350 Bài tập chọn lọc Chuyên đề Dòng điện xoay chiều của các trường THPT nổi tiếng trong cả nước năm 2017 (Có bài giải chi tiết)

docx 40 trang thaodu 4010
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "350 Bài tập chọn lọc Chuyên đề Dòng điện xoay chiều của các trường THPT nổi tiếng trong cả nước năm 2017 (Có bài giải chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docx350_bai_tap_chon_loc_chuyen_de_dong_dien_xoay_chieu_cua_cac.docx

Nội dung text: 350 Bài tập chọn lọc Chuyên đề Dòng điện xoay chiều của các trường THPT nổi tiếng trong cả nước năm 2017 (Có bài giải chi tiết)

  1. 700 – BÀI TẬP CHỌN LỌC CHUYÊN ĐỀ DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU CỦA CÁC TRƯỜNG THPT NỔI TIẾNG TRONG CẢ NƯỚC NĂM HỌC 2017 (CÓ BÀI GIẢI CHI TIẾT) 1. CHUYÊN HẠ LONG – LẦN 1  CÂU 1: Đặt điện áp u U0 cos 100t V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn 6  cảm thuần và tụ điện thì cường độ dòng điện qua mạch là i U0 cos 100t A ). Hệ số công suất của 6 đoạn mạch bằng A. 0,5 B. 0,71 C. 1 D. 0,86 CÂU 2: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R = 60Ω, cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL = 60 Ω và tụ điện có dung kháng ZC = 120 Ω. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu mạch so với cường độ dòng điện là: 1 A. tanφ=-1 B. tanφ=-1 C. tanφ=1 D. tan 2 CÂU 3: Khi nói về máy biến áp, phát biểu nào sau đây sai? A. máy biến áp là thiết bị có khả năng biến đổi điện áp xoay chiều. B. máy biến áp có thể làm giảm điện áp xoay chiều. C. máy biến áp có thể làm tăng điện áp xoay chiều. D. máy biến áp là thiết bị có khả năng biến đổi tần số xoay chiều. CÂU 4: Đặt điện áp xoay chiều u U0 cos t V (với U 0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp. Độ lệch pha giữa điện áp giữa hai đầu mạch so với cường độ dòng điện qua mạch được tính bằng biểu thức: 1 1 L L A.tan C B. tan C R 2R 1 1 L L C. tan C D. tan C R R CÂU 5: Đặt điện áp xoay chiều u U0 cos t V (với U 0 và ω) không đổi vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa tụ điện có điện dung C. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ điện là U0C 2U0 U0 A.I BI U0C C.I D.I 2 2 2C CÂU 6: Đặt điện áp xoay chiều u100 2cos 100t V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 3 2.10 4 R=50Ω, cuộn cảm thuần L H và tụ điện có điện dungC F . Cường độ dòng điện hiệu dụng qua   3 đoạn mạch là A. 2 A B. 2(A) C. 2 2 A A D. 1(A) CÂU 7: Về mặt kĩ thuật, để giảm tốc độ quay của roto trong máy phát điện xoay chiều, người ta thường dùng roto có nhiều cặp cực. Roto của một máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực quay với tốc độ 1500 vòng/phút. Dòng điện do máy phát ra có tần số 50Hz. Số cặp cực của roto là A. 4 B. 1 C. 6 D. 2 CÂU 8: Cho dòng điện có cường độ i 5cos 100t A (i tính bằng A, t tính bằng giây) chạy qua một đoạn mạch xoay chiều. Chọn kết luận đúng. A. Dòng điện có tần số 100Hz B. Dòng điện có giá trị hiệu dụng bằng 2,5 2 A Page 1 of 21
  2. C. Dòng điện có chu kỳ 0,2s D. Dòng điện có giá trị cực đại bằng 5 2 A CÂU 9: Đặt điện áp xoay chiều u U 2cos t V vào hai đầu một điện trở thuần R = 110Ω thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua điện trở bằng 2 A . Giá trị U bằng: A. 220 (V) B. 110(V) C. 220(V) D. 110(V) CÂU 10: Một hộp X chỉ chứa 1 trong 3 phần tử là điện trở thuần, hoặc tụ điện, hoặc cuộn cảm thuần. Đặt vào hai đầu hộp X một điện áp xoay chiều chỉ có tần số thay đổi được. Khi f = 60Hz thì điện áp trên X và dòng điện trong mạch ở thời điểm t 1 có giá trị lần lượt là i 1 = 1A và u1 = 100V. Ở thời điểm t 2 có giá trị lần lượt là i2 3 A và u2 50 2 V . Khi f = 120Hz thì cường độ hiệu dụng trong mạch là10 A . Hộp X chứa: 10 4 1 A. tụ điện cóC F B. cuộn cảm thuần có L H  2 10 3 C. điện trở thuần R = 100Ω D. tụ điện C F 6 CÂU 11: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng dây và cuộn thứ cấp gồm 2000 vòng dây. Mắc hai đầu cuộn sơ cấp vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 100V. Nếu ở cuộn thứ cấp có 100 vòng dây bị cuốn ngược thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở gần đúng là A. 200V B. 180V C. 70V D. 55V CÂU 12: Đặt điện áp u U0 cos t V với U 0 và ω không đổi, vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C 0 thì cường độ dòng điện trong  mạch sớm pha hơn u là φ1 0 1 và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 30V. Khi C = 3 C0 thì cường 2  độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn u là   và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 90V. Giá trị 2 2 1 của U0 gần giá trị nào nhất sau đây? A. 49(V) B. 130(V) C. 60(V) D. 64(V) CÂU 13: Đặt điện áp u U 2cos t V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và 1 tụ điện C mắc nối tiếp. Biết  . Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là LC U U 2 U U A.I B.I C.I D.I R 2 R 2R R CÂU 14: Đặt điện áp xoay chiều u 400cos 100t V (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở R mắc nối tiếp với đoạn mạch Y. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 2A. Biết ở thời 1 điểm t, điện áp tức thời hai đầu mạch AB có giá trị 400V, ở thời điểm t s cường độ dòng điện tức thời 400 qua mạch là2 A và đang giảm. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB gần đúng là A. 546(W) B. 400(W) C. 100(W) D. 200(W) CÂU 15: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần ứng gồm 2 cuộn dây giống nhau mắc nối tiếp. Suất điện động xoay chiều do máy phát sinh ra có tần số 50Hz và giá trị hiệu dụng 200V. Từ thông cực đại qua 5 mỗi vòng của phần ứng là mWb . Số vòng dây trong mỗi cuộn dây của phần ứng là  A. 200 vòng B. 50 vòng C. 100 vòng D. 400 vòng CÂU 16: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đàu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Gọi uL, uC, uR lần lượt là điện áp tức thời trên L, C, R. Tại thời điểm t1 các giá trị tức thời trên lần lượt là 50 2 V ;20 2 V ;40 2 V Tại thời điểm t 2 các giá trị tức thời trên lần lượt là 100(V), -40(V), 0(V). Biên độ điện áp đặt vào hai đầu mạch là Page 2 of 21
  3. A. 40 3 V B. 100(V) C. 40(V) D. 60(V) CÂU 17: Đặt điện áp xoay chiều áp u U0 cos t V vào mạch điện gồm cuộn dây có điện trở và độ tự cảm L, nối tiếp với tụ C thay đổi được. Khi C = C 1 thì công suất của mạch là P 1 = 200W và cường độ dòng điện qua  mạch lài I0 cos t A ). Khi C = C2 thì hiệu điện thế hai đầu mạch cùng pha với dòng điện và công suất 3 mạch là P2. Giá trị của P2 là A. 240W B. 960W C. 800W D. 120W 2. MINH HỌA LẦN 2 CÂU 18: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số góc ω vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Điện dung của tụ điện là C. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng U U A. B.UC2 C.UC D. C2 C CÂU 19: Trong một máy phát điện xoay chiều một pha, rôto là nam châm có p cặp cực (p cực bắc và p cực nam) quay với tốc độ n (n tính bằng vòng/s). Tần số của suất điện động do máy phát này tạo ra bằng p pn A. B.2pn C. D.pn 60n 60 CÂU 20. Điện áp xoay chiều giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u 311cos 100t  V . Giá trị cực đại của điện áp này bằng: A.622(V) B.220(V) C.311(V) D. 440(V) CÂU 21: Trong bài thực hành khảo sát đoạn mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp, để đo điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây, người ta dùng: A. ampe kế xoay chiều mắc nối tiếp với cuộn dây. B. ampe kế xoay chiều mắc song song với cuộn dây. C. vôn kế xoay chiều mắc nối tiếp với cuộn dây. D. vôn kế xoay chiều mắc song song với cuộn dây CÂU 22: Điện áp xoay chiều giữa hai đầu một thiết bị điện lệch pha 30 0 so với cường độ dòng điện chạy qua thiết bị đó. Hệ số công suất của thiết bị lúc này là A.1 B.0,87 C.0,5 D.0,71 CÂU 23: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220(V) và tần số 50(Hz) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối 0,8 tiếp gồm điện trở có giá trị 40(Ω), cuộn cảm thuần cảm có độ tự cảm H và tụ điện có điện dung  2.10 4 C F . Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng  A.2,2(A) B.4,4(A) C.3,1(A) D. 6,2(A) CÂU 24: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V và tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch 1 có R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm H . Khi f = 50(Hz) hoặc f = 200(Hz) thì cường độ  dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đều bằng 0,4(A). Điều chỉnh f để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch có giá trị cực đại. Giá trị cực đại này bằng A.0,75(A) B.0,5 (A) C.1(A) D. 1,25(A) CÂU 25: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 2 V và tần số 50 kHz vào hai đầu đoạn mạch gồm điện 1 trở có giá trị 40 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm mH và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp thì cường 10 độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 40 mA. Nếu mắc cuộn cảm và tụ điện trên thành mạch dao động LC thì tần số dao động riêng của mạch bằng A.100kHz. B.200kHz. C.1 MHz. D. 2MHz. Page 3 of 21
