200 Câu trắc nghiệm ôn tập Hóa học lớp 10 - Chương 6: Oxi - Lưu huỳnh (Có đáp án)

doc 13 trang xuanha23 09/01/2023 4180
Bạn đang xem tài liệu "200 Câu trắc nghiệm ôn tập Hóa học lớp 10 - Chương 6: Oxi - Lưu huỳnh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doc200_cau_trac_nghiem_on_tap_hoa_hoc_lop_10_chuong_6_oxi_luu_h.doc

Nội dung text: 200 Câu trắc nghiệm ôn tập Hóa học lớp 10 - Chương 6: Oxi - Lưu huỳnh (Có đáp án)

  1. 200 CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG OXI - LƯU HUỲNH Câu 1: Cho 4 gam hỗn hợp 2 kim loại Mg và Fe tan hoàn toàn trong dung dịch H 2SO4 loãng, dư thấy có 2,24 lít khí thoát ra (đktc). Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được là: A. 4,2 gam B. 2,4 gam C. 13,8 gam D. 13,6gam Câu 2: Hoà tan 3,38g oleum X vào nước người ta phải dùng 800ml dd KOH 0,1 M để trung hoà dd X. Công thức phân tử oleum X là công thức nào sau đây: A. H2SO4.3SO3 B. H2SO4.2SO3 C. H2SO4.4SO3 D. H2SO4nSO3 Câu 3: Hoà tan hoàn toàn 3,22g hỗn hợp X gồm Fe, Mg Zn bằng một lượng vừa đủ H 2SO4 loãng thấy thoát 1,344l H2 ở đktc và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là: A. 10,27g B. 8.98 C. 7,25g D. 9,52g Câu 4: Lưu huỳnh sôi ở 4500C, ở nhiệt độ nào lưu huỳnh tồn tại dưới dạng pgân tử đơn nguyên tử? A. ≥ 4500C B. ≥ 14000C. C. . ≥ 17000C D. ở nhiệt độ phòng Câu 5: Bạc tiếp xúc với không khí có lẫn H2S lại biến đổi thành sunfua:Ag + H2S + O2 Ag2S + 2H2O Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng? A. Ag là chất oxi hóa, H2S là chất khử B. H2S là chất oxi hóa, Ag là chất khử C. H2S là chất khử, O2 là chất oxi hóa D. Ag là chất khử, O2 là chất oxi hóa Câu 6: Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế oxi bằng cách: A. điện phân nước B. nhiệt phân Cu(NO3)2 C. chưng cất phân đoạn không khí lỏng D. nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2 Câu 7: Cùng một lượng R khi lần lượt hoà tan hết bằng dung dịch HCl và H2SO4 đặc nóng thì khối lượng SO2 sinh ra gấp 48 lần H2. Mặt khác khối lượng muối clorua bằng 63,5% khối lượng muối sunfat. Kim loại R là A. Mg B. Al C. Zn D. Fe Câu 8: Hòa tan hoàn toàn a gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 vào lượng dự dd axit H2SO4 đặc nóng ta thu được 8,96lít khí SO2 duy nhất ( đktc) và dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thì thu được 120 gam muối khan. Giá trị của a là: A. 41,6gam B. 46,1 gam C. 64,1gam D. 61,4 gam Câu 9: Hòa tan m gam Fe trong dung dịch H2SO4 loãng thì sinh ra 3,36 lít khí (đkc). Nếu cho m gam Fe này vào dung dịch H2SO4 đặc nóng thì lượng khí (đkc) sinh ra là A. 10,08 lít B. 5,04 lít C. 3,36 lít D. 22,4 lít Câu 10: Cho các phản ứng sau :(1) S + O2 SO2 ; (2) S + H2 H2S ; (3) S + 3F2 SF6 ; (4) S + 2K K2S . S đóng vai trò chất khử trong những phản ứng nào? A. chỉ (1) B. chỉ (3) C. (2) và (4) D. (1) và (3) Câu 11: Hấp thụ hoàn toàn 12,8g SO 2 vào 250ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng muối tạo thành sau phản ứng là: A. 15,6g và 5,3g B. 18g và 6,3g C. 15,6g và 6,3g D. Kết quả khác Câu 12: Cho các phản ứng sau (1) SO2 + NaOH NaHSO3 (2) 5SO2 + 2KMnO4+ 2H2O 2H2SO4 + K2SO4 + 2MnSO4 (3) SO2 + 2H2S 3S + 2H2O (4) SO2 + 2H2O + Br2 2HBr + H2SO4 Những phản ứng trong đó SO2 thể hiện tính khử là A. (2) , (4). B. (3). C. (1) , (2) , (4). D. (3) , (4 Câu 13: Để tăng hiệu quả tẩy trắng của bột giặt, người ta thường cho thêm một ít bột natri peoxit (Na2O2), do Na2O2 tác dụng với nước sinh ra hiđro peoxit (H2O2) là chất oxi hóa mạnh, có thể tẩy trắng được quần áo: Na2O2 + 2H2O 2NaOH + H2O2 2H2O2 2H2O + O2 Vì vậy, bột giặt được bảo quản tốt nhất bằng cách: A. cho bột giặt vào trong hộp không có nắp và để ra ngoài ánh sáng
  2. B. cho bột giặt vào trong hộp kín và để nơi khô mát. C. cho bột giặt vào trong hộp không có nắp và để trong bóng râm D. cho bột giặt vào trong hộp có nắp và để ra ngoài nắng. Câu 14: Khối lượng (gam) của 3,36 lít hỗn hợp khí oxi và nitơ ở điều kiện tiêu chuẩn, có tỷ khối so với hiđro bằng 15 là bao nhiêu? A. 3,5g B. 3,2g C. 4,5g D. 4,0g Câu 15: Hoà tan hoàn toàn 2,81g hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500ml ddH2SO40,1M(vừa đủ).Sau phản ứng ,cô cạn dung dịch thu được muối khan có khối lượng là: A. 6.81g B. 4,81g C. 3,81g D. 5,81g Câu 16: Trường hợp nào thu được lượng khí SO2 nhiều nhất : A. Cho 1 mol S tác dụng hết với H2SO4đặc nóng. B. Cho 1 mol C tác dụng hết với H2SO4 đặc nóng. C. Cho 1 mol Cu tác dụng hết với H2SO4đặc nóng. D. Cho 1 mol K2SO3 tác dụng hết với H2SO4 . Câu 17: Từ 1,6 tấn quặng có chứa 60% FeS2, người ta có thể sán xuất được khối lượng axit sunfuric là bao nhiêu? A. 1558kg B. 1578kg C. 1548kg D. 1568kg Câu 18: Cho hỗn hợp khí gồm 0,8 g oxi và 0,8 g hiđro tác dụng với nhau, khối lượng nước thu được là: A. 1,2g B. 1,4g C. 1,6g D. 0,9g Câu 19: Dãy kim loại nào sau đây không tác dụng H2SO4 đặc, nguội. A. Al, Fe,Cr B. Cu, Ag,Hg C. Mg, Zn, Ni D. Pb, Cu,Ag Câu 20: Oxi không phản ứng trực tiếp với : A. Crom B. Clo C. Photpho D. Lưu huỳnh Câu 21: Hòa tan 10,7 gam hỗn hợp kim loại gồm Fe, Mg, Al trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 0,4 mol SO2. Cô cạn dung dịch sau phản ứng , khối lượng chất rắn khan thu được là: A. 69,1 gam B. 96,1 gam C. 