2 Đề ôn tập thi học kỳ II môn Hóa học Lớp 10

doc 4 trang thaodu 3880
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề ôn tập thi học kỳ II môn Hóa học Lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doc2_de_on_tap_thi_hoc_ky_ii_mon_hoa_hoc_lop_10.doc

Nội dung text: 2 Đề ôn tập thi học kỳ II môn Hóa học Lớp 10

  1. ĐỀ ÔN TẬP SỐ 3 I. Trắc ngiệm Bài 1. Câu nhận xét về khí H2S nào sau đây là sai ? A. là khí không màu, mùi trứng thối và rất độc C. tan trong nước tạo thành dung dịch axit H2S B. làm quỳ tím ẩm hóa xanh D. có tính khử mạnh Câu 2: Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân người ta dùng chất bột rắc lên thuỷ ngân rồi gom lại. Chất bột đó là: A. Vôi sống B. Cát C. Lưu huỳnhD. Muối ăn Câu 3: Trong sản xuất H2SO4 trong công nghiệp người ta cho khí SO3 hấp thụ vào: A. H2SO4 đặc để tạo oleum B. H2O2 C. H2O D. dung dịch H2SO4 loãng Câu 4: Để làm khô khí SO2 có lẫn hơi nước, người ta dùng A. KOH đặc. B. CuO C. H2SO4 đặc. CaO Câu 5: Để điều chế khí H2S người ta sẽ tiến hành như sau: Cho sắt sunfua (FeS) tác dụng với axit. Vậy có thể dùng những axit nào sau đây? A. HCl B. H2SO4 đặc C. H2SO4 loãng D. Cả A và C Câu 6: Hoà tan hoàn toàn 1,9 gam hỗn hợp gồm Fe , Mg và Al bằng dung dịch H 2SO4 loãng vừa đủ thu được 1,344 lit H2 (đkc). Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng : A. 7,66 gam B. 7,78 gam C. 8,25 gam D. kết quả khác Câu 7: Dung dịch NaOH có pH = 11 cần pha loãng dung dịch này bao nhiêu lần để được dung dịch NaOH có pH = 9 ? A. 500 lần B. 100 lần C. 3 lần D. 20 lần Câu 8: Cho các dung dịch muối sau: NaNO3 , K2CO3 , CuSO4 , FeCl3 , AlCl3 . Dung dịch có giá trị pH > 7 là A. AlCl3 B. NaNO3 C. CuSO4 D. K2CO3 Bài 9. Người ta nghiền nguyên liệu trước khi đưa vào lò nung để sản xuất clanhke (trong quá trình sản xuất xi măng) là đã tăng yếu tố nào sau đây để tăng tốc độ của phản ứng : A. nhiệt độ B. nồng độ C. áp suất D. diện tích bề mặt chất phản ứng Câu 10: Oxi không phản ứng trực tiếp với chất nào sau đây? A. Cl2 B. Pb C. Zn D. Fe Câu 11: Cho phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng: H2(k) + Cl2(k) 2HCl , H 0. Khi giảm nhiệt độ của phản ưng thì: A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch C. Cân bằng không chuyển dịch D. Không xác định được Câu 15: Lưu huỳnh đioxit có thể tham gia vào các phản ứng hoá học sau: SO2 + Br2 + H2O → 2HBr + H2SO4 (1) ; SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O (2) Câu nào sau đây diễn tả không đúng tính chất của các chất trong những phản ứng trên ?