  4. CÂU 26: Điện năng được truyền từ đường dây điện một pha có điện áp hiệu dụng ổn định 220 V vào nhà một hộ dân bằng đường dây tải điện có chất lượng kém. Trong nhà của hộ dân này, dùng một máy biến áp lí tưởng để duy trì điện áp hiệu dụng ở đầu ra luôn là 220 V (gọi là máy ổn áp). Máy ổn áp này chỉ hoạt động khi điện áp hiệu dụng ở đầu vào lớn hơn 110 V. Tính toán cho thấy, nếu công suất sử dụng điện trong nhà là 1,1 kW thì tỉ số giữa điện áp hiệu dụng ở đầu ra và điện áp hiệu dụng ở đầu vào (tỉ số tăng áp) của máy ổn áp là 1,1. Coi điện áp và cường độ dòng điện luôn cùng pha. Nếu công suất sử dụng điện trong nhà là 2,2kW thì tỉ số tăng áp của máy ổn áp bằng A.1,55 B.2,20 C.1,62 D.1,26 CÂU 27: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở, cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tỏa nhiệt P trên biến trở và hệ số công suất cosφ của đoạn mạch theo giá trị R của biến trở. Điện trở của cuộn dây có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?HÌNH A.10,1Ω B. 9,1 Ω C.7,9Ω D. 11,2Ω 3. HÀN THUYÊN – BẮC NINH – LẦN 1 CÂU 28: Mạng điện dân dụng một pha sử dụng ở Việt Nam có giá trị hiệu dụng và tần số là A. 100V – 50Hz B. 220V – 60Hz C. 220V – 50Hz D. 110V – 60Hz CÂU 29: Một điện áp xoay chiều U = 120V, f = 50Hz được đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với tụ điện C. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ bằng 96V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R bằng A. 24V B. 72V C. 48V D. 100V CÂU 30: Khi đặt vào một điện áp xoay chiều u U0 cos t V vào hai bản của tụ điện có điện dung C. Dung kháng của tụ được xác định bởi công thức C  1 A.Z B. Z C. Z C D. Z C  C C C C C CÂU 31: Một máy biến thế lý tưởng có số vòng dây cuộn sơ cấp là N1= 4400 vòng. Khi nối vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng U1 = 220V thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6V. Số vòng dây cuộn thứ cấp là A. 60 vòng B. 120 vòng C. 240 vòng D. 220 vòng CÂU 32: Khi dùng đồng hồ đa năng hiện số có một núm xoay để đo điện áp xoay chiều, ta đặt núm xoay ở vị trí A. ACV B. DCV C. ACA D.DCA CÂU 33: Chọn ý sai khi nói về cấu tạo máy phát điện ba pha A. roto thường là một nam châm điện B. phần cảm luôn là roto C. stato là bộ phận tạo ra từ trường D. phần ứng luôn là roto. CÂU 34: Đặt vào hai đầu của một điện trở thuần R một hiệu điện thế xoay chiều u U0 cos t V thì cường độ dòng điện chạy qua nó có biểu thức là U U A.i 0 cos t  A B. i 0 cos t A R R U  U  C. i 0 cos t A D. i 0 cos t A R 2 R 2  CÂU 35: Đặt điện ápu U0 cos t V vào hai đầu đoạn mạch chỉ có 1 trong số 4 phần tử: điện trở 6 thuần, cuộn dây thuần cảm; tụ điện và cuộn dây có điện trở thuần. Nếu cường độ dòng điện trong mạch có dạng i I0 cos t A thì đoạn mạch chứa A. cuộn cảm thuần B. tụ điện C. cuộn dây có điện trở thuần D. điện trở thuần Page 4 of 21
  5. CÂU 36: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, R thay đổi được, hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch u 60 2cos 100t V . Khi R1 9  hoặc R2 16  thì công suất trong mạch như nhau. Hỏi với giá trị nào của R thì công suất mạch cực đại, giá trị cực đại đó? A. 10Ω; 150W B. 10Ω; 100W C. 12Ω; 100W D. 12Ω; 150W CÂU 37: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm một điện trở thuần R, một cuộn thuần cảm và một tụ điện ghép nối tiếp. Biết ZC = 2ZL. Tại thời điểm nào đó điện áp giữa hai đầu điện trở và hai đầu tụ điện bằng nhau và bằng 40V, thì điện áp hai đầu mạch ở thời điểm đó bằng A. 120V B. 100V C. 60V D. 40V CÂU 38: Đặt điện áp xoay chiều U = 30V vào hai đầu mạch điện không phân nhánh gồm tụ điện và cuộn dây không thuần cảm. Biết hiệu điện thế 2 đầu tụ điện U C = 40V, hiệu điện thế 2 đầu cuộn dây U dây= 50V. Hệ số công suất của mạch điện là A. 0,6 B. 0,8 C. 1 D. 0,4 4. HÀ TRUNG – THANH HOÁ – LẦN 1 CÂU 39: Đặt vào hai đầu một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp điện áp xoay chiều u 200cos 100t V thì cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i 2cos 100t A . Tổng trở trong mạch là A.100  B. 200  C. 282,8  D. 141,4  CÂU 40: Một máy phát điện xoay chiều ba pha mắc hình sao có hiệu điện thế pha 100V. Tải tiêu thụ mắc hình sao gồm điện trở ở1 0pha0  1 và pha 2, còn ở pha 3 có tụ điện với dung khángZC 1ối0 tiếp0  với cuộn dây có ZL 100  và điện trở R0 100  . Dòng điện trong dây trung hoà nhận giá trị nào sau đây? A. I = 1(A) B. I = 2(A) C. I = 0(A) D. I = 2 A CÂU 41: Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng i 2 2cos 100t A . Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. I = 4(A) B. I = 2,83(A) C. I = 2(A) D. I = 1,41(A) CÂU 42: Môt máy biến áp lý tưởng có số vòng dây cuộn thứ cấp gấp 3 lần cuộn sơ cấp. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng ở đầu cuộn thứ cấp để hở là 2,5U. Khi kiểm tra thì phát hiện có một số vòng dây cuộn thứ cấp bị cuốn ngược chiều so với đa số các vòng dây của nó. Số vòng cuộn sơ cấp là 500. Số vòng dây cuốn ngược của cuộn thứ cấp là A. 250 vòng. B. 750 vòng. C. 125vòng. D. 500 vòng.  CÂU 43: Tại thời điểm t(s), điện áp u 200 2cos 100t V có giá trị 100 2 V và đang giảm, sau thời 2 1 điểm đó s điện áp này có giá trị là 300 A. 100 V B. C.10 0 V D. 1 00 2 V 200 V CÂU 44: Một đèn ống huỳnh quang được đặt dưới hiệu điện thế có giá trị cực đại 127V và tần số 50Hz. Biết đèn chỉ sáng khi hiệu điện thế tức thời đặt vào đèn u 90 V . Tính thời gian trung bình đèn sáng trong mỗi phút? A. 30s B. 40s C. 20s D. 1s CÂU 45: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C. Nếu dung kháng ZC bằng R thì cường độ dòng điện qua điện trở luôn  A. trễ pha so với điện áp giữa hai bản tụ điện. 4  B. sớm pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch. 2  C. sớm pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch. 4 Page 5 of 21
  6.  D. trễ pha so với điện áp giữa hai bản tụ điện. 2 CÂU 46: Cho dòng điện xoay chiều có cường độ1,5A tần số 50Hz chạy qua cuộn dây thuần cảm, có độ tự cảm 2 L H Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu dây là  A. U 200 V B. U 300 V C. U 300 2 V D. U 320 V CÂU 47: Một máy phát điện xoay chiều ba pha mắc theo kiểu hình sao có hiệu điện thế pha là 120V. Hiệu điện thế dây bằng A. 169,7V. B. 207,85V. C. 84,85V. D. 69,28V. CÂU 48: Đặt điện áp u 220 2cos 100t V vào hai đầu đoạn mạch gồm có một bóng đèn dây tóc loại 110V–50W mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để đèn sáng bình thường. Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp ở hai đầu đoạn mạch lúc này là     A. rad B. rad C. rad D. rad 2 6 3 4 CÂU 49: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng U 1=200V, khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U 2 = 10V. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là A. 500 vòng. B. 100 vòng. C. 25 vòng. D. 50 vòng. CÂU 50: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện có điện dung C. Điều 1 4 chỉnh độ tự cảm L đến giá trị H hoặc H thì cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng như 5 5 2 nhau và lệch pha nhau . Giá trị của R bằng 3 A. 30  B.30 3  C. 10 3  D. 40  CÂU 51: Điện áp hiệu dụng hai đầu một đoạn mạch chỉ có điện trở là 60 (V), và cường độ dòng điện qua  mạch lài 3 2cos 100t A . Công suất đoạn mạch là 12 A. 120W B. 240W C. 180W D. 360W CÂU 52: Đoạn mạch R, L, C nối tiếp có tính cảm kháng. Nếu ta giảm dần tần số của dòng điện thì hệ số công suất của mạch sẽ A. không thay đổi. B. tăng lên rồi giảm xuống. C. Giảm. D. tăng. 5. ĐỀ MINH HOẠ THPT – QG - 2017 CÂU 53: Suất điện động cảm ứng do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức  e 220 2cos 100t V . Giá trị hiệu dụng của suất điện động này là 2 A.220 2 V B. 110 2 V C. 110 V D. 220 V CÂU 54: Đặt điện áp u U0 cos t V (với U 0 không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi ω = ω 0 thì trong mạch có cộng hưởng. Tần số góc ω0 là 2 1 A.2 LC B. C. D. LC LC LC 10 4 CÂU 55: Đặt điện áp u U cos 100t V (t tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện có điện dung C F . 0  Dung kháng của tụ điện là Page 6 of 21
