196 Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích Lớp 12

docx 9 trang thaodu 5170
Bạn đang xem tài liệu "196 Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docx196_cau_hoi_trac_nghiem_dai_so_va_giai_tich_lop_12.docx

Nội dung text: 196 Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích Lớp 12

  1. Câu 1. (TRÍCH ĐỀ THPT QG 2017) Tìm nguyên hàm của hàm số f x cos3x sin 3x sin 3x A.cos3xdx 3sin 3x C .B. cos3xdx C . C. cos3xdx C . D. cos3xdx sin 3x C . 3 3 Câu 2. (TRÍCH ĐỀ THPT QG 2017) Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) 2sin x A. 2sin xdx 2cos x C . B. 2sin xdx sin2 x C .C. 2sin xdx sin 2x C D. 2sin xdx 2cos x C 3 (x - 1) Câu 3. Một nguyên hàm của hàm số y = f (x)= là kết quả nào sau đây? 2x 2 4 x 2 3x 1 3(x - 1) A. F (x)= - + ln x + .B. F (x)= . 4 2 2x 4x 3 x 2 3x 1 1 C. F (x)= - - - .D. Một kết quả khác. 4 2 x 2 2x 3 Câu 4. Tính ò e x .e x + 1dx ta được kết quả nào sau đây? 1 A. e x .e x+1 + C .B. e 2 .xC+1. + C .D. Một2e 2x +kết1 + Cquả khác. 2 4 Câu 5. Hàm số nào sau đây không phải là nguyên hàm của hàm số f (x)= (x - 3) ? 5 5 5 5 (x - 3) (x - 3) (x - 3) (x - 3) A. F (x)= + x .B. F (x)= .C. F ( .xD)=. + 2017 . F (x)= - 1 5 5 5 5 Câu 6. (TRÍCH ĐỀ THPT QG 2017) Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) ex 2x thỏa mãn 3 F(0) . Tìm F(x) . 2 3 1 5 1 A. F(x) ex x2 B. F(x) 2ex x2 C. D.F( x) ex x2 F(x) ex x2 2 2 2 2 3 Câu 7. Hàm số F (x)= e x là một nguyên hàm của hàm số: x3 3 3 e 3 A. f (x)= e x .B. .Cf. (x)= 3x 2.e x .D. .f (x)= f (x)= x 3.e x - 1 3x 2 ln 2 Câu 8. Cho I = 2 x dx . Khi đó kết quả nào sau đây là sai? ò x A. I = 2 x + C .B. .CI .= 2 x + 1 + C .D. I = 2(2 x + . 1)+ C I = 2(2 x - 1)+ C Câu 9. (TRÍCH ĐỀ THPT QG 2017) Hàm số f (x) thỏa mãn f (x) 3 5sin x và f (0) 10 là A. f (x) 3x 5cos x 5 B. f (x) 3x 5cos x 2 C. f (x) 3x 5cos x 2 D. f (x) 3x 5 cos x 15 x 3 Câu 10. Nếu f (x)dx = + e x + C thì f (x) bằng: ò 3 x 4 x 4 A. f (x)= + e x .B. f (x) .C=. 3x 2 + e x .D. f (x)= . + e x f (x)= x 2 + e x 3 12 Câu 11. Nếu ò f (x)dx = sin 2x cos x thì f (x) là: 1 1 1 1 A. f (x)= (3cos3x + cos x) .B. f (x)= (cos3x + cos x) .C. f (x)= (3cos3x - co .Ds x. ) f (x)= (cos3 .x - cos x) 2 2 2 2 1 Câu 12. Nếu f (x)dx = + ln x + C thì f (x) là: ò x 1 1 x - 1 A. f (x)= x + ln x + C .B. f (x)= - x + .C+.C f (x)= - .D.+ ln x + C . f (x)= x x 2 x 2 1 Câu 13. (TRÍCH ĐỀ THPT QG 2017) Tìm nguyên hàm của hàm số f x 5x 2 dx 1 dx 1 dx dx A. ln 5x 2 C .B. ln(5x 2) C .C. 5ln 5x 2 C .D. ln 5x 2 C . 5x 2 5 5x 2 2 5x 2 5x 2 Câu 14. Tìm số thực m để hàm số F (x)= mx3 + (3m + 2)x2 - 4x + 3 là một nguyên hàm của hàm số f (x)= 3x 2 + 10x - 4 . A. m = - 1 . B. .C. .Dm. = 0 . m = 1 m = 2
