị MeV/c2 có thể là đơn vị của đại lượng vật lý nào sau đây? A. Năng lượng liên kết B. Độ phóng xạ C. Hằng số phóng xạ D. Độ hụt khối Câu 36. Một sóng âm truyền từ không khí vào nước, sóng âm đó ở hai môi trường có A. Cùng vận tốc truyền B. Cùng tần số C. Cùng biên độ D. Cùng bước sóng Câu 37. Thân thể con người ở nhiệt độ 370C phát ra bức xạ nào trong các bức xạ sau đây? A. Bức xạ nhìn thấy B. Tia tử ngoại C. Tia Rơnghen D. Tia hồng ngoại Câu 38. Trong phản ứng hạt nhân, đại lượng nào không được bảo toàn: A. Động lượng; B. Năng lượng nghỉ; C. Điện tích; D. Số nuclôn. Câu 39. Khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo nằm ngang, phát biểu nào sau đây đúng? A. Vận tốc của vật dao động điều hòa khi qua VTCB bằng 0. B. Lực tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn hướng về VTCB. C. Gia tốc của vật dao động điều hòa triệt tiêu khi ở vị trí biên. D. Gia tốc của vật dao động điều hòa có giá trị cực đại ở VTCB. Câu 40. Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch khuếch đại có tác dụng A. tăng bước sóng của tín hiệu. B. tăng tần số của tín hiệu. C. tăng chu kì của tín hiệu. D. tăng cường độ của tín hiệu. Câu 41. Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang thực hiện dao động điện từ tự do. Gọi U0 là điện áp cực đại giữa hai bản tụ; u và i là điện áp giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm t. Hệ thức đúng là 222 C 222 222 L 2 2 2 A. iUu ()0 . B. iLC Uu()0 . C. iUu ()0 D. i LC() U0 u L C Câu 42. Phát biểu nào sau đây là sai với nội dung hai giả thuyết của Bo? A. Nguyên tử có năng lượng xác định khi nguyên tử đó ở trạng thái dừng. B. Trong các trạng thái dừng, nguyên tử không bức xạ hay hấp thụ năng lượng. C. Khi chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng thấp sang trạng thái dừng có năng lượng cao nguyên tử sẽ phát ra phôtôn. D. Ở các trạng thái dừng khác nhau năng lượng của các nguyên tử có giá trị khác nhau. Câu 43. Ở dao động cưỡng bức, tần số dao động A. bằng tần số ngoại lực và biên độ bằng biên độ ngoại lực. 6/18
  6. B. bằng tần số ngoại lực và biên độ phụ thuộc biên độ ngoại lực. C. phụ thuộc tần số ngoại lực và biên độ phụ thuộc biên độ ngoại lực. D. phụ thuộc tần số ngoại lực và biên độ bằng biên độ ngoại lực. Câu 44. Bộ phận nào dưới đây không có trong sơ đồ khối của máy thu vô tuyến điện? A. loa. B. mạch tách sóng. C. mạch biến điệu. D. mạch khuyếch đại. Câu 45. Đặt điện áp u = U0cos2ωt (ω > 0) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn cảm lúc này là A. ωL. B. C. 2ωL D. 흎푳 흎푳 Câu 46. Bức xạ tử ngoại là bức xạ điện từ A. có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia x B. có tần số thấp hơn so với bức xạ hồng ngoại C. có tần số lớn hơn so với ánh sáng nhìn thấy D. có bước sóng lớn hơn bước sóng của bức xạ tím Câu 47. Khi tia sáng truyền từ môi trường này sang môi trường khác thì: A. vận tốc thay đổi, bước sóng không đổi B. vận tốc không đổi, bước sóng thay đổi C. cả vận tốc và bước sóng đều không đổi D. cả vận tốc và bước sóng đều thay đổi 238 206 - Câu 48. Quá trình biến đổi từ 92 U thành 82 Pb chỉ xảy ra phóng xạ và  . Số lần phóng xạ và - lần lượt là A. 8 và 10 B. 8 và 6 C. 10 và 6 D. 6 và 8 Câu 49. Trong các loại sóng vô tuyến thì A. sóng dài truyền tốt trong nước B. sóng ngắn bị tầng điện li hấp thụ C. sóng trung truyền tốt vào ban ngày D. sóng cực ngắn phản xạ ở tầng điện li Câu 50. Hiện tượng xảy ra khi thu sóng điện từ bằng ăng ten là A. Cộng hưởng B. Phản xạ có chọn lọc C. Cưỡng bức D. Giao thoa Câu 51. Đưa lõi sắt non vào trong lòng ống dây của một mạch dao động điện từ LC thì sẽ làm A. Tăng tần số dao động riêng f của mạch. B. Giảm tần số dao động