300 Câu hỏi trắc nghiệm môn Toán Lớp 9

doc 54 trang thaodu 8580
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "300 Câu hỏi trắc nghiệm môn Toán Lớp 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doc300_cau_trac_nghiem_mon_toan_lop_9.doc

Nội dung text: 300 Câu hỏi trắc nghiệm môn Toán Lớp 9

  1. !!1Căn dễ Căn bậc hai của 16 là: ##± 4 ##4 ##- 4 ##256 So sánh 5 với 2 6 ta có kết luận sau: ##5 > 2 6 ##5 3 2 ##x < 3 2 ##x ≥ 3 2 2x 5 xác định khi và chỉ khi: ##x ≥ 5 2 ##x < 5 2 ##x ≥ 2 5 ##x ≤ 2 5 !!2 Căn vận dụng Rút gọn biểu thức (1 5 )2 1 , ta được kết quả là: ## 5 ## 5 ##1 ##– 1 Tìm điều kiện để 2 3x có nghĩa, ta có: 2 ## x 3
  2. 2 ## x 3 2 ## x 3 2 ## x 3 Căn bậc ba của -125 là : ##-5 ##-15 ## 3 125 ## 5 Biểu thức 3 ( 2 3)3 có giá trị là: ##2 - 3 ##3 - 2 ##2 3 ## 3 2 Cho (3x 1)2 bằng: ## 3x 1 . ## (3x 1). ##3x 1. ##1 3x x4 Biểu thức 2y2 với y < 0 được rút gọn là: 4y2 ##–yx2 ##yx2
  3. x2y2 ## y ## y2x4 Biểu thức liên hợp của biểu thức x 1 là: ## x 1. ## x 1. ## x 1. ## x 1. Nếu x 2 7 thì x nhận giá trị ## 7 ; 7  ## 7  ## 7  ## 49 ; 49 Tại x = 10 thì giá trị của biểu thức x 1 x 6 bằng bao nhiêu? ##7 ##25 ##5 ##10 Biết 36x 9x 6 thì giá trị của x bằng bao nhiêu? ##4 ##2 36 ## 25 ##1
  4. Với điều kiện nào của x thì biểu thức 3 x 2018 xác định? ##Với mọi x ##x 2018 ##x 2018 ##x > 2018. Giá trị của biểu thức (1 2)2 bằng: ## 2 1 ##1 2 ##1 2 ##3 2 2 Biết 9x2 27 25x2 75 49x2 147 2 thì giá trị của x bằng bao nhiêu? ## 2; 2 ## 1;1 ##1 ## 2 Biết x 1 x 2 2 x2 x 2 13 2x thì giá trị của x bằng bao nhiêu? ##3 ##6 36 ## 25 ##5 !!3 Cho ABC vuông tại A ,đường cao AH, ta có:
  5. ##BC= AB.AC AH ##AB.AH=AC.BC ##BC.AH= AB2+AC2 ##AC.AH=AB.BC Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 4, AC = 3 thì sin B bằng: 3 ## 5 5 ## 3 3 ## 4 4 ## 3 Chọn khẳng định đúng: ##cos370 = sin530 ##sin370 = sin530 ##tan370 = cot370 ##cot370 = cot530 Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Tìm hệ thức đúng: HC ##cotC = HA AB ##cosC = AC AB ##tan B = AC AC ##cotB = AB Cho tam giác BDC vuông tại D, Bµ 600 , DB = 3cm. Độ dài cạnh DC bằng:
  6. ##3 3 cm 3 3 ## cm 2 ## 3 cm ##1,5 cm Cho tam giác ABC vuông ở A, BC = 25 ; AC = 15 , số đo của góc C bằng: ##530 ##520 ##510 ##500 Cho tam giác MNP vuông tại M, đường cao MH. Biết NH = 5 cm, HP = 9 cm. Độ dài MH bằng: ##3 5 ##7 ##4,5 ##4 Một chiếc máy bay bắt đầu bay lên khỏi mặt đất với tốc độ 480km/h. Đường bay của nó tạo với phương nằm ngang một góc 300. Sau 5 phút máy bay lên cao được: ##20km ##240km ##34, 64km ##40km 2 Trong một tam giác vuông. Biết cos . Tính tg ? 3 ## 5 2
  7. 5 ## 3 ## 5 3 5 ## 2 Một cái thang dài 4m , đặt dựa vào tường , góc giữa thang và mặt đất là 600 . Khi đó khoảng cách giữa chân thang đến tường bằng: ##2 m ##4 3 m ##2 3 m ##4 3 m 3 !!4 Cho tam giác vuông ABC vuông tại A, đường cao AH. Hãy chọn câu sai trong các câu sau : ##AB2 = BH.HC ##AH2 = HC.BH ##AB2 = BH.BC ##AC2 = CH.BC Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3, AC = 4, Gọi H là chân đường cao ứng với cạnh huyền. Khi đó độ dài các đoạn thẳng AH, BH là : ##AH = 2,4; BH = 1,8 ##AH = 1,8; BH = 2,4 ## BH = 3,2; AH = 2,4 ##BH = 2,4; AH = 3,2 Nếu tam giác MNP vuông tại M thì:
  8. MN ##tan P MP MN ##tan P NP MP ##tan P MN MP ##tan P NP 5 Nếu MNP vuông tại M và MN = 1,5cm; sinP = thì độ dài cạnh NP bằng: 13 ##3,9 (cm) 75 ## (cm) 130 ##6,5 (cm) ##3,6 (cm) Nếu tam giác MNP vuông tại M thì: ##MP = NP.sinN ##MP = NP.sinP ##MP = NP.cosN ##MP = MN.cotN 600 x Độ dài x trong hình vẽ được tính được là: 4 4 ## sin600 ##4.sin600 4 ## cos600 4 ## tan600
  9. Nếu một chiếc máy bay bay lên với vận tốc 540km/h và đường bay lên PM luôn tạo với phương nằm ngang PN một góc 300 (hình vẽ) thì sau 2 phút máy bay ấy sẽ lên cao được khoảng MN bao nhiêu kilômet theo phương thẳng đứng? ##9 (km) ##28 (km) ##18 (km) ##36 (km) Cho ABC có AH là đường cao xuất phát từ A (H BC). Nếu B·AC 90 0thì hệ thức nào dưới đây đúng: ##AB2 = BH. BC ##AB2 = AC2 + CB2 ##AH2 = HB. BC ##AC2 = HB. HC Các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc bằng 400 và bóng của tháp trên mặt đất dài 20 m. Tính chiều cao của tháp (làm tròn đến mét) ##17m ##17cm ##24m ##13m (x 1)2 bằng: ## x 1 ##x -1 ##1 -x ## (x-1)2 (2x 1)2 bằng: ## 2x 1 ##- (2x+1) ##2x+1 ## 2x 1 x 2 =5 thì x bằng: ##± 5 ##25 ##5
