16 Phương pháp và kĩ thuật giải nhanh - Bài tập trắc nghiệm hóa học - Phạm Ngọc Bằng

pdf 236 trang thaodu 4440
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "16 Phương pháp và kĩ thuật giải nhanh - Bài tập trắc nghiệm hóa học - Phạm Ngọc Bằng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdf16_phuong_phap_va_ki_thuat_giai_nhanh_bai_tap_trac_nghiem_ho.pdf

Nội dung text: 16 Phương pháp và kĩ thuật giải nhanh - Bài tập trắc nghiệm hóa học - Phạm Ngọc Bằng

  1.  Sách dành t ặng h ọc sinh ph ổ thông  16 Ph ươ ng pháp và k ĩ thu ật gi ải nhanh hóa h ọc  Các công th ức gi ải nhanh tr ắc nghi ệm hóa h ọc
  2. 2 MỤC L ỤC PH ẦN I: 16 PH ƯƠ NG PHÁP VÀ K Ĩ THU ẬT GI ẢI NHANH BÀI T ẬP TR ẮC NGHI ỆM HÓA H ỌC 3 Ph−¬ng ph¸p 1: Ph−¬ng ph¸p b¶o toµn khèi l−îng 4 Ph−¬ng ph¸p 2: Ph−¬ng ph¸p B¶o toµn nguyªn tè 16 Ph−¬ng ph¸p 3: Ph−¬ng ph¸p t¨ng gi¶m khèi l−îng 24 Ph−¬ng ph¸p 4: Ph−¬ng ph¸p B¶o toµn ®iÖn tÝch 40 Ph−¬ng ph¸p 5: Ph−¬ng ph¸p B¶o toµn electron 46 Ph−¬ng ph¸p 6: Ph−¬ng ph¸p trung b×nh 62 Ph−¬ng ph¸p 7: Ph−¬ng ph¸p quy ®æi 77 Ph−¬ng ph¸p 8: Ph−¬ng ph¸p ®−êng chÐo 89 Ph−¬ng ph¸p 9: Ph−¬ng ph¸p hÖ sè 105 Ph−¬ng ph¸p 10: Ph−¬ng ph¸p sö dông ph−¬ng tr×nh ion thu gän 114 Ph−¬ng ph¸p 11: Kh¶o s¸t ®å thÞ 125 Ph−¬ng ph¸p 12: Ph−¬ng ph¸p kh¶o s¸t tû lÖ sè mol CO 2 vµ H2O 133 Ph−¬ng ph¸p 13: Ph−¬ng ph¸p chia hçn hîp thµnh hai phÇn kh«ng ®Òu nhau 145 Ph−¬ng ph¸p 14: Ph−¬ng ph¸p mèi quan hÖ gi÷a c¸c ®¹i l−îng 150 Ph−¬ng ph¸p 15: Ph−¬ng ph¸p chän ®¹i l−îng thÝch hîp 160 Ph−¬ng ph¸p 16: Ph−¬ng ph¸p chän ®¹i l−îng thÝch hîp 170 Ph−¬ng ph¸p 16+: Ph−¬ng ph¸p sö dông c«ng thøc kinh nghiÖm 178 PH ẦN II: CÁC CÔNG TH ỨC GI ẢI NHANH TR ẮC NGHI ỆM HÓA H ỌC 185 CH ƯƠ NG I: CÁC CÔNG TH ỨC GI ẢI NHANH TRONG HÓA H ỌC 186 CH ƯƠ NG II: M ỘT S Ố BÀI T ẬP THAM KH ẢO 218 CH ƯƠ NG III: H ƯỚNG D ẪN GI ẢI BÀI T ẬP 228 2
  3. 3 PHẦN I: 16 PH ƯƠ NG PHÁP VÀ K Ĩ THU ẬT GI ẢI NHANH BÀI T ẬP TR ẮC NGHI ỆM HÓA H ỌC 3
  4. 4 Ph−¬ng ph¸p 1 Ph−¬ng ph¸p b¶o toµn khèi l−îng 1. N ội dung ph ươ ng pháp - Áp d ụng đị nh lu ật b ảo toàn kh ối l ượng (BTKL): “ Tng kh i l ng các ch t tham gia ph n ng b ng t ng kh i l ng các ch t s n ph m” Điều này giúp ta gi ải bài toán hóa h ọc m ột cách đơn gi ản, nhanh chóng Xét ph ản ứng: A + B → C + D Ta luôn có: m A + m B = m C + m D (1) * Lu ý: Điều quan tr ọng nh ất khi áp d ụng ph ươ ng pháp này đó là vi ệc ph ải xác đị nh đúng lượng ch ất (kh ối l ượng) tham gia ph ản ứng và tạo thành (có chú ý đến các ch ất k ết t ủa, bay h ơi, đặc bi ệt là kh ối l ượng dung d ịch). 2. Các d ạng bài toán th ường g ặp H qu 1: Bi ết t ổng kh ối l ượng ch ất ban đầ u ↔ kh ối l ượng ch ất s ản ph ẩm Ph ươ ng pháp gi ải: m( đầ u) = m(sau) (không ph ụ thu ộc hi ệu su ất ph ản ứng) H qu 2: Trong ph ản ứng có n ch ất tham gia, n ếu bi ết kh ối l ượng c ủa (n – 1) ch ất thì ta d ễ dàng tính kh ối l ượng c ủa ch ất còn l ại. H qu 3: Bài toán: Kim lo ại + axit → mu ối + khí m mu ố i = mkim lo ạ i + manion t ạ o mu ố i - Bi ết kh ối l ượng kim lo ại, kh ối l ượng anion t ạo mu ối (tính qua s ản ph ẩm khí) → kh ối lượng mu ối - Bi ết kh ối l ượng mu ối và kh ối l ượng anion t ạo mu ối → kh ối l ượng kim lo ại - Kh ối l ượng anion t ạo mu ối th ường được tính theo s ố mol khí thoát ra: • V ới axit HCl và H 2SO 4 loãng − + 2HCl → H 2 nên 2Cl ↔ H 2 2− + H 2SO 4 → H 2 nên SO 4 ↔ H 2 • V ới axit H 2SO 4 đặc, nóng và HNO 3: S ử d ụng ph ươ ng pháp ion – electron (xem thêm ph ươ ng pháp b ảo toàn electron ho ặc ph ươ ng pháp b ảo toàn nguyên t ố) H qu 3: Bài toán kh ử h ỗn h ợp oxit kim lo ại b ởi các ch ất khí (H 2, CO) S ơ đồ: Oxit kim lo ại + (CO, H 2) → r ắn + h ỗn h ợp khí (CO 2, H 2O, H 2, CO) B ản ch ất là các ph ản ứng: CO + [O] → CO 2 H 2 + [O] → H 2O ⇒ n[O] = n(CO 2) = n(H 2O) → m r ắ n = m oxit - m [O] 4
  5. 5 3. Đánh giá ph ươ ng pháp b ảo toàn kh ối l ượng. Ph ươ ng pháp b ảo toàn kh ối l ượng cho phép gi ải nhanh được nhi ều bài toán khi bi ết quan hệ v ề kh ối l ượng c ủa các ch ất tr ước và sau ph ản ứng. Đặc bi ệt, khi ch ưa bi ết rõ ph ản ứng x ảy ra hoàn toàn hay không hoàn toàn thì vi ệc s ử dụng ph ươ ng pháp này càng giúp đơ n gi ản hóa bài toán h ơn. Ph ươ ng pháp b ảo toàn kh ối l ượng th ường được s ủ d ụng trong các bài toán nhi ều ch ất. 4. Các b ước gi ải. - l ập s ơ đồ bi ến đổ i các ch ất tr ước và sau ph ản ứng. m m - T ừ gi ả thi ết c ủa bài toán tìm ∑ tr ướ c = ∑ sau (không c ần bi ết ph ản ứng là hoàn toàn hay không hoàn toàn) - V ận d ụng đị nh lu ật b ảo toàn kh ối l ượng để l ập ph ươ ng trình toán h ọc, k ết h ợp d ữ ki ện khác để l ập h ệ ph ươ ng trình toán. - Gi ải h ệ ph ươ ng trình. THÍ D Ụ MINH H ỌA Ví d ụ 1 : Hoà tan hoàn toàn 3,9 gam kali vào 36,2 gam n ước thu được dung d ịch có n ồng độ A. 15,47%. B. 13,97%. C. 14,0% D. 4,04%. Gi ải: 2K + 2H 2O 2KOH + H2 ↑ 0,1 0,10 0,05(mol) mdung d ịch = m K + m - m = 3,9 + 36,2 - 0,05 ×2 = 40 gam H2O H2 0,1 ×56 C% KOH = ×100 % = 14% ⇒ Đáp án C 40 Ví d ụ 2: Điện phân dung d ịch ch ứa h ỗn h ợp CuSO 4 và KCl v ới điện c ực tr ơ đến khi th ấy khí b ắt đầu thoát ra ở c ả hai điện c ực thì d ừng l ại th ấy có 448 ml khí ( đktc) thoát ra ở anot. Dung d ịch sau điện phân có th ể hoà tan t ối đa 0,8 gam MgO. Kh ối l ượng dung d ịch sau điện phân đã gi ảm bao nhiêu gam (coi l ượng H 2O bay h ơi là không đáng k ể) ? A. 2,7 B. 1,03 C. 2,95. D. 2,89. Gi ải: CuSO 4 + 2KCl → Cu ↓ + Cl 2 ↑ + K 2SO 4 (1) 0,01 ← 0,01 Dung d ịch sau điện phân hoà tan được MgO ⇒ Là dung d ịch axit, ch ứng t ỏ sau ph ản ứng (1) CuSO 4 d ư 2CuSO 4 + 2H 2O → 2Cu ↓ + O 2 ↑ + H 2SO 4 (2) 0,02 ← 0,01 ← 0,02 (mol) 5
  6. 6 480 n + n = = 0,02 (mol) Cl 2 O2 22400 H2SO 4 + MgO → MgSO 4 + H 2O (3) 0,02 ← 0,02 (mol) mdung d ịch gi ảm = m Cu + m + m = 0,03 ×64 + 0,01x71 + 0,01x32 = 2,95 gam Cl 2 O2 ⇒ Đáp án C Ví d ụ 3 : Cho 50 gam dung d ịch BaCl 2 20,8 % vào 100 gam dung d ịch Na 2CO 3, l ọc b ỏ k ết t ủa được dung d ịch X. Ti ếp t ục cho 50 gam dung d ịch H 2SO 4 9,8% vào dung d ịch X th ấy ra 0,448 lít khí ( đktc). Bi ết các ph ản ứng x ảy ra hoàn toàn. N ồng độ % c ủa dung d ịch Na 2CO 3 và kh ối l ượng dung d ịch thu được sau cùng là: A. 8,15% và 198,27 gam. B. 7,42% và 189,27 gam. C. 6,65% và 212,5 gam. D. 7,42% và 286,72 gam. Gi ải: n = 0,05 mol; n = 0,05 mol BaCl 2 H2SO 4 BaCl 2 + Na 2CO 3 → BaCO 3 ↓ + 2NaCl 0,05 0,05 0,05 0,1 Dung d ịch B + H 2SO 4 → khí ⇒ dung d ịch B có Na 2CO 3 d ư Na 2CO 3 + H 2SO 4 → Na 2SO 4 + CO 2↑ + H 2O 0,02 0,02 ⇒ n ban đầu = 0,05 + 0,02 = 0,07 mol Na 2CO 3 0,07×106 ⇒ C% = ×100 % = 7,42% Na 2CO 3 100 ĐLBTKL: m = 50 + 100 + 50 - m ↓ - m dd sau cùng CO 2 = 50 + 100 + 50 - 0,05.197 - 0,02.44 = 189,27 gam ⇒ Đáp án B Ví d ụ 4: X là m ột α - aminoaxit, phân t ử ch ứa m ột nhóm -NH 2 và m ột nhóm -COOH. Cho 0,89 gam X ph ản ứng v ừa đủ v ới HCl thu được 1,255 gam mu ối. Công th ức t ạo ra c ủa X là: A. CH 2 =C(NH 2)-COOH. B. H 2N-CH=CH-COOH. C. CH 3-CH(NH 2)-COOH. D. H 2N-CH 2-CH 2-COOH. Gi ải: HOOC - R - NH 2 + HCl → HOOC -R-NH 3Cl ⇒ m HCl = m mu ối - m aminoaxit = 0,365 gam ⇒ mHCl = 0,01 (mol) 6
  7. 7 0,89 ⇒ Maminoxit = = 89 0,01 Mặt khác X là α -aminoaxit ⇒ Đáp án C Ví d ụ 5 : Cho 15,6 gam h ỗn h ợp hai ancol đơn ch ức, k ế ti ếp nhau trong dãy đồng đẳ ng tác d ụng hết v ới 9,2 gam Na, thu được 24,5 gam ch ất r ắn. Hai ancol đó là: A. CH 3OH và C 2H5OH. B. C 2H5OH và C 3H7OH. C. C 3H5OH và C 4H7OH. D. C 3H7OH và C 4H9OH. Gi ải: 2 ROH + 2Na → 2 RONa + H 2 Theo đề bài h ỗn h ợp r ượu tác d ụng v ới h ết Na ⇒ Học sinh th ường nh ầm là: Na v ừa đủ , do đó th ường gi ải sai theo hai tình hu ống sau: 2,9 15 6, Tình hu ng sai 1: n Na = = 0,4 ⇒ nrượu = 0,4 ⇒ M rượu = = 39 23 4,0 ⇒ Đáp án A ⇒ Sai. Tình hu ng sai 2: Áp d ụng ph ươ ng pháp t ăng gi ảm kh ối l ượng: 24 5, −15 6, 15 6, nrượu = = 0,405 ⇒ M r ượu = = 38,52 ⇒ Đáp án A ⇒ Sai 22 ,0 405 Áp d ụng ph ươ ng pháp b ảo toàn kh ối l ượng ta có: m = m rượu + m Na - m rắn = 15,6 + 9,2 - 24,5 = 0,3 gam H2 15 6, ⇒ nrượu= 2n = 0,3 (mol) ⇒ M rượu = = 52 ⇒ Đáp án B H2 3,0 Ví d ụ 6: Trùng h ợp 1,680 lít propilen ( đktc) v ới hi ệu su ất 70%, kh ối l ượng polime thu được là: A. 3,150 gam. B. 2,205 gam. C. 4,550 gam. D.1,850 gam. Gi ải: ,1 680 70 % ĐLBTKL: m propilen = m polime = .42. = 2,205 gam ⇒ Đáp án B 22 4, 100 % Ví d ụ 7 : Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam ch ất béo c ần v ừa đủ 0,06 mol NaOH, cô c ạn dung dịch sau ph ản ứng thu được kh ối l ượng xà phòng là: A. 17,80 gam. B.18,24 gam. C. 16,68 gam. D.13,38 gam. (Trích thi tuy n sinh vào các tr ng i h c, Cao ng kh i B, 2008) Gi ải: (RCOO) 3C3H5 + 3NaOH → 3RCOONa + C 3H5(OH) 3 0,06 → 0,02 (mol) 7
  8. 8 Theo định lu ật b ảo toàn kh ối l ượng: 17,24 + 0,06.40= m xà phòng + 0,02.92 ⇒ m xà phòng =17,80 gam ⇒ Đáp án: A Ví d ụ 8: Cho 3,60 gam axit cacboxylic no, đơ n ch ức X tác d ụng hoàn toàn v ới 500ml dung d ịch gồm KOH 0,12M và NaOH 0,12M. Cô c ạn dung d ịch thu được 8,28 gam h ỗn h ợp ch ất r ắn khan. Công th ức phân t ử c ủa X là: A. C 2H5COOH. B. CH 3COOH. C. HCOOH. D. C3H7COOH. (Trích thi tuy n sinh vào các tr ng i h c, Cao ng kh i B, 2008) Gi ải: RCOOH + KOH → RCOOK + H 2O RCOOH + NaOH → RCOONa + H 2O nNaOH = n KOH = 0,5.0,12 = 0,06 mol ĐLBTKL: m X + m NaOH + m KOH = m rắn + m H2O ⇒ m = 1,08 gam ⇒ n = 0,06 mol H2O H2O 3,60 ⇒ nRCOOH = n = 0,06 mol ⇒ MX = R + 45 = = 60 ⇒ R = 15 H2O 0,06 ⇒ X: CH 3COOH ⇒ Đáp án B Ví d ụ 9: Nung 14,2 gam h ỗn h ợp 2 mu ối cacbonat c ủa 2 kim lo ại hoá tr ị 2 được 7,6 gam ch ất r ắn và khí X. D ẫn toàn b ộ l ượng khí X vào 100ml dung d ịch KOH 1M thì kh ối l ượng mu ối thu được sau ph ản ứng là: A. 15 gam B. 10 gam C. 6,9 gam D. 5 gam Gi ải: X là CO 2 ĐLBTKL: 14,2 = 7,6 + m X ⇒ m X = 6,6 gam ⇒ nX = 0,15 mol m KOH 1,0 Vì: = < 1 ⇒ mu ối thu được là KHCO 3 n 0,15 CO 2 CO 2 + KOH → KHCO 3 0,1 0,1 0,1 ⇒ m = 0,1.100 = 10 gam ⇒ Đáp án B KHCO 3 Ví d ụ 10: Nhi ệt phân hoàn toàn M gam h ỗn h ợp X g ồm CaCO 3 và Na 2CO 3 thu được 11,6 gam ch ất r ắn và 2,24 lít khí ở điều ki ện tiêu chu ẩn. Hàm l ượng % c ủa CaCO 3 trong X là: A. 6,25% B. 8,62% C. 50,2% D. 62,5% 8
  9. 9 Gi ải: to CaCO 3 → CaO + CO 2 nCaCO = n CO = 0,1 (mol) ⇒ m CaCO = 10 gam 3 2 3 Theo ĐLBTKL: m X = m ch ất r ắn = m khí = 11,6 + 0,1 ×44=16 gam 10 ⇒ %CaCO 3= ×100% = 62,5% ⇒ Đáp án: D 16 o Ví d ụ 11 : Đun 27,6 gam h ỗn h ợp 3 ancol đơn ch ức v ới H 2SO 4 đặc ở 140 C (H=100%) được 22,2 gam h ỗn h ợp các ete có s ố mol b ằng nhau. S ố mol m ỗi ete trong h ỗn h ợp là: A. 0,3. B. 0,1 C. 0,2 D.0,05 Gi ải: 3(3 + )1 Số ete thu được là: = 6 2 ĐLBTKL: 27,6= 22,2 + m ⇒ m = 5,4 gam ⇒ n = 0,3 mol H 2O H 2O H 2O = = 6n ⇒ n = 0,3: 6 = 0,5 mol ⇒ Đáp án: D ∑ n H O ∑ n ete ete mỗi ete 2 Ví d ụ 12 : Đốt cháy hoàn toàn 0,025 mol ch ất h ữu c ơ X c ần 1,12 lít O 2 ( đktc), d ẫn toàn b ộ s ản ph ẩm thu được qua bình 1 đựng P 2O5 khan và bình 2 đựng Ca(OH) 2 d ư th ấy kh ối l ượng bình 1 tăng 0,9 gam, bình 2 t ăng 2,2 gam. Công th ức phân t ử c ủa X là: A. C 2H4O. B. C 3H6O. C. C 3H6O2. D. C 2H4O2. Gi ải mbình 2 t ăng = m , m bình 1 t ăng = m CO 2 H 2O ĐLBTKL: m x + m = m + m ⇔ mx + 32.0,05 = 0,9 + 2,2 O 2 CO 2 H 2O ⇒ mx = 1,5 gam ⇒ Mx = 1,5:0,025=60 ⇒ Đáp án: D Ví d ụ 13 : Cho 20,2 gam h ỗn h ợp 2 ancol tác d ụng v ừa đủ v ới K th ấy thoát ra 5,6 lít H 2(đktc) và kh ối l ượng mu ối thu được là: A. 3,92 gam B. 29,4 gam C. 32,9 gam D. 31,6 gam Gi ải: a R (OH) a + aK → R (OK) a + H2 2 x xa 0,5 ax ⇒ n = 0,5 ax = 0,25 ⇒ ax = 0,5 mol H2 ĐLBTKL: 20,2 + 39.0,5 = m mu ối + 2.0,25 ⇒ mmu ối = 39,2 gam ⇒ Đáp án A 9
  10. 10 Ví d ụ 14 : Xà phòng hoá ch ất h ữu c ơ X đơ n ch ức được 1 mu ối Y và ancol Z. Đốt cháy hoàn toàn 4,8 gam Z c ần 5,04 lít O 2 ( đktc) thu được l ượng CO 2 sinh ra nhi ều h ơn l ượng n ước là 1,2 gam. Nung mu ối Y v ới vôi tôi xút thu được khí T có t ỉ kh ối h ơi đối v ới H 2 là 8. Công th ức c ấu t ạo c ủa X là: A. C 2H5COOCH 3 B. CH 3COOCH 3 C. HCOOCH 3. D. CH 3COOC 2H5 Gi ải: X + NaOH → mu ối Y + ancol Z ⇒ X: este đơ n ch ức o RCOOR’ + NaOH →t RCOONa + R’OH 0 CaO/t RCOONa + NaOH RH + Na 2CO 3 MRH = 8.2 =16 ⇒ RH: CH 4 ⇒ RCOONa : CH 3COONa CxHyO(Z) + O 2 → CO 2 + H 2O ĐLBTKL: 4,8 + 0,225.32 = m m 12 CO 2 + H 2O = m = m + 1,2 ⇒ m = 6,6 gam, m = 5,4 gam CO 2 H 2O CO 2 H 2O mC = 12. n =1,8 gam; m H = 2. n = 0,6 gam; m O = 2,4 gam CO 2 H2 O 8,1 6,0 4,2 x: y: z = : : = 0,15: 0,6: 0,15 = 1: 4: 1 12 1 16 ⇒ Z: CH 3OH ⇒ X : CH 3COOCH 3 ⇒ Đáp án B Ví d ụ 15 : Đốt cháy hoàn toàn 4,3 gam m ột axit cacboxylic X đơn ch ức thu được 4,48lít CO 2 (đktc) và 2,7 gam H 2O. Số mol c ủa X là: A. 0,01mol B. 0,02 mol C. 0,04 mol D. 0,05 mol Gi ải: Theo ĐLBTKL: m X + m = m + m O2 CO 2 H2O ⇒ m = 2,7 + 0,2 × 44 – 4,3 = 10,3 gam ⇒ n = 0,225 (mol) O2 O2 Áp d ụng b ảo toàn nguyên t ố đố i v ới oxi: n n H2O H2O nX + n = n + ⇒ nX = n + - n = 0,05(mol) ⇒ Đáp án D O2 CO 2 2 CO 2 2 O2 Ví d ụ 16 : Đốt cháy hoàn toàn x gam h ỗn h ợp X g ồm propan, buten-2, axetilen thu được 47,96 gam CO 2 và 21,42 gam H 2O. Giá tr ị X là: A. 15,46. B. 12,46. C. 11,52. D. 20,15. 10