61,9 gam D. 49,1 gam Câu 22: Chọn cấu hình electron nguyên tử đúng của lưu huỳnh A. 1s22s22p63s23p3 B. 1s22s22p63s23p4 C. 1s22s22p53s23p2 D. 1s22s22p63s23p5 Câu 23: Để a gam bột sắt ngoài không khí, sau một thời gian sẽ chuyển thành hỗn hợp A có khối lượng 37,6 gam gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4. Cho hỗn hợp A phản ứng hết với dung dịch H 2SO4 đặc, nóng thu được 3,36 lít khí SO2(đktc). Khối lượng a gam là: A. 56 gam B. 11,2 gam C. 38 gam D. 8,4 gam Câu 24: Cho m gam một hỗn hợp Na 2CO3 và Na2SO3 tác dụng hết với dung dịch H 2SO4 2M dư thì thu được 2,24 lít hỗn hợp khí (đktc) có tỷ khối đối với hiđro là 27. Giá trị của m là : A. 1,16 gam B. 11,6 gam C. 6,11 gam D. 61,1 gam Câu 25: Để thu được 6,72 lit O2 (đktc), cần phải nhiệt phân hoàn toàn bao nhiêu gam tinh thể KClO3.5H2O? A. 24,5 gam B. 42,5 gam C. 25,4 gam D. 45,2 gam Câu 26: cho các phản ứng : FeS + O2 → B + khí C FeS + HCl → E + khí F B + HCl → D + H2O F + D → K ↓ + C + F → K ↓ + B, C, D, K lần lượt là: A. FeO, SO2, FeCl2, Fe B. Fe3O4, SO3, FeCl3 C. Fe2O3, SO2, FeCl2, S D. Fe2O3,SO2, FeCl3,S Câu 27: Tỉ khối của hỗn hợp X gồm oxi và ozon so với hiđro là 18. Phần trăm thể tích của oxi và ozon có trong hỗn hợp X lần lượt là: A. 25% và 75% B. 30% và 70% C. 50% và 50% D. 75% và 25% Câu 28: Các chất của dãy nào chỉ có tính oxi hóa? A. O2, S8, Cl2 B. H2O2, HCl, SO3 C. O3, KClO4, H2SO4 D. HBr, FeSO4, KMnO4 Câu 29: Khi cho a gam dung dịch H2SO4 nồng độ C% tác dụng với lượng dư hỗn hợp Na, Mg thì khối lượng khí H2 (khí duy nhất) thoát ra bằng 4,5% khối lượng dung dịch axit đã dùng. C% của dung dịch H2SO4 là : A. 15%. B. 45%. C. 30%. D. 25%. Câu 30: Hỗn hợp X gồm hai khí SO 2 và CO2 có tỉ khối đối với H 2 là 27. Thành phần % theo khối lượng của SO2 là: A. 35,5% B. 59,26% C. 40% D. 50%
  3. Câu 31: Đốt nóng 8,8 g FeS và 12 g FeS2, khí thu được cho vào V ml dung dịch NaOH 25% (d = 1,28g/ml) được muối trung tính. Giá trị của V là: A. 96 ml B. 122,88 ml C. 75 ml D. 125 ml Câu 32: trong những chất sau, câu nào sai khi nói về tính chất hóa học của ozon? A. ozon oxi hóa tất cả các kim loại kể cả Au và Pt B. Ozon oxi hóa Ag thành Ag2O C. ozon kém bền hơn oxi - D. Ozon oxi hóa ion I thành I2 Câu 33: Cho các phản ứng sau:(1) SO2 + 2H2O + Br2 →2HBr +H2SO4 ;(2) SO2 + NaOH → NaHSO3 ; (3) SO2 + CaO →CaSO3; (4) SO2 + 2H2S→ 3S +2H2O. SO2 đóng vai trò chất khử trong các phản ứng là: A. 1,2,4 B. 1,4 C. 4 D. 1 Câu 34: Dung dịch H2S để lâu ngày trong không khí thường có hiện tượng A. xuất hiện chất rắn màu đen B. bị vẫn đục, màu vàng C. chuyển thành màu nâu đỏ D. vẫn trong suốt không màu Câu 35: Cho pthh: H2SO4 đặc, nóng + KBr  A+ B +C+ D. A, B, C,D là dãy chát nào sau đây: A. HBr, SO2, H2O, K2SO4 B. SO2, H2O, K2SO4, Br2 C. SO2, HbrO, H2O, K2SO4 D. H2O, K2SO4, Br2, H2S Câu 36: Dãy chất nào sau đây gồm các chất chỉ có tính oxi hoá: A. O3, H2SO4, F2 B. O2, Cl2, H2S C. H2SO4, Br2, HCl D. cả A,B,C đều đúng Câu 37: Cho phản ứng: aAl + b H2SO4 c Al2 (SO4)3 + d SO2 + e H2O Tổng hệ số cân bằng của phương trình trên (a + b + c + d + e) là: A. 16 B. 17 C. 18 D. 19 Câu 38: Oxit nào sau đây khi tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng có thể giải phóng khí SO2 ? A. Fe2O3 B. Al2O3 C. Fe3O4 D. ZnO Câu 39: Hoà tan hoàn toàn 2,81g hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500ml dd H2SO40,1M (vừa đủ). Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được muối khan có khối lượng là: A. 3,81g B. 5,81g C. 4,81g D. 6.81g Câu 40: Khi sục SO2 vào dung dịch H2S thì xảy ra hiện tượng nào sau đây? A. không có hiện tượng gì xảy ra B. Dung dịch chuyển sang màu nâu đen C. có bọt khí bay lên D. Dung dịch bị vẫn đục màu vàng Câu 41: hệ số của phản ứng:FeS + H2SO4 đặc, nóng  Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O là: A. 5,8,3,2,4 B. 4,8,2,3,4 C. 2,10,1,5,5 D. cả A,B,C đều sai Câu 42: Giả sử hiệu suất của quá trình sản xuất là 100% thì khối lượng H 2SO4 có thể thu được từ 1,6 tấn quặng pirit sắt có chứa 60% FeS2 là bao nhiêu? A. 1,566 tấn B. 1,725 tấn C. 1,200 tấn D. 6,320 tấn Câu 43: có bao nhiêu gam SO2 hình thành khi cho 128 gam S phản ứng hoàn toàn với 100 gam O2? A. 228 g B. 200 g C. 100 g D. 256 g Câu 44: Nhóm gồm tất cả các kim loại tan trong axit sunfuric đặc nóng nhưng không tan trong axit sunfuric loãng là A. Ag, Cu, Hg. B. Al, Fe, Cr C. Ag, Fe, Pt D. Al, Cu, Au. Câu 45: cho 11,2 g sắt tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng thì số mol e nhường của Fe cho axit là: A. 0,6 B. 0,4 C. 0,2 D. 0,8 Câu 46: hoà tan sắt II sunfua vào dd HCl thu được khí A. đốt hoàn toàn khí A thu được khí C có mùi hắC. khí A,C lần lượt là:A. SO 2, hơi S B. H2S, hơi S C. H2S, SO2 D. SO2, H2S Câu 47: Nguyên tắc pha loãng axit Sunfuric đặc là: A. Rót từ từ axit vào nước và khuấy nhẹ B. Rót từ từ nước vào axit và khuấy nhẹ C. Rót từ từ axit vào nước và đun nhẹ D. Rót từ từ nước vào axit và đun nhẹ Câu 48: Hoà tan hết 50 gam hỗn hợp gồm Cu và CuO trong dung dịch H 2SO4đặc nóng dư thu được 11,2 lít khí SO2 ở đktc. Hàm lượng % của CuO trong hỗn hợp là : A. 64 %. B. 36 %. C. 32 % D. 68%. Câu 49: Để loại bỏ SO2 ra khỏi CO2, có thể dùng cách nào sau đây? A. Cho hỗn hợp khí qua dung dịch nước vôi trong.
  4. B. Cho hỗn hợp khí qua BaCO3 C. Cho hỗn hợp khí qua dung dịch NaOH D. Cho hỗn hợp khí qua dung dịch Br2 dư Câu 50: Trộn 100ml dung dịch H2SO4 20% (d=1,14)) và 400g dung dịch BaCl2 5,2%. Tìm số gam kết tủa tạo thành: A. 11,6 B. 46,6 C. 23,3 D. Kết quả khác Câu 51: Cho 12 gam hỗn hợp kim loại A, B có hóa trị không đổi tan hết trong dd H 2SO4 đặc, nóng thu được 5,6 lít khí SO2 ở đktc và dung dịch X. Khối lượng dung dịch X tăng hay giảm bao nhiêu gam so với dung dịch H2SO4 ban đầu? A. giảm 4 gam B. tăng 4 gam C. giảm 6 gam D. tăng 12 gam Câu 52: Hoà tan hết m gam Cu trong dung dịch H2SO4 đặc nóng được V lít khí SO2 ở đktc. Mặt khác lượng khí SO2 ở trên làm mất màu vừa hết 200 ml dung dịch Brom 1M. Giá trị của m và V là : A. 6,4 và 2,24 lít . B. 6,4 và 4,48 lít. C. 12,8 và 2,24 lít. D. 12,8 và 4,48 lít. Câu 53: Đốt nóng 8,8 g FeS và 12 g FeS2, khí thu được cho vào V ml dung dịch NaOH 25% (d = 1,28g/ml) được muối trung tính. Giá trị của V là: A. 75ml B. 96ml C. 122,88ml D. 125ml Câu 54: Khí CO2 có lẫn tạp chất là SO 2. Để loại bỏ tạp chất thì cần sục hỗn hợp vào dung dịch nào sau đây? A. Dung dịch Br2 (dư) B. Dung dịch Ba(OH)2 (dư) C. Dung dịch Ca(OH) (dư) D. Dung dịch NaOH (dư) Câu 55: Cho 40 gam hỗn hợp Au, Ag, Cu, Fe, Zn tác dụng với O2 dư nung nóng thu được m gam hỗn hợp X.Cho hỗn hợp X này tác dụng vừa đủ dung dịch HCl cần 400 ml dung dịch HCl 2M (không có H 2 bay ra).Tính khối lượng m ? A. 46,4 gam B. 44,6 gam C. 52,8 gam D. 58,2 gam Câu 56: Cho 11,2 g kim loại tác dụng hết với H 2SO4 đặc, nóng thu được 6,72 lít khí SO2 (đktc). Tên kim loại là: A. đồng B. sắt C. kẽm D. nhôm Câu 57: Cho11,2g Fe và 2,4g Mg tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư sau phản ứng thu được ddA và V lít khí H2 ở đktC. Cho dd NaOH dư vào ddA thu được kết tủaB lọc B nung trong không khí đến khối lượng không đổi được mg chất rắn. 1/ V có giá trị là: A. 2,24lít B. 3,36 lít C. 5,6l D. 4,48l E. 6,72l 2/ khối lượng chất rắn thu dược là:A. 18gB.20g C.24gD.36g E.40 Câu 58: Thêm từ từ dung dịch BaCl 2 vào 300 ml dung dịch Na2SO4 1 M cho đến khi khối lượng kết tủa bắt đầu không đổi thì dừng lại, hết 50 ml. Nồng độ mol/l của dung dịch BaCl2 là: A. 0,06M B. 6M C. 0,006M D. 0,6M Câu 59: Chất nào sau đây là nguyên nhân chính gây ra sự phá huỷ tầng ozon ? A. NO2 B. CFC C. SO2 D. CO2 Câu 60: Hòa tan hoàn 14,4 gam hỗn hợp Fe và FeS bằng 200 ml dung dịch HCl vừa đủ thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 là 9. Tính nồng độ mol của HCl đã dùng ? A. 3M B. 2M C. 1.5M D. 2.5M Câu 61: Dãy chất nào sau đây chỉ có tính oxi hoá? A. O2, SO2, Cl2, H2SO4 B. S, F2, H2S, O3 C. O3, F2, H2SO4, HNO3 D. HNO3,H2S,SO2,SO3 Câu 62: Hệ số của phản ứng:P + H2SO4  H3PO4 + SO2 + H2O A. 2, 3,2,1,2 B. 2,4,2,5,1 C. 2,5,2,5,2 D. kết quả khác Câu 63: Có một loại quặng pirit chứa 96% FeS 2. Nếu mỗi ngày nhà máy sản xuát 100 tấn axit sunfuric 98% thì lượng quặng pirit trên cần dùng là bao nhiêu ?Biết hiệu suất điều chế H2SO4 là 90% A. 69,44 tấn B. 68,44tấn C. 67,44 tấn D. 70,44tấn Câu 64: Đốt 13 g bột một kim loại hóa trị II trong oxi dư đến khối lượng không đổi thu được chất rắn X có khối lượng 16,2 g (giải sử hiệu suất phản ứng là 100%). Kim loại đó là: A. Cu B. Zn C. Fe D. Ca Câu 65: Chất nào sau đây phản ứng ngay với bột S ở điều kiện thường:
  5. A. Fe B. Cacbon C. Oxi D. Hg Câu 66: Cho hỗn hợp khí oxi và ozon, sau một thời gian ozon bị phân hủy hết (2O 3 3O2) thì thể tích khí tăng lên so với ban đầu là 2 lít. Thể tích của ozon trong hỗn hợp ban đầu là: A. 4 lít O3 B. 3 lít O3 C. 2 lít O3 D. 6 lít O3 Câu 67: Dẫn V lít khí SO2 vào dung dịch nước Br2 0,1M thì làm mất màu vừa hết 200 ml. Thể tích dung dịch NaOH 1M cần dùng để trung hoà hết dung dịch sau phản ứng là : A. 80 ml. B. 60 ml. C. 40 ml. D. 100 ml. Câu 68: Cho sắt kim loại tác dụng với oxi không khí thu được hỗn hợp chất rắn A . Cho A tác dụng với dd H2SO4 loãng dư thu được dung dịch B . Cho dung dịch B tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa C , nung C trong không khí tới khối lượng không đổi được chấy rắn D . D chứa chất nào sau đây: A. Fe, FeO B. FeO, Fe2O3 C. FeO D. Fe2O3 Câu 69: Đi từ 150 gam quặng pirit sắt (chứa 70% FeS 2) sẽ điều chế được H 2SO4 (với hiệu suất 80%) có khối lượng là: A. 147,4 gam B. 156,8 gam C. 137,2 gam D. 253,2 gam Câu 70: Sục H2S vào dung dịch nào sẽ không tạo thành kết tủa: A. CuSO4 B. Ca(OH)2 C. Pb(NO3)2 D. AgNO3 Câu 71: trong hợp chất nào, nguyên tố S không thể hiện tính oxi hóa? A. Na2SO3 B. SO2 C. H2SO4 D. Na2S Câu 72: Sục khí SO2 dư vào dung dịch brom : A. Dung dịch mất màu. B. Dung dịch bị vẩn đục C. Dung dịch vẫn có màu nâu. D. Dung dịch chuyển màu vàng. Câu 73: cho khí CO đi qua ống sứ chúa 3,2g Fe2O3đun nóng, sau phản ứng thu được hỗn hợp rắn X gồm Fe và các oxit. Hoà tan hoàn toàn X bằng H2SO4đặc nóng thu được ddY. Cô can ddY , lượng muói khan thu được la: A. 4g B. 8g C. 20g D. 48g Câu 74: Trong phản ứng: 3S + 6KOH 2K2S + K2SO3 + 3H2O. Lưu huỳnh đóng vai trò là A. chất khử B. không là chất oxi hóa cũng không là chất khử C. là chất oxi hóa nhưng đồng thời cũng là chất khử D. chất oxi hóa Câu 75: Tính khử của các chất giảm dần theo thứ tự sau: A. SO2 > S > H2S B. SO2 > H2S > S C. H2S > SO2 > S D. H2S > S > SO2 Câu 76: Dãy chất nào sau đây vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá? A. Cl2, SO2, FeO, Fe3O4 B. SO2, Fe2O3, Fe(OH)2, H2S C. O2, Fe(OH)3, FeSO4, Cl2 D. Fe, O3, FeCO3, H2SO4 Câu 77: Nguyên tử oxi có cấu hình electron là 1s22s22p4. Sau phản ứng hóa học ion oxit O 2- có cấu hình electron là? A. 1s22s22p42p2. B. 1s22s22p63s2. C. 1s22s22p6. D. 1s22s22p43s2 Câu 78: Axit Sunfuric đặc, nóng phản ứng với chất nào sau đây sinh ra khí SO2? 1.Cu 2.NaOH 3.Al 4.C 5.ZnO 6.NaCl 7.HF A. 2, 3, 7 B. 2, 3, 6, 7 C. 1, 3, 4 D. 3,4,7 Câu 79: Đốt cháy 8g đơn chất M cần 5,6 lít O2(đktc) . Chất M là A. Na(Z=23) B. S(Z=32) C. C(Z=12) D. P(Z=31) Câu 80: Hòa tan hoàn toàn 10,14 gam hỗn hợp Cu, Mg, Al bằng một lượng vừa đủ dd H 2SO4 loãng thu được 7,84 lít khí A (đktc) và 1,54 gam chất rắn B và dung dịch C. Cô cạn dung dịch C thu m gam muối khan, m có giá trị là: A. 24,4gam B. 4,22 gam C. 8,6 gam D. 42,2 gam Câu 81: Đốt cháy hoàn toàn 3,4 g một chất X thu được 6,4 g SO2 và 1,8 g H2O. X có công thức phân tử là A. H2S B. H2SO4 C. H2SO3 D. H3SO4 Câu 82: Hoà tan hoàn toàn 0,52 gam hỗn hợp 2 kim loại bằng dung dịch H 2SO4 loãng, dư. Kết thúc thí nghiệm thu được dd A và V lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch A thu được 1,96 gam muối sunfat khan. Giá trị của V là: A. 3,36 lít B. 0,336 lít C. 4,48 lít D. 0,448 lít Câu 83: Hệ số của phản ứng: FeCO3 + H2SO4  Fe2(SO4)3 +SO2 + CO2 +H2O
  6. A. 2,8,1,3,2,4 B. 4,8,2,4,4,4 C. 8,12,4,5,8,4 D. kết quả khác Câu 84: Trong phản ứng hóa học : Ag2O + H2O2 Ag + H2O + O2 Các chất tham gia phản ứng có vai trò là gì ? A. H2O2 là chất oxi hóa, Ag2O là chất khử B. Ag2O vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử C. Ag2O là chất oxi hóa, H2O2 là chất khử D. H2O2 vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử. Câu 85: Cho 4,6g Na kim loại tác dụng với một phi kim tạo muối và phi kim trong hợp chất có số oxi hoá là -2 , ta thu được 7,8g muối, phi kim đó là phi kim nào sau đây: A. Clo B. flo C. Lưu huỳnh D. kết quả khác Câu 86: hấp thụ hoàn toàn 0,15 mol SO2 vào 400 ml dd NaOH C mol/l, thu được 16,7 gam muối. C có giá trị là: A. 0,5 M. B. 0,75 M C. 0,7 M. D. 0,375 M Câu 87: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không là phản ứng oxi hóa - khử? A. H2SO4 + Fe Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O B. H2SO4 + S SO2 + H2O C. H2SO4 + Fe3O4 FeSO4 + Fe2(SO4)3 + H2O D. H2SO4 + FeO Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O Câu 88: Cho 33,2g hỗn hưp X gồm Cu, Mg, Al tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 22,4 lít khí ở đktc và chất rắn không tan B. Cho B hoà tan hoàn toàn vào dung dịch H 2SO4 đặc, nóng dư thu được 4,48 lít khí SO2(đktc). Khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp X lần lượt là: A. 13,8g; 7,6; 11,8 B. 11,8; 9,6; 11,8 C. 12,8; 9,6; 10,8 D. kết quả khác Câu 89: Chất dùng để làm khô khí Cl2 ẩm là A. CaO. B. dung dịch H2SO4 đậm đặc. C. Na2SO3 khan. D. dung dịch NaOH đặc. 2 Câu 90: Cùng một lượng R khi hoà tan hết bằng d HCl & H2SO4 đ,n thì lượng SO 2 gấp 48 lần H 2 sinh ra.Mặt khác khối lượng muối Clorua bằng 63,5% khối lượng muối sunphát .R là: A. Mg B. Fe C. Al D. Zn Câu 91: Tính chất hóa học đặc trưng của H2S là: A. Vừa oxi hóa vừa khử B. Tính axit yếu,tính khử mạnh C. tính oxi hóa D. tính khử Câu 92: Dùng đèn xì axetilen - oxi để hàn hoặc cắt kim loại, phản ứng xảy ra là: C2H2 + 5/2O2 2CO2 + H2O Để đốt cháy 1 mol C2H2 cần bao nhiêu thể tích O2 ở điều kiện tiêu chuẩn? A. 65 lít B. 8,96 lít C. 56 lít D. 22,4 lít Câu 93: Có 3 bình riêng biệt đựng 3 dung dịch HCl, Ba(NO3)2 và H2SO4. Thuốc thử duy nhất có thể dùng để phân biệt các dung dịch trên là: A. dung dịch NaCl B. quỳ tím C. dung dịch AgNO3 D. dung dịch NaOH Câu 94: Tầng ozon có khả năng ngăn tia cực tím từ vũ trụ thâm nhập vào trái đất vì A. Tầng ozon có khả năng phản xạ ánh sáng tím. B. Tầng ozon chứa khí CFC có tác dụng hấp thụ tia cực tím. C. Tầng ozon rất dày, ngăn không cho tia cực tím đi qua. D. Tầng ozon đã hấp thụ tia cực tím cho cân bằng chuyển hóa ozon và oxi. Câu 95: Để phân biệt được 3 chất khí : CO 2, SO2 và O2 đựng trong 3 bình mất nhãn riêng biệt , người ta dùng thuốc thử là: A. Nước vôi trong (dd Ca(OH)2) B. Dung dịch Br2 C. Dung dịch KMnO4 D. Nước vôi trong (dd Ca(OH)2) và dung dịch Br2 Câu 96: Có 200ml dd H2SO4 98% (D = 1,84 g/ml). Người ta muốn pha loãng thể tích H 2SO4 trên thành dung dịch H2SO4 40% thì thể tích nước cần pha loãng là bao nhiêu A. 711,28cm3 B. 533,60 cm3 C. 621,28cm3 D. 731,28cm Câu 97: Phản ứng nào sau đây có chất tham gia là axit sunfuric loãng ? A. 2H2SO4 + C → 2SO2 + CO2 + 2H2O. B. H2SO4 + FeO → FeSO4 + H2O. C. 6H2SO4 + 2Fe → Fe2(SO4)3 + 6H2O + 3SO2 D. 4H2SO4 +2Fe(OH)2 → Fe2(SO4)3 + 6H2O + SO2 Câu 98: Nhiệt phân hoàn toàn 2,77g một muối vô cơ A thấy thoát ra 896ml khí oxi (đktc). Phần chất rắn còn lại chưa 52,34% Kali và 47,65% clo. Công thức phân tử của muối A là:
  7. A. KClO B. KClO3 C. KClO4 D. KClO2 Câu 99: Có 2 bình đựng riêng biệt khí H2S và khí O2. Để phân biệt 2 bình đó người ta dùng thuốc thử là: A. dung dịch NaCl B. dung dịch KOH. C. dung dịch Pb(NO3)2. D. dung dịch HCl. Câu 100: Phương trình phản ứng sai là: A. Cu +2H2SO4 đặc,nóng →CuSO4 + SO2 + 2H2O B. 2Al +6H2SO4 đặc,nóng →Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6 H2O C. Fe + H2SO4 đặc,nguội → FeSO4 + H2 D. S+ 2H2SO4 đặc,nóng→3SO2+2H2O Câu 101: Có 5 khí đựng trong 5 lọ riêng biệt là Cl2, O2, HCl, O3, SO2. Hãy chọn trình tự tiến hành nào sau đây để phân biệt các khí: A. Nhận biết màu của khí, dùng dung dịch AgNO3,dung dịch HNO3 đặc, dùng đầu que đóm còn tàn đỏ, dd KI. B. Dung dịch H2S, dung dịch AgNO3, dung dịch KI C. dung dịch AgNO3, dung dịch KI, dùng đầu que đóm còn tàn đỏ D. Tất cả đều sai Câu 102: Hoà tan một oxit kim loại X hoá trị II bằng một lượng vừa đủ ddH 2SO4 10% ta thu được dung dịch muối có nồng độ 11,97%. X là kim loài nào sau đây: A. Ca B. Fe C. Ba D. Mg Câu 103: Dung dịch thuốc tím có thể oxi hóa khí sunfuro. Để oxi hóa hoàn toàn 16,8 lít khí sunfuro (đktc) thì khối lượng thuốc tím cần là: (biết S=32,K=39,O=16,Mn=55) A. 46,4gam B. 47,4 gam C. 50 gam D. 45gam Câu 104: Phản ứng điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là: A. 2 KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 B. Điện phân nước có pha axit H2SO4 hoặc kiềm NaOH: 2 H2O H2 + O2 C. 2 KI + O3 + H2OI2 + 2 KOH + O2 D. 5n H2O + 6n CO2 ( C6H10O5)n + 6n O2 . Câu 105: Dung dịch H2S để lâu ngày trong không khí thường có hiện tượng: A. xuất hiện chất rắn màu đen B. Chuyển sang màu nâu đỏ C. vẫn trong suốt, không màu D. Bị vẫn đục, màu vàng. Câu 106: Cho H2SO4 loãng dư tác dụng với 6,660 hỗn hợp 2 kim loại X và Y đều hoá trị II, người ta thu được 0,1 mol khí, đồng thời khối lượng hỗn hợp giảm 6,5g. hoà tan phàn còn lại bằng H 2SO4 đặc nóng người ta thấy thoát ra 0,16g khí SO2. X,Y là những kim loại nào sau đây: A. Hg và Zn B. Cu và Zn C. Cu và Ca D. Kết quả khác Câu 107: Cho 104 gam BaCl2 vào 200gam dung dịch H2SO4 dư.Lọc bỏ kết tủa. Để trung hòa nước lọc phải dùng hết 250 ml dung dịch NaOH 25% (D= 1,28g/ml). Nồng độ của H2SO4 trong dung dịch ban đầu là: A. 45% B. 49% C. 50% D. 51% Câu 108: Cho lưu huỳnh tác dụng với dung dịch kiềm nóng: 3S + 6KOH 2K 2S + K2SO3 + 3H2O Trong phản ứng này có tỉ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa : số nguyên tử lưu huỳnh bị khử là: A. 1 : 3 B. 3 : 1 C. 2 : 1 D. 1 : 2 Câu 109: A là hỗn hợp gồm Cu, Ag, Mg . Để hòa tan hết A trong axit sunfuric đặc nóng , thu được khí 0,3mol SO2 duy nhất , thì khối lượng H2SO4 cần thiết là A. 58,8 gam B. 19,6 gam C. 39,2 gam D. 29,4 gam Câu 110: Cho lần lượt các chất sau : MgO, NaI, FeS, Fe 3O4, Fe2O3, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, FeSO4, Fe2(SO4)3 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Số phản ứng oxi hoá - khử là: A. 9 B. 8 C. 7 D. 6 Câu 111: Cho phản ứng hoá học sau: HNO3 + H2SNO+ S +H2O Hệ số cân bằng của phản ứng là: A. 2,3,2,3,4 B. 2,6,2,2,4 C. 2,2,3,2,4 D. 3,2,3,2,4 Câu 112: Tìm phản ứng sai: A. 2S + H2SO4đặc, nóng H2S + 2SO2 B. 2H2S + O2 2S + 2H2O C. H2S + 4Cl2 + 4H2O H2SO4 + 8HCl D. 2H2S + 3O2 2SO2 + 2H2O Câu 113: Đốt cháy hoàn toàn 1,2 gam sunfua của một kim loại M. Dẫn toàn bộ khí thu được sau phản ứng đi qua dung dịch nước brom dư, sau đó thêm tiếp dung dịch BaCl2 dư thì thu được 4,66 gam kết tủa. Thành phần % về khối lượng của lưu huỳnh trong muối sunfua bằng: A. 26,66% B. 46,67% C. 53,33% D. 36,33%
  8. Câu 114: phản ứng không thể xảy ra là: A. Na2S + HCl H2S + NaCl B. HCl + NaOH NaCl+ H2O C. FeSO4 + HCl FeCl2 + H2SO4 D. FeSO4 + 2KOH Fe(OH)2 + K2SO4 Câu 115: Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụgn với dung dịch HCl dư , thu được 2,464 lít hỗn hợp khí X(đktc). Cho hỗn hợp khí này qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thu 23,9g kết tủa màu đen . thể tích các khí trong hỗn hợp khí X là: A. 0,224lít và 2,24 lít B. 0,124lít và 1,24 lít C. 0,224lít và 3,24 lít D. Kếtquả khác Câu 116: Cho phản ứng : SO2 + K2Cr2O7 + H2SO4 X + Y + Z . X , Y , Z là chất nào trong dãy sau ? A. K2SO4 ; H2SO4 ; Cr2O3 B. CrSO4 ; KHSO4 ; H2O C. K2SO4 ; Cr2(SO4)3; H2SO4 D. K2SO4 ; Cr2(SO4)3 ; H2O Câu 117: Cho 855g dd Ba(OH)2 10% vào 200g dung dịch H2SO4. Lọc để tách bỏ kết tủA. Để trung hoà nước lọc người ta phải dùng 125ml dung dịch NaOH 25%, d= 1,28. Nồng độ phần trăm của dung dịch H2SO4 là: A. 63 B. 25 C. 49 D. 83 Câu 118: Tìm câu sai trong các câu sau: A. trong các hợp chất, oxi thường có hóa trị II B. Để điều chế oxi trong công nghiệp người ta thường phân hủy những hợp chất giàu oxi, kém bền với nhiệt như KMnO4, KClO3, H2O2, C. khí O2 nặng hơn không khí. D. O2 là phi kim hoạt động hóa học mạnh. Câu 119: Hoà tan hoàn toàn 12,1 g hỗn hợp Xgồm Fe và kim loại M hoá trị II trong dd H 2SO4 loãng thì thu được 4,48 lít khí H2(đktc) .Cũng cho lượng hỗn hợp trên hoà tan hoàn toàn vào H 2SO4 đặc nóng , dư thì thu được 5,6 lít khí SO2 (đktc). M là kim loại nào sau đây: A. Ca B. Mg C. Cu D. Zn Câu 120: Lưu huỳnh đioxit có thể tham gia các phản ứng sau: SO2 + Br2 + 2H2O 2HBr + H2SO4 (1) 2H2S + SO2 3S + 2H2O (2) Câu nào sau đây diễn tả không đúng tính chất của các chất trong những phản ứng trên? A. phản ứng (2): SO2 vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa B. phản ứng (1): SO2 là chất khử, Br2 là chất oxi hóa C. phản ứng (2): SO2 là chất oxi hóa, H2S là chất khử D. phản ứng (1): Br2 là chất oxi hóa, phản ứng (2): H2S là chất khử Câu 121: trong các hợp chất, lưu huỳnh, selen, telu có các số oxi hóa là: A. -2, +4, +6. B. -2, +3, +4 C. - 2, +2, +4 D. +2, +4, +6 Câu 122: Để phân biệt các khí không màu : HCl, CO2, O2, O3 . Phải dùng lần lượt các hóa chất là : A. Nước vôi trong , quỳ tím ẩm ướt, dung dịch KI có hồ tinh bột. B. Quỳ tím tẩm ướt, vôi sống, dung dịch KI có hồ tinh bột C. Quỳ tím tẩm ướt, nước vôi trong, dung dịch KI có hồ tinh bột. D. Dung dịch NaOH, dung dịch KI có hồ tinh bột Câu 123: Hòa tan V lít SO2 trong H2O. Cho nước brom vào dung dịch cho đến khi xuất hiện màu nước brom, sau đó cho thêm dung dịch BaCl2 cho đến dư, lọc và làm khô kết tủa thì thu được 1,165 g chất rắn. V có giá trị là: A. 0,112 lit B. 0,448 lit C. 0,224 lít D. 0,336 lít Câu 124: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm :
  9. Hiện tượng xảy ra trong bình eclen (bình tam giác) chứa Br2: A. Có kết tủa xuất hiện. B. Dung dịch Br2 bị mất màu. C. Vừa có kết tủa vừa mất màu dung dịch Br2. D. Dung dịch Br2 không bị mất màu. Câu 125: Đốt 8,96l khí H2S (đktc) rồi hoà tan sản phẩm khí sinh ra vào dung dịch NaOH 25% (d = 1,28) thu được 46,88g muối. Thể tích dung dịch NaOH cần dùng là: A. 100 ml B. 90 ml C. 80 ml D. 120 ml Câu 126: Thuốc thử duy nhất có thể dùng để phân biệt 3 dung dịch H2SO4 , Ba(OH)2, HCl là: A. quỳ tím B. dung dịch BaCl2 C. Cu D. SO2 Câu 127: Trong số những tính chất sau, tính chất nào không là tính chất của axit H2SO4 đặc nguội? A. Tan trong nước, tỏa nhiệt B. Làm hóa than vải, giấy, đường C. Hòa tan được kim loại Al và Fe D. Háo nước Câu 128: Đốt cháy hoàn toàn a gam cacbon trong V lít oxi (đktc) thu được hỗn hợp khí A có tỉ khối so với hiđro là 20, dẫn hỗn hợp A vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 10 g kết tủa. Vậy a và V có giá trị lần lượt là: A. 2,4 gam; 4,48 lít B. 2,4 gam; 2,24 lít. C. 1,2 gam; 3,36 lít. D. 2 gam; 1,12 lít. Câu 129: Sục một dòng khí H2S vào dung dịch CuSO4 thấy xuất hiện kết tủa đen. Điều khẳng định nào sau đây là đúng? A. Xảy ra phản ứng oxi hóa - khử B. Axit H2SO4 yếu hơn axit H2S C. CuS không tan trong axit H2SO4 D. Một nguyên nhân khác Câu 130: Phát biểu nào dưới đây không đúng? A. H2SO4 đặc là chất hút nước mạnh B. H2SO4 loãng có đầy đủ tính chất chung của axit C. Khi tiếp xúc với H2SO4 đặc, dễ gây bỏng nặng D. Khi pha loãng axit sunfuric, chỉ được cho từ từ nước vào axit Câu 131: Câu nào sai trong số các câu nhận xét sau? A. H2SO4 đặc có cả tính axít mạnh và tính ôxi hoá mạnh. B. H2SO4 đặc chỉ có tính ôxi hoá mạnh. C. H2SO4loãng có tính axít mạnh D. H2SO4 đặc rất háo nước Câu 132: Từ 120 g FeS2 có thể điều chế được bao nhiêu ml dung dịch H 2SO4 98% ( D = 1,84 g/ml ) biết hiệu suất của cả quá trình là 80% : A. 86,96 ml. B. 98,66 ml. C. 68,96 ml. D. 96,86 ml. Câu 133: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào thể hiện tính oxi hóa của lưu huỳnh đơn chất? A. S + O2 SO2 B. S + Na2SO3 Na2S2O3 C. S + HNO3 SO2 + NO2 + H2O D. S + Zn ZnS Câu 134: Cho 72 gam hỗn hợp Cu và CuO tác dụng hết với 2 lít dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 11,2 lít khí SO2 ở đktc. Nồng độ mol của muối thu được là: A. 0,25M B. 0,2M C. 0,5M D. 0,45M Câu 135: Trong phản ứng nào chất tham gia là axit Sunfuric đặc? A. H2SO4 + Na2SO3  Na2SO4 + SO2+ H2O B. H2SO4 + Fe3O4  FeSO4 + Fe2(SO4)3+ H2O C. H2SO4 + Fe(OH)2  Fe2(SO4)3+ SO2 + H2O D. Cả Avà C Câu 136: Dãy đơn chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử? A. Br2, O2, Ca B. S, Cl2, Br2 C. Na, F2, S D. Cl2, O3, S
  10. Câu 137: Một loại oleum có công thức H 2SO4.nSO3 . Lấy 3,38 gam oleum nói trên pha loãng thành 100 ml dung dịch A . Để trung hòa hết 50 ml dung dịch A cần dùng vừa đủ 200 ml dung dịch NaOH 2M . Tìm giá trị n ? A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 Câu 138: Phản ứng nào không dùng để điều chế khí H2S? A. S + H2 → B. FeS + HCl → C. Na2S + H2SO4 loãng → D. FeS + HNO3 → Câu 139: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của các nguyên tố nhóm oxi đều có: A. 3 electron độc thân B. 2 electron độc thân C. 6 electron độc thân D. 4 electron độc thân Câu 140: Hấp thụ hoàn toàn 0,15 mol SO2 vào 400 ml dd NaOH C mol/l, thu được 16,7 gam muối. C có giá trị là: A. 0,5M B. 0,75M C. 0,375M D. 0,7M Câu 141: Cho biết phản ứng : H2O2 + KI I2 + O2 + KOH. Vai trò của từng chất tham gia phản ứng này là gì ? A. Br2, O2, Ca B. Na, F2, S C. Cl2, O3, S D. S, Cl2, Br2 Câu 142: Nồng độ C% của dd HCl được tạo nên sau khi cho 50ml dung dịch CuCl 2 20% (d = 3,38 g/ml) tác dụng với 50g dung dịch H2S 20,4%. A. 8,33% B. 18,25% C. 9,36% D. 4,17% Câu 143: Để pha loãng dung dịch H2SO4 đặc người ta làm như sau : A. đổ từ từ nước vào axit B. đổ nhanh axit vào nước. C. đổ nhanh nước vào axit. D. đổ từ từ axit vào nước. Câu 144: Cho 12,8g Cu tác dụng với H2SO4 đặc nóng dư, khí sinh ra cho vào 200ml dung dịch NaOH 2M. Công thức muối được tạo thành và khối lượng là A. Na2SO3 ; 24,2g B. NaHSO3 ;15g và Na2SO3 ; 26,2g C. NaHSO3 ; 23,2g D. Na2SO3 ; 25,2g Câu 145: Ion X2- có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6 . X là nguyên tố nào trong bảng hệ thống tuần hoàn? A. Oxi B. Lưu huỳnh C. Selen D. Telu Câu 146: Cho pthh: SO2 + KmnO4 +H2OK2SO4 + MnSO4 +H2SO4 Sau khi cân bằng hệ số của chất oxi hoá và chất khử là: A. 5 và 2 B. 2 và 5 C. 2 và 2 D. 5 và 5 Câu 147: Sau khi hoà tan 8,45g ôlêum A vào nước được dung dịch B, để trung hoà dung dịch B cần 200ml dung dịch NaOH 1M. Công thức của B là: A. H2SO4 . 2SO3 B. H2SO4.10SO3 C. H2SO4 . 5SO3 D. H2SO4. 3SO3 Câu 148: Cho sơ đồ phản ứng:H2SO4đặc,nóng + Fe Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Số phân tử H2SO4 bị khử và số phân tử H2SO4 tham gia tạo muối trong PTHH của phản ứng trên là: A. 6 và 3 B. 3 và 6 C. 6 và 6 D. 3 và 3 Câu 149: Phản ứng điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là A. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 ®iÖn ph©n B. 2H2O  2H2 + O2 C. 2KI + O3 + H2O I2 + 2KOH + O2 quang hîp D. 5nH2O + 6nCO2  (C6H10O5)n + 6nO2 Câu 150: Thêm 3,0 gam MnO2 vào 197,0 g hỗn hợp muối KCl và KClO 3. Trộn kỹ và đun nóng hỗn hợp đến phản ứng hoàn toàn, thu được chất rắn cân nặng 152 g. Thành phần % khối lượng của KClO3 trong hỗn hợp là: A. 68,12% B. 62,18% C. 61,28% D. 68,21% Câu 151: Nồng độ C% của dd HCl được tạo nên sau khi cho 50ml dung dịch CuCl 2 20% (d = 3,38 g/ml) tác dụng với 50g dung dịch H2S 20,4%. A. 8,33% B. 18,25% C. 4,17% D. 9,36% Câu 152: SO2 là một trong những khí gây ô nhiễm môi trường vì: A. SO2 là một ôxit axit B. SO2 vừa có tính chất khử vừa có tính ôxi hoá. C. SO2 là chất có mùi hắc, nặng hơn không khí.
