200 câu trắc nghiệm Hóa học 10 - Chương 1: Nguyên tử (Có đáp án)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "200 câu trắc nghiệm Hóa học 10 - Chương 1: Nguyên tử (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- 200_cau_trac_nghiem_hoa_hoc_10_chuong_1_nguyen_tu_co_dap_an.docx
Nội dung text: 200 câu trắc nghiệm Hóa học 10 - Chương 1: Nguyên tử (Có đáp án)
- CHUYÊN ĐỀ 1 : NGUYÊN TỬ Chủ đề 1: Thành phần nguyên tử, Nguyên tố hĩa học và Đồng vị. I. Thành phần nguyên tử ● Kết luận : - Trong nguyên tử hạt nhân mang điện dương, cịn lớp vỏ mang điện âm. - Tổng số proton trong hạt nhân bằng tổng số electron ở lớp vỏ. - Khối lượng của electron rất nhỏ so với proton và nơtron. II. Điện tích và số khối hạt nhân ▪ Nguyên tố hĩa học: Là tập hợp các nguyên tử cĩ cùng số điện tích hạt nhân. Số hiệu nguyên tử (Z) : Z = p = e A Kí hiệu nguyên tử : Z X . Trong đĩ A là số khối nguyên tử, Z là số hiệu nguyên tử, X là ký hiệu hĩa học của nguyên tử. III. Đồng vị, nguyên tử khối trung bình 1. Đồng vị ▪ Là tập hợp các nguyên tử cĩ cùng số proton nhưng khác nhau số nơtron (khác nhau số khối A). 12 13 14 Ví dụ : Nguyên tố cacbon cĩ 3 đồng vị: 6 C , 6 C , 6 C N N ▪ Các đồng vị bền cĩ : 1 1,524 với Z < 83 hoặc : 1 1,33 với Z ≤ 20. Z Z 2. Nguyên tử khối trung bình Nếu nguyên tố X cĩ n đồng vị, trong đĩP A1 X 1 chiếm x1 % (hoặc x1 nguyên tử ) A2 X 2 chiếm x2 % (hoặc x2 nguyên tử ) An X n chiếm xn % (hoặc xn nguyên tử ). A .x A .x A .x thì nguyên tử khối trung bình của X là: M 1 1 2 2 n n x1 x2 xn ● Lưu ý : Trong các bài tập tính tốn người ta thường coi nguyên tử khối bằng số khối. IV. Bài tập định tính:
- Câu 1.Nguyên tử được cấu tạo bởi bao nhiêu loại hạt cơ bản ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 2.Trong nguyên tử, hạt mang điện là : A. Electron.B. Electron và nơtron.C. Proton và nơton.D. Proton và electron. Câu 3.Hạt mang điện trong nhân nguyên tử là : A. Electron.B. Proton.C. Nơtron. D. Nơtron và electron. Câu 4.Trong nguyên tử, loại hạt nào cĩ khối lượng khơng đáng kể so với các hạt cịn lại ? A. Proton.B. Nơtron.C. Electron.D. Nơtron và electron. Câu 5.So sánh khối lượng của electron với khối lượng hạt nhân nguyên tử, nhận định nào sau đây là đúng ? 1 A. Khối lượng electron bằng khoảng khối lượng của hạt nhân nguyên tử. 1840 B. Khối lượng của electron nhỏ hơn rất nhiều so với khối lượng của hạt nhân nguyên tử. C. Một cách gần đúng, trong các tính tốn về khối lượng nguyên tử, người ta bỏ qua khối lượng của các electron. D. B, C đúng. Câu 6.Chọn phát biểu sai : A. Chỉ cĩ hạt nhân nguyên tử oxi mới cĩ 8 proton. B. Chỉ cĩ hạt nhân nguyên tử oxi mới cĩ 8 nơtron. C. Nguyên tử oxi cĩ số electron bằng số proton. D. Lớp electron ngồi cùng của nguyên tử oxi cĩ 6 electron. Câu 7.Phát biểu nào sau đây là sai ? A. Số hiệu nguyên tử bằng điện tích hạt nhân nguyên tử. B. Số proton trong nguyên tử bằng số nơtron. C. Số proton trong hạt nhân bằng số electron ở lớp vỏ nguyên tử. D. Số khối của hạt nhân nguyên tử bằng tổng số hạt proton và số hạt nơtron. Câu 8.Mệnh đề nào sau đây khơng đúng ? A. Chỉ cĩ hạt nhân nguyên tử magie mới cĩ tỉ lệ giữa số proton và nơtron là 1 : 1. B. Chỉ cĩ trong nguyên tử magie mới cĩ 12 electron. C. Chỉ cĩ hạt nhân nguyên tử magie mới cĩ 12 proton. D. Nguyên tử magie cĩ 3 lớp electron. Câu 9.Khi nĩi về số khối, điều khẳng định nào sau đây luơn đúng ? Trong nguyên tử, số khối A. bằng tổng khối lượng các hạt proton và nơtron. B. bằng tổng số các hạt proton và nơtron. C. bằng nguyên tử khối. D. bằng tổng các hạt proton, nơtron và electron. Câu 10. Nguyên tử flo cĩ 9 proton, 9 electron và 10 nơtron. Số khối của nguyên tử flo là : A. 9. B. 10.C. 19.D. 28. Câu 11. Nguyên tử của nguyên tố R cĩ 56 electron và 81 nơtron. Kí hiệu nguyên tử nào sau đây là của nguyên tố R ? 137 137 81 56 A. 56 R.B. 81 R.C. 56 R.D. 81 R. Câu 12. Cặp nguyên tử nào cĩ cùng số nơtron ? 1 4 3 3 1 3 2 3 A. 1 H và 2 He. B. 1 H và 2 He.C. 1 H và 2 He.D. 1 H và 2 He. Câu 13. Một ion cĩ 3 proton, 4 nơtron và 2 electron. Ion này cĩ điện tích là : A. 3+. B. 2-.C. 1+.D. 1-. Câu 14. Một ion cĩ 13 proton, 14 nơtron và 10 electron. Ion này cĩ điện tích là : A. 3-. B. 3+.C. 1-.D. 1+.
- Câu 15. Một ion cĩ 8 proton, 8 nơtron và 10 electron. Ion này cĩ điện tích là : A. 2-. B. 2+.C. 0.D. 8+. Câu 16. Ion M 2+ cĩ số electron là 18, điện tích hạt nhân là : A. 18.B. 20.C. 18+.D. 20+. Câu 17. Ion X2- cĩ : A. số p – số e = 2. B. số e – số p = 2.C. số e – số n = 2.D. số e – (số p + số n) = 2. Câu 18. Ion X- cĩ 10 electron, hạt nhân cĩ 10 nơtron. Số khối của X là : A. 19.B. 20.C. 18.D. 21. Câu 19. Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố, cĩ số proton bằng nhau nhưng khác nhau về số A. electron.B. nơtron.C. proton.D. obitan. A Câu 20. Trong kí hiệu Z X thì : A. A là số khối xem như gần bằng khối lượng nguyên tử X. B. Z là số proton trong nguyên tử X. C. Z là số electron ở lớp vỏ. D. Cả A, B, C đều đúng. 234 235 Câu 21. Ta cĩ 2 kí hiệu 92 U và 92 U, nhận xét nào sau đây là đúng ? A. Cả hai cùng thuộc về nguyên tố urani. B. Hai nguyên tử khác nhau về số electron. C. Mỗi nhân nguyên tử đều cĩ 92 proton. D. A, C đều đúng. Câu 22. Trong những hợp chất sau đây, cặp chất nào là đồng vị của nhau ? 40 40 16 17 A. 19 K và 18 Ar . B. 8 O và 8 O .C. O2 và O3 . D. kim cương và than chì. Câu 23. Nguyên tử cĩ số hiệu Z = 24, số nơtron 28, cĩ A. số khối bằng 52.B. số electron bằng 28.C. điện tích hạt nhân bằng 24. D. A, C đều đúng. Câu 24. Cĩ 3 nguyên tử số proton đều là 12, số khối lần lượt là 24, 25, 26. Chọn câu sai : A. Các nguyên tử trên là những đồng vị của một nguyên tố. B. Các nguyên tử trên đều cĩ 12 electron. C. Chúng cĩ số nơtron lần lượt : 12, 13, 14.D. Số thứ tự là 24, 25, 26 trong bảng HTTH. Câu 25. Nguyên tố hĩa học là tập hợp các nguyên tử cĩ cùng A. số khối.B. điện tích hạt nhân. C. số electron. D. tổng số proton và nơtron. V. Bài tập định lượng Dang 1: Tim các loại hạt Dạng 1.1: Xác định các loại hạt trong nguyên tử Phương pháp giải Để xác định được nguyên tử hoặc cơng thức phân tử hợp chất, ta cần đi tìm số proton (số đơn vị điện tích hạt nhân Z) của nguyên tử hoặc các nguyên tử tạo nên phân tử hợp chất đĩ. ►Các ví dụ minh họa◄ Ví dụ 1: Hạt nhân của ion X+ cĩ điện tích là 30,4.10-19 culơng. Xác định ký hiệu và tên nguyên tử X. Theo giả thiết : Hạt nhân của ion X+ cĩ điện tích là 30,4.10-19 C nên nguyên tử X cũng cĩ điện tích hạt nhân là 30,4.10-19 C. Mặt khác mỗi hạt proton cĩ điện tích là 1,6.10-19 C nên suy ra số prton trong hạt nhân của X là : 30,4.10 19 Số hạt p 19 hạt. Vậy nguyên tử X là Kali (K). 1,6.10 19 Ví dụ 2: Nguyên tử của nguyên tố X cĩ tổng các hạt cơ bản là 180 hạt, trong đĩ các hạt mang điện nhiều hơn các hạt khơng mang điện là 32 hạt. Tính số khối của nguyên tử X. Trong nguyên tử của nguyên tố X cĩ : p e n 180 2p n 180 p 53 A p n 127. p e n 32 2p n 32 n 74 * Chú ý:
