2 Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán học 7 - Vũ Nhật Ánh

doc 6 trang hoaithuk2 23/12/2022 2540
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán học 7 - Vũ Nhật Ánh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doc2_de_kiem_tra_1_tiet_mon_toan_hoc_7_vu_nhat_anh.doc

Nội dung text: 2 Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán học 7 - Vũ Nhật Ánh

  1. GV: VU NHAT ANH (0349570940) TOÁN- LÍ – HÓA K91/18 TÔN ĐẢN,TP. ĐÀ NĂNG ĐỀ SỐ 3 Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây: Câu 1. Số đối của số của số 3 là: 5 A. 5 B. 5 C. 3 D. -0,6 3 3 5 Câu 2. Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a đường thẳng song song với đường thẳng a (Chọn cụm từ để điền vào dấu ) A. chỉ có một . B. có 2 đường thẳng. C. có 3 đường thẳng. D. có vô số đường thẳng. Câu 3. Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là: A. N; B. N*; C. Q ; D. Z . Câu 4. Giá trị của (xm)n bằng: A. xm+n; B. xm.n; C. xm:n ; D. xm-n Câu 5. Điểm A biểu diễn số hữu tỉ nào ? A -1 0 1 A. 5 B. 2 C. -3 D. 5 2 5 2 Câu 6: Căn bậc hai số học của 49 là : A. 7 B. 14 C. -7 D. -24,5 Câu 7: Số nào là số vô tỉ trong các số sau: 1 A. B. 3 C. 1,3 D. 0 3 Câu 8: Cho biết Hãy làm tròn a đến hàng phần trăm : A. 2,24 B. 2,2 C. 2,23 D. 2,236 Câu 9. Cho và là 2 góc kề bù. Biết = 500, số đo bằng ? A. 700. B. 250. C. 750 D. 1300. Câu 10. Cho =700, Ot là tia phân giác của . Số đo bằng ? A. 350. B. 300. C. 400 D. 1400. 1
  2. GV: VU NHAT ANH (0349570940) TOÁN- LÍ – HÓA K91/18 TÔN ĐẢN,TP. ĐÀ NĂNG Câu 11. Hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O. Góc đối đỉnh của góc là: A. ; B. ; C. ; D. Câu 12. Cho Oy là tia phân giác của góc , biết =400. Khi đó số đo bằng: A. 200; B. 1400; C. 800; D. 400 Câu 13. Kết quả của phép tính 22 . 25 là: A.2 10 B. 23 C. 25 D. 27 3 2 Câu 14. Kết quả của phép tính là: 20 15 1 A. B. C. D. . 60 Câu 15. Kết quả của phép tính (-125)5 : (25)5 là: A. (-5)10 B.(-5)3 C. (-5)5 D. (-5)7 Phần 2. Tự luận. (7,0 điểm) Câu 1A: (1,0 điểm) Tính: 5 2 5 2 a) .( 7) ( 5) 7 4 12 4 19 4 1 b) . : . 11 19 11 8 11 19 Bài 1B:(2,0 điểm) Tính hợp lý : 5 4 17 43 3 8 3 3 a) b) . : 12 39 12 39 5 3 5 2 5 12 21 100 102 c) . . d) 0,125 .8 6 7 15 Bài 1C:(2,5 điểm) Tìm x biết : 3 1 2 a) : x b) x 0,8 12,9 0 4 4 5 2 2 9 x x 2 c) 3x d) 3 3 810 5 25 Câu 2: (3,0 điểm) a) Tìm số đối của các số thực sau : 5,12 ; - 2
  3. GV: VU NHAT ANH (0349570940) TOÁN- LÍ – HÓA K91/18 TÔN ĐẢN,TP. ĐÀ NĂNG 2 b) Tìm x, biết: x 4 12 3 c) Cho biết 1 inch 2,54 cm. Tìm độ dài đường chéo màn hình tivi 48 inch đơn vị cm và làm tròn đến hàng phần chục. d) Người ta đã dùng 400 viên gạch hình vuông có cạnh dài 60 cm để lát nền cho một căn phòng hình vuông (coi các mạch ghép là không đáng kể). Hỏi nền căn phòng hình vuông đó có cạnh dài bao nhiêu mét ? Bài 4A:(3, 0 điểm) Cho hình vẽ: Biết a // b, C· AB 