  2. Câu 15. Cho hàm số f (x)= x 2 .e x . Tìm a, b, c để F (x)= (ax 2 + bx + c).e x là một nguyên hàm của hàm số f (x) . A. (a;b;c)= (1;2;0) . B. (a;b;c)= . (C1;.- 2;0) . D(.a ;b;c)= (- 1;2;0) . (a;b;c)= (2;1;0) Câu 16. (TRÍCH ĐỀ THPT QG 2017) Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) 7x . 7x 7x 1 A. B.7 x dx 7 x ln 7 C 7 C.x d x C 7 x D.dx 7 x 1 C 7x dx C ln 7 x 1 Câu 17. Để F (x)= (a cos x + b sin x)e x là một nguyên hàm của f (x)= e x cos x thì giá trị của a, b là: 1 A. a = 1, b = 0 .B. .C.a = 0, b = 1 .D. . a = b = 1 a = b = 2 Câu 18. Giả sử hàm số f (x)= (ax 2 + bx + c).e- x là một nguyên hàm của hàm số g (x)= x (1- x)e- x . Tính tổng A = a + b + c , ta được: A. A = - 2 .B C. .DA. = 4 . A = 1 A = 3 20x 2 - 30x + 7 3 Câu 19. Cho các hàm số f (x)= ; F (x)= (ax 2 + bx + c) 2x - 3 với x > . Để hàm số F (x) là một nguyên 2x - 3 2 hàm của hàm số f (x) thì giá trị của a, b, c là: A. a = 4, b = 2, c = 1 .B. a = 4, b = - 2, .C c .= - 1 a = 4 .,D b.= - 2, c = 1 . a = 4, b = 2, c = - 1 Câu 20. Với giá trị nào của a, b, c, d thì F (x)= (ax + b).cos x + (cx + d).sin x là một nguyên hàm của f (x)= x cos x ? A. Ba .= b = 1, c = d = 0. C. D. aKết= d quả= 0 ,khác. b = c = 1. a = 1, b = 2, c = - 1, d = - 2. p p Câu 21. Một nguyên hàm F (x) của hàm số f (x)= sin2 x nhận giá trị bằng khi x = là 8 4 sin3 x x sin 2x x sin 2x 1 sin3 x 2 A. BF.( Cx).= D. . F (x)= - . F (x)= - + . F (x)= - . 3 2 4 2 4 4 3 12 1 Câu 22. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm là f '(x)= và f (1)= 1 thì f (5) có giá trị bằng: 2x - 1 A. Bln. 2C. . D. ln 3. ln 2 + 1. ln 3+ 1. Câu 23. (TRÍCH ĐỀ THPT QG 2017) Nguyên hàm F(x) của hàm số f (x)= sin x + cos x mà F 2 là 2 A. F(x) cos x sin x 3 B. F(x) cos x sin x 3 C. D.F( x) cos x sin x 1 F(x) cos x sin x 1 4m 2 æpö p Câu 24. Cho hàm số f (x)= + sin x . Tìm m để nguyên hàm F (x) của f (x) thỏa mãn F (0)= 1 và F ç ÷= . p èç4÷ø 8 4 3 3 4 A. m = - .B. .C. m .=D. . m = - m = 3 4 4 3 1 Câu 25. Cho hàm số y = f (x)= . Nếu F (x) là nguyên hàm của hàm số f (x) và đồ thị y = F (x )đi qua điểm sin2 x æp ö M ç ;0÷ thì F (x) là: èç6 ø÷ 3 3 A. F (x)= - cot x .B. C. D. F (x)= - + cot x. F (x)= - 3 + cot x. F (x)= 3 - cot x. 3 3 Câu 26. Giả sử F (x) là nguyên hàm của hàm số f (x)= 4x - 1 . Đồ thị của hàm số F (x )và f (x cắt) nhau tại một điểm trên trục tung. Tọa độ các điểm chung của hai đồ thị hàm số trên là: æ5 ö æ5 ö æ5 ö A. (0;- 1) .B. .C. vàç ;9÷ .D. . (0;- 1) ç ;9÷ ç ;8÷ èç2 ø÷ èç2 ø÷ èç2 ø÷ Câu 27. (ĐỀ MINH HỌA QUỐC GIA NĂM 2017) Tìm nguyên hàm của hàm số f (x)= 2x - 1. 