330 Câu trắc nghiệm môn Giáo dục công dân 12 theo từng bài (Có đáp án)

doc 56 trang xuanha23 09/01/2023 3591
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "330 Câu trắc nghiệm môn Giáo dục công dân 12 theo từng bài (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doc330_cau_trac_nghiem_mon_giao_duc_cong_dan_12_theo_tung_bai_c.doc

Nội dung text: 330 Câu trắc nghiệm môn Giáo dục công dân 12 theo từng bài (Có đáp án)

  1. TUYỂN CHỌN 330 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MƠN GIÁO DỤC CƠNG DÂN 12 BÀI 1. PHÁP LUẬT VÀ ĐỜI SỐNG Câu 1. Pháp luật nước ta cĩ mấy đặc trưng cơ bản? A. Hai. B. Ba. C. Bốn. D. Năm Câu 2. Các quy phạm pháp luật do nhà nước ban hành A. phù hợp với ý chí của giai cấp cầm quyền do nhà nước đại diện B. phù hợp với ý chí của nhân dân do nhà nước đại diện C. mang tính chặt chẽ, tính quyền lực và tính bắt buộc chung D. thể hiện nguyện vọng của nhân dân do nhà nước quản lí Câu 3. Các cá nhân, tổ chức kiềm chế để khơng làm những điều mà pháp luật cấm là A. sử dụng pháp luật. B. thi hành pháp luật C. tuân thủ pháp luật. D. áp dụng pháp luật Câu 4. Người ở độ tuổi phải chịu trách nhiệm hình sự về tội phạm rất nghiêm trọng do cố ý hoặc tội phạm đặc biệt nghiêm trọng là A. từ đủ 14 đến dưới 16. B. từ 14 đến đủ 16 C. từ đủ 16 đến dưới 18. D. từ 16 đến đủ 18 Câu 5. Trách nhiệm pháp lý được áp dụng đối với người vi phạm pháp luật nhằm A. giáo dục, răn đe, hành hạ B. kiềm chế những việc làm trái luật C. xử phạt hành chính D. phạt tù hoặc tử hình Câu 6. Vi phạm pháp luật hành chính là hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm tới A. quan hệ xã hội và quan hệ kinh tế B. các quy tắc quản lí nhà nước C. các điều luật và các quan hệ hành chính D. quan hệ xã hội và quan hệ hành chính Câu 7. Tính giai cấp của nhà nước thể hiện ở phương diện A. kinh tế, chính trị B. kinh tế, chính trị, tư tưởng C. kinh tế, văn hĩa, xã hội. D. kinh tế, chính trị, văn hĩa
  2. Câu 8. Pháp luật là A. các quy tắc xử xự chung, do nhà nước ban hành hoặc cơng nhận B. các hệ thống chuẩn mực, được quy định trong Hiến pháp, do Nhà nước thừa nhận C. các quy tắc xử xự chung, do nhà nước thừa nhận trên những chuẩn mực của đời sống D. các quy tắc xử xự chung của mọi người, do nhà nước ban hành, được áp dụng ở phạm vi nhất định Câu 9. “Vợ chồng bình đẳng với nhau, cĩ nghĩa vụ và quyền ngang nhau về mọi mặt trong gia đình” (Điều 19. Bình dẳng về quyền và nghĩa vụ giữa vợ, chồng, Luật hơn nhân và gia đình năm 2000 sửa đổi, bổ sung năm 2010) thể hiện đặc trưng nào của pháp luật? A. Tính quy phạm phổ biến B. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức C. Tính quyền lực, bắt buộc chung D. Tính ý chí và khách quan Câu 10. Hình phạt trong pháp luật hình sự của các nước thể hiện “hậu quả pháp lý” nặng nề nhất mà chủ thể phải gánh chịu do hành vi vi phạm pháp luật gây ra thể hiện đặc trưng A. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức B. Tính quyền lực, bắt buộc chung C. Tính chủ quan, quy phạm phổ biến D. Tính ý chí Câu 11. Đâu là bản chất của pháp luật Việt Nam? A. Tính giai cấp và tính xã hội. B. Tính giai cấp và tính chính trị C. Tính xã hội và tính kinh tế. D. Tính kinh tế và tính xã hội Câu 12. Pháp luật mang bản chất của xã hội vì A. pháp luật là cơ sở đảm bảo an tồn trật tự xã hội B. pháp luật bắt nguồn từ xã hội C. pháp luật gĩp phần hồn chỉnh hệ thống xã hội D. pháp luật đem đến một hệ thống chính trị hồn chỉnh Câu 13. Nhà nước Việt Nam đại diện cho lợi ích của A. giai cấp cơng nhân và nhân dân lao động B. giai cấp cơng dân C. các tầng lớp bị áp bức
  3. D. nhân dân lao động Câu 14. Con cái chửi, mắng cha, mẹ thì sẽ bị A. dư luận lên án. B. vi phạm pháp luật hành chính C. vi phạm pháp luật dân sự. D. vi phạm pháp luật hình sự Câu 15. Nhận định nào sai khi nĩi về vai trị của pháp luật?
  4. A. Pháp luật là cơ sở để thiết lập, củng cố và tăng cường quyền lực nhà nước B. Pháp luật là phương tiện đề nhà nước quản lí kinh tế, xã hội C. Pháp luật tạo ra mơi trường ổn định cho việc thiết lập mối quan hệ giữa các nước. D. Pháp luật là phương tiện để nhân dân bảo vệ quyền chính đáng của mình . Câu 16. Pháp luật là A. Hệ thống các văn bản và nghị định do các cấp ban hành và thực hiện . B. Những luật và điều luật cụ thể trong thực tế đời sống. C. Hệ thống các quy tắc sử xự chung do nhà nước ban hànhvà được bảo đảm thực hiện bằng quyền lực nhà nước. D. Hệ thống các quy tắc sử xự được hình thành theo điều kiện cụ thể của từng địa phương. Câu 17. Pháp luật cĩ đặc điểm là A. Bắt nguồn từ thực tiễn đời sống xã hội. B. Vì sự phát triển của xã hội. C. Pháp luật cĩ tính quy phạm phổ biến ;mang tính quyền lực, bắt buộc chung; cĩ tính xác định chặt chẻ về mặt hình thức. D. Mang bản chất giai cấp và bản chất xã hội. Câu 18. Bản chất xã hội của pháp luật thể hiện ở A. Pháp luật được ban hành vì sự phát triển của xã hội. B. Pháp luật phản ánh những nhu cầu, lợi ích của các tầng lớp trong xã hội. C. Pháp luật bảo vệ quyền tự do, dân chủ rộng rãi cho nhân dân lao động. D. Pháp luật bắt nguồn từ xã hội, do các thành viên của xã hội thực hiện, vì sự phát triển của xã hội. Câu 19. Nội dung cơ bản của pháp luật bao gồm A. Các chuẩn mực thuộc về đời sống tinh thần, tình cảm của con người. B. Quy định các hành vi khơng được làm. C. Quy định các bổn phận của cơng dân. D. Các quy tắc xử sự (việc được làm, việc phải làm, việc khơng được làm) Câu 20. Pháp luật và đạo đức cĩ quan hệ A. Chặt chẽ với nhau, người tuân thủ pháp luật là người cĩ đạo đức, ngược lại người đạo đức là người tuân thủ pháp luật .
  5. B. Pháp luật là phương tiện đặc thù để thể hiện và bảo vệ các giá trị đạo đức C.Đạo đức là nền tảng hình thành nhân cách, pháp luật là nền tảng đảm bảo trật tự xã hội D.Tất cả các ý trên. Câu 21. Nhà nước ban hành luật giao thơng đường bộ và bắt buộc tất cả mọi người phải tuân theo, khơng được làm trái. Thể hiện đặc trưng A. Tính quy phạm, phổ biến B. Tính quy định, bắt buộc chung C Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức D. Tất cả ý trên. Câu 22. Nhà Nước ban hành Hiến Pháp vì A. Hiến Pháp quy định các quyền và nghĩa vụ cơ bản của cơng dân B. Hiến Pháp chứa các luật dân sự, hành chính , hơn nhân và gia đình , thuế, cụ thể hĩa nội dung. C. Hiến Pháp quyết định chặt chẽ về luật, đầy đủ các mức độ nặng, nhẹ của các luật D. A và B đúng Câu 23. Điền vào chỗ trống, Hồ Chí Minh: “ Pháp luật của ta là pháp luật thật sự dân chủ vì nĩ bảo vệ rộng rãi cho nhân dân lao động.” A. Lợi ích chính đáng. B. Quyền và nghĩa vụ C. Quyền tự do, dân chủ. D. Quyền và nghĩa vụ cơ bản. Câu 24. Bản chất giai cấp của Pháp luật Việt Nam A.Đảm bảo lợi ích của giai cấp cơng nhân và nhân dân lao động Việt Nam. B.Đảm bảo lợi ích của giai cấp lãnh đạo, nhưng giai cấp cơng nhân và nơng dân được tự do dân chủ C. Pháp luật là điều kiện để nhà nước ràng buộc mọi cơng dân. D. A và B đúng. Câu 25. Từ ngày 15-12-2007, theo nghị quyết 32/CP/2007 mọi người ngồi trên xe gắn máy phải đội mũ bảo hiểm, điều này thể hiện A. Nội dung của pháp luật. B. Đặc trưng của pháp luật. C. Bản chất của pháp luật. D. Vai trị của pháp luật. Câu 26. Trong hệ thống các văn bản quy phạm pháp luật, văn bản cĩ giá trị pháp lý cao nhất là: A. Hiến pháp. B. Hiến pháp, luật và pháp lệnh. C. Hiến pháp và pháp lệnh. D. Nghị định của chính phủ.
  6. Câu 27. Một trong những đặc điểm để phân biệt pháp luật với quy phạm đạo đức là: A. Pháp luật cĩ tính quyền lực, bắt buộc chung. B. Pháp luật cĩ tính quyền lực. C. Pháp luật cĩ tính bắt buộc chung. D. Pháp luật cĩ tính quy phạm Câu 28. Pháp luật là phương tiện để cơng dân: A. Sống tự do, dân chủ. B. Thực hiện và bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của mình. C. Quyền con người được tơn trọng và bảo vệ. D. Cơng dân phát triển tồn diện. Câu 29. .Quản lí bằng pháp luật là phương pháp quản lí A. hữu hiệu và phức tạp nhất. B. dân chủ và hiệu quả nhất C. hiệu quả và khĩ khăn nhất D. dân chủ và cứng rắn nhất Câu 30. .Pháp luật là hệ thống các quy tắc xử sự chung do ban hành và đảm bảo thực hiện bằng quyền lực nhà nước A. Đảng B.Chính phủ C.Tổ chức xã hội D. Nhà nước Câu 31. Các quy tắc xử sự ( việc được làm, việc phải làm, việc khơng được làm ) thể hiện vấn đề nào của pháp luật? A. Phương thức tác động. B. Nội dung. C. Nguồn gốc. D. Hình thức thể hiện. Câu 32. Nhà nước ta điều hành đất nước bằng A. Văn hố, giáo dục, chính trị B. Kế hoạch phát triển kinh tế. C. Quân đội và chính quyền. D. Hiến pháp và pháp luật. Câu 33. Nếu khơng cĩ pháp luật thì xã hội sẽ ra sao? A. Tồn tại nhưng khơng phát triển được. B. Vẫn tồn tại và phát triển bình thường. C. Khơng thể tồn tại và phát triển. D. Cả 3 ý trên đều sai. Câu 34. Các quy phạm pháp luật bắt nguồn từ đâu? A. Từ tư duy trừu tượng của con người. B. Từ quyền lực của giai cấp thống trị. C. Từ thực tiễn đời sống xã hội. D. Từ ý thức của các cá nhân trong xã hội Câu 35. Câu hỏi: “Pháp luật là của ai, do ai và vì ai?” Đề cập đến vấn đề nào của pháp luật? A. Nội dung của pháp luật. B. Hình thức thể hiện của pháp luật.