riêng f của mạch. C. Giảm chu kỳ dao động riêng của mạch. D. Giảm độ tự cảm của cuộn dây. Câu 52. Trong các bức xạ sau đây, bức xạ nào có khả năng đâm xuyên mạnh nhất? A. Tia hồng ngoại. B. Tia tím. C. Tia tử ngoại. D. Tia X. Câu 53. Theo thuyết phôtôn của Anh-xtanh thì năng lượng A. của một phôtôn bằng một lượng tử năng lượng. B. của mọi phôtôn là như nhau. C. giảm dần khi phôtôn càng đi xa nguồn. D. của phôtôn không phụ thuộc bước sóng. Câu 54. Cho mạch dao động gồm một cuộn cảm mắc nối tiếp với một tụ điện C1 thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 1, thay tụ trên bằng tụ C2 thì mạch thu được sóng điện từ có 2. Nếu mắc đồng thời hai tụ nối tiếp với nhau rồi mắc vào cuộn cảm thì mạch thu được sóng có bước sóng  xác định bằng công thức 7/18
  7. 2 2 1 A.  2  2  2 B.    C.    D.    1 2 1 2 1 2 2 1 2 Câu 55. Chọn câu sai: Một vật dao động điều hòa thì A. vận tốc luôn luôn hướng về vị trí cân bằng. B. li độ của vật biến thiên điều hòa theo thời gian. C. gia tốc luôn luôn hướng về vị trí cân bằng. D. lực kéo về luôn luôn hướng về vị trí cân bằng. 23 Câu 56. Năng lượng liên kết của hạt α là 28,4MeV và của hạt nhân 11 Na là 191,0MeV. Hạt bền vững hơn hạt vì A. Năng lượng liên kết của hạt lớn hơn của hạt . C. Hạt là đồng vị bền còn hạt là đồng vị phóng xạ B. Số khối của hạt nhân lớn hơn của hạt . D. Năng lượng liên kết riêng của hạt lớn hơn của hạt α Câu 57. Cho một sóng điện từ có tần số f=2MHz. Sóng điện từ này thuộc dải A. Sóng cực ngắn B. Sóng dài C. Sóng trung D. Sóng ngắn Câu 58. Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm L và tụ điện C. Khi tăng độ tự cảm của cuộn cảm lên 2 lần và giảm điện dung của tụ điện đi 2 lần thì tần số dao động của mạch A. tăng 4 lần. B. giảm 2 lần. C. không đổi. D. tăng 2 lần. Câu 59. Một lò xo có độ cứng k treo thẳng đứng, đầu dưới gắn vật m, lò xo có khối lượng không đáng kể. Khi cân bằng lò xo dãn đoạn Δl. Cho vật dao động điều hòa với biên độ A>mg/k. Độ lớn lực đàn hồi của lò xo khi vật nặng ở vị trí cao nhất là A. F=k(Δl+A) B. F=0 C. F=k(Δl-A) D. F=k(A-Δl) Câu 60. Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi A. ngược pha với vận tốc B. sớm pha /2 so với vận tốc C. cùng pha với vận tốc D. trễ pha /2 so với vận tốc Câu 61. Trong hiện tượng giao thoa sóng cơ học với hai nguồn kết hợp A và B thì khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên đoạn AB dao động với biên độ cực đại là A. /4. B. /2. C. . D. 2. Câu 62. Một sóng cơ học có biên độ A, bước sóng . Vận tốc dao động cực đại của phần tử môi trường bằng 2 lần tốc độ truyền sóng khi A. =A. B. = 2A. C. =A/2. D. =A/4. Câu 63. Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết A. tính riêng cho hạt nhân ấy. B. của một cặp prôtôn-prôtôn. C. tính cho một nuclôn. D. của một cặp prôtôn-nơtrôn (nơtron). Câu 64. Điện tích của tụ điện trong mạch dao động LC biến thiên theo phương trình 2 T q=Qocos( t+). Tại thời điểm t= , ta có: T 4 A. Năng lượng điện trường cực đại. B. Dòng điện qua cuộn dây bằng 0. C. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng 0. D. Điện tích của tụ cực đại. Câu 65. Một lò xo khi treo vật m1 hệ dao động với tần số f1, khi treo vật m2 hệ dao động với tần số f2=2f1, khi treo đồng thời vật m1 và vật m2 vào lò xo thì hệ dao động với tần số là f1 2 f1 A. f B. f 5 f1 C. f 2 f1 D. f 2 5 8/18
