300 câu trắc nghiệm ôn thi THPT Quốc gia môn Toán - Năm học 2021-2022

pdf 45 trang hangtran11 10/03/2022 5440
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "300 câu trắc nghiệm ôn thi THPT Quốc gia môn Toán - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdf300_cau_trac_nghiem_on_thi_thpt_quoc_gia_mon_toan_nam_hoc_20.pdf

Nội dung text: 300 câu trắc nghiệm ôn thi THPT Quốc gia môn Toán - Năm học 2021-2022

  1. Biết người biết ta trăm trận trăm thắng – đừng thấy các bạn học thêm luyện thi ầm ầm rồi theo. Cần biết mình ở tầm nào và học như thế nào là đúng cách. Thầy giáo : Nguyễn Hữu Phần THCS Ngô Quyền – Tịnh Biên – An Giang. Sđt 036 334 64 94 TRẮC NGHIỆM ÔN THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2021 – 2022 . TÀI LIỆU VIP DÀNH CHO HOC SINH TRUNG BÌNH – YẾU, MẤT CĂN BẢN, MẤT GỐC . TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ - THẦY GIÁO : NGUYỄN HỮU PHẦN SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠN. * Lý thuyết : Phương trình mặt phẳng p :0 ax by cz d có véc tơ pháp tuyến là n a;; b c Lưu ý : là vec tơ pháp thì k. n k. a ; k . b ; k . c k 0 cũng là vec tơ pháp. “ 29 câu đầu nhận biết – nhìn vô biết – kiến thức bắt buộc ( kiến thức nền ) Khơi dậy tìm năng đã bỏ quên trong bạn ” * Bài tập : Câu 1: Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng p :2 x 5 y 3 z 1 0 là A. n 2;5;3 B. n 2;3;5 C. n 5;2;3 D. n 3;5;2 . Câu 2: Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng p :2 x 5 y 3 z 1 0 là A. B. C. D. n 2; 5;3 . Câu 3: Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng p : x y 3 z 2 0 là B. n 1;1;3 B. n 0;0;3 C. n 0;2;3 D. n 0;3;2 . Câu 4: Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng p :2 x 3 z 1 0 là A. n 2;3; 1 B. n 2;0;3 C. n 2;3;0 D. n 2;3;1 . Câu 5: Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng p : y 3 z 2 0 là A. n 1;3;2 B. n 1;1;3 C. n 0;1;3 D. n 0;3;1 . 1
  2. Biết người biết ta trăm trận trăm thắng – đừng thấy các bạn học thêm luyện thi ầm ầm rồi theo. Cần biết mình ở tầm nào và học như thế nào là đúng cách. Thầy giáo : Nguyễn Hữu Phần THCS Ngô Quyền – Tịnh Biên – An Giang. Sđt 036 334 64 94 Câu 6: Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng p : x 3 y 2 0 là A. n 1;3;2 B. n 1;3; 2 C. n 1;0;3 D. n 1;3;0 . Câu 7: Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng p : x y z 2 0 là A. n 1;1;1 B. n 1;1;2 C. n 0;0;0 D. n 0;0;2 . Câu 8: Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng px : 2 0 là A. n 1;2;0 B. n 1;0;2 C. n 1;0;0 D. n 0;0;2 . Câu 9: Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng pz :3 2 0 là A. n 1;1;3 B. n 0;0;3 C. n 0;3;2 D. n 0;0;2 . Câu 10: Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng p : x y 3 z 2 0 là A. n 1; 1; 3 B. n 1;1; 3 C. n 1;1;3 D. n 1; 1;3 . Câu 11: Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng là B. n 2; 2; 6 B. n 0;1;3 C. n 2;2;3 D. n 1;1;6 . Câu 12: Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng p :2 x y z 2 0 là A. n 4;2; 1 B. n 4;2; 2 C. n 2;2; 2 D. n 4;2;2 . Câu 13: Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng p :2 x 2 y 4 z 2 0 là A. n 2;2;4 B. n 1;1; 4 C. n 2; 2; 4 D. n 1;1; 2 . Câu 14: Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng là A. n 2; 2;4 B. C. D. n 1;1;2 . Câu 15: Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng p :2 x 2 y 2 0 là 2
  3. Biết người biết ta trăm trận trăm thắng – đừng thấy các bạn học thêm luyện thi ầm ầm rồi theo. Cần biết mình ở tầm nào và học như thế nào là đúng cách. Thầy giáo : Nguyễn Hữu Phần THCS Ngô Quyền – Tịnh Biên – An Giang. Sđt 036 334 64 94 A. n 2;2;1 B. n 1;1; 1 C. n 1;1;0 D. n 1;0;1 . Câu 16: Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng p :2 x 4 z 2 0 là A. n 2;0;4 B. n 2;1; 4 C. n 1;0; 2 D. n 1; 2;1 . Câu 17: Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng pz :4 2 0 là A. n 4;2;0 B. n 0;1;0 C. n 0;0;1 D. n 2;1;0 . Câu 18: Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng px :4 2 0 là A. n 1;0;0 B. C. D. . Câu 19: Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng pz : 2021 0 là A. B. C. D. . Câu 20: Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng px :0 là A. n 1;0;0 B. C. D. n 0;0;0 . Câu 21: Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng px : 2021 là A. B. C. D. . Câu 22: Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng px :2021 3 0 là B. B. C. D. . Câu 23: Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng py : 7 9 0 là A. B. C. D. n 7;9;0 . Câu 24: Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng p :0 x y là A. n 1;1;0 B. n 0;1;1 C. n 1;0;1 D. n 1;0; 1 . 3
  4. Biết người biết ta trăm trận trăm thắng – đừng thấy các bạn học thêm luyện thi ầm ầm rồi theo. Cần biết mình ở tầm nào và học như thế nào là đúng cách. Thầy giáo : Nguyễn Hữu Phần THCS Ngô Quyền – Tịnh Biên – An Giang. Sđt 036 334 64 94 Câu 25: Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng p : x y là A. n 1;1;0 B. n 0;1;1 C. n 1; 1;0 D. n 1;1;0 . Câu 26: Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng p :0,5 x y 0,25 z 2 0 là A. n 2;4;1 B. n 2;1;1 C. n 1;2;1 D. n 2;4; 1 . Câu 27: Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng p : y z 2 x 2 0 là A. n 1;1;1 B. n 1;1;2 C. n 0;0;2 D. n 4;2;2 . Câu 28: Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng p : y 2 x z 1 0 là A. n 1;2;1 B. n 2;4;2 C. n 2;1; 1 D. n 4; 2; 2 . Câu 29: Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng p :10 z 10 y 10 x 2 0 là A. n 1; 1;1 B. n 10; 10;10 C. n 1;1;1 D. n 5; 5;5 . Chú ý : Chỉ 1 phần kiến thức nhỏ ( vec tơ pháp ) mà nó nảy sinh trăm ngàn câu tương tự ( câu biến thể ). Vì vậy, các em cần nắm kiến thức nào cho vững chắc kiến thức nấy – không nên học quá nhiều kiến thức trong một thời gian ngắn mà nên học một kiến thức ngắn trong thời gian dài “ mưa dầm thấm đất”. Đến với Thầy là học hiểu chứ không học thuộc, học ít mà chắc hơn học nhiều mà rỗng !. * Lý thuyết Phương trình mặt phẳng P qua M0 x 0;; y 0 z 0 và nhận n a,, b c làm vec tơ pháp tuyến là P :0 a x x0 b y y 0 c z z 0 * Bài tập Câu 30: Phương trình mặt phẳng ( P ) qua điểm và nhận làm vec tơ pháp tuyến là A. a x x0 b y y 0 c z z 0 0 B. a x x0 b y y 0 c z z 0 0 C. a x x0 b y y 0 c z z 0 0 D. a x x0 b y y 0 c z z 0 1. 4
  5. Biết người biết ta trăm trận trăm thắng – đừng thấy các bạn học thêm luyện thi ầm ầm rồi theo. Cần biết mình ở tầm nào và học như thế nào là đúng cách. Thầy giáo : Nguyễn Hữu Phần THCS Ngô Quyền – Tịnh Biên – An Giang. Sđt 036 334 64 94 Câu 31: Phương trình mặt phẳng ( P ) qua điểm M0 1;2;3 và nhận n 2,2,3 làm vec tơ pháp tuyến là A. 2 x 1 2 y 2 3 z 3 0 B. 1 x 2 2 y 2 3 z 3 0 C. 2 x 1 2 y 2 3 z 3 1 D. 2 x 1 2 y 2 3 z 3 0 . Câu 32: Phương trình mặt phẳng ( P ) qua điểm và nhận n 1,1, 1 làm vec tơ pháp tuyến là A. 1 x 1 1 y 2 1 z 3 0 B. x 1 y 2 z 3 1 C. x 1 y 2 z 3 1 D. x 1 y 2 z 3 0 . Câu 33: Phương trình mặt phẳng ( P ) qua điểm và nhận làm vec tơ pháp tuyến là A. 2 x 1 2 y 2 2 z 3 0 B. x 1 y 2 z 3 0 C. D. x 1 y 2 z 3 0 . Câu 34: Phương trình mặt phẳng ( P ) qua điểm M0 1;0;0 và nhận làm vec tơ pháp tuyến là A. 1 x 1 1 y 0 1 z 0 0 B. x 1 y 0 z 0 1 C. x 1 y 0 z 0 0 D. x 1 y 0 z 0 0. Câu 35: Phương trình mặt phẳng ( P ) qua điểm và nhận làm vec tơ pháp tuyến là A. x y z 60 B. x y z 10 C. D. x y z 0 . Câu 36: Phương trình mặt phẳng ( P ) qua điểm M0 1;2;2 và nhận làm vec tơ pháp tuyến là 5