  7. C. Khái niệm cơ bản của pháp luật.D. Bản chất của pháp luật Câu 36. “Pháp luật là hệ thống quy tắc xử sự mang tính ,do ban hành và bảo đảm thực hiện, thể hiện của giai cấp thống trị và phụ thuộc vào các điều kiện , là nhân tố điều chỉnh các quan hệ xã hội” A. Bắt buộc – quốc hội – ý chí – chính trị B. Bắt buộc chung – nhà nước – lý tưởng – chính trị C. Bắt buộc – quốc hội – lý tưởng – kinh tế xã hội D. Bắt buộc chung – nhà nước – ý chí – kinh tế xã hội Câu 37. Nĩi đến vai trị của pháp luật đối với sự phát triển bền vững của đất nước là nĩi đến sự tác động của pháp luật đối với A. Các lĩnh vực của đời sống xã hội B. Lĩnh vực bảo vệ mơi trường C. Việc xây dựng và bảo vệ đất nước D. Phát triển kinh tế đất nước Câu 38. Pháp luật phát triển các lĩnh vực xã hội bao gồm các quy định về A. Dân số và giải quyết việc làm B. Phịng, chống tệ nạn xã hội C. Xĩa đĩi giảm nghèo và chăm sĩc sức khỏe cho nhân dân D.Cả A,B,C đều đúng Câu 39. Một học sinh lớp 11 (16 tuổi) chạy xe gắn máy trên 50cc ra đường chơi (Cĩ đội mũ bảo hiểm), được xem là: A. Khơng vi phạm pháp luật vì thực hiện quyền tự do đi lại. B. Vi phạm pháp luật vì cĩ đủ năng lực trách nhiệm pháp lý. C. Khơng phải chịu trách nhiệm về hành vi của mình. D. Khơng vi phạm vì cĩ đội mũ bảo hiểm theo quy định. Câu 40. Trường hợp nào sau đây thì mới được bắt, giam, giữ người A. Bắt người khi đang bị tình nghi cĩ hành vi vi phạm pháp luật. B. Bắt người phạm tội quả tang hoặc đang bị truy nã. C.Bắt, giam, giữ người khi người này đang nghiện ma tuý. D. Bắt giam người khi người này cĩ người thân phạm pháp luật. Câu 41. Cứ đến ngày Quốc khánh (2/9) người nào cải tạo tốt, biết hối cải thì được Chủ tịch nước ân xá cho ra tù trước thời hạn. Thể hiện bản chất gì của pháp luật? A.Bản chất giai cấp. B. Bản chất xã hội
  8. C. Bản chất nhân đạo sâu sắc pháp luật xã hội chủ nghĩa. D. Bản chất nhân dân Câu 42. Phương thức tác động của Nhà nước lên quan hệ pháp luật là A. giáo dục, thuyết phục và cưỡng chế B. giáo dục, cưỡng chế. C. Cưỡng chế. D. giáo dục. Câu 43. Khoan hồng đối với người tự thú, thành khẩn khai báo, tố giác người đồng phạm, lập cơng chuộc tội, ăn năn hối cải, tự nguyện sửa chữa hoặc bồi thường thiệt hại gây ra. Thể hiện điều gì của pháp luật nước ta A. tính nhân đạo. B. tính quyền lực. C. tính dân chủ. D. tính nhân văn. Câu 44. Nhận định nào sau đây sai khi nĩi đến vai trị của pháp luật A. Pháp luật là phương tiện để Nhà nước quản lý mọi mặt đời sống xã hội B. Pháp luật là phương tiện thực hiện và bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của mỗi cơng dân C. Pháp luật là cơng cụ thực hiện đường lối chính sách của Đảng. D. Pháp luật là cơng cụ bảo vệ mọi quyền và lợi ích của cơng dân. Câu 45. Nội dung nào sau đây phù hợp với tính quy phạm và phổ biến của pháp luật? A.Phạm vi tác động của quy phạm xã hội rộng hơn so với pháp luật B. Ai cũng cần phải thực hiện theo các tín điều tơn giáo được ban hành C.Cơ quan cĩ quyền ban hành pháp luật thì cũng cĩ quyền khơng thực hiện pháp luật D. Phạm vi tác động của pháp luật rộng lớn cả về khơng gian, thời gian và đối tượng áp dụng Câu 46. Ưu thế vượt trội của pháp luật so với các quy phạm xã hội khác là? A. Tính cưỡng chế B. Tính rộng rãi C. Tồn tại trong thời gian dài. D. Tính xã hội Câu 47. Pháp luật là cơng cụ bảo vệ lợi ích của? A. Tổ chức tơn giáo. B. Giai cấp thống trị C. Nhà nước và xã hội. D. Nhân dân Câu 48. Tính cưỡng chế của pháp luật được thể hiện: A. Những hành vi vi phạm pháp luật đều bị xử phạt hành chính B. Những hành vi vi phạm pháp luật đều bị áp dụng hình phạt C. Những hành vi vi phạm pháp luật đều cĩ thể bị áp dụng biện pháp chế tài D. Những hành vi vi phạm pháp luật đều bị xử lý kỷ luật Câu 49. Pháp luật và đạo đức là hai hiện tượng:
  9. A.Đều mang tính quy phạm B.Đều mang tính quy phạm bắt buộc chung C.Đều là quy phạm tồn tại ở dạng thành văn D. Đều do nhà nước đặt ra hoặc thừa nhận Câu 50. Luật bảo vệ mơi trường do cơ quan nào sau đây ban hành? A.Bộ Tài nguyên mơi trường C. Chính phủ B. Ủy ban thường vụ Quốc hội D. Quốc hội BÀI 2. THỰC HIỆN PHÁP LUẬT Câu 1. Thực hiên pháp luật là A. Quá trình hoạt động cĩ mục đích làm cho những quy định của pháp luật đi vào cuộc sống, B. Các hành vi ấy sẽ trở thành những hành vi hợp pháp của các cá nhân tổ chức. C. Xã hội sẽ phát sinh nhiều biến đổi, dẫn đến nhiều hành vi khác phát sinh. D. A và B đúng. Câu 2. Các hình thức thực hiện pháp luật theo thứ tự là: A.Sử dụng pháp luật, thi hành pháp luật, áp dụng pháp luật và tuân thủ pháp luật B.Sử dụng pháp luật, thi hành pháp luật, tuân thủ pháp luật và áp dụng pháp luật C. Tuân thủ pháp luật, thi hành pháp luật, sử dụng pháp luật và áp dụng pháp luật D. Tuân thủ pháp luật, sử dụng pháp luật, thi hành pháp luật và áp dụng pháp luật. Câu 3. Trách nhiệm pháp lý áp dụng nhằm A. giáo dục và răn đe những người vi phạm B. để cá nhân biết được trách nhiệm của mình C. đem lại sự phát triển cho xã hội D. Cả A và C đúng. Câu 4. Thực hiện trách nhiệm pháp lý đối với người từ đủ 14 đến dưới 18 tuổi là A. Giáo dục, răn đe là chính B. Cĩ thể bị phạt tù C. Buộc phải cách li với xã hội và khơng cĩ điều kiện tái hịa nhập cộng đồng D. Chủ yếu là đưa ra lời khuyên .
  10. Câu 5. Khi gặp đèn đỏ thì dừng, chạy xe khơng dàn hàng ngang là A. sử dụng pháp luật B. thực hiện pháp luật C. tuân thủ Pháp luật D. áp dụng pháp luật Câu 6. Tịa án huyện A tuyên bố bị cáo B mức phạt 2 năm tù vì tội hiếp dâm, là A. Sử dụng pháp luật B. Áp dụng pháp luật C. Thi hành pháp luật D. Tuân thủ pháp luật Câu 7. Các tổ chức cá nhân chủ động thực hiện quyền (những việc được làm) là: A. Sử dụng pháp luật. B. Thi hành pháp luật. C. Tuân thủ pháp luật. D. Áp dụng pháp luật. Câu 8. Các tổ chức cá nhân chủ động thực hiện nghĩa vụ (những việc phải làm) là : A. Sử dụng pháp luật. B. Thi hành pháp luật. C. Tuân thủ pháp luật. D. Áp dụng pháp luật. Câu 9. Các tổ chức cá nhân khơng làm những việc bị cấm là: A. Sử dụng pháp luật. B. Thi hành pháp luật. C. Tuân thủ pháp luật. D. Áp dụng pháp luật. Câu 10. Dấu hiệu cơ bản của vi phạm pháp luật là A. Là hành vi trái pháp luật B. Do người cĩ năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện C. Vi phạm pháp luật phải cĩ lỗi D.Tất cả ý trên Câu 11. Nhà nước đưa ra trách nhiệm pháp lý là nhằm : A. Phạt tiền người vi phạm. B. Buộc chủ thể vi phạm chấm dứt hành vi trái pháp luật, phải chịu những thiệt hại nhất định; giáo dục răn đe những người khác. C.Lập lại trật tự xã hội. D. Ngăn chặn người vi phạm cĩ thể cĩ vi phạm mới. Câu 12.Người phải chịu trách nhiệm hành chính do mọi vi phạm hành chính mà mình gây ra theo quy định của pháp luật cĩ độ tuổi là A. Từ đủ 18 tuổi trở lên. B. Từ 18 tuổi trở lên. C. Từ đủ 16 tuổi trở lên. D. Từ đủ 14 tuổi trở lên. Câu 13. Vi phạm dân sự là hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm tới
  11. A. Các quy tắc quản lý nhà nước. B. Các quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân. C.Các quan hệ lao động, cơng vụ nhà nước. D. Tất cả các ý trên Câu 14. Người phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm do mình gây ra cĩ độ tuổi theo quy định của pháp luật là người A. từ đủ 14 tuổi trở lên. B. từ đủ 16 tuổi trở lên. C. từ 18 tuổi trở lên. D. từ đủ 18 tuổi trở lên. Câu 15. Cơng dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lý là: A. Cơng dân ở bất kỳ độ tuổi nào vi phạm pháp luật đều bị xử lý như nhau. B. Cơng dân nào vi phạm quy định của cơ quan, đơn vị, đều phải chịu trách nhiệm kỷ luật. C. Cơng dân nào vi phạm pháp luật cũng bị xử lý theo quy định của pháp luật. D. Cơng dân nào do thiếu hiểu biết về pháp luật mà vi phạm pháp luật thì khơng phải chịu trách nhiệm pháp lý. Câu 16. Người bị bệnh tâm thần cĩ hành vi trái pháp luật cĩ được xem là vi phạm pháp luật khơng? A. Cĩ B. Khơng. C. Tùy từng trường hợp D. Tất cả đều sai Câu 17. Trường hợp nào sau đây thì mới được bắt, giam, giữ người A. Bắt người khi đang bị tình nghi cĩ hành vi vi phạm pháp luật. B.Bắt, giam, giữ người khi người này cĩ dấu hiệu nghiện ma tuý. C.Bắt người phạm tội quả tang hoặc đang bị truy nã. D. Bắt giam người khi người này cĩ người thân phạm pháp luật. Câu 18. Trách nhiệm pháp lý là trách nhiệm của: A.Mọi người. B. Chỉ những người cĩ đủ 16 tuổi trở lên. C.Chủ thể vi phạm pháp luật. D. Người cĩ hành vi khơng hợp đạo đức. Câu 19. Hộ sản xuất – kinh doanh chủ động đăng kí khai thuế và nộp thuế là
  12. A. tuân thủ pháp luật B. thi hành pháp luật C. sử dụng pháp luật D. áp dụng pháp luật Câu 20. Đối tượng của vi phạm hành chính là A. cá nhân B. tổ chức. C. cá nhân và tổ chức D. Cơ quan hành chính Câu 21. Hành vi vi phạm các quy tắc, quy chế được xác lập trong một tổ chức, cơ quan, đơn vị là A. vi phạm hành chính B. vi phạm dân sự C. vi phạm kỷ luật D. vị phạm hình sự Câu 22. Cơ sở để truy cứu trách nhiệm pháp lý là A. hành vi vi phạm pháp luật B. tính chất phạm tội C. mức độ gây thiệt hại của hành vi. D. khả năng nhận thức của chủ thể Câu 23. Trách nhiệm pháp lý được chia làm mấy loại? A. 4. B. 5. C. 6. D. 7 Câu 24. Đối với cơng chức nhà nước, các hình thức kỷ luật bao gồm A. bồi thường thiệt hại, khiển trách, cảnh báo, buộc xin lỗi B. khiển trách, cảnh báo, hạ lương, buộc thơi việc C. khiển trách, bồi thường thiệt hại, cảnh báo, buộc thơi việc D. phạt vi phạm, khiển trách, bồi thường thiệt hại, cảnh báo, buộc thơi việc Câu 25. Đâu là nguyên nhân chính dẫn đến vi phạm pháp luật? A.Do ảnh hưởng ít nhiều của tàn dư chế độ cũ để lại và ảnh hưởng của lối sống khơng lành mạnh B. Mặt trái của nền kinh tế thị trường tác động vào một bộ phận người dân, đặc biệt là giới trẻ C. Thơng qua các chiêu bài diễn biến hịa bình, các thế lực thù địch vẫn trực tiếp hoặc gián tiếp tìm cách chống phá Nhà nước ta. D. Cĩ sự yếu kém trong cơng tác quản lý xã hội, đơi chỗ cịn buơng lỏng kỉ cương ; giám sát cịn mang tính hình thức. Câu 26. Phương hướng chính để đề phịng và hạn chế những hành vi vi phạm pháp luật là A. xử lý nghiêm minh các hành vi vi phạm pháp luật B. hồn chỉnh cơ chế thực thi pháp luật một cách cĩ hiệu quả C. xây dựng và hồn chỉnh hệ thống pháp luật D. đẩy mạnh phát triển kinh tế song song với chính sách xã hội, xĩa đĩi giảm nghèo,