2 1 A. B. f (x)dx = (2x - 1) 2x - 1 + C. f (x)dx = (2x - 1) 2x - 1 + C. ò 3 ò 3 1 1 C. D. f (x)dx = - 2x - 1 + C. f (x)dx = 2x - 1 + C. ò 3 ò 2 e ln x Câu 28. Để tính dx theo phương pháp đổi biến số, ta đặt: ò x
  3. 1 A. Bt =. Ce l.n xD. . t = ln x. t = x. t = . x 2 Câu 29. F (x) là một nguyên hàm của hàm số y = xe x . Hàm số nào sau đây không phải là F (x) : 1 2 1 2 1 2 1 2 A.F (x)= e x + 2 . B.F (x)= . Ce.x + 5 . DF. (x)= - e x + C . F (x)= - 2- e x 2 2 ( ) 2 2 ( ) ln x ln x Câu 30. F (x) là một nguyên hàm của hàm số y = . Nếu F (e 2 )= 4 thì dx bằng: x ò x ln2 x ln2 x ln2 x ln2 x A.F (x)= + C . B. F (x)= . C. + 2 .D. F (x)= - 2 . F (x)= + x + C 2 2 2 2 Câu 31. F (x) là một nguyên hàm của hàm số y = e sin x cos x . Nếu F (p)= 5 thì ò e sin x cos xdx bằng: A. F (x)= e sin x + 4 . B. F (x) .=Ce. sin x + C .D. F (x)= e cos x + . 4 F (x)= e cosx + C Câu 32. F (x) là nguyên hàm của hàm số y = sin4 x cos x . F (x) là hàm số nào sau đây? cos5 x cos4 x sin4 x sin5 x A.F (x)= + C . B. F (x)= .C. + C .DF (. x)= + C . F (x)= + C 5 4 4 5 Câu 33. Để tính ò x ln(2 + x)dx theo phương pháp tính nguyên hàm từng phần, ta đặt: ïì u = x ïì u = ln(2 + x) ïì u = x ln(2 + x) ïì u = ln(2 + x) A. Bíï . C. D. . íï . íï . íï . ï ï ï ï îï dv = ln(2 + x)dx îï dv = xdx îï dv = dx îï dv = dx Câu 34. Để tính ò x 2 cos x dx theo phương pháp tính nguyên hàm từng phần, ta đặt: ì 2 ì ì 2 ïì u = x ï u = x ï u = cos x ï u = x cos x A. Bí . C. D. . í . í 2 . í . îï dv = x cos xdx îï dv = cos xdx îï dv = x dx îï dv = dx Câu 35. Kết quả của I = ò xe x dx là: x 2 x 2 A. I = e x + xe x + C .B. I = .C. e x + C .D. I = xe x - e x + .C I = e x + e x + C 2 2 Câu 36. (TRÍCH ĐỀ THPT QG 2017) Cho F(x) (x 1)ex là một nguyên hàm của hàm số f (x)e2x . Tìm nguyên hàm của hàm số f (x)e2x . 2 x A. f (x)e2x dx (4 2x)ex C B. f (x)e2x dx ex C 2 C. f (x)e2x dx (2 x)ex C D. f (x)e2x dx (x 2)ex C Câu 37. Hàm số f (x)= (x - 1)e x có một nguyên hàm F (x) và nguyên hàm này bằng 1 khi x = 0 là A. F (x)= (x - 1)e x .B. F (x)= .C(x. - 2)e x .DF. (x)= (x + 1)e x + 1 . F (x)= (x - 2)e x + 3 Câu 38. Một nguyên hàm của f (x)= x ln x là kết quả nào sau đây, biết nguyên hàm này triệt tiêu khi x = 1 ? 