  6. Biết người biết ta trăm trận trăm thắng – đừng thấy các bạn học thêm luyện thi ầm ầm rồi theo. Cần biết mình ở tầm nào và học như thế nào là đúng cách. Thầy giáo : Nguyễn Hữu Phần THCS Ngô Quyền – Tịnh Biên – An Giang. Sđt 036 334 64 94 A. x y z 60 B. x y z 10 C. x 1 y 2 z 3 1 D. x y z 10 . Câu 37: Phương trình mặt phẳng ( P ) qua điểm M0 1;0;3 và nhận n 1,1, 1 làm vec tơ pháp tuyến là A. x y z 20 B. C. x 1 y 0 z 3 1 D. x y z 20 . Câu 38: Phương trình mặt phẳng ( P ) qua điểm A 2;1;0 và nhận n 2,1,1 làm vec tơ pháp tuyến là A. 2x y z 5 0 B. 2x y z 3 0 C. 2x y z 5 0 D. 2x y z 5 0 . Câu 39: Phương trình mặt phẳng ( P ) qua điểm A 1;3;5 và nhận n 1, 1,1 làm vec tơ pháp tuyến là A. x y z 30 B. x y z 30 C. x y z 30 D. x y z 30 . Câu 40: Phương trình mặt phẳng ( P ) qua điểm O 0;0;0 và nhận n 2,3,4 làm vec tơ pháp tuyến là A. 2x 3 y 4 z 1 B. 2x 3 y 4 z 0 C. 2x 3 y 4 z 1 0 D. 2x 3 y 4 z 0 . Câu 41: Phương trình mặt phẳng ( P ) qua điểm O và nhận n 2,0,0 làm vec tơ pháp tuyến là A. z 0 B. x 0 C. x 1 D. y 0. 6
  7. Biết người biết ta trăm trận trăm thắng – đừng thấy các bạn học thêm luyện thi ầm ầm rồi theo. Cần biết mình ở tầm nào và học như thế nào là đúng cách. Thầy giáo : Nguyễn Hữu Phần THCS Ngô Quyền – Tịnh Biên – An Giang. Sđt 036 334 64 94 Câu 42: Phương trình mặt phẳng ( P ) qua điểm A 1,2,3 và nhận n 1,0,0 làm vec tơ pháp tuyến là A. z 1 B. x 2 C. x 1 D. y 1. Câu 43: Phương trình mặt phẳng ( P ) qua điểm A 2, 2,5 và nhận j làm vec tơ pháp tuyến là A. z 2 B. x 20 C. x 0 D. y 2 . Câu 44: Phương trình mặt phẳng ( P ) qua điểm M 7,5, 3 và nhận k làm vec tơ pháp tuyến là A. z 3 B. x 30 C. zx 0 D. y 3 . * Lý thuyết Vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng là vec tơ vuông góc với mặt phẳng đó Tích có hướng của 2 vec tơ không cùng phương ( trong đó 2 vec tơ đó là 2 vec tơ có giá song song hoặc trùng với mặt phẳng đó ) là vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng đó * Bài tập Câu 45: Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng ( P ) vuông góc với AB 3,5,2 là A. n 2;5;3 B. n 2;3;5 C. n 5;2;3 D. n 3;5;2 . Câu 46: Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng ( P ) vuông góc với AB 2,3,5 là A. B. C. D. n 2; 5;3 . Câu 47: Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng ( P ) vuông góc với AB 0,2,3 là A. n 1;1;3 B. n 0;0;3 C. n 0;2;3 D. n 0;3;2 . 7
  8. Biết người biết ta trăm trận trăm thắng – đừng thấy các bạn học thêm luyện thi ầm ầm rồi theo. Cần biết mình ở tầm nào và học như thế nào là đúng cách. Thầy giáo : Nguyễn Hữu Phần THCS Ngô Quyền – Tịnh Biên – An Giang. Sđt 036 334 64 94 Câu 48: Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng ( P ) vuông góc với AB 2, 3, 1 là A. n 2;3; 1 B. n 2;1;3 C. n 2;3; 1 D. n 2;3;1 . Câu 49: Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng ( P ) vuông góc với AB 1, 1, 3 là A. n 1;1; 3 B. n 1;1;3 C. n 1; 1;3 D. n 2;2; 6 . xt 2 Câu 50: Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng ( P ) vuông góc với đường thẳng d:5 y t t R là z 7 A. n 1;1;0 B. n 0;1;1 C. n 1; 1;0 D. n 1;1;0 . xt 22 Câu 51: Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng ( P ) vuông góc với đường thẳng d: y 5 4 t t R zt 7 là A. n 2;4;1 B. n 2;1;1 C. n 1;2;1 D. n 2;4; 1 . xt 2 Câu 52: Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng ( P ) vuông góc với đường thẳng d:5 y t t R là zt 7 A. n 1;1;1 B. n 1;1;2 C. n 0;0;2 D. n 4;2;2 . xt 22 Câu 53: Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng ( P ) vuông góc với đường thẳng d:5 y t t R là zt 7 A. n 1;2;1 B. n 2;4;2 C. n 2;1; 1 D. n 4; 2; 2 . 8
  9. Biết người biết ta trăm trận trăm thắng – đừng thấy các bạn học thêm luyện thi ầm ầm rồi theo. Cần biết mình ở tầm nào và học như thế nào là đúng cách. Thầy giáo : Nguyễn Hữu Phần THCS Ngô Quyền – Tịnh Biên – An Giang. Sđt 036 334 64 94 xt 22 Câu 54: Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng ( P ) vuông góc với đường thẳng d: y 5 2 t t R zt 72 là A. n 1; 1;1 B. n 10; 10;10 C. n 1;1;1 D. n 5; 5;5 . Câu 55: Cho điểm AB 1,2,4 , 3,1,1 mặt phẳng ( P ) là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB. Một vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng ( P ) là A. n 1;2;4 B. n 3;1;1 C. n 4;3;5 D. n 2; 1; 3 . Câu 56: Cho điểm AB 1,2,2 , 3,1,1 mặt phẳng ( P ) là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB. Một vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng ( P ) là A. n 2; 1; 1 B. n 2;1;1 C. n 1; 1;2 D. n 1; 1;2 . Câu 57: Cho điểm OB& 3,1,1 mặt phẳng ( P ) là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng OB. Một vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng ( P ) là A. n 3;1; 1 B. n 3;1;1 C. n 3;1;1 D. n 3; 1; 1 . Câu 58: Cho điểm OB& 4,2,2 mặt phẳng ( P ) là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng OB. Một vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng ( P ) là A. n 4;2; 2 B. n 4; 2; 2 C. n 4;2; 2 D. n 2;1;1 . Câu 59: Cho điểm OB& 4,2, 2 mặt phẳng ( P ) là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng OB. Một vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng ( P ) là A. n 2; 1;1 B. C. D. . Câu 60: Vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng Oxy là A. n 0;0;1 B. n 0;1;0 C. n 1;0;0 D. n 1;1;0 . 9
  10. Biết người biết ta trăm trận trăm thắng – đừng thấy các bạn học thêm luyện thi ầm ầm rồi theo. Cần biết mình ở tầm nào và học như thế nào là đúng cách. Thầy giáo : Nguyễn Hữu Phần THCS Ngô Quyền – Tịnh Biên – An Giang. Sđt 036 334 64 94 Câu 61: Vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng Oxz là A. n 0;0;1 B. n 0;1;0 C. n 1;0;0 D. n 1;0;1 . Câu 62: Vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng Oyz là A. B. C. D. n 0;1;1 . Câu 63: Cho ABC 1,0,3 ; 2,3,5 & 2,4,4 . Vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng ABC là A. n 5;1;1 B. n 5;1; 1 C. n 5;1;1 D. n 5;1; 1 . Câu 64: Cho ABC 1,0,3 ; 2,3,5 & 2,1,1 . Vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng là A. n 8;4;2 B. n 8;4;2 C. n 4;2;1 D. n 4;2; 1 . Câu 65: Cho OBC; 2,3,5 & 2,1,1 . Vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng OBC là A. n 2;8; 4 B. n 2;8; 4 C. n 2;8;4 D. n 2;8;4 . Câu 66: Trong không giang với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt phẳng ( P ) cắt 3 trục Ox, Oy, Oz lần lược tại 3 điểm ABC 3,0,0 , 0,4,0 & 0,0, 2 có phương trình là A. 4x 3 y 6 z 12 0 C. 4x 3 y 6 z 12 0 B. 4xyz 3 6 12 0 D. 4x 3 y 6 z 12 0 . * Lý thuyết 1 2 n 1 2 3 2 3 m n m n m m. n logaabb log , log bb loga , a a, x x , x., x x x x a a log a . b log a log b , log log a log b , loga 1,log a , aloga b b b aa * Bài tập 10
