Bài tập Hóa học Lớp 10 - Chương: Oxi - Ozon

docx 5 trang thaodu 11810
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Hóa học Lớp 10 - Chương: Oxi - Ozon", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_hoa_hoc_lop_10_chuong_oxi_ozon.docx

Nội dung text: Bài tập Hóa học Lớp 10 - Chương: Oxi - Ozon

  1. BÀI TẬP OXI - OZON Câu 1: Vị trí của Oxi trong bảng HTTH là A. Ô thứ 8, chu kì 3, nhóm VI AC. Ô thứ 8, chu kì 2, nhóm VIA B. Ô thứ 16, chu kì 3, nhóm VIA D. Ô thứ 16, chu kì 2, nhóm VIA Câu 2: Oxi và ozon là các dạng thủ hình của nhau vì: A. chúng được tạo ra từ cùng một nguyên tố hóa học oxi B. đều là đơn chất nhưng số lượng nguyên tử trong phân tử khác nhau. C. đều có tính oxi hóa. D. có cùng số proton và nơtron Câu 3: chất hóa học đặc trưng của nguyên tố oxi là A. tính oxi hóa mạnh. B. tính khử mạnh. C. tính oxi hóa yếu. D. vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử. Câu 4: Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về khả năng phản ứng của oxi? A. Oxi phản ứng trực tiếp với hầu hết kim loại B. Oxi phản ứng trực tiếp với tất cả các phi kim C. Oxi tham gia vào quá trình cháy, gỉ, hô hấp D. Những phản ứng mà oxi tham gia đều là phản ứng oxi hoá - khử Câu 5: Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế oxi bằng phản ứng hóa học nào dưới đây: điện phân t0 A. KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2 B. 2H2O  2H2 + O2 t0 ,xt C. 2KClO3  2KCl + 3O2 D. Cả A và C Câu 6: Nhờ bảo quản bằng nước ozon, mận Bắc Hà – Lào Cai, cam Hà Giang đã được bảo quản tốt hơn. Nguyên nhân nào dưới đây làm cho nước ozon có thể bảo quản hoa quả tươi lâu ngày? A. Ozon là một khí độc B. Ozon độc và dễ tan trong nước hơn oxi C. Ozon có tính chất oxi hoá mạnh, khả năng sát trùng cao và dễ tan trong nước hơn oxi D. Ozon có tính tẩy màu Câu 7: Để phân biệt oxi và ozon có thể dùng chất nào sau đây ? A. Cu B. Hồ tinh bột. C. H2. D. Dung dịch KI và hồ tinh bột . Câu 8: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của oxi là : A. 2s22p6 B. 2s22p4 C. 3s23p4 D. 3s23p6 Câu 9: Trong các câu sau câu nào sai ? A. Ôxi là chất khí không màu, không mùi, không vị. B. B . Ôxi nặng hơn không khí. C . Ôxi tan nhiều trong nước. D . Ôxi chiếm 1/5 thể tích không khí Câu 10: Oxi không phản ứng trực tiếp với : A. Crom B. Clo C. Photpho D. Lưu huỳnh Câu 11: Oxi có thể thu được từ phản ứng nhiệt phân chất nào sau đây? A. CaCO3 B. KMnO4 C.(NH4)2SO4 D. NaHCO3 Câu 12: Chỉ ra phát biểu sai : A. Oxi là nguyên tố phi kim có tính oxi hóa mạnh. B. Ozon có tính oxi hóa mạnh hơn oxi.
  2. C. Oxi có số oxi hóa –2 trong mọi hợp chất. D. Oxi là nguyên tố phổ biến nhất trên trái đất. Câu 13: Khi nhiệt phân hoàn toàn m gam mỗi chất sau : KClO 3 (xúc tác MnO2), KMnO4, KNO3 và AgNO3. Chất tạo ra lượng O2 lớn nhất là : A. KMnO4. B. KNO3. C. KClO3. D. AgNO3. Câu 14: Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm từ KMnO 4, KClO3 (xúc tác là MnO2), NaNO3, H2O2 (có số mol bằng nhau), lượng oxi thu được nhiều nhất từ A. KMnO4.B. KClO 3.C. NaNO 2. D. H2O2. Câu 15: Mỗi ngày mỗi người cần bao nhiêu m3 không khí để thở ? A. 10 – 20.B. 20 – 30. C. 30 – 40. D. 40 – 50. Câu 16: Trong sản xuất, oxi được dùng nhiều nhất A. để làm nhiên liệu tên lửa.B. để luyện thép. C. trong công nghiệp hoá chất. D. để hàn, cắt kim loại. Câu 17: Oxi sử dụng trong công nghiệp luyện thép chiếm bao nhiêu % lượng oxi sản xuất ra ? A. 5%.B. 10%. C. 