  7. A. 150 Ω. B. 200 Ω. C. 50 Ω. D. 100 Ω. CÂU 56: Đặt điện ápu U 2cos t V (U không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Trên hình vẽ, các đường (1), (2) và (3) là đồ thị của các điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở UR, hai đầu tụ điện UC và hai đầu cuộn cảm UL theo tần số góc ω. Đường (1), (2) và (3) theo thứ tự tương ứng là A. UC, UR và UL. B. UL, UR và UC C. UR, UL và UC D. UC, UL và UR. CÂU 57: Cho dòng điện có cường độ i 5 2cos 100t A (i tính bằng A, t tính bằng s) chạy qua cuộn cảm 0,4 thuần có độ tự cảm H . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng  A.200 2 V B. 220 V C. 200 V D. 220 2 V CÂU 58: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với điện trở. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở là 100 V. Độ lệch pha giữa điện áp ở hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch bằng     A. B. C. D. 6 4 2 3 CÂU 59: Từ một trạm điện, điện năng được truyền tải đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết công suất truyền đến nơi tiêu thụ luôn không đổi, điện áp và cường độ dòng điện luôn cùng pha. Ban đầu, nếu ở trạm điện chưa sử dụng máy biến áp thì điện áp hiệu dụng ở trạm điện bằng 1,2375 lần điện áp hiệu dụng ở nơi tiêu thụ. Để công suất hao phí trên đường dây truyền tải giảm 100 lần so với lúc ban đầu thì ở trạm điện cần sử dụng máy biến áp lí tưởng có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn thứ cấp so với số vòng dây cuộn sơ cấp là A. 8,1 B. 6,5 C. 7,6 D. 10 CÂU 60: Cho đoạn mạch gồm điện trở, cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Đặt điện áp u 65 2cos 100t V vào hai đầu đoạn mạch thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây, hai đầu tụ điện lần lượt là 13 V, 13 V, 65 V. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1 12 5 4 A. B. C. D. 5 13 13 5 7. TRẦN HƯNG ĐAO – TPHCM – LẦN 2  CÂU 61: Đặt vào hai đầu đoạn một điện áp u 100 2cos 100t V vào hai đầu cuộn cảm thuần có hệ 6 số tự cảm L thì dòng điện hiệu dụng qua mạch là 2A. Hệ số tự cảm L có giá trị. 1 2 1 2 A. H B. H C. H D. H 2   2 CÂU 62: Một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Cuộn dây thuần cảm. Gọi U0R ;U0L ;U0Clà hiệu điện thế cực đại ở hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây va hai đầu tụ điện. Biết U0L 2U0R 2U0C. Kết luận nào dưới đây về độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế là đúng.  3 A. u sớm pha hơn i một góc B. u sớm pha hơn i một góc 4 4   C. u chậm pha hơn i một góc D. u chậm pha hơn i một góc 4 3 CÂU 63: Trong đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp thì   A. độ lệch pha giữa u và u là B. u nhanh pha hơn i một góc R 2 L 2   C. u nhanh pha hơn i một góc D. u nhanh pha hơn i một góc R 2 C 2 Page 7 of 21
  8. CÂU 64: Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên: A. hiện tượng tạo ra từ trường quay. B. hiện tượng cảm ứng điện từ. C. hiện tượng quang điện. D. hiện tượng tự cảm. 1 CÂU 65: Cho đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp gồm điện trở R 10 3  ,cuộn cảm thuần có L H H 5 1  và tụ điện có C mF . Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u 40cos 100t V  3 thì biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là   A.i 2 2cos 100t A B. i 2cos 100t A 2 6   C. i 2 2cos 100t A D. i 2cos 100t A 6 2 CÂU 66: Trong mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần R, dòng điện luôn: A. ngược pha so với hiệu điện thế hai đầu mạch.  B. nhanh pha so với hiệu điện thế hai đầu mạch. 2  C. chậm pha so với hiệu điện thế hai đầu mạch. 2 D. cùng pha so với hiệu điện thế hai đầu mạch. CÂU 67: Một khung dây quay đều trong từ trường B vuông góc với trục quay của khung với tốc độ n=900 vòng/ phút. Tại thời điểm t=0, véctơ pháp tuyến n của mặt phẳng khung dây hợp với B một góc 30 0. Từ thông cực đại gởi qua khung dây là 0,01(Wb). Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là   A.e 0,3cos 30t V B. e 0,6cos 30t V 3 6   C. e 0,6cos 30t V D. e 0,6cos 30t V 6 3 5 500 CÂU 68: Đặt điện ápu 100 2cos 100t V vào hai đầu tụ điện có điện dung C F . Biểu thức 6  của cường độ dòng điện trong mạch là.   A.i 5cos 100t A B. i 5 2cos 100t A 3 3   C.i 5cos 100t A D. i 5 2cos 100t A 3 3 1 CÂU 69: Mạch điện nối tiếp gồm điện trở thuần R 60 ống dây thuần cảm có độ tự cảm L H và tụ  điện có điện dung C. Khi đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều u U0 cos 100t V thì dòng điện qua  mạch nhanh pha rad so với điện áp hai đầu mạch. Điện dung tụ điện là: 4 10 3 10 4 2,5.10 4 2.10 4 A.C F B. C F C. C F D. C F 16    8. CHUYÊN LAM SƠN – THANH HOÁ – LẦN 1 CÂU 70: Một bóng đèn neon được mắc vào nguồn xoay chiều có biểu thức điện ápu 220 2cos 120t V . Đèn chỉ bật sáng khi điện áp đặt vào đèn vượt quá giá trị 100V. Trong 1 giây đèn này bật sáng bao nhiêu lần? Page 8 of 21
  9. A. 100 B. 120 C. 50 D. 60 CÂU 71: Để đun sôi hai lít nước bằng một ấm điện, ta dùng hết 0,25 số điện. Điều này có nghĩa là A. Ta đã dùng 0,25(kW.h) điện năng B. Ta đã dùng 0,25(kW) điện năng C. Ta đã dùng 0,25(kW/h) điện năng D. Ta đã dùng 1,8.106(J) điện năng CÂU 72: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là 2 2 1 1 2 2 A. R 2 B. R2 C.R 2 C D. R 2 C C C CÂU 73: Đoạn mạch AC có điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. B là một điểm trên  AC với uAB sin 100t V và uBC 3sin 100t V . Biểu thức điện áp uAC là 2  A. uAC 2sin 100t V B. uAC 2 2sin 100t V 3   C. uAC 2sin 100t V D. uAC 2sin 100t V 3 3 CÂU 74: Đặt vào đoạn mạch R,L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có chu kỳ T. Sự nhanh pha hay chậm pha giữa dòng điện và điện áp giữa hai đầu mạch phụ thuộc vào: A. R,L,C,T B. L,C,T C. R,C,T D. R,L,T CÂU 75: Một áy biến áp lí tưởng có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn thứ cấp bằng 10. Mắc song song hai bóng đèn sợi đốt loại 24V – 24W vào hai đầu cuộn thứ cấp thì các đèn sáng bình thường. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn sơ cấp bằng A. 0,2(A) B. 0,5(A) C. 0,1(A) D. 2(A) CÂU 76: Trong một máy phát điện xoay chiều một pha, nếu tốc độ quay của roto tăng thêm 60 vòng/phút thì tần số của dòng điện xoay chiều do máy phát ra tăng từ 50Hz đến 60Hz và suất điện động hiệu dụng của máy thay đổi 30V so với ban đầu. Nếu tiếp tục tăng tốc độ quay của roto thêm 60 vòng/phút nữa thì suất điện động hiệu dụng do máy phát ra khi đó là A. 280(V) B. 220(V) C. 240(V) D. 210(V) CÂU 77: Đặt điện ápu U 2cos 2ft V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Biết U, L, C không đổi, f thay đổi được. Khi tần số dòng điện là 50 Hz thì dung kháng gấp 1,44 lần cảm kháng. Để công suất tiêu thụ trên mạch cực đại đì phải điều chỉnh tần số của dòng điện đến giá trị bằng A.50 2 Hz B. 72 Hz C. 34,72 Hz Hz D. 60 Hz CÂU 78: Cho dòng điện xoay chiều có tần số 50Hz chạy qua mạch có điện trở thuần R. Công suất tức thời trong mạch biến thiên A. điều hòa với tần số 100(Hz) B. tuần hoàn với tần số 100(Hz) C. tuần hoàn với tần số 50 (Hz) D. điều hòa với tần số 50 (Hz) CÂU 79: Người ta cần tải đi một công suất 1(MW) từ nhà máy điện về nơi tiêu thụ. Dùng hai công tơ điện đặt ở biến áp tăng thế ở đầu nơi tiêu thụ thì thấy số chỉ chênh lệch mỗi ngày đêm là 216 kWh. Hiệu suất truyền tải điện là A. 90% B. 10% C. 99,1 % D. 81 % CÂU 80: Phát biểu nào sau đây đúng với cuộn cảm thuần A. Cuộn cảm thuần có tác dụng cản trở đối với dòng điện xoay chiều, không có tác dụng cản trở dòng điện một chiều B. Điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm thuần và cường độ đòng điện qua nó có thể đồng thời đạt giá trị cực đại C. Cảm kháng của một cuộn cảm tỷ lệ thuân với chu kỳ của dòng điện xoay chiều D. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm thuần tỉ lệ thuận với tần số dòng điện Page 9 of 21
  10. CÂU 81. Động cơ không đồng bộ 3 pha dùng dòng điện xoay chiều tần số 50Hz. Từ trường quay của dòng điện 3 pha tạo ra trong stato động cơ A có tốc độ quay tùy thuộc vào tốc độ quay của rôto B.Quay với tốc độ 100 vòng /s C. Quay với tốc độ 50 vòng /s D. luôn không đổi CÂU 82: Chọn phát biểu sai. Trong quá trình tải điện năng đi xa, công suất hao phí A. tỉ lệ với thời gian truyền điện B. tỉ lệ với chiều dài đường dây tải điện. C. tỉ lệ nghịch với bình phương điện áp giữa hai đầu dây ở trạm phát D. tỉ lệ với bình phương công suất truyền đi CÂU 83: Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp đang sớm pha hơn dòng điện. Để có hiện tượng cộng hưởng xảy ra trong mạch ta cần thay đổi 1 trong các thông số nào sau đây? A. giảm tần số dòng điện B. tăng hệ số tự cảm của cuộn dây C. giảm điện trở thuần của đoạn mạch D. tăng điện dung của tụ điện. CÂU 84: Đặt điện áp u U 2cos t V với U và ω không đổi vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm đèn sợi đốt có ghi 220V – 100W, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi đó đèn sáng đúng công suất định mức. Nếu nối tắt hai bản tụ điện thì đèn chỉ sáng với công suất 50W. Trong hai trường hợp, coi điện trở của đèn như nhau, bỏ qua độ tự cảm của đèn. Dung kháng của tụ điện không thể là giá trị nào trong các giá trị sau? A. 345Ω B. 484 Ω C. 475 Ω D. 274 Ω CÂU 85: Đặt điện áp xoay chiều u U0 cos 2ft V (có f thay đổi được) vào đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Khi điều chỉnh tần số điện áp đủ lớn rồi đo điện áp của các đoạn mạch R,L,C,LC ta được A. UR lớn nhất B. UL lớn nhất C. UC lớn nhất D. ULC lớn nhất 10. CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN – ĐÀ NẴNG CÂU 86: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 120 V, tần số f = 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, tụ điện và cuộn dây không cảm thuần. Khi nối hai đầu cuộn dây bằng một ampe kế có điện trở rất nhỏ thì số chỉ của nó là3 A . Nếu thay ampe kế bằng vôn kế có điện trở rất lớn thì nó chỉ 60V, đồng  thời điện áp tức thời giữa hai đầu vôn kế lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Tổng trở của 3 cuộn dây là: A.60Ω. B.50Ω. C.20Ω. D. 40Ω. CÂU 87. HÌNHCho đoạn mạch xoay chiều C, R, L mắc nối tiếp với cuộn dây cảm thuần như hình vẽ. Biết điện áp hiệu dụng U = 100(V), điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch AN và trên đoạn mạch MB lệch pha nhau góc  nhưng giá trị hiệu dụng bằng nhau. Điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện là: 3 A. 50 3 V B. 20(V) C.40(V) D. 100(V) CÂU 88: Mắc một cuộn dây cảm thuần có độ tự cảm L vào mạng điện xoay chiều tần số 60(Hz) thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây là 12(A). Nếu mắc cuộn dây trên vào mạng điện xoay chiều cùng điện áp hiệu dụng nhưng tần số 1000(Hz) thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây là: A.200(A) B.0,05(A) C.1,4(A) D. 0,72(A) CÂU 89: Cường độ dòng điện xoay chiều luôn luôn trễ pha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch khi: A. đoạn mạch có R và L mắc nố itiếp. B. đoạn mạch chỉ có tụ điện C. C. đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp. D. đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp. CÂU 90: Tại M đặt một máy phát điện xoay chiều một pha có công suất phát điện và điện áp hiệu dụng ở hai cực của máy phát điện đều không đổi. Nối hai cực của máy phát với một trạm tăng áp có hệ số tăng áp là k đặt tại đó. Từ máy tăng áp điện năng được đưa lên dây tải cung cấp cho xưởng cơ khí cách xa điểm M. Xưởng Page 10 of 21