  10. ##± 25 16x2 y4 bằng: ##4 x y 2 ##4xy2 ##- 4xy2 ##4x2y4 7 5 7 5 Giá trị biểu thức bằng: 7 5 7 5 ##12 ##1 ##2 ## 12 2 2 Giá trị biểu thức bằng: 3 2 2 3 2 2 ##12 ##-8 2 ##8 2 ##-12 1 1 Giá trị biểu thức bằng: 2 3 2 3 ##4 ##-2 3 ##0 1 ## 2 Kết quả phép tính 9 4 5 là: ##5 - 2 ##3 - 2 5 ##2 - 5 ##25 -3 2x Với giá trị nào của x thì biểu thức không có nghĩa 3 ##x 0 ##x ≥ 0 ##x ≤ 0 Giá trị biểu thức 15 6 6 15 6 6 bằng: ##6 ##12 6 ## 30 ##3
  11. 2 Biểu thức 3 2 có gía trị là: ##3 - 2 ##2 -3 ##7 ##-1 a4 Biểu thức 2b2 với b > 0 bằng: 4b2 ##a2b 2 ## a 2 ##-a2b 2 2 ## a b b 2 Nếu 5 x = 4 thì x bằng: ##121 ##11 ##- 1 ##4 Giá trị của x để 2x 1 3 là: ##4 ##13 ##14 ##1 a a b Với a > 0, b > 0 thì bằng: b b a 2 ab ## b ##2 a ## b 2a ## b 8 Biểu thức bằng: 2 2 ##-2 2 ## 8 ##- 2 ##- 2 2 Giá trị biểu thức 3 2 bằng: ##3 - 2 ##1
  12. ##-1 ##5 5 5 Giá trị biểu thức bằng: 1 5 ## 5 ## 5 ##4 5 ##5 1 2x Biểu thức xác định khi: x 2 1 ##x ≤ và x ≠ 0 2 1 ##x ≥ và x ≠ 0 2 1 ##x ≥ 2 1 ##x ≤ 2 Biểu thức 2x 3 có nghĩa khi: 3 ##x ≤ 2 3 ##x ≥ 2 2 ##x ≥ 3 2 ##x ≤ 3 x 5 1 Giá trị của x để 4x 20 3 9x 45 4 là: 9 3 ##9 ##5 ##6 ##10 x x với x > 0 và x ≠ 1 thì giá trị biểu thức A = là: x 1 ##- x ##x ## x ##x-1 1 1 Giá trị biểu thức bằng: 25 16
  13. ##- 1 20 ##0 1 ## 20 1 ## 9 (4x 3)2 bằng: ## 4x 3 ##- (4x-3) ##4x-3 ## 4x 3 !!3 Hàm bậc nhất Trong các hàm sau hàm số nào là số bậc nhất: 2 ##y = 2x 3 1 ##y = 1- x ##y= x2 + 1 ##y = 2 x 1 Trong các hàm sau hàm số nào đồng biến: ##y =2x + 1 2 ##y = 2x 3 ##y= 1- x ##y = 6 -2 (x +1) Trong các hàm sau hàm số nào nghịch biến: 2 ##y = 2x 3 ##y = 1+ x ##y= 2x + 1 ##y = 6 -2 (1-x) Trong các điểm sau điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = 2-3x ##(1;-1) ##(1;1) ##(2;0) ##(2;-2) Các đường thẳng sau đường thẳng nào song song với đường thẳng: y = 1 -2x. ##y = 6 -2 (1+x) ##y = 2x-1 2 ##y = 2 1 x 3 ##y= 2x + 1
  14. Nếu 2 đường thẳng y = -3x+4 (d1) và y = (m+1)x + m (d2) song song với nhau thì m bằng: ##- 4 ##3 ##- 2 ##-3 Điểm thuộc đồ thị hàm số y = 2x-5 là: ##(4;3) ##(3;-1) ##(-4;-3) ##(2;1) Cho hệ toạ độ Oxy đường thẳng song song với đường thẳng y = -2x và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1 là : ##y= - 2x + 1 ##y = 2x-1 ##y = -2x -1 ##y = 6 -2 (1-x) 1 1 Cho 2 đường thẳng y = x 5 và y = -x 5 hai đường thẳng đó 2 2 ##Cắt nhau tại điểm có tung độ là 5 ##Cắt nhau tại điểm có hoành độ là 5 ##Song song với nhau ##Trùng nhau Cho hàm số bậc nhất: y = (m-1)x - m+1 . Kết luận nào sau đây đúng. ##Với m > 1, hàm số trên là hàm số đồng biến . ##Với m > 1, hàm số trên là hàm số nghịch biến . ##Với m = 0 đồ thị hàm số trên đi qua gốc toạ độ ##Với m = 2 đồ thị hàm số trên đi qua điểm có toạ độ(-1;1) 1 1 Cho các hàm số bậc nhất y =x 5 ; y = -x 5 ; y = -2x+5. 2 2 Kết luận nào sau đây là đúng. ##Đồ thị các hàm số trên là các đường thẳng cắt nhau tại một điểm. ##Đồ thị các hàm số trên là các đường thẳng song song với nhau. ##Đồ thị các hàm số trên là các đường thẳng đi qua gốc toạ độ. ##Các hàm số trên luôn luôn nghịch biến. Hàm số y =3 m.(x 5) là hàm số bậc nhất khi: ##m 3 ##m ≤ 3 m 2 Hàm số y = .x 4 là hàm số bậc nhất khi: m 2 ##m ≠ 2; m ≠ - 2 ##m ≠ 2
  15. ##m = 2 ##m ≠ - 2 Biết rằng đồ thị các hàm số y = mx - 1 và y = -2x+1 là các đường thẳng song song với nhau. Kết luận nào sau đây đúng ##Hàm số y = mx – 1 nghịch biến. ##Đồ thị hàm số y= mx - 1 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là -1 ##Đồ thị hàm số y= mx - 1 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1. ##Hàm số y = mx – 1 đồng biến Nếu đồ thị y = mx+ 2 song song với đồ thị y = 2x+1. thì: ##Hàm số y = mx + 2 đồng biến trên R ##Đồ thị hàm số y= mx + 2 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1. ##Đồ thị hàm số y= mx+2 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là 2 ##Hàm số y = mx + 2 nghịch biến trên R Đường thẳng nào sau đây không song song với đường thẳng y = -2x + 2 : ##y = 2x – 2 ##y = -2x + 4 ##y = 3 - 2 2x 1 ##y =1 - 2x Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = -3x + 2: ##(-1;5) ##(-1;-1) ##(4;-14) ##(2;-8) 2 m m Với giá trị nào sau đây của m (m là tham số ) thì hai hàm số y .x 3 và y x 1 cùng 2 2 đồng biến: ##0 4 ##-4 3 ##m ≥ 3 ##m ≤ 3