1 1 1 1 1 1 A. F (x)= x 2 ln x - (x 2 + 1) .B. F (x)= x 2 ln x + x + 1 .C. F (x)= x ln x + (x 2 + 1 .D) . Một kết quả khác. 2 4 2 4 2 2 1 f (x) Câu 39. (TRÍCH ĐỀ THPT QG 2017) Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số . Nguyên hàm của 2x2 x hàm số f (x)ln x là ln x 1 ln x 1 A. f (x)ln xdx 2 2 C B. f (x)ln xdx C x 2x x2 x2 ln x 1 ln x 1 C. f (x)ln xdx 2 2 C D. f (x)ln xdx C x x x2 2x2 ln(ln x) Câu 40. Tính nguyên hàm I = dx được kết quả nào sau đây? ò x A. BI .= Cln. Dx l n(ln x)+ C. I = ln x.ln(ln x)+ ln x + C. I = ln x.ln(ln x)- ln x + C. I = ln(ln x)+ ln x + C. Câu 41. (TRÍCH ĐỀ THPT QG 2017) Cho F(x) x2 là một nguyên hàm của hàm số f (x)e2x . Nguyên hàm của 2x hàm số f (x)e là
  4. A. f (x)e2x dx x2 2x C B. f (x)e2x dx x2 x C C. D. f (x)e2x dx 2x2 2x C f (x)e2x dx 2x2 2x C Câu 42. Tính nguyên hàm I = ò sin x.e x dx , ta được: 1 1 A. I = (e x sin x - e x cos x)+ C . B. I = (e x sin x + e x cos x)+ C . C. I = e x sin x + C . D. I = .e x cos x + C 2 2 1 f (x) Câu 43. (TRÍCH ĐỀ THPT QG 2017) Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số . Nguyên hàm của 3x2 x hàm số f (x)ln x là ln x 1 ln x 1 A. f (x)ln xdx C B. f (x)ln xdx C x3 5x5 x3 5x5 ln x 1 ln x 1 C. f (x)ln xdx C D. f (x)ln xdx C x3 3x3 x3 3x3
  5. 4 Câu 44. Nếu f (1)= 12, f '(x) liên tục và ò f '(x)dx = 17 . Giá trị của f (4) bằng: 1 A. 29.B. 5.C. 19.D. 9. 5 2 é ù Câu 45. Cho ò f (x)dx = 10 . Khi đó ò ë2- 4 f (x)ûdx bằng: 2 5 A. 32.B. 34.C. 36.D. 40. 2 4 4 Câu 46. Cho ò f (x)dx = 1 và ò f (t)dt = - 3 . Giá trị của ò f (u)du là: 1 1 2 A. - 2 .B. .C. 4.D. 2. - 4 d d c c Câu 47. Cho hàm f liên tục trên ¡ thỏa mãn ò f (x)dx = 10, ò f (x)dx = 8, ò f (x)dx = 7 . Tính I = ò f (x)dx , ta được. a b a b A. I = - 5 .B. C. D. I = . 7. I = 5. I = - 7 3 4 4 Câu 48. Cho biết ò f (x)dx = - 2, ò f (x)dx = 3, ò g(x)dx = 7 . Khẳng định nào sau đây là sai? 1 1 1 4 4 3 4 é ù é ù A. Bò. ëCf (. xD)+. g(x)ûdx = 10. ò f (x)dx = 1. ò f (x)dx = - 5. ò ë4 f (x)- 2g(x)ûdx = - 2. 1 3 4 1 2 2 2 é ù é ù Câu 49. Cho biết A = ò ë3 f (x)+ 2g(x)ûdx = 1 và B = ò ë2 f (x)- g(x)ûdx = - 3 . Giá trị của ò f (x)dx bằng: 1 1 1 5 1 A. 1.B. 2.C. .D. . - 7 2 2 2 Câu 50. (TRÍCH ĐỀ THPT QG 2017) Cho f (x)dx 5 . Tính I  f (x) 2sin xdx . 0 0 A. I 7 B. I 5 C. I 3 D. I 5 2 2 Câu 51. Giả sử A, B là các hằng số của hàm số f (x)= Asin(px)+ Bx 2 . Biết ò f (x)dx = 4 . Giá trị của B là: 0 A. 1.B. Một đáp số khác.C. 2.D. . 3 2 2 2 2 Câu 52. (TRÍCH ĐỀ THPT QG 2017) Cho f (x)dx 2 và g(x)dx 1 . Tính I x 2 f (x) 3g(x)dx 1 1 1 5 7 17 11 A. I B. I C. I D. I 2 2 2 2 Câu 53. Tính các hằng số A và B để hàm số f (x)= Asin(px)+ B thỏa mãn đồng thời các điều kiện f '(1)= và2 2 ò f (x)dx = 4 . 