  13. nâng cao dân trí Câu 27. Ơng A vận chuyển gia cầm bị bệnh, bị cơ quan cĩ thẩm quyền phát hiện và buộc phải tiêu hủy hết số gia cầm bị bệnh này. Đây là biện pháp chế tài A. Dân sự. B. Hình sự. C. Hành chính. D. Kỷ luật Câu 28. Một cơng ty xã chất thải ra sơng làm cá chết hàng loạt, gây ơ nhiễm nặng mơi trường. Trách nhiệm pháp lý áp dụng đối với cơng ty này là A. Trách nhiệm hành chính. B. Trách nhiệm hình sự. C. Trách nhiệm hành chính và trách nhiệm dân sự. D. Trách nhiệm hình sự và trách nhiệm dân sự. Câu 29. Vi phạm hình sự là A. Hành vi rất nguy hiểm cho xã hội. B. Hành vi nguy hiểm cho xã hội. C. Hành vi tương đối nguy hiểm cho xã hội. D. Hành vi đặc biệt nguy hiểm cho xã hội. Câu 30. Năng lực của chủ thể bao gồm A. Năng lực pháp luật và năng lực hành vi. B. Năng lực pháp luật và năng lực cơng dân C. Năng lực hành vi và năng lực nhận thức. D. Năng lực pháp luật và năng lực nhận thức Câu 31. Người nào tuy cĩ điều kiện mà khơng cứu giúp người đang ở trong tình trạng nguy hiểm đến tính mạng, dẫn đến hậu quả người đĩ chết, thì A. vi phạm pháp luật dân sự B. phải chịu trách nhiệm hình sự C. vi phạm pháp luật hành chính D. Bị xử phạt hành chính Câu 32. Ơng B lừa chị C bằng cách mượn của chị 10 triệu đồng nhưng đến ngày hẹn ơng B đã khơng chịu trả cho chị C số tiền trên. Chị C đã làm đơn kiện ơng B ra tịa. Việc chị C kiện ơng B là hành vi A. áp dụng pháp luật B.tuân thủ pháp luật
  14. C. thi hành pháp luật D.sử dụng pháp luật Câu 33. Cá nhân, tổ chức thi hành pháp luật tức là thực hiện đầy đủ những nghĩa vụ, chủ động làm những gì mà pháp luật A. quy định làm. B. quy định phải làm. C. cho phép làm D. khơng cấm. Câu 34. Anh B săn bắt động vật quý hiếm trong rừng. Trong trường hợp này anh B đã A. khơng thi hành pháp luật B. khơng sử dụng pháp luật C. khơng áp dụng pháp luật D. khơng tuân thủ pháp luật Câu 35. Qua kiểm tra cơ quan của anh C pháp hiện anh C thường xuyên đi làm muộn và nhiều lần tự ý nghỉ việc khơng cĩ lí do. Trong trường hợp này, anh C đã A. vi phạm dân sự B. vi phạm hành chính C. vi phạm kỉ luật D. vi phạm hình sự Câu 36. Người cĩ hành vi trộm cắp phải chịu trách nhiệm pháp lý hay trách nhiệm đạo đức ? A.Cả trách nhiệm pháp lý và trách nhiệm đạo đức B. Chỉ chịu trách nhiệm đạo đức nếu trộm cắp tài sản cĩ giá trị nhỏ C. Khơng phải chịu trách nhiệm nào cả D. Trách nhiệm pháp lý Câu 37. Người chưa thành niên , theo qui định pháp luật Việt Nam là người chưa đủ A. 18 tuổi. B. 16 tuổi. C. 15 tuổi. D. 17 tuổi Câu 38. Trong các hành vi dưới đây hành vi nào thể hiện áp dụng pháp luật ? A. Người tham gia giao thơng khơng vượt qua nga tư khi cĩ tín hiệu đèn đỏ B. Cơng dân A gửi đơn khiếu nại lên cơ quan nhà nước C. Cảnh sát giao thơng xử phạt người khơng đội mũ bảo hiểm D. Anh A chị B đến UBND phường đăng ký kết hơn Câu 39. Thế nào là người cĩ năng lực trách nhiệm pháp lý ? A. Là người đạt một độ tuổi nhất định theo qui định của P.luật ,cĩ thể nhận thức và điều khiển hành vi của mình B. Là người khơng mắc bệnh tâm thần hoặc một bệnh khác làm mất khả năng nhận thức C. Là người tự quyết định cách xử sự của mình và độc lập chịu trách nhiệm về hành vi đã thực hiện
  15. D. Là người đạt một độ tuổi nhất định theo qui định của P. luật Câu 40. Hình thức xử phạt chính đối với người vi phạm hành chính A.Tước quyền sử dụng giấy phép , chứng chỉ B. Buộc khắc phục hậu quả do mình gây ra C. Tịch thu tang vật , phương tiện D. Phạt tiền , cảnh cáo Câu 41. Quyền lao động của cơng dân chỉ bắt đầu được thực hiện khi nào ? A. Phải cĩ người cĩ nhu cầu sử dụng lao động ( thuê mướn ) B. Cơng dân phải tìm được vịêc làm C. Người lao động và người sử dụng lao động xác lập một quan hệ PL lao động cụ thể D.Cả 3 đều đúng Câu 42. Quá trình thực hiện pháp luật chỉ đạt hiệu quả khi các chủ thể tham gia quan hệ pháp luật thực hiện A.Đúng đắn các quyền của mình theo HP và pháp luật B. Đúng đắn các quyền và nghĩa vụ của mình theo HP và pháp luật C.Đầy đủ nghĩa vụ của mình theo HP và pháp luật D.Đầy đủ các quyền và nghĩa vụ của mình theo HP và pháp luật Câu 43. Xác định Câu phát biểu sai: Trong một quan hệ pháp luật A. Khơng cĩ chủ thể nào chỉ cĩ quyền mà khơng cĩ nghĩa vụ B. Quyền và nghĩa vụ của các chủ thể khơng tách rời nhau C. Khơng cĩ chủ thể nào chỉ cĩ nghĩa vụ mà khơng cĩ quyền D. Quyền của cá nhân , tổ chức này khơng liên quan đến nghĩa vụ của cá nhân , tổ chức khác Câu 44. Ơng B đi vào đường ngược chiều, chưa gây tai nạn cho ai nhưng CSGT đã xử phạt với việc xử phạt đĩ nhằm mục đích gì ? A. Ngăn chặn khơng để gây tai nạn cho chính ơng B B.Chấm dứt hành vi vi phạm pháp luật (đi ngược chiều) C. Ngăn chặn khơng để gây tai nạn cho người khác D.Cả 3 đều đúng Câu 45. Trong các hành vi dưới đây hành vi nào thể hiện cơng dân sử dụng pháp luật ? A. Người kinh doanh trốn thế phải nộp phạt B. Anh A chị B đến UBND phường đăng ký kết hơn
  16. C. Các bên tranh chấp phải thực hiện các quyền và nghĩa vụ của mình theo qui định của PL D. Cơng ty X thực hiện nghĩa vụ đĩng thuế theo quy định pháp luật Câu 46. Quan hệ xã hội nào dưới đây khơng phải là quan hệ pháp luật A. Anh A chị B làm thủ tục đăng ký kết hơn B. Quan hệ về tình yêu nam – nữ C. Chị N ra chợ mua rau D. Quan hệ lao động Câu 47. Vi phạm hình sự ở mức độ tội phạm nghiêm trọng ,khung hình cao nhất là : A. 7 năm. B. 5 năm. C. 3 năm. D. 8 năm Câu 48. Trong các hành vi dưới đây hành vi nào thể hiện cơng dân thực hiện PL với sự tham gia can thiệp của nhà nước A. Người tham gia giao thơng khơng vượt qua ngã tư khi cĩ tín hiệu đèn đỏ B. Cơng dân thực hiện quyền tự do kinh doanh C. Người kinh doanh phải thực hiện nghĩa vụ nộp thuế D. Người kinh doanh trốn thuế phải nộp phạt Câu 49. Cá nhân, tổ chức thực hiện pháp luật với sự tham gia, can thiệp của nhà nước trong trường hợp nào? A. Cá nhân, tổ chức cĩ sự tranh chấp phải thực hiện các quyền và nghĩa vụ theo qui định của PL B. Cá nhân, tổ chức vi phạm pháp luật và phải thực hiện trách nhiệm pháp luật C. Các quyền và nghĩa vụ của cơng dân khơng tự phát sinh hay chấm dưt nếu khơng cĩ văn bản PL D.Cả 3 Câu đều đúng. Câu 50. A và B đua xe, lạng lách đánh võng trên đường và bị CSGT xử lý. Theo em A và B phải chịu trách nhiệm pháp lý nào? A. Cảnh cáo, phạt tiền, tịch thu xe. B. Cảnh cáo, phạt tiền C. Cảnh cáo, giam xe. D. Phạt tiền, giam xe Câu 51. M đánh H gây thương tích 15% . Theo anh (chị) M phải chịu hình phạt nào ? A.Răn đe , giáo dục B. Phạt tù C. Phạt tù và bồi thường tiền thuốc men cho H D.Tạm giữ để giáo dục
  17. Câu 52. Các quyền và nghĩa vụ pháp lý cơ bản của cơng dân được qui định trong : A. Luật hành chính. B. Luật hơn nhân - gia đình C. Luật dân sự. D. Hiến pháp Câu 53. Các hình thức thực hiện pháp luật cĩ những điểm nào giống nhau? A. Cơng dân thực hiện đúng đắn các quyền theo quy định Pluật B. Cơng dân thực hiện đầy đủ nghĩa vụ theo quy định Pluật C. Cơng dân khơng làm những điều pháp luật cấm D. Cơng dân thực hiện đúng đắn các quyền và nghĩa vụ theo quy định Pluật Câu 54. Tên O 17 tuổi rủ C,D,H,T đều 16 tuổi đi cắt trộm cáp điện , khi bị phát hiện , theo anh (chị) cơng an sẽ xử lý như thế nào? A. Phạt tù mình O vì là kẻ chủ mưu B. Cảnh cáo, phạt tiền, thu hồi dây cáp C. Phạt tù cả 5 tên trong đĩ O tội nặng hơn D. Phạt tiền, giáo dục, răn đe Câu 55. Xác định Câu phát biểu sai :Khi phát sinh tranh chấp về quyền và nghĩa vụ giữa các chủ thể thì A. Các chủ thể khơng cĩ quyền tự giải quyết tranh chấp B. Các chủ thể cĩ thể nhờ người hịa giải C. Các chủ thể cĩ thể thỏa thuận với nhau về cách giải quyết tranh chấp D. Các chủ thể cĩ quyền yêu cầu nhà nước giải quyết Câu 56. T 17 tuổi rủ H 16 tuổi đi cướp giật dây chuyền. Khi bị bắt, H và T sẽ chịu hình thức xử phạt nào ? A. Phạt tù cả 2 trong đĩ T mức án nặng hơn H B. Cảnh cáo, giáo dục vì chưa đến tuổi thành niên C. Phạt tù cả 2 với mức án như nhau D. Cảnh cáo, phạt tiền , bồi thường thiệt hại Câu 57. Ơng A tổ chức buơn ma túy. Hỏi ơng A phải chịu trách nhiệm pháp lý nào ? A. Trách nhiệm hành chính. B. Trách nhiệm hình sự C. Trách nhiệm dân sự. D. Trách nhiệm kỷ luật Câu 58. Hãy xác định Câu sai trong các nguyên tắc xử phạt hành chính về giao thơng đường bộ A.Mọi vi phạm hành chính về giao thơng đường bộ phải được phát hiện kịp thời và phải đình chỉ ngay
  18. B.Một vi phạm hành chính sẽ bị xử phạt nhiều lần C. Nhiều người cùng thực hiện một hành vi vi phạm hành chính thì mỗi người vi phạm đều bị xử phạt D.Một người thực hiện nhiều hành vi vi phạm hành chính thì bị xử phạt về từng hành vi vi phạm Câu 59. Trong các hành vi sau đây , hành vi nào phải chịu trách nhiệm về mặt hình sự ? A.Vượt đèn đỏ ,gây tai nạn B. Đi ngược chiều C. Tụ tập và gây gối trật tự cơng cộng D. Cắt trộm cáp điện Câu 60. Trong các hành vi sau đây, hành vi nào phải chịu trách nhiệm kỉ luật ? A. Cướp giật dây chuyền ,túi xách người đi đường B. Chặt cành ,tỉa cây mà khơng đặt biển báo C. Vay tiền dây dưa khơng trả D. Xây nhà trái phép Câu 61. Trong các nghĩa vụ sau đây nghĩa vụ nào khơng phải là nghĩa vụ pháp lý ? A. Con cái cĩ nghĩa vụ phụng dưỡng cha mẹ già B. Người kinh doanh phải thực hiện nghĩa vụ nộp thuế C. Thanh niên đủ 18 tuổi phải thực hiện nghĩa vụ quân sự D.Đồn viên thanh niên phải chấp hành điều lệ của Đồn Câu 62. Nếu người sử dụng lao động buộc người lao động thơi việc trái pháp luật thì người lao động cĩ quyền A. Kiện ra tịa B. Yêu cầu người sử dụng lao động phải bồi thường thiệt hại trong thời gian bị buộc thơi việc C. Yêu cầu người sử dụng lao động phải tiếp nhận người lao động trở lại làm việc bình thường D.Cả 3 đều đúng Câu 63. Anh A lái xe máy và lưu thơng đúng luật. Chị B đi xe đạp khơng quan sát và bất ngờ băng ngang qua đường làm anh A bị thương (giám định là 10%). Theo em trường hợp này xử phạt như thế nào ? A.Cảnh cáo phạt tiền chị B B. Cảnh cáo và buộc chị B phải bồi thường thiệt hại cho gia đình anh A C. Khơng xử lý chị B vì chị B là người đi xe đạp
  19. D. Phạt tù chị B BÀI 3. CƠNG DÂN BÌNH ĐẲNG TRƯỚC PHÁP LUẬT Câu 1 Cơng dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lý là: A. Cơng dân ở bất kỳ độ tuổi nào vi phạm pháp luật đều bị xử lý như nhau. B. Cơng dân nào vi phạm quy định của cơ quan, đơn vị, đều phải chịu trách nhiệm kỷ luật. C. Cơng dân nào vi phạm pháp luật cũng bị xử lý theo quy định của pháp luật. D.Cơng dân nào do thiếu hiểu biết về pháp luật mà vi phạm pháp luật thì khơng phải chịu trách nhiệm pháp lý. Câu 2. Cơng dân bình đẳng trước pháp luật là: A. Cơng dân cĩ quyền và nghĩa vụ như nhau nếu cùng giới tính, dân tộc, tơn giáo. B. Cơng dân cĩ quyền và nghĩa vụ giống nhau tùy theo địa bàn sinh sống. C. Cơng dân nào vi phạm pháp luật cũng bị xử lý theo quy định của đơn vị, tổ chức, đồn thể mà họ tham gia. D. Cơng dân khơng bị phân biệt đối xử trong việc hưởng quyền, thực hiện nghĩa vụ và chịu trách nhiệm pháp lý theo quy định của pháp luật. Câu 3. Trách nhiệm của nhà nước trong việc bảo đảm quyền bình đẳng của cơng dân trước pháp luật thể hiện qua việc: A. Quy định quyền và nghĩa vụ cơng dân trong Hiến pháp và Luật. B.Tạo ra các điều kiện bảo đảm cho cơng dân thực hiện quyền bình đẳng trước pháp luật. C. Khơng ngừng đổi mới và hồn thiện hệ thống pháp luật. D.Tất cả các ý trên. Câu 4. Điền vào chỗ trống: “Cơng dân cĩ nghĩa là bình đẳng về hưởng quyền và làm nghĩa vụ trước Nhà nước và xã hội theo quy định của pháp luật. Quyền của cơng dân khơng tách rời nghĩa vụ của cơng dân.” A. Được hưởng quyền và nghĩa vụ B. Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ C. Cĩ quyền bình dẳng và tự do về quyền và nghĩa vụ D. Cĩ quyền và nghĩa vụ ngang nhau. Câu 5. Cơng dân cĩ quyền cơ bản nào sau đây: A. Quyền bầu cử, ứng cử B. Quyền tổ chức lật đổ C. Quyền lơi kéo, xúi giục. D. Quyền tham gia tổ chức phản động