  16. Đường thẳng y = ax + 3 và y = 1- (3- 2x) song song khi : ##a = 2 ##a =3 ##a = 1 ##a = -2 Hai đường thẳng y = x+3 và y = 2x 3 trên cùng một mặt phẳng toạ độ có vị trí tương đối là: ##Cắt nhau tại điểm có tung độ là 3 ##Song song ##Trùng nhau ##Cắt nhau tại điểm có hoành độ là 3 Nếu P(1 ;-2) thuộc đường thẳng x - y = m thì: ##m = 3 ##m = -1 ##m = 1 ##m = - 3 Đường thẳng 3x – 2y = 5 đi qua điểm ## (1;-1) ## (5;-5) ## (1;1) ## (-5;5) Điểm N(1;-3) thuộc đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau: ##0x – 3y = 9 ##3x – 2y = 3 ##3x- y = 0 ##0x + y = 4 Hai đường thẳng y = kx + m – 2 và y = (5-k)x + 4 – m trùng nhau khi: 5 k ## 2 m 3 5 k ## 2 m 1 5 m ## 2 k 1 5 m ## 2 k 3 Đường thẳng đi qua điểm M(0;4) và song song với đường thẳng có phương trình x – 3y = 7 là: 1 ##y= x 4 3
  17. 1 ##y = x 4 3 ##y= -3x + 4 ##y= - 3x - 4 3 Trên cùng một mặt phẳng toạ độ Oxy, đồ thị của hai hàm số y = x 2 và 2 1 y = x 2 cắt nhau tại điểm M có toạ độ là: 2 ##( 2; 1) ##(1; 2) ##(0; -2) ##(0; 2) Trong mặt phẳng toạ dộ Oxy, đường thẳng đi qua điểm M(-1;- 2) và có hệ số góc bằng 3 là đồ thị của hàm số : ##y = 3x +1 ##y = 3x -2 ##y = 3x -3 ##y = 5x +3 Cho đường thẳng y = ( 2m+1)x + 5. Góc tạo bởi đường thẳng này với trục Ox là góc tù khi: 1 ##m - 2 1 ##m = - 2 ##m = -1 Cho đường thẳng y = ( 2m+1)x + 5. Góc tạo bởi đường thẳng này với trục Ox là góc nhọn khi: 1 ##m > - 2 1 ##m < - 2 1 ##m= - 2 ##m = 1 Gọi ,  lần lượt là gọc tạo bởi đường thẳng y = -3x+1 và y = -5x+2 với trục Ox. Khi đó: ##900 < <  ## <  < 900 ## < < 900 ##900 <  < Hai đường thẳng y= ( k +1 )x +3; y = (3-2k )x +1 song song khi: 2 ##k = 3 ##k = 0
  18. 3 ##k = 2 4 ##k = 3 !! 4 Hàm bậc nhất khó 4 m2 Tìm m để hàm số yđồng biến ?x 5 9 m2 ##-2 3 hoặc m < -3 ## 2 m 2 Tìm m Z để đường thẳng y 2x m2 3 Cắt đường thẳng y = x – 4 tại một điểm nằm trong góc phần tư thứ IV ? ## 2 ## 0; 1; 2 ## 2 ##-2 Điểm cố định mà đường thẳng y = mx + m -1 luôn đi qua với mọi giá trị của m là : ##M(-1; -1) ##N(-1; 1) ##E(1; 1) ##F(1; -1) Tìm m để đường thẳng y = mx + 1 (d) cắt các trục Ox, trục Oy lần lượt tại A, B sao cho OAB cân ##m = 1 hoặc m = -1 ##m = -1 hoặc m = 0 ##m = 0 ##m = 1 !!5 Phương trình bậc nhất 2 ẩn và hệ phương trình Tập nghiệm của phương trình 2x + 0y =5 biểu diễn bởi đường thẳng: ##x = 5 . 2 ##y = 2x-5 ##y = 5-2x 1 ##y = 2 Cặp số (1;-3) là nghiệm của phương trình nào sau đây? ##0x - 3y=9 ##3x-y = 0 ##3x-2y = 3 ##0x +4y = 4 Phương trình 4x - 3y = -1 nhận cặp số nào sau đây là nghiệm: ##(-1;-1)
  19. ##(1;-1) ##(1;1) ##(-1 ; 1) Tập nghiệm tổng quát của phương trình 5x 0y 4 5 là: x 4 ## y R x 4 ## y R x R ## y 4 x R ## y 4 Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm? x 2 y 5 ## 1 x y 3 2 x 2 y 5 ## 1 5 x y 2 2 x 2y 5 ## 1 x y 3 2 x 2y 5 ## 1 x y 3 2 Cho phương trình x - y=1 (1). Phương trình nào dưới đây có thể kết hợp với (1) để được một hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn có vô số nghiệm ? ##2y = 2x-2 ##y = x+1 ##2y = 2 - 2x ##y = 2x - 2. Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình 3x - 2y = 5: ##(1;-1) ##(5;-5) ##(1;1) ##(-5 ; 5) 2x y 1 Hệ phương trình: có nghiệm là: 4x y 5 ##(2;3) ##(2;-3) ##(0;1) ##(-1;1)
  20. x 2y 3 Hệ phương trình: có nghiệm là: 3x y 5 ##( 1; 2 ) ##(2;-1) ##(1; - 1 ) ##(0;1,5) 2x y 1 Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình 3x y 9 ##(2;3) ##( 3; 2 ) ##( 0; 0,5 ) ##( 0,5; 0 ) Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm duy nhất x 2 y 3 1 ## x y 3 2 x 2 y 6 1 ## x y 3 2 x 2 y 6 2 ## x y 3 3 x 2 y 6 6 ## x y 3 3 Cho phương trình x-2y = 2 (1). Phương trình nào trong các phương trình sau đây khi kết hợp với (1) để được hệ phương trình có vô số nghiệm ? 1 ## x y 1 2 1 ## x y 1 2 ##2x - 3y =3 ##2x- 4y = - 4 2x y 2 Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ x y 2 2 ##(3 2;5 2 ) ##( 2; 2 ) ##(2; 2 ) ##(2; 2 ) Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình 3x - 4y = 5 ? ##(2; 1 ) 4 1 ##(2; ) 4
  21. 10 ##( 5; ) 4 ##(3; - 1 ) x y m 2 Hệ phương trình có nghiệm duy nhất khi: 2 (m 2)x 4y m 4 ##m - 6 ##m 2 và m -2 ##m - 2 ##m 2 Tập nghiệm của phương trình 0x + 2y = 5 biểu diễn bởi đường thẳng : 5 ##y = 2 ##x = 2x-5 ##x = 5-2y 5 ##x = . 2 Cho phương trình x - 2y = 2 (1). Phương trình nào trong các phương trình sau đây khi kết hợp với (1) để được một hệ phương trình vô nghiệm ? ##2x - 4y =2 1 ## x y 1 2 1 ## x y 1 2 ## 4x- 2y = 4 Cặp số (0; -2 ) là nghiệm của phương trình: ## 7x 2y 4 ##5 x + y = 4 ## 3x 2y 4 ## 13x 4y 4 Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình: 2x + 3y = 5 ##(-2; 3) ##(1; -1) ##(2; -3) ##(-1 ; 1) Cho phương trình 2 2x 2y 2 (1). Phương trình nào trong các phương trình sau đây khi kết hợp với (1) để được một hệ phương trình có nghiệm duy nhất ? ##4x - 2y = - 2 ##- 4x- 2y = - 2 ##4x + 2y = 2 ##- 4x - 2y = 2 1 Tập nghiệm của phương trình x + 0y = 3 được biểu diễn bởi đường thẳng? 2 ##x = 6