- Khi bài tốn cho tổng số hạt mang điện là S và hiệu số hạt mang điện và khơng mang điện là A, ta dễ dàng cĩ cơng thức sau: Z = (S + A) : 4 Vậy: P = (180 + 32)/4 = 53 N = S – 2P = 180 – 2*53 = 74 Ví dụ 3: Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử X là 28, trong đĩ số hạt khơng mang điện chiếm xấp xỉ 35% tổng số hạt. Số hạt mỗi loại trong nguyên tử X là bao nhiêu ? Trong nguyên tử của nguyên tố X cĩ : p n e 28 n 10 Vậy trong nguyên tử X, số p = số e = 9; số n = 10. n 35%(p n e) p 9 Ví dụ 4: Tổng số hạt proton, electron, nơtron trong nguyên tử nguyên tố X là 10. Xác định tên nguyên tố X. Theo giả thiết ta cĩ tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử X là 10 nên : p + n + e = 10 2p + n =10 (1) n Mặt khác, đối với các nguyên tử cĩ Z 82 cĩ : 1 1,5 (2) p 10 2p Từ (1) và (2) suy ra : 1 1,5 2,85 p 3,33 p 3 . Vậy nguyên tố X là Liti (Li). p S S * Chú ý: Khi nguyên tử cĩ Z 82 . Bài tốn chỉ cho tổng số hat hạt P . Rồi biện luận theo yêu cầu 3,5 3 S bài tốn. Khi S 52 thì số P lấy phần nguyên. 3 Ví dụ 5: Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong hai nguyên tử kim loại A và B là 142, trong đĩ tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng mang điện là 42. Số hạt mang điện của nguyên tử B nhiều hơn của nguyên tử A là 12. Xác định 2 kim loại A và B. Gọi tổng số hạt proton, nơtron và electron của nguyên tử A là : pA, nA, eA và B là pB, nB, eB. Ta cĩ pA = eA và pB = eB. Theo bài : Tổng số các loại hạt proton, nơtron và electron của hai nguyên tử A và B là 142 nên : pA + nA + eA + pB + nB + eB = 142 2pA + 2pB + nA + nB = 142 (1) Tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng mang điện là 42 nên : pA + eA + pB + eB - nA - nB = 42 2pA + 2pB - nA - nB = 42 (2) Số hạt mang điện của nguyên tử B nhiều hơn của nguyên tử A là 12 nên : pB + eB - pA - eA = 12 2pB - 2pA = 12 pB - pA = 6 (3) Từ (1), (2), (3) ta cĩ : pA = 20 (Ca) và pB = 26 (Fe). Câu 1. Trong nguyên tử Y cĩ tổng số proton, nơtron và electron là 26. Hãy cho biết Y thuộc về loại nguyên tử nào sau đây ? Biết rằng Y là nguyên tố hố học phổ biến nhất trong vỏ Trái Đất. 16 17 18 19 A. 8 O .B. 8 O .C. 8 O . D. 9 F . Câu 2. Nguyên tử của nguyên tố B cĩ tổng số hạt cơ bản là 34. Số hạt mang điện gấp 1,8333 lần số hạt khơng mang điện. Nguyên tố B là : A. Na (Z = 11). B. Mg (Z = 12). C. Al (Z = 13). D. Cl (Z =17). Câu 3.Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử M là 82, trong đĩ số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng mang điện là 22. M là A. Cr. B. Fe. C. Cu. D. Ni. Câu 4.Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử của nguyên tố X là 114, trong đĩ số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng mang điện là 26. Nguyên tố X là
- A. Br. B. Cl. C. Zn. D. Ag. Câu 5.Nguyên tử X cĩ tổng số hạt cơ bản là 40. Trong đĩ tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng mang điện là 12 hạt. Cấu hình electron của nguyên tử X là A. Na (Z = 11). B. Mg (Z = 12). C. Al (Z = 13). D. Cl (Z =17). Câu 6. Nguyên tử của nguyên tố X cĩ tổng số hạt proton, electron, nơtron bằng 180. Trong đĩ các hạt mang điện chiếm 58,89% tổng số hạt. X là nguyên tố : A. flo. B. clo.C. brom. D. iot. Câu 7. Nguyên tử của một nguyên tố R cĩ tổng số các loại hạt proton, electron, nơtron bằng 82, trong đĩ số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng mang điện là 22 hạt. Điện tích hạt nhân của R là : A. 20. B. 22.C. 24.D. 26. Câu 8. Tổng số các hạt proton, electron, nơtron của một nguyên tử X là 28. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng mang điện là 8. Nguyên tử X là : 17 19 16 17 A. 9 F .B. 9 F .C. 8 O . D. 8 O . Câu 9. Nguyên tử của một nguyên tố X cĩ tổng số các loại hạt proton, electron, nơtron bằng 115. Trong đĩ số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng mang điện là 25 hạt. Kí hiệu nguyên tử của X là: 80 90 45 115 A. 35 X . B. 35 X . C. 35 X . D. 35 X . Câu 10. Khối lượng của nguyên tử nguyên tố X là 27u. Số hạt khơng mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là dương là 1. Nguyên tử X là : 17 27 27 17 A. 9 F .B. 13 Al .C. 12 O .D. 8 O . Dạng 1.2: Xác định các loại hạt trong phân tử. Ví dụ 6: Một hợp chất cĩ cơng thức XY2 trong đĩ X chiếm 50% về khối lượng. Trong hạt nhân của X và Y đều cĩ số proton bằng số nơtron. Tổng số proton trong phân tử XY2 là 32. Viết cấu hình electron của X và Y. Gọi số hạt proton, nơtron, electron của nguyên tử X là p, n, e và của Y là p’, n’, e’. Theo bài : p = n = e và p’ = n’ = e’. Trong hợp chất XY2, X chiếm 50% về khối lượng nên: M 50 p n X 1 p 2p' . 2MY 50 2(p' n ') Tổng số proton trong phân tử XY2 là 32 nên p + 2p’ = 32. Từ đây tìm được: p = 16 (S) và p’ = 8 (O). Hợp chất cần tìm là SO2. Cấu hình electron của S: 1s22s22p63s23p4 và của O: 1s22s22p4. Ví dụ 7: Một hợp chất cĩ cơng thức là MA x, trong đĩ M chiếm 46,67% về khối lượng. M là kim loại, A là phi kim ở chu kì 3. Trong hạt nhân của M cĩ n - p = 4, trong hạt nhân của A cĩ n’ = p’. Tổng số proton trong MAx là 58. Xác định cơng thức của MAx. Trong hợp chất MAx, M chiếm 46,67% về khối lượng nên : M 47,67 n p 47,67 7 . xA 53,33 x(n' p') 53,33 8 Thay n - p = 4 và n’ = p’ ta cĩ : 2p 4 7 hay 4(2p + 4) = 7xp’. 2xp' 8 Tổng số proton trong MAx là 58 nên: p + xp’ = 58. Từ đây tìm được: p = 26 và xp’ = 32. Do A là phi kim ở chu kì 3 nên 15 p’ 17. Vậy x = 2 và p’ = 16 thỏa mãn. Vậy M là Fe và A là S; cơng thức của MAx là FeS2. * Chú ý: Khi bài tốn cho tổng số hạt mang điện của MxYy là S và hiệu số hạt mang điện và khơng mang điện là A, ta dễ dàng cĩ cơng thức sau : Z = (S + A) : 4 Do đĩ x.ZX + y.ZY = (Sphân tử + Aphân tử) : 4
- Ví dụ 8: Tổng số hạt cơ bản trong phân tử X cĩ cơng thức là M2O là 140, trong phân tử X thì tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng mang điện là 44. Vậy X là Hướng dẫn giải Trong X cĩ 2 nguyên tử M và 1 nguyên tử O. Nên ta cĩ : 2.ZM + 8 = (140 + 44) : 4 = 46 => Z =19 => K => X là K2O Ví dụ 9: M và X là hai nguyên tử kim loại, tổng số hạt cơ bản của cả nguyên tử M và X là 142, trong đĩ tổng số hạt mang điện nhiều hơn khơng mang điện là 42. Số hạt mang điện trong nguyên tử M nhiều hơn trong nguyên tử X là 12. Tìm M và X Hướng dẫn giải Ta cĩ: ZM + ZX = (142 : 42) : 4 = 46. 2ZM – 2ZX = 12 (tổng số hạt mang điện là 2Z) Dễ dàng tìm được ZM = 26, ZX = 20. Vậy M là Fe, X là Ca. Câu 11. Hợp chất MCl2 cĩ tổng số hạt cơ bản là 164. Trong hợp chất, số hạt mang điện nhiều hơn số hoạt khơng mang điện là 52. Cơng thức của hợp chất trên là : A. FeCl3.B. CaCl 2.C. FeF 3.D. AlBr 3. Câu 12. Oxit B cĩ cơng thức M2O cĩ tổng số hạt cơ bản là 92. Trong oxit, số hạt mang điện nhiều hơn số hoạt khơng mang điện là 28. Cơng thức của M là : A. Fe.B. Na.C. Al D. Mg. Câu 13. Tổng số hạt cơ bản của phân tử MCl2 là 164, trong đĩ tổng số hạt mang điện hơn số hạt khơng mang điện là 52. M là A.Mg. B. Ca. C. Cu. D. Zn. Câu 14. Hợp chất X được tạo bởi nguyên tử M với nguyên tử nitơ là M3N2 cĩ tổng số hạt cơ bản là 156, trong đĩ tổng số hạt mang điện hơn số hạt khơng mang điện là 44. Cơng thức phân tử của X là A. Mg3N2. B. Ca3N2. C. Cu3N2. D. Zn3N2. Câu 15. Tổng số hạt cơ bản của phân tử CaX2 là 288, trong đĩ tổng số hạt mang điện hơn số hạt khơng mang điện là 72. X là A. Clo. B. Brom. C. Iot. D. Flo. Câu 16. Tổng số hạt cơ bản của phân tử MClO3 là 182, trong đĩ tổng số hạt mang điện hơn số hạt khơng mang điện là 58. M là A. K. B. Li. C. Na. D. Rb. Câu 17. Oxit B cĩ cơng thức là X2O. Tổng số hạt cơ bản trong B là 92, trong đĩ số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng mang điện là 28. B là A. Na2O. B. Li2O. C. K2O. D. Ag2O. Câu 18. Tổng số hạt cơ bản của phân tử M2O5 là 212, trong đĩ tổng số hạt mang điện hơn số hạt khơng mang điện là 68. M là A.P. B. N. C. As. D. Bi. Câu 19. Hợp chất MX3 cĩ tổng số hạt mang điện tích là 128. Trong hợp chất, số proton của nguyên tử X nhiều hơn số proton của nguyên tử M là 38. Cơng thức của hợp chất trên là : A. FeCl3.B. AlCl 3.C. FeF 3.D. AlBr 3. Câu 20. Hợp chất M2X cĩ tổng số hạt cơ bản là 140. Trong hợp chất, trong số đĩ tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng mang điện là 44. Số hạt mang điện của M nhiều hơn của X là 22. Số hiệu nguyên tử của M và X là : A. 16 và 19. B. 19 và 16. C. 43 và 49.D. 40 và 52.
