Bài tập trắc nghiệm ôn tập môn Hóa học Khối 10

docx 2 trang thaodu 2240
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm ôn tập môn Hóa học Khối 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_trac_nghiem_on_tap_mon_hoa_hoc_khoi_10.docx

Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm ôn tập môn Hóa học Khối 10

  1. Câu 81. Phản ứng: Cl2+ 2NaBr 2NaCl + Br2. Chứng tỏ. A. Cl2 có tính khử mạnh hơn Brom. B. Cl2 có tính oxi hoá mạnh hơn Brom. C. Cl2 có tính oxi hoá yếu hơn Brom. D. Cl2 vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử. Câu 82. Cho sơ đồ phản ứng sau: a Al + bFe3O4 c Fe + d Al2O3. Hệ số a, b,c, d tương ứng là: A. 8; 1; 3; 4. B. 3; 1; 4; 5. C. 8; 3; 9; 4. D. 2; 1; 3; 2. Câu 83. tên gọi nào sau đây không phải của SO2? A. khí sunfurơ. B. lưu huỳnh đioxit. C. lưu huỳnh trioxit. D. lưu huỳnh (IV) oxit. Câu 84. Nguyên tố có Z = 19 thuộc chu kì: A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 85. Cho phản ứng hóa học sau: 2KMnO4 + 5H2O2 + 3H2SO4 2MnSO4 + 5 O2 + K2SO4 + 8H2O. Vai trò của H2O2 trong phản ứng l à: A. H2O2 không là chất OXH, không là chất khử. B. H2O2 vừa là chất OXH vừa là chất khử. C. H2O2 là chất OXH. D. H2O2 là chất khử. Câu 86. Cho sơ đồ phản ứng sau: a Al + bFe3O4 c Fe + d Al2O3. Hệ số a, b,c, d tương ứng là: A. 8; 3; 9; 4. B. 3; 1; 4; 5. C. 8; 1; 3; 4. D. 2; 1; 3; 2. Câu 87. Trong các halogen, nguyên tố nào không thể hiện tính khử? A. Iot. B. Clo. C. Brom. D. Flo. Câu 88. Trong phản ứng: H2 + S H2S; vai trò của S là A. không là chất OXH, không là chất khử. B. vừa là chất OXH, vừa là chất khử. C. chất khử. D. chất OXH. + Câu 89. Số oxi hóa của nitơ trong NH4 là: A. -3. B. 3+. C. +5. D. +3. Câu 90. Đốt nhôm trong bình chứa khí clo, sau phản ứng thấy khối lượng chất rắn trong bình tăng 4, 26 gam. Khối lượng nhôm đã tham gia phản ứng là: A. 1,62 g. B. 0,86 g. C. 1,08 g. D. 3,24 g. Câu 91. Hiđroxit tương ứng của SO3 là: A. H2S2O3. B. H2SO4. C. H2SO3. D. H2S. Câu 92. Cho hỗn hợp X gồm Cu và Al tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 10, 08 lít khí (đktc). Khối lượng muối tạo thành là: A. 19,8 gam. B. 40,05 gam. C. 26,7 gam. D. 4,16 gam. Câu 93. Nguyên tố R thuộc nhóm VA. Công thức oxit cao nhất là: A. RO5. B. R2O5. C. RO2. D. R5O2. Câu 94. Cho các phản ứng hóa học sau, phản ứng nào chứng minh Cl2 có tính Oxh mạnh hơn Br2? A. Br2 + 2NaCl 2NaBr + Cl2. B. Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O. C. Br2 + 2NaOH NaBr + NaBrO + H2O. D. Cl2 + 2NaBr 2NaCl + Br2. Câu 95. Các nguyên tử trong một chu kì có đặc điểm chung nào sau đây? A. Số electron. B. Số p. C. Số lớp electron. D. Số electron lớp ngoài cùng. Câu 96. Cho 1, 2g một kim loại hóa trị II tác dụng với Cl2 thu được 4, 75g muối clorua. Kim loại là: A. Cu. B. Ca. C. Zn. D. Mg. Câu 97. Chọn đáp án đúng nhất. Liên kết cộng hóa trị là liên kết: A. Trong đó cặp electron dùng chung bị lệch về phía một nguyên tử. B. Được hình thành do sự dùng chung electron của hai nguyên tử khác nhau. C. Giữa các phi kim với nhau. D. Được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng một hạy nhiều cặp electron dùng chung. Câu 98. Muối thu được khi cho Fe tác dụng với dung dịch axit HCl là: A. FeCl2 và FeCl3. B. Không tác dụng. C. FeCl3. D. FeCl2. Câu 99. Kim loại nào sau đây khi tác dụng với Cl2 và dung dịch HCl cho cùng một muối: A. Zn. B. Au. C. Cu. D. Fe. Câu 100. Cho biết độ âm điện của O (3,44); Cl(3,16). Liên kết trong phân tử Cl2O7; Cl2; O2 là liên kết: A. Ion. B. Vừa liên kết ion, vừa liên kết cộng hoá trị. C. Cộng hoá trị phân cực. D. Cộng hoá trị không cực. Câu 101. Những kết luận nào sau đây đúng? Trong một nhóm A theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì: A. Tính bazơ của các oxit và hiđrôxit tương ứng tăng dần, đồng thời tính axit cũng tăng dần. B. Tính kim loại giảm, tính phi kim tăng.