  20. Câu 6. Chủ tịch A của một xã sẽ chịu trách nhiệm gì khi ăn hối lộ làm tổn thất quyền lợi trong cơ quan A. phạt vi phạm B. giáng chức C. bãi nhiệm, miễn nhiệm. D. B và C đúng Câu 7. Văn kiện Đại hội VI Đảng cộng sản Việt Nam cĩ viết : « Mọi vi phạm đều được xử lý. Bất cứ ai vi phạm đều bị đưa ra xét xử theo pháp luật ». Nội dung trên đề cập đến A. Cơng dân bình đẳng về quyền. B. Cơng dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lý. C. Cơng dân bình đẳng về nghĩa vu. D. Quy định xử lý những trường hợp vi phạm. Câu 8. Cơ sở nào sau đây là cơ sở pháp lý bảo đảm bình đẳng quyền và nghĩa vụ của cơng dân? A. Hiến pháp, Luật, Bộ luật. B. Nội quy của cơ quan. C. Điều lệ Đồn. D. Điều lệ Đảng Câu 9. Cơng dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ được hiểu là: A.Mọi cơng dân đều được hưởng quyền như nhau theo quy định của pháp luật B.Mọi cơng dân đều phải cĩ nghĩa vụ như nhau theo quy định của pháp luật C.Mọi cơng dân đều được bình đẳng về hưởng quyền và làm nghĩa vụ trước Nhà nước và xã hội theo quy định của Pháp luật. D.Mọi cơng dân đều cĩ quyền và nghĩa vụ giống nhau. Câu 10. Vi phạm pháp luật là hành vi trái pháp luật, do người trách nhiệm pháp lý thực hiện. A. đủ tuổi. B. bình thường. C. khơng cĩ năng lực. D. cĩ năng lực. Câu 11. Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ cĩ nghĩa là: A.Mọi cơng dân đều cĩ quyền lựa chọn nghề nghiệp phù hợp với sở thích của mình. B.Mọi cơng dân đủ 18 tuổi trở lên cĩ quyền bầu cử theo quy định của pháp luật C.Mọi cơng dân từ 21 tuổi trở lên cĩ quyền ứng cử và đại biểu Quốc hội. D. Những người cĩ cùng mức thu nhập, phải đĩng thuế thu nhập như nhau. Câu 12. Trách nhiệm pháp lý là nghĩa vụ của các cá nhân hoặc tổ chức phải hậu quả bất lợi từ hành vi vi phạm pháp luật của mình. A. gánh chịu B. nộp phạt C. đền bù D. bị trừng phạt
  21. Câu 13. Khi nĩi đến bình đẳng cĩ thể hiểu là vấn đề nào được đề cập trước hết? A. Quyền lợi B. Cách đối xử. C. Trách nhiệm D. Nghĩa vụ Câu 14. Bạo lực trong gia đình thể hiện điều gì trong các ý dưới đây A. Thiếu tình cảm B. Thiếu kinh tế. C. Thiếu tập trung D. Thiếu bình đẳng Câu 15. Điền vào chỗ trống : Bình đẳng trước pháp luật cĩ nghĩa là mọi cơng dân, nam, nữ thuộc các dân tộc, tơn giáo, thành phần, địa vị xã hội khác nhau đều khơng bị trong việc hưởng quyền, thực hiện nghĩa vụ và chịu trách nhiệm pháp lí theo quy đinh của pháp luật. A. Hạn chế khả năng. B. Ràng buộc bởi các quan hệ C. Khống chế về năng lực D. Phân biệt đối xử Câu 16. Bình đẳng trước pháp luật là một trong những của cơng dân A. quyền chính đáng B. quyền thiêng liêng C. quyền cơ bản D. quyền hợp pháp Câu 17. Điều 52 – Hiến pháp nước CHXHCN Việt Nam năm 1992 quy định mọi cơng dân đều A. bình đẳng trước nhà nước B. bình đẳng trước pháp luật C. bình đẳng về quyền lợi D. bình đẳng về nghĩa vụ Câu 18. Quyền và nghĩa vụ cơng dân khơng bị phân biệt bởi dân tộc, giới tính, tơn giáo, giàu, nghèo, thành phần, địa vị xã hội, thể hiện ở A. cơng dân bình đẳng về quyền. B. cơng dân bình đẳng về nghĩa vụ C. cơng dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lý D. cơng dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ Câu 19. Quyền và nghĩa vụ cơng dân được quy định trong A. chính sách kinh tế, văn hĩa, chính trị B. Hiến pháp và Pháp luật C. các văn bản quy phạm pháp luật D. các thơng tư, nghị quyết Câu 20. .Cơng dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lí được hiểu là A. cơng dân nào vi phạm pháp luật cũng phải chịu trách nhiệm hình sự. B. cơng dân nào vi phạm pháp luật cũng bị xử lí theo quy định của pháp luật.
  22. C. cơng dân nào vi phạm pháp luật cũng bị truy tố và xét xử trước tịa án. D.cả ba đều đúng. Câu 21. Trách nhiệm của nhà nước trong việc bảo đảm quyền bình đẳng của cơng dân trước pháp luật thể hiện qua việc: A. Quy định quyền và nghĩa vụ cơng dân trong Hiến pháp và Luật. B.Tạo ra các điều kiện bảo đảm cho cơng dân thực hiện quyền bình đẳng trước pháp luật. C. Khơng ngừng đổi mới và hồn thiện hệ thống pháp luật. D.Tất cả các phương án trên. Câu 22. Việc đảm bảo quyền bình đẳng của cơng dân trước PL là trách nhiệm của: A. Nhà nước B. Nhà nước và XH C. Nhà nước và PL D. Nhà nước và cơng dân Câu 23. Những hành vi xâm phạm quyền và lợi ích hợp pháp của cơng dân sẽ bị nhà nước: A. ngăn chặn, xử lí B. xử lí nghiêm minh C. xử lí thật nặng D. xử lí nghiêm khắc. Bình đẳng trước pháp luật cĩ nghĩa là mọi cơng dân, tơn giáo, thành phần, địa vị xã hội khác nhau đều khơng bị (Câu 24) trong việc hưởng quyền, thực hiện nghĩa vụ và chịu (Câu 25) theo quy định của pháp luật. Câu 24. A. kì thị. B. phân biệt đối xử C. hạn chế quyền. D. nghiêm cấm Câu 25. A. trách nhiệm B. bổn phận C. trách nhiệm pháp lý D. mọi việc BÀI 4. QUYỀN BÌNH ĐẲNG CỦA CƠNG DÂN TRONG MỘT SỐ LĨNH VỰC CỦA ĐỜI SỐNG XÃ HỘI Câu 1. Nội dung nào sau đây thể hiện quyền bình đẳng trong lĩnh vực hơn nhân và gia đình A. Cùng đĩng gĩp cơng sức để duy trì đời sống phù hợp với khả năng của mình
  23. B.Tự do lựa chọn nghề nghiệp phù phợp với khả năng của mình C. Thực hiện đúng các giao kết trong hợp đồng lao động D.Đảm bảo quyền lợi hợp pháp của người lao động. Câu 2. Kết hơn là A. xác lập quan hệ vợ chồng với nhau theo quy định của Luật về điều kiện kết hơn và đăng kí kết hơn B. xác lập quan hệ vợ chồng với nhau theo quy định của Luật về độ tuổi, năng lực trách nhiệm pháp lý và đăng ký kết hơn C. xác lập quan hệ vợ chồng với nhau theo quy định của Luật về sự tự nguyện, khơng bị mất năng lực hành vi dân sự và đăng ký kết hơn D. xác lập quan hệ vợ chồng với nhau theo quy định của Luật về độ tuổi, sự tự nguyện và đăng kí kết hơn Câu 3. Độ tuổi được phép kết hơn theo quy định của pháp luật hiện hành đối với nam, nữ là A. Nam từ đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên B. Nam đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ 17 tuổi trở lên C. Nam đủ 21 tuổi trở lên, nữ đủ 18 tuổi trở lên D. Nam từ 19 tuổi trở lên, nữ đủ 18 tuổi. Câu 4. Điều nào sau đây khơng phải là mục đích của hơn nhân: A. xây dựng gia đình hạnh phúc B. củng cố tình yêu lứa đơi C.tổ chức đời sống vật chất của gia đình D. thực hiện đúng nghĩa vụ của cơng dân đối với đất nước
  24. Câu 5. Bình bẳng trong quan hệ vợ chồng được thể hiện qua quan hệ nào sau đây? A. Quan hệ vợ chồng và quan hệ giữa vợ chồng với họ hàng nội, ngoại. B. Quan hệ gia đình và quan hệ xã hội. C. Quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản. D. Quan hệ hơn nhân và quan hệ quyết thống. Câu 6. Nhận định nào sau đây sai? A.Vợ chồng phải cĩ trách nhiệm với nhau trong cơng việc gia đình B. Chỉ cĩ cha mẹ mới cĩ quyền dạy dỗ con cái C. Cha mẹ nuơi phải cĩ trách nhiệm nuơi dạy con cái như con ruột. D. Ơng bà, người thân cĩ trách nhiệm nuơi dạy con cháu cho đến khi trưởng thành nếu mồ cơi cha mẹ. Câu 7. Khoảng thời gian tồn tại quan hệ vợ chồng, tính từ ngày đăng kí kết hơn đến ngày chấm dứt hơn nhân là thời kì: A. Hơn nhân B. Hịa giải C. Li hơn D. Li thân. Câu 8. Nội dung nào sau đây thể hiện sự bình đẳng giữa anh chị em trong gia đình: A.Đùm bọc, nuơi dưỡng nhau trong trường hợp khơng cịn cha mẹ. B. Khơng phân biệt đối xử giữa các anh chị em. C. Yêu quý kính trọng ơng bà cha mẹ. D.Sống mẫu mực và noi gương tốt cho nhau. Câu 9. Biểu hiện của bình đẳng trong hơn nhân là: A. Người chồng phải giữ vai trị chính trong đĩng gĩp về kinh tế và quyết định cơng việc lớn trong gia đình. B. Cơng viêc của người vợ là nội trợ gia đình và chăm sĩc con cái, quyết định các khoản chi tiêu hàng ngày của gia đình. C.Vợ, chồng cùng bàn bạc, tơn trọng ý kiến của nhau trong việc quyết định các cơng việc của gia đình.
  25. D.Tất cả các phương án trên. Câu 10. Bình đẳng giữa các thành viên trong gia đình được hiểu là A. Các thành viên trong gia đình đối xử cơng bằng, dân chủ, tơn trọng lẫn nhau. B.Tập thể gia đình quan tâm đến lợi ích của từng cá nhân, từng cá nhân phải quan tâm đến lợi ích chung của gia đình. C. Các thành viên trong gia đình cĩ quyền và nghĩa vụ chăm sĩc, giúp đỡ nhau, cùng nhau chăm lo đời sống chung của gia đình. D.Tất cả các phương án trên. Câu 11. Vợ, chồng cĩ quyền ngang nhau đối với tài sản chung là A. Những tài sản hai người cĩ được sau khi kết hơn. B. Những tài sản cĩ trong gia đình. C. Những tài sản hai người cĩ được sau khi kết hơn và tài sản riêng của vợ hoặc chồng. D.Tất cả phương án trên. Câu 12. Chị H cĩ chồng là anh A. Bạn chị H cĩ gửi cho chị một bì thư và 2000 USD với nội dung như sau: “Mến tặng vợ chồng bạn, chúc hai bạn nhanh chĩng qua khỏi thời kì khĩ khăn này”. 2000 USD là A. tài sản chung của chị H và anh A. B. tài sản riêng của chị H hoặc tài sản riêng của anh A C. tài sản được chia làm hai theo quy định của pháp luật D.Tất cả ý trên Câu 13. Ý nghĩa của bình đẳng trong hơn nhân A.Tạo cơ sở củng cố tình yêu, cho sự bền vững của gia đình. B. Phát huy truyền thống dân tộc về tình nghĩa vợ, chồng. C. Khắc phục tàn dư phong kiến, tư tưởng lạc hậu "trọng nam, khinh nữ". D.Tất cả các phương án trên. Câu 14. Thời gian làm việc của người cao tuổi được quy định trong luật lao động là: A. Khơng được quá 4 giờ một ngày hoặc 24 giờ một tuần.
  26. B. Khơng được quá 5 giờ một ngày hoặc 30 giờ một tuần. C. Khơng được quá 6 giờ một ngày hoặc 24 giờ một tuần. D. Khơng được quá 7 giờ một ngày hoặc 42 giờ một tuần. Câu 15. Nội dung nào sau đây thể hiện bình đẳng trong lao động: A. Cùng thực hiện đúng nghĩa vụ tài chính đối với nhà nước B.Tự do lựa chọn các hình thức kinh doanh C. Cĩ cơ hội như nhau trong tiếp cận việc làm D.Tự chủ trong kinh doanh để nâng cao hiệu quả cạnh tranh. Câu 16. Theo Hiến pháp nước ta đối với cơng dân lao động là A. Nghĩa vụ B. Bổn phận C. Quyền lợi D. Quyền và nghĩa vụ Câu 17. Quyền bình đẳng giữa nam và nữ trong lao động thể hiện: A. Nam và nữ bình đẳng về tuyển dụng, sử dụng, nâng bậc lương và trả cơng lao động. B. Người sử dụng lao động ưu tiên nhận nữ vào làm việc khi cả nam và nữ đều cĩ đủ tiêu chuẩn làm cơng việc mà doanh nghiệp đang cần. C. Lao động nữ được hưởng chế độ thai sản, hết thời gian nghỉ thai sản, khi trở lại làm việc, lao động nữ vẫn được bảo đảm chỗ làm việc. D.Tất cả các phương án trên. Câu 17. Chủ thể của hợp đồng lao động là A. Người lao động và đại diện người lao động. B. Người lao động và người sử dụng lao động. C.Đại diện người lao động và người sử dụng lao động. D.Tất cả phương án trên. Câu 18. Nội dung cơ bản của bình đẳng trong lao động là A. Bình đẳng trong việc thực hiện quyền lao động . B. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động. C. Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.