  8. Câu 66. Đoạn mạch R, L, C nối tiếp đang có cường độ dòng điện qua mạch chậm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch. Nếu giảm tần số dòng điện thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch sẽ A. không đổi. B. tăng lên . C. giảm xuống. D. tăng lên đạt cực đại và sau đó giảm. Câu 67. Phóng xạ là hiện tượng A. các hạt nhân tự động kết hợp với nhau tạo thành hạt nhân khác B. một hạt nhân khi hấp thụ một nơtrôn để biến đổi thành hạt nhân khác. C. một hạt nhân khi hấp thụ một nơtrôn để biến đổi thành hạt nhân khác. D. các hạt nhân tự động phát ra các tia phóng xạvà biến đổi thành hạt nhân khác. Câu 68. Dung kháng của tụ điện tăng lên A. Khi hiệu điện thế xoay chiều 2 đầu tụ tăng lên B. Khi cường độ dòng điện xoay chiều qua tụ tăng lên C. Tần số dòng điện xoay chiều qua tụ giảm D. Hiệu điện thế xoay chiều cùng pha dòng điện xoay chiều Câu 69. Công thức nào sau đây đúng? u u u uR A. i L B. i C. i C D. i ZL Z ZC R Câu 70. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, tại nơi có gia tốc rơi tự do bằng g. Ở vị trí cân bằng lò xo giãn ra một đoạn l . Tần số dao động của con lắc được xác định theo công thức: l 1 g g A. 2 B. 1 l C. D. 2 g 2 g 2 l l Câu 71. Một nam châm điện dùng dòng điện xoay chiều có chu kì 80s. Nam châm tác dụng lên một lá thép mỏng làm cho nó dao động điều hòa và tạo ra sóng âm. Sóng âm do nó phát ra truyền trong không khí là A. âm mà ta người nghe được B. hạ âm C. siêu âm D. sóng ngang 14 C Câu 72. Hạt nhân nguyên tử 6 có A. 8 proton và 6 nơtron. B. 6 proton và 8 nơtron. C. 6 proton và 14 nơtron. D. 8 proton và 14 nơtron. Câu 73. Tia phóng xạ A. Bị lệch trong điện trường nhiều nhất là tia . B. Bị lệch trong điện trường nhiều nhất là tia . C. Bị lệch trong điện trường nhiều nhất là tia . D. Không bị lệch trong điện trường. Câu 74. Chất phóng xạ X có hằng số phóng xạ λ. Ban đầu (t=0), một mẫu có N0 hạt nhân X. Tại thời điểm t, số hạt nhân X còn lại trong mẫu là et et t t A. N N0. . B. N N0. . C. N N0.e . D. N N0.e Câu 75. Hai vật sáng có bản chất khác nhau, khi nung nóng thì cho hai quang phổ liên tục A. Hoàn toàn giống nhau B. Khác nhau hoàn toàn C. Giống nhau khi mỗi vật có nhiệt độ thích hợp D. Giống nhau khi cùng nhiệt độ 9/18
  9. Câu 76. Sóng nào sau đây không phải là sóng điện từ: A. sóng của đài phát thanh C. sóng phát ra từ loa phóng thanh B. sóng của đài truyền hình D. ánh sáng phát ra từ ngọn đèn Câu 77. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về điện từ trường? A. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian nó sinh ra một từ trường xoáy. B. Từ trường xoáy là từ trường mà các đường cảm ứng từ bao quanh các đường sức điện trường. C. Điện trường xoáy là điện trường mà các đường sức điện trường là những đường cong. D. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian nó sinh ra một điện trường xoáy. Câu 78. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào A. hệ số lực cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật dao động B. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật C. biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật D. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật Câu 79. Vật dao động điều hoà khi đi từ biên độ dương về vị trí cân bằng thì A. Li độ vật giảm dần nên gia tốc của vật có giá trị dương B. Li độ vật có giá trị dương nên vật chuyển động nhanh dần C. Vật đang chuyển động nhanh dần vì vận tốc của vật có giá trị dương D. Vật đang chuyển động ngược chiều dương và vận tốc có giá trị âm Câu 80. Chiều dài của con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa biến đổi từ 20cm đến 40cm, khi lò xo có chiều dài 30cm thì A. lực đàn hồi tác dụng vào vật bằng 0. B. gia tốc của vật đạt giá trị cực đại. C. trọng lực tác dụng vào vật bằng một nửa giá trị lực đàn hồi tác dụng vào vật. D. động năng của vật cực đại. Câu 81. Trong mẫu nguyên tử Bo, trạng thái dừng là trạng thái A. mà ta có thể tính được chính xác năng lượng của nó. B. nguyên tử không thể hấp thụ năng lượng. C. trong đó nguyên tử có năng lượng xác định và không bức xạ. D. mà năng lượng của nguyên tử không thể thay đổi Câu 82. Vật dao động điều hòa với phương trình xAct os(). Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc dao động v vào li độ x có dạng nào A. Đường tròn. B. Đường thẳng. C. Elip D. Parabol Câu 83. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Sóng điện từ chỉ lan truyền được trong môi trường vật chất. B. Vận tốc truyền của sóng điện từ bằng c=3.108m/s, không phụ thuộc vào môi trường truyền sóng. C. Cũng giống như sóng âm, sóng điện từ có thể là sóng ngang hoặc là sóng dọc. D. Sóng điện từ luôn là sóng ngang và lan truyền được cả trong môi trường vật chất lẫn chân không. Câu 84. Phát biểu nào trong các phát biểu sau đây về tia Rơnghen là sai? A. Tia Rơnghen truyền được trong chân không. B. tia rơnghen có bước sóng lớn hơn tia hồng ngoại ngoại. C. Tia Rơnghen có khả năng đâm xuyên. 10/18
  10. D.Tia Rơnghen không bị lệch hướng đi trong điện trường và từ trường. Câu 85. Dòng điện xoay chiều i=2cos(110t) A mỗi giây đổi chiều A. 100 lần B. 120 lần C. 99 lần D. 110 lần Câu 86. Cầu vồng bảy sắc xuất hiện sau cơn mưa được giải thích dựa vào hiện tượng A. phóng xạ. B. quang điện trong. C. quang điện ngoài. D. tán sắc ánh sáng. Câu 87. Máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm gồm p cặp cực (p cực nam và p cực bắc). Khi máy hoạt động, rôto quay đều với tốc độ n vòng/giây. Suất điện động do máy tạo ra có tần số là p 1 A. . B. 60pn. C. D. pn. n pn Câu 88. Có thể tăng hằng số phóng xạ của một chất bằng cách nào? A. Đặt nguồn phóng xạ vào từ trường mạnh. B. Đặt nguồn phóng xạ vào điện trường mạnh. C. Đốt nóng nguồn phóng xạ. D. Không có cách nào. Câu 89. Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng electron bị bứt ra khỏi kim loại A. khi chiếu vào kim loại ánh sáng thích hợp. B. khi nó bị nung nóng. C. khi đặt tấm kim loại vào trong một điện trường mạnh. D. khi nhúng tấm kim loại vào trong một dung dịch. Câu 90. Chọn kết luận đúng về con lắc đơn và con lắc lò xo. Khi tăng khối lượng của vật thì chu kỳ dao động của A. Con lắc đơn và con lắc lò xo đều không thay đổi. B. Con lắc đơn và con lắc lò xo đều tăng. C. Con lắc đơn và con lắc lò xo đều giảm. D. Con lắc đơn không thay đổi còn của con lắc lò xo tăng. Câu 91. Hệ thống phát thanh gồm: A. Micro, dao động cao tần, biến điệu, khuyếch đại cao tần, ăngten phát. B. Micro, dao động cao tần, tách sóng, khuyếch đại âm tần, ăngten phát. C. Micro, dao động cao tần, chọn sóng, khuyếch đại cao tần, ăngten phát D. Micro, chọn sóng, tách sóng, khuyếch đại âm tần, ăngten phát. 234 4 230 Câu 92. Cho phản ứng hạt nhân: 92 U  2He 90Th . Gọi a, b và c lần lượt là năng lượng liên kết riêng của các hạt nhân Urani, hạt và hạt nhân Thôri. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng này bằng A. 4b+230c-234a. B. 230c–4b–234a. C. 234a-4b–230c. D. 4b+230c+234a. Câu 93. Cơ năng của một vật dao động điều hòa A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật. B. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng. C. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi. D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật. Câu 94. Một con lắc đơn đang dao động điều hòa. Trong khi vật di chuyển từ biên này sang biên kia thì A. gia tốc đổi chiều 1 lần. B. gia tốc có hướng không thay đổi. C. vận tốc có hướng thay đổi 2. D. Vận tốc đổi chiều 1 lần. 11/18
