3 Đề kiểm tra 1 tiết học kỳ I môn Vật lý Lớp 11 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Nguyễn Đức Mậu

pdf 8 trang thaodu 2140
Bạn đang xem tài liệu "3 Đề kiểm tra 1 tiết học kỳ I môn Vật lý Lớp 11 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Nguyễn Đức Mậu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdf3_de_kiem_tra_1_tiet_hoc_ky_i_mon_vat_ly_lop_11_nam_hoc_2019.pdf

Nội dung text: 3 Đề kiểm tra 1 tiết học kỳ I môn Vật lý Lớp 11 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Nguyễn Đức Mậu

  1. SỞ GD&ĐT NGHỆ AN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HK1 TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐỨC MẬU Môn: Vật Lý - Năm học 2019 - 2020 Họ và tên: Lớp : Mã đề: 136 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1. Chọn câu trả lời đúng. Trong một đoạn mạch, công của nguồn điện bằng A. điện năng tiêu thụ trên một đoạn mạch. B. nhịêt lượng toả ra trên các dây nối. C. tích của hiệu điện thế hai đầu mạch và cường độ trong mạch. D. tích của suất điện động E với cường độ dòng điện. Câu 2. Theo định luật Ôm cho toàn mạch thì cường độ dòng điện cho toàn mạch: A. tỉ lên nghịch với điện trở ngoài của nguồn. B. tỉ lệ nghịch với điện trở trong của nguồn. C. tỉ lệ nghịch với suất điện động của nguồn. D. tỉ lệ nghịch với điện trở toàn phần của toàn mạch. Câu 3. Chọn phương án đúng. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho A. khả năng tác dụng lực của nguồn điện. B. khả năng thực hiện công của nguồn điện. C. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện. D. khả năng tích điện cho hai cực của nó. Câu 4. Chọn câu trả lời đúng. Hai điện cực bên trong nguồn điện là pin hoá học gồm: A. Là hai vật dẫn điện khác chất. B. Đều là vật cách điện cùng chất. C. Một điện cực là vật dẫn điện và một điện cực là vật cách điện D. Đều là hai vật dẫn cùng chất. Câu 5. Cho một mạch điện gồm một pin 1,5V có điện trở trong 0,5  nối với mạch ngoài là một điện trở 2,5  . Cường độ dòng điện trong toàn mạch là: A. 0,5A B. 3A C. 2A D. 3/5A Câu 6. Chọn câu trả lời đúng. Một nguồn điện có suất điện động E = 15V, điện trở trong r = 0,5  mắc với mạch ngoài gồm có hai điện trở R1 = 20  và R2 = 30 mắc song song tạo thành mạch kín. Công suất của mạch ngoài là: A. 4,4W. B. 17,28W. C. 18W. D. 14,4W. Câu 7. Định luật Jun-Lenxơ cho biết điện năng biến đổi thành A. cơ năng. B. năng lượng ánh sáng. C. hoá năng. D. nhiệt năng. Câu 8. Dòng điện không đổi là dòng điện A. có chiều và cường độ không thay đổi. B. có chiều không thay đổi. C. có cường độ không đổi. D. có số hạt mang điện chuyển động không đổi. Câu 9. Điện năng không thể biến đổi thành A. nhiệt năng. B. cơ năng. C. năng lượng nguyên tử. D. hoá năng. Câu 10. Chọn câu trả lời đúng. Công của lực lạ làm di chuyển một lượng điện tích q = 1,5C trong nguồn điện từ cực âm đến cực dương của nó là 18J. Suất điện động của nguồn đó: A. 12V. B. 1,2V. C. 2,7V. D. 27V. B. PHẦN TỰ LUẬN Cho mạch điện kín có sơ đồ như hình vẽ, trong đó các nguồn điện có suất điện động E 1 10V, E 2 5V, và điện trở trong r12 r 3  ., các điện trở ở mạch ngoài là R1  10 , R2  50 , R3  40 . a) Xác định suất điện động, điện trở trong của bộ nguồn và điện trở tương đương của mạch ngoài? b) Xác định cường độ dòng điện chạy qua mỗi điện trở? c) Xác định hiệu điện thế hai đầu mỗi điện trở và hai đầu mạch ngoài?