  22. 1 ##y = x-3 2 3 ##y = 2 1 ##y = 3 - x 2 x 2y 3 2 Hệ phương trình có nghiệm là: x y 2 2 ##(2; 2 ) ##( 2; 2 ) ##(2; 2 ) ##(3 2;5 2 ) Tập nghiệm của phương trình 7x + 0y = 21 được biểu diễn bởi đường thẳng? ##x = 3 ##y = 2x ##y = 3x 2 ##y = 3 x 2y 1 Cặpsố nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình: 1 y 2 1 ##( 2 ; ) 2 1 ##( 0; ) 2 ##(0;1 ) 2 ##( 1;0 ) Phương trình nào dưới đây có thể kết hợp với phương trình x y 1 để được hệ phương trình có nghiệm duy nhất: ##0x y 1 ## x y 1 ## 2y 2 2x ##3y 3x 3 x y 2 Hệ phương trình có tập nghiệm là : 3x 3y 7 ##S =  ##S = R ##S = {(2;7)}
  23. ##S = {(1; 3)} !!6 Hàm số bậc hai 2 Cho hàm số y = x 2 . Kết luận nào sau đây đúng? 3 ##Hàm số trên đồng biến khi x 0. ##Hàm số trên luôn đồng biến ##Hàm số trên luôn nghịch biến ##Hàm số trên đồng biến khi x > 0 ; Nghịch biến khi x < 0. 3 Cho hàm số y = x 2 . Kết luận nào sau đây đúng? 4 ##y = 0 là giá trị nhỏ nhất của hàm số. ##y = 0 là giá trị lớn nhất của hàm số. ##Xác định được giá trị lớn nhất của hàm số trên. ##Không xác định được giá trị nhỏ nhất của hàm số trên. Điểm M(-1;1) thuộc đồ thị hàm số y= (m-1)x2 khi m bằng: ##2 ##-1 ##0 ##1 1 Cho hàm số y= x 2 . Giá trị của hàm số đó tại x = 22 là: 4 ##2 ##1 ##– 2 ##2 2 2 Đồ thị hàm số y= x 2 đi qua điểm nào trong các điểm : 3 2 ##(-1; ) 3 2 ##(0 ; ) 3 ##(3;6) 2 ##( 1; ) 3 !!7 Phương trình bậc hai Cho phương trình bậc hai x2 - 2( 2m+1)x + 2m = 0. Hệ số b' của phương trình là: ##- (2m + 1) ##m+1 ##m ##2m+1 Điểm K( 2;1 ) thuộc đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau? 1 ##y = x 2 2
  24. 1 ##y = x 2 2 ##y = 2x 2 ##y = -2x 2 Một nghiệm của phương trình 2x2 - (m-1)x - m -1 = 0 là: ## m 1 2 ## m 1 2 ## m 1 2 ## m 1 2 Tổng hai nghiệm của phương trình -15x2 + 225x + 75 = 0 là: ##15 ##-5 ##– 15 ##5 Tích hai nghiệm của phương trình -15x2 + 225x + 75 = 0 là: ##-5 ##15 ##– 15 ##5 Cho phương trình bậc hai x2 - 2( m+1)x + 4m = 0. Phương trình có nghiệm kép khi m bằng: ##1 ##-1 ##với mọi m ##0 Biệt thức ' của phương trình 4x2 - 6x - 1 = 0 là: ##13 ##20 ##5 ##25 Một nghiệm của phương trình 1002x2 + 1002x - 2004 = 0 là: ##-2 ##2 1 ## 2 ##-1 Biệt thức ' của phương trình 4x2 - 2mx - 1 = 0 là: ##m2 +4 ##m2 + 16 ##- m2 + 4 ##m2 – 16
  25. Phương trình bậc hai x2 - 2( m-1)x - 4m = 0 có 2 nghiệm phân biệt khi: ##m -1 ##m 1 ##m > - 1 ##Với mọi m. 2 Nếu x1, x2 là hai nghiệm của phương trình 2x -mx -3 = 0 thì x1 + x2 bằng : m ## 2 m ## 2 3 ## 2 3 ## 2 Phương trình (m + 1)x2 + 2x - 1= 0 có hai nghiệm trái dấu khi: ##m > - 1 ##m -1 ##m -1 ##m 4 1 ##m 4 1 ##m 4 1 ##m < 4 2 3 3 Nếu x1, x2 là hai nghiệm của phương trình x + 5x + 6 = 0 thì x1 + x2 bằng : ##-35
  26. ##-125 ##55 ##155 2 2 2 Nếu x1, x2 là hai nghiệm của phương trình x + x -1 = 0 thì x1 + x2 bằng: ##3 ##– 1 ##1 ##– 3 Cho hai số a = 3; b = 4. Hai số a, b là nghiệm của phương trình nào trong các phương trình sau? ##x2 - 7x +12 = 0 ##x2 + 7x -12 = 0 ##x2 + 7x +12 = 0 ##x2 - 7x -12 = 0 Cho đường thẳng y = 2x -1 (d) và parabol y = x2 (P). Toạ độ giao điểm của (d) và (P) là: ##(1; 1) ##(1; -1) ##(-1 ; 1) ##(-1; -1) 1 Cho hàm số y = x2 . Kết luận nào sau đây đúng. 2 ##Hàm số trên đồng biến khi x 0. ##Hàm số trên đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x 0 . Hàm số y = (m2 +3) x2 đồng biến khi m : ## Với mọi m R ##m > 0 ##m 0 ##m < 0 Điểm M (-1;2) thuộc đồ thị hàm số y= ax2 khi a bằng : ##a =2 ##a = -2 ##a = 4
  27. ##a =-4 Giá trị của m để phương trình x2 – 4mx + 11 = 0 có nghiệm kép là : 11 ## m = 2 ##m = 11 11 ## 2 11 ##m = 2 Gọi S và P là tổng và tích hai nghiệm của phương trình x2 – 5x + 6 = 0. Khi đó S + P bằng: ##11 ##5 ##7 ##9 Giá trị của k để phương trình x2 +3x +2k = 0 có hai nghiệm trái dấu là : ##k 0 ##k >2 ##k -2 ##m -2 ##m < -2 ##m -2 Hàm số y = 2x2 qua hai điểm A(2 ; m ) và B (3 ; n ) . Khi đó giá trị của biểu thức A = 2m – n bằng : ##2 ##1 ##3 ##4 Giá trị của m để phương trình 2x2 – 4x + 3 m = 0 có hai nghiệm phân biệt là: 2 ## m < 3
  28. 2 ##m 3 2 ##m 3 2 ##m > 3 Giá trị của m để phương trình mx2 – 2(m –1)x +m +1 = 0 có hai nghiệm là : 1 ## m và m 0 3 1 ##m 3 ##0 <k < 3 Trung bình cộng của hai số bằng 15 , trung bình nhân của hai số bằng 9 thì hai số này là nghiệm của phương trình : ##X2 – 30X + 81 = 0 ##X2 – 15X + 9 = 0 ##X2 + 15X + 9 = 0 ##X2 + 30X + 81 = 0 2 1 1 Phương trình ax + bx + c = 0 ( a 0) có hai nghiệm x1 ; x2 thì bằng : x1 x2 b ## c ## c b 1 1 ## b c ## b c Số nguyên a lớn nhất để phương trình : ( 2a – 1)x2 – 8 x + 6 = 0 có nghiệm là : ##1 ##-1 ##2
