270 bài tập ôn các dạng toán Lớp 1

pdf 46 trang hangtran11 11/03/2022 8174
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "270 bài tập ôn các dạng toán Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdf270_bai_tap_on_cac_dang_toan_lop_1.pdf

Nội dung text: 270 bài tập ôn các dạng toán Lớp 1

  1. Tuyển tập 270 bài tập ôn các dạng toán lớp 1 Bài 1: Số? + 26 = 46 98 - = 38 6 + . = 17 78 - . = 70 . – 71 = 12 + 37 = 67 90 - . = 70 76 - = 0 54 - . = 54 Bài 2: Tính 86 – 36 = . 86 – 56 = . 50 + 34 = . 97 – 47 = 97 – 50 = . 50 + 47 = . 68 – 38 = 34 + 30 = . 60 – 40 = 60 + 40 = . 100 – 40 = . 100 – 60 = . Bài 3: Tính 40 + 30 + 8 = 50 + 40 + 7 = . 70 – 30 + 2 = . 90 – 50 + 4 = 97 - 7 – 40 = 97 – 40 – 7 = Bài 4: = 40 + 5 49 – 7 79 – 28 65 – 1 4 34 + 25 43 + 15 1
  2. 79 – 24 97 – 42 Bài 5: Lớp học có 20 học sinh nam và 16 học sinh nữ. Hỏi lớp có tất cả bao nhiêu học sinh? Bài giải Bài 6: Viết số: Bảy mơi ba: . Ba mơi bảy: . Chín mơi lăm: . Năm mơi chín: Sáu mơi tư : Năm mơi mốt: Bài 7 Đặt tính rồi tính 17 - 6 10 + 6 18 - 8 17 - 3 12 + 5 14 + 4 2 + 13 15 - 4 Bài 8: Tính 18 cm - 8cm + 7 cm = 19 cm - 5 cm + 3 cm = 15 cm + 4 cm - 9 cm = 10 cm + 7 cm - 5 cm = 12 cm + 6 cm - 6 cm = 14 cm - 4 cm + 4 cm = 16 cm - 2 cm - 4 cm = 11 cm + 8 cm - 4 cm = Bài 9: An có 12 viên bi, Lan có 7 viên bi. Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu viên bi? Tóm tắt Bài giải 2
  3. Bài 10: Giải bài toán theo tóm tắt sau: 19 cm A B O ? cm 15 cm Bài 11: Đặt tính rồi tính: 50 + 30 60 + 10 20 + 70 40 + 40 Bài 12: Tính: 30cm + 40cm = 20cm + 50cm = 50cm + 10cm = 60cm + 30cm = Bài 13: a) Khoanh vào số lớn nhất: 20 ; 80 ; 90 ; 60 ; 40. b) Khoanh vào số bé nhất: 30 ; 60 ; 50 ; 80 ; 20. Bài 14: a) Điền dấu > ; < ; = vào chỗ chấm: 40 + 20 70 50 + 30 80 90 60 + 30 50 + 10 50 b) Viết số thích hợp vào ô trống: 3
  4. 8 0 c) Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống: a) 70 b) 60 c) 80 d) 90 - - - - 20 30 30 40 90 30 30 40 Bài 15: Anh có 30 que tính, em có 20 que tính. Hỏi anh và em có tất cả bao nhiêu que tính? Tóm tắt Bài giải Anh có : que tính Em có : que tính Tất cả có: que tính? Bài 16: Đặt tính rồi tính: 30 + 50 60 - 30 13 + 4 19 - 6 Bài 17: a) Tính: 19 - 4 + 5 = 30 - 20 + 8 = b) Số? + 6 = 18 80 - = 30 Bài 18: a) Điền dấu > ; < ; = vào ô trống: 4
  5. 14 + 5 18 80 - 50 70 – 20 b) Viết các số 40, 70, 9, 15, 10 theo thứ tự từ lớn đến bé: Bài 19: a) Viết (theo mẫu): - Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị - Số 50 gồm chục và đơn vị - Số 27 gồm chục và đơn vị b) Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống: 30cm + 40cm = 70 20cm + 50cm = 70cm. 50cm + 10cm = 60 cm 60cm - 30cm = 90cm Bài 20: Lớp 1A có 40 học sinh, lớp 1B có 3 chục học sinh. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu học sinh? Lớp 1A : học sinh Đổi: 3 chục học sinh = học sinh Lớp 1B : học sinh Cả hai lớp : học sinh? Bài 21: Số? + 23 = 46 98 - = 34 6 + . = 17 78 - . = 70 . – 71 = 12 + 34 = 67 90 - . = 70 76 - = 0 54 - . = 54 Bài 22: Tính 86 – 34 = . 97 – 50 = . 60 – 40 = 86 – 52 = . 50 + 47 = . 60 + 40 = . 52 + 34 = . 68 – 34 = 100 – 40 = . 97 – 47 = 34 + 34 = . 100 – 60 = . Bài 23: 40 + 30 + 8 = 70 – 30 + 2 = . 97 - 7 – 40 = 5
  6. 50 + 40 + 7 = . 90 – 50 + 4 = 97 – 40 – 7 = Bài 24: = 40 + 5 49 – 7 34 + 25 43 + 15 79 – 28 65 – 14 79 – 24 97 – 42 Bài 25: Lớp học có 20 học sinh nam và 16 học sinh nữ. Hỏi lớp có tất cả bao nhiêu học sinh? Bài giải Bài 26: Viết số: Bảy mươi ba: . Chín mươi lăm: . Sáu mươi tư: Ba mươi bảy: . Năm mươi chín: Năm mươi mốt: Bài 27: Lớp em có 36 bạn; có 14 bạn đi học vẽ. Số bạn còn lại đi học hát. Hỏi lớp em có bao nhiêu bạn học hát? Bài giải Bài 28: Lớp em có 22 bạn xếp loại khá và 10 bạn xếp loại giỏi. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu bạn được xếp loại khá và giỏi? Bài giải Bài 29: a, Viết các số vào chỗ chấm - , 56 , , , , , , 62, , , , , , 68. - 78, 77, 76, , , , , , , , 68 - 41 , 40 , 39, , , , , , 33 b, Đọc số 64 : 65 : 6