  2. TRẢ LỜI A. PHẦN TRẮC NGHIỆM 01. ; / = ~ 04. ; / = ~ 07. ; / = ~ 10. ; / = ~ 02. ; / = ~ 05. ; / = ~ 08. ; / = ~ 03. ; / = ~ 06. ; / = ~ 09. ; / = ~ B. PHẦN TỰ LUẬN:
  3. SỞ GD&ĐT NGHỆ AN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HK1 TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐỨC MẬU Môn: Vật Lý - Năm học 2019 - 2020 Họ và tên: Lớp : Mã đề: 170 Câu 1. Chọn câu trả lời đúng. Trong một đoạn mạch, công của nguồn điện bằng A. nhịêt lượng toả ra trên các dây nối. B. tích của hiệu điện thế hai đầu mạch và cường độ trong mạch. C. điện năng tiêu thụ trên một đoạn mạch. D. tích của suất điện động E với cường độ dòng điện. Câu 2. Dòng điện không đổi là dòng điện A. có số hạt mang điện chuyển động không đổi. B. có chiều không thay đổi. C. có chiều và cường độ không thay đổi. D. có cường độ không đổi. Câu 3. Theo định luật Ôm cho toàn mạch thì cường độ dòng điện cho toàn mạch: A. tỉ lệ nghịch với suất điện động của nguồn. B. tỉ lệ nghịch với điện trở trong của nguồn. C. tỉ lên nghịch với điện trở ngoài của nguồn. D. tỉ lệ nghịch với điện trở toàn phần của toàn mạch. Câu 4. Định luật Jun-Lenxơ cho biết điện năng biến đổi thành A. hoá năng. B. cơ năng. C. nhiệt năng. D. năng lượng ánh sáng. Câu 5. Chọn phương án đúng. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho A. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện. B. khả năng thực hiện công của nguồn điện. C. khả năng tác dụng lực của nguồn điện. D. khả năng tích điện cho hai cực của nó. Câu 6. Điện năng không thể biến đổi thành A. năng lượng nguyên tử. B. hoá năng. C. cơ năng. D. nhiệt năng. Câu 7. Chọn câu trả lời đúng. Công của lực lạ làm di chuyển một lượng điện tích q = 1,5C trong nguồn điện từ cực âm đến cực dương của nó là 18J. Suất điện động của nguồn đó: A. 1,2V. B. 2,7V. C. 12V. D. 27V. Câu 8. Chọn câu trả lời đúng. Một nguồn điện có suất điện động E = 15V, điện trở trong r = 0,5  mắc với mạch ngoài gồm có hai điện trở R1 = 20  và R2 = 30 mắc song song tạo thành mạch kín. Công suất của mạch ngoài là: A. 17,28W. B. 14,4W. C. 18W. D. 4,4W. Câu 9. Chọn câu trả lời đúng. Hai điện cực bên trong nguồn điện là pin hoá học gồm: A. Đều là hai vật dẫn cùng chất. B. Một điện cực là vật dẫn điện và một điện cực là vật cách điện C. Là hai vật dẫn điện khác chất. D. Đều là vật cách điện cùng chất. Câu 10. Cho một mạch điện gồm một pin 1,5V có điện trở trong 0,5  nối với mạch ngoài là một điện trở 2,5  . Cường độ dòng điện trong toàn mạch là: A. 3/5A B. 3A C. 2A D. 0,5A B. PHẦN TỰ LUẬN Cho mạch điện kín có sơ đồ như hình vẽ, trong đó các nguồn điện có suất điện động E 1 10V, E 2 5V, và điện trở trong r12 r 3  ., các điện trở ở mạch ngoài là R1 = 50 , R1 = 10  , R3  40 . a) Xác định suất điện động, điện trở trong của bộ nguồn và điện trở tương đương của mạch ngoài? b) Xác định cường độ dòng điện chạy qua mỗi điện trở? c) Xác định hiệu điện thế hai đầu mỗi điện trở và hai đầu mạch ngoài?