  11. cơ khí có các máy tiện có cùng công suất hoạt động như nhau. Khi hệ số k=2 thì ở xưởng cơ khí có tối đa 120 máy tiện hoạt động, khi k=3 thì có 125 máy. Coi rằng chỉ có hao phí trên dây tải điện là đáng kể và điện áp luôn cùng pha với cường độ dòng điện. Do xảy ra sự cố ở máy tăng áp nên người ta nối trực tiếp dây tải điện vào hai cực của máy phát, khi đó số máy xưởng cơ khí vận hành tối đa là: A.93 B.123 C.60 D.50 CÂU 91: Đặt một điện áp xoay chiều có giá hiệu dụng U vào hai đầu mạch điện không phân nhánh RLC thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R, hai đầu cuộn cảm thuần L, hai đầu tụ điện C lần lượt làUR ;UL ;UC . Hệ thức đúng là: 2 2 2 2 2 2 A.U UR UL UC B. U UR UL UC C.U UR UL UC D. U UR UL UC CÂU 92: Chọn đáp án sai. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng ổn định U vào hai đầu mạch điện không phân nhánh gồm điện trở thuần R (không đổi), tụ điện C, cuộn dây cảm thuần L. Khi xảy ra cộng hưởng điện thì: L A. C 2 B. điện áp cực đại hai đầu cuộn cảm bằng điện áp cực đại hai đầu tụđiện. C. công suất tiêu thụ trong mạch đạt giá trị cựcđại. D. hệ số công suất cosφ=1. CÂU 93: Mạch xoay chiều gồm cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với tụ điện có điện dung C biến đổi được. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U. Khi C = C 0 thì điện áp hiệu dụng trên tụ đạt giá trị cực đại UCmax 3U . Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây tính theo U là A. U B.2U C. 2U D. 3U 11. CHUYÊN HƯNG YÊN CÂU 94: Trong động cơ không đồng bộ ba pha, nếu gọi T 1 là chu kỳ của dòng điện ba pha, T 2 là chu kỳ quay của từ trường và T3 là chu kỳ quay của roto. Biểu thức nào sau đây đúng? A. T1=T2=T3 B. T1=T2 T2>T3 D. T1=T2>T3 CÂU 95: Đặt điện áp u U 2cos t V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm có độ 1 tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết  . Hệ số công suất của mạch là LC 3 1 2 A.cos B. cos C. cos D. cos 1 2 2 2  CÂU 96: Điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch có phương trìnhu 220 2cos 100t V . Điện áp 3 hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch đó có giá trị là A. 220(V) B. 220(V) C. 110(V) D. 110(V) CÂU 97: Cho biểu thức của cường độ dòng điện xoay chiều là i I0 cos t  (với I0 và ω không đổi). Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều đó là I0 I0 A. I B. I C. I I0 2 D. I 2I0 2 2 CÂU 98: Cho mạch điện xoay chiều AB theo thứ tự gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C mắc nối tiếp. N là điểm nằm giữa cuộn dây và tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức u U0 cos t V , trong đó U0 có giá trị không đổi, ω thay đổi được. Điều chỉnh ω để điện áp hiệu dụng 2 trên tụ có giá trị cực đại, khi đó u AN lệch pha rad so với uAB, công suất tiêu thụ của mạch khi đó là 100W 5 Page 11 of 21
  12. và hệ số công suất của đoạn mạch AN lớn hơn hệ số công suất của đoạn mạch AB. Khi điều chỉnh ω để công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại thì giá trị cực đại đó bằng A.100 2 W B. 200 3 W C. 100 W D. 200 W CÂU 99: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Gọi uL, uC, uR lần lượt là điện áp tức thời trên L, C và R. Tại thời điểm t1 các giá trị tức thời uL t 1 50 V ;uC t 1 25 3 V ;uR t 1 50 V .Tại thời điểm t2 các giá trị tức thời uL t 2 150 V ;uC t 2 50 V ;uR t 2 0 V . Biên độ điện áp đặt vào hai đầu mạch là A.75 3 V B. 150 V C. 50 V D. 100 2 V CÂU 100: Đoạn mạch RLC không phân nhánh điện trở và cuộn dây thuần cảm có giá trị xác định, tụ có điện dung thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng và tần số không đổi. Cho C thay đổi để lần lượt được điện áp hiệu dụng hai đầu R, L, C có giá trị cực đại tương ứng URMax, ULMax, UCMax. Thì thấy UCMax=3ULMax, khi đó UCmax gấp nhiêu lần URmax? 4 2 3 3 8 A. B. C. D. 3 8 4 2 3 CÂU 101: Đặt điện áp xoay chiềuu U0 cos t V (với U 0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Độ lệch pha giữa hai đầu mạch so với cường độ dòng điện qua mạch được tính bởi biểu thức 2 2 A.tanu i R L B. tanu i R L R L C. tan D. tan u i L u i R CÂU 102: Mạng điện lưới dân dụng ở nước ta có tần số là A. 50(Hz) B. 60(Hz) C. 220(Hz) D. 0(Hz) CÂU 103: Người ta truyền tải điện năng đến một nơi tiêu thụ điện bằng đường dây một pha có điện trở R. Nếu điện áp hiệu dụng đưa lên đường dây là 220V thì hiệu suất truyền tải điện năng là 70%. Để hiệu suất truyền tải tăng đến 90% mà công suất nơi tiêu thụ nhận được vẫn không thay đổi thì điện áp hiệu dụng đưa lên hai đầu đường dây bằng bao nhiêu? A. 250(V) B. 317,54(V) C. 285,45(V) D. 336(V) 12. CHUYÊN VĨNH PHÚC – LẦN 3 CÂU 104: Hiệu điện thế xoay chiều giữa hai đầu điện trở R=100Ω có biểu thứ u 100 2sint .V Nhiệt lượng tỏa ra trên R trong 1 phút là A. 6000(J) B. 6000 2 J C. 200(J) D. 200 2 J CÂU 105: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u U0 sin t V vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm L. Gọi U là hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch; i, I 0, I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong mạch. Hệ thức liên lạc nào sau đây không đúng? u2 i2 u2 i2 U I U I A. 0 B. 0 C. 2 D. 0 U2 I2 U2 I2 U I U I 0 0 0 0 0 0 CÂU 106: Xét 4 mạch điện xoay chiều sau: mạch(1) gồm R nối tiếp cuộn dây thuần cảm L; mạch (2) gồm R nối tiếp tụ C; mạch (3) gồm cuộn day thuần cảm L nối tiếp tụ C; mạch (4) gồm R, L, C nối tiếp. Người ta làm thì nghiệm với một trong bốn mạch điện. * Thí nghiệm 1: Nối hai đầu mạch vào nguồn điện không đổi thì không có dòng điện trong mạch. Page 12 of 21
  13.  * Thí nghiệm 2: Nối hai đầu mạch vào nguồn điện xoay chiều có u 100cos t V V thì có dòng 3  điện chay qua mạch i 5cos t A 2 Người ta đã làm thí nghiệm với mạch điện ( có thể ) nào? A. mạch (2) và (4) B. mạch (1) và (4) C. mạch (4) D. mạch (2) và (3) CÂU 107: HÌNHĐặt một điện áp u U0 cos t V ( U 0, ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Cho biết R=100Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu tụ điện của đoạn mạch theo độ tự cảm L. Dung kháng của tụ điện là A. 150 Ω B. 100Ω C. 200 Ω D. 100 Ω. CÂU 108: Trong động cơ không đồng bộ ba pha, nếu gọi T1 là chu kỳ của dòng điện ba pha, T2 là chu kỳ quay của từ trường và T3 là chu kỳ quay của roto. Biểu thức nào sau đây đúng? A. T1=T2>T3 B. T1>T2>T3 C. T1=T2 L2 thì công suất tiêu thụ của mạch điện tương ứng P1, P2 với P1=3P2; độ lệch pha giữa điện áp hai đầu mạch điện với cường độ dòng điện trong  mạch tương ứng φ1, φ2 với | φ1|+| φ2|= . Độ lớn của φ1 và φ2 là: 2  5     5  A.; B. C. ; D. ; ; 12 12 3 6 6 3 12 12 CÂU 111: Nhận xét nào sau đây là sai về mạch R, L, C mắc nối tiếp. A. điện áp trên điện trở cùng pha với điện áp hai đầu mạch.  B. điện áp trên cuộn dây sớm pha so với điện áp hai đầu điện trở. 2  C. điện áp trên điện trở nhanh pha so với điện áp trên tụ. 2 D. điện áp trên cuộn dây và điện áp trên tụ ngược pha nhau. CÂU 112: Cho mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần, một cuộn cảm thuần và một tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số góc ω thay đổi được. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu bản tụ điện và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm lần lượt là U C, UL phụ thuộc vào ω, chúng được biểu diễn bằng các đồ thị như hình vẽ bên, tương ứng với các đương UC, UL. Khi ω= ω1 thì UC đạt cực đại Um. Các giá trị Um là gì? A.200 2 V B. 200 3 V C. 150 2 V D. 100 3 V CÂU 113: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, giá trị của R đã biết, L cố định. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều ổn  định vào hai đầu đoạn mạch ta thấy cường độ dòng điện qua mạch chậm pha so với hiệu điện thế trên 3 đoạn RL. Để trong mạch có cộng hưởng thì dung kháng ZC của tụ phải có giá trị bằng R A. 3R B.R 3 C. D. R 3 Page 13 of 21