  11. Câu 95. Sơ đồ khối của máy thu thanh đơn giản không có bộ phận A. khuếch đại. B. tách sóng. C. biến điệu. D. anten. Câu 96. Kết luận nào sau đây là không đúng về sự truyền sóng cơ? A. Vận tốc truyền sóng là vận tốc truyền pha dao động B. Quá trình truyền sóng kèm theo sự vận chuyển vật chất theo phương truyền sóng. C. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền pha dao động. D. Quá trình truyền sóng kèm theo sự truyền năng lượng từ nguồn tới những chỗ trong môi trường mà sóng truyền tới. Câu 97. Chọn phát biểu đúng? A. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức B. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức. C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. D. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức. Câu 98. Tính chất nào sau đây không phải của tia Rơnghen. A. Bị lệch hướng trong điện trường. B. Có khả năng đâm xuyên mạnh. C. Có tác dụng làm phát quang một số chất. D. Có tác dụng sinh lý như huỷ diệt tế bào. Câu 99. Giới hạn quang điện của nhôm và kali lần lượt là 0,36m và 0,55m. Lần lượt chiếu vào bản nhôm và bản kali chùm sáng đơn sắc có tần số 7.1014Hz. Hiện tượng quang điện A. chỉ xảy ra với kim loại nhôm. B. chỉ xảy ra với kim loại kali. C. xảy ra với cả kim loại nhôm và kali. D. chỉ xảy ra với kim loại nào. Câu 100. Tại một nơi con lắc đơn có chiều dài l1, l2 dao động điều hòa với tần số lần lượt là f1, f2. Tại nơi đó con lắc đơn có chiều dài l=2l1+l2 dao động điều hòa với tần số f f 2 2 f1f 2 2 2 1 2 A. f 4f1 f 2 B. f C. f 2f1 f 2 D. f 2 2 2 2 2f1 f 2 f1 2f2 Câu 101. Trong mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của electron trong nguyên tử là ro. Ban đầu, electron chuyển động trên quỹ đạo N. Khi bán kính quỹ đạo của electron giảm bớt 12ro thì electron đã chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo A. K B. L C. M D. O Câu 102. Dựa vào tác dụng gì của tia tử ngoại để phát hiện các vết xước trên bề mặt kim loại A. Tác dụng phát quang. B. Tác dụng đâm xuyên. C. Tác dụng ion hóa. D. Tác dụng lên kính ảnh. Câu 103. Sự biến thiên của dòng điện i trong mạch dao động lệch pha như thế nào so với sự biến thiên của điện tích q của một bản tụ điện A. i cùng pha với q. B. i ngược pha với q. C. i sớm pha  so với q. D. i trễ pha so với q. 2 Câu 104. Bước sóng là A. quãng đường sóng truyền đi trong 1s. B. khoảng cách giữa hai bụng sóng sóng gần nhất. 12/18
  12. C. khoảng cách giữa hai điểm trên một phương truyền của sóng có li độ bằng không ở cùng một thời điểm. D. khoảng cách giữa hai điểm trên một phương truyền của sóng gần nhất dao động cùng pha. Câu 105. Đặt điện áp u=U0 cosωt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là U  U  A. i 0 cos t B. i 0 cos t L 2 L 2 2 U  U  C. i 0 cos t D. i 0 cos t L 2 L 2 2 238 Câu 106. Hạt nhân 92 U có cấu tạo gồm: A. 238p và 92n; B. 92p và 238n; C. 238p và 146n; D. 92p và 146n Câu 107. Trong chân không, bức xạ có bước sóng nào sau đây là bức xạ thuộc miền tử ngoại? A. 450nm. B. 620nm. C. 310nm. D. 1050nm. Câu 108. Khi bị nung nóng đến 3000oC thì thanh vonfam phát ra A. tia Rơn-ghen, tia hồng ngoại và ánh sáng nhìn thấy B. ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại và tia Rơn-ghen. C. tia tử ngoại, tia Rơn-ghen và tia hồng ngoại. D. tia hồng ngoại, ánh sang nhìn thấy và tia tử ngoại. Câu 109. Trong quá trình một vật dao động điều hoà, tập hợp ba đại lượng nào sau đây đều có giá trị không thay đổi? A. biên độ, tần số góc, gia tốc B. gia tốc, lực, cơ năng C. cơ năng, biên độ, tần số góc D. tần số góc, gia tốc, lực Câu 110. Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai: A. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức. B. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ. C. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức. D. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức. Câu 111. Tia Rơnghen có A. cùng bản chất với sóng âm. B. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại. C. cùng bản chất với sóng vô tuyến. D. điện tích âm. Câu 112. Theo tiên đề của Bo, khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo L sang quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng 21, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M sang quỹ đạo L thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng 32 và khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M sang quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng 31. Biểu thức xác định 31 là 32 21 32 21 A. 31 B. 31 32 21 C. 31 32 21 D. 31 21 32 21 32 Câu 113. Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa gia tốc và li độ là một 13/18
  13. A. đường thẳng. B. đoạn thẳng. C. đường elip D. đường hình sin Câu 114. Để xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người ta dùng anten thu sóng trực tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lý tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện từ mà anten thu trực tiếp từ vệ tinh thuộc loại. A. sóng ngắn. B. sóng trung. C. sóng cực ngắn D. sóng dài. Câu 115. Để sấy khô sản phẩm vải thiều (một loại quả đặc sản ở vùng Lục Ngạn – Bắc Giang) người ta dùng A. Tia tử ngoại B.Tia X C. Tia hồng ngoại D. Tia phóng xạ Câu 116. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và giữ nguyên các điều kiện khác, thì trên màn quan sát sẽ thấy A. khoảng vân tăng lên. B. khoảng vân không thay đổi. C. vị trí vân trung tâm thay đổi. D. khoảng vân giảm xuống Câu 117. Điều khẳng định nào sau đây là sai khi nói về bản chất của ánh sáng? A. Ánh sáng thể hiện tính chất sóng qua hiện tượng giao thoa ánh sáng. B. Ánh sáng thể hiện tính chất hạt qua hiện tượng quang phát quang. C. Ánh sáng có tần số càng cao thì tính chất sóng của ánh sáng càng rõ nét. D. Ánh sáng có bước sóng càng ngắn thì tính chất hạt của ánh sáng càng rõ nét. Câu 118. Trong máy phát điện xoay chiều, A. phần ứng là các nam châm tạo ra từ trường ban đầu. B. phần cảm là các cuộn dây, nơi xuất hiện dòng điện xoay chiều. C. tần số của dòng điện được tạo ra tỉ lệ với tốc độ quay của rôto. D. roto luôn là phần cảm, stato luôn là phần ứng. Câu 119. Điện năng tiêu thụ được đo bằng A. vôn kế. B. ampe kế. C. công tơ điện. D. tĩnh điện kế. Câu 120. Đặt vào hai đầu mạch điện chỉ có cuộn thuần cảm một điện áp xoay  chiều uUcos100tV  0 . Pha ban đầu của cường độ dòng điện trong mạch bằng 2 A. 0,5π. B. 0. C. –π. D. –0,5π. Câu 121. Trong máy phát điện xoay chiều một pha nếu tăng số cặp cực lên 2 lần và tăng tốc độ quay của rôto lên 10 lần thì tần số của suất điện động do máy phát ra A. giảm 20 lần. B. tăng 5 lần. C. tăng 20 lần. D. giảm 5 lần. Câu 122. Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền theo chiều dương của trục Ox. Tại thời điểm t0, một đoạn của sợi dây có hình dạng như hình bên. Hai phần tử M và Q dao động lệch pha nhau A. π rad. B. π/3 rad. C. π/6 rad. D. 2π rad. Câu 123. Khi một vật dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng thì A. cơ năng biến thiên điều hòa. B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ. D. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vectơ gia tôc đổi chiều. 14/18
  14. Câu 124. Theo lí thuyết Anh-xtanh, một hạt đang ở trạng thái nghỉ có khối lượng m0 thì khi chuyển động với tốc độ v, khối lượng của hạt sẽ tăng lên thành m. Cho tốc độ ánh sáng trong chân không là c. Khối lượng m được tính theo hệ thức 2 2 c m v m A. mm .1 B. m 0 C. mm .1 D. m 0 0 2 0 2 v v c c 1 1 c v Câu 125. Phát biểu nào sau đây về tia tử ngoại là không đúng? A. có thể dùng để chữa bệnh ung thư nông. B. tác dụng lên kính ảnh. C. có tác dụng sinh học: diệt khuẩn, hủy diệt tế bào. D. có khả năng làm ion hóa không khí và làm phát quang một số chất. Câu 126. Khi cho dòng điện một chiều có cường độ không đổi qua cuộn sơ cấp của máy biến áp thì trong mạch kín của cuộn thứ cấp A. có dòng điện một chiều cường độ không đổi chạy qua. B. có dòng điện một chiều cường độ thay đổi chạy qua. C. không có dòng điện chạy qua. D. có dòng điện xoay chiều chạy qua. Câu 127. Kết luận nào sau đây luôn đúng đối với một vật dao đông điều hoà? A. Động năng, thế năng biến thiên điều hoà cùng tần số với li độ. B. Cơ năng tỉ lệ với biên độ dao động. C. Vận tốc, gia tốc biến thiên điều hoà cùng tần số với li độ. D. Chu kì dao động chỉ phụ thuộc đặc tính của hệ dao động. Câu 128. Tia hồng ngoại và tia Rơn-ghen đều có bản chất là sóng điện từ, có bước sóng khác nhau nên A. chúng bị lệch khác nhau trong từ trường đều. B. có khả năng đâm xuyên khác nhau. C. chúng bị lệch khác nhau trong điện trường đều. D. chúng đều được sử dụng trong y tế để chụp X-quang (chụp điện). Câu 129. Chiếu xiên một chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) gồm hai ánh sáng đơn sắc vàng và lam từ không khí tới mặt nước thì A. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng. B. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam. C. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia sáng lam bị phản xạ toàn phần. D. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng lam, còn tia sáng vàng bị phản xạ toàn phần. Câu 130. Nguyên tử khi hấp thụ một photon có năng lượng ε=EN–EK sẽ A. không chuyển lên trạng thái nào cả. B. chuyển dần từ K lên L rồi lên N. C. Chuyển thẳng từ K lên N. D. chuyển dần từ K lên L, từ L lên M, từ M lên N. Câu 131. Tia hồng ngoại được dùng A. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại. B. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh. C. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại. D. trong y tế để chụp điện, chiếu điện. 15/18
  15. Câu 132 (BT.3310.088). Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho C, R, ω không đổi. Thay đổi L đến khi L=L0 thì điện áp URmax. Khi đó URmax đó được xác định bởi biểu thức U.R U.R A. U R max B. U R max C. U R max I0 R D. U R max U Z L Z L ZC Câu 133. Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có A. năng lượng liên kết càng nhỏ . B. năng lượng liên kết càng lớn. C. năng lượng liên kết riêng càng lớn. D. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ Câu 134. Khi nói về phôtôn, phát biểu nào dưới đây đúng? A. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phôtôn đó càng lớn. B. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên. C. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f xác định, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau. D. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ. Câu 135. Trong phản ứng hạt nhân không có sự bảo toàn A. Năng lượng toàn phần. B. Số nuclôn. C. Động lượng. D. Số nơtron. Câu 136. Trong một phản ứng hạt nhân, có sự bảo toàn A. số prôtôn. B. số nuclôn. C. số nơtron. D. khối lượng. Câu 137. Một sóng âm và một sóng ánh sáng truyền từ không khí vào nước thì bước sóng A. của sóng âm tăng còn bước sóng của sóng ánh sáng giảm. B. của sóng âm giảm còn bước sóng của sóng ánh sáng tăng. C. của sóng âm và sóng ánh sáng đều giảm. D. của sóng âm và sóng ánh sáng đều tăng. Câu 138. Dao động cơ điều hòa đổi chiều khi A. lực tác dụng đổi chiều. B. lực tác dụng bằng 0. C. lực tác dụng có độ lớn cực đại. D. lực tác dụng có độ lớn cực tiểu. Câu 139. dòng điện xoay chiều qua đoạn mạch chỉ có cuộn cảm hay tụ điện giống nhau ở điểm nào. A. Đều biến thiên trễ pha /2 đối