0 2 2 2 2 A. A = - , B = 2 .B. A = .C., B = 2 .D. A = - , B .= - 2 A = , B = - 2 p p p p 5 dx Câu 54. Nếu = ln c với c Î ¤ thì giá trị của c bằng: ò1 2x - 1 A. 9 . B. C. D. 6. 3. 81. 2 dx a Câu 55. Nếu kết quả của được viết ở dạng ln với a, blà các số tự nhiên và ước chung lớn nhất của a, b ò + 1 x 3 b bằng 1 . Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. 3a - b 2 a2 + b2 = 41 2 æ 1 2 1 ö Câu 56. Tính tích phân ç - - ÷dx , ta thu được kết quả ở dạng a + b ln 2 với a, b Î ¤ . Chọn khẳng định đúng òèç - 2 ø÷ 1 x 3 x x
  6. trong các khẳng định sau? A. a2 + b2 > 10 . B. . C. a > 0 .D. . a - b > 1 b - 2a > 0 0 æ 2 ö Câu 57. Kết quả của tích phân çx + 1+ ÷dx được viết dưới dạng a + b ln 2 với a, b Î ¤ . Khi đó a + b bằng: òèç - ø÷ - 1 x 1 3 3 5 5 A. .B. .C. .D. . - - 2 2 2 2 1 2x + 3 Câu 58. Biết rằng dx = a ln 2 + b với a, b Î ¤ . Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: ò - 0 2 x A. a . D4 a2 + b2 > 50 a + b 0 . B. . C. . D c 0 2 (x - 2)(x 2 - x + 2) Câu 60. Cho tích phân I = dx = a + b ln 2 + c ln 3 với a, b, c Î ¤ . Mệnh đề nào sau đây đúng: ò + 1 x 2 A. b > 0 . B. . C. . D. c > 0 . a 0 t 2 + 4 Câu 61. Một vật chuyển động với vận tốc v(t)= 1,2 + (m/s .) Quãng đường vật đó đi được trong 4 giây đầu tiên t + 3 bằng bao nhiêu ? (Làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). A. 18,82 m.B. m.C. m.11D,8. 1 m. 4,06 7,28 1 Câu 62. (TRÍCH ĐỀ THPT QG 2017) Một vật chuyển động theo quy luật s t3 6t 2với t (giây) là khoảng 2 thời gian tính từ khi vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 6 giây, kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được là bao nhiêu ? A. 24 (m/s) B. 108 (m/s) . C. 18 (m/s) D. 64 (m/s) Câu 63. Bạn Nam ngồi trên máy bay đi du lịch thế giới và vận tốc chuyển động của máy bay là v(t)= 3t 2 + 5(m/s) . Quãng đường máy bay đi được từ giây thứ 4 đến giây thứ 10 là : A. 36m.B. 252m.C. 1134m.D. 966m. Câu 64. (ĐỀ MINH HỌA QUỐC GIA NĂM 2017) Một ô tô đang chạy với vận tốc 10m/s thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t)= - 5t + 1 (m/s),0 trong đó làt khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét ? A. 0,2 m.B. 2 m.C. 10 m.D. 20 m. 1 Câu 65. (TRÍCH ĐỀ THPT QG 2017) Một vật chuyển động theo quy luật s t3 6t 2với t (giây) là khoảng 3 thời gian tính từ khi vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 9 giây, kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được là bao nhiêu ? A. B.14 4 (m/s) 36 C. ( m/s) 243 D. (m /s) 27 (m/s) Câu 66. Một vật đang chuyển động với vận tốc 10m/s thì tăng tốc với gia tốac( t)= 3t + t 2 (m/s2). Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian 10 giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc bằng bao nhiêu ? 4000 4300 1900 2200 A. m .B. .C D m m m 3 3 3 3 3 v Câu 67. Một vật chuyển động với vận tốc v(t)(m/s ,) có gia tốc v '(t)= (m/s2 . )Vận tốc t + 1 9 ban đầu của vật là 6 m/s . Vận tốc của vật sau 10 giây là (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị): A. 14 m/s .B. .C. .D13. m/s 11m/s 12 m/s . Câu 68. (TRÍCH ĐỀ THPT QG 2017) Một vật chuyển động trong 4 giờ với vận tốc v (km/h) phụ thuộc thời gian t (h) có đồ thị vận tốc như hình bên. Trong khoảng thời gian 3 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó là một phần của đường parabol có đỉnh I(2;9 )với O 2 3 4 t
  7. trục đối xứng song song với trục tung, khoảng thời gian còn lại đồ thị là một đoạn thẳng song song với trục hoành. Tính quãng đường s mà vật di chuyển được trong 4 giờ đó A. 26,5 (km) B. C.28 ,5 (km) D. 27 (km) 24 (km) 4000 Câu 69. Một đám vi trùng ngày thứ t có số lượng là N (t .) Biết rằng N '(t)= và lúc đầu đám vi trùng có 1+ 0,5t 250.000 con. Sau 10 ngày số lượng vi trùng là (lấy xấp xỉ hang đơn vị): A. 264.334 con.B. 257.167 con.C. 258.959 con. D. 253.584 con. 1 Câu 70. Gọi h(t)(cm) là mực nước ở bồn chứa sau khi bơm nước được tgiây. Biết rằng h'(t)= 3 t + 8và lúc đầu 5 bồn không có nước. Tìm mức nước ở bồn sau khi bơm nước được 6 giây (làm tròn kết quả v đến hàng phần trăm): A. 2,33 cm.B. 5,06 cm.C. 2,66 cm.D. 3,33 cm. 8 Câu 71. (TRÍCH ĐỀ THPT QG 2017) Một người chạy trong thời gian 1 giờ, vận tốc v 1 (km/h) phụ thuộc thời gian t (h) có đồ thị là một phần của đường parabol với đỉnh I ;8 2 và trục đối xứng song song với trục tung như hình bên. Tính quãng đường s người đó chạy được trong khoảng thời gian 45 phút, kể từ khi bắt đầu chạy. A. s 4,0 (km) B. C.s 2,3 (km) D. s 4,5 (km) s 5,3 (km) O t Câu 72. (TRÍCH ĐỀ THPT QG 2017) Một vật chuyển động trong 3 giờ với vận tốc v 1 1 (km/h) phụ thuộc vào thời gian t (h) có đồ thị vận tốc như hình bên. Trong khoảng thời gian 1 2 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó là một phần của đường parabol có đỉnh I (2;9 ) và trục đối xứng song song với trục tung, khoảng thời gian còn lại đồ thị là một đoạn thẳng song song với trục hoành. Tính quãng đường s mà vật di