  14. 2 CÂU 114: Dòng điện trong mạch có biểu thức: i 4cos 100t A . Giá trị hiệu dụng của dòng điện này 3 bằng: A. 2A B. 4A C. 4A D. 2A 1 CÂU 115: Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm R 30 3  ;C F một điện áp xoay chiều 3000 u 120 2cos 100t V . Biểu thức của cường độ tức thời trong mạch là:   A.i 2 2cos 100t A B. i 4cos 100t A 6 6   C. i 2 2cos 100t A D. i 4cos 100t A 3 3 13. NGÔ GIA TỰ  CÂU 116: Đặt điện áp xoay chiều u U0 cos t V vào hai đầu một đoạn mạch thì cường độ dòng điện 3  trong mạch có biểu thức i I0 cos t A . Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ 4 dòng điện trong mạch là    7 A. rad B. rad C. rad D. rad 3 12 6 12 CÂU 117: Đặt vào hai đầu cuộn dây thuần cảm L một hiệu điện thế u U 2cos t  V thì dòng điện chạy qua cuộn dây lài I0 cos t A . Giá trị của  là: 3    A. B.  C. D.  4 2 4 2 CÂU 118: Đặt điện áp u 200cos 100t V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 1 R 100  và cuộn cảm thuần có độ tự cảm H . Biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là    A.i 2 2cos 100t A B. i 2 2cos 100t A 4 4   C.i 2cos 100t A D. i 2cos 100t A 4 4 2 CÂU 119: Cho một mạch điện gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L H , tụ điện có điện dung  10 4 C F mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều 100 V - 50 Hz. Thay đổi R để mạch  2 có hệ số công suất ,c giáos trị của R khi đó là 2 A.50  B. 150  C.100  D. 200  CÂU 120: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở thuần R và một cuộn dây mắc nối tiếp. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có tần số 50 Hz và có giá trị hiệu dụng U không đổi. Điện áp giữa hai đầu của R và giữa  hai đầu của cuộn dây có cùng giá trị hiệu dụng như lệch pha nhau góc . Để hệ số công suất bằng 1 thì người 3 ta phải mắc nối tiếp với mạch một tụ điện có điện dung 100(µF) và khi đó công suất tiêu thụ trên mạch là 100 W. Khi chưa mắc thêm tụ thì công suất tiêu thụ trên mạch bằng Page 14 of 21
  15. A.80 W B. 75 W C. 88,6 W D. 70,7 W CÂU 121: Một khung dây dẫn quay đều quanh trục trong một từ trường đều có cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung với tốc độ góc ω =150 vòng/phút. Từ thông cực đại qua khung dây là 10(WB). Suất điện động hiệu dụng trong khung dây bằng A.25 2 V B. 25 2 V C. 50 2 V D. 50 2 V CÂU 122: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 300 V. Nếu giảm bớt một phần ba tổng số vòng dây của cuộn thứ cấp thì điện áp hiệu dụng hai đầu của nó là A. 100 V B. 220 V C. 200 V D. 110 V CÂU 123: Một học sinh làm thí nghiệm để đo điện trở thuần R. Học sinh này mắc nối tiếp R với cuộn cảm thuần L và tụ điện C thành mạch điện AB, trong đó điện dung C có thể thay đổi được. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều u(với U U0 cos t V 0 và ω không đổi). Kết quả thí nghiệm được biểu diễn bằng đồ thị 2 U U2 U U R R L C như hình vẽ. Biết trong đó UR ;UL ;UClần lượt là điện áp hiệu dụng trên điện trở thuần, U0 UL UC cuộn cảm và tụ điện. Giá trị của điện trở thuần R là A. 50 Ω B. 20 Ω C. 40 Ω D. 30 Ω CÂU 124: Một máy biến áp có hai cuộn dây, cuộn sơ cấp có 500 vòng, cuộn thứ cấp có 100 vòng. Đặt vào 2 đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100V thì điện áp hiệu dụng ở 2 đầu cuộn thứ cấp là A. 50 V B. 200 V C. 10 V D. 20 V CÂU 125: Điện áp tức thời ở hai đầu một đoạn mạch điện là bằng u 220 2cos 100t V . Điện áp hiệu dụng bằng A. 220 V B. 220V C. 110V D. 100 V CÂU 126: Đoạn mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch đó một điện ápu U 2cos t V và làm thay đổi điện dung của tụ điện thì thấy điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại bằng 2U. Quan hệ giữa cảm kháng ZL và điện trở thuần R là R A. ZL R B. ZL C. Z R 3 D. ZL 3R 3 L CÂU 127: Cho mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp theo thứ tự đó. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số góc ω thay đổi được. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm lần lượt là U C, UL phụ thuộc vào ω, chúng được biểu diễn bằng các đồ thị như hình vẽ bên, tương ứng với các đường UC, UL. Khi ω = ω1 thì UC đạt cực đại là Um. Giá trị của Um là A. 150 2 V B. 100 3 V C. 150 3 V D. 200 3 V 14. LÊ VĂN THỊNH – BẮC NINH – LẦN 1 CÂU 128: Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 2200 vòng và 120 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều 220 V – 50 Hz, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là: A. 17 V B. 8,5 V C. 24 V D. 12 V 1 400 CÂU 129: Trong mạch R,L,C nối tiếp L H ;C F . Đặt vào hai đầu mạch hđt u 120 2cos 2ft V   có tần số f thay đổi được. Thay đổi f để trong mạch có cộng hưởng. Giá trị của f bằng: A. 25Hz B. 100Hz C. 200Hz D. 50Hz CÂU 130: Với cùng một công suất cần truyền tải, nếu tăng hiệu điện thế hiệu dụng ở nơi truyền đi lên 5 lần thì công suất hao phí trên đường dây là: A. Tăng 10 lần B. Tăng 25 lần C. Giảm 5 lần D. Giảm 25 lần Page 15 of 21
  16. CÂU 131: Suất điện động cảm ứng của một máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức  e 220 2cos 100t V (t tính bằng giây). Chu kì suất điện động này là: 3 A. 314s B. 50s C. 0,02s D. 0,01s CÂU 132: Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có rôto gồm 4 cặp cực từ, muốn tần số dòng điện xoay chiều mà máy phát ra là 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ là: A. 750 vòng/ phút B. 3000 vòng/phút C. 1500 vòng/phút D. 500 vòng/phút. 10 3  CÂU 133: Một tụ điện cóC F mắc vào nguồn xoay chiều có điện áp u 141,2cos 100t V . 2 4 Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có giá trị là: A. 6A B. 5A C. 7 A D. 4A CÂU 134: Trong mạch R,L,C mắc nối tiếp, cuộn dây có điện trở trong r vàZL ZC . Khi R thay đổi để công suất trong mạch đạt cực đại thì giá trị của R là: A. R = 2 |ZL - ZC| B. R - r = |ZL - ZC| C. R + r = |ZL - ZC| D. R = |ZL - ZC| CÂU 135: Nguồn xoay chiều có điện áp u 100 2cos 100t V . Để thiết bị hoạt động tốt nhất thì giá trị định mức của thiết bị là: A. 100V B. 200 V C. 200 V D. 150 V 1 CÂU 136: -Mạch R, L, C mắc nối tiếp: cuộn dây thuần cảm cóL H , tụ điện có C thay đổi được. Điện áp  giữa hai đầu mạch làu 120 2cos 100t V . Điều chỉnh điện dung tụ điện đến giá trị C 0 sao cho uC giữa hai  bản tụ điện lệch pha so với u. Điện dung C0 của tụ điện là: 2 10 4 10 4 2.10 4 10 4 A. F B. F C. F D. F 4   2 CÂU 137: Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, cóR 30  ;ZC 20  ;ZL 60  . Tổng trở của mạch là: A. Z = 110 Ω B. Z = 70 Ω C. Z = 50 Ω D. Z = 2500 Ω 10 4 CÂU 138: Đặt hai đầu tụ điện C F một hiệu điện thế xoay chiều tần số 25Hz, dung kháng của tụ điện  là: A.ZC 200  B.ZC 25  C. ZC 100  D.ZC 50  CÂU 139: Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng lên 4 lần thì cảm kháng của cuộn cảm: A. Giảm đi 4 lần B. Tăng lên 2 lần C. Giảm đi 2 lần D. Tăng lên 4 lần CÂU 140: Đoạn mạch AB không phân nhánh gồm hai đoạn mạch AM và MB. Đoạn AM chứa điện trở thuần R. Đoạn MB chứa cuộn dây không thuần có điện trở r = 0,5R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều ổnuA định,B U 0rồico scho 10 0C tthay V đổi. Ta thu được đồ thị về sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB theo C như hình vẽ. Điện trở R có giá trị xấp xỉ là:HÌNH A. 100 Ω B. 80 Ω C. 155 Ω D. 130 Ω CÂU 141:Cho một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần. Tại thời điểm t 1 điện áp và dòng điện qua cuộn cảm có giá trị lần lượt là 25 V; 0,3(A). Tại thời điểm t 2 điện áp và dòng điện qua cuộn cảm có giá trị lần lượt là 15 V; 0,5 (A). Cảm kháng của mạch có giá trị là: A. 30 Ω B. 100 Ω C. 50 Ω D. 40 Ω Page 16 of 21
  17. 2 CÂU 142: Mạch RLC nối tiếp có L C.R và tần số góc thay đổi được. Khi  1 100 rad/s hoặc  2 200 rad/s thì hệ số công suất như nhau và bằng k. Giá trị của k xấp xỉ là: A. 0,667 B. 0,866 C. 0,707 D. 0,816 15. CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIÊU – LẦN 1 CÂU 143: Cường độ dòng điện chạy qua tụ điện có biểu thức i 2 2cos 100t A . Biết tụ điện có điện dung 10 3 C F . Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện có biểu thức là: 5   A. B.u 300 2cos 100t V u 100 2cos 100t V 2 2   C. u 500 2cos 100t V D. u 200 2cos 100t V 2 2 2.10 2  CÂU 144: Từ thông qua một vòng dây dẫn là  cos 100t Wb .Biểu thức của suất điện động  4 cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là  A.e 2sin100t V B. e 2sin 100t V 4  C. e 2sin100t V D. e 2sin 100t V 4 CÂU 145: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp là 500 vòng, của cuộn thứ cấp là 50 vòng. Điện áp và cường độ dòng điện hiệu dụng ở mạch thứ cấp là 100 V và 10 A. Điện áp và cường độ dòng điện hiệu dụng ở mạch sơ cấp là A. 10 V; 1 A B. 1000 V; 1 A C. 1000 V; 100 A D. 10 V; 100 A CÂU 146: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 50 Ω và cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm 1  L H . Cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch có biểu thức i 2cos 100t A . Biểu thức điện áp 2 6 hai đầu mạch là  5 A.u 200cos 100t V B. u 100 2cos 100t V 6 12 5  C. u 100 2cos 100t V D. u 100 2cos 100t V 12 12 CÂU 147: Mạch nối tiếp gồm R=100 Ω, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Mắc mạch vào điện áp 220V- 50Hz. Điều chỉnh C để cường độ dòng điện qua mạch cùng pha với điện áp. Công suất của mạch khi đó là A. 220 W B. 242 W C. 440 W D. 484 W CÂU 148: Một cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện C, hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là  u 120 2cos 100t V , hiệu điện thế hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng là 120 V và nhanh pha so với 2 hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch. Tìm hệ số công suất của mạch 3 2 1 A. B. C. D.0,8 2 2 2 CÂU 149: Mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây cảm thuần, ULR 400 V ;URC 300 V. Điện áp tức thời của hai 0 đoạn mạch này lệch nhau 90 . Giá trị UR là A. 240 V B. 180 V C. 120 V D. 500 V CÂU 150: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch nhỏ AM và MB mắc nối tiếp với nhau. Đoạn mạch AM gồm điện trở R1 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C 1. Đoạn mạch MB gồm điện trở R2 mắc nối tiếp với tụ điện Page 17 of 21