  11. 11 Gi ải: n = 1,09 mol ; n = 1,19 mol CO 2 H2 O ⇒ x = m C + m H = 12. n 2.n = 15,46 gam ⇒ Đáp án A CO 2 + H2o Ví d ụ 17 : Đun nóng 5,14 gam h ỗn h ợp khí X g ồm metan, hi đro và m ột ankin v ới xúc tác Ni, thu được h ỗn h ợp khí Y. Cho h ỗn h ợp Y tác d ụng v ới dung d ịch brom d ư thu được 6,048 lít h ỗn h ợp khí Z ( đktc) có t ỉ kh ối đố i v ới hi đro b ằng 8. Độ t ăng kh ối l ượng dung d ịch brom là: A. 0,82 gam. B. 1,62 gam C. 4,6 gam D. 2,98 gam. Gi ải: o X Ni,t → Y +Br 2 → Z Nh ận th ấy: m khí tác d ụng v ới dung d ịch brom = m kh ối l ượng bình brom t ăng mX = m Y = mZ + mkh ối l ượng bình brom t ăng ,6 048 mkh ối l ượng bình brom t ăng = m X - m Z = 5,14 - ×8× 2 = 0,82 gam ⇒ Đáp án A 22 4, Ví d ụ 18: Hoà tan hoàn toàn 8,9 gam h ỗn h ợp 2 kim lo ại b ằng dung d ịch HCl d ư được 4,48 lít (đktc). Cô c ạn dung d ịch thu được sau ph ản ứng thì l ượng mu ối khan thu được là: A. 23,1 gam B. 46,2 gam C. 70,4 gam D. 32,1 gam Gi ải: Cách 1 : G ọi công th ức chung c ủa hai kim lo ại M, hóa tr ị n 2M + 2nHCl → 2MCl n + nH 2 0,4 ← 0,2 (mol) Theo ĐLBTKL: m kim lo ại + m HCl = m mu ối + m H2 ⇒ m mu ối = 8,9 + 0,4 × 36,5 – 0,2 × 2 =23,1 gam ⇒ Đáp án A + Cách 2: m Cl -mu ối = n H = 2.n = 0,4 (mol) H2 mmu ối = m kim lo ại + m Cl -(mu ối) = 8,9 + 0,4 ×35,5 = 23,1 gam ⇒ Đáp án A Ví d ụ 19 . Hoà tan hoàn toàn 15,9 gam h ỗn h ợp g ồm 3 kim lo ại Al, Mg và Cu b ằng dung d ịch HNO 3 thu được 6,72 lít khí NO (s ản ph ảm kh ử duy nh ất) và dung d ịch X. Cô c ạn c ẩn th ận dung dịch X thì l ượng mu ối khan thu được là bao nhiêu? A. 77,1 gam B. 71,7 gam C. 17,7 gam D. 53,1 gam Gi ải: +5 +2 N + 3e → N (NO) 0,9 ← 0,3(mol) 11
  12. 12 − Vì s ản ph ẩm kh ử duy nh ất là NO ⇒ n N O (trong mu ối) = ∑n e nh ường (ho ặc nh ận) = 0,9 mol 3 (Xem thêm ph ơ ng pháp b o toàn e) ⇒ m = m + m − 15,9 + 0,9 62 = 71,7 gam mu ối cation kim lo ại NO 3 (trong mu ối) × ⇒ Đáp án B BÀI T ẬP T Ự LUY ỆN Câu 1 : Tr ộn 5,4 gam Al v ới 6,0 gam Fe 2O3 r ồi nung nóng để th ực hi ện ph ản ứng nhi ệt nhôm. Sau ph ản ứng ta thu được h ỗn h ợp r ắn có kh ối l ượng là A.11,40 gam. B. 9,40 gam. C. 22,40 gam. D. 9,45 gam. Câu 2 : Trong bình kín ch ứa 0,5 mol CO và m gam Fe 3O4. Đun nóng bình cho t ới khi ph ản ứng xảy ra hoàn toàn, thì khí trong bình có t ỉ kh ối so v ới khí CO ban đầu là 1,457. Giá tr ị c ủa m là. A. 16,8 B. 21,5 C. 22,8 D. 23,2 Câu 3: Điện phân 100 ml dung d ịch CuSO 4 v ới đế n c ực, sau m ột th ời gian máy kh ối l ượng dung dịch gi ảm 12 gam. Dung d ịch sau điện phân tác d ụng v ừa đủ v ới 100ml dung d ịch H 2S 1M. N ồng độ m ới c ủa dung d ịch CuSO 4 tr ước khi điện phân là A. 1M. B. 1,5 M. C. 2M. D. 2,5M. Câu 4 : Cho m ột lu ồng CO đi qua ống s ứ đự ng 0,04 mol h ỗn h ợp A g ồm FeO và Fe 2O3 đốt nóng sau khi k ết thúc thí nghi ệm thu được ch ất r ắn B g ồm 4 ch ất n ặng 4,784 gam. Khí đi ra kh ỏi ống sứ h ấp th ụ vào dung d ịch Ca(OH)2 d ư, thì thu được 4,6 gam k ết t ủa. Ph ần tr ăm kh ối l ượng FeO trong h ỗn h ợp A là A. 13,03%. B. 31,03%. C. 68,03%. D. 68,97%. Câu 5 : D ẫn khí CO t ừ t ừ qua ống s ứ đự ng 14 gam CuO, Fe 2O3, FeO nung nóng m ột th ời gian thu được m gam ch ất r ắn X. Toàn b ộ khí thu được sau ph ản ứng được d ẫn ch ậm qua dung d ịch Ca(OH)2 d ư, k ết t ủa thu được cho tác d ụng v ới dung d ịch HCl d ư được 2,8 lít khí ( đktc). Giá tr ị của m là A. 6 gam. B. 12 gam. C. 8 gam. D. 10 gam. Câu 6 : Nung hoàn toàn 10,0 gam h ỗn h ợp X g ồm CaCO 3 và NaCl. K ết thúc thí nghi ệm thu được 7,8 gam ch ất r ắn khan. Kh ối l ượng CaCO 3 có trong X là A. 5,0 gam. B. 6,0 gam. C. 7,0 gam. D. 8,0 gam. Câu 7 : Nung nóng 34,8 gam h ỗn h ợp X g ồm MCO 3 và NCO 3 được m gam ch ất r ắn Y và 4,48 lít CO 2 ( đktc). Nung Y cho đến kh ối l ượng không đổ i được h ỗn h ợp r ắn Z và khí CO 2 d ẫn toàn b ộ CO 2 thu được qua dung d ịch KOH d ư, ti ếp t ục cho thêm CaCl2 d ự thì được 10 gam k ết t ủa. Hoà 12
  13. 13 tan hoàn toàn Z trong V lít dung d ịch HCl 0,4M v ừa đủ được dung d ịch T. Giá tr ị m gam và V lít lần l ượt là : A. 26 và 1,5. B. 21,6 và 1,5. C. 26 và 0,6. D. 21,6 và 0,6. Câu 8 : Hoà tan 9,14 gam h ợp kim Cu, Mg, Al b ằng m ột l ượng v ừa đủ dung d ịch HCl thu được 7,84 lít khí X ( đktc), 2,54 gam ch ất r ắn Y và dung d ịch Z. L ọc b ỏ ch ất r ắn Y, cô c ạn c ẩn th ận dung d ịch Z thu được l ượng mu ối khan là A. 31,45 gam. B. 33,99 gam. C. 19,025 gam. D. 56,3 gam. Câu 9 : Cho 11,0 gam h ỗn h ợp X g ồm Al và Fe vào dung d ịch HNO 3 loãng d ư. thu được dung dịch Y (không ch ứa mu ối amoni), h ỗn h ợp khí Y g ồm 0,2 mol NO và 0,3 mol NO 2. Cô c ạn dung dịch Y thì l ượng mu ối khan thu được là: A. 33,4 gam. B. 66,8 gam. C. 29,6 gam. D. 60,6 gam. Câu 10 : Hoà tan h ết 7,8 gam h ỗn h ợp Mg, Al trong dung d ịch HCl d ư. Sau ph ản ứng th ấy kh ối lượng dung d ịch t ăng 7,0 gam so v ới ban đầ u. S ố mol axit đã ph ản ứng là A. 0,08 mol B. 0,04 mol C. 0,4 mol D. 0,8 mol Câu 11 : Cho x gam Fe hoà tan trong dung d ịch HCl, sau khi cô c ạn dung d ịch thu được 2,465 gam ch ất r ắn. N ếu cho x gam Fe và y gam Zn vào l ượng dung d ịch HCl nh ư trên thu được 8,965 gam ch ất r ắn và 0,336 lít H 2 ( đktc). Giá tr ị c ủa x, y l ần l ượt là: A. 5,6 và 3,25 B. 0,56 và 6,5 C. 1,4 và 6,5. D. 7,06 và 0,84 Câu 12 : Hoà tan hoàn toàn 11,4 gam h ỗn h ợp X g ồm kim lo ại M (hoá tr ị I) và kim lo ại N (hoá tr ị II) vào dung d ịch ch ứa đồ ng th ời H 2SO 4 và HNO 3 đặc nóng thu được 4,48 lít ( đktc) h ỗn h ợp Y gồm NO 2 và SO 2 có t ỉ kh ối h ơi so v ới hi đro là 28,625 và mu ối khan có kh ối l ượng là: A. 44,7 gam B. 35,4 gam C. 16,05 gam D. 28,05 gam. Câu 13: L ấy 35,1 gam NaCl hoà tan vào 244,9 gam H 2O. Sau đó điện phân dung d ịnh v ới điện cực tr ơ có màng ng ăn cho t ới khi catot thoát ra 1,5 gam khí thì d ừng l ại. N ồng độ ch ất tan có trong dung d ịch sau điện phân là: A. 9,2% B. 9,6% C. 10% D. 10,2%. 0 Câu 14: Đun a gam 1 ancol X v ới H 2SO 4 đặc ở 170 C được 1 olefin. Cho a gam X qua bình đựng CuO d ư, nung nóng (H = l00%) th ấy kh ối l ượng ch ất r ắn gi ảm 0,4 gam và h ỗn h ợp h ơi thu được có t ỉ kh ối h ơi đối v ới H 2 là l5,5. Giá tr ị a gam là: A. 23 B. 12,5 C. 1,15 D. 16,5. 13
  14. 14 Câu 15 : D ẫn V lít ( đktc) h ỗn h ợp X g ồm axetilen và H 2 đi qua ống s ứ đự ng Ni nung nóng thu được khi Y. D ẫn Y vào l ượng d ư dung d ịch AgNO 3/NH 3 được 12 gam k ết t ủa. Khí ra kh ỏi dung dịch ph ản ứng v ừa đủ v ới dung d ịch ch ứa 16 gam Br 2 và còn l ại khí Z. Đố t cháy hoàn toàn Z thu được 0,1 mol CO 2 và 0,25 mol n ước. A. 11,2 B. 13,44 C. 5,6 D. 8,96. Câu 16 : Đun nóng 7,6 gam h ỗn h ợp X g ồm C 2H2, C 2H4 và H 2 trong bình kín v ới xúc tác Ni thu được h ỗn h ợp khí B. Đố t cháy hoàn toàn h ỗn h ợp Y, d ẫn s ản ph ẩm cháy thu được l ần l ượt qua bình 1 đựng H 2SO 4 đặc, bình 2 đựng Ca(OH) 2 d ư th ấy kh ối l ượng bình 1 t ăng 14,4 gam. Kh ối lượng t ăng lên ở bình 2 là A. 6,0 gam B. 9,6 gam C. 22,0 gam D. 35,2 gam Câu 17: Đốt cháy h ết m gam h ỗn h ợp X g ồm etan, etilen, axetilen và buta đien-1,3 r ồi cho s ản ph ẩm cháy h ấp th ụ vào dung định n ước vôi d ư, thu được 100 gam k ết t ủa. Kh ối l ượng dung d ịch nước vôi sau ph ản ứng gi ảm 39,8 gam. Tr ị s ố c ủa m là: A. 58,75 gam B. 13,8 gam C. 37,4 gam D. 60,2 gam. Câu 18 : Đốt cháy hoàn toàn m gam h ỗn h ợp X g ồm C 2H2, CH4, C 3H6 và C 4H10 thu được 4,4 gam CO 2 và 2,52 gam H 2O. m có giá tri là: A. 1,48 gam B. 2,48 gam C. 14,8 gam D. 24,8 gam. Câu 19: Th ực hi ện ph ản ứng ete hoá hoàn toàn 11,8 gam h ỗn h ợp hai r ượu no đơn ch ức, m ạch hở, đồ ng đẳ ng k ế ti ếp thu được h ỗn h ợp g ồm ba ete và l,98 gam n ước. Công th ức hai r ượu đó là: A. CH 3OH, C 2H5OH B. C 4H9OH, C 5H11 OH. C. C 2H5OH, C 3H7OH D. C 3H7OH, C 4H9OH. Câu 20 : Cho 10,1 gam h ỗn h ợp 2 ancol đơn ch ức, k ế ti ếp nhau trong dãy đồng đẳ ng tác d ụng h ết với 5,75 gam Na được 15,6 gam ch ất r ắn. Hai ancol c ần tìm là A. C 2H5OH và C 3H7OH. B. CH 3OH và C 2H5OH. C. C 3H7OH và C 4H9OH. D. C 3H5OH và C 4H9OH . Câu 21: Hoà tan 25,2 gam tinh th ể R(COOH) n.2H 2O vào 17,25ml etanol (D = 0,8g/ml) được dung d ịch X. L ấy 7,8 gam dung d ịnh X cho tác đụ ng h ết v ới Na v ừa đủ thu được ch ất r ắn Y và 2,464 lít khí H 2 ( đktc). Kh ối l ượng c ủa Y là: A. 12,64 gam B. 10,11 gam C. 12,86 gam D. 10,22 gam. Câu 22 : Đốt cháy hoàn toàn a gam 1 este đơ n ch ức c ủa r ượu metylic c ần 1,68 lít khí O 2 ( đktc) thu được 2,64 gam CO 2; 1,26 gam H 2O và 0,224 lít N 2 ( đktc). Công th ức c ấu t ạo thu g ọn c ủa este là: A. CH 3COOCH 2NH 2 B. CH 3CH(NH 2)COOCH 3 C. H 2NCH 2CH 2COOCH 3 D. H 2NCH 2COOCH 3 14
  15. 15 Câu 23 : Cho 14,8 gam h ỗn h ợp b ốn axit h ữu c ơ đơ n ch ức tác d ụng v ới l ượng v ừa đủ Na 2CO 3 t ạo thành 2,24 lít khí CO 2 ( đktc). Kh ối l ượng mu ối thu được là: A. 15,9 gam B. 17,0 gam C. 19,3 gam D. 19,2 gam. Câu 24 : Đốt hoàn toàn 34 gam este X c ần 50,4 lít O 2 ( đktc) thu được n n: = 2 . Đun CO 2 H2O nóng 1 mol X c ần 2 mol NaOH. Công th ức c ấu t ạo c ủa X là A. CH 3COOC 6H5 B. C 6H5COOCH 3 C. C 2H5COOC 6H5 D. C 6H5COOC 2H5 Câu 25 : Xà phòng hoá hoàn toàn m gam lipit X b ằng 200 gam dung d ịch NaOH 8%. Sau ph ản ứng được 9,2 gam glixerol và 94,6 gam ch ất r ắn khan. Công th ức c ấu t ạo c ủa X là A. (C 17 H35 COO) 3C3H5 B. (C 15 H31 COO) 3C3H5 C. (C 17 H33 COO) 3C3H5 D. (C 17 H31 COO) 3C3H5 Câu 26 : Đun nóng 15 gam ch ất béo trung tính v ới 150ml dung d ịch NaOH 1M. Ph ải dành 50ml dung dịch H 2SO 4 1M để trung hoà NaOH d ư. Kh ối l ượng xà phòng (ch ứa 70% kh ối l ượng mu ối nằm c ủa axit béo) thu được t ừ 2 t ấn ch ất béo trên là A. 2062 kg B. 3238 kg. C. 2946 kg. D. 2266 kg. Câu 27 : Để xà phòng hoá hoàn toàn 1 kg ch ất béo (có l ẫn 1 l ượng nh ỏ axit béo t ự do) có ch ỉ s ố axit b ằng 8,4 ph ải dùng 450ml dung d ịch NaOH 1M. Kh ối l ượng xà phòng thu được là A. 1001,6 kg. B. 978,7 gam. C. 987,7 kg D. 1006,1 gam. Câu 28 : Cho 15 gam h ỗn h ợp 3 amin đơn ch ức b ậc m ột tác d ụng v ừa đủ v ới dung dịch HCl 1,2M thì thu được 18,504 gam mu ối. Th ể tích đung d ịch HCl ph ải dùng là A. 0,8 lít. B. 0,08 lít. C. 0,4 lít. D. 0,04 lít Câu 29 : Cho 0,01 mol amino axit X ph ản ứng v ừa đủ v ới 100ml dung d ịch HCl 0,1M thu được 1,695 gam mu ối. M ặt khác 19,95 gam X tác d ụng v ới 350ml dung d ịch NaOH 1M. Cô c ạn dung dịch thu được 28,55 gam ch ất r ắn. Công th ức c ấu t ạo c ủa X là A. HOOCCH(NH 2)CH 2NH 2 B. NH 2(CH 2)3COOH. C. HOOCCH 2CH(NH 2)COOH. D. HOOC(CH 2)2CH(NH 2)COOH. ĐÁP ÁN 1A 2D 3D 4A 5B 6A 7A 8A 9B 10D 11C 12D 13B 14C 15A 16C 17B 18A 19C 20B 21A 22D 23D 24A 25D 26C 27D 28B 29C 15
  16. 16 Ph−¬ng ph¸p 2 Ph−¬ng ph¸p B¶o toµn nguyªn tè I. PH ƯƠ NG PHÁP GI ẢI - Nguyên t ắc chung c ủa ph ươ ng pháp là d ựa vào định lu ật b ảo toàn nguyên t ố (BTNT); “ Trong các ph n ng hóa h c thông th ng, các nguyên t luôn c b o toàn” Điều này có ngh ĩa là: “ Tng s mol nguyên t c a m t nguyên t X b t k tr c và sau ph n ng là luôn b ng nhau” - Điểm m ấu ch ốt c ủa ph ươ ng pháp là ph ải xác đị nh được đúng các h ợp ph ần có ch ứa nguyên t ố X ở tr ước và sau ph ản ứng, áp d ụng ĐLBT nguyên t ố v ới X để rút ra m ối quan h ệ gi ữa các h ợp ph ần t ừ đó đưa ra k ết lu ận chính. II. CÁC D ẠNG BÀI T ẬP TH ƯỜNG G ẶP Ph ươ ng pháp b ảo toàn nguyên t ố có th ể áp d ụng cho h ầu h ết các d ạng bài t ập, đặ c bi ệt là các dạng bài h ỗn h ợp nhi ều ch ất, x ảy ra nhi ều bi ến đổ i ph ức t ạp. D ưới đây là m ột s ố d ạng bài t ập điển hình. Dng 1. T nhi u ch t ban u t o thành m t s n ph m. Từ d ữ ki ện đề bài → s ố mol c ủa nguyên t ố X trong các ch ất đầ u → t ổng s ố mol trong s ản ph ẩm tạo thành → s ố mol s ản ph ẩm. - H ỗn h ợp kim lo ại và oxit kim lo ại → hy đroxit kim lo ại → oxit t0 - Al và Al 2O3 + các oxit s ắt h ỗn h ợp r ắn → hy đroxit → Al 2O3 + Fe 2O3 (đầu) nAl ∑ nFe ⇒ n (cu ối) = + n (đầu) ; n (cu ối) = Al2 O 3 2 Al2 O 3 Fe2 O 3 2 Dng 2. T m t ch t ban u t o thành h n h p nhi u s n ph m Từ d ữ ki ện đề bài → t ổng s ố mol ban đầ u, s ố mol c ủa các h ợp ph ần đã cho → s ố mol c ủa ch ất cần xác đị nh. Kim lo ại - Axit có tính oxi hóa (HNO 3, H 2SO 4 đặc, nóng) Mu ối + khí ⇒ n X (axit) = n X (mu ối) + n X (khí) (X: N ho ặc S) - Khí CO 2 (ho ặc SO 2) h ấp th ụ vào dung d ịch ki ềm: 2− − 2− − CO 2 → CO 3 + HCO 3 SO 2 → SO 3 + HSO3 ⇒ ⇒ nCO = n 2− + n − nSO = n 2− + n − 2 CO 3 HCO 3 2 SO 3 HSO 3 16