chuyển được trong 3 giờ đó (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). A. B.s 23, 25 (km) s C. 2 1,58 (km) s 1 D.5, 50 (km) s 13,83 (km) Câu 73. (TRÍCH ĐỀ THPT QG 2017) Một vật chuyển động trong 3 giờ với vận tốc v1 (km/h) phụ thuộc vào thời gian t (h) có đồ thị là một phần của đường parabol có đỉnh I(2;9) và trục đối xứng song song với trục tung như hình bên. Tính quãng đường s mà vật di chuyển được trong 3 giờ đó. A. B.s 24,25 (km) s 26,75 (km) C. s 24,75 (km) D. s 25,25 (km) 6 2 Câu 74. (TRÍCH ĐỀ THPT QG 2017) Cho f (x)dx 12 . Tính I f (3x)dx . 0 0 A. I 6 B. I 36 C. I 2 D. I 4 4 2 Câu 75. Nếu f (x) liên tục và ò f (x)dx = 10 , thì ò f (2x)dx bằng: 0 0 A. 5.B. 29.C. 19.D. 9. 1 x Câu 76. Biết rằng I = dx = ln a với a Î ¤ . Khi đó giá trị của a bằng: ò 2 + 0 x 1 1 A. Ba .= 2 .C. .D. a . = a = 2 a = 4 2 1 1 1 Câu 77. (TRÍCH ĐỀ THPT QG 2017) Cho dx a ln 2 bln 3 với a, b là các số nguyên. Mệnh đề 0 x 1 x 2 nào dưới đây đúng ? A. a b 2 . B. a 2b 0 . C. a b 2 .D. . a 2b 0 6 2 Câu 78. (TRÍCH ĐỀ THPT QG 2017) Cho f (x)dx 12 . Tính I f (3x)dx . 0 0 A. I 6 B. I 36 C. D.I 2 I 4 4 2 Câu 79. Nếu f (x) liên tục và ò f (x)dx = 10 , thì ò f (2x)dx bằng: 0 0
  8. A. 5.B. 29.C. 19.D. 9. 1 x Câu 80. Biết rằng I = dx = ln a với a Î ¤ . Khi đó giá trị của a bằng: ò 2 + 0 x 1 1 A. Ba .= 2 .C. a = .D. . a = 2 a = 4 2 1 1 1 Câu 81. (TRÍCH ĐỀ THPT QG 2017) Cho dx a ln 2 bln 3 với a, b là các số nguyên. Mđ nào 0 x 1 x 2 dưới đây đúng ? A. a b 2 . B. a 2b 0 . C. a b 2 .D. . a 2b 0 1 4x 3 Câu 127. Cho 2 3.m - dx = 0 . Khi đó 144m2 - 1 bằng: ò 4 2 0 (x + 2) 2 2 3 A. - .B. .C. 4 3 - .1D. Kết quả khác. 3 3 2 ln x Câu 82. Tính tích phân I = ò dx . 1 x ln2 2 ln2 2 A. I = 2. B. C. C. I = . I = ln 2. I = - . 2 2 Câu 83. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y = x 3 + 2x và y = 3x 2 được tính theo công thức: 2 1 2 A. S = ò(x 3 - 3x 2 + 2x)dx .B. S = ò(x 3 - 3x 2 + 2x)dx - ò(x 3 - 3x 2 + .2x)dx 0 0 1 2 1 2 C. ò(- x 3 + 3x 2 - 2x)dx .D. S = ò(x 3 - 3x 2 + 2x)dx + ò(x 3 - 3x 2 .+ 2x)dx 0 0 1 Câu 84. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y = x 2 + 2 và y = 3x là: 1 1 A. S = 2 . B. . CS. = 3 .D. . S = S = 2 6 Câu 85. (ĐỀ MINH HỌA QUỐC GIA NĂM 2017) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x 3 - x và đồ thị hàm số y = x - x 2 . 37 9 81 A. BS.= C. D. . S = . S = . S = 13. 