150 Câu hỏi trắc nghiệm Vật lí 12 - Chương 6: Lượng tử ánh sáng (Có đáp án)

docx 15 trang xuanha23 09/01/2023 2835
Bạn đang xem tài liệu "150 Câu hỏi trắc nghiệm Vật lí 12 - Chương 6: Lượng tử ánh sáng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docx150_cau_hoi_trac_nghiem_vat_li_12_chuong_6_luong_tu_anh_sang.docx

Nội dung text: 150 Câu hỏi trắc nghiệm Vật lí 12 - Chương 6: Lượng tử ánh sáng (Có đáp án)

  1. Câu 1: Biết công thoát của kim loại là 4,14 eV. Giới hạn quang điện là A. 0,50 m. B. 0,26 m. C. 0,30 m. D. 0,35 m. Câu 2: Công thoát êlectrôn (êlectron) ra khỏi một kim loại là A = 1,88 eV. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s và 1 eV = 1,6.10-19 J . Giới hạn quang điện? A. 0,33 μm. B. 0,22 μm. C. 0,66. 10-19 μm. D. 0,66 μm. Câu 3: Trong chân không, ánh sáng tím có bước sóng 0,4 μm. Mỗi phôtôn của ánh sáng này mang năng lượng xấp xỉ bằng A. 4,97.10-31J B. 4,97.10-19J C. 2,49.10-19J D. 2,49.10-31J Câu 4: Biết công thoát của kim loại là 3,74 eV. Giới hạn quang điện là A. 0,532m. B. 0,232m. C. 0,332m. D. 0,35 m. Câu 5: Công thóat êlectron ra khỏi một kim lọai 3,6.10 -19J, hằng số Plăng h = 6,625.10 -34J.s, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s. Chiếu chùm sáng có bước sóng 0,3μm vào kim loại trên. Tính vận tốc ban đầu cực đại của quang electron là A. 8,15.105m/s B. 9,42.105m/s C. 2,18.105m/s D. 4,84.106m/s Câu 6: Công thoát êlectron của kim loại là 7,64.10-19J. Chiếu lần lượt vào bề mặt tấm kim loại này -34 các bức xạ có bước sóng là 1 = 0,18 m, 2 = 0,21 m và 3 = 0,35 m. Lấy h =6,625.10 J.s, c = 3.108 m/s. Bức xạ nào gây được hiện tượng quang điện đối với kim loại đó? A. Hai bức xạ (1 và 2). B. Không có bức xạ nào trong ba bức xạ trên. C. Cả ba bức xạ (1, 2 và 3). D. Chỉ có bức xạ 1. Câu 7: Đối với nguyên tử hiđrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng 0,1026 µm. Lấy h = 6,625.10-34J.s, e = 1,6.10-19 C và c = 3.108m/s. Năng lượng phôtôn này A. 1,21 eV B. 11,2 eV. C. 12,1 eV. D. 121 eV. Câu 8: Khi chiếu lần lượt hai bức xạ điện từ có bước sóng 1 và 2 với 2 = 2 1 vào một tấm kim loại thì tỉ số động năng ban đầu cực đại của quang êlectron bứt ra khỏi kim loại là 9. Giới hạn quang điện của kim loại là 0 . Mối quan hệ giữa bước sóng 1 và giới hạn quang điện 0 là 3 5 5 7 A.   . B.   . C.   . D.   . 1 5 0 1 7 0 1 16 0 1 16 0 15 15 Câu 9: Khi chiếu hai ánh sáng có tần số f1 = 10 Hz và f2 = 1,5.10 Hz vào một kim loại làm catốt của một tế bào quang điện, người ta thấy tỉ số giữa các động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện là bằng 3. Tần số giới hạn của kim loại đó là 15 15 A. f0 = 10 Hz. B. f0 = 1,5.10 Hz. 15 14 C. f0 = 5.10 Hz. D. f0 = 7,5.10 Hz. Câu 10: Chiếu lần lượt các bức xạ có tần số f, 2f, 4f vào cùng một catốt của tế bào quang điện thì vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện lần lượt là v, 2v, kv. Giá trị k bằng A. 10 B. 4 C. 6 D. 8 Câu 11: Chiếu lần lượt các bức xạ có tần số f 1 và f2 vào catốt của một tế bào quang điện, sau đó dùng các hiệu điện thế hãm có độ lớn lần lượt là U1 và U2 để triệt tiêu các dòng quang điện. Hằng số Plăng có thể tính từ biểu thức nào trong các biểu thức sau e(U U ) e(U U ) A. h = 2 1 . B. h = 1 2 . f 2 f1 f 2 f1 e(U U ) e(U U ) C. h = 2 1 . D. h = 1 2 . f1 f 2 f1 f 2
  2. Câu 12: Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ và λ vào một tấm kim loại. Các 1 2 electron bật ra với vận tốc ban đầu cực đại lần lượt là v và v với v = 2v . Tỉ số các hiệu điện thế 1 2 1 2 U hãm h1 để dòng quang điện triệt tiêu là U h2 A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 13: Chiếu một bức xạ điện từ có bước sóng  = 0,075μm lên mặt catốt của một tế bào quang điện có công thoát là 8,3.10-19J. Các electron quang điện được tách ra bằng màn chắn để lấy một chùm hẹp hướng vào một từ trường đều có cảm ứng từ B =10 –4 T, sao cho B vuông góc với phương ban đầu của vận tốc electron. Bán kính cực đại của quỹ đạo của electron là A. 11,375cm B. 22,75cm C. 11,375mm D. 22,75mm Câu 14: Chiếu lần lượt hai bức xạ điện từ có bước sóng  1 và 2 với 2 = 21 vào một tấm kim loại thì tỉ số động năng ban đầu cực đại của quang electron bứt ra khỏi kim loại là 9. Giới hạn 0 quang điện của kim loại là 0 . Tỉ số bằng 1 16 16 A. B. 2 C. D. 4 9 7 Câu 15: Lần lượt chiếu bức xạ có bước sóng 1 0,35m và 2 vào bề mặt kim loại thì vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện ứng với bức xạ 1 gấp hai lần bức xạ 2 . Biết giới hạn quang điện của kim loại đó 0 0,66m . Bước sóng 2 bằng: A. 0,40m B. 0,48m C. 0,54m D. 0,72m Câu 16: Trong một thí nghiệm về hiệu ứng quang điện, người ta có thể làm triệt tiêu dòng quang điện bằng cách dùng một điện áp hãm có giá trị bằng 3,2V. Người ta tách ra một chùm hẹp các electron quang điện và hướng nó đi vào một từ trường đều, theo hướng vuông góc với các đường cảm ứng từ. Biết bán kính quỹ đạo lớn nhất của các electron bằng 20cm. Từ trường có cảm ứng từ là: A. 3.10-6T B. 3.10-5T C. 4,2.10-5T D. 6,4.10-5T Câu 17: Một quả cầu bằng đồng cô lập về điện được chiếu bởi 1 bức xạ điện từ có λ = 0,14μm. Cho giới hạn quang điện của Cu là 0,3μm. Tính điện thế cực đại của quả cầu. A. 6,5V B. 4,73V C. 5,43V D. 3,91V Câu 18: Khi chiếu 1 bức xạ điện từ có bước sóng 0,5micromet vào bề mặt của tế bào quang điện tạo ra dòng điện bão hòa là 0,32A. Công suất bức xạ đập vào Catot là P = 1,5W. Tính hiệu suất của tế bào quang điện. A. 26% B. 17%C. 64% D. 53% Câu 19: Công thoát electron khỏi đồng là 4,57eV. Chiếu bức xạ có bước sóng 0,14m vào một quả cầu bằng đồng đặt xa các vật kháC. Tính giới hạn quang điện của đồng và điện thế cực đại mà quả cầu đồng tích được. A. 0,27.10-6 m; 4,3 V. B. 0,27.10-6 m; 4,9 V. C. 0,37.10-6 m; 4,3 V. D. 0,37.10-6 m; 4,9 V. Câu 20: Chiếu bức xạ có bước sóng 0,405m vào một tấm kim loại thì các quang electron có vận 14 tốc ban đầu cực đại là v 1. Thay bức xạ khác có tần số 16.10 Hz thì vận tốc ban đầu cực đại của các quang electron là v2 = 2v1. Tìm công thoát electron của kim loại. A. 2.10-19 J. B. 3.10-19 J. C. 4.10-19 J. D. 1.10-19 J.