  11. Biết người biết ta trăm trận trăm thắng – đừng thấy các bạn học thêm luyện thi ầm ầm rồi theo. Cần biết mình ở tầm nào và học như thế nào là đúng cách. Thầy giáo : Nguyễn Hữu Phần THCS Ngô Quyền – Tịnh Biên – An Giang. Sđt 036 334 64 94 5 Câu 67: log2 2 có kết quả là 5 5 5 5 A. log2 2 25 B. log2 2 10 C. log2 2 32 D. log2 2 5 . 2022 Câu 68: log2 2 có kết quả là 2022 2022 2022 2022 A. log2 2 2022 B. log2 2 4044 C. log2 2 8088 D. log2 2 1011. b Câu 69: log2 2 có kết quả là b bb b b A. log2 2 2 B. log2 2 2 C. log2 2 b D. log2 2 a . c Câu 70: loga b có kết quả là c c c cc A. loga bb B. loga ba C. loga bc D. loga bb . Câu 71: log2 8 có kết quả là A. log2 8 8 B. log2 8 3 C. log2 8 2 D. log2 8 24 . Câu 72: log2 32 có kết quả là A. log2 32 5 B. log2 32 16 C. log2 32 32 D. log2 32 10 . Câu 73: log2 1 có kết quả là A. log2 1 1 B. log2 1 0 C. log2 1 1 D. log2 1 0,5 . Câu 74: log2 6 có kết quả là A. log2 6 3 B. log2 6 2 C. log22 6 1 log 3 D. log2 6 2 . Câu 75: log3 18 có kết quả là A. log33 18 2 log 2 B. log3 18 6 C. log32 18 3 log 3 D. log3 18 3. 5 Câu 76: log2 xx 0 1 có kết quả là 5 5 5 5 A. log2 x 5 B. log2 xx C. log2 x 10 D. log22xx 5log . 11
  12. Biết người biết ta trăm trận trăm thắng – đừng thấy các bạn học thêm luyện thi ầm ầm rồi theo. Cần biết mình ở tầm nào và học như thế nào là đúng cách. Thầy giáo : Nguyễn Hữu Phần THCS Ngô Quyền – Tịnh Biên – An Giang. Sđt 036 334 64 94 Câu 77: log2 xx 0 1 có kết quả là 1 1 A. log xx B. log x C. logxx 2log D. logxx log . 2 2 2 22222 3 Câu 78: log2 xx 0 1 có kết quả là 1 1 A. log 3 x B. log3 x 3 C. log3 xx 3log D. log3 xx log . 2 3 2 22223 Câu 79 : Cho 01 x . Khẳng định nào sau đây sai 13 5 3 26 A. x. x22 x B. x. x2 x 2 C. 3 x 4 . x 4 x5 D. x3. x55 x I. Trắc nghiệm tổng hợp “Các câu trắc nghiệm tiếp theo được trích từ các đề từ 2020 trở về trước và một số câu minh họa 2021 ở phần này kiến thức được mở rộng hơn. Tuy nhiên, mức độ cũng vừa tầm và rất căn bản các em cố lên nhé – trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng ”. Câu 80: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho a i 23 j k . Tọa độ của vectơ a là: A. 1;2; 3 . B. 3;2; 1 . C. 2; 3; 1 . D. 2; 1; 3 . 1 Câu 81: Cho một cấp số cộng u có u , u 26. Tìm công sai d n 1 3 8 3 11 10 3 A. d . B. d . C. d . D. d . 11 3 3 10 Câu 82: Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy và chiều cao đều bằng 2 . A. V 8 . B. V 12 . C. V 16 . D. V 4 . 1 Câu 83: Tập xác định của hàm số yx 1 5 là: A. 1; . B. . C. 0; . D. 1; . Câu 84: Cho fx , gx là các hàm số xác định và liên tục trên . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? 12
  13. Biết người biết ta trăm trận trăm thắng – đừng thấy các bạn học thêm luyện thi ầm ầm rồi theo. Cần biết mình ở tầm nào và học như thế nào là đúng cách. Thầy giáo : Nguyễn Hữu Phần THCS Ngô Quyền – Tịnh Biên – An Giang. Sđt 036 334 64 94 A. fxgx ddd x fxx gxx . B. fxgxx d fxxgxx d . d . C. fxgx d x fxx d gxx d . D. 2f x d x 2 f x d x Câu 85: Hàm số nào sau đây không đồng biến trên khoảng ; ? x 2 A. y . B. y x53 x 10 . C. yx 3 1. D. yx 1. x 1 Câu 86: Cho hàm số y f x liên tục trên các khoảng ;0 và 0; , có bảng biến thiên như sau Tìm m để phương trình f x m có 4 nghiệm phân biệt. A. 32 m . B. 33 m . C. 42 m . D. 43 m . Câu 87: Cho mặt phẳng P đi qua các điểm A 2; 0; 0 , B 0; 3; 0 , C 0; 0; 3 . Mặt phẳng P vuông góc với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau? A. 3x 2 y 2 z 6 0 . B. x y z 10 . C. x 2 y z 3 0. D. 2x 2 y z 1 0. Câu 88 : Cho hai số thực x , y thoả mãn phương trình x 2 i 3 4 yi . Khi đó giá trị của x và y là: 1 A. x 3, y . B. x 3, y 2 . 2 1 1 C. xi 3 , y . D. x 3, y . 2 2 Câu 89: Cho tập hợp M có 10 phần tử. Số tập con gồm 2 phần tử của M là 2 2 2 8 A. A10 . B. C10 . C. 10 . D. A10 . 13
  14. Biết người biết ta trăm trận trăm thắng – đừng thấy các bạn học thêm luyện thi ầm ầm rồi theo. Cần biết mình ở tầm nào và học như thế nào là đúng cách. Thầy giáo : Nguyễn Hữu Phần THCS Ngô Quyền – Tịnh Biên – An Giang. Sđt 036 334 64 94 34x Câu 90: Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số y . x 1 A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 . Câu 91: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng P : 4 x z 3 0. Vec-tơ nào dưới đây là một vec-tơ chỉ phương của đường thẳng d ? A. u 4; 1;3 . B. u 4; 0; 1 . C. u 4;1;3 . D. u 4;1; 1 . Câu 92: Các giá trị x thỏa mãn bất phương trình log2 3x 1 3 là : 10 1 A. x . B. x 3 . C. x 3. D. x 3 . 3 3 2 Câu 93: Tính tích phân 2dax b x . 1 A. ab . B. 32ab . C. ab 2 . D. 3ab . 1 Câu 94: Tính đạo hàm fx của hàm số f x log 3 x 1 với x . 2 3 3ln 2 1 A. fx . B. fx . 31x 3x 1 ln 2 3 3 C. fx . D. fx . 31x 3x 1 ln 2 Câu 95: Hàm số y f() x liên tục và có bảng biến thiên trong đoạn [ 1; 3] cho trong hình bên. Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số y f x trên đoạn  1;3 . Tìm mệnh đề đúng? A. Mf ( 1). B. Mf 3 . C. Mf (2) . D. Mf (0) . 14
  15. Biết người biết ta trăm trận trăm thắng – đừng thấy các bạn học thêm luyện thi ầm ầm rồi theo. Cần biết mình ở tầm nào và học như thế nào là đúng cách. Thầy giáo : Nguyễn Hữu Phần THCS Ngô Quyền – Tịnh Biên – An Giang. Sđt 036 334 64 94 x 3 y 1 z 1 Câu 96: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d : . Hình chiếu 2 1 3 vuông góc của d trên mặt phẳng Oyz là một đường thẳng có vectơ chỉ phương là A. u 2;1; 3 . B. u 2;0;0 . C. u 0;1;3 . D. u 0;1; 3 . 2 Câu 97: Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 2zz 6 5 0 . Số phức iz0 bằng 13 13 13 13 A. i . B. i . C. i . D. i . 22 22 22 22 Câu 98: Tìm nguyên hàm của hàm số f x 21 x . x2 A. 2x 1 d x x C . B. 2x 1 d x x2 x C . 2 C. 2x 1 d x 2 x2 1 C . D. 2x 1 d x x2 C . 2018 Câu 99: Có bao nhiêu số hạng trong khai triển nhị thức 23x A. 2018 . B. 2020 . C. 2019 . D. 2017 . Câu 100: Cho hai số phức zi1 23, zi2 45 . Số phức z z12 z là A. zi 22. B. zi 22 . C. zi 22. D. zi 22 . Câu 101: Cho đồ thị hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 2; 2 . B. ;0 . C. 0; 2 . D. 2; . 15
  16. Biết người biết ta trăm trận trăm thắng – đừng thấy các bạn học thêm luyện thi ầm ầm rồi theo. Cần biết mình ở tầm nào và học như thế nào là đúng cách. Thầy giáo : Nguyễn Hữu Phần THCS Ngô Quyền – Tịnh Biên – An Giang. Sđt 036 334 64 94 3 Câu 102: Cho f , g là hai hàm liên tục trên 1;3 thỏa điều kiện f x 3 g x d x 10 đồng thời 1 3 3 2f x g x d x 6 . Tính f x g x d x . 1 1 A. 9 . B. 6 . C. 8 . D. 7 . 1 Câu 103: Nghiệm của phương trình 2021x là 8 A. x 1. B. x 2. C. x 1. D. x 2 . Câu 104: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;1 . B. Hàm số đồng biến trên khoảng ;1 . C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;3 . D. Hàm số đồng biến trên khoảng 1; . xx2 32 33 Câu 105: Phương trình 24 có 2 nghiệm là x1 ; x2 . Hãy tính giá trị của T x12 x . A. T 27 . B. T 1. C. T 3. D. T 9 . xx2 68 1 Câu 106: Bất phương trình log2 0 có tập nghiệm là T ;; a  b . Hỏi 41x 4 M a b bằng A. M 9. B. M 10 . C. M 12 . D. M 8 . Câu 107: Mặt phẳng đi qua ba điểm A 0;0;2 , B 1;0;0 và C 0;3;0 có phương trình là: x y z x y z A. 1. B. 1. 1 3 2 1 3 2 x y z x y z C. 1. D. 1. 2 1 3 2 1 3 16