  11. D. SO2 là khí độc tan trong nước mưa tạo thành axít gây ra sự ăn mòn kim loại Câu 153: Cho phương trình: Mg + H2SO4đặc -> MgSO4 + H2S + H2O ;Hệ số cân bằng của phương trình: A. 4, 5, 4, 1, 4 B. 5, 4, 4, 4, 1 C. 4, 4, 5, 1, 4 D. 1, 4, 4, 4, 5 Câu 154: Cho FeS tác dụng với dung dịch HCl thu được khí X. Nhiệt phân KClO 3 có xúc tác MnO2 thu được khí Y. Cho Na2SO3 tác dụng với dung dịch HCl thu được khí Z. Các khí X, Y, Z lần lượt là A. H2S, Cl2, SO2. B. O2, H2S, SO2. C. H2S, O2, SO2. D. O2, SO2 , H2S. Câu 155: Hoà tan 9,875g một muối hiđrrôcacbonat (muối X)vào nước và cho tác dụng với một lượng H2SO4 vừa đủ, rồi đem cô cạn thì thu được 8,25g một muối sunfat trung hoà khan. Công thức phân tử của muối Xlà : A. Ba(HCO3)2 B. NaHCO3 C. Mg(HCO3)2 D. NH4HCO3 Câu 156: Cho dung dịch chứa 0,05 mol Na2SO3 tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng –dư-đun nóng, khí SO2 thu được làm mất màu vừa hết 200 ml dung dịch KMnO4 x M. Giá trị của x là A. 0,10 B. 0,20 C. 0,05 D. 0,25 Câu 157: Muốn pha loãng dung dịch axit H2SO4 đặc, cần làm như sau: A. rót từ từ nước vào dung dịch axit đặc B. rót nhanh dung dịch axit vào nước C. rót từ từ dung dịch axit đặc vào nước D. rót nước thật nhanh vào dung dịch axit đặc. Câu 158: Khi cho ozon tác dụng lên giấy tẩm dung dịch KI và hồ tinh bột, thấy xuất hiện tượng màu xanh. Hiện tượng này xảy ra là do: A. sự oxi hóa tinh bột B. sự oxi hóa kali C. sự oxi hóa ozon. D. sự oxi hóa iotua Câu 159: Axit Sunfuric đặc phản ứng với chất nào sau đây (có đun nóng) sinh ra khí SO2? 1:Cu; 2: NaOH; 3: Al; 4: C 5: ZnO; 6: HCl; 7: HI A. 1,2,3,4,5 B. 1,3,4,6,7 C. 1,3,4,7 D. tất cả Câu 160: Có 3 ống nghiệm đựng các khí SO2, O2, CO2. Dùng phương pháp thực nghiệm nào sau đây để nhận biết các chất trên: A. Cho từng khí lội qua ddCa(OH)2 dư, dùng đầu que đóm còn tàn đỏ B. Cho từng khí lội qua dd H2S , dùng đầu que đóm còn tàn đỏ C. Cho hoa hồng vào các khí , dùng đầu que đóm con tàn đỏ D. B và C đúng Câu 161: các hợp chất của dãy nào vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử: A. H2SO4, H2S, HCl B. H2S, KMnO4, HI C. Cl2O7, SO3, CO2 D. H2O2, SO2, FeSO4 Câu 162: Hoà tan 0,54 g KL có hoá trị n không đổi trong 100 ml dd H 2SO4 0,4 M . Để trung hoà lượng H2SO4 dư cần 200 ml dd NaOH 0,1 M . Vậy hoá trị n và KL Mlà : A. n=2 , Zn B. n=2, Mg C. n=1, K D. n=3 ,Al Câu 163: Cho 1,26 gam hỗn hợp (Mg, Al) có tỉ lệ số mol tương ứng là 3:2 tác dụng với dung dịch axit sunfuric đặc, vừa đủ tạo ra 0,015 mol sản phẩm khử có lưu huỳnh duy nhất.Sản phẩm khử đó là A. H2S B. S C. SO2 D. SO3 Câu 164: Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về khả năng phản ứng của oxi? A. Oxi phản ứng trực tiếp với hầu hết kim loại B. Oxi phản ứng trực tiếp với tất cả các phi kim C. Oxi tham gia vào quá trình cháy, gỉ, hô hấp D. Những phản ứng mà oxi tham gia đều là phản ứng oxi hoá - khử Câu 165: khi giữ lưu huỳnh tà phương (S) dài ngày ở nhiệt độ phòng, giá trị khối lượng riêng và nhiệt độ nóng chảy thay đổi như thế nào? A. khối lượnh riêng tăng và nhiẹt độ nóng chảy giảm B. khối lượng riêng giảm và nhiệt độ nóng chảy tăng C. Cả 2 đều tăng D. không đổi Câu 166: Chọn hệ số đúng của a, b, c, d, e, f trong phản ứng sau: aH2O2 + bKMnO4 + cH2SO4 dMnSO4 + eK2SO4 + fO2 + 8H2O A. 3, 5, 3, 2, 1, 5 B. 2, 5, 3, 2, 1, 5 C. 5, 2, 3, 1, 2, 5 D. 5, 2, 3, 2, 1, 5 Câu 167: Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng: A. oxi là chất thiết yếu cho sự chát B. Oxi là một nguyên tố có độ âm điện mạnh C. oxi tạo oxit axit với hầu hết các phi kim D. Oxi không mùi và vị. Câu 168: Oxi có thể thu được từ sự nhiệt phân chất nào trong số các chất sau :
  12. A. (NH4)2SO4 B. CaCO3 C. KClO3 D. NaHCO3 Câu 169: Có các chất và dung dịch sau: NaOH (1), O2 (2), dd Br2 (3), dd CuCl2 (4), dd FeCl2 (5). H2S có thể tham gia phản ứng với: A. 1, 2, 3, 4, 5 B. 1, 2, 3, 4 C. 1, 2, 3 D. 1, 2, 5 Câu 170: Cho 12,8g Cu tác dụng với H2SO4 đặc nóng dư , khí sinh ra cho vào 200ml dung dịch NaOH 2M. Hỏi muối nào được tạo thành và khối lượng là bao nhiêu A. Na2SO3và 24,2g B. Na2SO3 và 25,2g C. NaHSO315g và Na2SO326,2g D. Na2SO3 và 23,2g Câu 171: Cho phản ứng : H2S + KMnO4 + H2SO4 H2O + S + MnSO4 + K2SO4 . Hệ số của các chất tham gia pứ là dãy số nào trong các dãy sau ? A. 3 , 2 , 5 B. 5, 2, 3 C. 2, 2, 5 D. 5, 2, 4 Câu 172: Thêm từ từ dung dịch BaCl2 vào 300ml dung dịch Na2SO4 1M cho đến khi lượng kết tủa bắt đầu không đổi thì dừng lại, hết 50ml. Nồng độ mol của dung dịch BaCl2 là: A. 6,0M. B. 0,6M. C. 0,06M. D. 0,006M Câu 173: Trong phòng thí nghiệm, để thu khí oxi người ta thường dùng phương pháp đẩy nước. Tính chất nào sau đây là cơ sở để áp dụng cách thu khí này đối với khí oxi ? A. Oxi có nhiệt độ hóa lỏng thấp : –183 oC. B. Oxi ít tan trong nước C. Oxi là khí hơi nặng hơn không khí. D. Oxi là chất khí ở nhiệt độ thường. Câu 174: Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon ? A. Chữa sâu răng, bảo quản hoa quả. B. Khử trùng nước uống, khử mùi. C. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm. D. Tẩy trắng các loại tinh bột, dầu ăn. Câu 175: Cho 7,8g hỗn hợp Mg và MgCO3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 4.48 lit hốn hợp khí ở đktc. Phần trăm khối lượng Mg trong hỗn hợp ban đầu là: A. 15.38 % B. 30.76 % C. 61.54 % D. 46.15 % Câu 176: Cho 2,52g một kim loại tác dụng vứ dd H2SO4 loãng tạo ra 6,84g muối sunfat. Kim loại đó là: A. Mg B. Fe C. Cr D. Mn Câu 177: Trong các hợp chất sau đây của lưu huỳnh, hợp chất nào không thể dùng làm chất khử? A. Na2S B. K2SO3 C. H2SO4 D. SO2 Câu 178: SO2 vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử vì: A. phân tử SO2 không bền B. Trong phân tử SO2, S còn có một đôi e tự do. C. trong phân tử SO2, S có mức oxi hóa trung gian D. phân tử SO2 dễ bị oxi hóa Câu 179: Đun nóng một hỗn hợp gồm 2,8 g bột Fe và 0,8 g bột S. Lấy sản phẩm thu được cho vào 20 ml dung dịch HCl (vừa đủ) thu được một hỗn hợp khí bay ra (giả sử hiệu suất phản ứng là 100%). Khối lượng của hỗn hợp khí và nồng độ mol của dung dịch HCl cần dùng lần lượt là: A. 0,9 g; 0,25M B. 1,8 g; 0,25M C. 0,9 g; 5M D. 1,2 g; 0,5M Câu 180: Nhiệt phân để phân hủy hoàn toàn 20 g dung dịch axit sunfuric 95%, khối lượng SO 3 thu được là: A. 16,32g B. 15,51g C. 17,18g D. 12,42g Câu 181: Chất vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa là: A. H2S B. H2SO4 đặc C. S D. O2 Câu 182: Điện hóa trị của các nguyên tố O, S trong các hợp chất với các nguyên tố nhóm IA đều là: A. 6+ B. 2+ C. 6- D. 2- Câu 183: Cho hỗn hợp Z gồm 0,08 mol mỗi kim loại Mg , Zn ,Al vào dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 0,07 mol một sản phẩm khử duy nhất có chứa lưu huỳnh . Tên sản phẩm khử là ? A. H2SO4 B. H2S C. SO2 D. SO3 Câu 184: cấu hình lớp electron ngoài cùng của các nguyên tố nhóm oxi là: A. ns2np6 B. ns2np5 C. ns2np4 D. (n-1)d10ns2np6 Câu 185: để phân biệt 4 bình mất nhãn đựng rieng biệt các khí CO 2, SO3, SO2 vàN2, một học sinh đã dự định dùng thuốc thử(một cách trật tự) theo 4 cách dưới đây cách nào đúng A. ddBaCl2, ddBrom, ddCa(OH)2 B. ddCa(OH)2, ddBa(OH)2, ddbrom C. quỳ tím ẩm, dd Ca(OH)2, ddBr2 D. ddBr2, ddBaCl2, que đóm
  13. Câu 186: Có 3 bình, mỗi bình đựng một dung dịch sau: HCl, H2SO3, H2SO4. Nếu chỉ dùng thêm một chất làm thuốc thử thì có thể chọn chất nàop sau đây để phân biệt các dung dịch trên : A. Bari hiđroxit B. Natri hiđrôxit C. Bari clorua D. Avà C đều đúng Câu 187: Cho phản ứng : SO2 + X2 + 2H2O  A + 2HCl. Công thức của A và X2 lần lượt là : A. H S và Cl B. SO và Cl C. H SO và Cl D. H SO và Cl 2 2 3 2 2 3 2 2 4 2 Câu 188: Hòa tan 3,04 gam hỗn hợp gồm FeO và Fe3O4 vào dd H2SO4 loãng dư thu được dd A, dd A làm mất màu vừa hết 15,8 gam KMnO4. Tỷ lệ % về số mol FeO và Fe3O4 trong hỗn hợp A. 30% 70%. B. 20% 80% C. 50% 50% D. 10% 90% Câu 189: Để làm khô khí SO2 có lẫn hơi nước, người ta dùng: A. KOH đặc B. H2SO4 đặc C. CuO. D. CaO. Câu 190: phản ứng nào sai: A. Ba(HCO3)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O + CO2 B. FeO + H2SO4 loãng → FeSO4 + H2O C. Cu + 2H2SO4đ → CuSO4 + 2H2O + SO2 D. Fe3O4 + 4H2SO4 → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O Câu 191: phản ứng nào dưới đây không đúng? A. H2S + 4 Cl2 + 4 H2OH2SO4 + 8 HCl B. ZnS + 2NaCl ZnCl2 + Na2S C. 2 H2S + 3 O2 2 SO2 + 2 H2O D. H2S + Pb(NO3)2 PbS + 2 HNO3 Câu 192: H2SO4 đặc không làm khô được khí nào sau đây? A. H2S B. CO2 C. Cl2 D. O2 Câu 193: Cho hỗn hợp gồm 11,2 gam Fe và 8,8 gam FeS tác dụng với dung dịch HCl dư. Khí sinh ra sục qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thấy xuất hiện a gam kết tủa màu đen. Kết quả nào sau đây đúng ? A. a = 71,7 gam B. a = 23,90 gam C. a = 57,8 gam D. a =11,95 gam Câu 194: Hòa tan hoàn toàn 33,1 gam hỗn hợp Mg, Fe, Zn vào dung dịch H2SO4 loãng, dư thấy có 13,44 lít khí thoát ra (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là: A. 78,7 gam B. 75,5 gam C. 74,6 gam D. 90,7 gam Câu 195: Cho 31,4g hỗn hợp hai muối NaHSO 3và Na2CO3vào 400g dung dịchdd H2SO49,8%, đồng thời đun nóng ddthu được hỗn hợp khí A có tỉ khối hơi so với hiđrô bằng 28,66và một ddX. C%các chất tan trong dd lần lượt là: A. 6,86% và 4,73% B. 11,28% và 3,36% C. 9,28% và 1,36% D. 15,28%và 4,36% Câu 196: Khi nung nóng hoàn toàn hỗn hợp bột Fe và S trong bình kín không có không khí, thu được hỗn hợp rắn X, cho X tác dụng với dung dịch HCl thu được hỗn hợp khí H 2 và H2S. Vậy trong chất rắn X có các chất : A. FeS và SO2 B. FeS và S dư C. FeS và Fe, S dư D. FeS và Fe dư Câu 197: Cho 0,2 mol SO2 tác dụng với 0,3 mol NaOH. Sau phản ứng thu được m gam muối. Giá trị m? A. 18,9g B. 23g C. 20,8g D. 24,8g Câu 198: trong các câu sau, câu nào sai: A. oxi tan nhiều trong nước. B. Oxi nặng hơn không khí C. oxi chiếm 1/5 thể tích không khí D. Oxi là chất khi không màu, không mùi, không vị Câu 199: trong các hợp chất hoá học số oxi hoá thường gặp của lưu huỳnh là: A. 1,4,6 B. -2,0,+2,+4,+6 C. -2,0,+4,+6 D. kết quả khác Câu 200: Thêm từ từ dung dịch BaCl2 vào 300 ml dung dịch Na2SO4 1 M cho đến khi khối lượng kết tủa bắt đầu không đổi thì dừng lại, hết 50 ml. Nồng độ mol/l của dung dịch BaCl2 là: A. 0,06M B. 6M C. 0,006M D. 0,6M HẾT