  27. D.Tất cả các phương án trên. Câu 19. Đối với lao động nữ, người sử dụng lao động cĩ thể đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động khi người lao động nữ: A. Kết hơn B. Nghỉ việc khơng lí do C. Nuơi con dưới 12 tháng tuổi D. Cĩ thai Câu 20. Việc giao kết hợp đồng lao động phải tuân theo nguyên tắc nào? A.Tự do, tự nguyện, bình đẳng B. Khơng trái với PL và thỏa ước lao động tập thể C. Giao kết trực tiếp giữa người lao động và người sử dụng lao động D.Tất cả các nguyên tắc trên. Câu 21. Bình đẳng trong kinh doanh cĩ nghĩa là: A. Bất cứ ai cũng cĩ thể tham gia vào quá trình kinh doanh. B. Bất cứ ai cũng cĩ quyền mua – bán hàng hĩa. C.Mọi cá nhân, tổ chức khi tham gia vào các quan hệ kinh tế đều bình đẳng theo quy định của pháp luật. D.Tất cả các phương án trên. Câu 22. Mục đích quan trọng nhất của hoạt động kinh doanh là: A. Tiêu thụ sản phẩm B. Tạo ra lợi nhuận C. Nâng cao chất lượng sản phẩm D. Giảm giá thành sản phẩm Câu 23. Chính sách quan trọng nhất của nhà nước gĩp phần thúc đẩy việc kinh doanh phát triển: A.Hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp B. Khuyến khích người dân tiêu dùng C.Tạo ra mơi trường kinh doanh tự do, bình đẳng. D. Xúc tiến các hoạt động thương mại Câu 24. Nội dung nào sau đây khơng phản ánh sự bình đẳng trong kinh doanh:
  28. A.Tự do lựa chọn ngành nghề, địa điểm kinh doanh B. Thực hiện quyền và nghĩa vụ trong sản xuất C.Chủ động mở rộng ngành nghề kinh doanh D. Xúc tiến các hoạt động thương mại. Câu 25. Việc đưa ra những quy định riêng thể hiện sự quan tâm đối với lao động nữ gĩp phần thực hiện tốt chính sách gì của Đảng ta? A. Đại đồn kết dân tộc B. Bình đẳng giới C. Tiền lương D. An sinh xã hội Câu 26. Việc cá nhân thực hiện nghĩa vụ tài chính đối với nhà nước được cụ thể hĩa qua văn bản luật nào sau đây? A. Luât lao động B. Luật thuế thu nhập cá nhân C. Luật dân sự D. Luật sở hữu trí tuệ. Câu 27. Hơn nhân được bắt đầu bằng một sự kiện pháp lí là: A. thành hơn B. gia đình C. lễ cưới D. kết hơn Câu 28. Theo quy định của Bộ luật lao động, người lao động ít nhất phải đủ: A. 18 tuổi B. 15 tuổi C. 14 tuổi D. 16 tuổi Câu 30. Khi việc kết hơn trái pháp luật bị hủy thì 2 bên nam, nữ phải quan hệ như vợ chồng. A. Duy trì B. Chấm dứt C. Tạm hỗn D. Tạm dừng Câu 31. Quyền tự do kinh doanh của cơng dân cĩ nghĩa là A.Mọi cơng dân đều cĩ quyền thực hiện hoạt động kinh doanh. B. Cơng dân cĩ thể kinh doanh bất kỳ ngành, nghề nào theo sở thích của mình. C. Cơng dân cĩ quyền quyết định quy mơ và hình thức kinh doanh. D.Tất cả các phương án trên Câu 32. Khẳng định nào sau đây khơng đúng về bình đẳng trong lao động? A. Lao động nữ được quan tâm đến những đặc điểm về cơ thể, sinh lí nên pháp luật cĩ quy định riêng
  29. B. Giao kết hợp đồng theo nguyên tắc tự nhiên, dân chủ, tự nguyện C. Khơng bị phân biệt đồi xử về giới tính, dân tộc, tín ngưỡng, tơn giáo D. Lao động phải được đối xử bình đẳng như nhau về điều kiện lao động và các điều kiện khác Câu 33. Sau một thời gian hoạt động, cơng ty X thu được lãi cao và quyết định mở rộng quy mơ ngành nghề của mình. Cơng ty X đã thực hiện quyền A. bình đẳng trong lao động B. bình đẳng trong kinh doanh C. bình đẳng trong sản xuất D. bình đẳng trong quan hệ kinh tế - xã hội Câu 34. Bình đẳng trong lao động được hiểu là A. làm việc mọi nơi, mọi lúc B.tự do lao động, làm mọi ngành nghề C. giao kết hợp đồng theo nguyên tắc tự do, bình đẳng, tự nguyện D. làm việc theo giờ và theo chế độ rõ ràng Câu 35. Vợ, chồng cĩ quyền và nghĩa vụ ngang nhau trong việc lựa chọn nơi cư trú là A. bình đẳng trong quan hệ tài sản. B. bình đẳng trong quan hệ nhân thân C. bình đẳng trong quan hệ dân sự. D. bình đẳng trong quan hệ riêng tư Câu 36. Câu 37. Tịa án xét xử các vụ án sản xuất hàng giả khơng phụ thuộc vào người bị xét xử là ai, giữ chức vụ gì. Điều này thể hiện quyền bình đẳng nào của cơng dân? A. Bình đẳng về quyền tự chủ trong kinh doanh. B. Bình đẳng về nghĩa vụ trong kinh doanh. C. Bình đẳng về trách nhiệm pháp lý. D. Bình đẳng về quyền lao động.
  30. Câu 38. Một trong những nội dung về bình đẳng trong thực hiện quyền lao động là mọi người đều cĩ quyền lựa chọn A. việc làm theo sở thích của mình. B. việc làm phù hợp với khả năng của mình mà khơng bị phân biệt đối xử. C. điều kiện làm việc theo nhu cầu của mình. D. thời gian làm việc theo ý muốn chủ quan của mình. Câu 39. Để tìm việc làm phù hợp, anh H cĩ thể căn cứ vào quyền bình đẳng A. trong tuyển dụng lao động. B. trong giao kết hợp đồng lao động. C. thay đổi nội dung hợp đồng lao động. D. tự do lựa chọn việc làm. Câu 40. Khi yêu cầu vợ mình phải nghỉ việc để chăm sĩc gia đình, anh A đã vi phạm quyền bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ A. nhân thân. B. tài sản chung. C. tài sản riêng. D. tình cảm. BÀI 5: QUYỀN BÌNH ĐẲNG GIỮA CÁC DÂN TỘC VÀ TƠN GIÁO Câu 1. Nguyên tắc quan trọng hàng đầu trong hợp tác giao lưu giữa các dân tộc A. Các bên cùng cĩ lợi B. Bình đẳng C. Đồn kết giữa các dân tộc D. Tơn trọng lợi ích của các dân tộc thiểu số Câu 2. Số lượng các dân tộc cùng sinh sống trên lãnh thổ Việt Nam là A. 54 B. 55 C. 56 D. 57 Câu 3. Dân tộc được hiểu theo nghĩa A. Một bộ phận dân cư của 1 quốc gia B. Một dân tộc thiểu số C. Một dân tộc ít người D. Một cộng đồng cĩ chung lãnh thổ Câu 4. Yếu tố quan trọng để phân biệt sự khác nhau giữa tín ngưỡng với mê tín dị doan là: A. Niềm tin B. Nguồn gốc
  31. C. Hậu quả xấu để lại D. Nghi lễ Câu 5. Hành vi nào sau đây thể hiện tín ngưỡng? A. Thắp hương trước lúc đi xa B. Yếm bùa C. Khơng ăn trứng trước khi đi thi D. Xem bĩi Câu 6. Khẩu hiệu nào sau đây phản ánh khơng đúng trách nhiệm của cơng dân cĩ tín ngưỡng, tơn giáo đối với đạo pháp và đất nước: A. Buơn thần bán thánh B. Tốt đời đẹp đạo C. Kính chúa yêu nước D. Đạo pháp dân tộc Câu 7. Bình đẳng giữa các tơn giáo được hiểu là: A. Cơng dân cĩ quyền khơng theo bất kì tơn giáo nào. B. Người đã theo tín ngưỡng, tơn giáo khơng cĩ quyền bỏ mà theo tín ngưỡng, tơn giáo khác. C. Người theo tín ngưỡng, tơn giáo cĩ quyền tham gia hoạt động tín ngưỡng tơn giáo đĩ. D.Tất cả các phương án trên. Câu 8. Quyền bình đẳng giữa các dân tộc được hiểu là: A. Các dân tộc được nhà nước và pháp luật tơn trọng B. Các dân tộc được nhà nước và pháp luật bảo vệ C. Các dân tộc được nhà nước tơn trọng, bảo vệ và pháp luật tạo điều kiện phát triển D. Các dân tộc được nhà nước và pháp luật tơn trọng, bảo vệ Câu 9. Tơn giáo được biểu hiện: A. Qua các đạo khác nhau B. Qua các tín ngưỡng C. Qua các hình thức tín ngưỡng cĩ tổ chức D. Qua các hình thức lễ nghi Câu 10. Tìm Câu phát biểu sai.
  32. A Các tơn giáo được Nhà nước cơng nhận đều bình đẳng trước pháp luật, cĩ quyền hoạt động tơn giáo theo quy định của pháp luật. B. Quyền hoạt động tín ngưỡng, tơn giáo của cơng dân trên tinh thần tơn trọng pháp luật, phát huy giá trị văn hố, đạo đức tơn giáo được Nhà nước bảo đảm. C. Hoạt động tín ngưỡng, tơn giáo theo quy định của pháp luật được Nhà nước bảo đảm; các cơ sở tơn giáo hợp pháp được pháp luật bảo hộ. D. Các tơn giáo được Nhà nước cơng nhận, được hoạt động khi đĩng thuế hàng năm. Câu 11. Hoạt động tín ngưỡng, tơn giáo theo quy định của pháp luật được Nhà nước A. bảo bọc B. bảo hộ C. bảo đảm D. bảo vệ Câu 12. Sau giờ học trên lớp, Nam (người dân tộc Kinh) giảng bài cho H’Rê ( người dân tộc Ê Đê). Hành vi của Nam thể hiện A. quyền bình đẳng giữa các dân tộc. B. quyền tự do, dân chủ của Nam. C. sự tương thân tương ái của Nam. D. sự bất bình đẳng giữa các dân tộc. Câu 13. Các dân tộc trong một quốc gia khơng phân biệt đa số hay thiểu số, trình độ văn hố, chủng tộc, màu da đều được Nhà nước và pháp luật tơn trọng, bảo vệ và tạo điều kiện phát triển được hiểu là A. quyền bình đẳng giữa các dân tộc. B. quyền bình đẳng giữa các tơn giáo. C. quyền bình đẳng giữa các cơng dân. D. quyền bình đẳng giữa các cá nhân Câu 14. Sự kiện giáo sứ Thái Hồ ở Hà Nội treo ảnh Đức Mẹ, Thiên Chúa ở hàng rào, lề đường, cành cây là biểu hiện của A. hoạt động tín ngưỡng. B. lợi dụng tơn giáo. C. hoạt động mê tín. D. hoạt động tơn giáo. Câu 15. Ý kiến nào sau đây sai về quyền bình đẳng giữa các dân tộc trong lĩnh vực kinh tế ? A. Cơng dân các dân tộc đa số và thiểu số đều cĩ quyền tự do kinh doanh theo quy định của pháp luật B. Cơng dân các dân tộc đa số và thiểu số đều cĩ cĩ nghĩa vụ đĩng thuế kinh doanh theo quy định của pháp luật C. Cơng dân các dân tộc thiểu số được nhà nước ưu tiên bảo vệ quyền sở hữu hợp pháp và quyền thừa kế D. Chỉ cĩ các dân tộc thiểu số mới cĩ quyền tự do đầu tư, kinh doanh ở địa bàn miền núi Câu 16. Tơn giáo nào sau đây ra đời ở Việt Nam?