  17. Biết người biết ta trăm trận trăm thắng – đừng thấy các bạn học thêm luyện thi ầm ầm rồi theo. Cần biết mình ở tầm nào và học như thế nào là đúng cách. Thầy giáo : Nguyễn Hữu Phần THCS Ngô Quyền – Tịnh Biên – An Giang. Sđt 036 334 64 94 Câu 108: Công thức nào sau đây là đúng với cấp số cộng có số hạng đầu u1 , công sai d , n 2. ? A. un u1 n 1 d . B. un u1 n 1 d . C. un u1 n 1 d . D. un u1 d . Câu 109: Cho hàm số y f x . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số y f x đạt cực trị tại x0 thì fx 0 0 hoặc fx 0 0 . B. Hàm số y f x đạt cực trị tại x0 thì fx 0 0 . C. Hàm số y f x đạt cực trị tại x0 thì nó không có đạo hàm tại x0 . D. Nếu hàm số đạt cực trị tại x0 thì hàm số không có đạo hàm tại x0 hoặc fx 0 0 . Câu 110: Cho A 1; 3;2 và mặt phẳng P : 2 x y 3 z 1 0 . Viết phương trình tham số đường thẳng d đi qua A , vuông góc với P . xt 2 xt 12 xt 12 xt 12 A. yt 13 . B. yt 3 . C. yt 3 . D. yt 3 . zt 32 zt 23 zt 23 zt 23 Câu 111: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 3;1; 4 và B 1; 1;2 . Phương trình mặt cầu S nhận AB làm đường kính là 22 2 2 2 A. x 1 y2 z 1 56. B. x 4 y 2 z 6 14 . 22 22 C. x 1 y2 z 1 14. D. x 1 y2 z 1 14 . 3 Câu 112: Tập xác định của hàm số yx 2 là: A. D 2; . B. D ;2 . C. D ;2. D. D \2 . 17
  18. Biết người biết ta trăm trận trăm thắng – đừng thấy các bạn học thêm luyện thi ầm ầm rồi theo. Cần biết mình ở tầm nào và học như thế nào là đúng cách. Thầy giáo : Nguyễn Hữu Phần THCS Ngô Quyền – Tịnh Biên – An Giang. Sđt 036 334 64 94 Câu 113: Cho khối nón có độ dài đường cao bằng 2a và bán kính đáy bằng a. Thể tích của khối nón đã cho bằng: 2 a3 4 a3 a3 A. B. C. D. 2 a3 3 3 3 Câu 114: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA = a và SA  (ABCD). Thể tích khối chóp SABCD bằng: a3 2a3 a3 A. B. C. a3 D. 6 6 3 Câu 115: Trong không gian Oxyz, một vecto chỉ phương của đường thẳng x 1 y 3 z 3 : có tọa độ là: 1 2 5 A. 1;2; 5 B. 1;3;3 C. 1;3; 3 D. 1; 2; 5 a Câu 116: Với a, b là các số thực dương bất kì, log bằng: 2 b2 a 1 a A. 2log B. log 2 b 2 2 b C. log22ab 2log D. log22ab log 2 Câu 117: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 2; 1;3 và B 0;3;1 . Gọi là mặt phẳng trung trực của AB. Một vecto pháp tuyến của có tọa độ là: A. 2;4; 1 B. 1;2; 1 C. 1;1;2 D. 1;0;1 Câu 118: Cho cấp số nhân un có uu12 1, 2 . Mệnh đề nào sau đây đúng? 2018 2019 A. u2019 2 B. u2019 2 2019 2018 C. u2019 2 D. u2019 2 Câu 119: Hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào? A. y = x2 - 2 B. y = x4 + x2 - 2 C. y = x4 - x2 - 2 D. y = x2 + x – 2 Câu 120: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Trên đoạn [-3;3], hàm số đã cho có mấy điểm cực trị? A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 18
  19. Biết người biết ta trăm trận trăm thắng – đừng thấy các bạn học thêm luyện thi ầm ầm rồi theo. Cần biết mình ở tầm nào và học như thế nào là đúng cách. Thầy giáo : Nguyễn Hữu Phần THCS Ngô Quyền – Tịnh Biên – An Giang. Sđt 036 334 64 94 Câu 121: Cho fx và gx là các hàm số liên tục bất kì trên đoạn [a;b]. Mệnh đề nào sau đây đúng ? b b b b b b A. fx gxdx fxdx gxdx B. fx gx dx fxdx gxdx a a a a a a b b b b b b C. fx gx dx fxdx gxdx D. fx gxdx fxdx gxdx a a a a a a Câu 122: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng: A. 0;2 B. 2;0 C. 3; 1 D. 2;3 1 Câu 123: Tất cả các nguyên hàm của hàm fx là: 32x 2 A. 2 3xC 2 B. 32xC 3 2 C. 32xC D. 2 3xC 2 3 Câu 124: Khi đặt 3x t thì phương trình 9xx 11 3 30 0 trở thành: A. 3tt2 10 0 B. 9tt2 3 10 0 C. tt2 10 0 D. 2tt2 1 0 Câu 125: Từ các chữ số 1; 2; 3; ; 9 lập được bao nhiêu số có 3 chữ số đôi một khác nhau. 9 3 3 3 A. 3 B. A9 C. 9 D. C9 Câu 126: Cho số phức zi 2 . Trong hình bên điểm biểu diễn số phức z là: A. M B. Q C. P D. N x 1 y 2 z 3 Câu 127: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng : và 1 2 1 2 x 3 y 1 z 2 : . Góc giữa hai đường thẳng , bằng: 2 1 1 4 12 A. 300 B. 450 C. 600 D. 1350 19
  20. Biết người biết ta trăm trận trăm thắng – đừng thấy các bạn học thêm luyện thi ầm ầm rồi theo. Cần biết mình ở tầm nào và học như thế nào là đúng cách. Thầy giáo : Nguyễn Hữu Phần THCS Ngô Quyền – Tịnh Biên – An Giang. Sđt 036 334 64 94 Câu 128: Cho số phức z thỏa mãn z 2 z 6 2 i . Điểm biểu diễn số phức z có tọa độ là: A. 2; 2 B. 2; 2 C. 2;2 D. 2;2 x 21 y z Câu 129: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d: và mặt phẳng 1 2 2 P : x 2 y z 5 0 . Tọa độ giao điểm của d và (P) là: A. 2;1; 1 B. 3 1; 2 C. 1;3; 2 D. 1;3;2 2 Câu 130: Bất phương trình log42 x 3 x log 9 x có bao nhiêu nghiệm nguyên? A. vô số B. 1 C. 4 D. 3 3 Câu 131: Đặt log 5 a , khi đó log bằng 3 3 25 1 a 1 A. . B. 12 a . C. 1 . D. 1 a . 2a 2 2 Câu 132: Họ nguyên hàm của hàm số f x 22 x x là 2x A. xC2 . B. xC2 2x .ln 2 . ln 2 2x B. C. 2 2x .ln 2 C . D. 2 C . ln 2 Câu 133: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Hàm số đạt cực đại tại x 5. B. Hàm số có giá trị cực đại bằng – 1. B. Hàm số đạt cực tiểu tại x 2 . D. Hàm số đạt cực tiểu tại x 6. Câu 134: Cho hình nón có đường cao và đường kính đáy cùng bằng 2a . Cắt hình nón đã cho bởi một mặt phẳng qua trục, diện tích thiết diện bằng A. 8a2 . B. a2 . C. 2a2 . D. 4a2 . Câu 135: Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như hình dưới đây. Đồ thị hàm số y f x cắt đường thẳng y 2019 tại bao nhiêu điểm? 20
  21. Biết người biết ta trăm trận trăm thắng – đừng thấy các bạn học thêm luyện thi ầm ầm rồi theo. Cần biết mình ở tầm nào và học như thế nào là đúng cách. Thầy giáo : Nguyễn Hữu Phần THCS Ngô Quyền – Tịnh Biên – An Giang. Sđt 036 334 64 94 A. 2. B. 4. C. 1. D. 0. 2 Câu 136: Gọi zz12, là các nghiệm phức của phương trình zz 2 5 0. Giá trị của biểu thức 22 zz12 bằng A. 14. B. – 9. C. – 6. D. 7. x 2 Câu 137: Biết đồ thị hàm số y cắt trục Ox, Oy lần lượt tại hai điểm phân biệt AB, . x 1 Tính diện tích S của tam giác OAB . 1 A. S 1. B. S . C. 2. D. 4. 2 Câu 138: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x2 y 2 z 2 2 x 2 y 6 z 11 0 . Tọa độ tâm mặt cầu S là I a;; b c . Tính abc . A. – 1. B. 1. C. 0. D. 3. Câu 139: Tập xác định D của hàm số yx log2 1 là A. D 0; . B. D 1; . C. D  1; . D. D 0; . Câu 140: Cho số phức z thỏa mãn z 2 i 12 i 1. Tính môđun của số phức z . A. z 29. B. z 29 29 5 29 C. z . D. z . 3 3 Câu 141: Cho hàm số y f x xác định trên \1  , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình dưới đây. Hỏi đồ thị hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận? 21
  22. Biết người biết ta trăm trận trăm thắng – đừng thấy các bạn học thêm luyện thi ầm ầm rồi theo. Cần biết mình ở tầm nào và học như thế nào là đúng cách. Thầy giáo : Nguyễn Hữu Phần THCS Ngô Quyền – Tịnh Biên – An Giang. Sđt 036 334 64 94 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4 Câu 142: Trong không gian Oxyz, cho các điểm AB 2; 2;1 , 1; 1;3 . Tọa độ vectơ AB là A. 1;1;2 B. 3;3; 4 C. 3; 3;4 D. 1; 1; 2 Câu 143: Một vật chuyển động với vận tốc v t 3 t2 4 m / s , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây. Tính quãng đường vật đó đi được trong khoảng thời gian từ giây thứ 3 đến giây thứ 10? A. 994m B. 945m C. 1001m D. 471m Câu 144: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Biết rằng đường thẳng SC hợp với mặt phẳng đáy một góc 600 . Thể tích của khối chóp S.ABC bằng a3 a3 a3 3a3 A. B. C. D. 8 2 4 4 Câu 145: Hàm số nào trong các hàm số sau đây là một nguyên hàm của hàm số ye x ? 1 A. y B. C. ye x D. yx ln x Câu 146: Cho tam giác ABC là tam giác đều cạnh a, gọi H là trung điểm cạnh BC. Hình nón nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AH có diện tích đáy bằng: a2 a2 A. a2 B. C. D. 2 2 4 Câu 147: Với mọi số thực dương a và m, n là hai số thực bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng? m m mn m n a mn mmn n a nm A. aa B. n a C. aa D. n a a a Câu 148: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên trên  5;7 như sau x 5 1 7 y ' 0 + 6 9 y 2 Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Min f x 6 B. Min f x 2  5;7  5;7 C. Max f x 9 D. Max f x 6  5;7  5;7 Câu 149: Số cạnh của một hình tứ diện là A. 8 B. 6 C. 12 D. 4 2 5 Câu 150: Cho f x2 12 xdx . Khi đó I f x dx bằng 1 2 22