  18. có điện dung C2. Khi đặt vào hai đầu A, B một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM là U1, còn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB là U 2. Nếu U = U1 + U2 thì hệ thức liên hệ nào sau đây là đúng? A.C1R1 C2R 2 B. C1R2 C2R1 C. C1C2R1R2 1 D. C1C2 R1R 2 CÂU 151: Đặt điện áp u U 2cos t V (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn dây và tụ điện. Biết cuộn dây có hệ số công suất 0,8 và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Gọi U d và UC là điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện. Điều chỉnh C để (U d + UC) đạt giá trị cực đại, khi đó tỉ số của cảm kháng với dung kháng của đoạn mạch là A. 0,80 B. 0,71 C. 0,50 D. 0,60 16. ĐA PHÚC – LẦN 1 CÂU 152: Đặt vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L một hiệu điện thế u U0 cos t V Cường độ dòng điện chạy qua cuộn dây có biểu thức là  U0  A.i U0Lcos t A B. i cos t A 2 L 2 U  U C. i 0 cos t A D. i 0 cos t A L 2 L CÂU 153. Cường độ dòng điện qua một đoạn mạch có biểu thức i 5 2cos 100t ACường độ dòng điện tức thời tại thời điểm t = 2017(s) là (t tính bằng s). A. -5 A B. 5A C. -5A D. 5A  CÂU 154. Đặt điện áp u U0 cos 100t V vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ 6  dòng điện qua mạch lài I0 cos 100t A . Hệ số công suất của đoạn mạch bằng. 6 A. 0,50 B.0,86 C.1,00 D.0,71  2.10 4 CÂU 155. Đặt điện u U0 cos 100t V vào hai đầu một tụ điện có điện dung . CỞ thời F 3  điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 150 (V) thì cường độ dòng điện trong mạch là 4 (A). Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là   A.i 5cos 100t A B. i 4 2cos 100t A 6 6   C. i 5cos 100t A D. i 4 2cos 100t A 6 6 CÂU 156: Một máy biến áp có cuộn sơ cấp gồm 500 vòng dây và cuộn thứ cấp gồm 40 vòng dây. Mắc hai đầu cuộn sơ cấp vào mạng điện xoay chiều, khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 20 V. Biết hao phí điện năng của máy biến áp là không đáng kể. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp có giá trị bằng A. 250 V B. 500 V C. 1000 V D. 1,6 V CÂU 157. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 4 cặp cực (4 cực nam và 4 cực bắc). Để suất điện động do máy này sinh ra có tần số 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ A. 25 vòng/phút. B. 75 vòng/phút. C. 480 vòng/phút. D. 750 vòng/phút. CÂU 158: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V và tần số không đổi vào hai đầu A và B của đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi. Gọi N là điểm nối giữa cuộn cảm thuần và tụ điện. Các giá trị R, L, C hữu hạn và khác không. Với C = C1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở R có giá trị không đổi và khác không khi thay đổi giá trị R của biến C trở. Với C 1 thì điện áp hiệu dụng giữa A và N bằng 2 Page 18 of 21
  19. A. 100 V B. 200 V C. 200 V D. 100 V CÂU 159: Đặt điện ápu 150 2cos 100t V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 60Ω, cuộn dây (có điện trở thuần) và tụ điện. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch bằng 250W. Nối hai bản tụ điện bằng một dây dẫn có điện trở không đáng kể. Khi đó, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và bằng 50 3 V . Dung kháng của tụ điện có giá trị bằng A.15 3  B. C.60 3  D.45 3  30 3  CÂU 160: Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền tải là 90%. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây và không vượt quá 20%. Nếu công suất sử dụng điện của khu dân cư này tăng 20% và giữ nguyên điện áp ở nơi phát thì hiệu suất truyền tải điện năng trên chính đường dây đó là A. 85,8% B. 89,2% C. 87,7% D. 92,8% CÂU 161. Đặt điện áp u 200 2cos 100t V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R 100  1 và cuộn cảm thuần có độ tự cảm H . Biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là    A.i 2 2cos 100t A B. i 2 2cos 100t A 4 4   C. i 2cos 100t A D. i 2cos 100t A 4 4 CÂU 162. Đoạn mạch gồm một cuộn dây có điện trở R, độ tự cảm L mắc nối tiếp với một tụ điện C . Đặt vào 2 đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số f. Cho biết điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu đoạn mạch là 37,5 V. Ban đầu cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 0,1 A, điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu cuộn dây là 50 V và giữa 2 đầu tụ điện là 17,5 V. Cho tần số f thay đổi đến giá trị 330 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng đạt cực đại. Giá trị L và C là 2 10 3 2 10 3 A.L H ;C F B. L H ;C F 5 175 5 75 1 10 3 1 10 3 C. L H ;C F D. L H ;C F 2 175 2 75 3 CÂU 163. Cuộn dây có điện trở 10  và độ tự cảm H mắc nối tiếp với một hộp kín X chỉ gồm 2 trong 3 10 phần tử: điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm, tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều  u 100 2cos 100t V thì thấy điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 40(V) và ở hai đầu hộp kín X là 4 60(V). Các phần tử trong hộp X có giá trị 3 10 4 A.R 10  ;L H B. R 40  ;C H X X  X X 3 10 4 3 3 C. R 14,1  ;C H D. R 15  ;L H X X 3 X X 20 17. CHUYÊN HÀ GIANG – LẦN 1 CÂU 164: Trong đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, gọi Z là tổng trở của mạch thì hệ số công suất của đoạn mạch được tính bởi Z R Z R A. cos B. C.co s D. cos cos Z2 R 2 Z R Z2 R 2 CÂU 165: Muốn đo cường độ dòng điện hiệu dụng và điện áp hiệu dụng của đoạn mạch xoay chiều ta sử dụng ampe kế xoay chiều (A) và vôn kế xoay chiều (V). Khi đó hai dụng cụ đo cần mắc với mạch A. (A) song song, (V) nối tiếp B. (A) nối tiếp, (V) nối tiếp Page 19 of 21
  20. C . (A) nối tiếp, (V) song song D. (A) song song, (V) song song CÂU 166: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là roto gồm 10 cặp cực ( 10 cực nam và 10 cực bắc ). Roto quay với tốc độ 300 vòng/phút. Suấtt điện động do máy sinh ra có tần số bằng A. 60Hz B. 50Hz C. 3000Hz D. 5Hz CÂU 167: Đặt điện áp xoay chiều u 200 2cos 100t V vào hai đầu một điện trở thuần 100Ω. Công suất tiêu thụ của điện trở bằng A. 300W B. 200W C. 800W D. 400W CÂU 168: Một máy biến thế có số vòng của cuộn sơ cấp 5000 và thứ cấp là 2000. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100V thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp khi để hở có giá trị là A. 500V B. 10V C. 20V D. 40V CÂU 169: Ở Việt Nam, mạng điện dân dụng một pha có điện áp hiệu dụng là A.220 2 V B. 100 2 V C. 100 V D. 220 V CÂU 170: Cường độ dòng i 2cos 100t A có pha tại thời điểm t là A. 50 푡 B. 0 C.100 푡D. 70 푡 2 CÂU 171: Đoạn mạch gồm biến trở R và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L H và tụ điện có điện dung  10 4 C F mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi 4 U. Điện áp hiệu dụng của đoạn R, L có giá trị không đổi khi R biến thiên. Giá trị của 휔 là A. 60 rad/s B. 100 rad/s C. D.50 rad/s 80 rad/s CÂU 172: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là U, cảm kháng 푍퐿, dung kháng 푍퐶 (với 푍 퐶 ≠ 푍 퐿) và tần số dòng điện trong mạch không đổi. Thay đổi R đến giá trị 푅 0 thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt giá trị cực đại 푃 khi đó 2 2 ZL U A. R 0 ZL ZC B.Pmax C.Pmax D.R0 ZL ZC ZC R 0 CÂU 173: Cho một máy biến thế có hiệu suất 80%, cuộn sơ cấp có 150 vòng, cuộn thứ cấp có 300 vòng. Hai 1 đầu cuộn thứ cấp nối với một cuộn dây có điện trở hoạt động là 100  , độ tự cảm H . Hệ số công suất  mạch sơ cấp bằng 1. Hai dầu cuộn sơ cấp được đặt ở hiệu điện thế xoay chiều 푈 1 = 100 , tần số 50Hz. Cường độ dòng điện hiệu dụng mạch sơ cấp là A. 2,0A B. 1,5A C. 1,8A D. 2,5A CÂU 174: Đặt điện áp xoay chiều AB gồm: đoạn mạch AM chứa điện trở thuần R = 90Ω và tụ điện 35,4μF, đoạn mạch MB gồm hộp X chứa 2 trong 3 phần tử mắc nối tiếp ( điện trở thuần 푅 0, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 퐿0, tụ điện có điện dungC0). Khi đặt vào 2 đầu AB một điện thế xoay chiều có tần số 50Hz thì ta được đồ thị sự phụ thuộc của 푢 푀 và 푢푀 theo thời gian như hình vẽ ( chú ý 90 3 ≈156 ). Giá trị của các phần tử chứa trong hộp X là A.퐁R.0 30  ;L0 95,5 mH R 0 60  ;L0 61,3 H C.D.R 0 60  ;L0 165 mH R0 30  ;L0 156 H CÂU 175: Đặt điện áp xoay chiều u U0 cos t V có 푈0 không đổi và 휔 thay đổi được vào 2 đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Thay đổi 휔 thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi 휔 = 휔 1 bằng cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi 휔= 휔2. Hệ thức đúng là 1 2 1 2 A.퐁. C. 1 D. 2 12   1 2 LC LC LC 1 2 LC Page 20 of 21