  33. A. Đạo cao đài. B. Đạo tin lành C. Đạo phật. D. Đạo thiên chúa Câu 17. “Là cơ sở, tiền đề quan trọng của khối đại đồn kết dân tộc, thúc đẩy tình đồn kết gắn bĩ của nhân dân VN, tạo thành sức mạnh tổng hợp của cả dân tộc ta trong cơng cuộc xây dựng đất nước.” Là ý nghĩa của A. quyền bình đẳng giữa các dân tộc. B. quyền bình đẳng giữa các tơn giáo C. quyền tự do hoạt động tín ngưỡng. D. quyền bình đẳng giữa các tín ngưỡng BÀI 6. CƠNG DÂN VỚI CÁC QUYỀN TỰ DO CƠ BẢN Câu 1. Cơng an bắt giam người vì nghi ngờ lấy trộm xe máy là vi phạm quyền A. Bất khả xâm phạm về thân thể của cơng dân B. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của cơng dân C. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của cơng dân D. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của cơng dân Câu 2. Đi xe máy vượt đèn đỏ gây thương tích cho người khác là vi phạm quyền A. Bất khả xâm phạm về thân thể của cơng dân B. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của cơng dân C. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của cơng dân D. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của cơng dân Câu 3. Giam giữ người quá thời hạn qui định là vi phạm quyền A. Bất khả xâm phạm về thân thể của cơng dân B. Được pháp luật bảo hộ về thư tín, điện thoại điện tín của cơng dân C. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ nhân phẩm danh dự của cơng dân D. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của cơng dân Câu 4. Xúc phạm người khác trước mặt nhiều người là vi phạm quyền A. Bất khả xâm phạm về thân thể của cơng dân B. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của cơng dân C. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của cơng dân D. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của cơng dân Câu 5. Tự tiện khám chỗ ở của cơng dân là vi phạm quyền A. Bất khả xâm phạm về thân thể của cơng dân
  34. B. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của cơng dân C. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của cơng dân D. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của cơng dân Câu 6. Do mâu thuẫn, cãi vã to tiếng rồi chửi nhau, học sinh A nĩng giận mất bình tĩnh nên đã ném bình hoa ở lớp vào mặt học sinh B. Học sinh B tránh được nên bình hoa trúng vào đầu học sinh C đang đứng ngồi lên tiếng bênh vực học sinh A. Hành vi của học sinh A đã vi phạm quyền gì đối với học sinh B A. Bất khả xâm phạm về thân thể của cơng dân B. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của cơng dân C. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của cơng dân D. Khơng vi phạm gì Câu 7. "Những người làm nhiệm vụ chuyển thư, điện tín khơng được giao nhầm cho người khác, khơng được để mất thư, điện tín của nhân dân." là một nội dung thuộc A. Bình đẳng về quyền được bảo đảm an tồn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín B. Ý nghĩa về quyền được bảo đảm an tồn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín C.Nội dung về quyền được bảo đảm an tồn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín D. Khái niệm về quyền được bảo đảm an tồn và bí mật thư tín, điện thoại, điện Câu 8. "Việc kiểm sốt thư tín, điện thoại, điện tín của cá nhân được thực hiện trong trường hợp pháp luật cĩ qui định và phải cĩ quyết định của cơ quan nhà nước cĩ thẩm quyền." là một nội dung thuộc A. Bình đẳng về quyền được bảo đảm an tồn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín B. Ý nghĩa về quyền được bảo đảm an tồn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín C.Nội dung về quyền được bảo đảm an tồn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín D. Khái niệm về quyền được bảo đảm an tồn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín D. Khái niệm về quyền được bảo đảm an tồn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín Câu 9. "Cơng dân cĩ quyền tự do phát biểu ý kiến, bày tỏ quan điểm của mình về các vấn đề chính trị, kinh tế, văn hố, xã hội của đất nước." là một nội dung thuộc A. Bình đẳng về quyền tự do ngơn luận B. Ý nghĩa về quyền tự do ngơn luận C.Nội dung về quyền tự do ngơn luận D. Khái niệm về quyền tự do ngơn luận Câu 10. "Cơng dân cĩ thể trực tiếp phát biểu ý kiến nhằm xây dựng cơ quan, trường học, địa phương mình trong các cuộc họp." là một nội dung thuộc A. Bình đẳng về quyền tự do ngơn luận
  35. B. Ý nghĩa về quyền tự do ngơn luận C.Nội dung về quyền tự do ngơn luận D. Khái niệm về quyền tự do ngơn luận Câu 11. "Quyền tự do ngơn luận là chuẩn mực của một xã hội mà trong đĩ nhân dân cĩ tự do, dân chủ, cĩ quyền lực thực sự." là một nội dung thuộc A. Bình đẳng về quyền tự do ngơn luận B. Ý nghĩa về quyền tự do ngơn luận C.Nội dung về quyền tự do ngơn luận D. Khái niệm về quyền tự do ngơn luận Câu 12. "Cơng dân cĩ quyền đĩng gĩp ý kiến, kiến nghị với các đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân về những vấn đề mình quan tâm." là một nội dung thuộc A. Bình đẳng về quyền tự do ngơn luận B. Ý nghĩa về quyền tự do ngơn luận C.Nội dung về quyền tự do ngơn luận D. Khái niệm về quyền tự do ngơn luận Câu 13. Xây dựng và ban hành hệ thống pháp luật bảo đảm cho cơng dân được hưởng đầy đủ các quyền tự do cơ bản là trách nhiệm của A. Nhân dân. B. Cơng dân C. Nhà nước. D. Lãnh đạo địa phương Câu 14. Tổ chức và xây dựng bộ máy các cơ quan bảo vệ pháp luật để bảo vệ các quyền tự do cơ bản của cơng dân là trách nhiệm của A. Nhân dân. B. Cơng dân C. Nhà nước. D. Lãnh đạo nhà nước Câu 15. Phải học tập tìm hiểu nội dung các quyền tự do cơ bản để phân biệt hành vi đúng pháp luật và hành vi vi phạm pháp luật là trách nhiệm của A. Nhân dân. B. Cơng dân C. Nhà nước. D. Lãnh đạo nhà nước Câu 16. Cĩ trách nhiệm phê phán, đấu tranh, tố cáo những việc làm trái pháp luật, vi phạm quyền tự do cơ bản của cơng dân là trách nhiệm của A. Nhân dân. B. Cơng dân C. Nhà nước. D. Lãnh đạo nhà nước Câu 17. Chọn nhận định đúng về quyền bất khả xâm phạm về thân thể A. Trong mọi trường hợp, khơng ai cĩ thể bị bắt
  36. B. Cơng an cĩ thể bắt người nếu nghi là phạm tội C. Trong mọi trường hợp, chỉ được bắt người khi cĩ quyết định của tồ án D. Chỉ được bắt ngưịi khi cĩ lệnh bắt của cơ quan nhà nước cĩ thẩm quyền trừ trường hợp phạm tội quả tang hoặc đang bị truy nã Câu 18. Chọn nhận định đúng về quyền bất khả xâm phạm về thân thể A. Cơng an cĩ thể bắt người vi phạm pháp luật B. Chỉ được bắt người trong trường hợp phạm tội quả tang C. Trong mọi trường hợp, chỉ được bắt người khi cĩ lệnh bắt của Tồ án hoặc của Viện kiểm sốt D. Ai cũng cĩ quyền bắt người phạm tội quả tang hoặc đang bị truy nã Câu 19. Đặt điều nĩi xấu người khác là vi phạm quyền A. Bất khả xâm phạm về thân thể của cơng dân B. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của cơng dân C. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của cơng dân D. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của cơng dân Câu 20. Đánh người gây thương tích là vi phạm quyền A. Bất khả xâm phạm về thân thể của cơng dân B. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của cơng dân C. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của cơng dân D. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của cơng dân Câu 21. Các quyền tự do cơ bản của cơng dân được ghi nhận trong Hiến pháp và Luật qui định mối quan hệ cơ bản giữa A. Cơng dân với pháp luật B. Nhà nước với pháp luật C. Nhà nước với cơng dân D. Cơng dân với Nhà nước và pháp luật Câu 22. Quyền bất khả xâm phạm được ghi nhận tại điều 20 Hiến pháp 2013 là A. Quyền tự do nhất. B. Quyền tự do cơ bản nhất C. Quyền tự do quan trọng nhất. D. Quyền tự do cần thiết nhất Cơng dân cĩ quyền bất khả xâm phạm về thân thể nghĩa là, khơng ai (23) nếu khơng cĩ (24) của Tồ án, quyết định hoặc phê chuẩn của (25) , trừ trường hợp (26) Câu 23.
  37. A. Bị khởi tố. B. Bị xét xử. C. Bị bắt. D. Bị truy tố Câu 24. A. Quyết định. B. Phê chuẩn. C. Lệnh truy nã. D. Lệnh bắt Câu 25. A.Cơ quan Cảnh sát điều tra B. Viện kiểm sát C. Tồ án nhân dân tối cao D. Tồ án hình sự Câu 26. A.Phạm tội đặc biệt nghiêm trọng B.Phạm tội rất nghiêm trọng C. Đang bị truy nã D. Phạm tội quả tang Câu 27. Nhận định nào sau đây sai? A.Tự tiện bắt và giam giữ người là hành vi trái pháp luật B. Bắt và giam giữ người trái pháp luật là xâm phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của cơng dân C. Khơng ai được bắt và giam giữ người D. Bắt và giam giữ người trái phép sẽ bị xử lý nghiêm minh theo pháp luật Trường hợp về bắt, giam, giữ người: (28) trong phạm vi thẩm quyền theo qui định pháp luật cĩ quyền ra lệnh bắt (29) để tạm giam khi cĩ căn cứ họ sẽ gây khĩ khăn cho việc điều tra, truy tố, xét xử hoặc sẽ tiếp tục phạm tội. Câu 28 A.Cảnh sát điều tra, Viện kiểm sát B. Uỷ ban nhân dân, Tồ án C. Cảnh sát điều tra, Uỷ ban nhân dân D. Viện kiểm sát, Tồ án Câu 29. A. Người phạm tội quả tang B.Bị can, bị cáo C. Người bị truy nã D. Người phạm tội đặc biệt nghiêm trọng
  38. Câu 30. Trường hợp bắt người khẩn cấp tiến hành khi cĩ căn cứ cho rằng người đĩ đang chuẩn bị A. Thực hiện tội phạm rất nghiêm trọng B. Thực hiện tội phạm nghiêm trọng C. Thực hiện tội phạm ít nghiêm trọng D. Thực hiện tội phạm Câu 31. Nhận định nào sau đây đúng? Khi cĩ người là người đã thực hiện tội phạm mà xét thấy cần bắt ngay để người đĩ khơng trốn được A. Chính mắt trơng thấy. B. Xác nhận đúng C. Chứng kiến nĩi lại. D. Tất cả đều sai Câu 32. Nhận định nào sai? Phạm tội quả tang là người A. Đang thực hiện tội phạm B. Ngay sau khi thực hiện tội phạm thí bị phát hiện C. Ngay sau khi thực hiện tội phạm thì bị đuổi bắt D. Ý kiến khác Câu 33. Ai cũng cĩ quyền bắt người phạm tội quả tang hoặc đang bị truy nã và giải ngay đến cơ quan A. Cơng an B. Viện kiểm sát C. Uỷ ban nhân dân gần nhất D.Tất cả đều đúng Câu 34. "Quyền bất khả xâm phạm về thân thể của cơng dân là một trong những quyền tự do cá nhân quan trọng nhất, liên quan đến quyền được sống trong tự do của con người, liên quan đến hoạt động của các cơ quan nhà nước cĩ thẩm quyền trong mối quan hệ với cơng dân." là một nội dung thuộc A. Bình đẳng về quyền bất khả xâm phạm thân thể của cơng dân B. Khái niệm quyền bất khả xâm phạm thân thể của cơng dân C.Nội dung quyền bất khả xâm phạm thân thể của cơng dân D. Ý nghĩa quyền bất khả xâm phạm thân thể của cơng dân Câu 35. "Tự tiện bắt và giam, giữ người là hành vi trái pháp luật sẽ bị xử lý nghiêm minh." là một nội dung thuộc A. Bình đẳng về quyền bất khả xâm phạm thân thể của cơng dân B. Khái niệm quyền bất khả xâm phạm thân thể của cơng dân
  39. C.Nội dung quyền bất khả xâm phạm thân thể của cơng dân D. Ý nghĩa quyền bất khả xâm phạm thân thể của cơng dân Câu 36. "Khơng ai bị bắt nếu khơng cĩ quyết định của Tồ án, quyết định hoặc phê chuẩn của Viện kiểm sát, trừ trường hợp phạm tội quả tang." là một nội dung thuộc A. Bình đẳng về quyền bất khả xâm phạm thân thể của cơng dân B. Khái niệm quyền bất khả xâm phạm thân thể của cơng dân C.Nội dung quyền bất khả xâm phạm thân thể của cơng dân D. Ý nghĩa quyền bất khả xâm phạm thân thể của cơng dân Câu 37. "Pháp luật qui định rõ các trường hợp và cơ quan thẩm quyền bắt, giam, giữ người." là một nội dung thuộc A. Bình đẳng về quyền bất khả xâm phạm thân thể của cơng dân B. Khái niệm quyền bất khả xâm phạm thân thể của cơng dân C.Nội dung quyền bất khả xâm phạm thân thể của cơng dân D. Ý nghĩa quyền bất khả xâm phạm thân thể của cơng dân Câu 38. "Pháp luật qui định về quyền bất khả xâm phạm về thân thể của cơng dân nhằm ngăn chặn mọi hành vi tuỳ tiện bắt giữ người trái với qui định của pháp luật." là một nội dung thuộc A. Bình đẳng về quyền bất khả xâm phạm thân thể của cơng dân B. Khái niệm quyền bất khả xâm phạm thân thể của cơng dân C.Nội dung quyền bất khả xâm phạm thân thể của cơng dân D. Ý nghĩa quyền bất khả xâm phạm thân thể của cơng dân Câu 39. "Trên cơ sở pháp luật, các cơ quan nhà nước cĩ thẩm quyền phải tơn trọng và bảo vệ quyền bất khả xâm phạm về thân thể của cá nhân, coi đĩ là quyền bảo vệ con người – quyền cơng dân trong một xã hội cơng bằng, dân chủ, văn minh." là một nội dung thuộc A. Bình đẳng về quyền bất khả xâm phạm thân thể của cơng dân B. Khái niệm quyền bất khả xâm phạm thân thể của cơng dân C.Nội dung quyền bất khả xâm phạm thân thể của cơng dân D. Ý nghĩa quyền bất khả xâm phạm thân thể của cơng dân Câu 40. "Tính mạng và sức khoẻ của con người được bảo đảm an tồn, khơng ai cĩ quyền xâm phạm tới." là một nội dung thuộc A. Ý nghĩa về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm B.Nội dung về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
  40. C. Khái niệm về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm D. Bình đẳng về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm Câu 41. "Cơng dân cĩ quyền được bảo đảm an tồn về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm." là một nội dung thuộc A. Ý nghĩa về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm B.Nội dung về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm C. Khái niệm về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm D. Bình đẳng về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm Câu 42. "Khơng ai được xâm phạm tới tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm của người khác." là một nội dung thuộc A. Ý nghĩa về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm B.Nội dung về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm C. Khái niệm về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm D. Bình đẳng về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm Câu 43. "Danh dự và nhân phẩm của cá nhân được tơn trọng và bảo vệ." là một nội dung thuộc A. Ý nghĩa về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm B.Nội dung về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm C. Khái niệm về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm D. Bình đẳng về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm Câu 44. “Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm là quyền tự do thân thể và phẩm giá con người." là một nội dung thuộc A. Ý nghĩa về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
  41. B.Nội dung về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm C. Khái niệm về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm D. Bình đẳng về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm Câu 45. Quyền tự do về thân thể và tinh thần thực chất là : A. Quyền được pháp luật bảo hộ sức khỏe và tính mạng B. Quyền được pháp luật bảo hộ nhân phẩm và danh dự C. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể D. Quyền được sống và được làm người với tư cách là thành viên của xã hội Câu 46. Trong lúc H đang bận việc riêng thì điện thoại cĩ tin nhắn, T đã tự ý mở điện thoại của H ra đọc tin nhắn. Hành vi này của T đã xâm phạm đến quyền nào dưới đây? A. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự của cơng dân. B. Quyền tự do dân chủ của cơng dân. C. Quyền được đảm bảo an tồn và bí mật thư tín, điện thoại của cơng dân. D. Quyền tự do ngơn luận của cơng dân. Câu 47. B và T là bạn thân, học cùng lớp với nhau. Khi giữa hai người nảy sinh mâu thuẫn, T đã tung tin xấu, bịa đặt về B trên facebook. Nếu là bạn học cùng lớp của T và B, em sẽ lựa chọn cách ứng xử nào sau đây cho phù hợp với quy định của pháp luật? A. Coi như khơng biết vì đây là việc riêng của T. B. Khuyên T gỡ bỏ tin vì đã xâm phạm nhân phẩm, danh dự của người khác. C. Khuyên B nĩi xấu lại T trên facebook. D. Chia sẻ thơng tin đĩ trên facebook Câu 48. "Khơng ai được xâm phạm tới tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm của người khác." là một nội dung thuộc A. Ý nghĩa về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm B.Nội dung về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm C. Khái niệm về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm D. Bình đẳng về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
  42. Câu 49. "Danh dự và nhân phẩm của cá nhân được tơn trọng và bảo vệ." là một nội dung thuộc A. Ý nghĩa về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm B.Nội dung về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm C. Khái niệm về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm D. Bình đẳng về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm Câu 50. Trong thời gian gần đây, trên mạng xã hội facebook xuất hiện những clip nhiều nữ sinh đánh bạn học, làm tổn hại nghiêm trọng đến tâm sinh lí của người bị hại là vi phạm nội dung của A. quyền bất khả xâm phạm về thân thể của cơng dân B. quyền được pháp luật bảo hộ về sức khỏe, tính mạng, danh dự và nhân phẩm của cơng dân C. quyền đươc bảo vệ sức khỏe, tính mạng, danh dự và nhân phẩm của cơng dân D. quyền được pháp luật quan tâm về sức khỏe, tính mạng, danh dự và nhân phẩm của cơng dân BÀI 7. CƠNG DÂN VỚI CÁC QUYỀN DÂN CHỦ Câu 1. "Hình thức dân chủ với những qui chế, thiết chế để nhân dân thảo luận, biểu quyết tham gia trực tiếp quyết định cơng việc của cộng đồng, của Nhà nước." là A. Hình thức dân chủ trực tiếp. B. Hình thức dân chủ gián tiếp C. Hình thức dân chủ tập trung. D. Hình thức dân chủ xã hội chủ nghĩa Câu 2. Anh A đề nghị thủ trưởng cơ quan xem xét lại quyết định cho thơi việc của mình. Ta nĩi anh A đang thực hiện quyền gì? A. Quyền tố cáo B. Quyền ứng cử C. Quyền bãi nại. D. Quyền khiếu nại Câu 3. “ là quyền của cơng dân được báo cho cơ quan, tổ chức, cá nhân cĩ thẩm quyền biết về hành vi vi phạm pháp luật của bất cứ cơ quan, tổ chức, cá nhân nào”.