25%. D. 55%. Câu 18: O3 và O2 là hai dạng thù hình của nhau vì : A. Cùng cấu tạo từ những nguyên tử oxi. B. Cùng có tính oxi hóa. C. Số lượng nguyên tử khác nhau. D. Cả 3 điều trên. Câu 19: Chỉ ra nội dung đúng : A. Ở điều kiện thường, O 2 không oxi hoá được Ag nhưng O 3 oxi hoá được Ag thành Ag2O. B. O3 tan trong nước nhiều hơn O2 gần 16 lần. C. O3 oxi hoá được hầu hết các kim loại (trừ Au và Pt). D. Cả ba điều trên. Câu 20: Chất khí màu xanh nhạt, có mùi đặc trưng là: A. Cl2.B. SO 2. C. O3. D. H2S. Câu 21: Cho các khí sau : O2, O3, N2, H2. Chất khí tan nhiều trong nước nhất là : A. O2.B. O 3. C. N2. D. H2. Câu 22: O3 có tính oxi hóa mạnh hơn O2 vì : A. Số lượng nguyên tử nhiều hơn. B. Phân tử bền vững hơn. C. Khi phân hủy cho O nguyên tử. D. Có liên kết cho nhận. Câu 23: Khi cho ozon tác dụng lên giấy có tẩm dung dịch KI và tinh bột thấy xuất hiện màu xanh vì xảy ra A. Sự oxi hóa ozon.B. Sự oxi hóa kali. C. Sự oxi hóa iotua. D. Sự oxi hóa tinh bột. Câu 24: Chỉ ra phương trình hóa học đúng : to th­êng to th­êng A. 4Ag + O2  2Ag2OB. 6Ag + O 3  3Ag2O to th­êng to th­êng C. 2Ag + O3  Ag2O + O2 D. 2Ag + 2O2  Ag2O + O2 Câu 25: Hiện tượng quan sát được khi sục khí ozon vào dung dịch kali iotua : A. Nếu nhúng giấy quỳ tím vào thì giấy quỳ chuyển sang màu xanh. B. Nếu nhúng giấy tẩm hồ tinh bột vào thì giấy chuyển sang màu xanh. C. Có khí không màu, không mùi thoát ra. D. Cả A, B và C.
  3. Câu 26: Những phản ứng nào sau đây chứng minh tính oxi hóa của ozon mạnh hơn oxi ? to (1) O3 + Ag  (2) O3 + KI + H2O to to (3) O3 + Fe  (4) O3 + CH4  A. 1, 2.B. 2, 3. C. 2, 4.D. 3, 4. Câu 27: Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon ? A. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn. B. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm. C. Sát trùng nước sinh hoạt. D. Chữa sâu răng. Câu 28. Khi cho 20 lít khí oxi đi qua máy tạo ozon, có 9% thể tích oxi chuyển thành ozon. Hỏi thể tích khí bị giảm bao nhiêu lít? (các điều kiện khác không thay đổi) A. 2 lít B. 0,9 lít C. 0,18 lít D. 0,6 lít Câu 29. Trong phản ứng 2H2O2 2H2O O2 Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về phân tử H2O2? A. Là chất oxi hoá B. Là chất khử C. Vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử. D. Không là chất oxi hoá, không là chất khử Câu 30. Ở phản ứng nào sau đây H2O2 vừa đóng vai trò chất oxi hoá, vừa đóng vai trò chất khử? A. H2O2 + 2KI I2 + 2KOH B. Ag2O + H2O2 2Ag + H2O + O2 C. 2H2O2 2H2O + O2 D. H2O2 + KNO2 H2O + KNO3 Câu 31. Cho nổ hỗn hợp gồm 2ml hiđro và 6ml oxi trong bình kín. Hỏi sau khi nổ, đưa bình về nhiệt độ phòng, nếu giữ nguyên áp suất ban đầu, trong bình còn khí nào với thể tích bằng bao nhiêu? A. 4ml O2 B. 2ml O2 C. 1ml H2 D. 5ml O2 Câu 32. Nếu 1gam oxi có thể tích 1 lít ở áp suất 1atm thì nhiệt độ bằng bao nhiêu? A. 35oC B. 48oC C. 117oC D. 120oC Câu 33. Cặp chất nào sau đây có phần trăm khối lượng đồng như nhau? A. Cu2S và Cu2O B. CuS và CuO C. Cu2S và CuO D. Không có cặp nào. Câu 34. Dùng 300 tấn quặng pirit (FeS2) có lẫn 20% tạp chất để sản xuất axit H2SO4 có nồng độ 98%. Biết rằng hiệu suất phản ứng là 90%. Khối lượng axit H2SO4 98% thu được là A. 320 tấn B. 335 tấn C. 350 tấn D. 360 tấn Câu 35. Đốt cháy hoàn toàn 8,96 lít H2S (đktc) trong oxi dư, rồi dẫn tất cả sản phẩm vào 50 ml dung dịch NaOH 25% (D= 1,28). Nồng độ % muối trong dung dịch là A. 47, 92% B. 42, 96% C. 42,69% D. 24,97% Câu 36. Cho sơ đồ của phản ứng H2S + KMnO4 + H2SO4 H2O + S + MnSO4 + K2SO4 Hệ số của các chất tham gia phản ứng là dãy số nào trong các dãy sau? A. 3, 2, 5 B. 5, 2, 3 C. 2, 2, 5 D. 5, 2, 4
  4. 2+ 3+ 2 2 Câu 37. Cho các chất và ion sau Cl , Na2S, NO2, Fe , SO2, Fe , NO3 , SO4 , SO3 , Na, Cu. Dãy chất và ion nào sau đây vừa có tính khử, vừa có tính oxi hoá? 2+ 2+ 3+ 2 A. Cl , Na2S, NO2, Fe B. NO2, Fe , SO2, Fe , SO3 C. Na2S, Na2S, NO3 , NO2 D. Cl , Na2S, Na, Cu Câu 38. Dãy chất và ion nào sau đây chỉ thể hiện tính khử trong các phản ứng hóa học? - - A. H2S và Cl B. NH3 và I C. Na và S2- D. Fe2+ và Cl- Câu 39. Tính chất đặc biệt của dd H2SO4 đặc, nóng là tác dụng được với các chất trong dãy nào sau đây mà dd H2SO4 loãng không tác dụng? A. BaCl2, NaOH, Zn B. NH3, MgO, Ba(OH)2 C. Fe, Al, Ni D. Cu, S, C12H22O11 (đường saccarozơ) Câu 40. Cho 21 gam hỗn hợp Zn và CuO vào 600 ml dung dịch H 2SO4 0,5mol/L, phản ứng vừa đủ. % khối lượng của Zn có trong hỗn hợp ban đầu là A. 57% B. 62% C. 69% D. 73% Câu 41. Hai bình cầu có thể tích bằng nhau. Nạp oxi vào bình thứ nhất. Nạp oxi đã được ozon hóa vào bình thứ hai. Nhiệt độ và áp suất ở hai bình như nhau. Đặt hai bình trên hai đĩa cân thấy khối lượng của hai bình khác nhau 0,21 gam. Số gam ozon có trong bình oxi đã được ozon hóa là A. 0,63 B. 0,65 C. 0,67 D. 0,69 Câu 42. Để trừ nấm thực vật, người ta dùng dung dịch CuSO4 0,8%. Lượng dung dịch CuSO4 0,8% pha chế được từ 60 gam CuSO4.5H2O là: A. 4800 gam B. 4700 gam C. 4600 gam D. 4500 gam Câu 43: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np4. Trong hợp chất khí của nguyên tố X với hiđro, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của nguyên tố X trong oxit cao nhất là : A. 50,00%. B. 40,00%. C. 27,27%. D. 60,00%. Câu 44: Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại M (có hoá trị không đổi trong hợp chất) trong hỗn hợp khí Cl2 và O2. Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn và thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là 5,6 lít (ở đktc). Kim loại M là : A. Mg. B. Ca. C. Be. D. Cu. Câu 45: Khi cho 20 lít khí oxi đi qua máy tạo ozon, có 9% thể tích oxi chuyển thành ozon. Hỏi thể tích khí bị giảm bao nhiêu lít ? (các điều kiện khác không thay đổi) A. 2 lít. B. 0,9 lít. C. 0,18 lít. D. 0,6 lít. Câu 46: X là hỗn hợp O2 và O3. Sau khi ozon phân hủy hết thành oxi thì thể tích hỗn hợp tăng lên 2%. Phần trăm thể tích ozon trong hỗn hợp X là : A. 4%.B. 60%.C. 12%.D. 40%. Câu 47: Dẫn 6,6 lít (đktc) hỗn hợp X gồm oxi và ozon qua dung dịch KI (dư) phản ứng hoàn toàn được 25,4 gam iot. Phần trăm thể tích oxi trong X là : A. 33,94%.B. 50%.C. 66,06%.D. 70%. Câu 48. Khí N2 bị lẫn tạp chất là khí oxi. Chọn cách nào sau đây để loại bỏ oxi thu được N2 tinh khiết? A. Cho hỗn hợp đi qua kiềm. B. Cho hỗn hợp đi qua phot pho. C. Cho hỗn hợp đi qua H2SO4 đặc. D. Cho hỗn hợp đi qua CuO, đun nóng.
  5. Câu 49. Có 3 ống nghiệm đựng SO2, O2, CO2. Dùng phương pháp thực nghiệm nào sau đây để nhận biết các chất trên? A. Cho từng khí lội qua dung dịch Ca(OH)2 dư, dùng đầu que đóm còn tàn đỏ. B. Cho từng khí lội qua dung dịch H2S, dùng đầu que đóm còn tàn đỏ. C. Cho hoa hồng vào đầu các khí, dùng đầu que đóm còn tàn đỏ. D. B và C đúng. Câu 50. Khí oxi điều chế được có lẫn hơi nước. Dẫn khí oxi ẩm đi qua chất nào sau đây để được khí oxi khô? A. Al2O3. B. CaO. C. Dung dịch Ca(OH)2. D. Dung dịch HCl.