  21. CÂU 176: Một khung dây dẫn phẳng dẹt, hình chữ nhật có diện tích 60cm 2 , quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng của khung) trong từ trường đều có vecto cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,4T. Từ thông cực đại qua khung dây là A.1,2.10 3 Wb B. 0,6.10 3 Wb C.2,4.10 3 Wb D. 4,8.10 3 Wb 18. THANH MIỆN – HẢI DƯƠNG – LẦN 1 CÂU 177.Đặt một điện áp xoay chiều u 100 2cos 100t V vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. 1 2.10 4 Biết R = 50 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L H và tụ điện có điện dung C F . Cường độ hiệu   dụng của dòng điện trong đoạn mạch là A. B.1 A C. 2 AA D.2 A 2 2 A CÂU 178: Trong máy phát điện xoay chiều một pha, khung dây có 100 vòng dây, diện tích mỗi vòng là 400 cm2, đặt trong từ trường đều B = 0,5 T. Khung dây quay đều với tốc độ 955 vòng/phút, khi đó suất điện động hiệu dụng trong khung dây có độ lớn xấp xỉ bằng A. 100 2 V B. 200 V C. 200 2 V D. 31,8 V CÂU 179: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R là 30V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng A.20V B.30V C.10V D.40V  CÂU 180.Đặt điện ápu 100cos t V vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ 6  điện mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch lài 2cos t A . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 3 A. 50 W B.100 3 W C. 100 W D. 50 3 W CÂU 181. Một bóng đèn Neon chỉ sáng khi đặt vào hai đầu bóng đèn một điện áp u 155 V . Đặt vào hai đầu bóng đèn điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U=220V. Thấy rằng trong một chu kì của dòng điện thời 1 gian đèn sáng là s . Tần số của dòng điện xoay chiều xấp xỉ bằng 75 A.60Hz B.75Hz C.50Hz D.100Hz CÂU 182. Khi hàn điện, ta cần sử dụng máy biến áp có đường kính của dây trong cuộn thứ cấp như thế nào với đường kính của dây trong cuộn sơ cấp? A. Lớn hơn B. Lớn hay nhỏ đều được C. Nhỏ hơn D. Bằng CÂU 183. Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 50 vòng. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220V, bỏ qua mọi hao phí. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là CÂU 184. Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch  A. trễ pha so với cường độ dòng điện 2  B. trễ pha so với cường độ dòng điện 4  C. sớm pha so với cường độ dòng điện 2  D. sớm pha so với cường độ dòng điện 4 Page 21 of 21
  22. CÂU 185: Với cùng một công suất cần truyền tải, nếu tăng điện áp hiệu dụng ở nơi truyền tải lên 20 lần thì công suất hao phí trên đường dây A. tăng 400 lần B. tăng 20 lần C. giảm 400 lần D. giảm 20 lần. CÂU 186: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u 220cos 100t V . Giá trị hiệu dụng của điện áp này là A.110 2 V B. C.11 0 V D.22 0 V 220 2 V CÂU 187: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với điện trở thuần. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở là 100 V. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng A.0,5 B.0,8 C.0,7 D.1 CÂU 188: Cho đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có L thay đổi được và tụ điện C. Điện áp hai đầu mạch có biểu thức u U 2cos t V . Khi thay đổi giá trị L thì thấy điện áp hiệu dụng cực đại trên R và L chênh lệch nhau 2 lần. Điện áp cực đại trên tụ C là U 3 2U A. B. U 3 C. 2U D. 2 3 CÂU 189: Khi mắc lần lượt điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L, tụ điện C vào nguồn điện xoay chiều có điện áp u U0 cos t V thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua chúng có giá trị 2A, 3A, 1A. Khi mắc nối tiếp cả 3 phần tử trên vào nguồn u U0 cos t V thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. 3A B. 1,2A C. 2A D. 6A CÂU 190: Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động thì tốc độ quay của roto A.lớn hơn tần số góc của dòng điện. B.bằng tần số góc của dòng điện. C.nhỏ hơn tần số góc của dòng điện. D.bằng tốc độ quay của từ trường quay CÂU 191. Cho mạch R, L, C nối tiếp với tần số của mạch có thể thay đổi được, hệ số tự cảm của cuộn dây 1 L H (H), ứng với hai giá trị tần số là 50Hz và 150Hz thì công suất tiêu thụ của mạch như nhau. Giá trị  điện dung của tụ điện là? 10 4 10 4 10 4 10 4 A. B. C. F D. F F F 3 2 1,5  CÂU 192: HÌNHĐặt hiệu điện thế u U0 cos 100t V , t tính bằng s vào hai đầu đoạn R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Trong đó U 0, R, L không đổi, C có thể thay đổi được. Cho sơ đồ phụ thuộc của U C vào C như hình vẽ (chú ý,48 10 152 ). Tìm kết luận đúng A. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là 120 V B. Giá trị của R lớn hơn 150Ω C.Giá trị của R là 100Ω D. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch lớn hơn 152V 19. HÀN THUYÊN – BẮ C NINH – LẦN 2 CÂU 193: Điện áp xoay chiều ở hai đầu đoạn mạch có biểu thức u U0 cos t V . Điện áp hiệu dụng giữa là hai đầu đoạn mạch này là U0 U0 A.U B.U 2U0 C.U D. U U 2 2 2 0 1 CÂU 194: Đặt điện ápu 100cos 100t V vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cám H . Biểu thức 2 cường độ dòng điện qua cuộn cảm là Page 22 of 21
  23.   A. i 2 2cos 100t A B. i 2cos 100t A 2 2   C. i 2cos 100t A D. i 2 2cos 100t A 2 2 CÂU 195: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây cuộn thứ cấp gấp 20 lần số vòng dây cuộn sơ cấp, được đặt ở đầu đường dây tải điện áp. So với khi dùng máy biến áp thì công suất tiêu hao điện năng trên đường dây A. Tăng thêm 400 lần B. Giảm đi 20 lần C. tăng thêm 20 lần D. Giảm đi 400 lần CÂU 196: Trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, khi cảm kháng bằng dung kháng thì hệ số công suất của đoạn mạch sẽ bằng: 3 A. 0,5 B. 1 C. 0 D. 2 1 CÂU 197: đặt điện ápu 400cos 100t V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm có; L H  điện trở R 100  . Công suất tiêu thụ của điện trở bằng A. 400 W B. 300 W C. 800 W D. 200 W CÂU 198: Đặt điện ápu 400cos 100t V ( u tính bằng V, t tính bằng s ) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 50  mắc nối tiếp với đoạn mạch X. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch là 2A. 1 Biết tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu AB có giá trị 400V; ở thời điểm t s , cường độ dòng 400 điện tức thời qua đoạn mạch bằng không và đang giảm. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch X là A.200W B. 100W C. 160W D. 400W CÂU 199: Trong khi thực hành, một học sinh dùng vôn kế để đo hiệu điện thế giữa hai đầu một quang điện trở. Vôn kế có hai thang đo với giới hạn đo là 3V và 6V. Trên mặt số của vôn kế có ghi các con số 0,1,2,3 và giữa hai số liền nhau có 10 độ chia. Lấy sai số dụng cụ là nửa độ chia nhỏ nhất .Nếu học sinh đó đo điện áp ở thang đo 6V thì cách ghi kết quả đo nào sau đây là đúng? A.4,25 0,05 V B. 4,2 0,1 V C. 4,2 0,05 V D. 4,25 0,1 V CÂU 200: HÌNH Cho mạch điện như hình vẽ. Điện áp xoay chiều ổn định giữa 2 đầu A và B là u 100 6 cos 100t V . Khi K mở hoặc đóng, thì đồ thị cường độ dòng điện qua mạch theo thời gian tương ứng là im và iđ được biểu diễn như hình bên. Điện trở các dây nối rất nhỏ. Giá trị của R bằng A. 100  B.50 2  C. 100 3  D. 50 3  CÂU 201:Cho đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp, có LC 2.10 5 . Khi mắc vào hai đầu đoạn mạch điện   áp u U0 cos 100t V thì điện áp u LR và uCR lệch pha nhau . Pha ban đầu của cường độ dòng điện 3 3 trong mạch là A. 0,38 rad B. 0,68 rad C. 1,42 rad D. 0,68 rad 20. CHUYÊN HẠ LONG – LẦN 2 CÂU 202: Số chỉ của ampe kế xoay chiều lí tưởng khi mắc nối tiếp vào đoạn mạch điện xoay chiều cho ta biết giá trị nào? A. cường độ dòng điện cực đại B. cường độ dòng điện hiệu dụng C. cường độ dòng điện tức thời D. cường độ dòng điện trung bình CÂU 203: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dòng điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch A. giảm B. không thay đổi C. bằng 1 D. tăng Page 23 of 21
  24. CÂU 204: Một khung dây dẫn phẳng quay đều với tốc độ góc ω quanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng khung dây, trong một từ trường đều có vecto cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung. Suất  điện động cảm ứng trong khung có biểu thức e e E0 cos t V Tại thời điểm t =0, vecto pháp tuyến của 2 mặt phẳng khung dây hợp với vecto cảm ứng từ một góc A. 450 B. 1800 C. 900 D. 1500 CÂU 205: Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ  điện. Khi đặt điện áp u U0 cos t V vào hai đầu A và B thì dòng điện trong mạch có biểu thức 6  i I0 cos t A . Đoạn mạch AB chứa phần tử nào sau đây? 3 A. điện trở thuần B. cuộn dây có điện trở thuần C. cuộn dây thuần cảm D. tụ điện  CÂU 206: Đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều điện áp uu 180cos 100t V thì cường độ dòng điện 6  trong mạch lài 2sin 100t A . Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch bằng 6 A.90 3 W B.90 W C. 180 W D. 360 W CÂU 207: Đặt vào hai đầu mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ C một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng trên các phần tử R, L, C lần lượt là 60V, 100V, 20V. Khi thay tụ C bằng tụ Ci để trong mạch có cộng hưởng điện thì điện áp cực đại ở hai đầu điện trở bằng A. 60V B. 100V C. 100V D. 120V CÂU 208: Đặt một điện áp xoay chiều u 100 2cos 100t V vào hai đầu đoạn mạch gồm 1 2.10 4 điện trở thuần R = 50Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L H và tụ điện có điện dung C F mắc nối   tiếp. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là A. 2 2 A B. 1 A C. D.2 A 2 A CÂU 209: Một đoạn mạch nối tiếp gồm một biến trở R, một cuộn cảm thuần và một tụ điện. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều ổn định. Khi biến trở có giá trị R 1 = 30Ω thì công suất tiêu thụ điện của mạch là P P. Khi biến trở có giá trị R 2 = 40π thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt giá trị cực đại P max. Tỉ số Pmax bằng 24 3 16 12 A. B. C. D. 25 4 25 25 CÂU 210: HÌNHMột đoạn mạch điện AB gồm cuộn dây thuần cảm, điện trở thuần R và tụ điện C mắc nối tiếp theo đúng thứ tự. M là điểm nối giữa cuộn cảm và điện trở R, N là điêmnối gi ữa điện trở R và tụ điện. Cho đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc theo thời gian của các điện áp tức thời uAN, uMB như hình vẽ. Biên độ của cường độ dòng điện là 4A.Công suất tiêu thụ của đoạn mạch có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây? A. 350W B. 100W C. 470W D. 250W CÂU 211: HÌNHNgười ta thực hiện thí nghiệm khảo sát sự phụ thuộc của các điện áp hiệu dụng U L, UC của một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) theo tần số góc ω (từ 0 đến 222 rad/s) và vẽ được đồ thị như hình bên. Đồ thị (1) biểu thị sự phụ thuộc của U C vào ω, đồ thị (2) biểu thị sự phụ thuộc của U L vào ω. Giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch trong thí nghiệm xấp xỉ bằng A. 190V B. 160V C. 220V D. 202V CÂU 212: Một máy phát điện xoay chiều một pha có roto làm bằng nam châm điện có một cặp cực quay đều với tốc độ n vòng/phút. Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp Page 24 of 21