  7. 31: 5: Bài 30 : Tính 20 + 30 – 40 = 70 cm - 30 cm + 26 cm = 68 – 48 + 26 = 57 cm + 20 cm + 10 cm = Bài 31 : Điền dấu > , 80 + 32 = 45 + Bài 33: Đặt tính rồi tính 42 + 36 25 + 74 78 - 45 99 - 54 2 + 82 . . . . . . . . . . . . . . . Bài 34: Tính 43 + 22 + 31 = 89 – 43 – 25 = . 67 + 22 – 35 = . 96 – 43 – 22 = 89 – 25 + 43 = 67 – 35 + 22 = Bài 35: Có một thanh gỗ được cưa thành hai mảnh dài 32 cm và 60 cm . Hỏi thanh gỗ lúc đầu dài bao nhiêu xăng ti mét? Bài giải Bài 36: Viết các số - Từ 0 đến 9: - Từ 10 đến 19: - Từ 90 đến 99: - Có tất cả số có một chữ số. Bài 37: Viết số có hai chữ số thành số chục và số đơn vị ( theo mẫu): 53 = 50 + 3 36 = 69 = 7
  8. 35 = . 63 = 96 = 55 = 33 = . 99 = 10 = 40 = 80 = Bài 38: Viết số liền trước và liền sau của số cho trước (theo mẫu): 14 ; 15 ; 16 ; 25 ; . ; 39 ; ; 79; .; 90 ; . .; 99; . Bài 39: Tính 40 + 50 = 90 + 10 = 72 + 27 = 50 + 40 = 10 + 90 = 27 + 72 = 60 + 20 = 62 + 35 = 53 + 35 = . 20 + 60 = 35 + 62 = 35 + 53 = . Bài 40: Tính nhẩm 50 + 20 + 6 = . 50 + 26 + 3 = 72 + 4 + 3 = 50 + 30 + 9 = 50 + 36 + 2 = 86 + 2 + 1 = 70 + 20 + 8 = 70 + 28 + 1 = 94 + 3 + 2 = Bài 41: Tháng trước bố làm được 20 ngày công. Tháng này bố làm được 22 ngày công. Tính số ngày công bố làm được trong hai tháng đó. Bài giải Bài 42: Mảnh vải dài 90cm. mẹ may quần cho con hết 70cm. Hỏi còn lại bao nhiêu xăng ti mét vải? Bài giải Bài 43: Cho các số: 76; 85; 19; 5; 23 hãy viết các số theo thứ tự: - Từ bé đến lớn: - Từ lớn đến bé: Bài 44: Điền số thích hợp vào chỗ chấm - Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là: . 8
  9. - Số lớn nhất có hai chữ số giống nhau là: . - Lấy số lớn nhất có hai chữ số giống nhau trừ số bé nhất có hai chữ số giống nhau được kết quả là: Bài 45: Đặt tính rồi tính: 45 + 32 32 + 45 77 - 32 77 - 45 6 + 33 . . . . . . . . . . . . . . . Bài 46: Cho ba số 43 ; 68; 25 và các dấu +; -; = hãy viết các phép tính đúng Bài 47: = 99 – 55 88 – 33 99 – 53 . 89 – 43 21 + 3 . 29 – 4 88 – 33 . 77 – 44 55 + 44 72 + 27 57 – 23 . 89 – 57 5 + 23 23 + 5 98 – 35 . 89 - 24 43 + 6 . 46 + 3 Bài 48: Tính 53 + 24 + 2 = 89 – 25 – 4 = 76 + 20 – 5 = . 53 + 2 + 24 = 89 – 4 – 25 = 89 – 29 + 5 = . 32 + 23 + 14 = 57 + 32 – 46 = 68 – 45 + 21 = 79 – 23 – 14 = 57 – 46 + 32 = 68 + 21 – 45 = Bài 49: Tháng này bố làm được 25 ngày công, mẹ làm được 24 ngày công. Hỏi bố và mẹ làm được tất cả bao nhiêu ngày công? Tóm tắt Bài giải Bố làm: ngày công Mẹ làm: .ngày công Tất cả: ngày công? Bài 50: Ô tô bắt đầu chạy lúc 6 giờ ở Hà Nội và đến Hải Phòng lúc 9 giờ. Hỏi từ Hà Nội dến hải Phòng ô tô chạy hết mấy giờ? Bài giải 9
  10. Bài 51: Ô tô bắt đầu chạy lúc 3 giờ ở Hải Phòng và sau 3 giờ sẽ đến Hà Nội. Hỏi ô tô đến Hà Nội lúc mấy giờ? Bài giải Bài 52: Đoạn thẳng AB dài 15cm, bớt đi đoạn thẳng BC dài 5 cm. Hỏi đoạn thẳng AC còn lại bao nhiêu xăngtimét? 15cm A ?cm C 5cm B Bài giải Bài 53: Mẹ đi công tác 19 ngày. Mẹ đã ở đó 1 tuần lễ. Hỏi mẹ còn phải ở đó mấy ngày nữa? Bài giải 1 tuần lễ = ngày Bài 54: Đặt tính rồi tính. 35 + 24 95 - 41 4 +82 76 - 32 82 + 6 76 - 3 Bài 55: Tính. 50+3-13 = 70+4-4= 85-5= 92-10+2 = 13+50-3 = 85-15 = 10
  11. Bài 56: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 82 - = 72 34 - = 4 49 - = 47 36 - = 10 Bài 57: > 67-7 67- 4 36+3 36-3 < = 80-60 70-50 84-13 74-13 Bài 58: Một sợi dây dài 62cm, Hà cắt đi 30cm. Hỏi sợi dây còn lại bao nhiêu xăng- ti- mét? Bài 59: Hình vẽ bên có: A B - Hình tam giác. - Đoạn thẳng. - Điểm. C D E Bài 60*: Nếu Toàn có thêm 16 viên bi thì Toàn sẽ có tất cả 66 viên bi. Hỏi Toàn có tất cả bao nhiêu viên bi? Bài 61 : Đoạn đường dài 78 cm . Con kiến đã đi được 50 cm . Hỏi con kiến còn phải đi bao nhiêu xăng ti mét nữa thì tới nơi ? Bài giải Bài 62 : Đọc, viết số - Sáu mươi : 15: - Chín mươi bảy : 68 : 11