  2. C. Số electron lớp ngoài cùng giảm dần. D. Độ âm điện giảm. Câu 102. Cho các cặp sau: 1. Dung dịch HCl + dung dịch H2SO4 2. KMnO4 + K2Cr2O7. 1. H2S + HNO3 4. H2SO4 +Pb(NO3)2. Cặp nào cho được phản ứng oxyhoá - khử? A. Cặp 1,2,4. B. Cả 4 cặp. C. Cặp 1,2. D. Chỉ có cặp 3. Câu 103. Cho sơ đồ phản ứng Cu + H2SO4đ CuSO4 + SO2 + H2O. Trong đó Cu đóng vai trò là A. Không là chất khử, không là chất oxi hoá. B. Vừa là chất khử vừa là chất oxi hoá. C. Chất khử. D. Chất oxi hoá. Câu 104. Cho MnO2 tác dụng với dung dịch HCl, toàn bộ khí sinh ra được hấp thụ hết vào dung dịch kiềm đặc nóng tạo ra dung dịch X. Trong dung dịch X có những muối nào sau đây: A. KCl, KClO. B. NaCl, NaOH. C. NaCl, NaClO3. D. NaCl, NaClO. Câu 105. Nguyên tử X có cấu hình electron của phân lớp có năng lượng cao nhất là 3p4. Hãy chỉ ra câu sai khi nói về nguyên tử X: A. Trong bảng tuần hoàn, X nằm ở nhóm IVA. B. Lớp ngoài cùng của nguyên tử X có 6 electron. C. Trong bảng tuần hoàn, X nằm ở chu kì 3. D. Hạt nhân nguyên tử X có 16 proton. Câu 106. Nguyên tắc pha loãng axit H2SO4 đặc vào nước là A. rót nhanh axit vào nước. B. rót từ từ nước vào axit. C. rót nhanh nước vào axit. D. rót từ từ axit vào nước. Câu 107. Thuốc thử để nhận biết HCl và muối clorua là: A. Dung dịch AgNO3. B. Dung dịch Ba (OH)2. C. Dung dịch BaCl2. D. Dung dịch NaOH. Câu 108. Hòa tan 12, 8g hỗn hợp gồm Fe, FeO bằng dung dịch HCl 0, 1M vừa đủ thu được 2, 24l khí(ĐKC). Thể tích dung dịch HCl đã dùng là: A. 4 lit. B. 14,2 lit. C. 2 lit. D. 4,2 lit. Câu 109. Cho lượng dư dung dịch AgNO3 tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp NaF 0, 05M và NaCl 0, 1M. Khối lượng kết tủa tạo thành là bao nhiêu (trong các số cho dưới đây)? A. 3,345 g. B. 1,345 g. C. 2,875 g. D. 1,435 g. Câu 110. Để điều chế Cl2 không thể dùng phản ứng nào sau đây? A. HCl đặc + KMnO4. B. Điện phân dd NaCl bão hoà, có màng ngăn. C. HCl đặc + SO3. D. HCl đặc + MnO2. Câu 111. Tính chất nào sau đây của các nguyên tố biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân? A. Số lớp electron. B. Số p trong hạt nhân nguyên tử. C. Số electron lớp ngoài cùng. D. Nguyên tử khối. Câu 112. Ion nào có tính khử mạnh nhất? A. I-. B. F-. C. Cl-. D. Br-. Câu 113. S tác dụng với Fe, sản phẩm là A. Fe2S2. B. FeS2. C. Fe2S3. D. FeS. Câu 114. Hiđroxit tương ứng của SO3 là: A. H2S2O3. B. H2S. C. H2SO4. D. H2SO3. Câu 115. Nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm IIIA. Cấu hình electron nguyên tử của X là: A. 1s22s22p63s23p1. B. 1s22s22p63s23p64s2. C. 1s22s22p63s23p63d104s24p1. D. 1s22s22p63s23p63d34s2. Câu 116. Nguyên tố M thuộc chu kì 4, số electron hoá trị của M là 1. Cấu hình electron của M là: A. 1s22s22p63s23p63d14s2. B. 1s22s22p63s23p64s2. C. 1s22s22p63s23p63d1. D. 1s22s22p63s23p64s1. Câu 117. Cho các nguyên tố 20Ca, 12Mg, 13Al, 14Si, 15P. Thứ tự tính kim loại giảm dần là: A. P, Si, Mg, Al, Ca. B. P, Si, Al, Ca, Mg. C. P, Al, Mg, Si, Ca. D. Ca, Mg, Al, Si, P. 2- Câu 118. Số oxi hoá của S trong S ; SO3; CuSO4 lần lượt là: A. -2; +6; +6. B. -2;+6; +5. C. 2-; +4; +8. D. 0;+5; -6. 2- Câu 119. Số oxi hoá của các nguyên tố Cl, S, C trong các hợp chất sau: HClO3 ; SO2; CO3 lần lượt là A. +5; +4; +4. B. +1; +3; +4. C. +1; +5; +4. D. +3; +4; +5. Câu 120. Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của SO2? A. vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử. B. chỉ có tính khử mạnh. C. chỉ có tính oxi hoá mạnh. D. không có tính oxi hoá, không có tính khử.