- Câu 21. Tổng số proton, electron, nơtron trong hai nguyên tử A và B là 142, trong số đĩ tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng mang điện là 42. Số hạt mang điện của B nhiều hơn của A là 12. Số hiệu nguyên tử của A và B là : A. 17 và 19. B. 20 và 26. C. 43 và 49.D. 40 và 52. Câu 22. Tổng số proton, electron, nơtron trong hai nguyên tử A và B là 177, trong số đĩ tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng mang điện là 47. Số hạt mang điện của B nhiều hơn của A là 12. Nguyên tử A và B là : A. Cu và K. B. Fe và Zn. C. Mg và Al. D. Ca và Na. Câu 23. Hợp chất AB2 (trong đĩ A chiếm 50% về khối lượng) cĩ tổng số hạt proton là 32. Nguyên tử A và B đều cĩ số proton bằng số nơtron. AB2 là : A. NO2.B. SO 2.C. CO 2.D. SiO 2. Câu 24. Trong phân tử MX 2, M chiếm 46,67% về khối lượng. Hạt nhân M cĩ số nơtron nhiều hơn số proton là 4 hạt. Trong nhân X số nơtron bằng số proton. Tổng số proton trong phân tử MX2 là 58. CTPT của MX2 là A. FeS2. B. NO2. C. SO2. D. CO2. Câu 25. Tổng số hạt cơ bản trong phân tử M 2X là 140, trong đĩ tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng mang điện là 44. Số hạt mang điện trong nguyên tử M nhiều hơn trong nguyên tử X là 22. Cơng thức phân tử của M2X là A. K2O. B. Na2O. C. Na2S. D. K2S. Câu 26. Tổng số hạt proton, nơtron , electron trong hai nguyên tử của nguyên tố X và Y là 96 trong đĩ tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt khơng mang điện là 32 . Số hạt mang điện của nguyên tử Y nhiều hơn của X là 16. X và Y lần lượt là A. Mg và Ca. B. Be và Mg. C. Ca và Sr. D. Na và Ca. Dạng 1.3: Xác định các loại hạt trong ion Đối với ion thì: +Ion dương X n : X – ne X n +Ion âm X m : X ne X n pX p n pX p m X X n n X n X n n n X m X m Khi đĩ: X X n Khi đĩ: X X m e n e e m e X X n X X m * Chú ý: Khi bài tốn cho tổng số hạt mang điện của ion là S và hiệu số hạt mang điện và khơng mang điện là A, ta dễ dàng cĩ cơng thức sau : : x+ ➢ Nếu ion là X thì ZX = (S + A+ 2x) : 4 ➢ Nếu ion Yy- thì ZY = (S + A – 2y) : 4 Ví dụ 10: Tổng số hạt cơ bản của ion M3+ là 79, trong đĩ tổng số hạt mang điện nhiều hơn khơng mang điện là 19. M là Hướng dẫn giải ZM = (79 + 19 +2.3) : 4 = 26 => M l sắt (Fe). Ví dụ 11: Tổng số hạt cơ bản trong ion X3- là 49, trong đĩ tổng số hạt mang điện nhiều hơn khơng mang điện là 17, X là Hướng dẫn giải ZX = (49 + 17 – 2.3) : 4 = 15 => X là Photpho (P)
- + 2- Ví dụ 12: Một hợp chất được tạo thành từ các ion M và X2 . Trong phân tử của M2X2 cĩ tổng số hạt proton, nơtron và electron là 164. Trong đĩ số hạt mang điện nhiều hơn hạt khơng mang điện là 52. Số khối của M lớn + 2- hơn số khối của X là 23 đơn vị. Tổng số hạt electron trong M nhiều hơn trong X2 là 7 hạt. a. Xác định các nguyên tố M, X và viết cơng thức của phân tử M2X2. b. Viết cấu hình electron (dạng chữ và dạng obitan) của nguyên tố X. a. Xác định các nguyên tố M, X và viết cơng thức của phân tử M2X2 : Gọi p, e, n là số proton, số electron và số nơtron trong một nguyên tử M; p’, e’, n’ là số proton, số electron và số nơtron trong một nguyên tử X. Trong nguyên tử số proton = số electron; các hạt mang điện là proton và electron, hạt khơng mang điện là nơtron. + Trong phân tử của M2X2 cĩ tổng số hạt proton, nơtron và electron là 164 nên suy ra : 2(2p + n) + 2(2p’ + n’) = 164 (1) + Trong đĩ số hạt mang điện nhiều hơn hạt khơng mang điện là 52 nên suy ra : (4p + 4p’) - 2(n + n’) = 52 (2) + Số khối của M lớn hơn số khối của X là 23 đơn vị nên ta cĩ suy ra : (p + n) - (p’ + n’) = 23 (3) + 2- + Tổng số hạt electron trong M nhiều hơn trong X2 là 7 hạt nên suy ra : (2p + n - 1) - 2(2p’ + n’) + 2 = 7 (4) Giải hệ (1), (2), (3), (4) ta được p = 19 M là kali; p’ = 8 X là oxi. Cơng thức phân tử của hợp chất là K2O2. b. Cấu hình electron và sự phân bố electron trong obitan của nguyên tử O là : 1s2 2s2 2p4 2- 2- 2- 2- Câu 26. Cho 2 ion XY3 và XY4 . Tổng số proton trong XY 3 và XY4 lần lượt là 40 và 48. X và Y là các nguyên tố nào sau đây ? A. S và O.B. N và H.C. S và H.D. Cl và O. Câu 27. Một ion X2+ cĩ tổng số hạt proton, nơtron, electron là 92, trong đĩ số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng mang điện là 20. Số hạt nơtron và electron trong ion X2+ lần lượt là A. 36 và 27. B. 36 và 29. C. 32 và 31. D. 31 và 32. Câu 28. Tổng số hạt cơ bản trong X3+ là 73, trong đĩ tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng mạng điện là 17. Số electron của X là A. 21. B. 24. C. 27. D. 26. Câu 29. Một ion M3+ cĩ tổng số hạt proton, nơtron, electron là 79, trong đĩ số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng mang điện là 19. Số electron và số nơtron của M3+ là A. 26; 27. B. 23; 27. C. 23; 30. D. 29; 24. Câu 30. Tổng số hạt cơ bản trong ion M 2+ là 90, trong đĩ số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng mang điện là 22. M là: A. Cu.B. Zn.C. Fe D. Ca. Câu 31. Tổng số hạt cơ bản trong ion M + là 155, trong đĩ số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng mang điện là 31. M là: A. Ag.B. Zn.C. FeD. Ca. Câu 32. Tổng số hạt cơ bản trong ion M 3- là 49, trong đĩ số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng mang điện là 17. M là: A. P.B. Al.C. FeD. N. Câu 33. Tổng số hạt cơ bản trong ion M 2- là 50, trong đĩ số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng mang điện là 18. M là: A. S.B. O.C. CD. N.
- Câu 34. Phân tử MX3 cĩ tổng số hạt proton, nơtron và electron bằng 196, trong đĩ hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng mang điện là 60. Khối lượng nguyên tử của X lớn hơn của M là 8. Tổng số hạt trong X- 3+ nhiều hơn trong M là 16. Cơng thức của MX3 là : A. CrCl3.B. FeCl 3.C. AlCl 3. D. SnCl3. 2- Câu 35. Tổng số hạt mang điện trong ion AB 3 bằng 82. Số hạt mang điện trong nhân nguyên tử A nhiều hơn trong nguyên tử B là 8. Số hiệu nguyên tử A và B (theo thứ tự) là : A. 6 và 8. B. 13 và 9. C. 16 và 8.D. 14 và 8. Câu 36. Hợp chất cĩ cơng thức phân tử là M2X với : Tổng số hạt cơ bản trong một phân tử là 116, trong đĩ số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng mang điện là 36. Khối lượng nguyên tử của X lớn hơn M là 9. Tổng số hạt trong X2- nhiều hơn trong M+ là 17. Số khối của M, X lần lượt là : A. 23, 32. B. 22, 30. C. 23, 34. D. 39, 16. 2 Câu 37. Trong anion XY3 cĩ 30 proton. Trong nguyên tử X cũng như Y cĩ số proton bằng số nơtron. X và Y là nguyên tố nào sau đây ? A. C và O.B. S và O. C. Si và O.D. C và S. Câu 38. Hợp chất M được tạo nên từ cation X + và anion Y2-. Mỗi ion đều cĩ 5 nguyên tử của 2 nguyên tố tạo nên. Tổng số proton trong X+ bằng 11, cịn tổng số electron trong Y2- là 50. Biết rằng hai nguyên tố trong Y2- ở cùng phân nhĩm chính và thuộc hai chu kỳ kế tiếp nhau trong bảng hệ thống tuần hồn. Cơng thức phân tử của M là : A. (NH4)2SO4.B. NH 4HCO3. C. (NH4)3PO4. D. (NH 4)2SO3. - + - + 2- Câu 39. Số electron trong các ion sau : NO3 , NH4 , HCO3 , H , SO4 theo thứ tự là : A. 32, 12, 32, 1, 50. B. 31,11, 31, 2, 48.C. 32, 10, 32, 2, 46. D. 32, 10, 32, 0, 50. Câu 40. Ion Mx+ cĩ tổng số hạt là 57. Hiệu số hạt mang điện và khơng mang điện là 17. Nguyên tố M là : A. Na.B. K.C. Ca.D. Ni. - Câu 41. Tổng số electron trong ion AB2 là 34. Chọn cơng thức đúng : - - - - A. AlO2 .B. NO 2 .C. ClO 2 .D. CrO 2 . 2 2 Câu 42. Tổng số electron trong anion AB3 là 40. Anion AB3 là : 2 2 2 2 A. SiO3 . B. CO3 . C. SO3 . D. ZnO2 . 2+ – Một hợp chất ion cấu tạo từ ion M và X , tổng số hạt cơ bản trong phân tử MX2 là 186 hạt trong đĩ số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng mang điện là 54 hạt.Số nơtron của ion M2+ nhiều hơn X– là 12. 2+ – Tổng số hạt M nhiều hơn trong X là 27 hạt. Cơng thức phân tử của MX2 là A. FeCl2. B. ZnBr2. C. CaCl2. D. BaBr2. Câu 43. Tổng số hạt trong phân tử MX là 84 hạt, trong đĩ số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng mang điện là 28. Số nơtron của M nhiều hơn số khối của X là 12 đơn vị. Số hạt trong M lớn hơn số hạt trong X là 36 hạt.MX là hợp chất nào A.CaS. B. MgO. C. MgS. D. CaO. Câu 44. Tổng số hạt trong phân tử MX là 108 hạt, trong đĩ số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng mang điện là 36. Số khối của M nhiều hơn số khối của X là 8 đơn vị. Số hạt trong M2+ lớn hơn số hạt trong X2- là 8 hạt.%Khối lượng của M cĩ trong hợp chất là A. 55,56%. B. 44,44%. C. 71,43%. D. 28,57%. Câu 45. Tổng số hạt trong phân tử M3X2 là 206 hạt, trong đĩ số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng mang điện là 58. Số nơtron của X nhiều hơn số nơtron của M là 2 đơn vị. Số hạt trong X 3- lớn hơn số hạt 2+ trong M là 13 hạt.Cơng thức phân tử của M3X2 là A. Ca3P2. B. Mg3P2. C. Ca3N2. D. Mg3N2.