900 ; ·ACD 1200. a) Đường thẳng b có vuông góc với x đường thẳng AB không? Vì sao? A C a b) Tính số đo C· DB . c) Vẽ tia phân giác Ct của góc ACD, tia 120° Ct cắt BD tại I. Tính góc CID. d) Vẽ tia phân giác Dt’ của góc BDy . Chứng minh Ct song song với Dt’. D b B y Bài 4B: (3, 0 điểm) Cho hình vẽ: Biết a // b, M· NQ 900 ; M· PQ 1100. a) Đường thẳng a có vuông góc với x đường thẳng MN không ? Vì sao ? M P a b) Tính số đo P· QN . 110° c) Vẽ tia phân giác Pt của góc MPQ, tia Pt cắt NQ tại K. Tính góc PKQ. d) Vẽ tia phân giác Qt’ của góc NQy . Q Chứng minh Pt song song với Qt’. b N y 3
  4. GV: VU NHAT ANH (0349570940) TOÁN- LÍ – HÓA K91/18 TÔN ĐẢN,TP. ĐÀ NĂNG ĐỀ SỐ 4 Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (6,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây: Câu 1. Số đối của số của số 3 là: 5 B. 5 B. 5 C. 3 D. -0,6 3 3 5 Câu 2. Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a đường thẳng song song với đường thẳng a (Chọn cụm từ để điền vào dấu ) A. chỉ có một . B. có 2 đường thẳng. C. có 3 đường thẳng. D. có vô số đường thẳng. Câu 3. Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là: A. N; B. N*; C. Q ; D. Z . Câu 4. Giá trị của (5m)n bằng: A. 5m+n; B. 5m.n; C. 5m:n ; D. 5m-n Câu 5. Điểm A biểu diễn số hữu tỉ nào ? A -1 0 1 B. 5 B. 2 C. -3 D. 5 2 5 2 Câu 6: Căn bậc hai số học của 16 là : B. 4 B. 32 C. -4 D. -16 Câu 7: Số nào là số vô tỉ trong các số sau: 2 B. B. C. 3,5 D. 0 3 Câu 8: Cho biết Hãy làm tròn a đến hàng phần trăm : B. 2,24 B. 2,2 C. 2,23 D. 2,236 Câu 9. Cho và là 2 góc kề bù. Biết = 350, số đo bằng ? A. 550. B. 150. C. 650 D. 1450. Câu 10. Cho =700, Ot là tia phân giác của . Số đo bằng ? A. 350. B. 300. C. 400 D. 1400. 4
  5. GV: VU NHAT ANH (0349570940) TOÁN- LÍ – HÓA K91/18 TÔN ĐẢN,TP. ĐÀ NĂNG Câu 11. Hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O. Góc đối đỉnh của góc là: B. ; B. ; C. ; D. Câu 12. Cho Oy là tia phân giác của góc và =200 . Khi đó số đo bằng: B. 100; B. 1600; C. 400; D. 1400 Câu 13. Kết quả của phép tính 25 : 23 là: B.2 2 B. 23 C. 25 D. 27 3 2 Câu 14. Kết quả của phép tính là: 20 15 1 B. B. C. D. . 60 Câu 15. Kết quả của phép tính (-27)5 : (9)5 là: B. (-3)10 B.(-3)3 C. (-3)5 D. (-3)7 Phần 2. Tự luận. (4,0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) Tính: a) b) Câu 2: (1,0 điểm) a) Tìm số đối của các số thực sau : 5,123 ; - b) Cho biết 1 inch 2,54 cm. Tìm độ dài đường chéo màn hình tivi 48 inch đơn vị cm và làm tròn đến hàng phần chục. c d Câu 3. (1,0 điểm) Cho hình vẽ a A a) Chứng minh AB// CD B b) Tính 700 D b C Hết 5
  6. GV: VU NHAT ANH (0349570940) TOÁN- LÍ – HÓA K91/18 TÔN ĐẢN,TP. ĐÀ NĂNG PHẦN 2: TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13. (1,75 điểm) Tính: 7 1 2 a) : 6 6 3 b)13,3.4,5 44.13,3 2 1 2 c) 2021 .3 3 Câu14. (1,0 điểm) Tìm x biết: 1 5 a) 2x 3 3 b) 2x 3 2 25 6