  29. ##3 2 Gọi x1 ;x2 là hai nghiệm của phương trình 3x - ax - b = 0 .Khi đó x1 + x2 là : ## a 3 a ## 3 ## b 3 b ## 3 Giá trị của m để phương trình 4x2 + 4(m –1)x + m2 +1 = 0 có nghiệm là : ## m 0 ##m > 0 ##m -1 ##m 1 ##m < -1 Hiệu hai nghiệm của phương trình x2 + 2x - 5 = 0 bằng : ##2 6 hoặc -2 6 ##- 6 ##– 2 ##0 Gọi S và P là tổng và tích hai nghiệm của phương trình 2x2 + x - 3=0. Khi đó S. P bằng: 3 ## 4 1 ##- 2
  30. 3 ##- 4 3 ## 2 2 Phương trình 2x + 4x - 1 = 0 có hai nghiệm x1 và x2, khi đó 3 3 A =x1.x2 + x1 x2 nhận giá trị là: 5 ## 2 ##1 1 ## 2 3 ## 2 Với x > 0 , hàm số y = (m2 +2 ).x2 đồng biến khi : ## mọi m R ##m > 0 ##m 0 ##m 3 ##m < 3 ##m 3 ##m 3 Cho phương trình x2 + ( m +2 )x + m = 0 . Giá trị của m để phương trình có một nghiệm bằng 1 là : 3 ## 2 ##3 ##-2 ##1 Cho phương trình x2 + ( m +2 )x + m = 0 . Giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt là : ##m =-5 ##m = 4 ##m = -1 ##Với mọi m R Cho phương trình x2 + ( m +2 )x + m = 0 . Giá trị của m để phương trình có hai nghiệm cùng âm là :
  31. ##m > 0 ##m 0 ##m 0 ##m 0 ##không có giá trị nào của m thoả mãn Cho phương trình x2 + ( m +2 )x + m = 0 . Giá trị của m để phương trình có hai nghiệm cùng dấu là : ##m > 0 ##m < 0 ##m 0 ##không có giá trị nào của m thoả mãn Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 46 mét, nếu tăng chiều dài 5 mét và giảm chiều rộng 3 mét thì chiều dài gấp 4 lần chiều rộng . Kích thước khu vườn đó là: ##8m và 15m ##7m và 16m ##9m và 14m ## 10m và 13m Phương trình x2 – 2 (m + 1) x -2m - 4 = 0 có một nghiệm bằng – 2. Khi đó nghiệm còn lại bằng : ##0 ##–1 ##1 ##2 Phương trình x 2 4x 2 0 có biệt thức bằng : ##24 ##8 ##2 ##6 Phương trình nào sau đây có hai nghiệm phân biệt ? ## 207x 2 x 1 0 ## x 2 x 1 0 ## 4x 2 4x 1 0 ## 4x 2 0
  32. !! Cơ bản Trong các phương trình sau, phương trình nào có nghiệm kép? ##4x2 - 4x + 1 = 0 ##x2 - 3x - 4 = 0 ##2x2 + 5x + 1 = 0 ##3x2 - x + 5 = 0 Nghiệm của phương trình x2 + 2017x - 2018 = 0 là: ##x = 1 và x = -2018 ##x = -1 và x = 2018 ##x = 1 và x = 2018 ##x = -1 và x = -2018 Trong các phương trình sau, phương trình nào nhận 4 và -12 là nghiệm? ## x2 8x 48 0 ## x2 8x 48 0 ## x2 8x 48 0 ## x2 8x 48 0 Phương trình (m + 2)x2 - 2mx + 1 = 0 là phương trình bậc hai ẩn x khi: ##m - 2 ##m 0 ##m 2 ##m 1 !!vận dụng 2 2 2 Giả sử x1, x2 là các nghiệm của phương trình: 2x – x – 5 = 0 . Tính x1 + x2 bằng: 1 5 ## 4 . 3 4 . ##4 1 . ##4 1 6 . ## 4 2 Tìm các giá trị của m để phương trình: x mx m 2 0 có hai nghiệm dương phân biệt. ## m 2 . ##m 0 . ## 0 m 2 ##m 0 . Phương trình bậc hai ẩn x : x2 + 2m x + 9 = 0 có nghiệm kép khi m nhận giá trị bằng:
  33. ## 3 hoặc -3 ##3 ##-3 ##9 hoặc -9 Phương trình x2 + (m + 1)x + 3(m + 1) = 0 có 2 nghiệm phân biệt khi : ##m 11 ##m > 11 ##m < - 1 ##- 1< m < 11 Phương trình x4 + 2x2 + 1 = 0 ##vô nghiệm ##có 4 nghiệm phân biệt ##có 2 nghiệm âm ##có 2 nghiệm dương Phương trình (m – 2)x2 + 2x – 1 = 0 có đúng 1 nghiệm khi và chỉ khi: ##m =1 hoặc m =2. ##m =2. ##m=-1 hoặc m=2. ##m = 3 hoặc m = 1 Phương trình x2 – 2(m + 1)x – 2m – 4 = 0 có một nghiệm là -2, nghiệm còn lại là: ##0. ##3. ##1. ##-2. 2 Phương trình x + mx - 2 = 0 có nghiệm x1 = 1 thì nghiệm x2 bằng: ## - 2 ##1 ##- 1 ##2 Cho phương trình bậc hai : x2 - 2(k + 2)x + k2 + 12 = 0. Giá trị nguyên nhỏ nhất của tham số k để phương trình có hai nghiệm phân biệt là :
  34. ##k = 3 . ##k = 1 . ##k = 2 . ##k = 4 . 2 Tìm b, c để phương trình x + bx + c = 0 có hai nghiệm x1 = -1 và x2 = 2? ##b = -1, c = -2. ##b = 1, c = 2. ##b = -1, c = 2. ##b = 1, c = -2. Số nguyên k nhỏ nhất để phương trình (2k - 1)x2 - 8x + 6 = 0 vô nghiệm là: ##k = 2. ##k = 1. ##k = 3. ##k = 4. x , x 2 2 Gọi 1 2 là hai nghiệm của phương trình 2x 4mx 2m 1 0 (m là tham số) 2x 2 4mx 2m 2 9 0 Tìm m để 1 2 . ## 1 m 1 . 2 2 m ##2 2 . 3 2 3 2 m ##2 2 . ##m 1. x , x x 2 2(m 1)x 2m 4 0 Gọi 1 2 là hai nghiệm của phương trình (m là tham số) .Tìm giá trị x 2 x 2 nhỏ nhất của biểu thức P = 1 2 . ##3. ##-5. ##4. ##2. 2 2 Tìm m để phương trình xcó hai2(m nghiệm 1)x m trái 3dấum và0 nghiệm âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn nghiệm dương. ##0 m 1 . ##m 3 . ##0 m 3 . ##m 1 . 1 Hai số có tổng bằng 5, tổng nghịch đảo bằng 2 , thế thì hai số đó là nghiệm của phương trình: ##x 2 5x 10 0. ##x 2 5x 10 0.