  43. A. Quyền khiếu nại B. Quyền bầu cử C. Quyền tố cáo. D. Quyền gĩp ý "Quyền bầu cử và quyền ứng cử là các quyền dân chủ cơ bản của cơng dân trong lĩnh vực (4) , thơng qua đĩ, nhân dân thực thi hình thức (5) ở từng địa phương và trong phạm vi cả nước." Câu 4. A. Xã hội. B. Chính trị. C. Kinh tế. D. Văn hố Câu 5. A. dân chủ trực tiếp. B. dân chủ gián tiếp C. dân chủ tập trung. D. dân chủ xã hội chủ nghĩa Câu 6. Ngày 22/5/2011, Việt Nam tiến hành bầu cử đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp. Cơng dân nào dưới đây đủ điều kiện được ứng cử khi cĩ ngày sinh là A. 21/5/1990 B. 21/4/1991 C. 21/5/1994. D. 21/5/1993 Câu 7. Ngày 22/5/2011, Việt Nam tiến hành bầu cử đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp. Cơng dân nào dưới đây đủ điều kiện được bầu cử khi cĩ ngày sinh là A. 21/5/1993 B. 21/4/1995 C. 21/5/1994. D. 21/5/1996 Câu 8. Hiến pháp 2013 qui định mọi cơng dân A.Đủ 18 tuổi trở lên cĩ quyền bầu cử và ứng cử B. Đủ 21 tuổi trở lên cĩ quyền bầu cử và ứng cử C.Từ 18 đến 21 tuổi cĩ quyền bầu cử và ứng cử D. Đủ 18 tuổi cĩ quyền bầu cử, đủ 21 tuổi cĩ quyền ứng cử Câu 9. Nhận định nào sai: Dân được hưởng quyền bầu cử và ứng cử một cách bình đẳng, khơng phân biệt A. Giới tính, dân tộc, tơn giáo. B. Tình trạng pháp lý C. Trình độ văn hố, nghề nghiệp. D. Thời hạn cư trú nơi thực hiện quyền bầu cử, ứng cử
  44. Câu 10. Nhận định nào sai: Khi xác định người khơng được thực hiện quyền ứng cử A. Người bị khởi tố dân sự B. Người đang chấp hành quyết định hình sự của Tồ án C. Ngưịi đang bị xử lý hành chính về giáo dục tại địa phương D. Người đã chấp hành xong bản án hình sự nhưng chưa được xố án Câu 11. Cơng dân A tham gia gĩp ý vào dự thảo luật khi Nhà nước trưng cầu dân ý, ta gọi cơng dân A đã thực hiện quyền dân chủ nào? A. Quyền ứng cử C. Quyền kiểm tra, giám sát B. Quyền đĩng gĩp ý kiến. D. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội Câu 12. Mục đích của quyền khiếu nại là nhằm quyền và lợi ích hợp pháp của người khiếu nại. A. phục hồi B. bù đắp. C. chia sẻ D. khơi phục Câu 13. Mục đích của quyền tố cáo nhằm các việc làm trái pháp luật, xâm hại đến lợi ích của nhà nước, tổ chức và cơng dân. A. phát hiện, ngăn ngừa B. phát sinh C. Phát triển, ngăn chặn D. phát hiện, ngăn chặn Câu 14. Nhận định nào sai: Khi xác định người khơng được thực hiện quyền bầu cử A. Người đang bị quản thúc B. Người đang bị tạm giam C. Người bị tước quyền bầu cử theo bản án của Tồ án D. Người mất năng lực hành vi dân sự Câu 15. Nguyên tắc nào khơng phải là nguyên tắc bầu cử A. Phổ thơng. B. Bình đẳng. C. Cơng khai. D. Trực tiếp Câu 16. Quyền ứng cử của cơng dân cĩ thể thực hiện bằng A. 1 con đường duy nhất. B. 2 con đường C. 3 con đường. D. 4 con đường
  45. Câu 17. Trên cơ sở chính sách và pháp luật của Nhà nước, nhân dân trực tiếp quyết định những cơng việc thiết thực, cụ thể gắn liền với quyền và nghĩa vụ nơi họ sinh sống là việc thực hiện quyền tham gia quản lý nhà nước ở A. Phạm vi cả nước. B. Phạm vi cơ sở C. Phạm vi địa phương. D. Phạm vi cơ sở và địa phương Câu 18. Ở phạm vi cơ sở, chủ trương, chính sách pháp luật là A. Những việc phải được thơng báo để dân biết và thực hiện B. Những việc dân bàn và quyết định trực tiếp C. Những việc dân đuợc thảo luận, tham gia ý kiến trước khi chính quyền xã, phường quyết định D. Những việc nhân dân ở xã, phường giám sát, kiểm tra Câu 19. Ở phạm vi cơ sở, kiểm sát việc khiếu nại, tố cáo của cơng dân là A. Những việc phải được thơng báo để dân biết và thực hiện B. Những việc dân bàn và quyết định trực tiếp C. Những việc dân đuợc thảo luận, tham gia ý kiến trước khi chính quyền xã, phường quyết định D. Những việc nhân dân ở xã, phường giám sát, kiểm tra Câu 20. Ở phạm vi cơ sở, các đề án định canh, định cư, giải phĩng mặt bằng, tái định cư là A. Những việc phải được thơng báo để dân biết và thực hiện B. Những việc dân bàn và quyết định trực tiếp C. Những việc dân đuợc thảo luận, tham gia ý kiến trước khi chính quyền xã, phường quyết định D. Những việc nhân dân ở xã, phường giám sát, kiểm tra Câu 21. Ở phạm vi cơ sở, chủ trương và mức đĩng gĩp xây dựng các cơng trình phúc lợi cơng cộng là A. Những việc phải được thơng báo để dân biết và thực hiện B. Những việc dân bàn và quyết định trực tiếp C. Những việc dân đuợc thảo luận, tham gia ý kiến trước khi chính quyền xã, phường
  46. quyết định D. Những việc nhân dân ở xã, phường giám sát, kiểm tra Câu 22. Cơng dân cĩ thể tham gia tích cực vào mọi lĩnh vực của quản lý nhà nước và xã hội là một nội dung thuộc A. Ý nghĩa quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội B.Nội dung quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội C. Khái niệm quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội D. Bình đẳng trong thực hiện quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội Câu 23. Nhân dân được thơng tin đầy đủ về chính sách, pháp luật của Nhà nước là một nội dung thuộc A. Ý nghĩa quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội B.Nội dung quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội C. Khái niệm quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội D. Bình đẳng trong thực hiện quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội Câu 24. Qui định về người cĩ quyền khiếu nại, tố cáo là một nội dung thuộc A. Ý nghĩa quyền khiếu nại, tố cáo B.Nội dung quyền khiếu nại, tố cáo C. Khái niệm quyền khiếu nại, tố cáo D. Bình đẳng trong thực hiện quyền khiếu nại, tố cáo Câu 25. Quyền khiếu nại, tố cáo là quyền dân chủ cơ bản của cơng dân là một nội dung thuộc A. Ý nghĩa quyền khiếu nại, tố cáo B.Nội dung quyền khiếu nại, tố cáo C. Khái niệm quyền khiếu nại, tố cáo D. Bình đẳng trong thực hiện quyền khiếu nại, tố cáo Câu 26. Qui định pháp luật về khiếu nại, tố cáo là cơ sở pháp lý để cơng dân thực hiện hiệu quả quyền cơng dân của mình là một nội dung thuộc
  47. A. Ý nghĩa quyền khiếu nại, tố cáo B.Nội dung quyền khiếu nại, tố cáo C. Khái niệm quyền khiếu nại, tố cáo D. Bình đẳng trong thực hiện quyền khiếu nại, tố cáo Câu 27. "Nhà nước bảo đảm cho cơng dân thực hiện tốt quyền bầu cử và quyền ứng cử cũng chính là bảo đảm thực hiện quyền cơng dân, quyền con người trên thực tế." là một nội dung thuộc A. Ý nghĩa quyền bầu cử, ứng cử B.Nội dung quyền bầu cử, ứng cử C. Khái niệm quyền bầu cử, ứng cử D. Bình đẳng trong thực hiện quyền bầu cử, ứng cử Câu 28. "Cách thức nhân dân thực hiện quyền lực nhà nước thơng qua các đại biểu và cơ quan quyền lực nhà nước - cơ quan đại biểu nhân dân." là một nội dung thuộc A. Ý nghĩa quyền bầu cử, ứng cử B.Nội dung quyền bầu cử, ứng cử C. Khái niệm quyền bầu cử, ứng cử D. Bình đẳng trong thực hiện quyền bầu cử, ứng cử Câu 29. "Quyền bầu cử và quyền ứng cử được thể hiện một cách khái quát là: Nhân dân sử dụng quyền lực nhà nước thơng qua Quốc hội và Hội đồng nhân dân là những cơ quan đại diện cho ý chí và nguyện vọng của nhân dân, do nhân dân bầu ra và chịu trách nhiệm trước nhân dân." là một nội dung thuộc A. Ý nghĩa quyền bầu cử, ứng cử B.Nội dung quyền bầu cử, ứng cử C. Khái niệm quyền bầu cử, ứng cử D. Bình đẳng trong thực hiện quyền bầu cử, ứng cử Câu 30. "Qui định về người cĩ quyền bầu cử và ứng cử vào cơ quan đại biểu của nhân dân" là một nội dung thuộc A. Ý nghĩa quyền bầu cử, ứng cử
  48. B.Nội dung quyền bầu cử, ứng cử C. Khái niệm quyền bầu cử, ứng cử D. Bình đẳng trong thực hiện quyền bầu cử, ứng cử Câu 31. "Quyền bầu cử và ứng cử là cơ sở pháp lí – chính trị quan trọng để nhân dân thể hiện ý chí và nguyện vọng của mình" là một nội dung thuộc A. Ý nghĩa quyền bầu cử, ứng cử B.Nội dung quyền bầu cử, ứng cử C. Khái niệm quyền bầu cử, ứng cử D. Bình đẳng trong thực hiện quyền bầu cử, ứng cử Câu 32. Quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội là quyền gắn liền với việc thực hiện A. Hình thức dân chủ trực tiếp B. Hình thức dân chủ gián tiếp C. Hình thức dân chủ tập trung D. Hình thức dân chủ xã hội chủ nghĩa Câu 33. Tham gia thảo luận, gĩp ý kiến xây dựng các văn bản pháp luật quan trọng, liên quan đến các quyền và lợi ích cơ bản của cơng dân là việc thực hiện quyền tham gia quản lý nhà nước ở A. Phạm vi cả nước. B. Phạm vi cơ sở C. Phạm vi địa phương. D. Phạm vi cơ sở và địa phương Câu 34. Thảo luận và biểu quyết các các vấn đề trọng đại khi Nhà nước tổ chức trưng cầu ý dân là việc thực hiện quyền tham gia quản lý nhà nước ở A. Phạm vi cả nước. B. Phạm vi cơ sở C. Phạm vi địa phương. D. Phạm vi cơ sở và địa phương Câu 35. Ở phạm vi cơ sở, xây dựng hương ước, qui ước là A. Những việc phải được thơng báo để dân biết và thực hiện B. Những việc dân bàn và quyết định trực tiếp C. Những việc dân đuợc thảo luận, tham gia ý kiến trước khi chính quyền xã, phường
  49. quyết định D. Những việc nhân dân ở xã, phường giám sát, kiểm tra Câu 36. Ở phạm vi cơ sở, kiểm sát dự tốn và quyết tốn ngân sách xã, phường là A. Những việc phải được thơng báo để dân biết và thực hiện B. Những việc dân bàn và quyết định trực tiếp C. Những việc dân đuợc thảo luận, tham gia ý kiến trước khi chính quyền xã, phường quyết định D. Những việc nhân dân ở xã, phường giám sát, kiểm tra Câu 38. Ở phạm vi cơ sở, dự thảo qui hoạch, kế hoạch phát triển kinh tế – xã hội của xã, phường là A. Những việc phải được thơng báo để dân biết và thực hiện B. Những việc dân bàn và quyết định trực tiếp C. Những việc dân đuợc thảo luận, tham gia ý kiến trước khi chính quyền xã, phường quyết định D. Những việc nhân dân ở xã, phường giám sát, kiểm tra Câu 39. Trong quá trình thực hiện pháp luật nhân dân cĩ quyền và trách nhiệm đĩng gĩp ý kiến, phản ánh kịp thời với Nhà nước những vướng mắc, bất cập là một nội dung thuộc A. Ý nghĩa quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội B.Nội dung quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội C. Khái niệm quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội D. Bình đẳng trong thực hiện quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội Câu 40. Quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội là cơ sở pháp lý quan trọng để nhân dân tham gia vào hoạt động của bộ máy nhà nước là một nội dung thuộc A. Ý nghĩa quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội B.Nội dung quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội C. Khái niệm quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội D. Bình đẳng trong thực hiện quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội
  50. Câu 41. Quyền cơng dân tham gia thảo luận vào cơng việc chung của đất nước là một nội dung thuộc A. Ý nghĩa quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội B.Nội dung quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội C. Khái niệm quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội D. Bình đẳng trong thực hiện quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội Câu 42. Quyền kiến nghị của cơng dân là một nội dung thuộc A. Ý nghĩa quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội B.Nội dung quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội C. Khái niệm quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội D. Bình đẳng trong thực hiện quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội Câu 43. Thơng qua giải quyết khiếu nại, tố cáo, quyền cơng dân được đảm bảo, bộ máy nhà nước càng được củng cố là một nội dung thuộc A. Ý nghĩa quyền khiếu nại, tố cáo B.Nội dung quyền khiếu nại, tố cáo C. Khái niệm quyền khiếu nại, tố cáo D. Bình đẳng trong thực hiện quyền khiếu nại, tố cáo Câu 44. Qui định người cĩ thẩm quyền giải quyết khiếu nại, tố cáo là một nội dung thuộc A. Ý nghĩa quyền khiếu nại, tố cáo B.Nội dung quyền khiếu nại, tố cáo C. Khái niệm quyền khiếu nại, tố cáo D. Bình đẳng trong thực hiện quyền khiếu nại, tố cáo Câu 45. Quyền khiếu nại, tố cáo là cơng cụ để nhân dân thực hiện dân chủ là một nội dung thuộc A.Ý nghĩa quyền khiếu nại, tố cáo B.Nội dung quyền khiếu nại, tố cáo C. Khái niệm quyền khiếu nại, tố cáo
  51. D. Bình đẳng trong thực hiện quyền khiếu nại, tố cáo BÀI 8. PHÁP LUẬT VỚI SỰ PHÁT TRIỂN CỦA CƠNG DÂN Câu 1. Quyền được khuyến khích, bồi dưỡng để phát triển tài năng của cơng dân thuộc nhĩm quyền nào dưới đây? A. Quyền được sáng tạo. B. Quyền được tham gia. C. Quyền được phát triển. D. Quyền tác giả Câu 2. Tác phẩm văn học do cơng dân tạo ra được pháp luật bảo hộ thuộc quyền nào dưới đây của cơng dân? A. Quyền tác giả. B. Quyền sở hữu cơng nghiệp. C. Quyền phát minh sáng chế. D. Quyền được phát triển. Câu 3. Quan điểm nào dưới đây sai khi nĩi về quyền học tập của cơng dân? A. Quyền học tập khơng hạn chế. B. Quyền học bất cứ ngành, nghề nào. C. Quyền học thường xuyên, học suốt đời. D. Quyền học tập khi cĩ sự đồng ý của các cơ quan cĩ thẩm quyền. Câu 4. Chính sách miễn giảm học phí của Nhà nước ta đã tạo điều kiện giúp đỡ nhiều học sinh cĩ hồn cảnh khĩ khăn được học tập. Điều này thể hiện A. cơng bằng xã hội trong giáo dục. B. bất bình đẳng trong giáo dục. C. định hướng đổi mới giáo dục. D. chủ trương phát triển giáo dục. Câu 5. Việc mở trường trung học phổ thơng chuyên ở nước ta hiện nay nhằm: A. bảo đảm tính nhân văn trong giáo dục. B. bảo đảm cơng bằng trong giáo dục. C. đào tạo chuyên gia kỹ thuật cho đất nước. D. bồi dưỡng nhân tài cho đất nước. Câu 6. Việc cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng cho học sinh là người dân tộc thiểu số đã thể hiện quyền bình đẳng về A. điều kiện chăm sĩc về thể chất. B. điều kiện học tập khơng hạn chế. C. điều kiện tham gia các hoạt động văn hĩa. D. điều kiện hưởng thụ các giá trị văn hĩa. Câu 7. Quyền sáng tạo của cơng dân được pháp luật quy định là:
  52. A. Quyền sở hữu cơng nghiệp. B. Quyền được tự do thơng tin. C. Quyền tự do ngơn luận, tự do báo chí. D. Tất cả các phương án trên. Câu 8. Nội dung cơ bản của quyền học tập của cơng dân là: A.Mọi cơng dân đều được ưu tiên trong tuyển chọn vào các trường đại học, cao đẳng như nhau. B.Mọi cơng dân đều bình đẳng về cơ hội học tập. C.Mọi cơng dân đều phải đĩng học phí. D.Tất cả các phương án trên. Câu 9. Quyền phát triển của cơng dân được thể hiện ở mấy nội dung? A. Một. B. Hai. C. Ba. D. Bốn Câu 10. Nhà nước thực hiện cơng bằng xã hội trong giáo dục là để A.tạo điều kiện cho ai cũng được học hành B.mọi cơng dân bình đẳng, nhưng phải cĩ sự đồng ý của cơ quan cĩ thẩm quyền C. ưu tiên cho các dân tộc thiểu số D. ưu tiên tìm tịi nhân tài, gĩp phần phụng sự đất nước Câu 11. Ý nào sau đây sai khi nĩi về quyền được phát triển của cơng dân? A. Được sống trong mơi trường xã hội và tự nhiên cĩ lợi cho sự tồn tại và phát triển về mọi mặt B. Cĩ mức sống đầy đủ về vật chất C. Được cung cấp thơng tin và chăm sĩc sức khỏe D. Được khuyến khích và bồi dưỡng phát triển tài năng khi cĩ sự đồng ý của cơ quan cĩ thẩm quyền Câu 12. Quyền sáng tạo của cơng dân bao gồm quyền tác giả, và hoạt động khoa học, cơng nghệ. Cụm từ thích hợp trong chỗ trống là
  53. A. quyền tư hữu B. quyền sở hữu cơng nghiệp C. quyền phê bình D. quyền tự do sáng tác Câu 13. Quyền học tập, quyền sáng tạo và quyền phát triển của cơng dân được quy định trong A. Hiến pháp B. Luật giáo dục C. Luật khoa học và cơng nghệ. D. Tất cả ý trên Câu 14. Học bằng nhiều hình thức khác nhau là A. quyền học khơng hạn chế. B. quyền học bất cứ ngành nghề nào C. quyền học thường xuyên, học suốt đời D. quyền được đối xử bình đẳng về cơ hội học tập Câu 15. Học để cĩ điều kiện trở thành chiến sĩ cơng an là A. quyền học khơng hạn chế. B. quyền học bất cứ ngành nghề nào C. quyền học thường xuyên, học suốt đời D. quyền được đối xử bình đẳng về cơ hội học tập BÀI 9. PHÁP LUẬT VỚI SỰ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG CỦA ĐẤT NƯỚC Câu 1. Vai trị của pháp luật đối với sự phát triển bền vững của đất nước được thể hiện: A. Trong lĩnh vực văn hĩa B.Chủ yếu trong lĩnh vực kinh tế C.Chủ yếu trong lĩnh vực bảo vệ mơi trường D. Trong tất cả các lĩnh vực của đời sống xã hội Câu 2. Trong xu hướng tồn cầu hĩa, quốc tế hĩa hiện nay và để đảm bảo sự lâu dài, hiệu quả, mỗi quốc gia nên chọn phát triển theo hướng: A. Năng động B. Sáng tạo C. Bền vững D. Liên tục
  54. Câu 3. Những vấn đề cần được ưu tiên giải quyết trong quá trình hướng tới mục tiêu phát triển bền vững là: A. Kinh tế, văn hĩa, xã hội, mơi trường và quốc phịng an ninh. B. Kinh tế, văn hĩa, dân số, mơi trường và quốc phịng an ninh. C. Kinh tế, việc làm, bình đẳng giới, văn hĩa xã hội. D. Kinh tế, văn hĩa, xã hội, bình đẳng giới và quốc phịng an ninh. Câu 4. Câu 5. Pháp luật quy định các mức thuế khác nhau đối với các doanh nghiệp, căn cứ vào: A. Uy tín của người đứng đầu doanh nghiệp B. Ngành, nghề, lĩnh vực và địa bàn kinh doanh. C. Thời gian kinh doanh của doanh nghiệp D. Khả năng kinh doanh của doanh nghiệp Câu 6. Nhà nước sử dụng các cơng cụ chủ yếu nào để khuyến khích các hoạt động kinh doanh trong những ngành nghề cĩ lợi cho sự phát triển kinh tế - xã hội của đất nước: A. Tỉ giá ngoại tệ B. Thuế C. Lãi suất ngân hàng D. Tín dụng Câu 7. Việc đưa ra các quy định về thuế, pháp luật đã tác động đến lĩnh vực: A. Mơi trường B. Kinh tế C. Văn hĩa D. Quốc phịng an ninh Câu 8. Đối với sự phát triển kinh tế - xã hội, văn hĩa được xem là A. Điều kiện B. Cơ sở C. Tiền đề D. Động lực Câu 9.Vai trị của pháp luật trong bảo vệ mơi trường là: A. Ngăn ngừa, hạn chế tác động xấu của con người trong quá trình khai thác, sử dụng tài nguyên, thiên nhiên. B. Xác định trách nhiệm và nghĩa vụ bảo vệ mơi trường của tổ chức, cá nhân trong
  55. hoạt động sản xuất kinh doanh. C. Điều hịa lợi ích giữa phát triển kinh tế, tăng trưởng kinh tế và bảo vệ mơi tường sinh thái. D.Tất cả các phương án trên. Câu 10. Câu cĩ nội dung đúng về bảo vệ mơi trường là: A.Ở những nơi nhiều ao, hồ, sơng, suối khơng cần tiết kiệm nước. B. Cải tạo hồ nước ngọt thành hồ nước lợ nuơi tơm cĩ giá trị kinh tế nhưng cĩ hại cho mơi trường. C.Lấp vùng đầm lầy rộng lớn để xây dựng khu dân cư mới là làm cho mơi trường sạch, đẹp. D. Dùng nhiều phân hĩa học sẽ tốt cho đất. Câu 11. Quyền tự do kinh doanh của cơng dân cĩ nghĩa là: A.Mọi cơng dân đều cĩ quyền thực hiện hoạt động kinh doanh. B. Cơng dân cĩ quyền quyết định quy mơ và hình thức kinh doanh. C. Cơng dân cĩ thể kinh doanh bất kỳ ngành, nghề nào theo sở thích của mình. D.Tất cả các phương án trên. Câu 12. Luật nghĩa vụ quân sự quy định độ tuổi gọi nhập ngũ trong thời bình là: A.Từ 17 đến 27 tuổi. B.Từ 17 tuổi đến 27 tuổi. C.Từ đủ 18 tuổi đến hết 27 tuổi. D.Từ đủ 17 tuổi đến hết 25 tuổi. Câu 13. Vai trị của Nhà nước đối với vấn đề phát triển văn hĩa là: A.Bảo vệ và phát huy các giá trị văn hĩa vật thể, văn hĩa phi vật thể. B. Khuyến khích tạo điều kiện các tổ chức, cá nhân tiến hành các hoạt động văn hĩa. C. Giữ gìn và phát huy bản sắc văn hĩa dân tộc, làm giàu kho tàng văn hĩa Việt Nam. D.Tất cả các phương án trên. Câu 14. Pháp luật bảo vệ mơi trường quy định:
  56. A.Bảo vệ mơi trường phải hài hịa với phát triển kinh tế, tiến bộ xã hội để phát triển bền vững đất nước. B. Bảo vệ mơi trường phải phù hợp quy luật, đặc điểm lịch sử, phù hợp với trình độ phát triển kinh tế - xã hội. C. Bảo vệ mơi trường là việc làm thường xuyên, ngăn ngừa và khắc phục ơ nhiễm, cải thiện chất lượng mơi trường. D.Tất cả các phương án trên. Câu 15. Bảo vệ Tổ quốc Việt Nam là trách nhiệm của A. cơng dân nam từ 17 tuổi trở lên. B. cơng dân nam từ 18 tuổi trở lên. C. cơng dân từ 20 tuổi trở lên. D.mọi cơng dân Việt Nam.