  12. Bài 63 : Cho các số : 45 , 63 , 54 , 78 , 69 a . Xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé : b. Xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn : Bài 64: Đúng ghi đ , sai ghi s - Có 6 hình tam giác - Có 5 hình tam giác - Có 4 hình tam giác Bài 65 : 45 + 4 89 - 60 36 + 12 97 - 45 73 - 21 49 - 3 43 + 14 88 - 27 Bài 66 : Số= ? 35 + > 56 52 + < 59 78 - < 60 - 8 = 50 Bài 67: A B Có điểm Có . đoạn thẳng Có hình tam giác O C D Bài 68: - Số lớn nhất có một chữ số là: - Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là: - Lấy số tròn chục lớn nhất có hai chữ số cộng với số lớn nhất có một chữ số được kết quả là: Bài 69 : Khối lớp 2 có 45 học sinh khá và 50 học sinh giỏi . Hỏi khối lớp 2 có bao nhiêu học sinh khá , giỏi ? Bài giải Bài 70 : Đọc số 75 : 44 : 12
  13. 5 : 4: Bài 71 : Lớp 1B có 36 bạn học sinh . Lớp 1C có 4 chục học sinh . Hỏi lớp 1B và lớp 1C có bao nhiêu học sinh ? Bài giải Bài 72 : Giải bài toán theo tóm tắt sau: Tóm tắt Bài giải Mẹ có : 86 cái bánh Cho Hồng : 10 cái bánh Còn lại : cái bánh ? Bài 73 : Nối ô trống với số thích hợp 34 + < 40 6 4 5 7 Bài 74: Lớp 1B có 36 bạn học sinh . trong đó có 26 bạn học sinh giỏi, còn lại là học sinh khá và trung bình. Hỏi lớp 1B có bao nhiêu bạn học sinh khá và trung bình? Bài giải Bài 75 : Cho các số : 99 , 7 , 22 , 62, 49, 67 a . Xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé : b. Xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn : Bài 76: Vẽ đoạn thẳng OA dài 7 cm Bài 77 :a, Lúc 7 giờ kim phút chỉ vào số , kim giờ chỉ vào số Lúc 11 giờ kim phút chỉ vào số , kim giờ chỉ vào số 13
  14. Lúc 12 giờ kim phút chỉ vào số , kim giờ chỉ vào số Lúc 3 giờ kim phút chỉ vào số , kim giờ chỉ vào số b, Hôm nay là thứ năm ngày 20 tháng 5. Ngày sinh nhật Bác 19 tháng 5 năm nay là thứ mấy? Bài 78 : Điền chữ số thích hợp vào chỗ chấm: 2 7 9 2 7 43 1 3 2 4 3 1 7 6 3 5 2 1 2 95 - 4 99 - 8 84 + 11 99 - 2 = 67 + 2 84 – 2 63 - 33 10 + 21 Bài 80 : Số ? 14 + 40 + 3 = 89 - > > > c, Đọc số 75 : 94: 43: 16: Bài 84 : Tính 36 + 32 – 15 = 18 cm + 41 cm + 20 cm = 48 – 23 + 12 = 97 cm - 32 cm - 2 cm = Bài 85 : Điền dấu > , < , = 14
  15. 26 – 12 15 16 + 23 49 – 11 47 – 25 19 67 – 42 12 + 13 Bài 86 : Giải bài toán theo tóm tắt sau: An và Bình có : 54 hòn bi Bình có : 3 chục hòn bi An có : hòn bi? Bài giải Bài 87 : Số ? 88 - 9 – 56 = 41 Bài 88 : a, Một tuần lễ có mấy ngày ? b, Viết tên các ngày trong tuần lễ bắt đầu từ thứ hai c, Viết tên những ngày em không đến trường ? Bài 89 : Hôm nay là ngày 15 và là ngày thứ tư Ngày mai là ngày và là ngày thứ Ngày kia là ngày và là ngày thứ Hôm qua là ngày và là ngày thứ Bài 90 : Em đi ngủ lúc 9 giờ tối . Khi đó kim ngắn chỉ vào số , kim dài chỉ vào số Bài 91 : Gà mẹ ấp 28 quả trứng . Đã nở 1chục quả trứng . Hỏi còn lại mấy quả trứng chưa nở ? Bài giải Bài 92 : Giải bài toán theo tóm tắt sau: Tóm tắt 15
  16. Mai có : 37 viên bi Hùng có : 4 chục viên bi Mai và Hùng : viên bi ? Bài giải Bài 93 : Có tam giác Bài 94: Nhà Nga nuôi 64 con gà và vịt, trong đó có 4 chục con gà. Hỏi nhà Nga nuôi bao nhiêu con vịt? Bài giải Bài 95: Có 70 bạn đi tham quan. Có 40 bạn lên xe ô tô thứ nhất. Hỏi có bao nhiêu bạn chưa lên xe? Bài giải Bài 96: Tủ sách của An có 70 quyển truyện . Nay An mua thêm 10 quyển truyện tranh và 6 quyển báo nhi đồng. Hỏi tủ sách của An có tất cả bao nhiêu quyển truyện và báo? Bài giải Bài 97: Nam có 13 quả bóng bay màu xanh, 5 quả bóng bay màu đỏ và 21 quả bóng bay màu trắng. Hỏi Nam có tất cả bao nhiêu quả bóng bay? 16
  17. Bài giải Bài 98: Cho các số: 0, 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90. Hãy tìm các cặp hai số sao cho khi cộng hai số đó thì có kết quả là 90. Bài giải Bài 99 : Cho các số: 0, 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90. Hãy tìm các cặp hai số sao cho khi cộng hai số đó thì có kết quả là 80 Bài giải Bài 100 : Cho các số: 0, 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90. Hãy tìm các cặp hai số sao cho lấy số lớn trừ số bé thì có kết quả là 50. Bài giải Bài 101 : Cho 3 số: 7, 11, 18 hãy viết các phép tính đúng. Bài giải Bài 102 : Cho 3 số 15, 39, 24 hãy viết các phép tính đúng. Bài giải 17