  4. TRẢ LỜI A. PHẦN TRẮC NGHIỆM 01. ; / = ~ 04. ; / = ~ 07. ; / = ~ 10. ; / = ~ 02. ; / = ~ 05. ; / = ~ 08. ; / = ~ 03. ; / = ~ 06. ; / = ~ 09. ; / = ~ B. PHẦN TỰ LUẬN:
  5. SỞ GD&ĐT NGHỆ AN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HK1 TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐỨC MẬU Môn: Vật Lý - Năm học 2019 - 2020 Họ và tên: Lớp : Mã đề: 204 Câu 1. Chọn phương án đúng. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho A. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện. B. khả năng tích điện cho hai cực của nó. C. khả năng tác dụng lực của nguồn điện. D. khả năng thực hiện công của nguồn điện. Câu 2. Chọn câu trả lời đúng. Công của lực lạ làm di chuyển một lượng điện tích q = 1,5C trong nguồn điện từ cực âm đến cực dương của nó là 18J. Suất điện động của nguồn đó: A. 1,2V. B. 27V. C. 12V. D. 2,7V. Câu 3. Chọn câu trả lời đúng. Hai điện cực bên trong nguồn điện là pin hoá học gồm: A. Là hai vật dẫn điện khác chất. B. Đều là vật cách điện cùng chất. C. Một điện cực là vật dẫn điện và một điện cực là vật cách điện D. Đều là hai vật dẫn cùng chất. Câu 4. Cho một mạch điện gồm một pin 1,5V có điện trở trong 0,5  nối với mạch ngoài là một điện trở 2,5  . Cường độ dòng điện trong toàn mạch là: A. 0,5A B. 3/5A C. 3A D. 2A Câu 5. Theo định luật Ôm cho toàn mạch thì cường độ dòng điện cho toàn mạch: A. tỉ lệ nghịch với điện trở toàn phần của toàn mạch. B. tỉ lên nghịch với điện trở ngoài của nguồn. C. tỉ lệ nghịch với suất điện động của nguồn. D. tỉ lệ nghịch với điện trở trong của nguồn. Câu 6. Dòng điện không đổi là dòng điện A. có chiều và cường độ không thay đổi. B. có cường độ không đổi. C. có chiều không thay đổi. D. có số hạt mang điện chuyển động không đổi. Câu 7. Định luật Jun-Lenxơ cho biết điện năng biến đổi thành A. nhiệt năng. B. hoá năng. C. năng lượng ánh sáng. D. cơ năng. Câu 8. Điện năng không thể biến đổi thành A. hoá năng. B. cơ năng. C. năng lượng nguyên tử. D. nhiệt năng. Câu 9. Chọn câu trả lời đúng. Một nguồn điện có suất điện động E = 15V, điện trở trong r = 0,5  mắc với mạch ngoài gồm có hai điện trở R1 = 20  và R2 = 30 mắc song song tạo thành mạch kín. Công suất của mạch ngoài là: A. 4,4W. B. 18W. C. 14,4W. D. 17,28W. Câu 10. Chọn câu trả lời đúng. Trong một đoạn mạch, công của nguồn điện bằng A. tích của hiệu điện thế hai đầu mạch và cường độ trong mạch. B. nhịêt lượng toả ra trên các dây nối. C. điện năng tiêu thụ trên một đoạn mạch. D. tích của suất điện động E với cường độ dòng điện. B. PHẦN TỰ LUẬN Cho mạch điện kín có sơ đồ như hình vẽ, trong đó các nguồn điện có suất điện động 1 10V 2 12V và điện trở trong r1 r2 1 , các điện trở ở mạch ngoài là R1 = 20 , R1 = 20  , R3  40 . a) Xác định suất điện động, điện trở trong của bộ nguồn và điện trở tương đương của mạch ngoài? b) Xác định cường độ dòng điện chạy qua mỗi điện trở và trong toàn mạch? c) Xác định hiệu điện thế hai đầu mỗi điện trở và hai đầu mạch ngoài?