  23. Biết người biết ta trăm trận trăm thắng – đừng thấy các bạn học thêm luyện thi ầm ầm rồi theo. Cần biết mình ở tầm nào và học như thế nào là đúng cách. Thầy giáo : Nguyễn Hữu Phần THCS Ngô Quyền – Tịnh Biên – An Giang. Sđt 036 334 64 94 A. 2 B. 1 C. 4 D. 1 Câu 151: Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn ab; . Công thức diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành, đường thẳng xa và đường thẳng xb là b b A. S f2 x dx B. S f x dx a a b b C. S f x dx D. S f x dx a a Câu 152: Hỏi nếu tăng chiều cao của một khối lăng trụ lên gấp 2 lần và tăng bán kính đáy của nó lên gấp 3 lần thì thể tích của khối trụ mới sẽ tăng bao nhiêu lần so với thể tích khối trụ ban đầu. A. 36 lần B. 6 lần C. 18 lần D. 12 lần Câu 153: Tập xác định của hàm số y 2x là: A. 0; B. \0  C. D. 0; Câu 154: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S : x2 y 2 z 2 2 x 4 y 6 z 5 0 . Mặt phẳng tiếp xúc với (S) và song song với mặt phẳng P : 2 x y 2 z 11 0 có phương trình là: A. 2x y 2 z 7 0 B. 2x y 2 z 9 0 C. 2x y 2 z 7 0 D. 2x y 2 z 9 0 x2 3 81 Câu 155: Tập nghiệm của bất phương trình 4 256 A. ;2 B. ; 2  2; C. R D. 2;2 1 Câu 156: Nếu các số hữu tỉ a, b thỏa mãn aex b dx e 2 thì giá trị của biểu thức ab 0 bằng A. 4 B. 6 C. 5 D. 3 Câu 157: Nếu log2 3 a thì log72 108 bằng 2 a 23 a 32 a 23 a A. B. C. D. 3 a 32 a 23 a 22 a x 1 Câu 158: Đồ thị hàm số y có đường tiệm cận ngang là đường thẳng nào dưới đây? 41x 1 1 A. y 1 B. x 1 C. y D. x 4 4 Câu 159: Trong không gian Oxyz, cho điểm A 1;2; 1 . Tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm A trên trục Oy là A. 0;2;0 B. 1;0;0 C. 0;0; 1 D. 1;0; 1 Câu 160: Cho hình nón đỉnh S biết rằng nếu cắt hình nón bởi một mặt phẳng đi qua trục ta được một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng a 2. Diện tích xung quanh của hình nón là 23
  24. Biết người biết ta trăm trận trăm thắng – đừng thấy các bạn học thêm luyện thi ầm ầm rồi theo. Cần biết mình ở tầm nào và học như thế nào là đúng cách. Thầy giáo : Nguyễn Hữu Phần THCS Ngô Quyền – Tịnh Biên – An Giang. Sđt 036 334 64 94 a2 2 a2 A. S . B. Sa 2. C. Sa 2. 2 D. S . xq 2 xq xq xq 2 Câu 161: Cho các số thực dương ab, thỏa mãn 3logab 2log 1. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. ab32 1. B. 3ab 2 10. C. ab32 10. D. ab32 10. Câu 162: Một hộp đựng 6 quả cầu màu trắng và 4 quả cầu màu vàng. Có bao nhiêu cách chọn 4 quả cầu từ hộp sao cho có đúng 2 quả cầu vàng? A. 45. B. 60. C. 30. D. 90. Câu 163: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm ABC 0;2;5 , 2;0;1 , 5; 8;6 . Gọi G a;; b c là trọng tâm của tam giác ABC. Tính abc . A. 3. B. -2. C. 0. D. -1. Câu 164: Số phức liên hợp của số phức z 1 i 2 3 i là A. zi 5 6 . B. zi 5. C. zi 6 5 . D. zi 5. Câu 165: Cho cấp số nhân un có công bội q, số hạng đầu u1 2 và số hạng thứ tư u4 54. Giá trị của q bằng A. 3. B. -6. C. 6. D. -3. Câu 166: Cho Fx là nguyên hàm của hàm số f x 32 x2 x thỏa mãn F 0 1. Tính F 1. A. F 1 1. B. F 1 1. C. F 1 2. D. F 1 2. Câu 167: Hình lăng trụ tam giác đều có tất cả bao nhiêu mặt? A. 12. B. 6. C. 5. D. 4. Câu 168: Cho hàm số y f x liên tục trên , có bảng biến thiên như sau: 24
  25. Biết người biết ta trăm trận trăm thắng – đừng thấy các bạn học thêm luyện thi ầm ầm rồi theo. Cần biết mình ở tầm nào và học như thế nào là đúng cách. Thầy giáo : Nguyễn Hữu Phần THCS Ngô Quyền – Tịnh Biên – An Giang. Sđt 036 334 64 94 Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? 21 3 A. 1;2 . B. ;. C. ;0 . D. 1;3 . 22 2 x 31 y z Câu 169: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : nhận vectơ u a;2; b làm 2 1 2 vectơ chỉ phương. Giá trị của ab bằng A. 6. B. 4. C. 8. D. 2. 6 2 2 Câu 170: Số hạng không chứa x của khai triển x là x 22 22 44 44 A. 2.C6 B. 2.C6 C. 2.C6 D. 2.C6 a2 Câu 171: Với ab, là hai số thực dương tùy ý, ln bằng b 1 1 2ln a A. 2logab log . B. 2lnab ln . C. . D. 2lnab ln . 2 2 ln b 2 2 2 Câu 172: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S : x 3 y 1 z 1 2. Khoảng cách từ tâm mặt cầu S đến mặt phẳng Oxy là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 173: Cho hàm số fx có bảng xét dấu đạo hàm dưới đây. Mệnh đề nào sau đây là sai? x 0 1 y - - + 25
  26. Biết người biết ta trăm trận trăm thắng – đừng thấy các bạn học thêm luyện thi ầm ầm rồi theo. Cần biết mình ở tầm nào và học như thế nào là đúng cách. Thầy giáo : Nguyễn Hữu Phần THCS Ngô Quyền – Tịnh Biên – An Giang. Sđt 036 334 64 94 A. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ;0 . B. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 0; 1 . C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 0; . D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 1; . Câu 174: Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây? 32 32 A. y x 23 x B. y x 23 x C. y x42 33 x D. y x32 23 x Câu 175: Với a là số thực dương tùy ý khác 1 và b là số thực tùy ý, mệnh đề nào dưới đây đúng? b b a a b b A. aa logb B. ba C. bb D. ba loga Câu 176: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? x A. Đồ thị của hàm số y 2 và yx log2 đối xứng với nhau qua đường thẳng yx . B. Đồ thị của hai hàm số ye x và yx ln đối xứng với nhau qua đuường thẳng yx . 1 C. Đồ thị của hai hàm số y 2x và y đối xứng với nhau qua trục hoành. 2x 1 D. Đồ thị của hai hàm số yx log và y log đối xứng với nhau qua trục tung. 2 2 x 25 5 Câu 177: Nếu f x dx 3, f x dx 1 thì f x dx bằng 12 1 A. 2 B. -2 C. 3 D. 4 2 Câu 178: Đặt I 21 mx dx , m là tham số thực. Tìm m để I 4 . 1 A. m 2 B. m 2 C. m 1 D. m 1 Câu 179: Cho số phức z12 2 i , z 1 2 i . Môđun của số phức w z12 z 3 là 26
  27. Biết người biết ta trăm trận trăm thắng – đừng thấy các bạn học thêm luyện thi ầm ầm rồi theo. Cần biết mình ở tầm nào và học như thế nào là đúng cách. Thầy giáo : Nguyễn Hữu Phần THCS Ngô Quyền – Tịnh Biên – An Giang. Sđt 036 334 64 94 A. w 1 B. w 5 C. w 4 D. w 2 Câu 180: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao 3h là 1 A. V 3 Bh B. V Bh C. V 2 Bh D. V Bh 3 Câu 181: Cho đường thẳng cố định d, tập hợp các đường thẳng song song với d cách d một khoảng không đổi là A. Hình trụ xoay tròn B. Mặt trụ tròn xoay. C. Khối trụ tròn xoay D. Mặt nón tròn xoay x 1 y 1 z 1 Câu 182: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : . Một vectơ chỉ phương của 1 1 2 d là: A. u1 1; 1; 2 B. u2 1; 1; 2 C. u4 1;1; 2 D. u3 2; 1; 1 Câu 183: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ a 2; 1; 2 và vectơ b 1; 0; 2 . Tìm tọa độ vectơ c là tích có hướng của a và b A. c 2; 6; 1 B. c 4; 6; 1 C. c 4; 6; 1 D. c 2; 6; 1 Câu 184: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm AB 1; 2; 3 , 3; 0; 1 . Mặt cầu nhận AB làm đường kính có phương trình là 2 2 2 2 2 2 A. x 1 y 1 z 2 6 B. x 1 y 1 z 2 6 2 2 2 2 2 2 C. x 1 y 1 z 2 6 D. x 1 y 1 z 2 6 Câu 185: Từ 7 chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau? 4 4 4 A. 7 B. P7 C. C7 D. A7 Câu 186: Cho cấp số nhân un có số hạng đầu u1 2 và công bội q 3. Giá trị u2019 bằng A. 2.32018 B. 3.22018 C. 2.32019 D. 3.22019 27
  28. Biết người biết ta trăm trận trăm thắng – đừng thấy các bạn học thêm luyện thi ầm ầm rồi theo. Cần biết mình ở tầm nào và học như thế nào là đúng cách. Thầy giáo : Nguyễn Hữu Phần THCS Ngô Quyền – Tịnh Biên – An Giang. Sđt 036 334 64 94 21x Câu 187: Đường thẳng yx 1 cắt đồ thị hàm số y tại hai điểm M, N. Độ dài đoạn thẳng x 1 MN bằng A. 2 B. 2 C. 22 D. 1 Câu 188: Tìm tất cả giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y x3 31 x luôn cắt đường thẳng ym tại ba điểm phân biệt A. 11 m B. 13 m C. 11 m D. 13 m Câu 189: Trong không gian Oxyz cho hai điểm A 2;3;4 và B 3;0;1 . Khi đó độ dài vectơ AB là: A. 19. B. 19. C. 13. D. 13. 2 2 2 Câu 190: Cho f x dx 2 và 2g x dx 8 . Khi đó f x g x dx bằng: 1 1 1 A. 6. B. 10. C. 18. D. 0. Câu 191: Cho hàm số fx có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1;3 B. 1;1 C. 2;0 D. 1;2 x x2 1 Câu 192: Tập nghiệm S của bất phương trình 5 là: 25 A. S ;2 B. S ;1 C. S 1; D. S 2; 28
  29. Biết người biết ta trăm trận trăm thắng – đừng thấy các bạn học thêm luyện thi ầm ầm rồi theo. Cần biết mình ở tầm nào và học như thế nào là đúng cách. Thầy giáo : Nguyễn Hữu Phần THCS Ngô Quyền – Tịnh Biên – An Giang. Sđt 036 334 64 94 Câu 193: Cho cấp số cộng un , biết u32 và u74 . Giá trị của u2019 bằng: A. 4040. B. 4400. C. 4038. D. 4037. Câu 194: Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ: Hàm số y f x là hàm số nào trong các hàm số sau: A. y x32 3x 2 B. y x32 3x 2 C. y x32 3x 2 D. y x32 3x 2 x 1 y z Câu 195: Trong không gian Oxyz , đường thẳng d: đi qua điểm nào dưới đây? 2 1 3 A. 3;1;3 B. 2;1;3 C. 3;1;2 D. 3;2;3 Câu 196: Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 2a, góc giữa đường sinh và đáy bằng 60 . Thể tích của khối nón đã cho là: a33 a3 a23 a3 A. B. C. D. 3 33 3 3 Câu 197: Một rạp chiếu phim có 5 quầy bán vé xem phim. Có 4 bạn học sinh bước vào mua vé, số trường hợp có thể xảy ra về cách chọn quầy mua vé của 4 bạn học sinh đó là: 4 4 5 4 A. A5 B. C5 C. 4 D. 5 Câu 198: Trong không gian , mặt phẳng Oxy có phương trình là: A. x y 0 B. x0 C. y0 D. z0 Câu 199: Với a, b là hai số thực khác 0 tùy ý, ln a24 b bằng: 29
  30. Biết người biết ta trăm trận trăm thắng – đừng thấy các bạn học thêm luyện thi ầm ầm rồi theo. Cần biết mình ở tầm nào và học như thế nào là đúng cách. Thầy giáo : Nguyễn Hữu Phần THCS Ngô Quyền – Tịnh Biên – An Giang. Sđt 036 334 64 94 A. 2 ln a 4 ln b B. 4 lna 2 ln b C. 4 ln a 2 ln b D. 2 lna 4 ln b Câu 200: Cho hình lập phương ABCD. A'B'C'D' với O' là tâm hình vuông A'B'C'D' . Biết rằng tứ diện O'BCDcó thể tích bằng 6a3 . Tính thể tích V của khối lập phương ABCD. A'B'C'D'. A. V 12a3 B. V 36a3 C. V 54a3 D. V 18a3 5 Câu 201: Tìm điểm biểu diễn hình học của số phức z ? 2i 5 A. 2;1 B. 1;2 C. ;5 D. 2; 1 2 Câu 202: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ: Số điểm cực trị của hàm số đã cho là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 203: Họ nguyên hàm của hàm số f x e2x x 2 là: ex2x 3 A. F x e2x x 3 C B. F x C 23 x3 C. F x 2e2x 2x C D. F x e2x C 3 Câu 204: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ: 30
  31. Biết người biết ta trăm trận trăm thắng – đừng thấy các bạn học thêm luyện thi ầm ầm rồi theo. Cần biết mình ở tầm nào và học như thế nào là đúng cách. Thầy giáo : Nguyễn Hữu Phần THCS Ngô Quyền – Tịnh Biên – An Giang. Sđt 036 334 64 94 Số nghiệm của phương trình 4f2 x 1 0 là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 205: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và cạnh bên SB tạo với mặt phẳng đáy góc 45. Thể tích của khối chóp bằng: a23 a23 a 3 A. B. C. a3 D. 3 6 3 2 Câu 206: Biết z1 và z2 là 2 nghiệm của phương trình z 4z 10 0 . Tính giá trị của biểu thức z z T 12. z21z 2 1 A. T2 B. T C. T D. T5 5 5 Câu 207: Đạo hàm của hàm số y x.ex1 là: A. y' 1 x ex1 B. y' 1 x ex1 C. y' ex1 D. y' xex Câu 208: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y x42 2x 1 trên đoạn  2;1. Tính Mm ? A. 0. B. -9. C. -10. D. -1. Câu 209: Phương trình mặt cầu S có tâm I 1; 2;3 và tiếp xúc với mặt phẳng P : x 2y 2 0 là: 31
  32. Biết người biết ta trăm trận trăm thắng – đừng thấy các bạn học thêm luyện thi ầm ầm rồi theo. Cần biết mình ở tầm nào và học như thế nào là đúng cách. Thầy giáo : Nguyễn Hữu Phần THCS Ngô Quyền – Tịnh Biên – An Giang. Sđt 036 334 64 94 2 2 2 121 2 2 2 11 A. x 1 y 2 z 3 B. x 1 y 2 z 3 9 3 2 2 2 49 2 2 2 49 C. x 1 y 2 z 3 D. x 1 y 2 z 3 5 5 Câu 210: Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và độ dài cạnh bên bằng 2a là: a23 a 3 a33 a33 A. B. C. D. 3 2 4 2 4 Câu 211: Cho hàm số y f x có đạo hàm là f'x x2 x1x3x 2 3 . Tìm số điểm cực trị của hàm số : A. 6. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 212: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z 3i 1 4 là: 22 22 A. Đường tròn x 3 y 1 4. B. Đường tròn x 1 y 3 4. 22 C. Đường tròn x 1 y 3 16 . D. Đường thẳng x 3y 3. Câu 213: Tập nghiệm của bất phương trình 2log22 x 1 log 5 x 1 là: A. 3;5 B. 1;3 C. 1;3 D. 1;5 Câu 214: Một khối đồ chơi gồm một khối nón N xếp chồng lên một khối trụ T . Khối trụ T có bán kính đáy và chiều cao lần lượt là r11 ,h . Khối nón có bán kính đáy và chiều cao lần lượt là r22 ,h thỏa 2 mãn rr và hh (tham khảo hình vẽ bên). Biết rằng thể tích của 213 21 toàn bộ khối đồ chơi bằng 124cm3 , thể tích khối nón bằng: A. 62cm3 B. 15cm3 C. 108cm3 D. 16cm3 Câu 215: Cho hàm số là hàm số xác định trên \ 1;1 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau: 32
  33. Biết người biết ta trăm trận trăm thắng – đừng thấy các bạn học thêm luyện thi ầm ầm rồi theo. Cần biết mình ở tầm nào và học như thế nào là đúng cách. Thầy giáo : Nguyễn Hữu Phần THCS Ngô Quyền – Tịnh Biên – An Giang. Sđt 036 334 64 94 Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là: A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 216: Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ, diện tích hai phần S,S12 lần 3 lượt bằng 12 và 3. Giá trị của I f x dx bằng: 2 A. 15. B. 9. C. 36. D. 27. Câu 217: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , hai điểm A 1;3;2 ,B 3;5; 4 . Phương trình mặt phẳng trung trực của AB là: A. x y 3z 9 0 B. x y 3z 2 0 x 3 y 5 z 4 C. D. x y 3z 9 0 1 1 3 Câu 218: Họ nguyên hàm của hàm số f x sin x x ln x là: xx22 A. F x cos x ln x C B. F x cos x ln x C 24 xx22 C. F x cos x ln x C D. F x cos x C 24 33