  18. Bài 103 : Viết số thích hợp vào ô trống: 5 + 12 - 31 + 7 1 2 5 + 13 - 28 + 10 Bài 104 : An có 18 cây bút các loại và thước kẻ. Riêng thước kẻ và bút mực là 6 cái, còn lại là bút chì. Hỏi An có bao nhiêu cái bút chì? Bài giải Bài 105: Sân trường có 38 cây các loại, trong đó số cây cảnh trồng trong chậu là 28 cây, còn lại là các cây trồng ở sân. Hỏi có bao nhiêu cây trồng trên sân trường? Bài giải Bài 106 : Tủ đựng sách trong thơ viện có 18 ngăn, trong đó 6 ngăn đựng báo các loại. Hỏi còn lại bao nhiêu ngăn dùng để đựng sách? Bài giải Bài 107: Số 37 gồm 3 chục và 7 đơn vị Số 88 gồm chục và đơn vị 18
  19. Số 94 gồm chục và đơn vị Số 19 gồm chục và đơn vị Số 60 gồm chục và đơn vị Số 26 gồm chục và đơn vị Bài 108: Số liền trước Số đã biết Số liền sau 10 29 73 99 Bài 109: Số nhỏ nhất có hai chữ số là Số lớn nhất có hai chữ số là Lấy số lớn nhất có hai chữ số trừ đi số nhỏ nhất có hai chữ số được kết quả là: Số 100 có mấy chữ số là những chữ số nào? 100 = Chục Bài 110: Nam ăn trưa vào lúc 11 giờ. Lúc đó kim giờ chỉ vào số , kim phút chỉ vào số Bài 111: Lúc 12 giờ, kim phút chỉ vào số , kim giờ chỉ vào số Bài 112: Vẽ hình tam giác thì phải vẽ đoạn thẳng Bài 113:Hoà có sợi dây dài 97 cm. Lan có sợi dây dài 85 cm. Sợi dây của bạn nào dài hơn và dài hơn bao nhiêu cm? Bài giải Bài 114: Quả mướp dài 45 cm, An cắt 25 cm để nấu bữa sáng, chỗ còn lại để nấu bữa chiều. Hỏi phần còn lại của quả mướp dài bao nhiêu xăng ti mét? Bài giải Bài 115: Tính 19
  20. 9 + 40 = 2 9 - 6 = 7 + 20 = 34 - 4 = 6 + 90 = 68 - 7 = 7 + 51 = 99 - 5 = Bài 116: , = 82 - 41 53 - 12 86 - 80 19 - 3 87 - 56 45 - 14 98 - 27 16 - 6 78 - 21 58 - 12 50 - 10 98 - 80 Bài 117: Hôm nay là ngày 21 tháng 7 và là ngày thứ hai Ngày mai là ngày tháng 7 và là ngày thứ Ngày kia là ngày tháng 7 và là ngày thứ Hôm qua là ngày tháng 7 và là ngày Hôm kia là ngày tháng 7 và là ngày thứ Bài 118: Hôm nay là ngày thứ hai. Mấy ngày nữa thì đến ngày thứ hai liền sau? Vì sao? Hôm nay là chủ nhật. Mấy ngày nữa thì đến ngày chủ nhật liền sau? Vì sao? Bài 119: Lúc kim dài chỉ vào số , kim ngắn chỉ vào số 7 là lúc 7 giờ Lúc kim dài chỉ vào số , kim ngắn chỉ vào số là lúc 11 giờ Em đi học buổi sáng, kim dài chỉ vào số , kim ngắn chỉ vào số Bài 120 : Nhà bác Tư có 10 con vịt , bác Tư bán 5 vịt và làm thịt 1 đôi để ăn . Hỏi bác Tư còn lại bao nhiêu con vịt? Bài giải 20
  21. Bài 121: Trên cành cao có 25 con chim đậu, cành dưới có 11 con chim đậu. Có 4 con chim bay từ cành trên xuống cành dưới đậu. Hỏi: a) Cành trên còn lại bao nhiêu con chim đậu? b) Cành dưới có bao nhiêu con chim đậu? Bài giải Bài 122: Một quyển truyện có 90 trang. Lan đã đọc được 3 chục trang. Hỏi còn bao nhiêu trang Lan chưa đọc? Bài giải Bài 123: Một quyển truyện có 90 trang, ngày thứ nhất lan đọc được 20 trang, ngày thứ hai lan đọc được 30 trang. Hỏi còn bao nhiêu trang lan chưa đọc? Bài giải Bài 124 : Viết các số 69, 86, 98, 17, 75 theo thứ tự từ lớn đến bé: Trong các số đó, số bé nhất là , số lớn nhất là Bài 125: Viết và đọc số ( theo mẫu) 9 chục và 8 đơn vị 98 Chín mươi tám 8 chục và 9 đơn vị 7 chục và 5 đơn vị 5 chục và 7 đơn vị 6 chục và 1 đơn vị 21
  22. 3 chục và 4 đơn vị Bài 126: Tính nhẩm 70 + 20 = 75 + 20 = 74 + 5 = 90 - 50 = 98 - 50 = 98 - 5 = Bài 127: Đặt tính rồi tính 52 + 34 86 - 52 86 - 34 79 - 36 3 + 45 79 - 3 . Bài 128: Số? 90 + = 95 70 + = 90 65 + = 69 95 - = 90 70 - = 50 65 - = 62 95 - = 5 - 40 = 50 65 - = 45 Bài 129: An có 10 bút chì màu, 6 bút sáp và 3 bút mực. Hỏi An có tất cả bao nhiêu cái bút các loại? Bài giải Bài 130: Viết các số 39, 68, 90, 19, 77 theo thứ tự từ lớn đến bé: Trong các số đó, số bé nhất là , số lớn nhất là Bài 131: Trong giờ thể dục, lớp 1A chia làm hai nhóm tập chạy, nhóm 1 có 21 bạn, nhóm 2 có 23 bạn. Hỏi lớp 1A có bao nhiêu bạn học giờ thể dục? Bài giải Bài 132: Viết thành số chục và số đơn vị (theo mẫu): 54 = 50 + 4 83 = + 92 = + 45 = + 38 = + 29 = . + 22