- Câu 46. Phân tử M3X2 cĩ tổng số hạt cơ bản là 222, trong đĩ số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng mang điện là 74. Tổng số hạt mang điện trong M2+ nhiều hơn tổng số hạt mang điện trong X3- là 21. Cơng thức phân tử M3X2 là A. Ca3P2. B. Mg3P2. C. Ca3N2. D. Mg3N2. Dạng 2: Bài tập về đồng vị Phương pháp giải Bài tập về đồng vị cĩ một số dạng như sau : Tính nguyên tử khối trung bình, số khối trung bình của các đồng vị; xác định số khối của đồng vị; xác định thành phần phần trăm về số nguyên tử, về khối lượng của đồng vị; xác định số lượng nguyên tử đồng vị; xác định số loại hợp chất tạo ra từ các nguyên tố cĩ nhiều đồng vị.Để xác định số loại phân tử hợp chất tạo ra từ các nguyên tố cĩ nhiều đồng vị ta dùng tốn tổ hợp. Dạng 2.1: Tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tử Ví dụ 1: Nguyên tử Mg cĩ ba đồng vị ứng với thành phần phần trăm về số nguyên tử như sau : Đồng vị 24 Mg 25 Mg 26 Mg % 78,6 10,1 11,3 a. Tính nguyên tử khối trung bình của Mg. b. Giả sử trong hỗn hợp nĩi trên cĩ 50 nguyên tử 25 Mg , thì số nguyên tử tương ứng của hai đồng vị cịn lại là bao nhiêu ? Hướng dẫn giải a. Tính nguyên tử khối trung bình của Mg : Do electron cĩ khối lượng rất nhỏ nên nguyên tử khối trung bình của Mg xấp xỉ bằng số khối trung bình của nĩ : 78,6 10,1 11,3 MMg AMg 24. 25. 26. 24,33. 100 100 100 b. Tính số nguyên tử của các đồng vị 24 Mg và 26 Mg : Ta cĩ : Tổng số nguyên tử 24 Mg, 25Mg, 26 Mg Số nguyên tử 24 Mg Số nguyên tử 25Mg Số nguyên tử 26 Mg 100 78,6 10,1 11,3 Giả sử trong hỗn hợp nĩi trên cĩ 50 nguyên tử 25 Mg , thì số nguyên tử tương ứng của 2 đồng vị cịn lại là 78,6 : Số nguyên tử 24 Mg = .50 389 (nguyên tử). 10,1 11,3 Số nguyên tử 26 Mg = .50 56 (nguyên tử). 10,1 1 2 35 Ví dụ 2: Cho hai đồng vị hiđro với tỉ lệ % số nguyên tử :1 H (99,984%), 1 H (0,016%) và hai đồng vị của clo : 17 Cl 37 (75,53%), 17 Cl (24,47%). a. Tính nguyên tử khối trung bình của mỗi nguyên tố. b. Cĩ thể cĩ bao nhiêu loại phân tử HCl khác nhau được tạo nên từ hai loại đồng vị của hai nguyên tố đĩ. c. Tính phân tử khối gần đúng của mỗi loại phân tử nĩi trên. Hướng dẫn giải a. Nguyên tử khối trung bình của hiđro và clo là : 99,984 0,016 MH AH 1. 2. 1,00016; 100 100 75,53 24,47 MCl ACl 35. 37. 35,4894. 100 100
- b. Trong phân tử HCl, cĩ 1 nguyên tử H và 1 nguyên tử Cl. Nguyên tố H và Cl đều cĩ 2 đồng vị. Nên để chọn nguyên tử H thì cĩ 2 cách chọn, tương tự ta thấy cĩ 2 cách chọn nguyên tử Cl. Do đĩ cĩ 2.2 = 4 loại phân tử HCl khác nhau. 35 37 35 37 2 2 Cơng thức phân tử là : H 17 Cl, H 17 Cl, D 17 Cl, D 17 Cl ( 1H là 1D ). c. Phân tử khối lần lượt : 36 38 37 39 Ví dụ 3: Trong nước, hiđro tồn tại hai đồng vị 1H và 2H. Biết nguyên tử khối trung bình của hiđro là 1,008; của oxi là 16. Số nguyên tử đồng vị của 2H cĩ trong 1 ml nước nguyên chất (d = 1 gam/ml) là bao nhiêu ? Hướng dẫn giải Áp dụng sơ đồ đường chéo ta cĩ : n 1 2 – 1,008 1 H n 1 2 1,008 0,992 H 1,008 n 1,008 1 0,008 2 H n 2 1,008 – 1 2 H Vậy phần trăm về số nguyên tử của các đồng vị H là : %1H 99,2%;% 2 H 0,8%. 1 1 1 Số mol nước là : mol ; Tổng số mol H là : 2. ; Số mol 2H là : 2. . 0,8%. 18,016 18,016 18,016 1 Số nguyên tử đồng vị 2H trong 1 gam nước là : 2. . 0,8%.6,023.1023 = 5,35.1020. 18,016 16 Câu 47. Tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tố Oxi, biết Oxi cĩ 3 đồng vị : 99,757% 8 O ; 17 18 0,039% 8 O ; 0,204% 8 O . Câu 48. Tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tố Kali, biết kali cĩ 3 đồng vị : 93,26% 39 ; 0,17% 19 K 40 41 19 K ; x% 19 K . Câu 49. Tính khối lượng của 0,3 mol nguyên tố Magie, biết Magie cĩ 3 đồng vị : 78,99% 24 ; 10% 12 Mg 25 ; 11,01% 26 . 12 Mg 12 Mg Câu 50. Tính thể tích (ở đktc) của 3,55 g nguyên tố Clo, biết Clo cĩ 2 đồng vị 35 chiếm 75,53%; 37 17 Cl 17 Cl chiếm 24,47% . Câu 51. Tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tố Mg. Biết Mg cĩ 3 đồng vị. Trong 5000 nguyên tử Mg cĩ 3930 đồng vị 24 ; 505 đồng vị 25 ; cịn lại là đồng vị 26 . 12 Mg 12 Mg 12 Mg Câu 52. Tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tố Bo, biết Bo cĩ 2 đồng vị 10 cĩ 47 nguyên tử; 5 B 11 cĩ 203 nguyên tử. 5 B 27 29 27 Câu 53. Tỉ lệ theo số lượng của 2 đồng vị 13 Al và 13 Al là 23/2. Phần trăm theo khối lượng của 13 Al trong phân tử Al2X3 là 33,05%. Nguyên tử khối của X là bao nhiêu? A. 42B. 96 C. 16D. 32 Câu 54. Một nguyên tố X cĩ 2 đồng vị cĩ tỉ lệ nguyên tử là 27: 23. Hạt nhân của X cĩ 35 proton. Đồng vị 1 cĩ 44 nơtron, đồng vị 2 hơn đồng vị 1 là 2 nơtron. Nguyên tử khối trung bình của X là: A. 80,82B. 79,92 C. 79,56.D. 81,32. Câu 55. Một nguyên tố cĩ 2 đồng vị X1 và X2 . Đồng vị X1 cĩ tổng số hạt là 18. Đồng vị X2 cĩ tổng số hạt là 20. Biết rằng phần trăm các đồng vị bằng nhau và các loại hạt trong X1 cũng bằng nhau. Tính nguyên tử khối trung bình của X? A. 12B. 13 C. 14.D. 15 Dạng 2.2: Tính thành phần % mỗi đồng vị 39 41 39 Ví dụ 1: Trong tự nhiên kali cĩ hai đồng vị 19 K và 19 K. Tính thành phần phần trăm về khối lượng của 19 K cĩ trong KClO4 (Cho O = 16; Cl = 35,5; K = 39,13). Hướng dẫn giải 39 41 Gọi phần trăm về số nguyên tử đồng vị (phần trăm về số mol) của 19 K và 19 K là x1 và x2 ta cĩ :
- x x 100 1 2 x 93,5 1 39.x1 41.x2 39,13 x2 6,5 100 39 Giả sử cĩ 1 mol KClO4 thì tổng số mol các đồng vị của K là 1 mol, trong đĩ số mol 19 K là 1.0,935 =0,935 mol. 39 Vậy thành phần phần trăm về khối lượng của 19 K cĩ trong KClO4 là : 0,935.39 %39 K .100 26,3%. 19 39,13 35,5 16.4 Ví dụ 2: Nguyên tử khối trung bình của đồng bằng 63,54. Đồng tồn tại trong tự nhiên dưới hai dạng đồng vị 63 65 29 Cu và 29 Cu . a. Tính thành phần phần trăm về số nguyên tử của mỗi loại đồng vị. b. Tính thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi loại đồng vị. Hướng dẫn giải a. Tính thành phần phần trăm về số nguyên tử của mỗi loại đồng vị : ● Cách 1 : Sử dụng cơng thức tính nguyên tử khối trung bình : 63 65 Gọi phần trăm số nguyên tử của đồng vị 29 Cu là x, phần trăm đồng vị 29 Cu là (100 – x). 63x 65(100 x) Ta cĩ = 63,54 x = 73 100 63 65 Vậy % số nguyên tử của đồng vị 29 Cu và 29 Cu lần lượt là 73% và 27%. ● Cách 2 : Sử dụng phương pháp đường chéo : Áp dụng sơ đồ đường chéo ta cĩ : n 63 63 65 – 63,54 =1,46 29 Cu n 63 29 Cu 1,46 2,7 63,54 n 65 0,54 1 29 Cu n 65 65 63,54 – 63 = 0,54 29 Cu 2,7 Vậy % số nguyên tử của đồng vị 63 Cu = .100 73% ; 65 Cu là 27%. 29 2,7 1 29 b. Thành phần phần trăm % về khối lượng của mỗi loại đồng vị : 0,27.65 % 65 Cu .100% 27,62% % 63 Cu 72,38% . 63,54 35 37 Ví dụ 3: Một loại khí X cĩ chứa 2 đồng vị 17 X ; 17 X . Cho X2 tác dụng với H2 rồi lấy sản phẩm hồ tan vào nước thu được dung dịch Y. Chia dung dịch Y thành hai phần bằng nhau : - Phần thứ nhất cho tác dụng vừa đủ với 125 ml dung dịch Ba(OH)2 0,88M. - Phần thứ hai cho tác dụng với AgNO3 vừa đủ ta thu được 31,57 gam kết tủa. Thành phần % số nguyên tử của mỗi đồng vị là bao nhiêu ? Hướng dẫn giải 35 37 Gọi phần trăm số nguyên tử của 17 X là x, 17 X là (100 – x). X2 + H2 2HX (1) Thí nghiệm 1: n = 0,88.0,125 = 0,11 mol. Ba(OH)2 2HX + Ba(OH)2 BaX2 + 2H2O (2) mol: 0,22 0,11 Thí nghiệm 2: HX + AgNO3 AgX + HNO3 (3) mol: 0,22 0,22
- 31,57 Vậy MAgX = 108 + MX = = 143,5 MX = 143,5 – 108 = 35,5 0,22 35x 37(100 x) MX = 35,5 x = 75. 100 35 37 Vậy thành phần phần trăm mỗi loại đồng vị của clo là : 17 Cl (75% ) ; 17 Cl (25%). 12 13 Câu 56. Cacbon cĩ 2 đồng vị 6 C , 6 C và cĩ nguyên tử khối là 12,011. Tính % các đồng vị của C? 65 Câu 57. Kẽm cĩ 2 đồng vị Zn và 67 Zn , biết M = 65,41 . Tính % của mỗi đồng vị. 30 30 Câu 58. Brom cĩ 2 đồng vị 79Br và 81Br , biết M = 79,82 .Nếu cĩ 89 nguyên tử 79Br thì cĩ bao nhiêu 35 35 35 nguyên tử và 81Br ? 35 Câu 59. Nguyên tử khối trung bình của bo là 10,82. Bo cĩ 2 đồng vị là 10B và 11B. Nếu cĩ 94 nguyên tử 10B thì cĩ bao nhiêu nguyên tử 11B? 63 65 Câu 60. Trong tự nhiên Cu cĩ 2 đồng vị 29 Cu và 29 Cu . Nguyên tử khối trung bình bình của Cu là 63 63,54. Tính thành phần % của 29 Cu trong CuCl2. 63 65 Câu 61. Trong tự nhiên Cu cĩ 2 đồng vị 29 Cu và 29 Cu . Nguyên tử khối trung bình bình của Cu là 63 63,54. Tính thành phần % của 29 Cu trong Cu2O. Câu 62. Nguyên tử khối trung bình của clo là 35,5. Clo trong tự nhiên cĩ 2 đồng vị là 35 Cl và 37 Cl . Phần 37 1 16 trăm về khối lượng của 17 Cl chứa trong HClO4 (với hiđro là đồng vị 1H , oxi là đồng vị 8 O ) là giá trị nào sau đây A. 9,40%.B. 8,95%. C. 9,67%.D. 9,20%. Dạng 2.3: Tính nguyên tử khối của mỗi đồng vị Ví dụ 1: Biết rằng nguyên tố agon cĩ ba đồng vị khác nhau, ứng với số khối 36; 38 và A. Phần trăm các đồng vị tương ứng lần lượt bằng : 0,34% ; 0,06% và 99,6%. Tính số khối của đồng vị A của nguyên tố agon, biết rằng nguyên tử khối trung bình của agon bằng 39,98. Hướng dẫn giải 0,34 0,06 99,6 Ta cĩ : AAr 36. 38. A. 39,98 A 40. 100 100 100 Ví dụ 2: Nguyên tố Cu cĩ nguyên tử khối trung bình là 63,54 cĩ 2 đồng vị X và Y, biết tổng số khối là 128. Số nguyên tử đồng vị X bằng 0,37 lần số nguyên tử đồng vị Y. Vậy số nơtron của đồng vị Y ít hơn số nơtron của đồng vị X là bao nhiêu ? Hướng dẫn giải Gọi số khối của hai đồng vị X, Y là A 1 và A2; phần trăm số nguyên tử của hai đồng vị này là x 1 và x2. Theo giả thiết ta cĩ : x1 x2 100 x1 27 x1 0,37x2 x 73 A x A x 2 1 1 2 2 63,546 A 65 x x 1 1 2 A 63 2 A1 A2 128 Vậy số nơtron của đồng vị Y ít hơn số nơtron của X là 65 – 63 = 2. 79 Câu 1. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố R là 79,91. R cĩ 2 đồng vị. Biết ZR chiếm 54,5%. Nguyên tử khối của đồng vị cịn lại là bao nhiêu ?