  34. Biết người biết ta trăm trận trăm thắng – đừng thấy các bạn học thêm luyện thi ầm ầm rồi theo. Cần biết mình ở tầm nào và học như thế nào là đúng cách. Thầy giáo : Nguyễn Hữu Phần THCS Ngô Quyền – Tịnh Biên – An Giang. Sđt 036 334 64 94 1 xdx Câu 219: Cho a bln 2 cln3 với a, b, c là các số hữu tỉ. Giá trị của a b c bằng: 2 0 2x 1 1 5 1 1 A. B. C. D. 4 12 3 12 Câu 220: Đường thẳng là giao của hai mặt phẳng P : x y z 0 và Q : x 2y 3 0 thì có phương trình là: x 2 y 1 z x 2 y 1 z A. B. 1 3 1 1 2 1 x 2 y 1 z 3 x 1 y 1 z C. D. 1 1 1 2 1 3 Câu 221: Từ một nhóm có 10 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh nam và 3 học sinh nữ để lập thành một đội 5 bạn đi biễu diễn văn nghệ 5 23 23 23 A. C25 B. CC10 15 C. CC10 15 D. A10 .A 15 Câu 222: Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng P : 2x y z 1 0 đi qua điểm nào sau đây? A. P(1; 2;0) . B. M(2; 1;1) . C. Q(1; 3; 4) . D. N(0;1; 2) . Câu 223: Lăng trụ có chiều cao bằng a đáy là tam giác vuông cân và có thể tích bằng 2a3 . Cạnh góc vuông của đáy lăng trụ bằng A. 4a. B. 2a. C. a. D. 4a. Câu 224: Cho số phức z 1 2i . Tìm tổng phần thực và phần ảo của số phức w 2z z . A. 3. B. 5. C. 1. D. 2. x 3 y 2 z 4 Câu 225: Trong không gian Oxyz, đường thẳng d : cắt mặt phẳng (Oxy) tại 1 1 2 điểm có tọa độ là A. 1;0;0 . B. 3;2;0 . C. 1;0;0 . D. 3; 2;0 . Câu 226: Cho cấp số cộng có số hạng thứ 3 và số hạng thứ 7 lần lượt là 6 và –2. Tìm số hạng thứ 5. A. u5 4. B. u5 2. C. u5 0. D. u5 2. Câu 227: Nguyên hàm của hàm số f( x ) 3 x 2 là 34
  35. Biết người biết ta trăm trận trăm thắng – đừng thấy các bạn học thêm luyện thi ầm ầm rồi theo. Cần biết mình ở tầm nào và học như thế nào là đúng cách. Thầy giáo : Nguyễn Hữu Phần THCS Ngô Quyền – Tịnh Biên – An Giang. Sđt 036 334 64 94 2 1 A. 3x 2 3 x 2 C . B. 3x 2 3 x 2 C . 3 3 2 31 C. 3x 2 3 x 2 C . D. C. 9 2 32x Câu 228: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây A. y x3 3 x 2. B. y x3 4 x 2. C. y x32 3 x 1. D. y x42 3 x 1. Câu 229: Khoảng đồng biến của hàm số y x2 8 x là A. 4; . B. 8; . C. ;4 . D. 4;8 . Câu 230: Cho đường thẳng đi qua điểm M 2;0; 1 và vecto chỉ phương a 4; 6;2 . Phương trình tham số của đường thẳng là xt 24 xt 22 A. yt 6 B. yt 3 zt 12 zt 1 xt 22 xt 22 C. yt 3 D. yt 3 zt 1 zt 1 b3 Câu 231: Cho loga b 2 và loga c 3 . Tính P loga 2 . c 35
  36. Biết người biết ta trăm trận trăm thắng – đừng thấy các bạn học thêm luyện thi ầm ầm rồi theo. Cần biết mình ở tầm nào và học như thế nào là đúng cách. Thầy giáo : Nguyễn Hữu Phần THCS Ngô Quyền – Tịnh Biên – An Giang. Sđt 036 334 64 94 4 A. 0. B. –5. C. . D. 36. 9 Câu 232: Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 50 và độ dài đường sinh bằng đường kính của đường tròn đáy. Tính bán kính r của đường tròn đáy. 52 52 A. r 5 . B. r 5 . C. r . D. r . 2 2 Câu 233: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ sau Số điểm cực tiểu của hàm số y f() x là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 2 2 2 Câu 234: Cho f x dx 3 và g x dx 1. Giá trị của  f( x ) 5 g ( x ) x dx bằng 0 0 0 A. 12. B. 0. C. 8. D. 10. 2 Câu 235: Cho số phức z thỏa mãn phương trình 3 2i z 2 i 4 i . Tìm tọa độ điểm M biểu diễn số phức . A. M 1;1 . B. M 1; 1 . C. M 1;1 . D. M 1; 1 . Câu 236: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB a,3 AD a , SA vuông góc với đáy và mặt phẳng (SBC) tạo với đáy một góc 60. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD. a3 3a3 A. Va 3. B. V . C. Va 3.3 D. V . 3 3 Câu 237: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hỏi trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình của mặt cầu? A. x2 y 2 z 2 2 x 4 z 1 0 . B. x22 z 3 x 2 y 4 z 1 0. 36
  37. Biết người biết ta trăm trận trăm thắng – đừng thấy các bạn học thêm luyện thi ầm ầm rồi theo. Cần biết mình ở tầm nào và học như thế nào là đúng cách. Thầy giáo : Nguyễn Hữu Phần THCS Ngô Quyền – Tịnh Biên – An Giang. Sđt 036 334 64 94 C. x2 y 2 z 2 2 xy 4 y 4 z 1 0 . D. x2 y 2 z 2 2 x 2 y 4 z 8 0. Câu 238: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz viết phương trình đường thẳng giao tuyến của hai mặt phẳng  :x 3 y z 1 0, : 2 x y z 7 0. x 23 y z x 23 y z A. . B. / 2 3 7 2 3 7 x y 3 z 10 x 23 y z C. . D. . 2 3 7 2 3 7 2 22 Câu 239: Gọi zz12, là các nghiệm của phương trình zz 2 5 0. Tính P z12 z A. 10. B. 5. C. 12. D. 14. x22 x x x 1 Câu 240: Gọi xx12, là hai nghiệm của phương trình 4 2 3. Tính xx12 A. 3. B. 0. C. 2. D. 1. xx2 22 1 Câu 241: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y trên đoạn ;2 x 1 2 5 10 A. M . B. M 2. C. M . D. M 3. 2 3 Câu 242: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng đi qua điểm M 2;0; 1 và có một véc tơ chỉ phương a 4; 6;2 . Phương trình tham số của là xt 24 xt 22 A. yt 6 B. yt 3 zt 12 zt 1 xt 42 xt 22 C. y 6 D. yt 3 zt 2 zt 1 Câu 243: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. y x42 21 x B. y 2 x42 4 x 1 C. y x42 21 x D. y x42 21 x 37
  38. Biết người biết ta trăm trận trăm thắng – đừng thấy các bạn học thêm luyện thi ầm ầm rồi theo. Cần biết mình ở tầm nào và học như thế nào là đúng cách. Thầy giáo : Nguyễn Hữu Phần THCS Ngô Quyền – Tịnh Biên – An Giang. Sđt 036 334 64 94 Câu 244: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P :3 x z 2 0. Véc tơ nào dưới đây là một véc tơ pháp tuyến của P ? A. n 3; 1;2 B. n 1;0; 1 C. n 3;0; 1 D. n 3; 1;0 Câu 245: Khi quay một tam giác vuông (kể cả các điểm trong của tam giác vuông đó) quanh đường thẳng chứa một cạnh góc vuông ta được A. Hình nón B. Khối trụ C. Khối nón D. Hình trụ Câu 246: Cho cấp số cộng un , biết ud1 5, 2 . Số 81 là số hạng thứ bao nhiêu? A. 44 B. 100 C. 75 D. 50 Câu 247: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy, SA a 3 . Tính thể tích hình chóp S.ABCD. a3 a3 3 A. B. C. a3 3 D. 33a3 3 3 Câu 248: Cho số phức zi 10 2 . Phần thực và phần ảo của số phức z là A. Phần thực bằng 10 và phần ảo của số phức bằng 2i . B. Phần thực bằng và phần ảo bằng 2. C. Phần thực bằng 10 và phần ảo bằng 2. D. Phần thực bằng 10 và phần ảo bằng 2i. Câu 249: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên sau đây. Mệnh đề nào sau đây đúng? x -2 1 y’ - 0 - 0 + 20 y -7 A. Hàm số đạt cực tiểu tại x 2 B. Hàm số đạt cực tiểu tại x 1 C. Hàm số đạt cực tiểu tại x 7 D. Hàm số không có cực trị Câu 250: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó? x x x 2 x 1 e A. y B. y 2 C. y D. y 3 2 Câu 251: Cho trước 5 chiếc ghế xếp thành một hàng ngang. Số cách xếp 3 bạn A, B, C vào 5 chiếc ghế đó sao cho mỗi bạn 1 ghế là 38
  39. Biết người biết ta trăm trận trăm thắng – đừng thấy các bạn học thêm luyện thi ầm ầm rồi theo. Cần biết mình ở tầm nào và học như thế nào là đúng cách. Thầy giáo : Nguyễn Hữu Phần THCS Ngô Quyền – Tịnh Biên – An Giang. Sđt 036 334 64 94 3 3 A. C5 B. 6 C. A5 D. 15 Câu 252: Họ nguyên hàm của hàm số fx 22x là 4x 1 A. C B. C C. 4x C D. 4x .ln 4 C ln 4 4x .ln 4 Câu 253: Trong không gian Oxyz cho điểm A 2;1;3 . Hình chiếu vuông góc của A trên trục Ox có tọa độ là A. 0;1;0 B. 2;0;0 C. 0;0;3 D. 0;1;3 Câu 254: Cho hàm số fx có đạo hàm f'1 x x x 2 . Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1; B. 1;0 C. ;1 D. 0; 1 2 2 Câu 255: Cho f x dx 3 và f x dx 2 . Khi đó f x dx 0 1 0 A. 1 B. 1 C. 5 D. 6 Câu 256: Với a và b là hai số thực dương tùy ý, log ab23 bằng 11 A. logab log B. 2logab log 23 C. 2logab 3log D. 2logab .3log Câu 257: Phương trình log 54 xx3 3log có nghiệm là A. x 4 B. x 3 C. x 1 D. x 2 Câu 258: Cho số phức zi 1 . Số phức nghịch đảo của z có điểm biểu diễn là 11 11 A. ; . B. ; . C. 1; 1 . D. 1; 1 . 22 22 Câu 258: Mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh a thì có diện tích bằng 4 a3 A. a3 . B. . 3 C. 3 a2 . D. 12 a2 3 . Câu 259: Hàm số y f x liên tục và có đạo hàm trên , đồ thị hàm số y f x như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. 39