  23. 55 = + 88 = + 99 = . + Bài 133: Tính: 50 + 30 + 6 = 86 - 30 - 6 = 60 + 20 + 5 = 90 - 30 + 5 = . 86 - 6 - 30 = 56 + 20 + 3 = . 82 - 30 + 5 = . 82 - 30 + 5 = . 75 - 5 - 30 = Bài 134: Số? 63 + = 83 63 + . = 63 0 + . = 5 63 - . = 43 63 - . = 63 . + . = 0 63 - . = 60 63 - . = 0 - = 0 Bài 135: Số? Số liền trước Số đã cho Số liền sau 29 30 31 70 99 59 65 Bài 136: Lớp em có 36 bạn, trong đó có 31 bạn xếp loại khá và giỏi còn lại là trung bình. Hỏi lớp em có mấy bạn xếp loại trung bình? Bài giải Bài 137: Bố đi công tác xa nhà 1 tuần lễ và 10 ngày. Hỏi bố đi công tác bao nhiêu ngày? Bài giải Bài 138: - Viết tất cả các số có một chữ số theo thứ tự giảm dần: - Viết tất cả các số có hai chữ số mà mỗi số đều có số chục là 4: 23
  24. Bài 139: - Cho hai chữ số 2; 3. Hãy viết tất cả các số có hai chữ số mà mỗi số chỉ gồm các chữ số đã cho: - Viết tất cả các số tròn chục có hai chữ số: - Viết tất cả các số có hai chữ số có số đơn vị là 1: Bài 140: Viết theo mẫu: 35 = 30 + 5 5 chục và 1 đơn vị: 51 47 = . .6 chục và 3 đơn vị: 90 = 8 chục và 2 đơn vị: Bài 141: 30 cm + 20 cm = . 35 cm - 15 cm = 70 cm + 30 cm = 46 cm - 26 cm = . Bài 142: Vườn nhà Nga có 45 cây vải. Mẹ mới trồng thêm 3 chục cây na . Hỏi vườn nhà nga có tất cả bao nhiêu cây vải và na? Bài giải Bài 143: Trong vườn nhà Nga có 45 cây vải và cây na. Trong đó có 2 chục cây vải. Hỏi trong vườn nhà Nga có bao nhiêu cây na? Bài giải Bài 144: Mẹ mua cho Hà 24 cái bút các loại. Trong đó có 4 bút mực, 10 bút sáp màu còn lại là bút chì. Hỏi mẹ mua cho hà bao nhiêu cái bút chì? Bài giải 24
  25. Bài 145: Trong sân có 14 con gà, 24 con vịt và 11 con ngan. Hỏi trong sân có tất cả bao nhiêu con gà, vịt và ngan? Bài giải Bài 146: Viết các số 39, 68, 90, 19, 77 theo thứ tự từ lớn đến bé: Trong các số đó, số bé nhất là , số lớn nhất là Bài 147:Lớp em có 36 bạn, trong đó có 21 bạn xếp loại khá và 10 bạn xếp loại giỏi còn lại là trung bình. Hỏi lớp em có mấy bạn xếp loại trung bình? Bài giải Bài 148: Cho hai chữ số: 4 và 5 hãy viết các số có hai chữ số khác nhau: Bài 149: Cho ba chữ số: 1; 2; 3 hãy viết các số có hai chữ số khác nhau: Bài 150: Viết phép cộng số lớn nhất có hai chữ số với số bé nhất rồi tính kết quả: Bài 151: Viết phép trừ số lớn nhất có hai chữ số khác nhau với số bé nhất có hai chữ số rồi tính kết quả: Bài 152: Số liền sau của số bé nhất là: Số liền sau của số bé nhất có hai chữ số là: Số liền trước của số lớn nhất có hai chữ số là: Số liền trước của số lớn nhất có một chữ số là: Bài 153: Viết thành số chục và số đơn vị (theo mẫu): 54 = 50 + 4 83 = + 92 = + . 45 = . + 38 = . + 29 = . + . 55 = . + . 88 = . + . 99 = . + Bài 154: Tính: 50 + 30 + 6 = 86 - 30 - 6 = 60 + 20 + 5 = 25
  26. 90 - 30 + 5 = . 86 - 6 - 30 = . 56 + 20 + 3 = . 82 - 30 + 5 = . 82 - 30 + 5 = . 75 - 5 - 30 = Bài 155: Số? 63 + = 83 63 + . = 63 0 + = 5 63 - . = 43 63 - . = 63 + . = 0 63 - . = 60 63 - . = 0 . - = 0 Bài 156: Một thanh gỗ cắt được thành hai thanh dài 70cm và 25 cm. Hỏi thanh gỗ lúc chưa cắt dài bao nhiêu xăng ti mét? Bài giải Bài 157: Lớp có 31 học sinh, có thêm 4 học sinh mới vào học. Hỏi lớp có tất cả bao nhiêu học sinh? Bài giải Bài 158: Lớp có 35 học sinh, có 4 học sinh chuyển đi lớp khác. Hỏi lớp còn bao nhiêu học sinh? Bài giải Bài 159: Đội đồng ca của trường có 59 bạn, trong đó có 35 bạn nữ. Hỏi đội đồng ca có bao nhiêu bạn nam? Bài giải Bài 160: Viết tất cả các số có hai chữ số: a) là số tròn chục: b) Có chữ số chỉ chục là 9: c) Có chữ số chỉ chục là 3: 26
  27. Bài 161: Số? 90 + = 95 70 + = 90 65 + = 69 95 - = 90 70 - = 50 65 - = 62 95 - = 5 - 40 = 50 65 - = 45 Bài 162: Đúng ghi Đ, sai ghi S 46 52 43 58 76 89 65 + + + - - - - 23 4 5 23 7 8 13 68 92 48 35 06 81 52 Bài 163: Viết các số 39, 68, 90, 19, 77 theo thứ tự từ lớn đến bé: Trong các số đó, số bé nhất là , số lớn nhất là Bài 164: 30 cm + 20 cm = . 35 cm - 15 cm = 70 cm + 30 cm = 46 cm - 26 cm = . Bài 165: Viết theo mẫu: 35 = 30 + 5 5 chục và 1 đơn vị: 51 27 = . .7 chục và 3 đơn vị: 50 = 5 chục và 2 đơn vị: 42 = 8 chục và 0 đơn vị: Bài 166: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng a) Kết quả của phép tính 32 + 27 – 38 là: A. 21 B. 11 C. 22 b) kết quả tính 25 + 13 + 51 là: A. 89 B. 98 C. 99 b) kết quả tính 79 – 54 -24 là: A. 49 B. 10 C. 1 c) Trong hình bên có: A. 3 hình tam giác 27
  28. B. 4 hình tam giác C. 5 hình tam giác Bài 167: Các số 7; 8; 6; 10 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 10; 8; 7; 6 B. 7; 6; 8; 10 C. 6; 7; 8; 10 Bài 168: a) Số hình vuông có trong hình bên là: A. 1 B. 2 C. 3 b) Số hình tam giác có trong hình bên là: A. 3 B. 4 C. 5 Bài 169: Điền dấu = 13 + 25 40 34 + 42 . 42 + 34 89 – 77 11 97 – 25 . 86 - 13 Bài 170: Mẹ có một bó hoa. mẹ tặng bà 1 chục bông hoa và tặng chị 8 bông hoa. Hỏi mẹ đã tặng tất cả bao nhiêu bông hoa? Bài giải Bài 171: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Số “ tám mươi chín” viết là: A. 98 B. 89 C. 809 b) Số nào dưới đây lớn hơn 78? A. 69 B. 77 C. 79 c) Kết quả của phép cộng 34 + 45 là: A. 79 B. 78 C. 97 d) Kết quả của phép trừ 89 – 76 là: 28
  29. A. 12 B. 13 C. 14 e) Kết quả tính 79 – 25 + 20 là: A. 34 B. 54 C. 74 f)Một cửa hàng có 37 cái ấm siêu tốc. Hỏi sau khi bán đi 12 cái ấm đó thì cửa hàng còn lại bao nhiêu cái ấm siêu tốc? A. 25 cái ấm B. 49 cái ấm C. 24 cái ấm Bài 172: Nhà Lan có 1 đôi gà. Nhà Hà có 2 con gà. A. Số gà nhà Lan ít hơn số gà nhà Hà. B. Số gà nhà Lan nhiều hơn số gà nhà Hà. C. Số gà nhà Lan và nhà Hà bằng nhau. Bài 173: Khoanh vào số lớn nhất: 27 39 46 44 Khoanh vào số bé nhất: 85 58 60 59 Bài 174: Lớp 1A có 35 học sinh, lớp 1B có 3 chục học sinh. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu học sinh? Bài giải Bài 175: Tính 65 – 23 + 42 = 36 + 25 – 10 = 11 + 46 – 27 = 40 + 37 + 23 = 13 + 25 – 7 = 41 + 28 + 15 = 55 + 22 – 12 = 99 – 72 + 26 = Bài 176: Đặt Tính 93 – 25 45 + 37 22 + 35 28 + 51 75 – 29 29
  30. Bài 177: Điền đúng, sai 20 cm + 30cm – 40 cm = 10 cm 70 cm – 40 cm + 20 cm = 50 90 quả – 70 quả + 60 quả = 80 quả 60 con + 20 con – 50 con = 20 con Bài 178: Điền số, dấu 31 + 25 90 – 23 81 – 40 30 + 12 42 + 45 32 + 29 Bài 179: Tìm số có 2 chữ số, hàng chục là số đứng liền sau số 5. Chữ số hàng đơn vị là số đứng liền trước số 1. Bài 180: Đặt câu hỏi cho bài toán sau, rồi giải: Đĩa thứ nhất có 7 quả táo. Đĩa thứ hai có 3 quả táo. Đĩa thứ 3 có một chục quả táo. Hỏi Cả ba đĩa có bao nhiêu quả táo Bài 181: Tính 32 + 64 – 5 = 87 – 13 – 52 = 45 + 42 – 54 = 58 – 50 + 41 = 12 + 13 + 36 = 98 – 64 + 23 32 + 35 – 8 = 56 + 32 – 60 = Bài 182: Tính a) 15 – 8 + 42 – 17 + 60 – 22 = b) 42 + 40 – (25 + 35) + 63 – (8 + 23) = 30
  31. Bài 183: Tính nhanh a) 12 + 7 – 36 – 7 + 46 – 5 = b) 10 – 20 + 30 – 40 + 50 – 60 + 70 = c) 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 Bài 184: Tìm số có 2 chữ số, biết chữ số hàng chục là số lớn nhất có 1 chữ số. Chữ số hàng đơn vị kém chữ số hàng chục là 4. Bài 185:Lan hỏi Lê: anh bạn bao nhiêu tuổi? LÊ đáp: lấy số bộ nhất có 2 chữ số thêm vào 1 nửa chục rồi bớt đi 2 thì ra tuổi của anh tớ. Hỏi anh của Lê bao nhiêu tuổi? Bài 186: Chọn A, B hay C 16 + 3 – 5 A. 13 B. 14 C. 15 21 + 69 – 52 A. 38 B. 39 C. 45 82 – 72 + 49 A. 58 B. 59 C. 60 90 – 32 + 27 A. 65 B. 75 C. 85 Bài 187: Điền đúng, sai - Số đứng liền sau của 17 là 16 - Số đứng liền sau của 17 là 18 - Số 80 gồm 8 chục và 0 đơn vị - Số 80 gồm 8 chục và 0 - 80 cm – 40 cm = 40 - 80 cm – 40 cm = 50 cm - 80 cm – 40 cm = 40 cm 31
  32. Bài 188: Khoanh số để điền vào ô trống a) 21 + 35 = 40 + 13 , 15 , 16 , 17 b) 92 - = 25 + 32 33 , 35 , 45 , 46 c) 75 + 13 < 42 + 38 , 48 , 58 , 59 Bài 189: Tính nhanh: 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 + 10 = Bài 190: Đặt đề toán để giải bằng phép Tính cộng. Bài 191: Điền đúng, sai - Số 10 là số có 1 chữ số - Số 8 là số có 1 chữ số - Số 17 gồm 1 chục và 7 đơn vị - Số 30 gồm 3 chục và 0 - Số đứng liền sau số 19 là 20 - 16 con + 3 con = 19 - 20 cm + 40 cm = 60 cm Bài 192: Chọn A, B hay C ? a, 20 + 60 – 30 = A. 50 B. 60 C. 70 b, 19 – 5 + 4 = A. 16 B. 17 C. 18 c, 20 cm + 50 cm = 32