  35. ##x 2 10x 5 0. ## x 2 10x 5 0. Phương trình nào sau đây có hai nghiệm âm ? ##x 2 3x 1 0 . ##3x 2 2x 6 0 ## x 2 2x 6 0 . ## 2x 2 3x 6 0 !!Hình c1 H 1.1 A c b h c' b' B C H a Cho tam giác ABC với các yếu tố trong hình 1.1 Khi đó: b2 b' ## c2 c' b2 b' ## c2 c b2 b ## c2 c b2 b ## c2 c' H 1.1 A c b h c' b' B C H a Trong H1.1 hãy chọn câu trả lời sai: b b' ## c c' a c ## b h a b ## b b' a c ## c c' H 1.2 9 x y Trên hình 1.2 ta có: 15
  36. ##x = 5,4 và y = 9,6 ##x = 9,6 và y = 5,4 ##x = 5 và y = 10 ##x = 10 và y = 5 H 1.3 x y 1 3 Trên hình 1.3 ta có: ##Tất cả các đáp án kia đều sai ##x = 3 và y = 3 ##x = 2 và y = 2 2 ##x = 23 và y = 2 H 1.4 8 6 x y Trên hình 1.4 ta có: ##x = 4,8 và y = 10 16 ##x = và y = 9 3 ##x = 5 và y = 9,6 ##Tất cả các đáp án kia đều sai AB 3 Tam giác ABC vuông tại A có AC 4 đường cao AH = 15 (cm). Khi đó độ dài CH bằng: ##20 cm ##15 cm ##10 cm ##25 cm Cho 35O , 55O . Câu trả lời nào sau đây sai: ##sin = sin ##sin = cos ##tg = cotg ##cos = sin !! hình c2 Cho tam giác PQR vuông tại P có PQ 5 cm, PR 6 cm . Khi đó bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó bằng: 61 ## cm 2
  37. ## 61 cm ## 2,5 cm ##3cm Đường tròn là hình: ##Có vô số trục đối xứng ##Không có trục đối xứng ##Có một trục đối xứng. ##Có hai trục đối xứng Trên mặt phẳng tọa độ cho điểm M(3; 2).Tìm vị trí tương đối của đường tròn (M; 2) với trục Ox và Oy. ##Tiếp xúc và không cắt ##Không cắt và tiếp xúc ##Cắt và tiếp xúc. ##Tiếp xúc và cắt. Cho điểm A nằm ngoài đường tròn (O). Kẻ 2 tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (B, C là tiếp   điểm). Hãy tính số đo góc B AC khi góc BOC 1200 ? ##600 ##450 ##300. ##1200 Cho tam giác ABC có AB = 6 cm, AC = 8 cm, BC = 10 cm. Khi đó: ##AB là tiếp tuyến của đường tròn (C, 8 cm) ##AB là tiếp tuyến của đường tròn (C, 6 cm). ##AC là tiếp tuyến của đường tròn (C, 6 cm) ##BC là tiếp tuyến của đường tròn (A, 5 cm). Cho hai đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc trong. Tìm số tiếp tuyến chung của hai đường tròn này. ##1 ##0 ##2 ##3 Cho hai đường tròn (O;R) và (O';R') , với R R' . Gọi d là khoảng cách từ O đến O’. Đường tròn (O) và (O') không giao nhau, (O) và ở(O ngoài') nhau khi:
  38. ## d R R' ## d R R' ## R R' d R R' ## d R R' Đường tròn tiếp xúc với hai cạnh của một góc nhọn xOy có tâm nằm trên: ##tia phân giác của góc xOy ##đường tròn tâm O ##đường thẳng song song với Ox. ##đường thẳng song song với Oy. Cho đường tròn (O; 5 cm), một dây AB = 4 cm. Khoảng cách từ tâm O đến dây AB là: ## 21 cm ##3 cm ## 29 cm ## 2 21 cm Cho đường tròn O; R , một dây cung của đường tròn có độ dài bằng bán kính R. Tính khoảng cách từ tâm O đến dây cung này. R 3 ## 2 R 3 ## 4 R 2 ## 3 ## R Cho đường tròn (O; 6 cm) và điểm A nằm ngoài đường tròn sao cho OA = 10 cm. Từ A kẻ tiếp tuyến AC với đường tròn (O), C là tiếp điểm thì ## AC 8 cm ## AC 6 cm ## AC 20cm ## AC 136cm Cho hai đường tròn O;4cm và O';2cm tiếp xúc trong tại A, vẽ đường kính AB của O và vẽ tia Ax cắt tạiO C và (O’) tại D. Câu nào sau đây đúng ? ##OC // O’D ##OC tiếp xúc (O’);
  39. ##OC không cắt(O’) ##OC không cắt(O). Hai đường tròn O; 15cm và O’; 13cm cắt nhau tại hai điểm M và N. Độ dài dây chung MN = 24 cm. Tìm độ dài đoạn nối tâm OO’. ##14cm ##13cm ##9cm ## 28cm 3 AB BC Cho đường tròn (O; 8 cm) có BC là đường kính và AB là một dây cung. Khi 2 thì độ dài AC bằng bao nhiêu? ##8 cm ##4 cm ##12 cm ##24 cm. Cho (O; R), M nằm ngoài đường tròn (O). Kẻ tiếp tuyến MB, dây AB vuông góc với OM tại H. Biết OM = 2R. Độ dài OH bằng: R ## 2 ## 2 R ##3 R ##R Cho đường tròn(O;5cm) đường kính BC,dây AD vuông góc với BC tại H sao cho AD = 4 cm.Gọi E, F theo thứ tự là chân các đường vuông góc kẻ từ H đến AB, AC. Tính EF. ## EF 2 cm ## EF 4 cm ## EF 8 cm ## EF 16 cm Cho hai đường tròn (O; 4cm) và (O'; 3cm) có OO' = 5cm. Hai đường tròn trên cắt nhau tại A và B. Độ dài AB bằng:
  40. ##4,8cm ##2,4cm 5 ## cm 12 ##5cm Cho tam giác đều DEF có độ dài cạnh bằng 9cm. Khi đó bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác DEF bằng: ##3 3cm ## 3cm ## 2 3cm ## 4 3cm Cho tam giác ABC đều ngoại tiếp (O;2cm) . Diện tích tam giác ABC là bao nhiêu? ##12 3cm2 ##12cm2 ##9 3cm2 ## 24cm2 Cho đường tròn (O; 2cm). Từ điểm A cách O là 4cm vẽ hai tiếp tuyến AB, AC đến đường tròn (O) (B, C là tiếp điểm). Tìm chu vi ABC. ##6 3 cm ##5 3 cm ##4 3 cm ## 2 3 cm Cho đường tròn (O; 5 cm) và đường thẳng a, tâm O cách a một khoảng 2,5 cm. Khi đó đường thẳng a: ##cắt đường tròn ##tiếp xúc với đường tròn. ##không cắt đường tròn. ##không tiếp xúc với đường tròn.
  41. Nếu hai đường tròn (O) và (O’) có bán kính lần lượt là R = 4 cm và r = 6 cm và khoảng cách hai tâm là 8 cm thì vị trí tương đối của (O) và (O’): ##cắt nhau tại hai điểm ##tiếp xúc ngoài nhau ##không có điểm chung ##tiếp xúc trong nhau. Cho hai đường tròn (O; 14 cm) và (O’; 11 cm) và OO’= 25 cm. Hai đường tròn đó có bao nhiêu tiếp tuyến chung? ##3 ##2 ##1 ##4 Hai đường tròn (O;2 cm) và (O’;5 cm) tiếp xúc trong nhau thì đoạn nối tâm OO’ có độ dài bằng bao nhiêu? ##3 cm 3 cm ## 2 7 cm ## 2 ##7 cm Cho đường tròn (O; R). Từ điểm M cách O một khoảng bằng 2R, kẻ hai tiếp tuyến MA, MB với (O), A và B là hai tiếp điểm. Độ dài bán kính đường tròn nội tiếp và ngoại tiếp MAB lần lượt là: R ; R ## 2
  42. ##R; R 2 R ; R ## 2 2 ##R; R 4 Cho tam giác PQR vuông tại P có PQ 5 cm, PR 6 cm . Khi đó bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó bằng: 61 ## cm 2 ## 61 cm ## 2,5 cm ##3cm Cho đường thẳng a và điểm O cách a một khoảng 2,5 cm. Vẽ đường tròn tâm O đường kính 5 cm. Khi đó đường thẳng a ##Tiếp xúc với đường tròn ##Không cắt đường tròn ##Cắt đường tròn ##Không tiếp xúc với đường tròn Cho (O; 5cm) cắt (O’; 4cm) tại hai điểm A và B: AB = 6 cm. Độ dài OO’ bằng: ##4 + 7 ## 41 ##9 ##13 Cho ABC vuông tại A, có AB = 18 cm, AC = 24 cm. Bán kính đường tròn ngoại tiếp đó bằng: ##15 cm ##20 cm ##30 cm ##15 2 cm Nếu hai đường tròn (O) và (O’) có bán kính lần lượt là R=5cm và r= 3cm và khoảng cách hai tâm là 7 cm thì (O) và (O’)
  43. ##Cắt nhau tại hai điểm ##Tiếp xúc ngoài ##Không có điểm chung ##Tiếp xúc trong Cho đường tròn (O ; 1); AB là một dây của đường tròn có độ dài là 1 Khoảng cách từ tâm O đến AB có giá trị là: 3 ## 2 1 ## 2 ##3 1 ## 3 Cho hình vuông MNPQ có cạnh bằng 4 cm. Bán kính đường tròn ngoại tiếp hình vuông đó bằng: ##22 cm ##2 cm ##2 3 cm ##4 2 cm Cho đường tròn (O; 25 cm) và dây AB bằng 40 cm . Khi đó khoảng cách từ tâm O đến dây AB có thể là: ##15 cm ##7 cm ##20 cm ##24 cm !!Hình c3 A D o 60 B x C H1 Cho hình vẽ H1, biết AC là đường kính của đường tròn và B·DC 600 Số đo góc x bằng: ##300 ##450 ##350 ##400 Cho hình vẽ, có 4 điểm M, N, P, Q thuộc (O).