- Câu 2. Cu cĩ 2 đồng vị 63Cu chiếm 73% và ACu , biết M = 63,64 . Tính số khối đồng vị 29 29 thứ 2. 36 38 Câu 3. Ar cĩ 3 đồng vị Ar chiếm 0,34% , Ar chiếm 0,06% và A Ar , biết M = 39,98 . 18 18 18 Tính số khối đồng vị thứ 3. Câu 4. Ag cĩ 2 đồng vị 107Ag chiếm 56% và A Ag , biết M = 107,87 . Tính số khối 47 47 đồng vị thứ 2. Câu 5. Nguyên tố X cĩ hai đồng vị là X1 , X2 và cĩ nguyên tử khối trung bình là 24,8. Đồng vị X2 cĩ nhiều hơn đồng vị X1 là 2 nơtron. Tính số khối và tỉ lệ % của mỗi đồng vị , biết tỉ lệ số nguyên tử của hai đồng vị là X1 : X2 = 3 : 2. Câu 6. Nguyên tố X cĩ 3 đồng vị là X1 chiếm 92,23%, X2 chiếm 4,67% và X3 chiếm 3,10%. Tổng số khối của ba đồng vị bằng 87. Số nơtron trong X2 nhiều hơn trong X1 một hạt. Nguyên tử khối trung bình của X là AX = 28,0855. - Hãy tìm X1, X2 và X3. - Nếu trong X1 cĩ số nơtron bằng số proton. Hãy tìm số nơtron trong nguyên tử của mỗi đồng vị. Câu 7. Nguyên tố A cĩ 3 đồng vị A1, A2, A3. Tổng số khối của 3 đồng vị là 75. Số khối đồng vị 2 bằng trung bình cộng số khối 2 đồng vị cịn lại. Đồng vị thứ 3 chiếm 11,4 % và cĩ số khối lớn hơn đồng vị thứ 2 là 1 đơn vị. Số khối mỗi đồng vị là: A. 24, 26, 28B. 23, 24, 25. C. 22, 26, 27.D. 24, 25, 26. - Nguyên tử khối trung bình của A là 24,328 đvC. Phần trăm số nguyen tử các đồng vị A1, A2 lần lượt là: A. 67,8 ; 20,8.B. 20,8; 67,8 C. 78,6; 10.D. 10; 78,6. Câu 8. Cho 5,9 gam muối NaX tác dụng với AgNO3 dư thì thu được 14,4 gam kết tủa Biết rằng phần trăm các đồng vị bằng nhau và các loại hạt trong X2 nhiều hơn trong X1 là 2 nơ tron. Số khố đồng vị X1 và X2 lần lượt là: A. 34; 36B.36; 38. C. 33; 35.D. 35; 37. Dạng 2.4. Tính số hợp chất được tạo ra từ các đồng vị. 24 25 26 35 37 Câu 1. Mg cĩ 3 đồng vị Mg, Mg và Mg. Clo cĩ 2 đồng vị Cl và Cl. Cĩ bao nhiêu loại phân tử MgCl2 khác tạo nên từ các đồng vị của 2 nguyên tố đĩ ? A. 6. B. 9.C. 12.D. 10. 16 17 18 12 13 Câu 2. Oxi cĩ 3 đồng vị 8 O, 8 O, 8 O . Cacbon cĩ hai đồng vị là: 6 C, 6 C . Hỏi cĩ thể cĩ bao nhiêu loại phân tử khí cacbonic được tạo thành giữa cacbon và oxi ? A. 11. B. 12. C. 13. D. 14. 16 17 18 12 13 Câu 3. Oxi cĩ 3 đồng vị 8 O, 8 O, 8 O . Cacbon cĩ hai đồng vị là: 6 C, 6 C . Hỏi cĩ thể cĩ bao nhiêu loại phân tử khí cacbonmơno oxit được tạo thành giữa cacbon và oxi ? A. 11. B. 6. C. 13. D. 14. 16 17 18 63 65 Câu 4. Oxi cĩ 3 đồng vị 8 O, 8 O, 8 O . Đồng cĩ hai đồng vị là: 29 Cu, 29 Cu . Hỏi cĩ thể cĩ bao nhiêu loại phân tử Cu2O được tạo thành giữa đồng và oxi ? A. 11. B. 9. C. 13. D. 14. 16 17 18 63 65 Câu 5. Oxi cĩ 3 đồng vị 8 O, 8 O, 8 O . Đồng cĩ hai đồng vị là: 29 Cu, 29 Cu . Hỏi cĩ thể cĩ bao nhiêu loại phân tử CuO được tạo thành giữa đồng và oxi ? A. 11. B. 6. C. 13. D. 14. 1 2 3 16 17 18 Câu 6. Hiđro cĩ 3 đồng vị 1H, 1H, 1H và oxi cĩ đồng vị 8 O, 8 O, 8 O . Cĩ thể cĩ bao nhiêu phân tử H2O được tạo thành từ hiđro và oxi ? A. 16.B. 17. C. 18. D. 20. 1 2 3 16 17 18 Câu 7. Hiđro cĩ 3 đồng vị 1H, 1H, 1H và oxi cĩ đồng vị 8 O, 8 O, 8 O . Cĩ thể cĩ bao nhiêu phân tử H2O được tạo thành từ các đồng vị hiđro và oxi khác nhau ? A. 16.B. 18. C. 9. D. 12.
- Dạng 3 : Xác định khối lượng, khối lượng riêng, bán kính nguyên tử ● Tĩm tắt kiến thức trọng tâm : ▪ Khối lượng nguyên tử tương đối và khối lượng nguyên tử tuyệt đối : + Khối lượng tuyệt đối (m) của nguyên tử là khối lượng thực của nguyên tử (rất nhỏ). -24 -24 Ví dụ : mH = 1,67.10 gam; mC = 19,92.10 gam. + Khối lượng tương đối của nguyên tử (M) là khối lượng nguyên tử tính theo đơn vị Cacbon (đvC) hay cịn gọi là khối lượng mol. 1 1 Quy ước 1đvC = 1u = khối lượng tuyệt đối của 12C = .19,92.10 24 1,66.10 24 gam. 12 12 + Mối quan hệ giữa khối lượng tương đối và khối lượng tuyệt đối : M m 1,66.10 24.M (gam) hoặc m (gam). 6,023.1023 4 ▪ Nguyên tử cĩ dạng hình cầu cĩ thể tích V r3 (r là bán kính nguyên tử). Khối lượng riêng của 3 m nguyên tử d . V ▪ Mol là một đơn vị lượng chất chứa 6,02.1023 hạt vi mơ phân tử, nguyên tử, ion hay electron. Phương pháp giải bài tập tính bán kính nguyên tử M + Bước 1 : Tính thể tích của 1 mol nguyên tử :V . ( (rơ) là độ đặc khít, là phần trăm thể 1 mol nguyên tử d tích mà các nguyên tử chiếm trong tinh thể kim loại). V + Bước 2 : Tính thể tích của 1 nguyên tử : V 1 mol nguyên tử (N =6,023.1023 là số Avogađro) 1 nguyên tử N 4 3.V + Bước 3 : Áp dụng cơng thức tính thể tích hình cầu : V r 3 r 3 1 nguyên tử . 1 nguyên tử 3 4 ►Các ví dụ minh họa◄ Ví dụ 1: Nguyên tử khối trung bình của bạc bằng 107,02 lần nguyên tử khối của hiđro. Nguyên tử khối của hiđro bằng 1,0079. Tính nguyên tử khối của bạc. Theo giả thiết ta cĩ : AAg = 107,02. AH AAg = 107,02.1,0079 = 107,865 đvC. Ví dụ 2: Kết quả phân tích cho thấy trong phân tử khí CO2 cĩ 27,3% C và 72,7% O theo khối lượng. Biết nguyên tử khối của C là 12,011. Hãy xác định nguyên tử khối của oxi. Gọi nguyên tử khối của oxi là A. Theo giả thiết trong phân tử CO2, C chiếm 27,3% nên ta cĩ : 12,011 %C 27,3% A 15,992 đvC. 12,011 2A Ví dụ 3: Biết rằng khối lượng một nguyên tử oxi nặng gấp 15,842 lần và khối lượng của nguyên tử cacbon 1 nặng gấp 11,9059 lần khối lượng của nguyên tử hiđro. Hỏi nếu chọn khối lượng nguyên tử cacbon làm đơn 12 vị (đvC) thì H, O cĩ nguyên tử khối là bao nhiêu ? Theo giả thiết ta cĩ : MO = 15,842.MH MC = 11,9059.MH Suy ra : MO 15,842 15,842 15,842 MC MO .MC .12. 15,9672 đvC. MC 11,9059 11,9059 11,9059 12