  3. Câu 21: Giới hạn quang điện của Ge là o = 1,88m. Tính năng lượng kích họat (năng lượng cần thiết để giải phóng một êlectron liên kết thành êlectron dẫn) của Ge? A. 0,66eV B. 6,6eV C. 0,77eV D. 7,7eV Câu 22: Một kim loại có công thoát là 2,5eV. Tính giới hạn quang điện của kim loại đó: A. 0,4969  m B. 0,649  m C. 0,325  m D. 0,229  m Câu 23: Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm Catot là 0,66m. Tính công thoát của kim loại dùng làm Catot A. 1,882eV B. 2.10-19 J C. 4.10-19 J D. 18,75eV Câu 24: Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm Catot là 0,66m. Tính vận tốc cực đại của e quang điện khi bứt ra khỏi Catot, biết ánh sáng chiếu vào có bước sóng là 0,5m A. 5,6.105 m/s B. 6,6.105 m/s C. 4,6.105 m/s D. 7,6.105 m/s Câu 25: Trong chân không, ánh sáng tím có bước sóng 0,4 μm. Mỗi phôtôn của ánh sáng này mang năng lượng xấp xỉ bằng A. 4,97.10-31J B. 4,97.10-19J C. 2,49.10-19J D. 2,49.10-31J Câu 26: Công thoát của kim loại là 7,23.10-19J. Nếu chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có 15 15 14 14 14 tần số f1 = 2,110 Hz; f2 = 1,33.10 Hz; f3 = 9,375.10 Hz; f4 = 8,45.10 Hz và f5 = 6,67.10 Hz. Những bức xạ nào kể trên gây hiện tượng quang điện? Cho h = 6,625.10-34J.s; c = 3.108m/s. A. f1, f3 và f4 B. f2, f3 và f5 C. f1 và f2 D. f4, f3 và f2. Câu 27: Chiếu bức xạ có bước sóng 0,4m vào tế bào quang điện có giới hạn quang điện 0,6m . Cho các electron bật ra bay vào từ trường có cảm ứng từ B = 10 -4T. Biết các electron bay theo phương vuông góc với vecto cảm ứng từ thì bán kính quỹ đạo là A. 25,745mm B. 29,75mm C. 27,25mm D. 34,125mm Câu 28: Một nguồn phát ra ánh sáng có bước sóng 662,5 nm với công suất phát sáng là 1,5.10 -4 W. Lấy h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s. Số phôtôn được nguồn phát ra trong 1 s là A. 5.1014. B. 6.1014. C. 4.1014. D. 3.1014. Câu 29: Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng 0,452 µm và 0,243 µm vào catôt của một tế bào quang điện. Kim loại làm catôt có giới hạn quang điện là 0,5 µm. Lấy h = 6,625. 10-34 Js, c = 3.108 -31 m/s và me = 9,1.10 kg. Vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện bằng A. 2,29.104 m/s B. 9,24.103 m/s C. 9,61.105 m/s D. 1,34.106 m/s. Câu 30: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Phân tử, nguyên tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng, cũng có nghĩa là chúng phát xạ hay hấp thụ phôtôn. B. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn. C. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc tần số của ánh sáng. D. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.108 m/s. Câu 31: Catốt của một tế bào quang điện làm bằng Xeđi được chiếu bởi bức xạ có  = 0,3975μm. Cho cường độ dòng quang điện bão hòa 2A và hiệu suất quang điện: H = 0,5%. Số photon tới catôt trong mỗi giây là A. 1,5.1015photon B. 2.1015photon C. 2,5.1015photon D. 5.1015photon Câu 32: Công thoát electron của một kim loại là A0, giới hạn quang điện là 0. Khi chiếu vào bề  mặt kim loại đó chùm bức xạ có bước sóng  = 0 thì động năng ban đầu cực đại của electron 3 quang điện bằng: A A A. 2A . B. 0 C. 4A . D. 0 0 4 0 2
  4. Câu 33: Công thoát electron ra khỏi kim loại A = 6,625.10-19J, hằng số Plăng h = 6,625.10 -34Js, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s. Giới hạn quang điện của kim loại đó là A. 0,300m. B. 0,295m. C. 0,375m. D. 0,250m. Câu 34: Công thoát electron của kim loại làm catôt của một tế bào quang điện là 4,5eV. Chiếu vào catôt lần lượt các bức xậ có bước sóng  1= 0,16  m,  2 = 0,20  m,  3 = 0,25  m,  4 = 0,30  m,  5 = 0,36  m,  6 = 0,40  m. Các bức xạ gây ra được hiện tượng quang điện là: A.  1,  2. B.  1,  2,  3. C.  2,  3,  4. D.  3,  4,  5. Câu 35: Công thoát electron của một kim loại là A, giới hạn quang điện là  0 . Khi chiếu vào bề  mặt kim loại đó bức xạ có bước sóng là  = 0 thì động năng ban đầu cực đại của electron quang 2 điện bằng 3A A A. . B. 2A. C. . D. A. 2 2 Câu 36: Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Năng lượng phôtôn càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ. B. Phôtôn có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng yên. C. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với phôtôn đó càng nhỏ. D. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phôtôn. Câu 37: Chọn câu đúng. Chiếu một chùm tia hồng ngoại vào lá kẽm tích điện âm thì A. điện tích âm của lá kẽm mất đi. B. tấm kẽm sẽ trung hoà về điện. C. điện tích của tấm kẽm không thay đổi. D. tấm kẽm tích điện dương. Câu 38: Gọi năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ, ánh sáng lục và ánh sáng tím lần lượt là  Đ, L và T thì A. T > L > Đ. B. T > Đ > L. C. Đ > L > T. D. L > T > Đ. Câu 39: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về phôtôn ánh sáng? A. phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. B. Mỗi phôtôn có một năng lượng xác định. C. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím lớn hơn năng lượng phôtôn ánh sáng đỏ. D. Năng lượng của các phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau. Câu 40: Chiếu bức xạ điện từ có tần số f 1 vào tấm kim loại làm bắn các electron quang điện có vận tốc ban đầu cực đại là v1. Nếu chiếu vào tấm kim loại đó bức xạ điện từ có tần số f2 thì vận tốc của electron ban đầu cực đại là v2 = 2v1. Công thoát A của kim loại đó tính theo f1 và f2 theo biểu thức là 4h h 4h h(4f f ) A. . B. . C. . D. 1 2 . 3(f1 f2 ) 3(4f1 f2 ) (3f1 f2 ) 3 Câu 41: Chiếu ás đơn sắc có bước sóng 0,30 m vào một chất thì thấy chất đó phát ra ás có bước sóng 0,50 m. Cho rằng công suất của chùm sáng phát quang chỉ bằng 0,01 công suất của chùm sáng kích thích. Hãy tính tỉ số giữa số phôtôn ánh sáng phát quang và số phôtôn ánh sáng kích thích phát trong cùng một khoảng thời gian. A. 1,7% B. 0,6% C. 18% D. 1,8% Câu 42: Pin quang điện hoạt động dựa vào A. hiện tượng quang điện ngoài. B. hiện tượng quang điện trong. C. hiện tượng tán sắc ánh sáng . D. sự phát quang của các chất.
  5. Câu 43: Dùng thuyết lượng tử ánh sáng không giải thích được A. hiện tượng quang – phát quang. B. hiện tượng giao thoa ánh sáng. C. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện. D. hiện tượng quang điện ngoài. Câu 44: Nguyên tắc hoạt động của quang trở dựa vào hiện tượng A. iôn hoá B. quang điện ngoài C. quang dẫn D. phát quang của chất rắn Câu 45: Điều nào sau đây là sai khi nói về pin quang điện ? A. Pin quang điện là một nguồn điện trong đó quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. B. Pin quang điện là một thiết bị điện sử dụng điện năng để biến đổi thành quang năng. C. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện bên trong. D. Pin quang điện được dùng trong các nhà máy điện Mặt trời, trên các vệ tinh nhân tạo. Câu 46: Nhận xét nào sau đây về hiện tượng quang phát quang là đúng: A. Ánh sáng huỳnh quang là ánh sáng tồn tại trong thời gian dài hơn 10 -8s sau khi ánh sáng kích thích tắt; B. Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích; C. Ánh sáng lân quang hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích; D. Ánh sáng lân quang có bước sóng dài hơn bước sóng của ánh sáng kích thích; Câu 47: Hãy chọn câu đúng. Trong hiện tượng quang – phát quang, sự hấp thụ hoàn toàn một phôtôn sẽ đưa đến A. sự giải phóng một electron tự do. B. sự giải phóng một electron liên kết. C. sự giải phóng một cặp electron và lỗ trống. D. sự phát ra một phôtôn khác. Câu 48: Hãy chọn câu đúng khi xét sự phát quang của một chất lỏng và một chất rắn. A. Cả hai trường hợp phát quang đều là huỳnh quang. B. Cả hai trường hợp phát quang đều là lân quang. C. Sự phát quang của chất lỏng là huỳnh quang, của chất rắn là lân quang. D. Sự phát quang của chất lỏng là lân quang, của chất rắn là huỳnh quang. Câu 49: Trường hợp nào sau đây không đúng với sự phát quang ? A. Sự phát sáng của bóng đèn dây tóc khi có dòng điện chạy qua. B. Sự phát sáng của phôtpho bị ôxi hoá trong không khí. C. Sự phát quang một số chất hơi khi được chiếu sáng bằng tia tử ngoại. D. Sự phát sáng của đom đóm. Câu 50: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, để phát ánh sáng huỳnh quang, mỗi nguyên tử hay phân tử của chất phát quang hấp thụ hoàn toàn một photon của ánh sáng kích thích có năng lượng ε để chuyển sang trạng thái kích thích, sau đó A. giải phóng một electron tự do có năng lượng nhỏ hơn ε do có mất mát năng lượng. B. phát ra một photon khác có năng lượng lớn hơn ε do có bổ sung năng lượng. C. giải phóng một electron tự do có năng lượng lớn hơn ε do có bổ sung năng lượng. D. phát ra một photon khác có năng lượng nhỏ hơn ε do mất mát năng lượng. Câu 51: Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào A. hiện tượng tán sắc ánh sáng. B. hiện tượng quang điện ngoài. C. hiện tượng quang điện trong. D. hiện tượng phát quang của chất rắn. Câu 52: Trong chất bán dẫn có hai loại hạt mang điện là
  6. A. electron và ion dương. B. ion dương và lỗ trống mang điện âm. C. electron và các iôn âm. D. electron và lỗ trống mang điện dương. Câu 53: Nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng E n = -1,5 eV sang trạng thái dừng có năng lượng Em = -3,4 eV. Bước sóng của bức xạ mà nguyên tử hiđrô phát ra xấp xỉ bằng A. 0,654.10-7m. B. 0,654.10-6m. C. 0,654.10-5m. D. 0,654.10-4m. Câu 54: Cho: 1eV = 1,6.10-19 J; h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s. Khi êlectrôn (êlectron) trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quĩ đạo dừng có năng lượng Em = - 0,85eV sang quĩ đạo dừng có năng lượng En = - 13,60eV thì nguyên tử phát bức xạ điện từ có bước sóng A. 0,4340 μm. B. 0,4860 μm. C. 0,0974 μm. D. 0,6563 μm. -11 Câu 55: Trong nguyên tử Hiđrô, bán kính Bo là r0 = 5,3.10 m. Bán kính quỹ đạo dừng N là A. 47,7.10-11m. B. 21,2.10-11m. C. 84,8.10-11m. D. 132,5.10-11m. Câu 56: Các nguyên tử hidro đang ở trạng thái dừng ứng với electron chuyển động trên quỹ đạo có bán kính gấp 9 lần so với bán kính Bo. Khi chuyển về các trạng thái dừng có năng lượng thấp hơn thì các nguyên tử sẽ phát ra các bức xạ có tần số khác nhau. Có nhiều nhất mấy tần số? A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 Câu 57: Một nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng EM = -1,5eV sang trạng thái dừng có năng lượng EL = -3,4eV. Tìm bước sóng của bức xạ do nguyên tử phát rA. Cho hằng số Plăng h = 6,625.10-34Js, vận tốc ás trong chân không c = 3.108m/s. 1eV = 1,6.10-19J. A. 0,456m B. 0,645m C. 0,645m D. 0,654m -11 Câu 58: Bán kính quỹ đạo Bo thứ nhất là r 1 = 5,3.10 m. Động năng của êlectron trên quỹ đạo Bo thứ nhất là: A. 14,3eV B. 17,7eV C. 13,6eV D. 27,2eV 13,6 Câu 59: Mức năng lượng trong nguyên tử hiđrô được xác định bằng biểu thức E = (eV) với n2 n N*, trạng thái cơ bản ứng với n = 1. Khi nguyên tử chuyển từ mức năng lượng O về N thì phát ra một phôtôn có bước sóng λ o. Khi nguyên tử hấp thụ một phôtôn có bước sóng λ nó chuyển từ mức năng lượng K lên mức năng lượng M. So với λo thì λ 3200 81 A. nhỏ hơn lần. B. lớn hơn lần. 81 1600 C. nhỏ hơn 50 lần. D. lớn hơn 25 lần. Câu 60: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, chuyển động của êlectron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Tỉ số giữa tốc độ của êlectron trên quỹ đạo K và tốc độ của êlectron trên quỹ đạo M bằng A. 9. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 61: Kích thích nguyên tử H2 từ trạng thái cơ bản bằng bức xạ có bước sóng 0,1218m. Hãy xác định bán kính quỹ đạo ở trạng thái mà nguyên tử H2 có thể đạt được? A. 2,12.10-10m B. 2,22.10-10m C. 2,32.10-10m D. 2,42.10-10m Câu 62: Kích thích nguyên tử H 2 từ trạng thái cơ bản bởi bức xạ có năng lượng 12,1eV. Hỏi nguyên tử H2 phát ra tối đa bao nhiêu vạch? A. 1 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 63: Bán kính Bo là 5,3.10-11m thì bán kính quỹ đạo thứ 3 của Hiđrô A. 2,12A0 B. 3,12A0 C. 4,77A0 D. 5,77A0 Câu 64: Một nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng En = - 1,5eV sang trạng thái dừng có có mức năng lượng Em = - 3,4eV. Tần số của bức xạ mà nguyên tử phát ra là: A. 6,54.1012Hz B. 4,58.1014Hz C. 2,18.1013Hz D. 5,34.1013Hz
  7. Câu 65: Đối với nguyên tử hiđrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng 0,1026 µm. Lấy h = 6,625.10-34 Js, e = 1,6.10-19 C và c = 3.108 m/s. Năng lượng của phôtôn này bằng A. 1,21 eV. B. 11,2 eV. C. 12,1 eV. D. 121 eV. Câu 66: Hãy xác định trạng thái kích thích cao nhất của các nguyên tử hiđrô trong trường hợp người ta chỉ thu được 6 vạch quang phổ phát xạ của nguyên tử hiđrô. A. Trạng thái L. B. Trạng thái M. C. Trạng thái N. D. Trạng thái O. Câu 67: Thông tin nào đây là sai khi nói về các quỹ đạo dừng ? A. Quỹ đạo có bán kính r0 ứng với mức năng lượng thấp nhất. B. Quỹ đạo M có bán kính 9r0. C. Quỹ đạo O có bán kính 36r0. D. Không có quỹ đạo nào có bán kính 8r0. Câu 68: Nguyên tử Hiđrô đang ở trạng thái dừng có mức năng lượng cơ bản thì hấp thụ một photon có ε = EN – EK. Khi đó nguyên tử sẽ: A. không chuyển lên trạng thái nào cả. B. chuyển dần từ K lên L rồi lên N. C. Chuyển thẳng từ K lên N. D. chuyển dần từ K lên L, từ L lên M, từ M lên N. Câu 69: Biết hằng số Plăng h = 6,625.10 -34 J.s và độ lớn của điện tích nguyên tố là 1,6.10 -19 C. Khi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng -1,514 eV sang trạng thái dừng có năng lượng -3,407 eV thì nguyên tử phát ra bức xạ có tần số A. 2,571.1013Hz.B. 4,572.10 14Hz. C. 3,879.1014Hz.D. 6,542.10 12 Hz Câu 70: Đối với nguyên tử hiđrô, các mức năng lượng ứng với các quỹ đạo dừng K, M có giá trị lần lượt là: -13,6 eV; -1,51 eV. Cho h = 6,625.10 -34 J.s; c = 3.108 m/s và e = 1,6.10-19 C. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng M về quỹ đạo dừng K, thì nguyên tử hiđrô có thể phát ra bức xạ có bước sóng A. 102,7 m. B. 102,7 mm. C. 102,7 nm. D. 102,7 pm. Câu 71: Khi nói về tia laze, phát biểu nào dưới đây là sai? Tia laze có A. độ đơn sắc không cao. B. tính định hướng cao. C. cường độ lớn. D. tính kết hợp rất cao. Câu 72: Chọn câu sai: A. Tia laze là một bức xạ không nhìn thấy được B. Tia laze là chùm sáng kết hợp C. Tia laze có tính định hướng cao D. Tia laze có tính đơn sắc cao Câu 73: Laze là nguồn sáng phát ra A. chùm sáng song song, kết hợp, cường độ lớn. B. một số bức xạ đơn sắc song song, kết hợp, cường độ lớn. C. chùm sáng trắng song song, kết hợp, cường độ lớn. D. chùm sáng đơn sắc song song, kết hợp, cường độ lớn. Câu 74: Chùm ánh sáng laze không được ứng dụng A. trong truyền tin bằng cáp quang. B. làm dao mổ trong y học . C. làm nguồn phát siêu âm. D. trong đầu đọc đĩa CD.