12 4 12 Câu 86. Kết quả của diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = - x 3 + 3x 2 - 2 , trục hoành, trục tung và đường a a thẳng x = 2 có dạng (với là phân số tối giản). Khi đó mối liên hệ giữa a và b là: b b A. Ba -. b = 2. .C. D. a - b = 3 a - b = - 2. a - b = - 3. Câu 87. Kết quả của việc tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị( C ): y = x 4 - 2x 2 + 1 và trụcO x gần nhất với giá trị nào sau đây? 1 3 A. BS.= C. .D. S = 1. S = . S = 2. 2 2 Câu 88. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x 1+ x 2 , trục hoành và đường thẳng x = 1 là: 1 2 2 - 1 2 2 + 1 A. BS .= C. .D. S = . S = . S = 2( 2 - 1). 3 3 3 Câu 89. (ĐỀ MINH HỌA QUỐC GIA NĂM 2017) Viết Kí hiệu (H )là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2(x - 1)e x , trục tung và trục hoành. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H ) xung quanh trục Ox. A. BV.= C4. -D2. e. V = (4 - 2e)p. V = e 2 - 5. V = (e 2 - 5)p. Câu 90. Thể tích của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x = 0 và x = 3 , có thiết diện bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x (0 £ x £ 3 )là một hình chữ nhật có hai kích thước bằng xvà 2 9 - x , 2 bằng: A. V = 3 .B. CV. = 18. D. V = 20. V = 22.
  9. Câu 188. Tính thể tích vật thể nằm giữa hai mặt phẳng có phương trình x = 0 và x = 2 , biết rằng thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x Î [0;2] là một phần tư đường tròn bán kính 2x 2 , ta được kết quả nào sau đây? 16 A. BV.= C3. 2Dp V = 64p. V = p. V = 8p. 5 Câu 189. (TRÍCH ĐỀ THPT QG 2017) Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y 2 cos x , trục hoành và các đường thẳng x 0, x . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu ? 2 A. V 1 B. C.V ( 1) V D.( 1) V 1 Câu 190. Hình phẳng C giới hạn bởi các đường y = x 2 + 1 , trục tung và tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x 2 + tại1 điểm (1;2) , khi quay quanh trục Ox tạo thành khối tròn xoay có thể tích bằng: 4 28 8 A. BV.= C. Dp V = p. V = p. V = p. 5 15 15 Câu 191. Khối tròn xoay tạo nên khi ta quay quanh trục Ox hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị (P): y = 2x - x 2 và trục Ox sẽ có thể tích là: 16p 11p 12p 4p A. BV.= C. D V = . V = . V = . 15 15 15 15 Câu 195. Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y = 2x - x 2 và y = x khi quay quanh trục Ox tạo thành khối tròn xoay có thể tích bằng: p p p A. BV.= C. D. . V = . V = . V = p. 3 4 5 Câu 196. Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi hình phẳng giới hạn bởi các parabol y = 4 - x 2và y = 2 + x 2quay quanh trục Ox là kết quả nào sau đây? A. BV.= C1.0 Dp V = 12p. V = 14p. V = 16p.