  2. A. Phản ứng (1): SO2 là chất khử, Br2 là chất oxi hoá B. Phản ứng (2): SO2 là chất oxi hoá, H2S là chất khử C. Phản úng(2): SO2 vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử D. Phản ứng (1): Br2 là chất oxi hoá, phản ứng (2): H2S là chất khử Câu 16: Cho 15,82 gam hỗn hợp Al,Fe,Cu tác dụng hết với dung dịch H 2SO4 đặc nóng thu được dung dịch A và 9,632 lít SO2 (đktc) . Cô cạn dung dịch A sẽ thu được số gam muối khan là : A. 57,1 B. 60,3 C.58,81 D.54,81 Câu 17: Chất nào cho môi trường trung tính ? A.HCl B. NaCl C. FeSO4 D. CH3COONa Câu 18: Hỗn hợp khí nào sau đây có thể tồn tại ở bất kì điều kiện nào? A. H2 và O2 B. Cl2 và O2 C. N2 và O2 D. Cl2 và H2. Câu 19: Cho phản ứng N2 (K) + 3H2 (K) ⇋ 2NH3. Khi tăng áp suất của hệ, cân bằng sẽ chuyển dịch: A. Theo chiều thuận B. Theo chiều nghịch C. Không chuyển dịch D. Không xác định được Câu 20. Oxit của một kim loại chứa 40% oxi về khối lượng. Trong sunfua của kim loại đó thì lưu huỳnh chiếm phần trăm khối lượng là : A. 80%. B. 57,14% C. 43,27% D. 20% I. Tự luận Bài 1. Viết phương trình phân tử, phương trình ion rút gọn : a, FeS + HCl b, CaCl2 + Na2CO3 c, NH4Cl + AgNO3 d, CH3COOH + NaOH Bài 2. Viết phản ứng theo sơ đồ sau : FeS2 → SO2 → SO3 → H2SO4 → SO2 → S → H2S → S → Na2S Bài 3. Nhận biết các chất sau : Dung dịch: CuCl2, Na2SO4 , Na2CO3, NaNO3 ( cho Cu = 64, Fe = 56, O = 16, Cl = 35,5, Ca=40, S=32, Al=27, Sr=88, Mg=24, Ba=137 ) ĐỀ ÔN TẬP SỐ 4 I. Trắc ngiệm Bài 1. Từ bột Fe, S, dung dịch HCl có thể có mấy cách để điều chế được H2S. A. 1 B. 2 C. 3 D . 4 0 t +S +O2 +H2O Câu 2. Cho sơ đồ phản ứng sau: KClO3  A B C H2SO4. Công thức của A, B, C lần lượt là: A. KCl và SO2 và SO3 B. KCl , SO2 và O2 C. O2 , SO3 và SO2 D. O2, SO2 và SO3 Câu 3. Cho phản ứng: 2 NaHCO3 (r) Na2CO3 (r) + CO2(k) + H2O (k) H = 129kJ Phản ứng xảy ra theo chiều nghịch khi: A. Giảm nhiệt độ B.Tăng nhiệt độ C.Giảm áp suất D.Tăng nhiệt độ và giảm áp suất
  3. Câu 4. Cho 16,8g một kim loại R phản ứng hết với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư. Sau phản ứng thu được 10,08 lít khí SO2 (đktc). Vậy R là A. Fe B. Al C. Mg D. Zn Câu 5. Dãy gồm các ion (không kể đến sự phân li của nước) cùng tồn tại trong một dung dịch là : 3 2 2 2 3 3 A.H ,Fe , NO3 ,SO4 B.Ag , Na , NO3 ,Cl C.Mg ,K ,SO4 ,PO4 D. Al , NH4 ,Br ,OH Câu 6. Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra? A. SO2 + dung dịch nước clo. B. SO2 + dung dịch BaCl2. C. SO2 + dung dịch H2S. D. SO2 + dung dịch NaOH. Câu 7. Để loại bỏ SO2 ra khỏi CO2 có thể: A. Cho hỗn hợp khí qua dung dịch nước vôi trong. B. Cho hỗn hợp khí qua dung dịch nước Br2 dư. C.Cho hỗn hợp khí qua dung dịch Na2CO3 đủ. D. Cho hỗn hợp qua dung dịch NaOH Câu 8 -Oxi hóa hoàn toàn 14,30 gam hỗn hợp bột các kim loại Mg , Al , Zn bằng oxi dư thu được 22,3 gam hỗn hợp oxit . Cho lượng oxit này tác dụng hết với dung dịch HCl thì lương muối tạo ra là : A. 48,.90 gam B. 36,60 gam C. 32,050 gam D. 49,80 gam Câu 9. Cho các phản ứng hóa học sau: (1) (NH4)2SO4 + BaCl2 (2) CuSO4 + Ba(NO3)2 (3) Na2SO4 + BaCl2 (4) H2SO4 + BaSO3 (5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 (6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 Các phương trình có cùng phương trình ion rút gọn là : A. (1), (2), (3), (6). B. (3), (4), (5), (6). C. (2), (3), (4), (6). D. (1), (3), (5), (6). Câu 10-Khi hòa tan một oxit kim loại hóa trị II bằng một lượng vừa đủ dung dịch H 2SO4 9,8% thì thu được dung dịch muối có nồng độ 14,8% . Công thức phân tử của oxit kim loại là : A . CaO B. CuO C. MgO D. BaO Câu 11-Hòa tan hoàn toàn 5,95 g hỗn hợp hai kim loại Al và Zn bằng dung dịch H SO loãng thì khối 2 4 lượng dung dịch tăng 5,55 gam . Khối lượng Al và Zn trong hỗn hợp lần lượt là : A 2,95 g và 3 g B 4,05 g và 1,9 g C 3,95 g và 2 g D 2,7 g và 3,25 g Câu 12 - Hòa tan hoàn toàn 49,6 gam hỗn hợp X gồm Fe , FeO , Fe 2O3 và Fe3O4 dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được dung dịch Y và 8,96 lít khí SO2 (đktc) . Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan . m có giá trị là A . 145 gam B. 140 gam C. 150 gam D. 155 gam Câu 13. SO2 luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với. A. O2, nước Br2, dung dịch KMnO4 B. dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4. C. dung dịch KOH, CaO, nước Br2. D. H2S, O2, nước Br2. Câu 14 Cho các phản ứng sau: 1. H2(k) + I2(r) 2 HI(k) , H >0 2. 2NO(k) + O2(k) 2 NO2 (k) , H 0 Khi tăng nhiệt độ hoặc áp suất các cân bằng nào trên đây đều chuyển dịch theo chiều thuận? A. 1,2 B.1,3,4 C.2,4 D.tất cả đều sai Câu 15. Trong các câu sau, câu nào không đúng? A.Dung dịch H2SO4 loãng là một axit mạnh. B.Đơn chất lưu huỳnh chỉ thể hiện tính khử trong các phản ứng hoá học. C.SO2 vừa thể hiện tính oxi hoá, vừa thể hiện tính khử. D. Ion S2- chỉ thể hiện tính khử, không thể hiện tính oxi hoá. C©u 16: Trong số những tính chất sau, tính chất nào không là tính chất của axit H2SO4 đặc nguội? A.Tan trong nước, tỏa nhiệt. B.Làm hóa than vải, giấy, đường. C.Hòa tan được kim loại Al và Fe. D.Háo nước. C©u 17: Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. NaOH; Fe; CaO; BaCl2 B. HCl; Na; Ca(OH)2; CuO
  4. C. Cu; CaO; KOH; Na2SO3 D. Ag; Na2O; Ba(OH)2; Na2SO4 C©u 18: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào thể hiện tính oxi hóa của lưu huỳnh đơn chất? A.S + O2 SO2 B.S + Na2SO3 Na2S2O3 C.S + Zn ZnS D.S + HNO3 SO2 + NO2 + H2O Câu 19. Ch0 2,52 gam một kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo ra 6,84 gam muối sunfat . Kim loại đó là : A.Mg B.Fe C.Cr D. Mn Câu 20: Cho khí CO đi qua ống sứ chứa 3,2 gam Fe 2O3 đun nóng, sau phản ứng thu được hỗn hợp rắn X gồm Fe và các oxit . Hòa tan hoàn toàn X bằng H2SO4 đặc nóng thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là : A.4g B.8g C.20g D.48g II. Tự luận Bài 1. Viết phản ứng theo sơ đồ sau : S →FeS → H2S →S → SO2 → H2SO4 → CuSO4 → Cu(NO3)2 Bài 2. Viết phương trình phân tử, phương trình ion rút gọn : a, SO2 + NaOH b, BaCl2 + Na2CO3 c, NaHCO3 + NaOH d, HNO3 + NaOH Bài 3. Nhận biết các chất sau : Dung dịch: NaCl, H2SO4, Na2CO3, NH4Cl ( Cho Mg=24, Al=27, S=32, Fe=56, Cu=64, O=16)