  33. A. 70 B. 70 cm C. 70 con d, 80 con – 30 con = A. 50 con B. 50 C. 50 cm Bài 193: Điền số, dấu a) 22 + 71 – 45 95 – 82 + 38 b) 90 – 60 + 20 < 60 – 50 + c) - 22 – 15 = 95 – 75 + 33 Bài 194: Nhà Lan có 20 cái bút, mẹ mua thêm 1 chục cái nữa. Hỏi nhà Lan có tất cả bao nhiêu cái bút? Bài 195 : Hai hộp bút chì có tất cả 7 chục cái . Hộp thứ nhất có 30 cái. Hỏi hộp thứ hai có bao nhiêu cái ? Bài giải 7 chục = . Bài 196: Điền số + 4 + 80 - 30 + 11 + 10 + 50 Bài 197: - Số 87 gồm chục và . đơn vị. - Số 35 gồm chục và . đơn vị. - Số 89 gồm chục và . đơn vị. - Số 7 gồm chục và . đơn vị. - Số 30 gồm chục và . đơn vị. 33
  34. Bài 198: Tìm một số biết rằng nếu lấy số đó bớt đi 1 chục rồi thêm vào 20 thì được số tròn chục lớn nhất? (gợi ý: vẽ sơ đồ) Bài 199: Hoa có 1 chục cái kẹo. Bà cho thêm 3 cái nữa. Hoa cho bạn 2 cái. Hỏi Hoa còn bao nhiêu cái kẹo? Bài 200: Điền số 80 10 20 50 20 30 40 70 10 80 30 Bài 201: Tính a. 7 + 3 + 40 – 20 + 60 – 40 = b. 20 + 60 – (30 + 20) + 40 – (10 + 50) = Bài 202: Cho các số 40, 30, 20, 90. Hãy lập các phép Tính đúng: Bài 203: Cho các số 10, 20, 30, 40, 50, 60. Tìm 3 số khi cộng lại cho kết quả = 90. Bài 204: Tuấn hỏi Nam: Em bạn bao nhiêu tuổi? Nam đáp: Lấy số hàng chục bộ nhất bớt đi số đứng liền sau số 5 rồi thêm vào số lẻ bộ nhất thì ra tuổi của em tớ. Hỏi em của Nam bao nhiêu tuổi? 34
  35. Bài 205: Điền số vào ụ trống sao cho khi cộng 3 số theo hàng ngang, cột dọc = 8. 1 2 1 2 Bài 206: Đặt Tính: 42 + 25 22 + 37 30 + 17 52 – 32 47 – 25 83 – 42 Bài 207: Thực hiện phép Tính: 41 + 25 – 32 20 – 12 + 61 23 + 35 – 40 45 + 8 – 12 Bài 208: Tìm số ở ô trống: + 8 + 80 - 30 ? 60 Bài 209: điền số, dấu: 20 +  > 40 + 30  - 30 > 80 – 40 90 – 30  20 + 40 40 + 50  90 – 10 50 + 30 >  + 10 90 -  < 20 + 30 Bài 210: Tìm số có 2 chữ số biết chữ số hàng chục là số đứng liền sau số 1, chữ số hàng đơn vị hơn chữ số hàng chục là 3. 35
  36. Bài 211: Bà có 5 đôi gà, bà cho mẹ 3 con. Bà cho bác một đôi. Hỏi bà con mấy con gà? Bài 212: Đặt đề toán khi giải có phép Tính cộng. Bài 213: Viết các số từ 0 – 50 Bài 214: Cho các số 1, 2, 3, 4, 5. Hãy viết các số có 2 chữ số. Trong các số viết được số nào là lớn nhất, số nào là bé nhất. Bài 215:Cho các chữ số 5, 3, 4, 1, 2. Hãy viết các số có hai chữ số khác nhau. Bài 216: Tìm số có 2 chữ số. Biết số hàng chục là số liền trước số 5. Số hàng đơn vị kém số hàng chục là 1. Bài 217: Viết các số từ 50 – 99 Bài 218: Viết các số có 2 chữ số mà chữ số giống nhau. 36
  37. Bài 219:Viết các số có hai chữ số mà chữ số hàng chục là 9 Bài 220: Viết các số có hai chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 8. Bài 221: Tìm một số biết rằng nếu lấy số đó bớt đi một số lớn nhất có một chữ số rồi thêm vào 4 chục thì được 50. Bài 222: Viết các số tròn chục đã học. Bài 223: - Số lớn nhất có 1 chữ số là: - Số lớn nhất có 2 chữ số là: - Số bộ nhất có 1 chữ số là: - Số bộ nhất có 2 chữ số là: - Số tròn chục bộ nhất là: - Số tròn chục lớn nhất là: - Số lẻ bộ nhất là: - 1 tạ = - 1 nửa tạ = - 1 chục = - 1 nửa chục = - 1 trăm = - 1 nửa trăm = 37
  38. Bài 224: Tính nhanh: a. 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 = b. 1 + 3 + 5 + 7 + 13 + 15 + 17 + 19 = c. 20 – 30 + 40 – 50 + 60 – 70 + 80 = Bài 225: Cho các chữ số: 1, 6 , 7 , 2 , 9 . Hãy viết các số có hai chữ số khác nhau. Bài 226: Việt hỏi Nam: Nhà bạn số mấy? Nam đáp: Lấy số lớn nhất có hai chữ số bớt đi số tròn chục lớn nhất rồi thêm vào số lẻ bộ nhất thì ra số nhà của tớ. Hỏi số nhà của Nam là bao nhiêu? Bài 227: Cho các số: 100, 10, 0, 80, 18, 91 a. Viết theo thứ tự từ lớn đến bộ, b. Viết theo thứ tự từ bộ đến lớn. Bài 228 Điền số, dấu a. 15 – 5 +  > 20 + 30 +30 b. 3 + 7 + 60  18 – 8 + 70 c. 40 + 50 – 20 = 30 – 20 +  Bài 229: Mẹ có một số cái kẹo, mẹ cho em 2 chục cái, mẹ cho chị 1 nửa tỏ. Mẹ còn 2 cái. Hỏi lúc đầu mẹ có bao nhiêu cái kẹo? Bài 230: Tìm số có 2 chữ số. Biết số hàng chục là số có 1 chữ số. Chữ số hàng hàng đơn vị là số đứng liền sau số 7. Bài 231: Tìm các số có hai chữ số mà chữ hàng chục hơn chữ số hàng đơn vị là 2. 38