  6. TRẢ LỜI A. PHẦN TRẮC NGHIỆM 01. ; / = ~ 04. ; / = ~ 07. ; / = ~ 10. ; / = ~ 02. ; / = ~ 05. ; / = ~ 08. ; / = ~ 03. ; / = ~ 06. ; / = ~ 09. ; / = ~ B. PHẦN TỰ LUẬN:
  7. SỞ GD&ĐT NGHỆ AN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HK1 TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐỨC MẬU Môn: Vật Lý - Năm học 2019 - 2020 Họ và tên: Lớp : Mã đề: 238 Câu 1. Chọn câu trả lời đúng. Trong một đoạn mạch, công của nguồn điện bằng A. nhịêt lượng toả ra trên các dây nối. B. tích của suất điện động E với cường độ dòng điện. C. tích của hiệu điện thế hai đầu mạch và cường độ trong mạch. D. điện năng tiêu thụ trên một đoạn mạch. Câu 2. Dòng điện không đổi là dòng điện A. có cường độ không đổi. B. có số hạt mang điện chuyển động không đổi. C. có chiều và cường độ không thay đổi. D. có chiều không thay đổi. Câu 3. Theo định luật Ôm cho toàn mạch thì cường độ dòng điện cho toàn mạch: A. tỉ lệ nghịch với điện trở trong của nguồn. B. tỉ lệ nghịch với suất điện động của nguồn. C. tỉ lệ nghịch với điện trở toàn phần của toàn mạch. D. tỉ lên nghịch với điện trở ngoài của nguồn. Câu 4. Cho một mạch điện gồm một pin 1,5V có điện trở trong 0,5  nối với mạch ngoài là một điện trở 2,5  . Cường độ dòng điện trong toàn mạch là: A. 0,5A B. 3A C. 3/5A D. 2A Câu 5. Điện năng không thể biến đổi thành A. nhiệt năng. B. hoá năng. C. cơ năng. D. năng lượng nguyên tử. Câu 6. Chọn câu trả lời đúng. Hai điện cực bên trong nguồn điện là pin hoá học gồm: A. Một điện cực là vật dẫn điện và một điện cực là vật cách điện B. Là hai vật dẫn điện khác chất. C. Đều là hai vật dẫn cùng chất. D. Đều là vật cách điện cùng chất. Câu 7. Chọn phương án đúng. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho A. khả năng tác dụng lực của nguồn điện. B. khả năng tích điện cho hai cực của nó. C. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện. D. khả năng thực hiện công của nguồn điện. Câu 8. Chọn câu trả lời đúng. Công của lực lạ làm di chuyển một lượng điện tích q = 1,5C trong nguồn điện từ cực âm đến cực dương của nó là 18J. Suất điện động của nguồn đó: A. 27V. B. 2,7V. C. 1,2V. D. 12V. Câu 9. Chọn câu trả lời đúng. Một nguồn điện có suất điện động E = 15V, điện trở trong r = 0,5  mắc với mạch ngoài gồm có hai điện trở R1 = 20  và R2 = 30 mắc song song tạo thành mạch kín. Công suất của mạch ngoài là: A. 14,4W. B. 4,4W. C. 17,28W. D. 18W. Câu 10. Định luật Jun-Lenxơ cho biết điện năng biến đổi thành A. nhiệt năng. B. hoá năng. C. cơ năng. D. năng lượng ánh sáng. B. PHẦN TỰ LUẬN Cho mạch điện kín có sơ đồ như hình vẽ, trong đó các nguồn điện có suất điện động 1 10V 2 12V và điện trở trong r1 r2 3 , các điện trở ở mạch ngoài là R1 = 40 , R1 = 20  , R3  40 . a) Xác định suất điện động, điện trở trong của bộ nguồn và điện trở tương đương của mạch ngoài? b) Xác định cường độ dòng điện chạy qua mỗi điện trở và trong toàn mạch? c) Xác định hiệu điện thế hai đầu mỗi điện trở và hai đầu mạch ngoài?
  8. TRẢ LỜI A. PHẦN TRẮC NGHIỆM 01. ; / = ~ 04. ; / = ~ 07. ; / = ~ 10. ; / = ~ 02. ; / = ~ 05. ; / = ~ 08. ; / = ~ 03. ; / = ~ 06. ; / = ~ 09. ; / = ~ B. PHẦN TỰ LUẬN: