Câu hỏi ôn tập môn Toán Lớp 1

docx 5 trang Hoài Anh 26/05/2022 3271
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi ôn tập môn Toán Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxcau_hoi_on_tap_mon_toan_lop_1.docx

Nội dung text: Câu hỏi ôn tập môn Toán Lớp 1

  1. TOÁN 1 CHƯƠNG 1: CÁC SỐ ĐẾN 10 Bài: Các số 4, 5, 6 Câu 1: Có mấy quả lê? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 2: Có mấy cái kẹo? A. 6 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3, , 5. A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: , 2, 3, , 5, 6. A. 1, 4 B. 3, 4 C. 2, 1 D. 2, 1 Câu 5: Điền số thích hợp vào ô trống: A. 6, 4, 3 B. 3, 4, 6 C. 4, 3, 6
  2. D. 3, 5, 6 Bài: Các số 7, 8, 9 Câu 1: Có mấy bông hoa? A. 6 B. 8 C. 7 D. 9 Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1, 2, , 4, 5, , 7, 8, 9. A. 6, 3 B. 3, 6 C. 1, 3 D. 4, 6 Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 9, , , 6, 5, 4, 3, , 1 A. 8, 7, 2 B. 2, 7, 8 C. 7, 2, 8 D. 8, 2, 7 Câu 4: Số đứng ngay sau số 7 là số nào? A. 6 B. 9 C. 5 D. 8 Câu 5: Số đứng ngay trước số 8 là số nào? A. 7 B. 9 C. 6 D. 5 Bài: Số 0
  3. Câu 1: Điền số thích hợp vào ô trống: A. 1, 2, 4 B. 0, 1, 3 C. 0, 1, 4 D. 4, 1, 5 Câu 2: Điền số thích hợp vào ô trống: A. 0, 5, 1 B. 1, 5, 0 C. 0, 1, 5 D. 1, 2, 3 Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 9, 8, , 6, 5, , 3, 2, 1, . A. 0, 4, 7 B. 0, 5, 7 C. 7, 0, 4 D. 7, 4, 0 Câu 4: Số đứng ngay trước số 1 là: A. 0 B. 2
  4. C. 3 D. 4 Câu 5: Số đứng ngay sau số 0 là: A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 TUẦN 3 Bài: Số 10 Câu 1: Điền số thích hợp vào ô trống: A. 1 B. 4 C. 10 D. 3 Câu 2: Điền số thích hợp vào ô trống: A. 7, 9, 10 B. 10, 9, 7 C. 6, 7, 10 D. 7, 10, 9 Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1, 2, 3, , 5, 6, 7, 8, 9, . A. 6, 4 B. 10, 4
  5. C. 4, 5 D. 4, 10 Câu 4: Số đứng ngay trước số 10 là: A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 5: Số đứng giữa số 8 và số 10 là: A. 7 B. 9 C. 6 D. 3