- M 15,967 M O 1,0079 đvC. H 15,842 15,842 Ví dụ 4: Nguyên tử kẽm (Zn) cĩ nguyên tử khối bằng 65u. Thực tế hầu như tồn bộ khối lượng nguyên tử tập trung ở hạt nhân, với bán kính r = 2.10 -15m. Khối lượng riêng của hạt nhân nguyên tử kẽm là bao nhiêu tấn trên một centimet khối (tấn/cm3)? r = 2.10-15m = 2.10-13cm. 4 4 V = r3 = (3,14.(2.10 13 )3 = 33,49.10-39cm3. 3 3 Ta cĩ 1u = 1,66.10-27 kg = 1,66.10-30 tấn. 65.1,66.10 30 Khối lượng riêng hạt nhân = = 3,32.109 tấn/cm3 . 33,49.10 39 o Ví dụ 5: Nguyên tử Al cĩ bán kính 1,43A và cĩ nguyên tử khối là 27u. Khối lượng riêng của Al bằng bao nhiêu, biết rằng trong tinh thể nhơm các nguyên tử chỉ chiếm 74% thể tích, cịn lại là các khe trống? M 27 V 1 mol nguyên tử Al = .74% .74%. d d V 1 mol nguyên tử Al 27 V 1 nguyên tử Al = .74%. 6,023.1023 d.6,023.1023 Mặt khác : 4 r3 4 r3 27 V .74% 1 nguyên tử Al 3 3 d.6,023.1023 27.3.74% d 2,7 gam / cm3. 4.3,14.(1,43.10 8 )3.6,023.1023 Ví dụ 6: Trong nguyên tử X, giữa bán kính hạt nhân (r) và số khối của hạt nhân (A) cĩ mối quan hệ như sau : r = 1,5.10-13.A1/3 cm. Tính khối lượng riêng (tấn/cm3) của hạt nhân nguyên tử X. Coi hạt nhân nguyên tử cĩ dạng hình cầu, thì giữa thể tích hạt nhân và bán kính hạt nhân cĩ mối liên hệ 4 như sau : V r3 (1) 3 4 Thay r = 1,5.10-13.A1/3 cm vào (1) ta cĩ : V (1,5.10 13.A1/3 )3 . 3 Trong nguyên tử, khối lượng của electron rất nhỏ nên khối lượng nguyên tử chủ yếu tập trung ở hạt nhân. Do đĩ khối lượng (gam) của 1 mol nguyên tử (M) cĩ giá trị xấp xỉ bằng số khối (A). M A Khối lượng của 1 nguyên tử xấp xỉ bằng khối lượng của hạt nhân = . 6,023.1023 6,023.1023 Khối lượng riêng của hạt nhân A A m 23 23 hạt nhân 6,023.10 6,023.10 14 3 8 3 d 1,175.10 gam / cm 1,175.10 tấn / cm . V V 4 (1,5.10 13.A1/3 )3 3 Ví dụ 7: Khối lượng riêng của canxi kim loại là 1,55 g/cm3. Giả thiết rằng, trong tinh thể canxi các nguyên tử là những hình cầu chiếm 74% thể tích tinh thể, phần cịn lại là khe rỗng. Xác định bán kính nguyên tử canxi. Cho nguyên tử khối của Ca là 40. M 40 V 1 mol nguyên tử Ca = .74% .74%. d 1,55 V 1 mol Ca 40 V 1 nguyên tử Ca = .74% . 6,023.1023 1,55.6,023.1023
- 40 3 3. .74% 3 23 4 r 1,55.6,023.10 -8 Mặt khác : V1 nguyên tử Ca = r = 1,96.10 cm. 3 4 Ví dụ 8: Theo định nghĩa, số Avogađro là một số bằng số nguyên tử đồng vị 12C cĩ trong 12 gam đồng vị 12C. Số Avogađro được kí hiệu là N, N cĩ giá trị là 6,023.1023. Khối lượng của một nguyên tử 12C là bao nhiêu gam ? 12 Khối lượng của một nguyên tử cacbon 12, m 1,9924.10 23 gam. C 6,023.1023 Câu 8. Hạt nhân của ion X + cĩ điện tích là 30,4.10-19 culơng. Vậy nguyên tử X là : A. Ar. B. K. C. Ca. D. Cl. Câu 9. Một nguyên tử (X) cĩ 13 proton trong hạt nhân. Khối lượng của proton trong hạt nhân nguyên tử X là : A. 78,26.1023 gam.B. 21,71.10 -24 gam. C. 27 đvC.D. 27 gam. Câu 10. Biết 1 mol nguyên tử sắt cĩ khối lượng bằng 56 gam, một nguyên tử sắt cĩ 26 electron. Số hạt electron cĩ trong 5,6 gam sắt là : A. 15,66.1024. B. 15,66.1021. C. 15,66.10 22. D. 15,66.1023. Câu 11. Giả thiết trong tinh thể, các nguyên tử sắt là những hình cầu chiếm 75% thể tích tinh thể, phần cịn lại là các khe rỗng giữa các quả cầu, cho khối lượng nguyên tử của Fe là 55,85 ở 20oC khối lượng riêng 4 3 3 của Fe là 7,78 g/cm . Cho Vhc = r . Bán kính nguyên tử gần đúng của Fe là : 3 A. 1,44.10-8 cm.B. 1,29.10 -8 cm.C. 1,97.10 -8 cm. D. Kết quả khác. Câu 12. Crom cĩ cấu trúc mạng lập phương tâm khối trong đĩ thể tích các nguyên tử chiếm 68% thể tích tinh thể. Khối lượng riêng của Cr là 7,2 g/cm 3. Nếu xem nguyên tử Cr cĩ dạng hình cầu thì bán kính gần đúng của nĩ là : A. 0,125 nm. B. 0,155 nm.C. 0,134 nm.D. 0,165 nm. Chủ đề 2: Lớp vỏ nguyên tử, cấu hình electron nguyên tử. I. Sự chuyển động của electron trong nguyên tử. Obitan nguyên tử - Obitan s cĩ dạng hình cầu, obitan p cĩ dạng hình số 8 nổi, obitan d, f cĩ hình dạng phức tạp. z z z z x x x x y y y y Obitan s Obitan px Obitan py Obitan pz - Trong nguyên tử, các electron chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân và khơng theo một quỹ đạo xác định. - Khu vực xung quanh hạt nhân mà tại đĩ xác suất cĩ mặt của electron là lớn nhất được gọi là obitan nguyên tử (AO). II. Lớp và phân lớp electron
- 1. Lớp electron ▪ Lớp electron đã cĩ đủ số electron tối đa gọi là lớp electron bão hồ. Tổng số electron trong một lớp là 2n2 Số thứ tự của lớp electron (n) 1 2 3 4 5 6 7 Kí hiệu tương ứng của lớp electron K L M N O P Q Số electron tối đa ở lớp 2 8 18 32 50 72 III. Cấu hình electron trong nguyên tử 1. Mức năng lượng Trật tự mức năng lượng : 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d 4p 5s 4d 5p 6s 4f 5d 6p 7s Mức năng lượng tăng dần 2. Cấu hình electron Sự phân bố các electron vào obitan trong nguyên tử tuân theo các quy tắc và nguyên lí : Nguyên lí Pauli : Trên một obitan cĩ thể cĩ nhiều nhất hai electron và hai electron này chuyển động tự quay khác chiều nhau xung quanh trục riêng của mỗi obitan. Nguyên lí vững bền : Ở trạng thái cơ bản, trong nguyên tử các electron chiếm lần lượt những obitan cĩ mức năng lượng từ thấp đến cao. Quy tắc Hun : Trong cùng một phân lớp, các electron sẽ phân bố trên obitan sao cho số electron độc thân là tối đa và các electron này phải cĩ chiều tự quay giống nhau. Cách viết cấu hình electron trong nguyên tử : • Xác định số electron • Sắp xếp các electron vào phân lớp theo thứ tự tăng dần mức năng lượng • Viết electron theo thứ tự các lớp và phân lớp. Ví dụ : Viết cấu hình electron của Fe (Z = 26) 1s22s22p63s23p64s23d6 1s22s22p63s23p63d64s2 Sắp xếp theo mức năng lượng Cấu hình electron 3. Đặc điểm của lớp electron ngồi cùng Các nguyên tử cĩ 8 electron lớp ngồi cùng (ns2np6) đều rất bền vững, chúng hầu như khơng tham gia vào các phản ứng hố học. Đĩ là các khí hiếm, vì vậy trong tự nhiên, phân tử khí hiếm chỉ gồm một nguyên tử. Các nguyên tử cĩ 1 đến 3 electron lớp ngồi cùng đều là các kim loại (trừ H, He, B). Trong các phản ứng hố học các kim loại cĩ xu hướng chủ yếu là nhường electron trở thành ion dương. Các nguyên tử cĩ 5 đến 7 electron lớp ngồi cùng đều là các phi kim. Trong các phản ứng hố học các phi kim cĩ xu hướng chủ yếu là nhận thêm electron trở thành ion âm.
- Các nguyên tử cĩ 4 electron lớp ngồi cùng là các phi kim, khi chúng cĩ số hiệu nguyên tử nhỏ như C, Si hay các kim loại như Sn, Pb khi chúng cĩ số hiệu nguyên tử lớn. IV. Bài tập Dạng 1: Cấu hình e của nguyên tử Câu 1: Viết cấu hình electron của các nguyên tử cĩ Z như sau: Z = 13 , Z = 15, Z = 17 , Z = 19 , Z = 20 , Z = 10 , Z = 21 , Z = 24 , Z = 25 , Z = 26 , Z = 29 , Z = 30 và cho biết các nguyên tử này: a. Cĩ bao nhiêu lớp electron ? b. Số electron ở từng lớp ? c. Loại nguyên tố (s, p, d ,f) ? d. Là kim loại, phi kim hay khí hiếm ? e. Phân lớp nào cĩ mức năng lượng cao nhất? Câu 2: Nguyên tử A cĩ phân lớp mức năng lượng ngồi cùng là 3p5. Nguyên tử B cĩ phân lớp mức năng lượng ngồi cùng 4s2. Xác định cấu hình của A, B ? Câu 3: Nguyên tử A cĩ cấu hình ngồi cùng là 4p5. Nguyên tử B cĩ cấu hình ngồi cùng 4s2. Biết rằng A, B cĩ số electron hơn kém nhau là 10. Xác định cấu hình của A, B ? Câu 4*. Nguyên tử của nguyên tố X cĩ tổng số hạt electron trong các phân lớp p là 7. Số hạt mang điện của một nguyên tử Y nhiều hơn số hạt mang điện của một nguyên tử X là 8 hạt. Viết cấu hình electron nguyên tố X và Y (biết số hiệu nguyên tử của nguyên tố: Na = 11; Al = 13; P = 15; Cl = 17; Fe = 26). Câu 5*: Nguyên tử nguyên tố A cĩ cấu hình phân lớp ngồi cùng là 3p. Trong cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố B cũng cĩ phân lớp 3p và phân lớp ngồi cùng tiếp theo sau đĩ cĩ 2 electron. Số electron trên phân lớp 3p của A và B hơn kém nhau 1. a) Xác định vị trí nguyên tố A, B. Giải thích? b) A, B là nguyên tố phi kim, kim loại hay khí hiếm? So sánh tính phi kim của 2 nguyên tố A, B. Câu 6*: Nguyên tử của nguyên tố X cĩ electron cuối cùng được điền vào phân lớp 4s1. Nguyên tử của nguyên tố Y cĩ electron cuối cùng điền vào phân lớp 3d. Biết rằng X và Y hơn kém nhau 2 electron. Viết cấu hình electron của X, Y? Câu 7*: Viết cấu hình electron của nguyên tử cĩ cấu hình electron ngồi cùng là 4s1? Câu 8 *: Cĩ bao nhiêu nguyên tố cĩ cấu hình electron ngồi cùng là 4s2? Câu 9.Obitan nguyên tử là : A. Khu vực khơng gian xung quanh hạt nhân mà ta cĩ thể xác định vị trí electron tại từng thời điểm. B. Khu vực khơng gian xung quanh hạt nhân mà ta cĩ thể xác định được vị trí của 2 electron cùng một lúc. C. Khu vực khơng gian xung quanh hạt nhân trong đĩ khả năng cĩ mặt electron là lớn nhất. D. Khu vực khơng gian xung quanh hạt nhân cĩ dạng hình cầu hoặc hình số tám nổi. Câu 10. Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết kém chặt chẽ với hạt nhân nhất ? A. lớp K.B. lớp L.C. lớp M. D. lớp N. Câu 11. Nguyên tử của một nguyên tố cĩ bốn lớp electron, theo thứ tự từ phía gần hạt nhân là : K, L, M, N. Trong nguyên tử đã cho, electron thuộc lớp nào cĩ mức năng lượng trung bình cao nhất ? A. Lớp K.B. Lớp L.C. Lớp M.D. Lớp N. Câu 12. Về mức năng lượng của các electron trong nguyên tử, điều khẳng định nào sau đây là sai ? A. Các electron ở lớp K cĩ mức năng lượng thấp nhất. B. Các electron ở lớp ngồi cùng cĩ mức năng lượng trung bình cao nhất. C. Các electron ở lớp K cĩ mức năng lượng cao nhất. D. Các electron ở lớp K cĩ mức năng lượng bằng nhau. Câu 13. Lớp electron thứ 3 cĩ bao nhiêu phân lớp ? A. 1. B. 2.C. 3.D. 4. Câu 14. Mỗi obitan nguyên tử chứa tối đa A. 1 electron. B. 2 electron. C. 3 electron. D. 4 electron. Câu 15. Phân lớp s, p, d, f đầy điện tử (bão hịa) khi cĩ số electron là :
- A. 2, 6, 10, 16.B. 2, 6, 10,14.C. 4, 6, 10, 14. D. 2, 8, 10, 14. Câu 16. Số electron tối đa trong lớp thứ n là : A. 2n.B. n+1.C. n 2. D. 2n2. Câu 17. Cấu hình electron của nguyên tử biểu diễn : A. Thứ tự các mức và phân mức năng lượng. B. Sự phân bố electron trên các phân lớp thuộc các lớp khác nhau. C. Thứ tự các lớp và phân lớp electron. D. Sự chuyển động của electron trong nguyên tử. Câu 18. Nguyên tử của nguyên tố hố học nào cĩ cấu hình electron là 1s22s22p63s23p64s1 ? A. Ca (Z = 20) .B. K (Z = 19).C. Mg (Z =12).D. Na (Z = 11). Câu 19. Cấu hình electron của nguyên tử cĩ số hiệu Z = 17 là : A. 1s22s22p63s23p44s1.B. 1s 22s22p63s23d5.C. 1s 22s22p63s23p5. D. 1s22s22p63s23p34s2. Câu 20. Cho hai nguyên tố M và N cĩ số hiệu nguyên tử lần lượt là 11 và 13. Cấu hình electron của M và N lần lượt là : A. 1s22s22p63s1 và 1s22s22p63s2. B. 1s22s22p63s1 và 1s22s22p63s3. C. 1s22s22p63s1 và 1s22s22p63s23p1. D. 1s22s22p7 và 1s22s22p63s2. Câu 21. Nguyên tử nguyên tố X cĩ cấu hình electron lớp ngồi cùng của nguyên tử là 4s 24p5. Nguyên tố X là : A. Flo.B. Brom.C. Clo.D. Iot. Câu 22. Nguyên tố lưu huỳnh nằm ở ơ thứ 16 trong bảng hệ thống tuần hồn. Biết rằng các electron của nguyên tử lưu huỳnh được phân bố trên 3 lớp electron (K, L, M). Số electron ở lớp L trong nguyên tử lưu huỳnh là A. 6. B. 8.C. 10.D. 2. Câu 23. Một nguyên tử X cĩ tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron ở lớp ngồi cùng cũng là 6, cho biết X là nguyên tố hĩa học nào sau đây ? A. O (Z = 8).B. S (Z = 16).C. Fe (Z = 26). D. Cr (Z = 24). Câu 24. Cấu hình electron nào sau đây của nguyên tố kim loại ? A. 1s22s22p63s23p6.B. 1s 22s22p63s23p5.C. 1s 22s22p63s23p3. D. 1s22s22p63s23p1. Câu 25. Cấu hình electron của nguyên tử Y ở trạng thái cơ bản là 1s 22s22p5. Vậy Y thuộc nhĩm nguyên tố nào ? A. Kim loại kiềm.B. Halogen.C. Khí hiếm. D. Kim loại kiềm thổ. Câu 26. Lớp electron ngồi cùng của nguyên tử cĩ 4 electron, nguyên tố tương ứng là : A. Kim loại. B. Phi kim.C. Kim loại chuyên tiếp. D. Kim loại hoặc phi kim. Câu 27. Nguyên tố cĩ Z = 18 thuộc loại : A. Kim loại.B. Phi kim.C. Khí hiếm.D. Á kim. Câu 28. Cho biết cấu hình electron của X : 1s22s22p63s23p3 của Y là 1s22s22p63s23p64s1. Nhận xét nào sau đây là đúng ? A. X và Y đều là các kim loại.B. X và Y đều là các phi kim. C. X và Y đều là các khí hiếm.D. X là một phi kim cịn Y là một kim loại. Câu 29. Nguyên tử của nguyên tố X cĩ electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p. Nguyên tử của nguyên tố Y cũng cĩ electron ở mức năng lượng 3p và cĩ một electron ở lớp ngồi cùng. Nguyên tử X và Y cĩ số electron hơn kém nhau là 2. Nguyên tố X, Y lần lượt là : A. Khí hiếm và kim loại.B. Kim loại và kim loại. C. Phi kim và kim loại.D. Kim loại và khí hiếm. Câu 30. Tổng số obitan trong nguyên tử cĩ số đơn vị điện tích hạt nhân Z = 17 là : A. 4. B. 6.C. 5.D. 9.
- Câu 31.Ở trạng thái cơ bản, số obitan s cĩ chứa electron của nguyên tử nguyên tố X cĩ số hiệu nguyên tử Z = 20 là : A. 1. B. 2.C. 3.D. 4. Câu 32.Ở trạng thái cơ bản, tổng số electron trong các obitan s của nguyên tử nguyên tố Y cĩ số hiệu nguyên tử Z = 13 là : A. 2. B. 4.C. 6.D. 7. Câu 33. Cĩ bao nhiêu electron trong các obitan p của nguyên tử Cl ( Z = 17) ? A. 10.B. 9.C. 11.D. 8. Câu 34. Một nguyên tử X của một nguyên tố cĩ điện tích của hạt nhân là 27,2.10 -19 Culơng. Cho các nhận định sau về X : (1) Ion tương ứng của X sẽ cĩ cấu hình electron là : 1s22s22p63s23p6. (2) X cĩ tổng số obitan chứa electron là : 10. (3) X cĩ 1 electron độc thân. (4) X là một kim loại. Cĩ bao nhiêu nhận định khơng đúng trong các nhận định cho ở trên ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 35. Cấu hình electron của nguyên tử 29Cu là : A. 1s22s22p63s23p64s23d9. B. 1s22s22p63s23p63d94s2. C. 1s22s22p63s23p63d104s1. D. 1s22s22p63s23p64s13d10. Câu 36. Cấu hình electron của nguyên tử 24Cr là : A. 1s22s22p63s23p64s23d4. B. 1s22s22p63s23p63d44s2. C. 1s22s22p63s23p63d54s1. D. 1s22s22p63s23p64s13d5. Câu 37. Cấu hình electron nguyên tử của cĩ số hiệu nguyên tử 26 là : A. [Ar] 3d54s2.B. [Ar] 4s 23d6.C. [Ar] 3d 64s2.D. [Ar] 3d 8. Câu 38. Nguyên tố X thuộc loại nguyên tố d, nguyên tử X cĩ 5 electron hố trị và lớp electron ngồi cùng thuộc lớp N. Cấu hình electron của X là : A. 1s22s22p63s23p63d34s2.B. 1s 22s22p63s23p64s23d3. C. 1s22s22p63s23p63d54s2.D. 1s 22s22p63s23p63d104s24p3. Câu 39. Một nguyên tử cĩ cấu hình electron lớp ngồi cùng là 4s 1, nguyên tử đĩ thuộc về các nguyên tố hố học nào sau đây ? A. Cu, Cr, K. B. K, Ca, Cu.C. Cr, K, Ca.D. Cu, Mg, K. Câu 40. Nguyên tử của nguyên tố X cĩ cấu hình electron hai lớp bên ngồi là 3d 24s2. Tổng số electron trong một nguyên tử của X là : A. 18.B. 20.C. 22.D. 24. Câu 41. Trong nguyên tử một nguyên tố X cĩ 29 electron và 36 nơtron. Số khối và số lớp electron của nguyên tử X lần lượt là : A. 65 và 4. B. 64 và 4. C. 65 và 3.D. 64 và 3. Câu 42. Hình vẽ nào sau đây vi phạm nguyên lí Pauli khi điền electron vào AO ? ↑↓ ↑ ↑↓↑ ↑↑ a b c d A. a. B. b.C. a và b.D. c và d. Câu 43. Cấu hình nào sau đây vi phạm nguyên lí Pauli : A. 1s2.B. 1s 22s22p3. C. 1s 22s22p63s3. D. 1s 22s22p4. Câu 44. Chọn cấu hình electron khơng đúng : A. 1s22s22p5. B. 1s 22s22p63s2. C. 1s 22s22p63s23p5. D. 1s22s22p63s23p34s2.
- Câu 45. Trong nguyên tử cacbon, hai electron ở phân lớp p được phân bố trên 2 obitan p khác nhau và được biểu diễn bằng hai mũi tên cùng chiều. Nguyên lí hay quy tắc được áp dụng ở đây là : A. Nguyên lí Pauli. B. Quy tắc Hun.C. Quy tắc Kleskopski.D. Cả A, B và C. Câu 46. Trong các cấu hình electron sau, cấu hình nào viết sai ? 2 2 2 2 1 2 2 2 1 2 2 2 1 1 2 2 1 1 1 A. 1s 2s 2px 2py 2pz . B. 1s 2s 2px 2py . C. 1s 2s 2px 2py 2pz . D. 1s 2s 2px 2py 2pz . Câu 47. Nguyên tử M cĩ cấu hình electron 1s22s22p4. Phân bố electron trên các obitan là : B. C. D. Câu 48. Cấu hình của nguyên tử sau biểu diễn bằng ơ lượng tử. Thơng tin nào khơng đúng khi nĩi về cấu hình đã cho ? ↑↓ ↑↓ ↑ ↑ ↑ 1s2 2s2 2p3 A. Nguyên tử cĩ 7 electron.B. Lớp ngồi cùng cĩ 3 electron. C. Nguyên tử cĩ 3 electron độc thân.D. Nguyên tử cĩ 2 lớp electron. Câu 49. Cấu hình electron của các nguyên tử cĩ số hiệu Z = 3, Z = 11 và Z = 19 cĩ đặc điểm nào chung ? A. Cĩ một electron lớp ngồi cùng.B. Cĩ hai electron lớp ngồi cùng. C. Cĩ ba electron lớp trong cùng.D. Phương án khác. Câu 50. Nguyên tử của nguyên tố R cĩ tổng số hạt proton, electron, nơtron bằng 18 và số hạt khơng mang điện bằng trung bình cộng của tổng số hạt mang điện. Vậy số electron độc thân của nguyên tử R là : A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 51. Nguyên tử cĩ cấu hình electron với phân lớp p cĩ chứa electron độc thân là nguyên tố nào sau đây ? A. N (Z = 7). B. Ne (Z = 10). C. Na (Z = 11). D. Mg (Z = 12). Câu 52. Trong nguyên tử một nguyên tố cĩ ba lớp eletron (K, L, M). Lớp nào trong số đĩ cĩ thể cĩ các electron độc thân ? A. Lớp K.B. Lớp M. C. Lớp L.D. Lớp L và M. Câu 53. Trong các nguyên tố cĩ Z = 1 đến Z = 20. Cĩ bao nhiêu nguyên tố mà nguyên tử cĩ 1 eletron độc thân ? A. 6. B. 8. C. 5. D. 7. Câu 54. Trong các nguyên tố cĩ Z = 1 đến Z = 20. Cĩ bao nhiêu nguyên tố mà nguyên tử cĩ 2 eletron độc thân ? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 55. Trong các nguyên tử từ Z = 22 đến Z = 30. Nguyên tử nào cĩ nhiều electron độc thân nhất? A. Z = 22B. Z = 24C. Z = 25D. Z = 26. Câu 56. Trong nguyên tử, các electron quyết định tính chất kim loại, phi kim hay khí hiếm là : A. Các electron lớp K.B. Các electron lớp ngồi cùng. C. Các electron lớp L.D. Các electron lớp M. Câu 57. Trong nguyên tử, electron hĩa trị là các electron A. độc thân.B. ở phân lớp ngồi cùng.C. ở obitan ngồi cùng. D. tham gia tạo liên kết hĩa học. Câu 58. Số electron hĩa trị của nguyên tử cĩ số hiệu nguyên tử Z = 7 là : A. 4. B. 5.C. 6.D. 3. Câu 59. Số electron hĩa trị trong nguyên tử clo (Z = 17) là : A. 5. B. 7. C. 3. D. 1.
- Câu 60. Nguyên tử của nguyên tố cĩ điện tích hạt nhân Z = 13, cĩ số electron hố trị là : A. 13.B. 3.C. 5. D. 14. Câu 61. Electron cuối cùng của nguyên tố M điền vào phân lớp 3p3. Số electron hố trị của M là : A. 5. B. 3.C. 2.D. 4. Câu 62. Số electron hĩa trị trong nguyên tử crom (Z = 24) là : A. 1. B. 3. C. 6.D. 4. Câu 63.: Nguyên tử cĩ số hiệu 13, cĩ khuynh hướng mất bao nhiêu electron ? A. 1. B. 2.C. 3.D. 4. Câu 64. Tổng số hạt proton, electron, nơtron của nguyên tử nguyên tố X là 40. Biết số hạt nơtron lớn hơn proton là 1. Cho biết nguyên tố X thuộc loại nguyên tố nào ? A. Nguyên tố s. B. Nguyên tố p. C. Nguyên tố d. D. Nguyên tố f. Câu 65. Một nguyên tử X cĩ tổng số electron ở phân lớp p là 11. Nguyên tố X là : A. Nguyên tố s.B. Nguyên tố p. C. Nguyên tố d.D. Nguyên tố f. Câu 66. Nguyên tử của nguyên tố X cĩ tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên tố Y cĩ tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của X là 8. X và Y là các nguyên tố : A. Al và Br.B. Al và Cl. C. Mg và Cl. D. Si và Br. Dạng 2*: Cấu hình electron của ion Câu 1: Cation M2+ cĩ cấu hình electron phân lớp ngồi cùng là 4p6. a) Viết cấu hình electron nguyên tử M. (Cho biết vị trí của M trong HTTH) Gọi tên M. b) Anion X3– cĩ cấu hình electron giống của cation M2+, X là nguyên tố nào ? Câu 2: Viết cấu hình electron và xác định số proton, số e của các nguyên tử, ion sau: Al (Z=13); Al3+; Fe (Z=26); Fe2+; S (Z=16); S2-; Br (Z=35); Br- ? Câu 3: Cation X+ cĩ cấu hình electron ngồi cùng là 3p6. a. Viết cấu hình electron của X+, của X ? b. Anion Y- cĩ cấu hình electron giống X+, viết cấu hình electron của Y? Câu 3: Cation R+ cĩ cấu hình e lớp ngồi cùng là 3p6. Viết cấu hình electron đầy đủ của R ? Câu 4: Anion X2- cĩ cấu hình electron ngồi cùng là 3p6. Viết cấu hình electron của X ? Câu 5: Cho biết sắt cĩ số hiệu nguyên tử là 26. Viết cấu hình electron của ion Fe2+? Câu 6: Cho biết crom cĩ số hiệu nguyên tử là 25. Viết cấu hình electron của ion Cr3+ ? Câu 67. Nguyên tử Ca cĩ số hiệu nguyên tử Z = 20. Khi Ca tham gia phản ứng tạo hợp chất ion, ion Ca2+ cĩ cấu hình electron là : A. 1s22s22p63s23p6.B. 1s 22s22p63s23p44s2. C. 1s22s22p63s23p64s24p2.D. 1s 22s22p63s23p64s1. Câu 68. Nguyên tử cĩ số hiệu nguyên tử Z = 20, khi tạo thành liên kết hĩa học sẽ A. mất 2 electron tạo thành ion cĩ điện tích 2+. B. nhận 2 electron tạo thành ion cĩ điện tích 2-. C. gĩp chung 2 electron tạo thành 2 cặp e chung. D. gĩp chung 1 electron tạo thành 1 cặp e chung. Câu 69. Nguyên tố Cl ở ơ thứ 17 trong bảng tuần hồn, cấu hình electron của ion Cl- là : A. 1s22s22p63s23p4.B. 1s 22s22p63s23p2.C. 1s 22s22p63s23p6. D. 1s22s22p63s23p5. 2- 2+ 3+ Câu 70. Các ion 8O , 12Mg , 13Al bằng nhau về A. số khối.B. số electron. C. số proton. D. số nơtron. Câu 71. Cation M2+ cĩ cấu hình electron phân lớp ngồi cùng là 2p6, cấu hình electron của nguyên tử M là : A. 1s22s22p6. B. 1s22s22p6 3s1. C. 1s 22s22p63s2. D. 1s22s22p4. Câu 72. Anion Y2- cĩ cấu hình electron phân lớp ngồi cùng là 2p6, số hiệu nguyên tử Y là : A. 8. B. 9. C. 10. D. 7.
- Câu 73. Một ion N2- cĩ cấu hình electron lớp ngồi cùng là 3s 23p6. Hãy cho biết ở trạng thái cơ bản, nguyên tử N cĩ bao nhiêu electron độc thân ? A. 6. B. 4.C. 3.D. 2. Câu 74. Cation M3+ cĩ 10 electron. Cấu hình electron của nguyên tố M là : A. 1s22s22p63s23p5.B. 1s 22s22p63s23p1.C. 1s 22s22p63s23p64s2.D. 1s 22s22p3. Câu 75. Ion M3+ cĩ cấu tạo lớp vỏ electron ngồi cùng là 2s22p6. Tên nguyên tố và cấu hình electron của M là : A. Nhơm, Al : 1s22s22p63s23p1.B. Magie, Mg : 1s 22s22p63s2. C. Silic, Si : 1s22s22p63s23p2. D. Photpho, P : 1s22s22p63s23p3. Câu 76. Cation X3+ và anionY2- đều cĩ cấu hình electron ở phân lớp ngồi cùng là 2p 6. Kí hiệu của các nguyên tố X, Y là : A. Al và O. B. Mg và O.C. Al và F. D. Mg và F. Câu 77. Dãy gồm các ion X+, Y- và nguyên tử Z đều cĩ cấu hình electron 1s22s22p6 là : A. K+, Cl-, Ar.B. Na +, F-, Ne.C. Na +, Cl-, Ar.D. Li +, F-, Ne. Câu 78. Cấu hình electron của 4 nguyên tố : 2 2 5 2 2 6 1 9X : 1s 2s 2p 11Y : 1s 2s 2p 3s 2 2 6 2 1 2 2 4 13Z : 1s 2s 2p 3s 3p 8T : 1s 2s 2p Câu 79. Ion của 4 nguyên tố trên là : A. X+, Y+, Z+, T2+. B. X-, Y+, Z3+, T2-. C. X-, Y2-, Z3+, T+. D. X +, Y2+, Z+, T-. Câu 80. Nguyên tử X, ion Y2+ và ion Z- đều cĩ cấu hình electron là 1s22s22p6. X, Y, Z là kim loại, phi kim hay khí hiếm ? A. X: Phi kim ; Y: Khí hiếm ; Z: Kim loại. B. X: Khí hiếm ; Y: Phi kim ; Z: Kim loại . C. X: Khí hiếm ; Y: Kim loại ; Z: Phi kim. D. X: Khí hiếm ; Y: Phi kim ; Z: Kim loại . Câu 81. Trong hợp chất ion XY (X là kim loại, Y là phi kim), số electron của cation bằng số electron của anion và tổng số electron trong XY là 20. Biết trong mọi hợp chất, Y chỉ cĩ một mức oxi hĩa duy nhất. Cơng thức XY là : A. NaF.B. AlN.C. MgO. D. LiF. Câu 82. Một cation Rn+ cĩ cấu hình electron ở phân lớp ngồi cùng là 2p6. Cấu hình electron ở phân lớp ngồi cùng của nguyên tử R cĩ thể là : A. 3s2. B. 3p1. C. 3s 1. D. A, B, C đều đúng. Câu 83. Một anion Rn- cĩ cấu hình electron ở phân lớp ngồi cùng là 3p6. Cấu hình electron ở phân lớp ngồi cùng của nguyên tử R cĩ thể là : A. 3p2. B. 3p3. C. 3p 4 hoặc 3p5. D. A, B, C đều đúng. Câu 84. Cho biết sắt cĩ số hiệu nguyên tử là Z = 26 a. Cấu hình electron của ion Fe2+ là : A. 1s22s22p63s23p64s23d4.B. 1s 22s22p63s23p63d6. C. 1s22s22p63s23p63d54s1.D. 1s 22s22p63s23p63d44s2. b. Cấu hình electron của ion Fe3+ là : A. 1s22s22p63s23p64s23d3.B. 1s 22s22p63s23p63d44s1. C. 1s22s22p63s23p63d5. D. 1s22s22p63s23p63d34s2. Câu 85. Ion A2+ cĩ cấu hình phân lớp cuối cùng là 3d9. Cấu hình electron của nguyên tử A là : A. [Ar]3d94s2.B. [Ar]3d 104s1.C. [Ar]4s 23d9. D. [Ar] 4s13d10. Câu 86. Ion R3+ cĩ cấu hình phân lớp cuối cùng là 3d3. Cấu hình electron của nguyên tử A là : A. [Ar]3d54s1.B. [Ar]3d 44s2.C. [Ar]4s 23d4.D. [Ar] 4s 13d5. Câu 87. Cation M3+ cĩ 18 electron. Cấu hình electron của nguyên tố M là : A. 1s22s22p63s23p63d14s2.B. 1s 22s22p63s23p64s23d1. C. 1s22s22p63s23p63d24s1.D. 1s 22s22p63s23p64s13d2.