với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. B. Đều có cường độ hiệu dụng tỉ lệ với hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch. C. Đều có cường độ hiệu dụng tăng khi tần số dòng điện tăng. D. Đều có cường độ hiệu dụng giảm khi tần số điểm điện tăng. Câu 140. Một sóng ngang truyền theo chiều từ P đến Q nằm trên cùng một phương truyền sóng. Hai điểm đó cách nhau một khoảng bằng 5 / 4 thì A. khi P ở li độ cực đại dương, Q có vận tốc cực đại dương. B. khi P có vận tốc cực đại dương, Q ở li độ cực đại dương. C. li độ dao động của P và Q luôn luôn bằng nhau về độ lớn nhưng ngược dấu. D. khi P có thế năng cực đại, thì Q có động năng cực tiểu. Câu 141. Nguyên tử H đang ở trạng thái cơ bản, bị kích thích phát ra chùm sáng thì chúng có thể phát ra tối đa 3 vạch quang phổ. Khi bị kích thích electron trong nguyên tử H đã chuyển sang quỹ đạo A. O B. N C. L D. M 16/18
  16. Câu 142. Một vật đang dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kỳ thì biên độ dao động giảm đi 4%. Phần năng lượng đã bị mất đi trong một dao động toàn phần xấp xỉ bằng A. 7,84%. B. 6,00%. C. 4,04%. D. 16,04%. Câu 143. Tại cùng một vị trí địa lý, nếu thay đổi chiều dài con lắc đơn sao cho chu kỳ dao động điều hòa của nó giảm đi 2 lần. Khi đó chiều dài của con lắc đã được A. tăng lên 4 lần B. giảm đi 4 lần C. tăng lên 2 lần D. giảm đi 2 lần Câu 144. Một đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch điện áp u=U0cosωt (V) với ω thay đổi được. Cường độ dòng điện lệch pha so với điện áp 2 đầu đoạn mạch một góc /3 khi RL A. ω= L 3 B. ω= R 3 C.  RL 3 D.  R L 3 Câu 145. Xét đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Gọi UR, UL, UC lần lượt là hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R, hai đầu cuộn cảm thuần L và hai đầu tụ điện C. Biết UR=UL=UC/2. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện là A. u nhanh pha hơn i một góc /3. B. u chậm pha hơn i một góc /3. C. u nhanh pha hơn i một góc /4. D. u chậm pha hơn i một góc /4. Câu 146. Chọn câu phát biểu không đúng: A. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững B. Khi lực hạt nhân liên kết các nuclon để tạo thành hạt nhân thì luôn có sự hụt khối C. Chỉ những hạt nhân nặng mới có tính phóng xạ D. Trong một hạt nhân có số nơtron không nhỏ hơn số protôn thì hạt nhân đó có cả hai loại hạt này. Câu 147. Tia X không có ứng dụng nào sau đây? A. Chữa bệnh ung thư. B. Tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại. C. Chiếu điện, chụp điện. D. Sấy khô, sưởi ấm. Câu 148. Một mạch dao động điện từ gồm một cuộn dây thuần cảm và tụ điện có điện dung C dao động điều hoà với tần số dao động riêng là f. Nếu mắc thêm một tụ C’=C và nối tiếp với C thì tần số dao động riêng của mạch sẽ A. tăng hai lần B. tăng 2 lần C. Giảm 2 lần D. Giảm 2 lần Câu 149. Tầng ôzôn là tấm “áo giáp” bảo vệ cho người và sinh vật trên mặt đất khỏi bị tác dụng hủy diệt của A. tia tử ngoại trong ánh sáng Mặt Trời. B. tia hồng ngoại trong ánh sáng Mặt Trời. C. tia đơn sắc màu đỏ trong ánh sáng Mặt Trời. D. tia đơn sắc màu tím trong ánh sáng Mặt Trời. Câu 150. Theo mẫu nguyên tử Bo thì trong nguyên tử hiđrô, bán kính quỹ đạo dừng của 2 -10 electron trên các quỹ đạo là rn = n ro, với ro = 0,53.10 m; n = 1,2,3, là các số nguyên dương tương ứng với các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử. Gọi v là tốc độ của electron trên quỹ đạo K. Khi nhảy lên quỹ đạo M, electron có tốc độ bằng v v v A. . B. . C. 3v. D. . 3 9 3 Hết 17/18
  17. Đây là bản DEMO chỉ dùng tham khảo, Thầy cô cần Đề luyện các loại, ĐỀ CƯƠNG File WORD Vật Lý 9, 10, 11, 12 vui lòng liên hệ số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr. Đông) 18/18