  44. N 60 M 40 x Q P Số đo góc x bằng: ##200 ##250 ##300 ##400 A D x B 30 o H4 C Trong hình vẽ H4. Biết AC là đường kính của đường tròn, ·ACB 300 Số đo góc x bằng: ##600 ##500 ##400 ##700 Trong hình H5. Biết MP là đường kính của (O), M· QN 780 N H5 x O M P 78o Q Số đo góc x bằng: ##120 ##70 ##130 ##140 Trong hình H6, biết MA và MB là tiếp tuyến của (O), đường kính BC, B·CA 700 B H6 O o M x 70 C A Số đo góc x bằng: ##400
  45. ##600 ##500 ##700 Cho hình vẽ H7, biết N·PQ 450 , M· QP 300 M P K 45o O o 30 N H7 Q Số đo góc MKP bằng: ##750 ##700 ##650 ##1050 Cho hình vẽ H9, biết sd¼AnB 550 , D· IC 600 D m C 60 I H9 B n 55 A Số đo cung DmC bằng: ##650 ##600 ##700 ##750 Trong hình vẽ H16. Cho (O; R) đường kính AB = 2R. Điểm C thuộc (O) sao cho AC = R A R R O C H 16 B Số đo của cung nhỏ BC là: ##1200 ##900 ##600 ##1500 Trong hình vẽ H17. Biết AD // BC.
  46. A H 17 80 60 x D B C Số đo góc x bằng: ##400 ##700 ##600 ##500 Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có µA = 400 ; Bµ = 600 . Khi đó Cµ - Dµ bằng : ##200 ##300 ##1200 ##1400 Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O) biết Bµ = Cµ = 600. Khi đó góc·AOB có số đo là : ##1200 ##1180 ##1150 ##1500 Cho TR là tiếp tuyến của đường tròn tâm O tại R . Gọi S là giao điểm của OT với (O). Cho biết sđ S»R = 670 . Số đo góc O· TR bằng : ##230 ##1340 ##670 ##1000 Cho đường tròn (O) đường kính AB, cung CB có số đo bằng 450, M là một điểm trên cung nhỏ AC. Gọi N ; P là các điểm đối xứng với M theo thứ tự qua các đường thẳng AB ; OC . Số đo cung nhỏ NP là: ##900 ##450 ##600 ##1200 Hai tiếp tuyến tại A và B của đường tròn (O;R) cắt nhau tại M. Nếu MA = R3 thì góc ở tâm AOB bằng : ##1200 ##900 ##600 ##450 Tam giác ABC nội tiếp trong nửa đường tròn đường kính AB = 2R. Nếu góc ·AOC = 100 0 thì cạnh AC bằng : ##2Rsin500 ##2Rsin1000
  47. ##Rsin500 ##Rsin1000 Từ một điểm ở ngoài đường tròn (O;R) vẽ tiếp tuyến MT và cát tuyến MCD qua tâm O.Cho MT= 20, MD= 40. Khi đó R bằng : ##15 ##20 ##25 ##30 Hai tiếp tuyến tại A và B của đường tròn(O; R) cắt nhau tại M sao cho MA = R 3 . Khi đó góc ở tâm có số đo bằng : ##1200 ##300 ##600 ##900 Trên đường tròn tâm O đặt các điểm A ; B ; C lần lượt theo chiều quay và sđ »AB = 110 0; sđ B»C = 600 . Khi đó góc ·ABC bằng : ##950 ##750 ##850 ##600 Cho đường tròn (O) và điểm P nằm ngoài đường tròn . Qua P kẻ các tiếp tuyến PA ; PB với (O) , biết ·APB = 360 . Góc ở tâm ·AOB có số đo bằng ; ##1440 ##1000 ##720 ##1540 Trên đường tròn tâm O bán kính R lấy hai điểm A và B sao cho AB = R2 . Số đo góc ở tâm AO B là : ##900 ##600 ##300 ##1200 Tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm , Bµ = 600. Đường tròn đường kính AB cắt cạnh BC ở D. Khi đó độ dài cung nhỏ BD bằng : ## ## 2 ## 2 3 ## 3 2 Đường kính đường tròn tăng đơn vị thì chu vi tăng lên : ## 2
  48. ## 2 ## 2 2 ## 4 !! hình c4 Cho hình chữ nhật có chiều dài là 5 cm và chiều rộng là 3 cm. Quay hình chữ nhật đó một vòng quanh chiều dài của nó ta được một hình trụ. Diện tích xung quanh của hình trụ đó là: ##30 (cm2) ##10 (cm2) ##15 (cm2) ##6 (cm2) Cho tam giác ABC vuông tại A; AC = 3 cm; AB = 4 cm. Quay tam giác đó một vòng quanh cạnh AB của nó ta được một hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón đó là: ##15 (cm2) ##48 (cm2) ##20 (cm2) ##64 (cm2) Một hình trụ và hình nón có cùng chiều cao và đáy. Tỷ số thể tích giữa hình nón và hình trụ là: 1 ## 3 1 ## 2 2 ## 3 ##2 Một mặt cầu có diện tích 1256 cm2 . (Lấy 3.14 ). Bán kính hình cầu đó là: ##10 cm ##50 cm ##100 cm ##20 cm Một hình trụ có bán kính đáy là 7cm , diện tích xung quanh bằng 352cm 2. Khi đó chiều cao của hình trụ gần bằng : ##8cm ##4,6 cm ##1,8 cm ##3,2 cm Một ống cống hình trụ có chiều dài bằng a; diện tích đáy bằng S. Khi đó thể tích của ống cống này là : ##a.S ## S a ##a.S2
  49. ##a +S Một hình chữ nhật có chiều dài bằng 3cm , chiều rộng bằng 2cm. quay hình chữ nhật này một vòng quanh chiều dài của nó ta được một hình trụ. Khi đó diện tích xung quanh của hình trụ bằng: ##12 cm2 ##8 cm2 ##6 cm2 ##18 cm2 Thể tích của một hình trụ bằng 375 cm 3, chiều cao của hình trụ là 15cm. Diện tích xung quanh của hình trụ là : ##150 cm2 ##70 cm2 ##75 cm2 ##32 cm2 Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 128 cm 2, chiều cao bằng bán kính đáy. Khi đó thể tích của nó bằng : ##512 cm3 ##128 cm3 ##64 cm3 ##34 cm3 Thiết diện qua trục của một hình trụ có diện tích bằng 36cm, chu vi bằng 26cm. Khi đó diện tích xung quanh bằng : ##36 cm2 ##26 cm2 ##48 cm2 ##72 cm2 Thiết diện qua trục của một hình trụ là một hình vuông có cạnh là 2cm. Khi đó thể tích của hình trụ bằng : ##2 cm3 ## cm3 ##3 cm3 ##4 cm3 Nhấn chìm hoàn toàn một khối sắt nhỏ vào một lọ thuỷ tinh có dạng hình trụ. Diện tích đáy lọ thuỷ tinh là 12,8cm2. Nước trong lọ dâng lên thêm 8,5mm. Khi đó thể tích khối sắt bằng : ##10,9 cm3 ##109 cm3 ##21,3 cm3 ##213 cm3 Một hình nón có bán kính đáy là 5cm, chiều cao bằng 12cm. Khi đó diện tích xung quanh bằng : ##65 cm2 ##60 cm2 ##300 cm2 ##17 cm2