  8. Câu 75: Tia laze có tính đơn sắc rất cao vì các photon do laze phát ra có: A. độ sai lệch có tần số là rất nhỏ B. độ sai lệch năng lượng là rất lớn C. độ sai lệch bước sóng là rất lớn D. độ sai lệch tần số là rất lớn. Câu 75: Công thoát electron ra khỏi kim loại A = 6,625.10-19J, hằng số Plăng h = 6,625.10-34Js, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s. Giới hạn quang điện của kim loại đó là A. 0,300m.B. 0,295m. C. 0,375m.D. 0,250m. Câu 76: Công thoát electron của kim loại làm catôt của một tế bào quang điện là 4,5eV. Chiếu vào catôt lần lượt các bức xậ có bước sóng  1 = 0,16  m,  2 = 0,20  m,  3 = 0,25  m,  4 = 0,30  m,  5 = 0,36  m,  6 = 0,40  m. Các bức xạ gây ra được hiện tượng quang điện là: A.  1,  2. B.  1,  2,  3.C.  2,  3,  4. D.  3,  4,  5. Câu 77: Giới hạn quang điện của kim loại là λ0. Chiếu vào catôt của tế bào quang điện lần lượt 0 0 hai bức xạ có bước sóng λ1= và λ2= . Gọi U1 và U2 là điện áp hãm tương ứng để triệt tiêu 2 3 dòng quang điện thì A. U1 = 1,5U2.B. U 2 = 1,5U1. C. U1 = 0,5U2 . D. U 1 = 2U2. Câu 78: Catốt của một tế bào quang điện làm bằng xê đi có giới hạn quang điện là 0,66m. Chiếu vào catốt ánh sáng tử ngoại có bước sóng 0,33m. Động năng ban đầu cực đại của quang electron là: A. 3,01.10-19J; B. 3,15.10-19J; C. 4,01.10-19J; D. 2,51.10-19J Câu 79: Trong 10s, số electron đến được anôt của tế bào quang điện là 3.1016. Cường độ dòng quang điện lúc đó là A. 0,48A. B. 4,8A. C. 0,48mA. D. 4,8mA. Câu 80: Giả sử các electron thoát ra khỏi catốt của tế bào quang điện đều bị hút về anốt, khi đó dòng quang điện có cường độ I=0,32mA. Số electron thoát ra khỏi catốt trong mỗi giây là: A. 2.1015 B. 2.1017 C. 2.1019 D. 2.1013 Câu 81: Công thoát electron khỏi đồng là 4,57eV. Khi chiếu bức xạ có bước sóng  = 0,14m vào một quả cầu bằng đồng đặt xa các vật khác thì quả cầu được tích điện đến điện thế cực đại là A. 0,43 V.B. 4,3V.C. 0,215V.D. 2,15V. Câu 82: Công thoát electron khỏi đồng là 4,57eV. Chiếu chùm bức xạ điện từ có bước sóng  vào một quả cầu bằng đồng đặt xa các vật khác thì quả cầu đạt được điện thế cực đại 3V. Bước sóng của chùm bức xạ điện từ đó là: A. 1,32m.B. 0,132m.C. 2,64m.D. 0,164m. Câu 83: Khi chiếu lần lượt hai bức xạ có tần số là f1, f2 (với f1 < f2) vào một quả cầu kim loại đặt cô lập thì đều xảy ra hiện tượng quang điện với điện thế cực đại của quả cầu lần lượt là V 1, V2. Nếu chiếu đồng thời hai bức xạ trên vào quả cầu này thì điện thế cực đại của nó là A. V2. B. (V 1 + V2) C. V 1. D. |V1 -V2|. Câu 84: Chiếu một bức xạ điện từ có bước sóng =0,075μm lên mặt kim loại dùng catốt của một tế bào quang điện có công thoát là 8,3.10-19J. Các electron quang điện được tách ra bằng màn chắn để lấy một chùm hẹp hướng vào một từ trường đều có cảm ứng từ B =10 –4 T, sao cho B vuông góc với phương ban đầu của vận tốc electron. Bán kính cực đại của quỹ đạo của electron là A. 11,375cmB. 22,75cmC. 11,375mmD. 22,75mm Câu 85: Chiếu bức xạ đơn sắc bước sóng  =0,533(μm) vào một tấm kim loại có công thoát electron A=3.10–19J. Dùng màn chắn tách ra một chùm hẹp electron quang điện và cho chúng bay vào một miền từ trường đều có cảm ứng từ B . Hướng chuyển động của electron quang điện vuông
  9. góc với B . Biết bán kính cực đại của quỹ đạo các electron là R=22,75mm . Cảm ứng từ B của từ trường bằng A. B = 2.10–4(T)B. B = 10 –4(T) C. B = 1,2.10–4(T) D. B = 0,92.10 –4(T) Câu 86: Khi chiếu chùm bức xạ λ=0,2μm rất hẹp vào tâm của catốt phẳng của một tế bào quang điện công thoát electron là 1,17.10-19J. Anốt của tế bào quang điện cũng có dạng bản phẳng song song với catốt. Đặt vào giữa anốt và catôt một hiệu điện thế U AK = -2V thì vận tốc cực đại của electron khi đến anốt bằng A. 1,1.106m/s B. 1,1.105m/s C. 1,22.1012m/s D. 1,22.1010m/s Câu 87: Một tia X mềm có bước sóng 125pm. Năng lượng của phô tôn tương ứng có giá trị nào sau đây? A. 104eV B. 103eV C. 102eV D. 2.103eV. Câu 88: Cường độ dòng điện trong ống Rơnghen là 0,64 mA. Số điện tử đập vào đối catốt trong 1 phút là A. 2,4.1016 B. 16.1015 C. 24.1014 D. 2,4.1017 Câu 89: Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của một ống Rơnghen là U = 25 kV. Coi vận tốc ban đầu của chùm êlectrôn phát ra từ catốt bằng không. Tần số lớn nhất của tia Rơnghen do ống này có thể phát ra là A. 6,038.1018 Hz. B. 60,380.1015 Hz. C. 6,038.1015 Hz. D. 60,380.1015 Hz. 18 Câu 90: Tần số lớn nhất trong chùm tia Rơnghen là fmax = 5.10 Hz. Coi động năng đầu của e rời catôt không đáng kể. Động năng của electron đập vào đối catốt là: A. 3,3125.10-15J B. 4.10-15J C. 6,25.10-15J D. 8,25.10-15J Câu 91: Vạch quang phổ có bước sóng 0,6563 m là vạch thuộc dãy : A. Laiman B. Ban-me C. Pa-sen D. Banme or Pa sen Câu 92: Khi nguyên tử Hyđro bị kích thích sao cho các e chuyển lên quý đạo N thì nguyên tử có thể phát ra các bức xạ ứng với những vạch nào trong dãy Banme: A. Vạch đỏ H và vạch lam H B. Vạch đỏ H C. Vạch lam H D. Tất cả các vạch trong dãy này Câu 93: Nếu nguyên tử hydro bị kích thích sao cho electron chuyển lên quỹ đạo N. Số bức xạ tối đa mà nguyên tử hidrô có thể phát ra khi e trở về lại trạng thái cơ bản là: A. 3 B. 4 C. 5D. 6 Câu 94: Nguyên tử hydro bị kích thích sao cho electron chuyển lên quỹ đạo O. Có tối đa bao nhiêu bức xạ mà nguyên tử hidrô có thể phát ra thuộc dãy Pa-sen A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 95: Nếu nguyên tử hydro bị kích thích sao cho electron chuyển lên quỹ đạo N thì nguyên tử có thể phát ra tối đa bao nhiêu vạch quang phổ trong dãy Banme? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 96: Hãy xác định trạng thái kích thích cao nhất của các nguyên tử Hyđrô trong trường hợp người ta chỉ thu được 6 vạch quang phổ phát xạ của nguyên tử Hyđrô A. Trạng thái L B. Trạng thái MC. Trạng thái N D. Trạng thái O Câu 97: Một nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng E m = - 1,5eV sang trạng thái dừng có có mức năng lượng Em = - 3,4eV. Tần số của bức xạ mà nguyên tử phát ra là: A. 6,54.1012Hz B. 4,58.1014Hz C. 2,18.1013Hz D . 5,34.1013Hz
  10. Câu 98: Gọi  và  lần lượt là 2 bước sóng của 2 vạch H và H trong dãy Banme. Gọi 1 là bước sóng của vạch đầu tiên trong dãy Pasen. Xác định mối liên hệ  , , 1 1 1 1 1 1 1 A. = + B.  1 =  -  C. = - D.  1 =  +  1   1   Câu 99: Gọi 1 và  2 lần lượt là 2 bước sóng của 2 vạch quang phổ thứ nhất và thứ hai trong dãy Lai man. Gọi  là bước sóng của vạch H trong dãy Banme. Xác định mối liên hệ  ,1 ,  2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 A. = + B. = - C. = - D.  =  1 +  2  1  2  1  2   2 1 Câu 100: Trong quang phổ của hidro vạch thứ nhất của dãy Laiman  = 0,1216μm; vạch H α của dãy Banme  =0,6560μm; vạch đầu tiên của dãy Pasen  1=1,8751μm. Bước sóng của vạch thứ ba của dãy Laiman bằng A. 0,1026μm B. 0,0973μm C. 1,1250μm D. 0,1975μm
  11. KIỂM TRA CHƯƠNG 6 Câu 101: Một đèn laze có công suất phát sáng 1W phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,7m. Số phôtôn của nó phát ra trong 1 giây là: A. 3,52.1019. B. 3,52.10 20. C. 3,52.1018. D. 3,52.10 16. Câu 102: Chiếu vào catôt của tế bào quang điện một ánh sáng có bước sóng = 600nm từ một nguồn sáng có công suất 2mW. Biết cứ 1000 hạt phôtôn tới đập vào catôt thì có 2 electron bật ra, cường độ dòng quang điện bão hòa bằng A. 1,93.10-6A. B. 0,193.10-6A. C. 19,3mA. D. 1,93mA. Câu 103: Chiếu chùm ánh sáng có công suất 3W, bước sóng 0,35m vào catôt của tế bào quang điện có công thoát electron 2,48eV thì đo được cường độ dòng quang điện bão hoà là 0,02A. Hiệu suất lượng tử bằng A. 0,2366%.B. 2,366%.C. 3,258%.D. 2,538%. Câu 104: Một tế bào quang điện có catôt được làm bằng asen. Chiếu vào catôt chùm bức xạ điện từ có bước sóng 0,2m và nối tế bào quang điện với nguồn điện một chiều. Mỗi giây catôt nhận được năng lượng của chùm sáng là 3mJ, thì cường độ dòng quang điện bão hòa là 4,5.10-6A. Hiệu suất lượng tử là A. 9,4%.B. 0,094%.C. 0,94%.D. 0,186%. Câu 105: Catốt của một tế bào quang điện làm bằng Xeđi được chiếu bởi bức xạ có =0,3975μm. Cho cường độ dòng quang điện bão hòa 2A và hiệu suất quang điện: H = 0,5%. Số photon tới catôt trong mỗi giây là A. 1,5.1015photon B. 2.10 15photon C. 2,5.1015photon D. 5.10 15photon Câu 106: Khi chiếu một chùm bức xạ có bước sóng  = 0,33m vào catôt của một tế bào quang điện thì điện áp hãm là Uh. Để có điện áp hãm U’h với giá trị |U’h| giảm 1V so với |Uh| thì phải dùng bức xa có bước sóng ’ bằng bao nhiêu? A. 0,225m.B. 0,325m.C. 0,425.D. 0,449m. Câu 107: Chiếu lần lượt vào catốt của một tế bào quang điện hai bức xạ điện từ có tần số f1 và f2 = 2f1 thì hiệu điện thế làm cho dòng quang điện triệt tiêu lần lượt là 6V và 16V. Giới hạn quang điện 0 của kim loại làm catốt A. 0 = 0,21μmB.  0 = 0,31μmC.  0 = 0,54μmD.  0 = 0,63μm Câu 108: Chiếu bức xạ có bước sóng 1 = 0,405μm vào catôt của 1 tế bào quang điện thì vận tốc 14 ban đầu cực đại của electrôn là v1, thay bức xạ khác có tần số f2 = 16.10 Hz thì vận tốc ban đầu cực đại của electrôn là v2 = 2v1. Công thoát của electrôn ra khỏi catôt là A. 1,88 eV.B. 3,2eV. C. 1,6eV. D. 2,2 eV. Câu 109: Chiếu lần lượt hai bức xạ điện từ có bước sóng 1 và 2 với 2 = 21 vào một tấm kim loại thì tỉ số động năng ban đầu cực đại của quang electron bứt ra khỏi kim loại là 9 . Giới hạn quang điện của kim loại là 0 . Tỉ số 0 / 1 bằng A. 16/9 B. 2 C. 16/7 D. 8/7 Câu 110: Catốt của tế bào quang điện được rọi sáng đồng thời bởi hai bức xạ: một bức xạ có 1 = 15 0,2m và một bức xạ có tần số f 2 = 1,67.10 Hz. Công thoát electron của kim loại đó là A = 3,0 (eV). Động năng ban dầu cực đại của quang electron là: A. 3,2eV B. 5,1eV C. 6,26eVD. 3,9eV Câu 111: Trong 10 giây, số electron đến được anôt của tế bào quang điện là 3.1016 và hiệu suất lượng tử là 40%. Tìm số phôtôn đập vào catôt trong 1phút? A. 45.106 phôtôn. B. 4,5.106 phôtôn C. 45.1016 phôtôn D. 4,5.10 16 phôtôn
  12. Câu 112: Ống Rơnghen có hiệu điện thế giữa anôt và catôt là 12000V, phát ra tia X có bước sóng ngắn nhất là . Để có tia X cứng hơn, có bước sóng ngắn nhất là ’ ngắn hơn bước sóng ngắn nhất  1,5 lần, thì hiệu điện thế giữa anôt và catôt phải là A. U = 18000V B. U = 16000V C. U = 21000V D. U = 12000V Câu 113: Một ống Rơnghen phát ra tia X có bước sóng ngắn nhất là 1,875.10 -10(m). Để tăng độ cứng của tia X, nghĩa là giảm bước sóng của nó, ta tăng hiệu điện thế hai cực của ống thêm 3300V. Tính bước sóng ngắn nhất ống phát ra khi đó . 10 10 A. min 1,2515.10 (m) B. min 1,2515.10 (cm) 10 10 C. min 1,1525.10 (cm) D. min 1,1525.10 (m) Câu 114: HĐT dùng trong ống phát tia X là 2200V .Vận tốc cực đại của các electron đập vào đối âm cực là A. 3.107 m/s B. 2,8m/s C. 2,5.10 7m/s D. 2,3m/s Câu 115: Bước sóng của vạch quang phổ thứ nhất trong dãy Laiman là 0,122 μm, bước sóng của vạch quang phổ thứ nhất và thứ 2 trong dãy Banme là 0,656 μm và 0,486 μm. Bước sóng của vạch đầu tiên trong dãy Pasen là A. 1,8754 μm B. 1,3627 μm. C. 0,9672 μm D. 0,7645 μm. Câu 116: Biết bước sóng ứng với hai vạch đầu tiên trong dãy Laiman của quang phổ Hydro là 1 = 0,122 μm và 2 = 0,103 μm. Bước sóng của vạch H α trong quang phổ nhìn thấy của nguyên tử Hydro bằng A. 0,46 μm B. 0,625 μm C. 0,66 μm D. 0,76 μm Câu 117: Vạch đầu tiên của dãy Laiman và vạch cuối cùng của dãy Banme trong quang phổ hidrô có bước sóng 1=0,1218μm và 2= 0,3653μm. Năng lượng ion hóa (theo đơn vị eV) của nguyên tử hidro khi ở trạng thái cơ bản A. 3,6eV B. 26,2eV C. 13,6eV D. 10,4eV Câu 118: Vạch thứ hai của dãy Laiman có bước sóng  =0,1026 μm. Cho biết năng lượng cần thiết tối thiểu để bứt electron ra khỏi nguyên tử hidrô từ trạng thái cơ bản là 13,6eV. Bước sóng ngắn nhất của vạch quang phổ trong dãy Pasen bằng A. 0,482 μm B. 0,725 μm C. 0,832 μm D. 0,866 μm Câu 119: Cho giá trị các mức năng lượng của nguyên tử hiđrô là E1= -13,6eV; E2= -3,4 eV; E3= - 1,5 eV. Bước sóng dài nhất của bức xạ trong dãy Laiman là: A. 0,12μm B. 0,09μm C. 0,65μm D. 0,45μm -11 Câu 120: Biết bán kính Bo r0 = 5,3.10 m.Bán kính quỹ đạo L của nguyên tử Hiđro là A. 21,2 .10-11 m B. 10,6 .10 -11 m C. 2,65.10-11 m D. Đáp án khác Câu 121: Khi êlectrôn trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quĩ đạo dừng có năng lượng -0,85 eV sang quĩ đạo dừng có năng lượng -13,60 eV thì nguyên tử phát bức xạ điện từ có bước sóng A. 0,4340 mB. 0,4860 m C. 0,0974 m. D. 0,6563 m Câu 122: Vạch quang phổ đầu tiên của các dãy Banme và Pasen trong quang phổ của nguyên tử hidro có bước sóng lần lượt là 0,656μm và 1,875μm. Bước sóng của vạch quang phổ thứ hai của dãy Banme là A. 0,286μm B. 0,093μm C. 0,486μm D. 0,103μm Câu 123: Bước sóng của vạch quang phổ thứ hai trong dãy Laiman là 0,103 μm, bước sóng của vạch quang phổ thứ nhất và thứ 2 trong dãy Banme là 0,656 μm và 0,486 μm. Bước sóng của vạch thứ 3 trong dãy Laiman là A. 0,0224 μm B. 0,4324 μm C. 0,0976 μm D. 0,3627 μm
  13. Câu 124: Hiện tượng quang điện xảy ra khi ánh sáng Mặt Trời chiếu vào: A. mặt nước biển. B. lá cây. C. mái ngói. D. tấm kim loại. Câu 125: Giới hạn quang điện của các kim loại kiềm như canxi, natri, kali, xesi nằm trong vùng ánh sáng nào? A. Ánh sáng tử ngoại. B. Ánh sáng nhìn thấy được. C. Ánh sáng hồng ngoại. D. Cả ba vùng ánh sáng nêu trên. Câu 126: Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là A. Bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện. B. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện. C. Công nhỏ nhất dùng để bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại đó. D. Công lớn nhất dùng để bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại đó. Câu 127: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào catốt của tế bào quang điện để triệt tiêu dòng quang điện thì hiệu điện thế hãm có giá trị tuyệt đối là 1,9V. Vận tốc ban đầu cực đại của quang êlectron là bao nhiêu? A. 5,2.105 m/s. B. 6,2.10 5 m/s. C. 7,2.105 m/s. D. 8,2.105 m/s. Câu 128: Chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng 400 nm vào catôt của một tế bào quang điện, được làm bằng Na. Giới hạn quang điện của Na là 0,50 m . Vận tốc ban đầu cực đại của êlectron quang điện là A. 3,28.105 m/s. B. 4,67.10 5 m/s. C. 5,45.105 m/s. D. 6,33.105 m/s. Câu 129: Chiếu vào catôt của một tế bào quang điện một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,330 µm. Để triệt tiêu dòng quang điện cần một hiệu điện thế hãm có giá trị tuyệt đối là 1,38V. Công thoát của kim loại dùng làm catôt là: A. 1,16 eV B. 1,94 eV C. 2,38 eV D. 2,72 eV Câu 130: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,5 µm. Vận tốc ban đầu cực đại của êlectronquang điện là A. 2,5 . 105 m/s. B. 3,7 . 105 m/s. C. 4,6 . 105 m/s. D. 5,2 . 105 m/s. Câu 131: Kim loại dùng làm catôt của một tế bào quang điện có công thoát là 2,2 eV. Chiếu vào catôt bức xạ điện từ có bước sóng  . Để triệt tiêu dòng quang điện cần đặt một hiệu điện thế hãm Uh = UKA = 0,4 V. Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catôt là A. 0,4342 . 10 – 6 m. B. 0,4824 . 10 – 6 m. C. 0,5236 . 10 – 6 m. D. 0,5646 . 10 – 6 m. Câu 132: Kim loại dùng làm catôt của một tế bào quang điện có công thoát là 2,2 eV. Chiếu vào catôt bức xạ điện từ có bước song . Để triệt tiêu dòng quang điện cần đặt một hệu điện thế hãm Uh = UKA = 0,4 V. tần số của bức xạ điện từ là A. 3,75 . 1014 Hz. B. 4,58 . 1014 Hz. C. 5,83 . 1014 Hz. D. 6,28 . 1014 Hz. Câu 133: Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng A. dẫn sóng ánh sáng bằng cáp quang. B. tăng nhiệt độ của một chất khí bị chiếu sáng. C. giảm điện trở của một chất khí bị chiếu sáng. D. thay đổi màu của một chất khí bị chiếu sáng. Câu 134: Pin quang điện hoạt động dựa vào những nguyên tắc nào? A. Sự tạo thành hiệu điện thế điện hoá ở hai điện cực. B. Sự tạo thành hiệu điện thế giữa hai đầu nóng lạnh khác nhau của một dây kim loại. C. Hiện tượng quang điện trong xãy ra bên cạnh một lớp chặn. D. Sự tạo thành hiệu điện thế tiếp xúc giữa hai kim loại.
  14. Câu 135: Trong dụng cụ nào dưới đây không có các lớp tiếp xúc? A. Điôt chỉnh lưu. B. Cặp nhiệt điện. C. Quang điện trở. D. Pin quang điện. Câu 136: Điện trở của một quang điện trở có đặc điểm nào dưới đây? A. Có giá trị rất lớn. B. Có giá trị rất nhỏ. C. Có giá trị không đổi. D. Giá trị thay đổi. Câu 137: Năng lượng của phôtôn ứng với bức xạ đơn sắc có bước song =0,32µm là: A. 6,21.10-19J. B. 3,88MeV. C. 6,21.10-25J. D. 33,8eV Câu 138: Sự phát sáng của nguồn sáng nào dưới đây là sự phát quang? A. Bóng đèn xe máy. B. Hòn than hồng. C. Đèn LED. D. Ngôi sao băng. Câu 139: Quỹ đạo của êlectron trong nguyên tử hiđrô ứng với số lượng tử n có bán kính: A. tỉ lệ thuận với n. B. tỉ lệ nghịch với n. C. tỉ lệ thuận với n2. D. tỉ lệ nghịch với n2. Câu 140: Nguyên tử hiđrô ở mức năng lượng kích thích O, khi chuyển xuống mức năng lượng thấp sẽ có khả năng phát ra số vạch phổ tối đa thuộc dãy Banme là: A. 3 vạch. B. 5 vạch. C. 6 vạch. D. 7 vạch. c f o  Câu 141: Chiếu bức xạ có tần số f đến một tấm kim loại .Ta kí hiệu o , o là bước sóng giới hạn của kim loại .Hiện tượng quang điện xảy ra khi A. f fo . B. f < fo C. f 0 D. f fo Câu 142: Pin quang điện hoạt động dựa vào A. hiện tượng quang điện ngoài B. hiện tượng quang điện trong. C. hiện tượng tán sắc ánh sáng D. sự phát quang của các chất Câu 143: Đối với nguyên tử hiđrô , biểu thức nào dưới đây chỉ ra bán kính r của quỹ đạo dừng (thứ n) của nó: (n là lượng tử số , ro là bán kính của Bo) 2 2 2 2 r nro A. r = nro B. r = n ro. C. r = n ro D. Câu 144: Sự phát sáng của nguồn sáng nào dưới đây gọi là sự phát quang? A. Ngọn nến B. Đèn pin C. Con đom đóm. D. Ngôi sao băng Câu 145: Lọ thủy tinh màu xanh sẽ hấp thụ ít: A. Ánh sáng đỏ B. Ánh sáng vàng C. Ánh sáng tím D. Ánh sáng xanh. Câu 146: Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng màu lục khi được kích thích phát sáng. Hỏi khi chiếu ánh sáng đơn sắc nào dưới đây thì chất đó sẽ phát quang? A. Đỏ sẫm B. Đỏ tươi C. Vàng D. Tím. Câu 147: Chiếu ánh sáng vàng vào mặt một tấm vật liệu thì thấy có êlectrôn bị bật ra .Tấm vật liệu đó chắc chắn phải là: A. kim loại B. kim loại kiềm. C. chất cách điện D. chất hữu cơ Câu 148: Giới hạn quang điện của Cs là 6600A 0. Cho hằng số Planck h = 6,625.10-34Js, vận tốc của ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Công thoát của Cs là bao nhiêu? A. 1,88 eV. B. 1,52 eV C. 2,14 eV D. 3,74 eV Câu 149: Một ống Cu-lít-giơ phát ra bức xạ có bước sóng nhỏ nhất là 5A0. Cho điện tích electrôn là 1,6.10-19C, hằng số Planck là 6,625.10-34Js, vận tốc của ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Hiệu điện thế cực đại Uo giữa anôt và catôt là bao nhiêu ? A. 2500 V B. 2485 V. C. 1600 V D. 3750 V Câu 150: Một kim loại làm catốt của tế bào quang điện có công thoát là A = 3,5eV. Chiếu vào catôt bức xạ có bước sóng nào sau đây thì gây ra hiện tượng quang điện. Cho h = 6,625.10 -34Js ; c = 3.108m/s. A.  = 3,35 m B.  = 0,355.10- 7m. C.  = 35,5m D.  = 0,355 m
  15. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 6 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C D B C A A C D D A 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B C A C C B B D A B 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 A A A C B C D A C C 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 C A A B D D C A D D 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 A B B C B D D C A D 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 C D B C C D D C A C 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 A C C B C C C C B C 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 A A D C A B C A C A 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 B D A A B A A D A A 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 B A D A B C B C C B 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 C A B C C D B A C D 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120 C A A A A C C C A A 121 122 123 124 125 126 127 128 129 130 C C C D B A D B C C 131 132 133 134 135 136 137 138 139 140 D D C C C D A C C A 141 142 143 144 145 146 147 148 149 150 A B B C D D B A B B