  40. Biết người biết ta trăm trận trăm thắng – đừng thấy các bạn học thêm luyện thi ầm ầm rồi theo. Cần biết mình ở tầm nào và học như thế nào là đúng cách. Thầy giáo : Nguyễn Hữu Phần THCS Ngô Quyền – Tịnh Biên – An Giang. Sđt 036 334 64 94 Câu 260: Họ nguyên hàm của hàm số f x cos2 x là 1 1 A. sin 2xC. B. sin 2xC . C. sin 2xC . D. sin 2xC. 2 2 Câu 261: Hàm số y x.ln x đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây? 1 1 A. ; . B. 0; . C. 0; . D. 0;1 . e e Câu 262: Phương trình mặt phẳng đi qua 3 điểm ABC 1;0;0 , 0;2;0 , 0;0;1 có dạng A. x 2 y x 4 0 . B. 2x y 2 z 2 0 . C. x 2 y z 2 0 D. 2x y 2 z 2 0 . Câu 263: Nghiệm của bất phương trình 42xx 11 là A. x 0 . B. x 1. C. x 2 . D. x 3. b Câu 264: Giá trị I 2 xdx được tính là a A. ba22 . B. ba22 . C. ba . D. ba . Câu 265: Một khu di tích nọ có bốn cửa Đông, Tây, Nam, Bắc. Một người đi vào tham quan rồi đi ra. Người đó có bao nhiêu cách đi để cửa đi vào và đi ra là khác nhau? A. 8. B. 12. C. 14. D. 64. Câu 266: Số mặt đối xứng của bát diện đều là A. 1. B. 6. C. 9. D. 7. Câu 267: Số giao điểm của đồ thị hàm số y x423 x và đồ thị hàm số yx 2 3 là A. 0. B. 2. C. 3. D. 4. xt 12 Câu 268: Cho đường thẳng d:1 y t t . Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng d : zt 3 A. 5; 1;3 . B. 1;1;0 . C. 1;1;3 . D. 3;3;3 . 40
  41. Biết người biết ta trăm trận trăm thắng – đừng thấy các bạn học thêm luyện thi ầm ầm rồi theo. Cần biết mình ở tầm nào và học như thế nào là đúng cách. Thầy giáo : Nguyễn Hữu Phần THCS Ngô Quyền – Tịnh Biên – An Giang. Sđt 036 334 64 94 11 Câu 269: Trong khai triển xy , hệ số của số hạng chứa xy83 là 3 8 3 5 A. C11 . B. C11 . C. C11 . D. C11 . Câu 270: Cho mặt phẳng P : x 2 y z 1 0 và mặt phẳng Q : mx 2 y z 1 0. Xác định m để hai mặt phẳng đã cho song song? A. m 0. B. m 1. C. m 2 . D. m . Câu 271: Modun của số phức zi 34 bằng A. 1. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 272: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? x 1 x 3 A. y . B. y . 21x 21x x x 1 C. y . D. y . 21x 21x Câu 273: Cho cấp số cộng un có số hạng đầu u1 3 và u6 27 . Tìm công sai d. A. d = 8 B. d = 6 C. d = 5 D. d = 7 Câu 274: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình bên. Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 2 B. 2 C. 1 D. 1 Câu 275: Cho a là số thực dương tùy ý. Mệnh đề nào sau đây đúng? 3 3 A. log 3 2log a B. log 1 2log a 33a2 33a2 31 3 C. log 3 log a D. log 1 2log a 33a2 2 33a2 2 Câu 276: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình x 2 x 3 log2 x 3 0 bằng A. 3 B. 2 C. 9 D. 6 5 7 7 Câu 277: Nếu f x dx 3 và f x dx 9 thì f x dx bằng bao nhiêu? 2 5 2 41
  42. Biết người biết ta trăm trận trăm thắng – đừng thấy các bạn học thêm luyện thi ầm ầm rồi theo. Cần biết mình ở tầm nào và học như thế nào là đúng cách. Thầy giáo : Nguyễn Hữu Phần THCS Ngô Quyền – Tịnh Biên – An Giang. Sđt 036 334 64 94 A. 6 B. 6 C. 12 D. 3 Câu 278: Cho hàm số fx liên tục trên đoạn  1;3 và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M và m lần lượt là GTLN và GTNN của hàm số đã cho trên . Giá trị của P = m.M bằng? A. 3 B. 4 C. 6 D. Câu 279: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau: x 1 2 y ' + 0 0 + 19 y 4 6 3 Hàm số y f x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? 4 19 A. ;1 B. ; 36 C. 1; D. 1;2 Câu 280: Họ nguyên hàm của hàm số f x 2x x là 21x 1 A. xC2 B. 2x .ln 2 xC2 ln 2 2 2 1 C. 2x xC2 D. 21x C 2 Câu 281: Điểm A trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z. Khi đó mệnh đề nào sau đây là đúng? A. zi 12 B. zi 22 C. zi 2 D. zi 2 Câu 282: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng Oyz có phương trình là: A. x y z 0 B. z 0 C. y 0 D. x 0 Câu 283: Đồ thị như hình vẽ là của hàm số A. y x32 31 x x3 B. yx 2 1 3 C. y x42 31 x D. y 3 x2 2 x 1 42
  43. Biết người biết ta trăm trận trăm thắng – đừng thấy các bạn học thêm luyện thi ầm ầm rồi theo. Cần biết mình ở tầm nào và học như thế nào là đúng cách. Thầy giáo : Nguyễn Hữu Phần THCS Ngô Quyền – Tịnh Biên – An Giang. Sđt 036 334 64 94 Câu 284: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P : 2 x y z 1 0 đi qua điểm nào dưới đây? A. M 2; 1;1 B. P 1; 2;0 C. Q 1; 3; 4 D. N 0;1; 2 Câu 285: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 1; 1;2 và B 2;1;1 . Độ dài đoạn AB bằng A. 32 B. 18 C. 6 D. 6 Câu 286: Diện tích của mặt cầu có đường kính 3m là: A. 9 m2 B. 3 m2 C. 12 m2 D. 36 m2 Câu 287: Gọi S là tập hợp những số có dạng xyz với x, y , z 1;2;3;4;5. Số phần tử của tập hợp S là: 3 3 3 A. 5! B. A5 C. C5 D. 5 Câu 288: Tính thể tích của khối hộp chữ nhật ABCD.'''' A B C D có AB 3, AC 5, AA ' 5 A. 40 B. 75 C. 60 D. 70 x Câu 289: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log2 3.2 1 2x 1 bằng 1 3 A. B. C. 1 D. 0 2 2 Câu 290: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng :x 2 y 3 z 6 0 và đường thẳng x 1 y 1 z 3 : . Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 1 1 A.  B. cắt và không vuông góc với C.  D. // Câu 291: Gọi Fx là một nguyên hàm của hàm số f x xe x . Tính biết F 01 A. F x x 11 e x B. F x x 12 e x C. F x x 11 e x D. F x x 12 e x Câu 292: Thể tích của khối lăng trụ đều tam giác có mặt bên là hình vuông cạnh a bằng a33 a33 a33 a33 A. B. C. D. 12 6 4 3 Câu 293: Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như sau 43
  44. Biết người biết ta trăm trận trăm thắng – đừng thấy các bạn học thêm luyện thi ầm ầm rồi theo. Cần biết mình ở tầm nào và học như thế nào là đúng cách. Thầy giáo : Nguyễn Hữu Phần THCS Ngô Quyền – Tịnh Biên – An Giang. Sđt 036 334 64 94 Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị? A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 294: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A( 1;2;4) . Điểm nào sau đây là hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng (Oyz)? A. M( 1;0;0) B. N(0;2;4) C. P( 1;0;4) D. Q( 1;2;0) Câu 295: Kết quả tính đạo hàm nào sau đây sai? xx 1 1 2x 2x A. 3 3 ln3 B. ln x C. log3 x D. ee x x ln3 Câu 296: Cho số phức z 2 3i . Khi đó phần ảo của số phức z là A. 3 B. 3i C. 3 D. 3i Câu 297: Cho hàm số y f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( ; 1) B. ( 1;0) C. ( 1;1) D. (0;1) Câu 298: Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) sin 2x . cos 2x A. sin 2xdx 2cos2x C B. sin 2xdx C 2 cos 2x C. sin 2xdx C D. sin 2xdx cos2x C 2 Câu 299: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có A(1; 2;3), B( 1;0;2) và G(1; 3;2) là trọng tâm tam giác ABC. Tìm tọa độ điểm C. A. C(3;2;1) B. C(2; 4; 1) C. C(1; 1; 3) D. C(3; 7;1) 44
  45. Biết người biết ta trăm trận trăm thắng – đừng thấy các bạn học thêm luyện thi ầm ầm rồi theo. Cần biết mình ở tầm nào và học như thế nào là đúng cách. Thầy giáo : Nguyễn Hữu Phần THCS Ngô Quyền – Tịnh Biên – An Giang. Sđt 036 334 64 94 2x 1 Câu 300: Cho hàm số y có đồ thị (C). Biết điểm I là giao điểm hai đường tiệm cận của (C). Hỏi x3 I thuộc đường thẳng nào trong các đường sau? A. x y 1 0 B. x y 1 0 C. x y 1 0 D. x y 1 0 45