  50. Thể tích của một hình nón bằng 432 cm 3, chiều cao bằng 9cm . Khi đó bán kính đáy của hình nón bằng : ##12 cm ##48 cm ##16 cm 3 ##15 cm Một hình nón có đường kính đáy là 24cm , chiều cao bằng 16cm . Khi đó diện tích xung quanh bằng : ##240 cm2 ##140 cm2 ##120 cm2 ##65 cm2 Một hình nón có bán kính đáy là R , diện tích xung quanh bằng hai lần diện tích đáy của nó. Khi đó thể tích hình nón bằng : 3 ##3 R cm3 3 ##3 R3 cm3 3 ##3 R cm3 4 3 ##2 R cm3 3 Thể tích của một hình nón bằng 432 cm 3, chiều cao bằng 9cm. Khi đó độ dài của đường sinh hình nón bằng : ##15 cm ##63 cm ##129 cm ##12 cm Hình triển khai của mặt xung quanh của một hình nón là một hình quạt. Nếu bán kính hình quạt là 16 cm, số đo cung là 1200 thì độ dài đường sinh của hình nón là : ##16 cm ##8 cm ##4 cm ##16 cm 3 Một mặt cầu có diện tích bằng 9 cm2 thì thể tích của hình cầu bằng : ##9 cm3 2 ##12 cm3 5 ##8 cm3 ##3 cm3 792 22 Thể tích của một hình cầu bằng cm3. Lấy thì bán kính của nó bằng: 7 7
  51. ##3 cm ##2 cm ##4 cm ##5 cm Một mặt cầu có diện tích bằng 16 cm2 thì đường kính của nó bằng: ##4 cm ##2 cm ##8 cm ##16 cm !!Toán lời văn Trong một hội nghị có 150 đại biểu được xắp sếp ngồi vừa đủ trên các dãy ghế, các dãy ghế có số ghế bằng nhau. Nếu bớt đi 5 dãy ghế thì mỗi dãy còn lại phải xếp thêm một ghế nữa mới đủ chỗ. Tính số dãy ghế lúc đầu. ##30 ##25 ##15 ##10 Tính chiều dài và chiều rộng của một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 34 (m). Nếu tăng chiều dài thêm 3 (m) và tăng chiều rộng thêm 2 (m) thì diện tích tăng 45 (m2). ##12 (m) và 5 (m) ##13 (m) và 4 (m) ##11 (m) và 6 (m) ##10 (m) và 7 (m) Theo kế hoạch thì đội xe phải chở 120 tấn hàng đi phục vụ công trình. Nhưng lúc thực hiện thì có hai xe phải điều đi nơi khác nên mỗi xe còn lại phải chở thêm 16 tấn hàng so với kế hoạch. Hỏi đội xe có bao nhiêu chiếc xe? ##5 ##3 ##8 ##12 Cho hình chữ nhật có AB = 3 (cm) và AD = 5 (cm). Khi cho hình chữ nhật này quay một vòng xung quanh AB thì ta được hình trụ có thể tích là V 1, quay một vòng quanh AD thì ta được hình trụ có thể tích là V2. Ta có V1 + V2 bằng: ##120 (cm3) ##125 (cm3) ##34 (cm3) ##152 (cm3) Một xe máy khởi hành từ thành phố A đến thành phố B cách nhau 120 km. Đi được nửa đường thì xe nghỉ 3 phút. Để tới B đúng giờ quy định thì xe phải tăng vận tốc thêm 2 km/h trên quãng đường còn lại. Tính thời gian xe đi từ A đến B. ##2 giờ 30 phút ##2 giờ 40 phút ##2 giờ 24 phút ##2 giờ 45 phút
  52. Tìm vận tốc thực của một ca nô biết thời thời gian ca nô đi xuôi dòng 40 km ít hơn thời gian ca nô đi ngược dòng 48 km là 1 giờ và vận tốc dòng nước là 2 km/h. ##18 km/h ##10 km/h ##9 km/h ##5 km/h Cho (O; AB/2 = 6 cm), một điểm M bất kì trên (O) sao cho góc BOM bằng 60 0. Tính diện tích hình viên phân giới hạn bởi dây BM và cung nhỏ BM. ##3.(2 – 33 ) cm2 ##2 – 33 cm2 ##2 – 93 cm2 ##3.( – 33 ) cm2 Cho tam giá ABC cân tại A có góc BAC bằng 300 nội tiếp (O) thì số đo cung nhỏ AB là: ##1500 ##1600 ##1650 ##1350 Cho (O) có hai tiếp tuyến là MA và MB sao cho góc AMB bằng 35 0. Khi đó, số đo cung lớn AB là: ##2150 ##1450 ##1900 ##3150 7 R2 Một hình quạt tròn AOB của (O; R) có diện tích là (dvdt) . Khi đó, số đo cung AB là: 24 ##1050 ##1200 ##1500 ##900 Cho hình vuông nội tiếp (O; R). Chu vi của hình vuông đó bằng: ##4R 2 ##2R 2 ##4R 3 ##6R Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6 cm, AC = 8 cm. Khi đó, sinB bằng: ## 4 5 ## 4 3 ## 3 5 ## 3 5 !!Thực tế mới
  53. Lớp em sắp tổ chức sinh nhật cho các bạn, cô giáo giao cho em 200k để mua bánh sinh nhật. Cửa hàng bán bánh chỉ có 2 loại bánh sinh nhật hình tròn, 1 tầng, độ dày như nhau, chất lượng như nhau nhưng bán kính khác nhau; Loại 1 bán kính 15 cm thì 100k/chiếc, loại 2 bán kính 30 cm thì 200k/chiếc. Em chọn mua loại nào để mang về được nhiều bánh nhất. ##1 chiếc bánh loại 2 ##2 chiếc bánh loại 1 ##1 chiếc bánh loại 1 và nửa chiếc bánh loại 2 ## 3 chiếc bánh loại 2 và nửa chiếc bánh loại 1 4 Các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc bằng 400 và bóng của tượng đài liệt sĩ trên mặt đất dài 20 m. Tính chiều cao của tượng đài(làm tròn đến mét) ##17m ##17cm ##24m ##13m Tam giác ABC đều nội tiếp (O; 2 cm) có diện tích là: ##33 cm2 ##63 cm2 ##9 cm2 ##18 cm2 Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 16cm , AC = 12cm. Quay tam giác đó một vòng quanh cạnh AB được một hình nón , diện tích xung quanh của hình nón đó là: ##240 (cm2) ##192 (cm2) ##320 (cm2) ##280 (cm2) Diện tích của hình giới hạn bởi hình tròn có bán kính 2cm nội tiếp trong hình vuông là: ##16 - 4 cm2 ##16 - cm2 ##16 - 2 cm2 ##16 + 4 cm2 Hưởng ứng phong trào thi đua”Xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực”, Đội HS tình nguyện của khối 9 trường THCS Phùng Hưng dự định trồng 300 cây xanh. Đến ngày lao động, có 5 bạn được Liên Đội triệu tập tham gia chiến dịch an toàn giao thông nên mỗi bạn còn lại phải trồng thêm 2 cây mới đảm bảo kế hoạch đặt ra. Hỏi đội HS tình nguyện đó có bao nhiêu học sinh? ##30 ##15 ##12 ##25
  54. ## ## ## ##