  17. 17 - Tính l ưỡng tính c ủa Al(OH) 3 Tr ường h ợp 1 Tr ường hợp 2 3+ OH − − − H+ 3+ Al → Al(OH) 3 + [Al(OH) 4] [Al(OH) 4] → Al(OH) 3 + Al ⇒ ⇒ ∑ n 3+ = n − + nAl(OH) ∑ n − = n 3+ + nAl(OH) Al [Al(OH) 3 ] 3 [Al(OH) 4 ] Al 3 t0 - H ỗn h ợp các oxit kim lo ại + CO (H 2) → h ỗn h ợp ch ất r ắn + CO 2 (H 2O) Theo định lu ật b ảo toàn nguyên t ố v ới O: * Khi H = 100%: nO (oxit) = n O (r ắn) + n hỗn h ợp khí sau = n O (rắn) + n hỗn h ợp khí tr ước * Khi H < 100%: mhỗn hợp khí sau - m hỗn hợp khí nO (oxit) = n O (r ắn) + tr ước 16 - Bài toán cracking ankan: Ankan X cracking h ỗn h ợp Y Mặc dù có nh ững bi ến đổ i hóa h ọc x ảy ra trong quá trình cracking, và Y th ường là h ỗn h ợp ph ức tạp (có th ể có H 2), do ph ản ứng cracking x ảy ra theo nhi ều h ướng, v ới hi ệu su ất H < 100%. Nh ưng ta ch ỉ quan tâm đế n s ự b ảo toàn nguyên t ố đố i v ới C, H t ừ đó d ễ dàng xác định được t ổng lượng c ủa 2 nguyên t ố này.  ∑nC(Y)= ∑ n C(X) Thông th ường đề bài cho s ố mol ankan X →  ∑nH(Y)= ∑ n H(X) Dng 3. T nhi u ch t ban u t o thành h n h p nhi u s n ph m Trong tr ường h ợp này không c ần thi ết ph ải tìm chính xác s ố mol c ủa t ừng ch ất, mà ch ỉ quan tâm đến h ệ th ức: ∑ nX( đầ u) = ∑ nX( cu ố i) Tức là ch ỉ quan tâm đế n t ổng s ố mol c ủa nguyên t ố tr ước và sau ph ản ứng. N ếu bi ết ∑ nX( đầ u) ⇒ ∑ nX( cu ố i) và ng ược l ại. Với d ạng này, đề bài th ường yêu c ầu thi ết l ập m ột h ệ th ức d ưới d ạng t ổng quát v ề s ố mol các ch ất. Dng 4. Bài toán it cháy trong hóa h u c ơ t0 Xét bài đốt cháy t ổng quát: C xHyOzNt + O 2 → CO 2 + H 2O + N 2 n C = n CO 2 Theo ĐLBT nguyên t ố: n H = 2. n ⇒ n = 2. n + n - 2. n H2 O O(Cx H y O z N t ) CO 2 H2 O O2 n N = 2. n N2 17
  18. 18 Ph ươ ng pháp b ảo toàn kh ối l ượng nguyên t ố v ới O được s ử d ụng r ất ph ổ bi ến trong các bài toán hóa h ữu c ơ. * Chú ý: i v i tr ng h p t cháy h p ch t h u c ơ ch a Nit ơ b ng không khí, l ng nit ơ thu c sau ph n ng là: n (sau ph ản ứng) = n (t ừ ph ản ứng đố t cháy) + n (t ừ không khí) N2 N2 N2 Để áp d ụng t ốt ph ươ ng pháp BTNT, c ần chú ý m ột s ố điểm sau: * H ạn ch ế vi ết ph ươ ng trình ph ản ứng mà thay vào đó nên vi ết s ơ đồ ph ản ứng (s ơ đồ h ợp th ức, có chú ý h ệ s ố) bi ểu di ễn các bi ến đổ i c ơ b ản c ủa các nguyên t ố quan tâm. * Đề bài th ường cho (ho ặc qua d ữ ki ện bài toán s ẽ tính được) s ố mol c ủa nguyên t ố quan tâm, từ đó xác đị nh được l ượng (mol, kh ối l ượng) c ủa các ch ất. III. CÁC VÍ D Ụ Ví d ụ 1: Hoà tan h ỗn h ợp X g ồm 0,2 mol Fe và 0,1 mol Fe 2O3 vào dung d ịch HCl d ư được dung dịch D. Cho dung d ịch D tác d ụng v ới NaOH d ư thu được k ết t ủa. L ọc k ết t ủa, r ửa s ạch đem nung trong không khí đến kh ối l ượng không đổ i thu được m gam ch ất r ắn Y. Giá tri c ủa m là A. 16,0. B. 30,4. C. 32,0. D. 48,0. Gi ải: Fe  FeCl  Fe(OH)  0 Sơ đồ : X   HCl→  2  NaOH → 2  →t Y{Fe O } 2 3 Fe 2O3  FeCl 3  Fe(OH) 3  n Fe 0,2 Theo BTNT v ới Fe: nFe 2O3(Y) = + n = + 0,1 = 0,2 mol 2 Fe 2O3 (X) 2 ⇒ m = 0,2.160 = 32,0 ⇒ Đáp án C Ví d ụ 2: Đun nóng h ỗn h ợp b ột X g ồm 0,06 mol Al, 0,01 mol Fe 3O4, 0,015 mol Fe 2O3 và 0,02 mol FeO m ột th ời gian. Hỗn h ợp Y thu được sau ph ản ứng được hoà tan hoàn toàn vào dung d ịch HCl d ư, thu được dung d ịch Z. Thêm NH 3 vào Z cho đến d ư, l ọc k ết t ủa T, đem nung ngoài không khí đến kh ối l ượng không đổ i thu được m gam ch ất r ắn. Giá tr ị c ủa m là A. 6,16. B. 6,40. C. 7,78. D. 9.46 Gi ải: n Al Theo BTNT v ới Al: n Al O = = 0,03 mol 2 3 2 18
  19. 19 3n n Fe Fe 3O4 (X) Theo BTNT v ới Fe: ∑ n Fe O = + + n Fe O (X) = 0,04 mol 2 3 2 2 2 3 ⇒ m = n + n = 0,06.102 + 0,04.160 = 9,46 ⇒ Đáp án D Al 2O3 Fe 2O3 Ví d ụ 3: Đốt cháy 9,8 gam b ột Fe trong không khí thu được h ỗn h ợp r ắn X g ồm FeO, Fe 3O4 và Fe 2O3. Để hoà tan X c ần dùng v ừa h ết 500ml dung d ịch HNO 3 1,6M, thu được V lít khí NO (s ản ph ẩm kh ử duy nh ất, do ở đktc). Giá tr ị c ủa V là A. 6,16. B. 10,08. C. 11,76. D. 14,0. Gi ải: 0 +O2, t +HNO 3 Sơ đồ ph ản ứng : Fe  →X  →Fe(NO 3 )3 + NO ↑ Theo BNTN v ới Fe: n = n Fe = 0,175mol Fe(NO 3 )3 Theo BNTN v ới N: n NO = n – 3 n = 0,5.1,6 – 3.0,175 = 0,275 mol HNO 3 Fe(NO 3 )3 ⇒ V = 0,275. 22,4 = 6,16 ⇒ Đáp án A Ví d ụ 4: L ấy a mol NaOH h ấp th ụ hoàn toàn 2,64 gam khí CO 2, thu được đúng 200ml dung d ịch 2− X. Trong dung d ịch X không còn NaOH và n ồng độ c ủa ion CO 3 là 0,2M. a có giá tr ị là : A. 0,06. B. 0,08. C. 0,10. D. 0,12. Gi ải: Sơ đồ ph ản ứng : CO 2 + NaOH → Na 2CO 3 + NaHCO 3 2,64 Theo BNTN v ới C : n = n − n = − 0,2.0,2 = 0,02mol NaHCO 3 CO 2 Na 2CO 3 44 Theo BNTN v ới Na: a = 2 n + n = 2. 0,04 + 0,02 = 0,1 ⇒ Đáp án C Na 2CO 3 NaHCO 3 Ví d ụ 5: Hoà tan hoàn toàn h ỗn h ợp g ồm x mol FeS 2 và y mol Cu 2S vào axit HNO 3 (v ừa đủ ), thu được dung d ịch X (ch ỉ ch ứa hai mu ối sunfat) và khí duy nh ất NO. T ỉ s ố x/y là A. 6/5. B. 2/1. C. 1/2. D. 5/6. Gi ải: ⇒ 2− X ch ỉ ch ứa 2 mu ối sunfat, khí NO là duy nh ất S đã chuy ển h ết thành SO 4 2FeS 2 → Fe 2 (SO 4 )3 ; Cu 2S → 2CuSO 4 Sơ đồ bi ến đổ i:  x 0,5x y 2y Theo BTNT v ới S: 2x + y = 3.0,5x + 2y ⇒ 0,5x = y ⇒ x/y = 2/1 ⇒ Đáp án B 19
  20. 20 Ví d ụ 6: Đốt cháy hoàn toàn m gam h ỗn h ợp X g ồm C 3H8, C 4H6, C 5H10 và C 6H6 thu được 7,92 gam CO 2 và 2,7 gam H 2O, m có giá tr ị là A. 2,82. B. 2,67. C. 2,46. D. 2,31. Gi ải: 0 CO +O2 ,t 2 Sơ đồ ph ản ứng: X {C 3H8 , C 4H6 , C 5H10 , C 6H6}  →  H2O 7,92 2,7 Theo BTNT v ới C và H: m = m c + m H = x12 + = 2,46 ⇒ Đáp án C 44 9 Ví d ụ 7: Ti ến hành cracking ở nhi ệt độ cao 5,8 gam butan. Sau m ột th ời gian thu được h ỗn h ợp khí X g ồm CH 4 , C 2H6, C 2H4, C 3H6 và C 4H10 . Đốt cháy hoàn toàn X trong khí oxi d ư, r ồi d ẫn toàn bộ s ản ph ẩm sinh ra qua bình đựng H 2SO 4 đặc. Độ t ăng kh ối l ượng c ủa bình H 2SO 4 đặc là A. 9,0 gam. B. 4,5 gam. C. 18,0 gam. D. 13,5 gam. Gi ải: 0 cracking +O2, t Sơ đồ ph ản ứng : C 4H10 →X → H2O Kh ối l ượng bình H 2SO 4 đặc t ăng lên là kh ối l ượng c ủa H 2O bị h ấp th ụ n 10n 5,8 Theo BTNT v ới H: n = H = C4H10 = 5. = 0,5 mol H2O 2 2 58 ⇒ n = 0,5.18 = 9,0 gam ⇒ Đáp án A H2O Ví d ụ 8 : Đốt cháy hoàn to ản 0,1 mol an đehit đơn ch ức X c ần dùng v ừa đủ 12,32 lít khí O 2 ( đktc), thu được 17,6 gam CO 2, X là an đehit nào d ưới đây? A. CH=C-CH 2-CHO. B. CH 3-CH 2-CH 2-CHO. C. CH 2=CH-CH 2-CHO. D. CH 2=C=CH-CHO. Gi ải: n = 0,55 mol; n = 0,4 mol O2 CO 2 Nh ận xét: X là anđehit đơ n ch ức⇒ n O(X) = n X = 0,1 mol Theo ĐLBT nguyên t ố v ới O : n = n = n X + 2 n - 2 n = 0,1+2.0,55-2.0,4 = 0,4 mol H2O O(H 2O) O2 CO 2 n = n = 0,4mol  H2O CO 2  Nh ận th ấy:  ⇒ X là CH 3 – CH 2 – CH 2 – CHO ⇒ Đáp án B n = 4n  CO 2 X  20
  21. 21 Ví d ụ 9: X là m ột ancol no, m ạch h ở. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X c ần 5,6 gam oxi, thu được hơi n ước và 6,6 gam CO 2. Công th ức c ủa X là A. C 2H4(OH) 2 B. C 3H7OH. C. C 3H6(OH) 2 D. C 3H5(OH) 3 Gi ải: n = 0,175mol; n = 0,15mol O2 CO 2 Sơ đồ cháy: X + O 2 → CO 2 + H 2O Vì X là ancol no, m ạnh h ở⇒ n = n + n = 0,05+0,15 = 0,2 mol H2O X CO 2 Theo ĐLBT nguyên t ố v ới O : nO(X) = 2n + n − 2n = 2.0,15 + 0,2 – 2.0,175 = 0,15mol CO 2 H2O O2 n = 3n  CO 2 X Nh ận th ấy  ⇒ X là C 3H5(OH) 3 ⇒ Đáp án D n O(X) = 3n X Ví d ụ 10: Đốt cháy hoàn toàn m gam m ột amin đơn ch ức X b ằng l ượng không khí v ừa đủ thu được 1,76 gam CO 2; 1,26 gam H 2O và V lít N 2 ( đktc). Gi ả thi ết không khí ch ỉ g ồm N 2 Và O 2 trong đó oxi chi ếm 20% v ề th ể tích. Công th ức phân t ử c ủa X và th ể tích V l ần l ượt là A. X là C 2H5NH 2 ; V = 6,72 1ít. B. X là C 3H7NH 2 ; V = 6,944 1ít. C. X là C 3H7NH 2 ; V = 6,72 1ít. D. X là C 2H5NH 2 ; V = 6,944 1ít. Gi ải: n = 0,04 mol; n = 0,07 mol CO 2 H2O n H 0,07.2 7 Nh ận th ấy: = = ⇒ X là C 2H5NH 2 nC 0,04 2 Sơ đồ cháy: 2C 2H5NH 2 + O 2 → 4CO 2 + 7H 2O + N 2 n X 0,02 Theo ĐLBT nguyên t ố v ới N: n (t ừ ph ản ứng đố t cháy) = = = 0,01mol N2 2 2 n 0,07 Theo ĐLBT nguyên t ố v ới O: n + H2O = 0,04 + = 0,075mol CO 2 2 2 ⇒ n (t ừ không khí) = 4n = 4. 0,075 = 0,3 mol N2 O2 ⇒ ∑ n N (thu được) = n N (t ừ ph ản ứng đố t cháy) + n N (t ừ không khí) = 0,01 + 0,3 = 0,31 mol 2 2 2 ⇒ V= 22,4.0,31 = 6,944 lít ⇒ Đáp án D 21
  22. 22 IV. BÀI T ẬP T Ự LUY ỆN Câu 1 : H ỗn h ợp ch ất r ắn X g ồm 0,1 mol Fe 2O3 và 0,1 mol Fe 3O4. Hoà tan hoàn toàn X b ằng dung d ịch HCl d ư, thu được dung d ịch Y. Cho NaOH d ư vào Y, thu được k ết t ủa Z. L ọc l ấy k ết tủa, r ửa s ạch r ồi đem nung trong không khí đến kh ối l ượng không đổ i thì thu được ch ất r ắn có kh ối l ượng là A. 32,0 gam. B. 16,0 gam. C. 39,2 gam. D. 40,0 gam. Câu 2 : Cho 4,48 lít khí CO ( ở đktc) t ừ t ừ đi qua ống s ứ nung nóng đự ng 8 gam m ột oxit s ắt đế n khi ph ản ứng x ảy ra hoàn toàn. Khí thu được sau ph ản ứng có t ỉ kh ối so v ới hi đro b ằng 20. Công th ức c ủa oxit s ắt và ph ần tr ăm th ể tích c ủa khí CO 2 trong h ỗn h ợp khí sau ph ản ứng l ần l ượt là: A. FeO; 75%. B. Fe 2O3; 75%. C. Fe 2O3; 65%. D. Fe 3O4; 75%. Câu 3 : H ỗn h ợp A g ồm etan, etilen, axetilen và buta đien-1,3. Đốt cháy h ết m gam h ỗn h ợp A. Cho s ản ph ẩm cháy h ấp th ụ vào dung d ịch n ước vôi d ư, thu được 100 gam k ết t ủa và kh ối l ượng dung d ịch n ước vôi sau ph ản ứng gi ảm 39,8 gam. Tr ị s ố c ủa m là A. 13,8 gam. B. 37,4 gam. C. 58,75 gam. D. 60,2 gam. Câu 4 : Hoà tan hoàn toàn h ỗn h ợp g ồm 0,12 mol FeS 2 và a mol Cu 2S vào axit HNO 3 (v ừa đủ ), thu được dung d ịch X (ch ỉ ch ứa hai mu ối sunfat) và khí duy nh ất NO. Giá tr ị c ủa m là A. 0,06. B. 0,04. C. 0,12. D. 0,075. Câu 5 : Đốt cháy hoàn toàn m ột th ể tích khí thiên nhiên g ồm metan, etan, propan b ằng oxi không khí (trong không khí, oxi chi ếm 20% th ể tích), thu được 7,84 lít khí CO 2 ( ở đktc) và 9,9 gam nước. Th ể tích không khí ( ở đktc) nh ỏ nh ất c ần dùng để đố t cháy hoàn toàn l ượng khí thiên nhiên trên là A. 70,0 lít B. 78,4 lít. C. 84,0 lít. D. 56,0 lít. Câu 6 : D ẫn V lít ( ở đktc) h ỗn h ợp X g ồm axetilen và hi đro đi qua ống s ứ đự ng b ột niken nung nóng, thu được khí Y. D ẫn Y vào l ượng d ư AgNO 3 (ho ặc Ag 2O) trong dung d ịch NH 3 thu được 12 gam k ết t ủa. Khí đi ra kh ỏi dung d ịch ph ản ứng v ừa đủ v ới 16 gam brom và còn l ại khí Z. Đố t cháy hoàn toàn khí Z thu được 2,24 lít khí CO 2 ( ở đktc) và 4,5 gam n ước. Giá tr ị c ủa V b ằng A. 5,6. B. 13,44. C. 11,2. D. 8,96. Câu 7: Hoà tan hoàn toàn 0,3 mol h ỗn h ợp g ồm Al và Al 4C3 vào dung d ịch KOH (d ư), thu được x mol h ỗn h ợp khí và dung d ịch X. S ục khí CO 2 (d ư) vào dung d ịch X, l ượng k ết t ủa thu được là 46,8 gam. Giá tr ị c ủa x là A. 0,55. B. 0,60. C. 0,40. D. 0,45. 22
  23. 23 Câu 8 : Hoà tan hoàn toàn m gam oxit Fe xOy b ằng dung d ịch H 2SO 4 đặc nóng v ừa đủ , có ch ứa 0,075 mol H 2SO 4, thu được z gam mu ối và thoát ra 168ml khí SO 2 (s ản ph ẩm kh ử duy nh ất, đo ở đktc). Oxit Fe xOy là A. FeO. B. Fe 2O3 C. Fe 3O4 D. FeO ho ặc Fe 3O4 Câu 9: Hoà tan hoàn toàn h ỗn h ợp g ồm 0,27 gam b ột nhôm và 2,04 gam b ột Al 2O3 trong dung dịch NaOH d ư thu được dung d ịch X. Cho CO 2 d ư tác d ụng v ới dung d ịch X thu được k ết t ủa Y, nung Y ở nhi ệt độ cao đế n kh ối l ượng không đổ i thu được ch ất r ắn Z. Bi ết hi ệu su ất các ph ản ứng đều đạ t 100%. Kh ối l ượng c ủa Z là A. 2,04 gam B. 2,31 gam. C. 3,06 gam. D. 2,55 gam. Câu 10 : Đun nóng 7,6 gam h ỗn h ợp A g ồm C 2H2, C 2H4 và H 2 trong bình kín v ới xúc tác Ni thu được h ỗn h ợp khí B. Đố t cháy hoàn toàn h ỗn h ợp B, d ẫn s ản ph ẩm cháy thu được l ần l ượt qua bình 1 đựng H 2SO 4 đặc, bình 2 đựng Ca(OH) 2 d ư th ấy kh ối l ượng bình 1 t ăng 14,4 gam. Kh ối lượng t ăng lên ở bình 2 là A. 6,0 gam B. 9,6 gam. C. 35,2 gam. D. 22,0 gam . Câu 11 : Đốt cháy hoàn toàn m gam h ỗn h ợp hai ancol đơn ch ức cùng dãy đồng đẳ ng dùng v ừa đủ V lít khí O 2 ( đktc), thu được 10,08 lít CO 2 ( đktc) và 12,6 gam H 2O. Giá tr ị c ủa V là A. 17,92 lít. B. 4,48 lít. C. 15,12 lít. D. 25,76 lít. Câu 12 : Đốt cháy m ột h ỗn h ợp hidrocacbon X thu được 2,24 lít CO 2 ( đktc) và 2,7 gam H 2O. Th ể tích O 2 đã tham gia ph ản ứng cháy ( đktc) là A. 2,80 lít B. 3,92 lít. C. 4,48 lít. D. 5,60 lít . Câu 13 : Dung d ịch X g ồm Na2CO 3, K 2CO 3, NaHCO 3. Chia X thành hai ph ần b ằng nhau : - Ph ần 1: tác d ụng v ới n ước vôi trong d ư được 20 gam k ết t ủa. - Ph ần 2: tác d ụng v ới dung d ịch HCl d ư được V lít khí CO 2 ( đktc). Giá tr ị c ủa V là: A. 2,24. B. 4,48. C. 6,72. D. 3,36. Câu 14 : Chia h ỗn h ợp g ồm : C 3H6, C 2H4, C 2H2 thành 2 ph ần b ằng nhau: - Đốt cháy ph ần 1 thu được 2,24 lít khí CO 2 ( đktc). - Hi đro hoá ph ần 2 r ồi đố t cháy h ết s ản ph ẩm thì th ể tích CO 2 ( đktc) thu được là: A. 2,24 lít. B. 1,12 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít. ĐÁP ÁN 1D 2B 3A 4A 5A 6C 7B 8C 9D 10D 11C 12B 13B 14A 23
  24. 24 Ph−¬ng ph¸p 3 Ph−¬ng ph¸p t¨ng gi¶m khèi l−îng I. PH ƯƠ NG PHÁP GI ẢI 1. N i dung ph ơ ng pháp - M ọi s ự bi ến đổ i hóa h ọc ( được mô t ả bằng ph ươ ng trình ph ản ứng) đề u có liên quan đến s ự tăng ho ặc gi ảm kh ối l ượng c ủa các ch ất. + D ựa vào s ự t ăng ho ặc gi ảm kh ối l ượng khi chuy ển 1 mol ch ất X thành 1 ho ặc nhi ều mol ch ất Y (có th ể qua các giai đoạn trung gian) ta d ễ dàng tính được s ố mol c ủa các ch ất và ng ược lại, t ừ s ố mol ho ặc quan h ệ v ề s ố mol c ủa 1 các ch ất mà ta sẽ bi ết được s ự t ăng hay gi ảm kh ối lượng c ủa các ch ất X, Y. + M ấu ch ốt c ủa ph ươ ng pháp là: * Xác định đúng m ối liên h ệ t ỉ l ệ m ỗi gi ữa các ch ất đã bi ết (ch ất X) v ới chất c ần xác đị nh (ch ất Y) (có th ể không c ần thi ết ph ải vi ết ph ươ ng trình ph ản ứng, mà ch ỉ c ần l ập s ơ đồ chuy ển hóa gi ữa 2 ch ất này, nh ưng ph ải d ựa vào ĐLBT nguyên t ố để xác định t ỉ l ệ m ỗi gi ữa chúng). * Xem xét khi chuy ển t ừ ch ất X thành Y (ho ặc ng ược l ại) thì kh ối l ượng t ăng lên hay gi ảm đi theo t ỉ l ệ ph ản ứng và theo đề cho. * Sau cùng, d ựa vào quy t ắc tam su ất, l ập ph ươ ng trình toán h ọc để gi ải. 2. Các d ng bài toán th ng g p Bài toán 1: Bài toán kim lo ại + axit (ho ặc h ợp ch ất có nhóm OH linh độ ng) → mu ối + H2 2M + 2nHX → 2MX n + nH 2 (l) 2M + nH 2SO 4 → M 2(SO 4)n + nH 2 (2) 2R(OH) n + 2nNa → 2R(ONa) n + nH 2 (3) T ừ (l), (2) ta thấy: kh ối l ượng kim lo ại gi ảm vì đã tan vào dung d ịch d ưới d ạng ion, nh ưng n ếu cô c ạn dung d ịch sau ph ản ứng thì kh ối l ượng ch ất r ắn thu được s ẽ t ăng lên so v ới kh ối l ượng kim lo ại ban đầ u, nguyên nhân là do có anion g ốc axit thêm vào . Từ (3) ta th ấy: khi chuy ển 1 m ột Na vào trong mu ối s ẽ gi ải phóng 0,5 mol H 2 t ươ ng ứng v ới s ự tăng kh ối l ượng là ∆m↑ = M RO . Do đó, khi bi ết s ố mol H 2 và ∆m↑ => R. Thí d ụ: Cho m gam ancol đơ n ch ức X vào bình đựng Na d ư, sau ph ản ứng có 0,1 mol H 2 và kh ối l ượng bình t ăng 6,2gam. Xác định CTPT c ủa X. 24
  25. 25 Hng d n gi i Theo (3), v ới n = 1 : 1 mol Na → 1 mol R- ONa → 0,5 mol H 2: ∆m↑ = M RO RO = 31 ⇒ R = 15 (CH 3) ⇒ X là CH 3OH 0,1 mol H 2: ∆m↑ = 6,2gam Bài toán 2: Bài toán nhi ệt luy ện Oxit (X) + CO (ho ặc H 2) → r ắn (Y) + CO 2 (ho ặc H 2O) Ta th ấy: dù không xác định được Y g ồm nh ững ch ất gì nh ưng ta luôn có vì oxi b ị tách ra kh ỏi oxit và thêm vào CO (ho ặc H 2) t ạo CO 2 ho ặc H 2O ⇒ m↓ ∆m↓ = m X - m Y = m O ⇒ n O = = n CO = n CO (ho ặc = n = n H ) 16 2 H2 2 Bài toán 3: Bài toán kim lo ại + dung d ịch mu ối: nA + mB n+ → nA m+ + mB ↓ Ta th ấy: Độ t ăng (gi ảm) kh ối l ượng c ủa kim lo ại chính là độ gi ảm (t ăng) kh ối l ượng c ủa mu ối (vì m anion = const) . * Chú ý: Coi nh ư toàn b ộ kim lo ại thoát ra là bám h ết lên thanh kim lo ại nhúng vào dung d ịch mu ối. Bài toán 4: Bài toán chuy ển hóa mu ối này thành mu ối khác. Kh ối l ượng mu ối thu được có th ể t ăng ho ặc gi ảm, do s ự thay th ế anion g ốc axit này b ằng anion g ốc axit khác, s ự thay th ế này luôn tuân theo quy t ắc hóa tr ị (n ếu hóa tr ị c ủa nguyên t ố kim lo ại không thay đổ i). * T ừ 1 mol CaCO 3 → CaCl 2: ∆m↑ = 71 - 60 = 11 2− − ( c ứ 1 mol CO 3 hóa tr ị 2 ph ải được thay th ế b ằng 2 mol Cl hóa tr ị 1) * T ừ 1 mol CaBr 2 → 2 mol AgBr: ∆m↑ = 2. 108 - 40 = 176 ( c ứ 1 mol Ca 2+ hóa tr ị 2 ph ải được thay th ế b ằng 2 mol Ag + hóa tr ị 1) Bài toán 5: Bài toán chuy ển oxit thành mu ối: -2 − MxOy → M xCl 2y (c ứ 1 mol O được thay th ế b ằng 2 mol Cl ) -2 2− MxOy → M x(SO 4)y (c ứ 1 mol O được thay th ế b ằng 1 mol SO 4 ) * Chú ý: Các điều này ch ỉ đúng khi kim lo ại không thay đổ i hóa tr ị. Bài toán 6: Bài toán ph ản ứng este hóa: ’ ’ RCOOH + HO – R ↔ RCOOR + H 2O 25
  26. 26 - m este m mu ố i : ∆m gi ảm = m este – mmu ối Bài toán 7: Bài toán ph ản ứng trung hòa: - OH axit, phenol + ki ềm - OH (axit, phenol) + NaOH → - ONa + H 2O (c ứ 1 mol axit (phenol) → mu ối: ∆m↑ = 23 – 1 = 22) 3. ánh giá ph ơ ng pháp t ng gi m kh i l ng - Ph ươ ng pháp t ăng gi ảm kh ối l ượng cho phép gi ải nhanh được nhi ều bài toán khi bi ết quan hệ v ề kh ối l ượng và t ỉ l ệ m ỗi c ủa các ch ất tr ước và sau ph ản ứng. - Đặc bi ệt, khi ch ưa bi ết rõ ph ản ứng x ảy ra là hoàn toàn hay không hoàn toàn thì vi ệc s ử dụng ph ươ ng pháp này càng giúp đơ n gi ản hóa bài toán h ơn. - Các bài toán gi ải b ằng ph ươ ng pháp t ăng gi ảm kh ối l ượng đề u có th ể gi ải được theo ph ươ ng pháp b ảo toàn kh ối l ượng, vì v ậy có th ể nói ph ươ ng pháp t ăng gi ảm kh ối l ượng và b ảo toàn kh ối l ượng là 2 anh em sinh đôi. Tuy nhiên, tùy t ừng bài t ập mà ph ươ ng pháp này hay ph ươ ng pháp kia s ẽ là ưu vi ệt h ơn. - Ph ươ ng pháp t ăng gi ảm kh ối l ượng th ường được s ử d ụng trong các bài toán h ỗn h ợp nhi ều ch ất. 4. Các b c gi i. - Xác định đúng m ột quan h ệ t ỷ l ệ m ỗi gi ữa ch ất c ần tìm và ch ất đã bi ết (nh ờ v ận d ụng ĐLBTNL). - L ập s ơ đồ chuy ển hoá c ủa 2 ch ất này. - Xem xét s ự t ăng ho ặc gi ảm c ủa ∆M và ∆m theo ph ươ ng trình ph ản ứng và theo d ữ ki ện bài toán - L ập ph ươ ng trình toán h ọc để gi ải. II. THÍ D Ụ MINH H ỌA Ví d ụ 1 : Khi oxi hoá hoàn toàn 2,2 gam m ột an đehit đơn ch ức thu được 3 gam axit t ươ ng ứng. Công th ức an đehit là A. HCHO. B. C 2H3CHO. C. C 2H5CHO. D. CH 3CHO. Gi ải: RCHO →[O] RCOOH x mol x mol ∆m tăng = 16x = 3 – 2,2 ⇒ x = 0,05 26
  27. 27 2,2 Man đehit = (R+29) = = 44 ⇒ R =15 ⇒ CH CHO ⇒ Đáp án D 0,05 3 Ví d ụ 2 : Oxi hoá m gam X g ồm CH 3CHO, C 2H3CHO, C 2H5CHO b ằng oxi có xúc tác, s ản ph ẩm thu được sau ph ản ứng g ồm 3 axit có kh ối l ượng (m + 3,2) gam. Cho m gam X tác d ụng v ới lượng d ư dung d ịch AgNO 3/NH 3 thì thu được x gam k ết t ủa. Giá tr ị c ủa x là A. 10,8 gam B. 21,6 gam C. 32,4 gam D. 43,2 gam Gi ải xt, t0 2 RCHO + O 2 → 2 RCOOOH ⇒ Kh ối l ượng t ăng 3,2 gam là kh ối l ượng c ủa oxi đã tham gia ph ản ứng 3,2 ⇒ n x = 2 n = 2 x = 0,2(mol) O2 32 Vì các an đehit là đơ n ch ức (không có HCHO) ⇒ n Ag = 2n x= 2.0,2 = 0,4 (mol) ⇒ mAg = x = 0,4.108 = 43,2 gam ⇒ Đáp án D Ví d ụ 3 : Cho 3,74 gam h ỗn h ợp 4 axit, đơn ch ức tác d ụng v ới dung d ịch Na 2CO 3 thu được V lít khí CO 2 ( đktc) và dung d ịch mu ối. Cô c ạn dung d ịch thì thu được 5,06 gam mu ối. Giá tr ị c ủa V lít là: A. 0,224 B. 0,448. C. 1,344. D. 0,672 Gi ải: RCOOH + NaCO 3 →2RCOONa + CO 2 ↑ +H 2O a mol a mol 0,5a mol ∆ m t ăng = (23 - 1)a = 5,06 – 3,74 ⇒ a = 0,06 mol ⇒ V = 0,06. 0,5. 22,4 = 0,672 lít ⇒ Đáp án D CO 2 Ví d ụ 4: Cho 2,02 gam h ỗn h ợp hai ancol đơn ch ức, đồ ng đẳ ng k ế ti ếp tác d ụng v ừa đủ v ới Na được 3,12 gam mu ối khan. Công th ức phân t ử c ủa hai ancol là : A. CH 3OH, C 2H5OH. B. C 2H5OH, C 3H7OH. C. C 3H7OH, C 4H9OH. D. C 4H9OH, C 5H11 OH. Gi ải: 1 ROH+ Na → RONa + H ↑ 2 2 a mol a mol ∆ m tăng = 22a = 3,12 – 2,02 ⇒ a = 0,05 mol 2,02 M 2 r ượu = M R +17 = = 40 4, ⇒15 < M R = 23,4 < 29 0.05 ⇒ 2 r ượu là: CH 3OH và C 2H5OH ⇒ đáp án A 27
  28. 28 Ví d ụ 5: Trung hoà 5,48 gam h ỗn h ợp X g ồm axit axetic, phenol và axit benzoic c ần dùng 600ml dung d ịch NaOH 0,10M. Cô c ạn dung d ịch sau ph ản ứng thu được h ỗn h ợp ch ất r ắn khan có kh ối lượng là: A. 8,64 gam. B. 6,84 gam. C. 4,90 gam. D. 6,80 gam. Gi ải: nNaOH = 0,06mol Hỗn h ợp X + NaOH → Mu ối + H 2, trong nguyên t ử H trong nhóm – OH ho ặc – COOH được thay th ế b ởi nguyên t ử Na Độ t ăng kh ối l ượng = 22. 0,06 = 1,32 gam ⇒ Kh ối l ượng mu ối = 5,48 + 1,32 = 6,80gam ⇒ Đáp án D Ví d ụ 6 : Đốt cháy hoàn toàn m gam h ỗn h ợp các este no, đơn nh ức, m ạch h ở. Dẫn toàn b ộ s ản ph ẩm cháy vào bình đựng dung d ịch Ba(OH) 2 d ư th ấy kh ối l ượng bình t ăng 1,55 gam. Kh ối lượng k ết t ủa thu được là: A. 2,5 gam. B. 4,925 gam. C. 6,94 gam. D. 3.52 gam. Gi ải: t0 Cn H 2n O 2 + O 2 →nCO 2 + nH 2O a mol n a n a CO 2 + Ba(OH) 2 →BaCO 3 ↓ +H 2O n a n a ∆ m bình = m m 44 an +18 an = 1,55 ⇒ an = 0,025 CO 2 + H 2O = ⇒ mkết t ủa = 0,025.197 = 4,925 gam ⇒ Đáp án B Ví d ụ 7: Cho m gam h ỗn h ợp b ột Zn và Fe vào l ượng d ư dung d ịch CuSO 4. Sau khi k ết thúc ph ản ứng l ọc b ỏ ph ần dung d ịch thu được m gam b ột r ắn. Thành ph ần % theo kh ối l ượng c ủa Zn trong hỗn h ợp ban đầ u là: A. 90,28% B. 85,30% C. 82,20% D. 12,67% Gi ải: Zn + CuSO 4 → ZnSO 4 +Cu (1) x → x ⇒ ∆mgi ảm = (65 - 64)x = x Fe + CuSO 4 → FeSO 4 + Cu (2) y → y ⇒ ∆m tăng = (64 - 56)y = 8y 28
  29. 29 Vì kh ối l ượng h ỗn h ợp r ắn tr ước và sau ph ản ứng đổ i ⇒ ∆mgi ảm = ∆mtăng ⇒ x = 8y 65x ⇒ %Zn = x 100% = 90,28% ⇒ Đáp án A 65x + 56y Ví d ụ 8 : Cho 4,48 lít CO ( đktc) tác d ụng v ới FeO ở nhi ệt độ cao m ột th ời gian, sau ph ản ứng thu được ch ất r ắn X có kh ối l ượng bé h ơn 1,6gam so v ới kh ối l ượng FeO ban đầ u. Kh ối l ượng Fe thu được và % th ể tích CO 2 trong h ỗn h ợp khí sau ph ản ứng l ần l ượt là: A. 5,6gam; 40% B. 2,8gam; 25% C. 5,6gam; 50% C. 11,2gam; 60% Gi ải: t0 FeO + CO →Fe + CO 2 1,6 mgi ảm = m O(oxit đã ph ản ứng ) = = 0,1(mol) 16 ⇒ n = n = 0,1 (mol) ⇒ m Fe = 0,1.56 = 5,6gam (*) Fe CO 2 Theo b ảo toàn nguyên t ố: n h ỗn h ợp khí sau ph ản ứng = nCO (ban đầu) = 0,2 (mol) 0,1 ⇒ % th ể tích khí CO 2 = x100% = 50%( ) 0,2 Từ (*) và ( ) ⇒ Đáp án C Ví d ụ 9 : Ti ến hành 2 thí nghi ệm : - TN 1 : Cho m gam b ột Fe d ư vào V 1 (lít) dung d ịch Cu(NO 3)2 1M. - TN2 : Cho m gam b ột Fe d ư vào V 2 (lít) dung d ịch AgNO 3 0,1M. Sau khi các phim ứng x ảy ra hoàn toàn, kh ối l ượng ch ất r ắn thu được ở 2 thí nghi ệm đề u b ằng nhau. Giá tr ị c ủa V l so v ới V 2 là A. V 1 = V 2 B. V l = l0V 2 C. V l = 5V 2 D. V l = 2V 2 Gi ải: 2+ 2+ Fe + Cu → Fe + Cu V1 mol V1 mol ∆m t ăng = 64V 1 – 56V 1 = 8V 1 gam Fe + 2Ag + → Fe 2+ + 2Ag 0,05V 2 mol 0,1V 2 mol ∆mtăng = 108.0,1V 2 – 56.0,05V 2 = 8V 2 gam Theo đề m rắn (TN1) = m rắn(TN2) ⇒ 8V 1= 8V 2 V1 = V 2 ⇒ Đáp án A 29
  30. 30 Ví d ụ 10 : Nung 1 h ỗn h ợp r ắn g ồm a mol FeCO 3 và b mol FeS 2 trong bình kín ch ứa không khí dư. Sau khi các ph ản ứng x ảy ra hoàn toàn, đư a bình v ề nhi ệt độ ban đầ u thu được ch ất r ắn duy nh ất là Fe 2O3 và h ỗn h ợp khí. Bi ết áp su ất khí trong bình tr ước và sau ph ản ứng b ằng nhau và sau các ph ản ứng l ưu hu ỳnh ở m ức oxi hoá +4, th ể tích các ch ất r ắn là không đáng k ể. Mối liên h ệ gi ữa a và b là A. a = 0,5b. B. a = b. C. a = 4b. D. a = 2b. Gi ải: 1 t0 2FeCO 3+ O → Fe O +2CO 2 2 2 2 3 a a a 4 a 3a Ph ản ứng làm t ăng 1 l ượng khí là (a - )= mol 4 4 11 t0 2FeS 2 + O → Fe O + 4SO 2 2 2 3 2 11b b 2b 4 11b  3b Ph ản ứng làm gi ảm m ột l ượng khí là:  − 2b  = mol  4  4 3a 3b Vì p tr ước = p sau ⇒ = ⇒ a = b ⇒ Đáp án B 4 4 Ví d ụ 11: Cho 5,90 gam amin đơ n ch ức X tác d ụng v ừa đủ v ới dung d ịch HCl sau khi ph ản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung d ịch Y. Làm bay h ơi dung d ịch Y được 9,55 gam mu ối khan. Số công th ức c ấu t ạo ứng v ới công th ức phân t ử c ủa X là: A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Gi ải: RNH 2 + HCl → RNH 3Cl x mol x mol x mol ∆m t ăng = 36,5x = 9,55 – 5,9 ⇒ x = 0,1 9,5 ⇒ M amin = M R +16 = =59 ⇒ M R = 43 ⇒ X: C 3H7NH 2 1,0 CH 3 – CH 2 – CH 2 – NH 2 ; (CH 3)2CHNH 2; CH 3NHCH 3CH 2; (CH 3)3N ⇒ Đáp án B 30
  31. 31 Ví d ụ 12: Trong phân t ử amino axit X có 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác d ụng v ừa đủ v ới dung d ịch NaOH. Cô c ạn dung d ịch sau ph ản ứng thu được 19,4 gam mu ối khan. Công th ức c ủa X là A. H 2NC 3H6COOH. B. H 2NCH 2COOH. C. H 2NC 2H4COOH. D. H 2NC 4H8COOH. Gi ải: H 2N–R–COOH + NaOH → H 2N–R–COONa + H 2O x mol x mol ∆mtăng = 22x = 19,4 – 15,0 ⇒ x = 0,2 mol ⇒ M x = M R +61 = 75 ⇒ M R = 14 ⇒ X: H 2NCH 2COOH ⇒ Đáp án B Ví d ụ 13: Đốt cháy hoàn toàn 4,40 gam ch ất h ữu c ơ X đơ n ch ức thu được s ản ph ẩm cháy g ồm 4,48 lít CO 2 ( đktc) và 3,60 gam H 2O. N ếu cho 4,40 gam X tác d ụng v ới dung d ịch NaOH v ừa đủ đến khi ph ản ứng hoàn toàn được 4,80 gam mu ối c ủa axit h ữu c ơ Y và ch ất h ữu c ơ Z. Tên c ủa X là A. etyl propionat. B. metyl propionat C. isopropyl axetat. D. etyl axetat. Gi ải : n = n = 0,2mol ⇒ X là este no đơ n CO 2 H2O 3n −1 t0 CnH2n O2 + ( ) O2 → nCO 2 + nH 2O 2 0,2 mol 0,2 mol n 0,2 0,2 mX = (14n + 32) = 4,4 ⇒ n = 4 ⇒ X: C H O và n = = 0,05 mol n 4 8 2 X 4 RCOOR’ + NaOH → RCOONa + R’OH 0,05 mol 0,05 mol mX < m mu ối ⇒ ∆mtăng = (23-R’) 0,05 = 4,8 – 4,4 = 0,4 ⇒ R’= 15 Công th ức c ấu t ạo c ủa X là: C 2H5OHCOOCH 3 ⇒ đáp án B Ví d ụ 14: H ỗn h ợp X g ồm HCOOH và CH 3COOH (t ỉ l ệ mol 1:1). Lấy 5,30 gam h ỗn h ợp X tác dụng v ới 5,75 gam C 2H5OH (xúc tác H 2SO 4 đặc) thu được m gam este (hi ệu su ất c ủa các ph ản ứng este hoá đề u b ằng 80%). Giá tr ị c ủa m là: A. 10,12 gam. B. 6,48 gam. C. 16,20 gam. D. 8,10 gam. 31
  32. 32 Gi ải: x mol x mol x mol 46x + 60x M = = 53 X 2x nX = 5,3 : 53 = 0,1 mol < n = 0,125 mol ⇒ kh ối l ượng este tính theo s ố mol c ủa axit C2H5OH ⇒ ∆ mtăng = (29-1)x = m - 5,3 m = 8,1 gam 8,1.80% Kh ối l ượng este th ực t ế thu được là = 6,48gam 100% ⇒ Đáp án B Ví d ụ 15: D ẫn t ừ t ừ h ỗn h ợp khí CO và H 2 qua ống s ứ đự ng 55,4 gam h ỗn h ợp b ột CuO, MgO, ZnO, Fe 3O4 đun nóng. Sau khi ph ản ứng x ảy ra hoàn toàn thu được 10,08 lít ( đktc) h ỗn h ợp khí và h ơi ch ỉ ch ứa CO 2 và H 2O, trong ống s ứ còn l ại m ột l ượng ch ất r ắn có kh ối l ượng là A. 48,2 gam. B. 36,5 gam. C. 27,9 gam D. 40,2 gam Gi ải: Bản ch ất c ủa các ph ản ứng CO, H 2 + [O] → CO 2 , H 2O ⇒ ΣnO = n + n = n CO + n = 0,45mol CO 2 H2O H2 ⇒ m r ắn = m oxit – m O = 55,4 – 0,45.16 = 48,2 gam ⇒ Đáp án A Ví d ụ 16: Nung 47,40 gam kali pemanganat m ột th ời gian th ấy còn l ại 44,04 gam ch ất r ắn. % kh ối l ượng kali pemanganat đã b ị nhi ệt phân là A. 50%. B. 70%. C. 80%. D. 65%. Gi ải: 2KMnO t0 K MnO + MnO + O ↑ 4 → 2 4 2 2 Độ gi ảm kh ối l ượng c ủa ch ất r ắn = m = 47,4 – 44,04 = 3,36gam O2 ⇒ n = 3,36: 32 = 0,105 mol ⇒ m tham gia = 0,105.2 = 0,21 mol O2 KMnO 4 0,21.158 ⇒ ⇒ % m KMnO ph ản ứng = .100%= 70% Đáp án B 4 47 4, Ví d ụ 17 : Nhi ệt phân a gam Zn(NO 3)2 sau 1 th ời gian d ừng l ại làm ngu ội và đem cân th ấy kh ối lượng gi ảm đi 2,700 gam (hi ệu su ất ph ản ứng là 60%). Giá tr ị a là A. 4,725 gam. B. 2,835 gam. C. 7,785 gam. D. 7.875 gam. 32
  33. 33 Gi ải: t0 1 Zn(NO) 2 → ZnO + 2NO 2 + O2 ↑ 2 xmol 2xmol 0,5xmol m rắn gi ảm = m + m = 92x + 16x = 2,7 ⇒ x = 0,025mol NO 2 O2 189x H = .100% = 60% ⇒ a = 7,875gam ⇒ Đáp án C a Ví d ụ 18 : Cho 3,06 gam h ỗn h ợp K 2CO 3 và MgCO 3 tác d ụng v ới dung d ịch HCl thu được V lít khí ( đktc) và dung d ịch X. Cô c ạn dung d ịch X được 3,39 gam mu ối khan. Giá tr ị V (lít) là: A. 0,224 B. 0,448 C. 0,336 D. 0,672. Gi ải: ∆mtăng = 11 n = 3,39 – 3,06 ⇒ n = 0,03 mol ⇒ V = 0,672 lít CO 2 CO 2 CO 2 ⇒ Đáp án D Ví d ụ 19 : Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam h ỗn h ợp g ồm Fe 2O3, MgO, ZnO trong 500ml dung d ịch H2SO 4 0,1M v ừa đủ . Sau ph ản ứng h ỗn h ợp mu ối sunfat khan thu được khi cô c ạn dung d ịch có kh ối l ượng là A. 7,71 gam. B. 6,91 gam. C. 7,61 gam. D. 6,81 gam. Gi ải: 2- -2 O (trong oxit)  SO 4 ⇒ Kh ối l ượng t ăng: 0,05 (96 -16) = 4,0 gam ⇒ m mu ối = m oxit + ∆ mmu ối = 2,81 + 4 = 6,81 gam ⇒ Đáp án D III. BÀI T ẬP T Ự LUY ỆN 3 Câu 1: D ẫn 130 cm h ỗn h ợp X g ồm 2 hi đrocacbon m ạch h ở qua dung d ịch Br 2 d ư khí thoát ra 3 kh ỏi bình có th ể tích là 100cm , bi ết d x/He = 5,5 và ph ản ứng x ảy ra hoàn toàn. Hai hi đrocacbon cần tìm là A. metan, propen. B. metan, axetilen. C. etan, propen. D. metan, xiclopropan. Câu 2 : Đun nóng 1,77 gam X v ới 1 l ượng v ừa đủ 1,68 gam KOH được 2,49 gam mu ối c ủa axit hữu c ơ Y và 1 ancol Z v ới s ố mol Z g ấp 2 l ần s ố mol Y (bi ết ph ản ứng x ảy ra hoàn toàn). X là A. CH 2(COOCH 3)2 B. (COOCH 3)2 C. HCOOC 2H5 D. C 2H4(COOCH 3)2 33
  34. 34 Câu 3: Trung hoà 5,48 gam h ỗn h ợp axit axetic, phenol và axit benzoic c ần dùng 600ml dung dịch NaOH 0,1M. Cô c ạn dung d ịch sau ph ản ứng được h ỗn h ợp ch ất r ắn khan có kh ối l ượng là A. 8,64 gam. B. 6,84 gam. C. 4,90 gam. D. 6,80 gam. Câu 4: Cho 5,76 gam axit h ữu c ơ X đơ n ch ức m ạch h ở tác d ụng h ết v ới CaCO 3 được 7,28 gam mu ối c ủa axit h ữu c ơ. Công th ức c ấu t ạo thu g ọn c ủa X là: A. CH 2=CH-COOH B. CH 3COOH C. CH ≡ C-COOH D. CH 3-CH 2-COOH Câu 5: Hoà tan hoàn toàn 2,1 gam mu ối cacbonat c ủa kim lo ại hoá tr ị II trong dung d ịch H 2SO 4 loãng được 3 gam ch ất r ắn khan. Công th ức mu ối cacbonat c ủa kim lo ại hoá tri II là: A. CaCO 3 B. Na 2CO 3 C. FeCO 3 D. MgCO 3 Câu 6: Cho ancol X tác d ụng v ới Na d ư th ấy s ố mol khi bay ra b ằng s ố mol X ph ản ứng. M ặt khác, X tác d ụng v ới l ượng d ư CuO nung nóng đến ph ản ứng hoàn toàn th ấy l ượng r ắn gi ảm 1,2 gam và được 2,7 gam ch ất h ữu c ơ đa ch ức Y. Công th ức c ấu t ạo thu g ọn c ủa Y là: A. OHC-CH 2-CH 2-CHO B. OHC-CH 2-CHO C. CH 3-CO-CO-CH 3 D. OHC-CO-CH 3 Câu 7: Cho 26,80 gam h ỗn h ợp KHCO 3 và NaHCO 3 tác d ụng h ết v ới dung d ịch HCl d ư được 6,72 lít khí ( đktc). Sau ph ản ứng cô c ạn được a gam mu ối khan. Giá tr ị c ủa a gam là: A. 34,45. B. 20,15. C. 19,15. D. 19,45. Câu 8: D ẫn V lít ( đktc) h ỗn h ợp g ồm CO và H 2 qua ống s ứ nung nóng ch ứa h ỗn h ợp FeO, Al 2O3 (các ph ản ứng x ảy ra hoàn toàn) được h ỗn h ợp khí và h ơi n ặng h ơn h ỗn h ợp khí ban đầ u 2 gam. Giá tr ị c ủa V lít là A. 2,80. B. 5,60. C. 0,28. D. 0,56 Câu 9: Nung h ỗn h ợp r ắn g ồm FeCO 3 và FeS 2 (t ỉ l ệ mol 1 : 1) trong 1 bình kín ch ứa không khí dư v ới áp su ất là p 1 atm. Sau khi các ph ản ứng x ảy ra hoàn toàn đư a bình v ề nhi ệt độ ban đầ u thu được ch ất r ắn duy nh ất là Fe 2O3 và áp su ất khí trong bình lúc này là p 2 atm (th ể tích các ch ất r ắn không đáng k ể và sau các ph ản ứng l ưu hu ỳnh ở m ức oxi hoá + 4). M ối liên h ệ gi ữa p l và p 2 là: A. p l = p 2 B. p l = 2p 2 C. 2p l = p 2 D. p l = 3p 2 Câu 10: D ẫn khí CO đi qua ống s ứ nung nóng ch ứa 0,02 mol h ỗn h ợp X g ồm FeO và Fe 2O3 để ph ản ứng x ảy ra hoàn toàn thu được 1,96 gam ch ất r ắn Y, khí đi ra kh ỏi ống s ứ h ấp th ụ hoàn toàn vào dung d ịch Ca(OH) 2 d ư thì th ấy kh ối l ượng bình t ăng 2,20 gam. H ỗn h ợp X có: A. 50%FeO và 50% Fe 2O3 B. 13,04%FeO và 86,96% Fe 2O3 C. 20%FeO và 80% Fe 2O3 D. 82%FeO và 18%Fe 2O3 34
  35. 35 Câu 11: Hoà tan h ết 1,625 gam kim lo ại M vào dung d ịch Ca(OH) 2 th ấy kh ối l ượng dung d ịch sau ph ản ứng t ăng 1,575 gam. M là A. Al. B. Be. C. Zn. D. Cr. Câu 12: D ẫn V lít khí CO 2 ( đktc) h ấp th ụ hoàn toàn vào 750ml dung d ịch Ba(OH) 2 0,1M, sau ph ản ứng kh ối l ượng dung d ịch gi ảm 5,45 gam và được h ỗn h ợp 2 mu ối. Giá tr ị V lít là A. l,68. B. 2,24. C. 1,12. D. 3,36. Câu 13: Cho 1,825 gam amin X tác d ụng v ừa đủ v ới dung d ịch HCl, sau khi ph ản ứng x ảy ra hoàn toàn thu được dung d ịch Y. Làm bay h ơi dung d ịch Y được 2,7375 gam mu ối RNH 3Cl. X có tổng s ố đồ ng phân c ấu t ạo amin b ậc 1 là: A. 4. B. 6. C. 7. D. 8. Câu 14: Cho a gam h ỗn h ợp g ồm metanol và propan-2-ol qua bình đựng CuO d ư, nung nóng. Sau khi ph ản ứng x ảy ra hoàn toàn đư a h ỗn h ợp khí và h ơi có kh ối l ượng là (a + 0,56) gam. Kh ối lượng CuO tham gia ph ản ứng là A. 0,56 gam. B. 2,80 gam C. 0,28 gam. D. 5,60 gam. Câu 15: Cho a gam h ỗn h ợp các ankanol qua bình đựng CuO d ư, nung nóng. Sau khi ph ản ứng xảy ra hoàn toàn được h ỗn h ợp khí và h ơi có kh ối l ượng là (a + 1,20) gam và có t ỉ kh ối h ơi đối với H 2 là 15. Giá tr ị c ủa a gam là A. 1,05 gam. B. 3,30 gam. C. 1,35 gam. D. 2,70 gam. Câu 16: Cho amino axit X tác d ụng v ừa đủ v ới Na th ấy s ố mol khí t ạo ra b ằng s ố mol X đã ph ản ứng. L ấy a gam X tác d ụng v ới dung d ịch HCl d ư được (a + 0,9125) gam Y. Đun toàn b ộ l ượng Y thu được v ới 200ml dung d ịch NaOH thu được dung d ịch Z. Bi ết X làm qu ỳ tím ho ả đỏ . N ồng độ mol c ủa dung d ịch NaOH đã ph ản ứng là A. 0,2500M. B. 0,1250M. C. 0,3750M. D. 0,4750M. Câu 17: Cho amino axit X tác d ụng v ừa đủ v ới Na th ấy s ố mol khí t ạo ra b ằng s ố mol X đã ph ản ứng. L ấy a gam X tác dụng v ới dung d ịch HCl d ư được (a + 0,9125) gam Y. Đem toàn b ộ l ượng Y tác d ụng v ừa đủ v ới dung d ịch NaOH đun nóng được dung d ịch Z. Cô c ạn Z được 5,8875 gam mu ối khan. Bi ết X làm qu ỳ tím hoá đỏ . Giá tr ị a gam là A. 3,325. B. 6,325. C. 3,875. D. 5,875. Câu 18: Cho amino axit X tác d ụng v ừa đủ v ới Na th ấy s ố mol khí t ạo ra b ằng s ố mol X đã ph ản ứng. L ấy a gam X tác d ụng v ới dung d ịch HCl d ư được (a + 0,9125) gam Y. Đem toàn b ộ l ượng Y tác d ụng v ừa đủ v ới dung d ịch NaOH đun nóng được dung d ịch Z. Cô c ạn Z được 5,8875 gam mu ối khan. Bi ết X làm qu ỳ tím hoá đỏ . Công th ức c ấu t ạo c ủa X là A.HOOC-CH(NH 2)-COOH B. HOOC-CH 2CH(NH 2)CH 2-COOH 35
  36. 36 C. HOOC-CH 2CH 2CH 2NH 2 D. HOOC-CH 2CH(NH 2)-COOH Câu 19: Cho amino axit x tác d ụng v ừa đủ v ới Na th ấy s ố mol khí t ạo ra b ằng s ố mol X đã ph ản ứng. L ấy a gam X tác d ụng v ới dung d ịch HCl d ư được (a + 0,9125) gam Y. Đem toàn b ộ l ượng Y tác d ụng v ừa đủ v ới dung d ịch NaOH đun nóng được dung d ịch Z. Cô c ạn Z được 1 l ượng mu ối khan. Bi ết X làm qu ỳ tím hoá đỏ . Kh ối l ượng mu ối khan thu được so v ới kh ối l ượng c ủa Y sẽ A. t ăng 1,65 gam. B. gi ảm 1,65 gam. C. t ăng 1,10 gam. D. gi ảm 1,10 gam. Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn 3,72 gam h ợp ch ất h ữu c ơ X (bi ết d < 70), d ẫn toàn b ộ s ản ph ẩm X/H 2 cháy thu được qua bình đựng dung d ịch Ba(OH) 2 d ư th ấy t ạo ra 41,37 gam k ết t ủa đồ ng th ời kh ối lượng dung d ịch gi ảm 29,97 gam. Bi ết s ố mol NaOH c ần dùng để ph ản ứng h ết v ới X b ằng s ố mol khí hi đro sinh ra khi cho X tác d ụng v ới Na d ư. Công th ức c ấu t ạo thu g ọn c ủa X là: A. CH 3-C6H4(OH) 2 B. C 6H7COOH. C. C 5H6(COOH) 2 D. HO-C6H4-CH 2OH. Câu 21: Th ể tích oxi đã ph ản ứng là bao nhiêu n ếu chuy ển 1 th ể tích oxi thành ozon th ấy th ể tích gi ảm đi 7,0 cm 3 (th ể tích các khí đo ở cùng điều ki ện) A. 21,0 dm 3 B. 7,0 cm 3 C. 21,0 cm 3 D. 4,7 cm 3 Câu 22: Trong 1 bình kín dung tích không đổi ch ứa 0,2 mo1 CO và 1 l ượng h ỗn h ợp X g ồm Fe 3O4 và FeCO 3 (t ỉ l ệ mol 1 : l). Nung bình ở nhi ệt độ cao để các ph ản ứng x ảy ra hoàn toàn và đư a bình v ề nhi ệt độ ban đầ u (th ể tích các ch ất r ắn không đáng k ể) th ấy áp su ất trong bình t ăng 2 lần so v ới ban đầ u. Tổng s ố mol c ủa Fe 3O4 và FeCO 3 là: A 0,4 B. 0,3. C. 0,2. D. 0,1. Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 16,8 gam mu ối sunfua c ủa kim lo ại hoá tri II không đổi thu được ch ất r ắn X v ả khí B. Hoà tan h ết X b ằng 1 l ượng v ừa đủ dung d ịch H 2SO 4 35% được dung d ịch mu ối có n ồng độ 44,44%. L ấy dung d ịch mu ối này làm l ạnh xu ống nhi ệt độ th ấp th ấy tách ra 25 gam tinh th ể ng ậm n ước Y và dung d ịch bão hoà có n ồng độ 31,58%. Y có công th ức là A. CuSO 4.3H 2O. B. MgSO 4.2H 2O. C. CuSO 4.5H 2O. D. CuSO 4.2H 2O. Câu 24: Thu ỷ phân hoàn toàn 1,76 gam X đơ n ch ức b ằng 1 l ượng v ừa đủ dung d ịch NaOH đun nóng được 1,64 gam mu ối Y và m gam ancol Z. L ấy m gam Z tác d ụng v ới l ượng d ư CuO nung nóng đến ph ản ứng hoàn toàn th ấy l ượng ch ất r ắn gi ảm 0,32 gam. Tên g ọi c ủa X là A. etyl fomat. B. etyl propionat. C. etyl axetat. D. metyl axetat. 36
  37. 37 Câu 25: Cho h ỗn h ợp X g ồm 2 axit đồ ng đẳ ng k ế ti ếp nhau tác d ụng v ới Na d ư th ấy s ố mol H 2 1 bay ra b ằng mol X. Đun 20,75 gam X v ới 1 l ượng d ư C 2H5OH (xúc tác H 2SO 4 đặc) được 2 18,75 gam h ỗn h ợp este (hi ệu su ất c ủa các ph ản ứng este hoá đề u b ằng 60%). % theo kh ối l ượng các ch ất có trong h ỗn h ợp X là: A. 27,71% HCOOH và 72,29% CH 3COOH. B. 27,71 % CH 3COOH và 72,29% C 2H5COOH. C. 40% C 2H5COOH và 60% C 3H7COOH. D. 50% HCOOH và 50% CH 3COOH. Câu 26: Hoà tan 5,4 gam Al vào 0.5 lít dung d ịch X g ồm AgNO 3 và Cu(NO 3)2 được 42 gam r ắn Y không tác d ụng v ới dung d ịch H 2SO 4 loãng và dung d ịch Z. L ấy toàn b ộ dung d ịch Z cho tác dụng v ới dung d ịch NaOH d ư thì được 14,7 gam k ết t ủa (cho ph ản ứng x ảy ra hoàn toàn). N ồng độ m ới c ủa AgNO 3 và Cu(NO 3)2 trong dung d ịch X l ần l ượt là: A. 0,6M và 0,3M. B. 0,6M và 0,6M. C. 0,3M và 0,6M. D. 0,3M và 0,3M. Câu 27: Nhúng m gam kim lo ại M hoá tr ị II vào dung d ịch CuSO 4 sau 1 th ời gian l ấy thanh kim lo ại th ấy kh ối l ượng gi ảm 0,075%. M ặt khác, khi nhúng m gam thanh kim lo ại trên vào dung d ịch Pb(NO 3)2 sau 1 th ời gian l ấy thanh kim lo ại th ấy kh ối l ượng thanh kim lo ại t ăng 10,65% (bi ết s ố mol c ủa CuSO 4 và Pb(NO 3)2 tham gia ở 2 tr ường h ợp là nh ư nhau). M là A. Mg. B. Zn. C. Mn. D. Ag. Câu 28: Nhúng 1 thanh Al và 1 thanh Fe vào dung d ịch Cu(NO 3)2 sau 1 th ời gian l ấy 2 thanh kim lo ại ra th ấy dung d ịch còn l ại ch ứa Al(NO 3)3 và Fe(NO 3)2 v ới t ỉ l ệ mol 3 : 2 và kh ối l ượng dung dịch gi ảm 2,23 gam (các ph ản ứng x ảy ra hoàn toàn). Kh ối l ượng Cu bám vào thanh Al và Fe là: A. 4,16 gam. B. 2,88 gam. C. 1,28 gam. D. 2,56 gam. Câu 29 : Cho 32,50 gam Zn vào 1 dung d ịch ch ứa 5,64 gam Cu(NO 3)2 và 3,40 gam AgNO 3 (các ph ản ứng x ảy ra hoàn toàn và t ất c ả kim lo ại thoát ra đề u bám vào thanh kim lo ại). Kh ối l ượng sau cùng c ủa thanh kim lo ại là A. 1,48 gam. B. 33,98 gam. C. 32,47 gam. D. 34,01 gam. Câu 30: Điện phân l00ml dung d ịch M(NO 3)n. V ới điện c ực tr ơ cho đến khi b ề m ặt catot xu ất hi ện b ọt khí thì ng ưng điện phân. Ph ải dùng 25ml dung d ịch KOH 2M để trung hoà dung d ịch sau khi điện phân. M ặt khác, n ếu ngâm 20 gam Mg vào 100ml dung d ịch M(NO 3)n. Sau m ột th ời gian 37
  38. 38 lấy thanh Mg ra, s ấy khô và cân l ại th ấy kh ối l ượng t ăng thêm 24% so v ới l ượng ban đầ u. Bi ết các ph ản ứng x ảy ra hoàn toàn. Công th ức hoá h ọc c ủa M(NO3)n là A. Cu(NO 3)2 B. Ni(NO 3)2 C. Pb(NO 3)2 D. AgNO 3 Câu 31: Nung 46,7 gam h ỗn h ợp Na 2CO 3 và NaNO 3 đến kh ối l ượng không đổ i thu được 41,9 gam ch ất r ắn. Kh ối l ượng Na 2CO 3 trong h ỗn h ợp đầ u là A. 21,2 gam. B. 25,5 gam. C. 21,5 gam. D. 19,2 gam. Câu 32: Nung 104,1 gam h ỗn h ợp K 2CO 3 và NaHCO 3 cho đến khi kh ối l ượng không đổ i thu được 88,6 gam ch ất r ắn % kh ối l ượng c ủa các ch ất trong h ỗn h ợp đầ u là A. 20% và 80%. B. 45,5% và 54,5%. C. 40,35% và 59,65%. D. 35% và 65%. Câu 33: D ẫn khí CO qua ống s ứ ch ứa 7,6 gam h ỗn h ợp g ồm FeO và CuO nung nóng, sau 1 th ời gian được h ỗn h ợp khí X và 6,8 gam r ắn Y. Cho h ỗn h ợp khí X h ấp th ụ hoàn toàn vào dung d ịch Ca(OH) 2 d ư th ấy có k ết t ủa. Kh ối l ượng k ết t ủa A. 5 gam. B. 10 gam. C. 15 gam. D. 20 gam. Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn m gam hai kim lo ại Mg, Fe trong không khí, thu được (m + 0,8) gam hai oxit. Để hoàn tan h ết l ượng oxit trên thì kh ối l ượng dung d ịch H 2SO 4 20% t ối thi ểu ph ải dùng là A. 32,6 gam. B. 32 gam. C. 28,5 gam. D. 24,5 gam. Câu 35: L ấy 2,98 gam h ỗn h ợp X g ồm Zn và Fe cho vào 200ml dung d ịch HCl 1M, sau khi ph ản ứng hoàn toàn ta cô c ạn (trong điều ki ện không có oxi) thì được 6,53 gam ch ất r ắn. Th ể tích khí H2 bay ra ( đktc) là A. 0,56 lít. B. 1,12 lít. C. 2,24 lít. D. 4,48 lít. Câu 36: Đem nung nóng m gam Cu(NO 3)2 m ột th ời gian r ồi d ừng l ại, làm ngu ội và đem cân th ấy kh ối l ượng gi ảm 0,54 gam so v ới ban đầ u. Kh ối l ượng mu ối Cu(NO 3)2 đã b ị nhi ệt phân là A. 1,88 gam. B. 0,47 gam. C. 9,40 gam. D. 0,94 gam. Câu 37: Để trung hoà 7,4 gam h ỗn h ợp 2 axit h ữu c ơ đơ n ch ức c ần 200ml dung d ịch NaOH 0,5M. Kh ối l ượng mu ối thu được khi cô c ạn dung d ịch là A. 9,6 gam. B. 6,9 gam. C. 11,4 gam. D. 5,2 gam. Câu 38: Cho 5,615 gam h ỗn h ợp g ồm ZnO, Fe 2O3, MgO tác d ụng v ừa đủ v ới 100ml dung d ịch H2SO 4 1M thì kh ối l ượng mu ối sunfat thu được là A. 13,815 gam. B. 13,615 gam. C. 15,215 gam. D. 12,615 gam. 38
  39. 39 Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn 33,4 gam h ỗn h ợp X g ồm Al, Fe, Cu ngoài không khí thu được 41,4 gam h ỗn h ợp Y g ồm ba oxit. Th ể tích t ối thi ểu dung d ịch H 2SO 4 20% (D =1,14 g/ml) c ần dùng để hoà tan h ết h ỗn h ợp Y là: A. 215ml. B. 8,6ml. C. 245ml. D. 430ml. Câu 40: X là m ột α-aminoaxit ch ỉ ch ứa 1 nhóm -NH 2 và 1 nhóm -COOH. Cho 0,445 gam X ph ản ứng v ừa đủ v ới NaOH t ạo ra 0,555 gam mu ối. Công th ức c ấu t ạo c ủa X có th ể là A. H 2N-CH 2-COOH. B. CH 3-CH(NH 2)-COOH. C. H 2N-CH 2-CH 2-COOH. D. H 2N-CH=CH-COOH. Câu 41: Cho h ỗn h ợp X g ồm NaCl và NaBr tác d ụng v ới dung d ịch AgNO 3 d ư thì l ượng k ết t ủa thu được sau ph ản ứng b ằng kh ối l ượng AgNO 3 đã tham gia ph ản ứng. Thành ph ần % kh ối l ượng NaCl trong X là A. 27,88%. B. 13,44%. C. 15,20%. D. 24,50%. Câu 42: Cho 1,52 gam h ỗn h ợp hai ancol đơn ch ức là đồng đẳ ng k ế ti ếp nhau tác d ụg v ới Na v ừa đủ, sau ph ản ứng thu được 2,18 gam ch ất r ắn. Công th ức phân t ử c ủa hai ancol và th ể tích khí thu được sau ph ản ứng ở đktc l ần l ượt là: A. CH 3OH; C 2H5OH và 0,336 lít. B. C 2H5OH; C 3H7OH và 0,336 lít C. C 3H5OH; C 4H7OH và 0,168 lít. D. C 2H5OH; C 3H7OH và 0,672 lít. Câu 43: H ỗn h ợp X có kh ối l ượng 25,1 gam g ồm ba ch ất là axit axetic, axit acrylic và phenol. Lượng h ỗn h ợp X trên được trung hoà v ừa đủ b ằng 100ml dung d ịch NaOH 3,5M. Tính kh ối lượng ba mu ối thu được sau ph ản ứng trung hoà là A. 32,80 gam. B. 33,15 gam. C. 34,47 gam. D. 31,52 gam. Câu 44: Ngâm m ột đinh s ắt s ạch trong 200ml dung d ịch CuSO 4 đến khi dung d ịch h ết màu xanh, lấy đinh s ắt ra kh ỏi dung d ịch, r ửa s ạch, s ấy khô, cân th ấy đinh s ắt t ăng 0,8 gam. N ồng độ m ới của dung d ịch CuSO 4 là A. 0,5M. B. 5M. C. 0,05M. D. 0,1M Câu 45: Nung l00 gam h ỗn h ợp g ồm Na 2CO 3 và NaHCO 3 cho đến khi kh ối l ượng h ỗn h ợp không đổi được 69 gam ch ất r ắn. Xác đị nh ph ần tr ăm kh ối l ượng c ủa m ỗi ch ất trong h ỗn h ợp l ần l ượt là: A. 16% và 84%. B. 84% và 16%. C. 26% và 74%. D. 74% và 26%. Câu 46: L ấy 2,98 gam h ỗn h ợp X g ồm Zn và Fe cho vào 200ml dung d ịch HCl 1M, sau khi ph ản ứng hoàn toàn ta cô c ạn (trong điều ki ện không có oxi) thì được 6,53 gam ch ất r ắn. Th ể tích khí H2 bay ra ( đktc) là A. 0,56 lít. B. 1,12 lít. C. 2,24 lít. D. 4,48 lít. 39
  40. 40 + 0 Câu 47: Cho m ột anken X tác d ụng h ết v ới H 2O (H , t ) được ch ất h ữu c ơ Y, đồng th ời kh ối lượng bình đựng n ước ban đầ u t ăng 4,2 gam. C ũng cho m ột l ượng X nh ư trên tác d ụng v ới HBr vừa đủ , thu được ch ất Z, th ấy kh ối l ượng Y, Z thu được khác nhau 9,45 gam (gi ả s ử các ph ản ứng xảy ra hoàn toàn). Công th ức phân t ử của X là: A. C 2H4 B. C 3H6 C. C 4H8 D. C 5H10 ĐÁP ÁN 1A 2B 3D 4A 5D 6B 7C 8A 9A 10B 11C 12B 13A 14B 15B 16C 17A 18D 19A 20D 21C 22A 23C 24C 25A 26B 27B 28A 29B 30D 31A 32C 33A 34D 35B 36D 37A 38B 39A 40B 41A 42B 43A 44A 45A 46B 47A Ph−¬ng ph¸p 4 Ph−¬ng ph¸p B¶o toµn ®iÖn tÝch I. C Ơ S Ơ C ỦA PH ƯƠ NG PHÁP 1. C ơ s ở: Nguyên t ử, phân t ử, dung d ịch luôn luôn trung hòa v ề điện - Trong nguyên t ử: s ố proton = s ố electron - Trong dung d ịch: ∑ số mol × điện tích ion d ươ ng =  ∑ số mol × điện tích ion âm  2. Áp d ụng và m ột s ố chú ý a, Kh i l ng dung d ch mu i (trong dung d ch) = ∑ kh ối l ượng các ion t ạo mu ối b, Quá trình áp d ng nh lu t b o toàn in tích th ng k t h p: - Các ph ươ ng pháp b ảo toàn khác: B ảo toàn kh ối l ượng, b ảo toàn nguyên t ố - Vi ết ph ươ ng trình hóa h ọc ở d ạng ion thu g ọn 40
  41. 41 II. CÁC D ẠNG BÀI TOÁN TH ƯỜNG G ẶP Dạng 1: Áp d ụng đơn thu ần đị nh lu ật b ảo toàn điện tích Ví d ụ 1 : M ột dung d ịch có ch ứa 4 ion v ới thành ph ần : 0,01 mol Na +, 0,02 mol Mg 2+ , 0,015 mol 2− − SO 4 , x mol Cl . Giá tr ị c ủa x là A. 0,015. B. 0,035. C. 0,02. D. 0,01. Gi ải: Áp d ụng đị nh lu ật b ảo toàn điện tích ta có: 0,01.1 + 0,02.2 = 0.015.2 + x.1 ⇒ x = 0,02 ⇒ Đáp án C Dạng 2: K ết h ợp v ới đị nh lu ật b ảo toàn kh ối l ượng Ví d ụ 2 : Dung d ịch A ch ứa hai cation là Fe 2+ : 0,1 mol và Al 3+ : 0,2 mol và hai anion là Cl − : x 2− mol và SO 4 : y mol. Đem cô c ạn dung d ịch A thu được 46,9 gam h ỗn h ợp mu ối khan. Giá tr ị c ủa x và y l ần l ượt là: A. 0,6 và 0,1 B. 0,3 và 0,2 C. 0,5 và 0,15 D. 0,2 và 0,3 Gi ải: Áp d ụng đị nh lu ật b ảo toàn điện tích ta có: 0,01.2 + 0,2.3 = x.1 +y.2 ⇒ x + 2y = 0,8 (*) Khi cô c ạn dung d ịch kh ối l ượng mu ối = Σ kh ối l ượng các ion t ạo mu ối 0,1.56 + 0,2.27 + x.35,5 + y.96 = 46,9 ⇒ 35,5x + 96y = 35,9 ( ) Từ (*) và ( ) ⇒ x = 0,2; y = 0,3 ⇒ Đáp án D. Ví d ụ 3 : Chia h ỗn h ợp X g ồm hai kim lo ại có hoá tr ị không đổ i thành 2 ph ần b ằng nhau. Ph ần 1: Hoà tan hoàn toàn b ằng dung d ịch HCl d ư thu được 1,792 lít H 2 ( đktc). Ph ần 2 : Nung trong không khí d ư thu được 2,84 gam h ỗn h ợp r ắn ch ỉ g ồm các oxit. Kh ối l ượng hỗn h ợp X là A. 1,56 gam. B. 1,8 gam. C. 2,4 gam. D. 3,12 gam. Gi ải: Nh ận xét: T ổng s ố mol × điện tích ion d ươ ng (c ủa hai kim lo ại) trong hai ph ần là b ằng nhau ⇒ Tổng s ố mol × điện tích ion âm trong hai ph ần c ũng b ằng nhau 2- − O ⇔ 2Cl 1,792 Mặt khác: n - = n + = 2 n = = 0,08mol Cl H H2 22,4 ⇒ n O(trong oxit) = 0,04(mol) ⇒ Trong m ột ph ần: m kim lo ại= m oxit – m oxi = 2,84 – 0,08.16 = 1,56 gam 41
  42. 42 ⇒ kh ối l ượng h ỗn h ợp X = 2.1,56 = 3,12gam ⇒ Đáp án D Dạng 3: K ết h ợp v ới b ảo toàn nguyên t ố Ví d ụ 4 : Cho h ỗn h ợp X g ồm x mol FeS 2 và 0,045 mol Cu 2S tác d ụng v ừa đủ v ới HNO 3 loãng, đun nóng thu được dung d ịch ch ỉ ch ứa mu ối sunfat c ủa các kim lo ại và gi ải phóng khí NO duy ch ất. Giá tr ị c ủa x là: A. 0,045 B. 0,09. C. 0,135. D. 0,18. Gi ải: - Áp d ụng b ảo toàn nguyên t ố 3+ 2+ 2− Fe : x mol; Cu : 0,09 mol; SO 4 : (x + 0,045) mol - Áp d ụng đị nh lu ật b ảo toàn điện tích (trong dung d ịch ch ỉ ch ứa các mu ối sunfat) ta có: 3x + 2.0,09 = 2(x + 0,045) ⇒ x = 0,09 ⇒ Đáp án B 2+ 2+ 2+ − − Ví d ụ 5 : Dung d ịch X có ch ứa 5 ion: Mg , Ba , Ca , 0,1 mol Cl và 0,2 mol NO 3 . Thêm d ần V lít dung d ịch K 2CO 3 1M vào X đến khi được l ượng k ết t ủa l ớn nh ất thì giá tr ị V t ối thi ểu c ần dùng là A. 150ml B. 300ml C. 200ml D. 250ml Gi ải: Có th ể quy đổi các ion Mg 2+ , Ba 2+ , Ca 2+ thành M 2+ ( xem thêm ph ơ ng pháp quy i) 2+ 2− M + CO 3 → MCO 3 ↓ + − − Khi ph ản ứng k ết thúc, ph ần dung d ịch ch ứa K , Cl và NO 3 Áp d ụng đị nh lu ật b ảo toàn điện tích ta có: n + = n − + n - = 0,15 (lít) = 150ml ⇒ Đáp án A K Cl NO 3 Dạng 4: K ết h ợp v ới vi ệc vi ết ph ươ ng trình ở d ạng ion thu g ọn Ví d ụ 6 : Cho tan hoàn toàn 15,6 gam h ỗn h ợp g ồm Al và Al 2O3 trong 500ml dung d ịch NaOH 1M thu được 6,72 lít H 2 ( đktc) và dung d ịch X. Th ể tích HCl 2M t ối thi ểu c ần cho vào X để thu được l ượng k ết t ủa l ớn nh ất là A. 0,175 lít. B. 0,25 lít. C. 0,125 lít. D. 0,52 lít. Gi ải: + − − Dung d ịch X ch ứa các ion Na ; AlO 2 ; OH dư (có th ể). Áp d ụng đị nh lu ật b ảo toàn điện tích: n − + n − = n + = 0,5 AlO 2 OH Na Khi cho HCl vào dung d ịch X: + − H + OH → H 2O (1) 42
  43. 43 + − H + AlO 2 + H 2O → Al(OH) 3↓ (2) + 3+ 3H + Al(OH) 3 → Al + 3H 2O (3) Để k ết t ủa là l ớn nh ất ⇒ không x ảy ra (3) và n H+ = n − + n OH - = 0,5 AlO 2 5,0 ⇒ VHCl = = 0,25 (lít) ⇒ Đáp án B 2 Dạng 5: Bài toán t ổng h ợp Ví d ụ 7: Hoàn toàn 10 gam h ỗn h ợp X g ồm Mg và Fe b ằng dung d ịch HCl 2M. Kết thúc thí nghi ệm thu được dung d ịch Y và 5,6 lít H 2 ( đktc). Để k ết t ủa hoàn toàn các cation có trong Y c ần vừa đủ 300ml dung d ịch NaOH 2M. Th ể tích dung d ịch HCl đã dùng là A. 0,2 lít. B. 0,24 lít. C. 0,3 lít. D. 0,4 lít Gi ải: n = 0,6 (mol) n Na + = n OH − = NaOH Khi cho NaOH vào dung d ịch Y (ch ứa các ion: Mg 2+ ; Fe 2+ ; H + d ư; Cl − ) các ion d ươ ng s ẽ tác d ụng − + − với OH để t ạo thành k ết t ủa. Nh ư v ậy dung d ịch thu được sau ph ản ứng ch ỉ ch ứa Na và Cl 0,6 ⇒ n − = n + = 0,6 ⇒ n + = 0,6 ⇒ VHCl = = 0,3lít ⇒ Đáp án C Cl Na H 2 Ví d ụ 8 : Để hoà tan hoàn toàn 20 gam h ỗn h ợp X g ồm Fe, FeO, Fe 3O4, Fe 2O3 c ần v ừa đủ 700ml dung d ịch HCl 1M thu được dung d ịch X và 3,36 lít H 2 ( đktc). Cho NaOH d ư vào dung d ịch X rồi l ấy toàn b ộ k ết t ủa thu được đem nung trong không khí đế n kh ối l ượng không đố i thì l ượng ch ất r ắn thu được là A. 8 gam B. 16 gam C. 24 gam D. 32 gam Gi ải: Với cách gi ải thông th ường, ta vi ết 7 ph ươ ng trình hoá h ọc, sau đó đặ t ẩn s ố, thi ết l ập h ệ ph ươ ng trình và gi ải N ếu áp d ụng đị nh lu ật b ảo toàn điện tích ta có: Fe + 2HCl → FeCl 2 + H 2 Số mol HCl hoà tan là Fe là: n HCl = 2n = 0,3(mol) H 2 Số mol HCl hoà tan các oxit = 0,7 – 0,3 = 0,4 mol Theo định lu ật b ảo toàn điện tích ta có: 2- 1 moxit − moxi 20 − 0,2.16 nO (oxit) = n − = 0,2(mol) ⇒ n = = = 0,3(mol) 2 Cl Fe(trongX) 56 56 43
  44. 44 Có th ể coi: 2Fe (trong X) → Fe 2O3 ⇒ n = 0,15mol ⇒ m = 24 gam ⇒ Đáp án C Fe 2 O 3 Fe 2 O 3 BÀI T ẬP T Ự LUY ỆN + 2+ − 2− Câu 1: Dung d ịch X có ch ứa a mol Na ; b mol Mg ; c mol Cl và d mol SO 4 . Bi ểu th ức liên hệ gi ữa a, b, c, d là A. a + 2b = c + 2d B. a+ 2b = c + d. C. a + b = c + d D. 2a + b = 2c + d Câu 2: Có hai dung d ịch, m ỗi dung d ịch đề u ch ứa hai cation và hai anion không trùng nhau trong + 2+ + + − 2− các ion sau : K : 0,15 mol, Mg : 0,1 mol, NH 4 : 0,25 mol, H : 0,2 mol. Cl : 0,1 mol, SO 4 : − 2− 0,075 mol, NO 3 : 0,25 mol và CO 3 : 0,15 mol. M ột trong hai dung d ịch trên ch ứa: + 2+ 2− − + + 2− − A. K , Mg , SO 4 và Cl B. K , NH 4 , CO 3 và Cl + + − 2− 2+ + 2− − C. NH 4 , H , NO 3 và SO 4 D. Mg , H , SO 4 và Cl 2+ 2+ − − Câu 3 : Dung d ịch Y ch ứa Ca 0,1 mol, Mg 0,3 mol, Cl 0,4 mol, HCO 3 y mol. Khi cô c ạn dung d ịch Y thì l ượng mu ối khan thu được là A. 37,4 gam B. 49,8 gam. C. 25,4 gam. D. 30,5 gam. 2+ + − 2− Câu 4 : M ột dung d ịch ch ứa 0,02 mol Cu , 0,03 mol K , x mol Cl và y mol SO 4 . T ổng kh ối lượng các mu ối tan có trong dung d ịch là 5,435 gam. Giá tr ị c ủa x và y l ần l ượt là : A. 0,03 và 0,02. B. 0,05 và 0,01 C. 0,01 và 0,03 D. 0,02 và 0,05 Câu 5 : Hoà tan hoàn toàn h ỗn h ợp g ồm 0,12 mol FeS 2 và x mol Cu 2S vào dung d ịch HNO 3 v ừa đủ, thu được dung d ịch X ch ỉ ch ứa 2 mu ối sunfat c ủa các kim lo ại và gi ải phóng khí NO duy nh ất. Giá tr ị X là A. 0,03 B. 0,045 C. 0,06. D. 0,09. Câu 6 : Cho m gam h ỗn h ợp Cu, Zn, Mg tác d ụng hoàn toàn v ới dung d ịch HNO 3 loãng, d ư. Cô cạn c ẩn th ận dung d ịch thu được sau ph ản ứng thu được (m + 62) gam mu ối khan. Nung h ỗn h ợp mu ối khan trên đến kh ối l ượng không đổ i thu được ch ất r ắn có kh ối l ượng là A. (m + 4) gam. B. (m + 8) gam. C. (m + 16) gam. D. (m + 32) gam. 44
  45. 45 Câu 7 : Cho 24,4 gam h ỗn h ợp Na 2CO 3, K 2CO 3 tác d ụng v ừa đủ v ới dung d ịch BaCl2 sau ph ản ứng thu được 39,4 gam k ết t ủa. L ọc tách k ết t ủa, cô c ạn dung d ịch thì thu d ược bao nhiêu gam mu ối clorua khan A. 2,66 gam B. 22,6 gam C. 26,6 gam D. 6,26 gam 2+ − + − Câu 8 : Tr ộn dung d ịch ch ứa Ba ; OH 0,06 mol và Na 0,02 mol v ới dung d ịch ch ứa HCO 3 2− + 0,04 mol; CO 3 0,03 mol và Na . Kh ối l ượng k ết t ủa thu được sau khi trên là A. 3,94 gam. B. 5,91 gam. C. 7,88 gam. D. 1,71 gam Câu 9 : Hoà tan hoàn toàn 5,94 gam h ỗn h ợp hai mu ối clorua c ủa 2 kim lo ại nhóm IIA vào n ước được 100ml dung d ịch X. Để làm k ết t ủa h ết ion Cl − có trong dung d ịch X ở trên ta cho toàn b ộ lượng dung d ịch X ở trên tác d ụng v ừa đủ v ới dung d ịch AgNO 3. K ết thúc thí nghi ệm, thu được dung d ịch Y và 17,22 gam k ết t ủa. Kh ối l ượng mu ối khan thu được khi cô c ạn dung d ịch Y là A. 4,86 gam. B. 5,4 gam. C. 7,53 gam. D. 9,12 gam. 2− + + − Câu 10 : Dung d ịch X ch ứa 0,025 mol CO 3 ; 0,1 mol Na ; 0,25 mol NH 4 và 0,3 mol Cl .Cho 270ml dung d ịch Ba(OH)2 0,2M vào và đun nóng nh ẹ (gi ả s ử H 2O bay h ơi không đáng k ể). T ổng kh ối l ượng dung d ịch X và dung d ịch Ba(OH)2 sau quá trình ph ản ứng gi ảm đi là. A. 4,215 gam. B. 5,296 gam. C. 6,761 gam. D. 7,015 gam. Câu 11 : Tr ộn 100ml dung d ịch AlCl3 1M v ới 200ml dung d ịch NaOH l,8M đến ph ản ứng hoàn toàn thì l ượng k ết t ủa thu được là A. 3,12 gam. B. 6,24 gam. C. 1,06 gam. D. 2,08 gam. + + 3− Câu 12 : Dung d ịch B ch ứa ba ion K ; Na ; PO 4 . 1 lít dung d ịch B tác d ụng v ới CaCl2 d ư thu được 31 gam k ết t ủa. M ặt khác, n ếu cô c ạn m ột lít dung d ịch B thu được 37,6 gam ch ất r ắn + + 3− khan. N ồng độ c ủa hai ba ion K ; Na ; PO 4 l ần l ượt là . A. 0,3M ; 0,3M và 0,6M B. 0,1M ; 0,1M và 0,2M C. 0,3M ; 0,3M và 0,2M D. 0,3M ; 0,2M và 0,2M + 2− Câu 13 : Cho dung d ịnh Ba(OH)2 đến d ư vào 100ml dung d ịch X g ồm các ion : NH 4 , SO 4 , − NO 3 r ồi ti ến hành đun nóng thì thu được 23,3 gam k ết t ủa và 6,72 lít ( đktc) m ột ch ất khí duy nh ất. N ồng độ k ết t ủa (NH4)2SO 4 và NH4NO 3 trong dung d ịch X l ần l ượt là: A. 1M và 1M. B. 2M và 2M. C. 1M và 2M. D. 2M và 1M. 3+ 2− + − Câu 14 : Dung d ịch X ch ứa các ion : Fe , SO 4 , NH 4 , Cl . Chia dung d ịch X thành hai ph ần bằng nhau : 45
  46. 46 - Ph ần m ột tác d ụng v ới l ượng d ư dung d ịch NaOH, đun nóng thu được 0,672 lít khí ( ở đktc) và 1,07 gam k ết t ủa. - Ph ần hai tác d ụng v ới l ượng d ư dung d ịch BaCl2 thu được 4,66 gam k ết t ủa. - T ổng kh ối l ượng các mu ối khan thu được khi cô c ạn dung d ịch X là (quá trình cô c ạn ch ỉ có nước bay h ơi) A. 3,73 gam. B. 7,04 gam. C. 7,46 gam. D. 3,52 gam. ĐÁP ÁN 1A 2B 3A 4A 5C 6B 7C 8A 9D 10C 11A 12C 13A 14C Ph−¬ng ph¸p 5 Ph−¬ng ph¸p B¶o toµn electron I. C Ơ S Ơ C ỦA PH ƯƠ NG PHÁP 1. Cơ s ở c ủa ph ươ ng pháp Trong ph ản ứng oxi hóa kh ử: ∑ số electron nh ường = ∑ số electron nh ận ∑ số mol electron nh ường = ∑ số mol electron nh ận 2. Một s ố chú ý. - Ch y u áp d ng cho bài toán oxi hóa kh các ch t vô c ơ - Có th áp d ng b o toàn electron cho m t ph ơ ng trình, nhi u ph ơ ng trình ho c toàn b quá trình. - Xác nh chính xác ch t nh ng và nh n electron. N u xét cho m t quá trình, ch c n xác nh tr ng thái u và tr ng thái cu i s oxi hóa c a nguyên t , th ng không quan tâm n tr ng thái trung gian s oxi hóa c a nguyên t . - Khi áp d ng ph ơ ng pháp b o toàn electron th ng s d ng kèm các ph ơ ng pháp b o toàn khác (b o toàn kh i l ng, b o toàn nguyên t ) - Khi cho kim lo i tác d ng v i dung d ch HNO 3 và dung d ch sau ph n ng không ch a mu i amoni: n − = ∑ số mol electron nh ường (ho ặc nh ận) NO 3 46
  47. 47 II. CÁC D ẠNG BÀI TOÁN TH ƯỜNG G ẶP Ví d ụ 1 : Hoà tan hoàn toàn 19,2 gam Cu b ằng dung d ịch HNO 3 toàn b ộ l ượng khí NO (s ản ph ẩm kh ử duy nh ất) thu được đem oxit hoá thành NO 2 r ồi chuy ển h ết thành HNO 3 Th ể tích khí oxi (đktc) đã tham gia vào quá trình trên là A. 2,24 lít. B. 4,48 lít. C. 3,36 lít. D. 6,72 lít. Gi ải : Cách 1: 19,2 Gi ải thông th ường: n Cu = = 0,3mol 64 3Cu + 8HNO 3 → 3Cu(NO 3)2 + 2NO ↑ + 4H 2O (1) 0,3 → 0,2 mol 2NO + O2 → 2NO 2 (2) 0,2 → 0,1 → 0,2 4NO 2 + O 2 + 2H 2O → 4HNO 3 (3) 0,2 → 0,05 n = 0,1 + 0,05 = 0,15 (mol) ⇒ V = 0,15.22,4 = 3,36 lít ⇒ Đáp án C O2 Cách 2: Áp d ụng ph ươ ng pháp b ảo toàn e. Nh ận xét: Xét toàn b ộ quá trình + Nit ơ coi nh ư không có s ự thay đổ i s ố oxi hóa (HNO 3 ban đầu → HNO 3) + Nh ư v ậy ch ỉ có 2 nguyên t ố có s ự thay đổ i s ố oxi hóa là Cu và O 2 Cu - 2e → Cu 2+ 0,3 → 2.0,3 2- O2 + 4e → 2O 0,15 ← 0,6 ⇒ V= 0,15.22,4 = 5,6 lít ⇒ Đáp án C Ví d ụ 2 : Oxi hoá hoàn toàn 0,728 gam b ột Fe ta thu được 1,016 gam h ỗn h ợp X g ồm hai oxit s ắt. Hoà tan hoàn toàn X b ằng dung d ịch axit HNO 3 loãng d ư. Th ể tích khí NO (s ản ph ẩm kh ử duy nh ất ở đktc) thu được sau ph ản ứng là A. 2,24ml. B. 22,4ml. C. 33,6ml. D. 44,8ml. 47
  48. 48 Gi ải : Các ph ản ứng có th ể có t0 2Fe +O 2 → 2FeO 1) t0 2Fe + 1,5O 2 → Fe2O3 (2) t0 3Fe +2O 2 → Fe 3O4 (3) Các ph ản ứng hoà tan có th ể có: 3FeO + 10HNO 3 → 3Fe(NO 3)3+NO ↑+5H 2O (4) Fe 2O3 +6HNO 3 → 2Fe(NO 3 )3 + 3H 2O (5) 3Fe 3O4 +28HNO 3 → 9Fe(NO 3 )3 + NO ↑ +14H 2O (6) Xét c ả quá trình ta th ấy có 3 quá trình thay đổi s ố oxi hoá là: 0 +3 +5 +2 0 -2 +Fe t ừ Fe b ị oxi hoá thành Fe , còn N b ị kh ử thành N , O2 b ị kh ử thành 2O . Áp d ụng b ảo toàn kh ối l ượng: m = m x – m Fe(ban đầu) = 1,016 – 0,728 ⇒ n = 0,009 O2 O2 Th ực ch ất các quá trình oxi hoá - kh ử trên là: 3+ 2- Fe - 3e → Fe O2 + 4e → 2O 0,013 → 0,039 0,009 → 0,036 N+5 + 3e → N +2 (NO) 3n NO ← n NO Áp d ụng b ảo toàn eletron, ta có: 3n NO + 0,036 = 0,039 ⇒ n NO = 0,001 mol ⇒ V NO = 0,001.22,4 = 0,0224 lít = 22,4ml ⇒ Đáp án B. Ví d ụ 3 : Nung m gam b ột s ắt trong oxi, thu được 3 gam h ỗn h ợp nh ất r ắn X. Hoà tan h ết h ỗn hợp X b ằng dung d ịch HNO 3 d ư thu được 0,56 lít NO (s ản ph ẩm kh ử duy nh ất ở đktc). Giá tr ị c ủa m là A. 2,52 gam. B. 2,22 gam. C. 2,62 gam. D. 2,32 gam. Gi ải :  +2 0 0 +5 NO m gam Fe +O2 →X +HNO3 →  +3 Fe (NO 3 )3 Áp d ụng đị nh lu ật b ảo toàn kh ối l ượng ta có : 48
  49. 49 3 − m m = m x – m Fe(ban đầu) = 3- m ⇒ n = O2 O2 32 Th ực ch ất các quá trình oxi hoá - kh ử trên là : 3+ 2- Fe - 3e → Fe O2 + 4e → 2O m 3m -3 m 4(3-m) → → 56 56 32 32 N+5 + 3e → N +2 0,075 ← 0,025 (mol) 3m 4(3 − m) ⇒ = + 0,075 ⇒ m = 2,52gam ⇒ Đáp án A 56 32 Ví d ụ 4 : Cho m gam b ột Fe vào d ụng d ịch HNO 3 l ấy d ư, ta được h ỗn h ợp g ồm hai khí NO 2 và NO có V X = 8,96 lít ( đktc) và t ỉ khối đố i v ới O 2 b ằng 1,3125. Thành ph ần % NO và % NO 2 theo th ể tích trong h ỗn h ợp X và kh ối l ượng m c ủa Fe đã dùng l ần l ượt là A. 25% và 75% ; 1,12 gam. B. 25% và 75% ; 11,2 gam. C. 35% và 65% ; 11,2 gam. D. 45% và 55% ; 1,12 gam. Gi ải : Ta có : n X = 0,4 mol; M x= 42 Sơ đồ đường chéo : NO 2:46 42 – 30 =12 42 NO:30 46 – 30 =12 n NO : n NO = 12 4: = 3  n NO = 0,1mol %V NO = 25%  2 ⇒  →  n + n = 0,4 mol n = 0,3 mol %V = 75%  NO 2 NO  NO 2  NO 2 Fe – 3e → Fe 3+ N+5 +3e → N +2 x → 3x 0,3 ← 0,1 N+5 +1e → N +4 0,3 ← 0,3 Theo định lu ật b ảo toàn electron: 3x = 0,3 + 0,3 ⇒ x = 0,2 mol ⇒ mFe = 0,2.56 =11,2 g ⇒ Đáp án B 49
  50. 50 Ví d ụ 5: Để m gam b ột s ắt ngoài không khí, sau m ột th ời gian s ẽ chuy ển thành h ỗn h ợp X có kh ối l ượng là 75,2 gam g ồm Fe, FeO, Fe 2O3 và Fe 3O4. Cho h ỗn h ợp X ph ản ứng h ết v ới dung dịch H 2SO 4 đậm đặ c, nóng thu được 6,72 lit khí SO 2 (đktc). Giá tr ị c ủa m là: A. 56 B. 11,2 C. 22,4 D. 25,3 Gi ải: m nFe(ban đầu) = mol 56 75,2 - m ⇒ Áp d ụng đị nh lu ật b ảo toàn kh ối l ượng n O = (mol) 2 (ph ản ứng) 32 3+ -2 Fe → Fe + 3e O 2 + 4e → 2O m 3m 75,2 - m 75,2 - m .4 56 56 32 → 32 3m ⇒ +6 +4 n e = mol S + 2e S (SO ) nh ường 56 → 2 0,6 ← 0,3 75,2 - m ⇒ n = .4 + 0,6 e nh ận 32 75,2 - m 3m ⇒ .4 + 0,6 = 32 56 ⇒ m = 56 gam. ⇒ Đáp án A. Ví d ụ 6 : Hoà tan hoàn toàn 12 gam h ỗn h ợp Fe, Cu (t ỉ l ệ mol 1:1 b ằng axit HNO 3 thu được V lít (ở đktc) h ỗn h ợp khí X (g ồm NO và NO 2 và dung d ịch Y (ch ỉ ch ứa hai mu ối và axit d ư). Tỉ kh ối của X đố i v ới H 2 b ằng 19. Giá tr ị c ủa V là A. 2,24 lít. B. 4,48 lít C. 5,6 lít. D. 3,36 lít. Gi ải : Đặt n Fe = n Cu = a mol → 56a + 64a = 12 → a = 0,1mol Fe – 3e → Fe 3+ N+5 + 3e → N +2 (NO) 0,1 →0,3mol 3x ← x 2+ +5 +4 Cu – 2e → Cu N +1e → N (NO 2) 0,1 →0,2 mol y ← y Theo ph ươ ng pháp b ảo toàn e: Σne(nh ường) = Σne(nh ận) ⇒ 3x + y = 0,5 (*) 50
  51. 51 30x + 46y Mặt khác: =19,2 ( ) x + y Từ (*) và ( ) ⇒ x = y = 0,125 mol V hỗn h ợp khí ( đktc) = (0,125 +0,125). 22,4 = 5,6 lít ⇒ Đáp án C Ví d ụ 7 : Hoà tan 15 gam h ỗn h ợp X g ồm hai kim lo ại Mg và Al vào dung d ịch Y g ồm HNO 3 và H2SO 4 đặc thu được 0,1 mol m ỗi khí SO 2, NO, NO 2 , N 2O. Thành ph ần % kh ối l ượng c ủa Al và Mg trong X l ần l ượt là A. 63% và 37%. B. 36% và 64%. C. 50% và 50%. D. 46% và 54%. Gi ải : Đặt n Mg = x mol, n Al = y mol. Ta có : 24x +27y = 15 (1) Mg – 2e → Mg 2+ N+5 + 3e → N +2 (NO) x → 2x 0,3 ← 0,1 Al – 3e →Al 3+ N+5 + e → N +4 (NO) ⇒ n e nh ường = 2x+3y 0,1 ← 0,1 +5 +1 N + 4e →N (N 2O) 0,8 ←0,1.2 +6 +4 S + 2e →S (SO 2) 0,2 ← 0,1 ⇒ ne nh ận = 1,4 Theo định lu ật b ảo toàn eletron: 2x +3y = 1,4 (2) Gi ải h ệ (1), (2) ta được: x = 0,4 mol ; y = 0,2 mol 27 2,0. ⇒ % Al = .100 % = 36 % 15 %Mg = 100% - 36% = 64% ⇒ Đáp án B. Ví d ụ 8 : H ỗn h ợp X g ồm 2 kim lo ại R 1, R 2 có hoá tr ị x,y không đổ i (R 1, R 2 không tác d ụng v ới nước và đứng tr ước Cu trong dãy ho ạt độ ng hoá h ọc c ủa kim lo ại). Cho h ỗn h ợp X tan h ết trong dung d ịch Cu(NO 3)2 sau đó l ấy ch ất r ắn thu được ph ản ứng hoàn toàn v ới dung d ịch HNO 3 d ư thu được 1,12 lít khí NO duy nh ất ở đktc. Nếu c ũng l ượng h ỗn h ợp X ở trên ph ản ứng hoàn toàn v ới dung d ịch HNO 3 loãng d ư thì thu được bao nhiêu lít N 2 (s ản ph ẩm kh ử duy nh ất ở đktc) ? A. 0,224 lít. B. 0,336 lít. C. 0,448 lít. D. 0,672 lít. 51
  52. 52 Gi ải: Trong bài toán này có hai thí nghi ệm: +5 2+ TN1: R 1 và R 2 nh ường e cho Cu để chuy ển thành Cu sau đó Cu l ại nh ường e cho N để thành +2 N(NO) . S ố mol e do R 1và R 2 nh ường ra là: +5 +5 N + 3e → N 1,12 0,15 ← = 0,05 22 4, +5 TN2. R 1; R 2 tr ực ti ếp nh ường e cho N để t ạo ra N 2. G ọi x là s ố mol N 2, thì s ố mol e thu được vào là: +5 0 2 N +10e → N2 10x ← x mol Ta có: 10x = 0,15 ⇒ V = 22,4.0,015 = 0,336 lít ⇒ Đáp án B N2 Ví d ụ 9 : Hỗn h ợp X g ồm hai kim lo ại đứ ng tr ước H trong dãy điện hoá và có hoá tr ị không đổ i trong các h ợp ch ất. Chia m gam X thành hai ph ần b ằng nhau - Ph n 1 : Hoà tan hoàn toàn trong dung d ịch ch ứa axit HCl và H 2SO 4 loãng t ạo ra 3,36 lít khí H 2 - Ph n 2 : Tác d ụng hoàn toàn v ới dung d ịch HNO 3 thu được V lít khí NO (s ản ph ẩm kh ử duy nh ất). Bi ết các th ể tích khí đo ở điều ki ện tiêu chu ẩn. Giá tr ị c ủa V là A. 2,24 lít. B. 3,36 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít. Gi ải: Nh n xét : Vì t ổng s ố mol e nh ường trong 2 ph ần là nh ư nhau, nên s ố e nh ận trong 2 ph ần c ũng nh ư nhau + - Ph ần 1: 2H + 2e → H 2 0,03 ← 0,015 - Ph ần 2: N +5 + 3e → N +2 (NO) 0,03 ← 0,01 ⇒ V NO = 0,1.22,4 = 2,24 lít ⇒ Đáp án A. 52
  53. 53 Ví d ụ 10: Cho 1,35 gam h ỗn h ợp g ồm Cu, Mg, Al tác d ụng h ết v ới dung d ịch HNO 3 thu được hỗn hợp khí g ồm 0,01 mol NO và 0,04 mol NO 2. Bi ết ph ản ứng không t ạo mu ối NH 4NO 3. Kh ối lượng mu ối t ạo ra trong dung d ịch là: A. 10,08 gam B. 6,59 gam C. 5,69 gam D. 5,96 gam Gi ải: N+5 + 3e → N +2 (NO) 0,03 ← 0,01 +5 +4 N + 1e → N (NO 2) 0,04 ← 0,04 ⇒ n - ∑ n NO 3 (mu ối) = electron nh ường (ho ặc nh ận) = 0,03 + 0,04 = 0,07 (mol) ⇒ m - m mu ối = m kim lo ại + NO 3 (mu ối) = 1,35 + 0,07.63 = 5,69 gam ⇒ Đáp án C. Ví d ụ 11: Cho 3 kim lo ại Al, Fe, Cu vào 2 lít dung d ịch HNO 3 ph ản ứng v ừa đủ thu được 1,792 lít khí X ( đktc) g ồm N 2 và NO 2 có t ỉ kh ối h ơi so v ới He b ằng 9,25. N ồng độ mol c ủa HNO 3 trong dung d ịch đầ u là: A. 0,28 M B. 1,4 M C. 1,7 M D. 1,2 M Gi ải: (M+ M ) N2 NO 2 Ta có MX = 9,25. 4 = 37 = là trung bình c ộng kh ối l ượng phân t ử c ủa 2 khí N 2 2 n X và NO 2 nên: n N = n NO = = 0,04 mol 2 2 2 +5 2N + 10e → N2 0,4 ← 0,04 +5 +4 N + 1e → N (NO 2) 0,04 ← 0,04 n - ∑ n NO 3 (mu ối) = electron nh ường (ho ặc nh ận) = 0,4 + 0,04 = 0,44 mol Áp d ụng b ảo toàn nguyên t ố ta có: n HNO n - 3 (b ị kh ử) = NO 3 (mu ối) + n N(trong khí) = 0,44 + 0,04.2 + 0,04 = 0,56 mol 0,56 ⇒ [HNO ] = = 0,28M ⇒ Đáp án A 3 2 53
  54. 54 Ví d ụ 12 : Chia m gam h ỗn h ợp X g ồm Al, Fe thành hai ph ần b ằng nhau : - Phần 1 : Hoà tan hoàn toàn trong dung d ịch HCl d ư thu được 7,28 lít H 2 - Ph ần 2 : Hoà tan hoàn toàn trong dung d ịch HNO 3 loãng d ư thu được 5,6 lít NO (s ản ph ẩm kh ử duy nh ất). - Bi ết th ể tích các khí đo ở đktc Kh ối l ượng Fe, Al có trong X l ần l ượt là: A. 5,6 gam và 4,05 gam. B. 16,8 gam và 8,1 gam. C. 5,6 gam và 5,4 gam. D. 11,2 gam và 4,05 gam. Gi ải: Tác d ụng v ới HCl 3+ + Al - 3e → Al 2H + 2e → H 2 Fe - 2e → Fe 2+ 0,65 ← 0,325 Tác d ụng v ới HNO 3 M - 3e → M 3+ N+5 + 3e → N +2 0,25 ← 0,75 0,75 ← 0,25 Nh n xét : Số mol e h ỗn h ợp Al; Fe nh ường khi tác d ụng HCl : 0,65 mol Số mol e h ỗn h ợp Al; Fe nh ường khi tác d ụng HNO 3: 0,75 mol Số mol e mà Al nh ường là nh ư nhau v ới HCl và HNO 3; 1 mol Fe nh ường cho HNO 3 nhi ều h ơn cho HCl là 1 mol e; ⇒ ⇒ n Fe =0,75 - 0,65 = 0,1 mol mFe = 5,6 gam ⇒ ⇒ nAl =0,25 - 0,1 = 0,15 mol m Al = 4,05 gam ⇒ Đáp án A. Ví d ụ 13 : Hoà tan hoàn toàn 11,2 gam h ỗn h ợp Cu - Ag b ằng 19,6 gam dung d ịch H 2SO 4 đặc đun nóng sau ph ản ung thu được khí X và dung d ịch Y. Toàn b ộ khí X được d ẫn ch ậm qua dung dịch n ước clo d ư, dung d ịch thu được cho tác d ụng v ới BaCl2 d ư thu được 18,64 gam k ết t ủa. Kh ối l ượng Cu, Ag và n ồng độ c ủa dung d ịch H 2SO 4 ban đầu l ần l ượt là : A. 2,56 ; 8,64 và 96%. B. 4,72 ; 6,48 và 80%. C. 2,56 ; 8,64 và 80%. D. 2,56 ; 8,64 và 90%. Gi ải: Đặt : n Cu = x; n Ag = y ⇒ 64x + 108y = 11,2 (*) 54
  55. 55 2+ +6 +4 Cu – 2e →Cu S +2e → S (SO 2) x → 2x 0,16 ← 0,08 Ag – e →Ag + y → y Ta có s ơ đồ chuy ển hoá SO 2− +Cl 2 +H2O 2− +BaCl 2 4 → SO 2  →SO 4  → BaSO 4 18,64 = 0,08 mol 0,08 233 Áp d ụng b ảo toàn eletron: 2x + y = 0,16 ( ) Từ (*) ( ) ⇒ x = 0,04, y = 0,08 ⇒ mCu = 0,04. 64 = 2,56gam ; mAg = 8,64gam Áp d ụng b ảo toàn nguyên t ố c ủa l ưu hu ỳnh 0,08 n 2− n 2− n SO (axit) = SO (mu ối) + = (0,04 + ) + 0,08 = 0,16 4 4 SO 2 2 0,16.98 ⇒ C%(H 2SO 4) = .100 % = 80 % ⇒ Đáp án C 19 6, Ví d ụ 14 : Cho h ỗn h ợp X g ồm 0,1 mol Al và 0,1 mol Fe vào 100ml dung d ịch Y g ồm Cu(NO 3)2 và AgNO 3 sau khi ph ản ứng k ết thúc thu được ch ất r ắn Z g ồm 3 kim lo ại. Hoà tan hoàn toàn Z bằng dung d ịch HCl d ư thu được 0,05 mol H 2 và còn l ại 28 gam ch ất r ắn không tan. Nồng độ m ới của Cu(NO 3)2 và c ủa AgNO 3 trong Y l ần l ượt là : A. 2M và 1M. B. 1M và 2M. C. 0,2M và 0,1M. D. 0,5M và 0,5M. Gi ải: Tóm t ắt s ơ đồ: Al AgNO : x mol 8,3gam h ỗn h ợp X  + 100ml dung d ịch Y  3 → Fe Cu(NO 3 )2 : y mol (n Al = nFe ) 1,12 lít H 2 → Ch ất r ắn A +HCl d →ư (3 kim lo ại) 2,8 gam ch ất r ắn không tan B Đặt n = x mol và n = y mol AgNO 3 Cu(NO 3 )2 Ch ất r ắn Z g ồm 3 kim lo ại ⇒ 3 kim lo ại ph ải là: Ag, Cu, Fe ⇒ Al, Cu(NO 3)2 và AgNO 3 tham gia ph ản ứng h ết, Fe ch ưa ph ản ứng ho ặc d ư 55
  56. 56 Xét cho toàn b ộ quá trình, ta có: Ag + +1e → Ag 0 Al – 3e →Al 3+ x → x → x 0,1 →0,3 Cu 2+ +2e → Cu 0 Fe – 2e →Fe 2+ y → 2y → y 0,1 →0,2 + 2H +2e → H 2 0,1 ←0,05 Theo định lu ật b ảo toàn eletron, ta có ph ươ ng trình: x + 2y + 0,1 = 0,3 + 0,2 ⇒ x + 2y = 0,4 (1) Mặt khác, ch ất r ắn không tan là: Ag: x mol; Cu: y mol ⇒ 108x + 64y = 28 (2) Gi ải h ệ (1), (2) ta có: x = 0,2 mol; y = 0,1 mol 0,2 0,1 ⇒ ⇒ [AgNO 3] = =2M; [Cu(NO3 ) 2 ] = = 1M Đáp án B 0,1 0,1 Ví d ụ 15 : Tr ộn 0,54 gam b ột Al v ới h ỗn h ợp b ột Fe 2O3 và CuO r ồi ti ến hành ph ản ứng nhi ệt nhôm trong điều ki ện không có không khí m ột th ời gian. thu được h ỗn h ợp ch ất r ắn X. Hoà tan hoàn toàn X trong dung d ịch HNO 3 đặc, nóng, d ư thì th ể tích NO 2 (s ản ph ẩm kh ử duy nh ất ở đktc) thu được là A. 0,672 lít. B. 0,896 lít. C. 1,12 lít. D. 1,344 lít. Gi ải: Phân tích : Nếu gi ải theo cách thông th ường s ẽ g ặp r ất nhi ều khó kh ăn: + Ph ản ứng nhi ệt nhôm là không hoàn toàn (ti ến hành ph ản ứng m ột th ời gian ), do đó có nhi ều s ản ph ẩm vì v ậy ph ải vi ết r ất nhi ều ph ươ ng trình + S ố ẩn s ố c ần đặ t l ớn, trong khi bài toán ch ỉ cho m ột d ữ ki ện Xét cho toàn b ộ quá trình, ch ỉ có Al và N (trong HNO 3) có s ự thay đổ i s ố oxi hoá ở tr ạng thái đầu và cu ối, do đó ch ỉ c ần vi ết hai quá trình: 3+ +5 +4 Al - 3e → Al N +1e → N (NO 2) 0,02 → 0,06 0,06 ← 0,06 ⇒ V = 0,06. 22,4 = 1,344 lít ⇒ Đáp án D NO 2 56
  57. 57 Ví d ụ 16 : Tr ộn 60 gam b ột Fe v ới 30 gam b ột l ưu hu ỳnh r ồi đun nóng (không có không khí) thu được ch ất r ắn X. Hoà tan X b ằng dung d ịch axit HCl d ư được dung d ịch Y và khí Z. Đốt cháy hoàn toàn Z c ần t ối thi ểu V lít O 2 ( đktc). Bi ết các ph ản ứng x ảy ra hoàn toàn. Giá tr ị c ủa V là A. 11,2. B. 21. C. 33. D. 49. Gi ải: 30 Vì n Fe > n S = nên Fe d ư và S h ết 32 Khí C là h ỗn h ợp H 2S và H 2. Đốt Z thu được SO 2 và H 2O. K ết qu ả cu ối cùng c ủa quá trình ph ản ứng là Fe và S nh ường e, còn O 2 thu e 2+ -2 Fe - 2e → Fe O2 + 4e → 2O 60 60 → 2. mol x → 4x 56 56 S – 4e → S +4 30 30 → 4. mol 32 32 60 30 ⇒ 2. +4. = 4x⇒ x= 1,4732 mol 56 32 ⇒ V = 22,4. 1,4732 = 33 lít ⇒ Đáp án C O2 Ví d ụ 17 : Hoà tan hoàn toàn 1,08 gam Al b ằng dung d ịch HNO 3 d ư, s ản ph ẩm ứng thu được 0,336 lít khí X (s ản ph ẩm kh ử duy nh ất ở đktc). Công th ức phân t ử c ủa X là A. NO 2 B. N 2O C. N 2 D. NO Gi ải: nAl = 0,04 ; n X = 0,015 Al – 3e → Al 3+ N+5 + ne → X 5-n 0,12 0,04 → 0,12 mol 0,12 → mol n 0,12 +5 +1 = 0,015 ⇒ n = 8 ứng v ới 2N + 8e →2N (N 2O) ⇒ Đáp án B n Ví d ụ 18 : Khi cho 9,6 gam Mg tác d ụng h ết v ới dung d ịch H 2SO 4 đậm đặ c, th ấy có 49 gam H2SO 4 tham gia ph ản ứng t ạo mu ối MgSO 4, H 2O và s ản ph ẩm kh ử X là : A. SO 2 B. S. C. H 2S. D. H 2 57
  58. 58 Gi ải: Dung d ịch H 2SO 4 đậm đặ c v ừa là ch ất oxi hoá v ừa là môi tr ường Gọi a là s ố oxi hoá c ủa S trong X Mg → Mg 2+ + 2e S+6 + (6-a)e → Sa 0,4 mol 0,8mol 0,1 mol 0,1(6-a)mol 49 Tổng s ố mol H 2SO 4 đã dùng là: = 0,5(mol) 98 Số mol H 2SO 4 đã dùng để t ạo mu ối b ằng s ố mol Mg = 9,6: 24 = 0,4mol Số mol H 2SO 4 đã dùng để oxi hoá Mg = 0,5 – 0,4 = 0,1mol Ta có: 0,1.(6 - a) = 0,8 → x = - 2. V ậy Z là H 2S ⇒ Đáp án C Ví d ụ 19 : Cho 13,92 gam Fe 3O4 tác d ụng hoàn toàn v ới dung d ịch HNO 3 sau ph ản ứng thu được dung d ịch X và 0,448 lít khí N xOy (S ản ph ẩm kh ử duy nh ất ở ( đktc). Kh ối l ượng HNO 3 nguyên ch ất đã tham ra ph ản ứng là A. 35,28 gam. B. 33,48 gam. C. 12,6 gam. D. 17,64 gam. Gi ải: Cách 1: Vi ết và cân b ằng ph ươ ng trình hoá h ọc: (5x – 2y )Fe 3O4 + (46x-18y) HNO 3 → (15x -6y)Fe(NO 3)3 +N xOy +(23x-9y)H 2O 0,06 0,02(mol) Cách 2: 8 3 3Fe + – e → 3Fe +3 xN +5 + (5x-2y)e → xN +2y/x 0,06 → 0,06 0,02 (5x- 2y) ← 0,02x Điều ki ện : x ≤ 2; y ≤ 5 (x,y ∈ N) 0,02(5x-2y) = 0,06 ⇒ x =1; y = 1 (h ợp lý) n HNO n − n N 3 (ph ản ứng) = NO 3 (mu ối) + (trong khí) = 3. 0,06. 3 + 0,02 = 0,56 mol ⇒ m = 0,56. 63 = 35,28 gam ⇒ Đáp án A HNO 3 (ph ản ứng) Ví d ụ 20 : Cho 18,56 gam s ắt oxit tác d ụng hoàn toàn v ới dung d ịch HNO 3 sau ph ản ứng thu được dung d ịch X và 0,224 lít khí m ột oxit c ủa nit ơ (s ản ph ẩm kh ử duy nh ất ở đktc). Công th ức của hai oxit l ần l ượt là A. FeO và NO. B. Fe 3O4 và NO 2 C. FeO và N 2O. D. Fe 3O4 và N 2O. Gi ải: + Đặt công th ức t ổng quát c ủa 2 oxit là: Fe 2On; N 2Om(n<3; m<5 (n, m∈R ) 58
  59. 59 2Fe +n - 2(3 - n)e → 2Fe +3 2.18,65 2.(3-n).18,65 112 + 16n 112 + 16n 2N +5 + 2(5 - m)e → 2N +m (2) 0,02.(5-m) ← 2. 0,01 18.56 ⇒ 2. (3 − n) = 0,02(5 − m) 112 +16n Với điều ki ện trên ph ươ ng trình có nghi ệm h ợp lý: m = 1; n = 8/3 ⇒ 2 oxit l ần l ượt là: Fe 3O4 và N 2O ⇒ Đáp án D. * Nh n xét: Trong bài toán trên vi c vi t và tính toán theo ph ơ ng trình không còn thu n ti n cho vi c gi i quy t bài toán n a. III. BÀI T ẬP T Ự LUY ỆN Câu 1: Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung d ịch HNO 3 r ất loãng thì thu được h ỗn h ợp g ồm 0,015 mol khí N 2O và 0,01mol khí NO (ph ản ứng không t ạo NH 4NO 3). Giá tr ị c ủa m là A. 13,5 gam B. 1,35 gam. C. 0,81 gam. D. 8,1 gam. Câu 2: Cho m gam Cu ph ản ứng h ết v ới dung d ịch HNO 3 thu được 8,96 lít ( đktc) h ỗn h ợp khí NO và NO 2 có kh ối l ượng là 15,2 gam. Giá tr ị c ủa m là A. 25,6 B. 16. C. 2,56. D. 8. Câu 3: M ột h ỗn h ợp g ồm 4 kim lo ại : Mg, Ni, Zn và Al được chia thành hai ph ần b ằng nhau : - Ph ần 1 : cho tác d ụng v ới HCl d ư thu được 3,36 lít H 2 - Ph ần 2 : hoà tan h ết trong HNO 3 loãng d ư thu được V lít m ột khí không màu, hoá nâu trong không khí (các th ể tích khí đề u do ở đktc). Giá tr ị c ủa V là A. 2,24 lít. B. 3,36 lít. C. 4,48 lít. D. 5,6 lít. Câu 4: Cho 3,35 gam h ỗn h ợp g ồm Mg, Al, Cu tác d ụng hoàn toàn v ới dung d ịch H 2SO 4 đặc nóng, d ư được 2,8 lít khí SO 2 ( đktc). Khi đốt 3,35 gam h ỗn h ợp trên trong khí Clo d ư thì kh ối lượng mu ối clorua thu được là A. 10,225 gam. B. 12,225 gam C. 8,125 gam. D. 9,255 gam Câu 5: Hoà tan hoàn toàn 12,9 gam h ỗn h ợp Cu, Zn vào dung d ịch H 2SO 4 đặc, nóng được 0,14 mol SO 2; 0,64 gam S và dung d ịch mu ối sunfat. % kh ối l ượng Cu trong h ỗn h ợp ban đầ u là A. 50,39% B. 54,46% C. 50,15% D. 49,61% 59
  60. 60 Câu 6: Cho 1,35 gam h ỗn h ợp Cu, Mg, Al tác d ụng v ới HNO 3 d ư được 896ml h ỗn h ợp g ồm NO và NO 2 có M = 42 . Tính t ổng kh ối l ượng mu ối nitrat sinh ra (khí ở đktc). A. 9,41 gam. B. 10,08 gam. C. 5,07 gam. D. 8,15 gam. Câu 7: Hoà tan h ết 4,43 gam h ỗn h ợp Al và Mg trong HNO 3 loãng thu được dung d ịch X (không ch ứa mu ối amoni) và 1,568 lít ( đktc) h ỗn h ợp hai khí ( đề u không màu) có kh ối l ượng 2,59 gam trong đó có m ột khí b ị hoá thành màu nâu trong không khí. S ố mol HNO 3 đã ph ản ứng là A. 0,51. B. 0,45. C. 0,55. D. 0,49. Câu 8: Hoà tan hoàn toàn m gam Mg h ợp g ồm ba kim lo ại (có hóa tr ị không đổ i) b ằng dung d ịch HNO 3 thu được 1,12 lít h ỗn h ợp khí X ( đktc) g ồm NO 2 và NO. Tỉ kh ối h ơi c ủa X so v ới hi đro bằng 18,2. Th ể tích t ối thi ểu dung d ịch HNO 3 37,8% (d =1,242g/ml) c ần dùng là A. 20,18ml. B. 11,12ml. C. 21,47ml. D. 36,7ml. Câu 9: Hoà tan 6,25 gam h ỗn h ợp Zn và Al vào 275ml dung d ịch HNO 3 thu được dung d ịch X (không ch ứa mu ối amoni), ch ất r ắn Y g ồm các kim lo ại ch ưa tan h ết cân n ặng 2,516 gam và 1,12 lít h ỗn h ợp khí Z ( ở đktc) g ồm NO và NO 2. T ỉ kh ối c ủa h ỗn h ợp Z so v ới H 2 là 16,75. Tính n ồng độ mol/l c ủa HNO 3 và tính kh ối l ượng mu ối khan thu được khi cô c ạn dung d ịch sau ph ản ứng. A. 0,65M và 11,794 gam. B. 0,65M và 12,35 gam. C. 0,75M và 1l,794 gam. D. 0,55M và 12,35 gam. Câu 10: Hoà tan hoàn toàn h ỗn h ợp 9,75 gam Zn và 2,7 gam Al vào 200ml dung d ịch ch ứa đồ ng th ời HNO 3 2,5M và H 2SO4 0,75M thì thu được khí NO (s ản ph ẩm kh ử duy nh ất) và dung d ịch X ch ỉ g ồm các mu ối. Cô c ạn dung d ịch X thu được kh ối l ượng mu ối khan là A. 57,85 gam. B. 52,65 gam. C. 45,45 gam. D. 41,25 gam. Câu 11: Cho a gam nhôm tác d ụng v ới b gam Fe 2O3 thu được h ỗn h ợp X. Hoà tan X trong HNO 3 dư, thu được 2,24 lít ( đktc) m ột khí không màu hoá nâu trong không khí. Kh ối l ượng nhôm đã dùng là : A. 2,7 gam B. 5,4 gam C. 4,0 gam D. 1,35 gam Câu 12: Đốt cháy 5,6 gam b ột Fe trong bình đựng O 2 thu được 7,36 gam h ỗn h ợp X g ồm FeO, Fe 2O3 Fe 3O4 và Fe. Hoà tan hoàn toàn l ượng h ỗn h ợp X b ằng dung d ịch HNO 3 thu được V lít h ỗn hợp khí Y g ồm NO và NO 2 T ỉ kh ối c ủa Y so v ới H 2 b ằng 19. Th ể tích V ở đktc là A. 672ml. B. 336ml. C. 448ml. D. 896ml. Câu 13: Cho dòng khi CO đi qua ống s ứ ch ứa 0,12 mol h ỗn h ợp g ồm FeO và Fe 2O3 nung nóng, ph ản ứng t ạo ra 0,138 mol CO 2. H ỗn h ợp ch ất r ắn còn l ại trong ống n ặng 14,352 gam g ồm b ốn ch ất. Hoà tan h ết h ỗn h ợp b ốn ch ất này vào dung d ịch HNO 3 d ư được V lít NO (s ản phẩm kh ử duy nh ất). Giá tr ị c ủa V ( đktc) là A. 0,224. B. 0,672. C. 2,248. D. 6,854. 60
  61. 61 Câu 14: Cho m gam h ỗn h ợp X g ồm oxit FeO, CuO,Fe 2O3 có s ố mol b ằng nhau tác d ụng hoàn toàn v ới l ượng v ừa đủ là 250ml dung d ịch HNO 3 khi đun nóng nh ẹ thu được dung d ịch Y và 3,136 lít ( đktc) h ỗn h ợp khí Z g ồm NO 2 và NO có t ỉ kh ối so v ới hi đro là 20,143. Giá tr ị c ủa m là. A. 74,88 B. 52,35. C. 61,79. D. 72,35 Câu 15: Cho 11,36 gam h ỗn h ợp g ồm Fe, FeO, Fe 2O3 và Fe 3O4 ph ản ứng h ết v ới dung d ịch HNO 3 loãng d ư thu được 1,344lít ( đktc) NO (là s ản ph ẩm kh ử duy nh ất) là dung d ịch X. Cô c ạn dung d ịch X thu được m gam mu ối khan. Giá tr ị m là A. 49,09 B. 34,36. C. 35,50. D. 38,72. Câu 16: Cho 1 lu ồng khi CO đi qua ống đự ng Fe 2O3 nung nóng. Sau m ột th ời gian thu được 44,46 gam h ỗn h ợp X g ồm Fe, FeO, Fe 2O3 Fe 3O4. Cho X tác d ụng v ừa đủ v ới dung d ịch HNO3 0,1M thì thu được dung d ịch Y và 3,136 lít khí NO duy nh ất ( đktc). Th ể tích dung d ịch HNO 3 đã dùng là A. 1,94 lít. B. 19,4 lít. C. 15 lít. D. 1,34 lít. Câu 17: Dung d ịch X g ồm AgNO 3 và Cu(NO 3)2 có cùng n ồng độ . L ấy m ột l ượng h ỗn h ợp g ồm 0,03 mol Al; 0,05 mol Fe cho vào 100ml dung d ịch X cho t ới khi ph ản ứng k ết thúc thu được ch ất rắn Y ch ứa 3 kim lo ại. Cho Y vào HCl d ư gi ải phóng 0,07 gam khí. N ồng độ c ủa hai mu ối là A. 0,3M. B. 0,4M. C. 0,42M. D. 0,45M. Câu 18 : Có 2 bình điện phân m ắc n ối ti ếp. Bình (1) ch ứa CuCl 2. Bình (2) ch ứa AgNO 3. Khi ở anot của bình (1) thoát ra 22,4 lít m ột khí duy nh ất thì ở anot c ủa bình 2 thoát ra bao nhiêu là khí ? A. 11,2 lít B. 22,4 lít C. 33,6lít D. 44,8 lít Câu 19: Hoà tan 1,52 gam h ỗn h ợp Fe và Cu vào 200ml dung d ịch HNO 3 sau khi ph ản ứng x ảy ra hoàn toàn thu được dung d ịch X, 224ml khí NO (s ản ph ẩm kh ử duy nh ất ở đktc và còn 0,64 gam ch ất rắn không b ị hoà tan. N ồng độ mol c ủa dung d ịch HNO 3 là A. 0,1M. B. 0,2M. C. 0,25M. D. 0,5M. Câu 20: H ỗn h ợp X g ồm Fe và Cu v ới t ỉ l ệ ph ần tr ăm kh ối l ượng là 4: 6. Hoà tan m gam X b ảng dung d ịch HNO 3 thu được 0,448 lít khí NO (s ản ph ẩm kh ử duy nh ất ở đktc) dung đị ch Y và có 0,65m (gam) kim lo ại không tan. Kh ối l ượng mu ối khan trong dung d ịch X là A. 5,4 gam. B. 6,4 gam. C. 11,2 gam. D. 8,6 gam. ĐÁP ÁN 1B 2A 3A 4B 5D 6C 7D 8C 9A 10C 11A 12D 13C 14A 15D 16B 17B 18A 19B 20A 61