Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 1 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

docx 10 trang Hoài Anh 24/05/2022 3593
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 1 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_mon_toan_lop_1_nam_hoc_2021_2022.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 1 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: TOÁN – LỚP 1 Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: Lớp: Trường Điểm Lời phê của giáo viên Câu 1: Số ? (1 điểm - M1) 333 Câu 2: Viết số còn thiếu vào ô trống : (0,5 điểm - M1) 4 7 Câu 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (1 điểm - M1) a. 2 + 6 = A. 6 B. 4 C. 8 b. 4 8 A. > B. < C. =
  2. Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. (1 điểm - M2) 4 + 2 + 3 = 9 3 + 6 - 3 = 6 9 - 2 - 3 = 4 8 - 5 + 0 = 3 Câu 5: Hình dưới là khối? (1 điểm - M2) A. Khối hộp chữ nhật B. Khối lập phương Câu 6: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (0.5 điểm - M2) 4 + 5 – 2 = ? A. 7 B. 5 C. 6 Câu 7: Nối với hình thích hợp (1 điểm - M1) Hình tròn Hình vuông Hình tam giác Câu 8: Nối tên các đồ vật sau phù hợp với khối hộp chữ nhật, khối lập phương. (1 điểm - M3)
  3. Câu 9: Nối đúng phép tính (1 điểm - M1) Câu 10: Xem tranh rồi viết phép tính thích hợp: (2 điểm - M3) a) = b) = Hết
  4. ĐÁP ÁN KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ I Năm học : 2021- 2022 Câu 1: Số ? (1 điểm – Mỗi ý đúng 0,25 điểm) 5 8 6 7 Câu 2: Viết số còn thiếu vào ô trống : (0,5 điểm - 2 số đúng 0,25 điểm) 4 5 6 7 8 9 Câu 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (1 điểm – Khoanh mỗi ý đúng 0,5 điểm) a. 2 + 6 = 8 b. 4 = 8 Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. (1 điểm - Mỗi ý đúng 0,25 điểm) 4 + 2 + 3 = 9 3 + 6 - 3 = 6 9 - 2 - 3 = 4 8 - 5 + 0 = 3 Câu 5: Hình dưới là khối B. Khối lập phương (1 điểm) Câu 6: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: 0.5 điểm 4 + 5 – 2 = 7 Câu 7: Nối với hình thích hợp (1 điểm) Hình tròn Hình vuông Hình tam giác
  5. Câu 8: Nối tên các đồ vật sau phù hợp với khối hộp chữ nhật, khối lập phương. (1 điểm - M3) Câu 9: Nối đúng phép tính(1 điểm - M1) Câu 10: Xem tranh rồi viết phép tính thích hợp: (2 điểm - M3) a) 5 + 0 = 5 b) 7 – 3 = 4
  6. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: TIẾNG VIỆT – 1 Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: Lớp 1 Trường : Điểm Nhận xét của giáo viên Đọc to Đọc hiểu A. Kiểm tra đọc: (10 điểm) I. Đọc thành tiếng và nghe nói: (6 điểm) 1 Đọc tiếng, từ: con lươn, làng quê, rau thơm, củ gừng 2. Đọc câu sau: Bãi cỏ sau nhà có nhiều chuồn chuồn bay lượn. 3. Đọc đoạn thơ sau: Hoa khoe sắc Hoa cà tim tím Hoa vừng nho nhỏ Này các bạn nhỏ Hoa mướp vàng vàng Hoa đỗ xinh xinh Đừng hái hoa tươi Hoa lựu chói chang Hoa mận trắng rinh Hoa yêu mọi người Đỏ như đốm lửa. Lung linh trước gió. Nên hoa khoe sắc. 4. Nói tên ba loại hoa trong bài thơ? 5: Trả lời hai câu hỏi sau: a) Nói tên hai loài hoa mà em biết? b) Em thích nhất loài hoa nào, vì sao? II. Bài tập. (4 điểm) Câu 1: Điền vào chỗ chấm để thành câu? (1 điểm)
  7. Hoa khoe sắc vì Câu 2. Điền vào chỗ trống iên hay iêm (1 điểm) v phấn dừa x . Câu 3. Nối tiếng thành từ ngữ: (2 điểm) múa dép bập sạp họp bênh đôi lớp 2. Bài tập chính tả: (4 điểm) Câu 1. Điền ng hay ngh: (2 điểm) . . ỉ ngơi bắp ô ựa bạch đùa ịch Câu 2: Chọn từ thích hợp trong ngoặc rồi điền vào chỗ trống để tạo thành câu: (bài tập, đá bóng) (1 điểm)
  8. Lan đang làm Nam chơi . B. Kiểm tra viết: (10 điểm) 1. Viết chính tả: (6 điểm) Tết Trung thu Đón tết Trung thu, nhà nào cũng lo sắm đồ chơi và quả bày cỗ. Đồ chơi Trung thu có đèn ông sao, đèn kéo quân, mặt nạ, Học sinh trình bày bài viết trên giấy ô ly Hết
  9. ĐÁP ÁN KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 CUỐI HỌC KÌ I Năm học: 2021- 2022 A. Kiểm tra đọc: (10 điểm) I. Đọc thành tiếng và nghe nói: (6 điểm) * Phần đọc 1, 2, 3. - Đọc đúng, phát âm rõ các tiếng từ, đoạn thơ: 1 điểm - Đọc trơn đúng tiếng, từ câu, bài thơ (không đọc sai quá 10 tiếng): 1 điểm - Âm lượng đọc vừa đủ nghe: 1 điểm - Tốc độ đọc đạt yêu cầu 30-50 tiếng/phút: 1 điểm - Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, cụm từ: 1 điểm * Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc: 1 điểm - Trả lời hai câu hỏi sau: (0,5 điểm) a) Nói tên hai loài hoa mà em biết? - HS tự trả lời b) Em thích nhất loài hoa nào, vì sao? - HS tự suy nghĩ trả lời II. Bài tập. (4 điểm) Câu 1. Điền vào chỗ chấm để thành câu? (1 điểm) Hoa khoe sắc vì hoa yêu mọi người Câu 2. Điền vào chỗ trống iên hay iêm (1 điểm - nối mỗi ý đúng được 0,5 điểm) viên phấn dừa xiêm Câu 3. Nối tiếng thành từ ngữ: (2 điểm - nối mỗi ý đúng được 0,5 điểm) múa dép bập sạp họp bênh đôi lớp
  10. B. Kiểm tra viết: (10 điểm) 1. Viết chính tả: (6 điểm) - Tốc độ đạt yêu cầu (30-35 chữ/15 phút): 2 điểm - Chữ viết rõ ràng, kiểu chữ thường cỡ nhỡ: 1 điểm - Viết đúng chính tả (không mắc quá 5 lỗi): 2 điểm - Trình bày đúng quy định, viết sạch đẹp: 1 điểm 2. Bài tập: (4 điểm) Câu 1. Điền ng hay ngh: (2 điểm, điền mỗi ý đúng 0,5 điểm) nghỉ ngơi bắp ngô ngựa bạch đùa nghịch Câu 2: Chọn từ thích hợp trong ngoặc rồi điền vào chỗ trống để tạo thành câu: (bài tập, đá bóng) (2 điểm, điền mỗi ý đúng 1 điểm). Lan đang làm bài tập. Nam chơi đá bóng.