  39. Bài 232: Đặt đề toán khi giải có phép Tính: 12 + 5 – 7 = Bài 233: Từ các số: 1,5,7,8,9. Hãy viết các số có 2 chữ số. Bài 234: Viết các số có 2 chữ số mà chữ số hàng chục kém số hàng đơn vị là 2. Bài 235: Tìm một số biết rằng: nếu lấy số tròn chục lớn nhất bớt đi một nửa trăm rồi thêm vào 2 chục thì được số đó. Vậy số đó là bao nhiêu? Bài 236: Em gấp được 14 cái thuyền, em tặng bạn 4 cái. Hỏi em còn lại bao nhiêu cái thuyền? Bài 237: Mẹ có một số kẹo. Mẹ cho em 1 chục cái, mẹ còn 8 cái. Hỏi lúc đầu mẹ có bao nhiêu cái kẹo? Bài 238: Viết các số có 2 chữ số mà tổng chữ số hàng chục và hàng đơn vị = 7. Bài 239: Đặt đề toán khi giải có phép Tính sau và giải: 25 + 43 39
  40. Bài 240: Tìm một số biết rằng khi lấy số đú bớt đi 6 chục rồi thêm vào 1 nửa trăm thì được 80. Bài 241: Tính 16 + 32 = 21 + 32 + 43 = 40 + 58 = 35 + 14 + 40 = 13 + 86 = 43 + 22+ 11 = 27 + 72 = 12 + 26 + 41 = Bài 242: Tính nhanh: a. 4 + 7 + 23 – 7 + 6 – 13 = c. 20 – 21 + 22 – 23 + 24 – 25 + 26 = Bài 243: Mẹ có một tỳi cam. Mẹ biếu bà 2 chục quả, cho em 10 quả, mẹ còn 5 quả. Hỏi lúc đầu mẹ có bao nhiêu quả cam? Bài 244: Tính: 12 + 53 7 + 91 26 + 70 68 + 26 79 – 43 Bài 245: Tính: 12 + 31 + 43 = 35 + 64 - 47= 21 + 35 + 12 = 24 + 63 – 32 = 98 – 26 – 31 = 98 – 45 + 36 = 97 – 32 -15 = 74 – 64 + 58 = Bài 246: Tính: a. 28 + 41 + 30 – 67 + 13 = 40
  41. b. 99 – (32 + 14) + 35 – (22 + 23) Bài 247: Tính nhanh: a. 2 + 6 + 3 + 4 + 8 +7= b. 14 + 8 – 3 – 4 – 8 + 13 = c. 32 – 33 + 34 – 35 + 36 – 37 + 38 = Bài 248: Điền số dấu 26 +  = 15 + 74  - 23 = 15 + 41 48 + 31  97 – 23 96 – 23  17 + 51 78 – 12 < 26 +  16 + 62 =  - 20 Bài 249: Ngân có 26 cái kẹo, Ngân cho Hà 4 cái, Ngân cho Lan một số cái, Ngân còn 2 chục cái. Hỏi Ngân đó cho Lan mấy cái? Bài 250: Tính: 26 + 33 + 40 36 + 63 + 42 41 + 23 + 14 42 + 54 – 65 98 – 32 – 24 88 – 72 + 63 76 – 13 – 31 89 – 48 + 34 Bài 251: Tính: a. 26 + 43 – 57 + 86 – 61 + 40 41
  42. b. 25 + 74 – (21 + 32) + 42 – (12 + 51) Bài 252: Điền đúng, sai a. 26 + 72 – 58 > 96 – 83 + 26  b. 96 – 43 + 34 < 42 – 40 + 36  c. 68 – 26 + 42 = 68 – (26 + 42)  Bài 253:Em có 26 quả cam, mẹ cho thêm 12 quả. Em biếu bà 2 chục quả. Hỏi em còn bao nhiêu quả cam? Bài 254: Tính: 62 + 32 26 + 73 7 + 21 46 + 32 36 + 40 96 – 5 78 – 20 85 – 34 99 – 46 85 – 23 Bài 255: Tính: 6 + 42 + 31 79 – 63 + 83 20 + 35 + 42 28 + 71 – 56 97 – 32 – 5 45 + 24 – 63 89 – 41 – 23 98 – 98 + 56 Bài 256: Tính: a. 25 + 72 – 63 + 24 – 48 + 6 42
  43. b. 45 + 42 – (21 + 32) + 60 – (12+21) Bài 257: Cho các số 7, 1, 9, 6, 8, 2. Hãy viết các số có 2 chữ số khác nhau, số nào lớn nhất, số nào bộ nhất? Bài 258: Tính: 42 + 16 + 31 28 + 61 – 42 11 + 12 + 5 12 + 75 – 46 97 – 23 – 14 98 – 76 + 25 98 – 42 – 31 74 – 73 + 86 Bài 259: Suy ra phép Tính khác: 46 + 52 = 98 15 + 63 = 78 Bài 260: Làm theo 3 cách: a. 42 + 13 + 31 b. 65 + 23 – 12 Bài 261: Tìm một số biết rằng nếu lấy số lớn nhất có 2 chữ số bớt đi số đứng liền sau số 62 rồi thêm vào 2 thì ra số đó? Bài 262: điền số, dấu: 43
  44. 26 +  = 41 + 56  - 27 = 15 +21 95 -  = 23 + 31 96 -  < 23 + 31 12 + 64  98 – 26 99 – 24  14 + 70 Bài 263: Hôm nay là thứ năm ngày 2. Vậy sau đây 4 ngày sẽ là thứ mấy ngày mấy? Bài 264: Kỳ nghỉ tết vừa qua em được nghỉ 1 tuần lễ và 2 ngày. Hỏi em được nghỉ tất cả bao nhiêu ngày? Bài 265: Mẹ về quê ngày 12. Mẹ dặn 1 tuần sau mẹ về. Hỏi mẹ về nhà ngày bao nhiêu? Bài 266: Tính: 12 + 35 + 21 47 + 52 – 63 36 + 3 + 50 24 + 64 – 72 96 – 32 – 4 86 – 80 + 32 98 – 41 – 23 97 – 35 + 21 Bài 267: Tìm số có 2 chữ số biết tổng hai chữ số = 9, hiệu hai số đó = 5. Bài 268: Bố đi công tác thứ 3 ngày 11, Bố hẹn 2 tuần 3 ngày bố về. Hỏi bố về ngày bao nhiêu, thứ mấy? 44
  45. Bài 269: Em đọc một quyển truyện ngày 13. Hai tuần 1 ngày sau thì xong. Hỏi em đọc xong quyển truyện ngày bao nhiêu? Bài 270: Điền số: 0 2 4 1 5 9 5 10 15 20 40 60 45