  25. được mắc vào hai cực của máy. Coi rằng các cuộn dây của máy phát điện có điện trở không đáng kể. Khi roto quay với tốc độ n1=30 vòng/phút thì dung kháng của tụ điện bằng R. Khi roto quay với tốc độ n2=40 vòng/phút thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại. Bỏ qua điện trở thuần của các cuộn dây phần ứng. Để cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực đại thì roto phải quay với tốc độ bằng A. 120 vòng/phút B. 34 vòng/phút C. 24 vòng/phút D. 50 vòng/phút 21. NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO – BẮC NINH – LẦN 2 CÂU 213: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chứa R, L, C mắc nối tiếp điện áp xoay chiều u U0 cos t V. Dung kháng của tụ: 1 1 A. ω.L B. ω.C C. D. L C CÂU 214: Chọn phát biểu sai. Trong mạch điện xoay chiều chứa R, L, C mắc nối tiếp khi xảy ra cộng hưởng điện: A.u uR B.U UR C.UL UC D. Z >R 1 CÂU 215: Cho đoạn mạch gồm R = 100(Ω), cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm H Đặt vào hai đầu đoạn mạch  5 điện ápu 100 2cos 100t V . Biểu thức hiệu điện thế giữa 2 đầu cuộn cảm: 12 5  A.uL 100cos 100t V B. uL 100cos 100t V 12 12   C. uL 100cos 100t V D. uL 100cos 100t V 6 12 CÂU 216: Cho mạch điện xoay chiều chứa R, C mắc nối tiếp. Công thức xác định độ lệch pha giữa u và i: Z Z R R A.tan C B.tan C C.tan D. tan R R ZC ZC CÂU 217: Đặt điện áp xoay chiều u U cos t V lần lượt vào hai đầu điện trở R, cuộn dây thuần cảm L thì 0 cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch có giá trị tương ứng là: 6(A); 4 (A). Tỉ số cảm kháng và điện trở thuần: 2 A. B. 2 C. 0,5 D. 1,5 3 CÂU 218: Chọn phát biểu sai về máy biến áp: A. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều B. Hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. C. Biến đổi cường độ dòng điện xoay chiều. D. Biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều CÂU 219: Lõi sắt trong máy biến áp được chế tạo bằng nhiều lá thép mỏng ghép cách điện với nhau tạo thành mạch từ khép kín với mục đích: A. Tăng dòng Fu-cô trong lõi sắt. B. Giảm dòng Fu-cô trong lõi sắt. C. Giảm chi phí sản xuất máy biến áp. D. Tăng từ tính cho lõi sắt. CÂU 220: Đặt điện áp xoay chiều u U cos 2ft V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R. cuộn cảm thuần 0 L và tụ C mắc nối tiếp. Biết U 0, R, L, C không đổi, f thay đổi. Khi tần số f 1 thì cảm kháng là 250Ω, dung kháng f1 160Ω. Khi tần số f2 thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1. Tỉ số của là: f2 25 4 5 16 A. B. C. D. 16 5 4 25 CÂU 221: Một động cơ điện có điện trở dây cuốn là 32Ω, khi mắc vào mạch điện có điện áp hiệu dụng 200(V) thì sản ra một công suất cơ 43W. Biết hệ số công suất là 0,9. Cường độ dòng điện chạy qua động cơ: Page 25 of 21
  26. A. 0,25(A) B. 0,3(A) C. 0,6(A) D. 0,5(A) CÂU 222: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u 120 2cos 100t V . Biết cuộn dây thuần cảm. Điều chỉnh L để UAM max khi đó UMB=160(V). Giá trị UAM max là: A. 200(V) B. 250(V) C. 280(V) D. 180(V) CÂU 223: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm biến trở R và cuộn dây có điện trở r và hệ số tự cảm L. M là điểm giữa biến trở và cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u U0 cos t V( biết U 0, ω không đổi). Điều Chỉnh biến trở để công suất trên biến trở đạt giá trị cực đại, khi đó UMB 120 V và điện áp  tức thời u lệch pha so với u ; Giá trị của U0: AB 6 MB A. 240(V) B. 120(V) C. 120(V) D. 120 2(V ) CÂU 224: Một khung dây có N = 200 vòng, quay đều trong từ trường có cảm ứng từ B 2,5.10 2 T). Trục quay vuông góc với véc tơ cảm ứng từ, diện tích mỗi vòng dây là S 400cm , 2suất điện động cực đại do khung tạo ra 12,56(V). Tần số của suất điện động cảm ứng: A. 5 Hz B. 10 Hz C. 50 Hz D. 60 Hz CÂU 225:(ID 181640)Đặt điện áp xoay chiều u U0 cos 2ft V vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R và tụ C mắc nối tiếp. Khi điều chỉnh R R và1 R R2 8R thì1 công suất tiêu thụ trên mạch là như nhau. Hệ số công suất của đoạn mạch ứng với hai giá trị R1 ;R2 lần lượt là: 3 1 2 2 1 1 2 2 1 3 A.; B. ; C. ; D. ; 2 2 3 3 3 3 2 2 CÂU 226: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều 2  u U 2cos t  V . Khi đó biểu thức điện ápuAN 150 3cos t V vàuMB 75cos t V . Biết 3 6 2 cuộn dây thuần cảm và LC 2 . Giá trị UMN A. 150(V) B. 75(V) C. 50(V) D. 25(V) CÂU 227: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u U 2cos 100t V . Biết cuộn dây thuần cảm, U, R, C không đổi. Điều chỉnh L=L 1thìUMB 150 V , L=L2  =3.L1 thì U 50 V và cường độ dòng điện trong 2 trường hợp lệch pha nha . Giá trị của U: MB 2 A. 100(V) B. 50(V) C.50 2 V (V) D. 100 2 V 22. CẨM XUYÊN – HÀ TĨNH – LẦN 1 CÂU 228: Trong mạch điện xoay chiều, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong  mạch lần lượt làu 110 2cos 100t V ;i 4 2cos 100t A . Công suất tiêu thụ trong mạch là 4 A. 381 W. B. 440W. C. 220 W. D. 880W. CÂU 229: Máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm là rôto có 6 cặp cực quay với tốc độ không đổi 10 vòng/s. Tần số của dòng điện xoay chiều do máy phát ra là A. 60Hz. B. 50Hz. C. 100Hz. D. 120Hz CÂU 230: Trong quá trình tải điện năng đi xa, để tăng hiệu suất tải điện người ta phải A. Tăng chiều dài đường dây truyền tải. B. Giảm tiết diện dây dẫn truyền tải. C. Giảm điện áp hiệu dụng trước khi đưa lên đường dây truyền tải. D. Tăng điện áp hiệu dụng trước khi đưa lên đường dây truyền tải. CÂU 231: Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha, 3 cuộn dây đồng giống nhau đặt lệch nhau 120 0 trên giá cách điện gọi là Page 26 of 21
  27. A. rôto. B. phần cảm. C. bộ góp điện. D. phần ứng. CÂU 232: Cho dòng điện xoay chiều i=I 0cos(ωt)(A) đi qua mạch RLC mắc nối tiếp. Khi dòng điện có giá trị cực đại thì: A. điện áp hai đầu tụ điện cực đại và hai đầu cuộn cảm có giá trị 0. B. điện áp hai đầu tụ điện bằng 0 và hai đầu cuộn cảm có giá trị cực đại. C. điện áp hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn cảm đều có giá trị bằng 0. D. điện áp hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn cảm đều có giá trị cực đại. CÂU 233: Đặt điện ápuu 220 2cos 100t V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện 10 4 1 trở R = 100Ω, tụ điện có C F và cuộn cảm thuần có L H. Biểu thức cường độ dòng điện trong 2  đoạn mạch là   A.i 2,2cos 100t A B. i 2,2cos 100t A 4 4   C.i 2,2 2cos 100t A D. i 2,2 2cos 100t A 4 4 CÂU 234: Nếu trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện trễ pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch, thì đoạn mạch này gồm A. cuộn dây thuần cảm và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng. B. điện trở thuần và cuộn cảm. C. tụ điện và biến trở. D. điện trở thuần và tụ điện. CÂU 235: Cho mạch điện như hình vẽ, cuộn dây thuần cảm. Điện áp xoay chiều ổn định giữa hai đầu A và B là u 100 6 cos t  V Khi K mở hoặc đóng, thì đồ thị cường độ dòng điện qua mạch theo thời gian tương ứng là im và iđ được biểu diễn như hình bên. Điện trở các dây nối rất nhỏ. Giá trị của R bằng. A. 50  B.50 3  C. 100 3  D. 100   CÂU 236: Biểu thức dòng điện xoay chiều: i 2cos 100t A . Kết luận nào sau đây là đúng ? 3 A. Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua mạch là 2A. B. Cường độ dòng điện cực đại là2 2 A .  C. pha dao động là rad. 3 D. Tần số dòng điện xoay chiều là 50Hz. CÂU 237: Dung kháng của một tụ điện và cảm kháng của một cuộn dây đối với dòng điện không đổi lần lượt bằng A.ZC 0;ZL B. ZC ;ZL 0 C. ZC 0;ZL 0 D. ZC ;ZL CÂU 238: Chọn CÂU đúng A. Khi đo cường độ dòng điện xoay chiều, người ta có thể dùng vôn kế. B. Số chỉ của ampe kế xoay chiều cho biết giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều. C. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên hiện tượng tự cảm. D. Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng giá trị trung bình của dòng điện xoay chiều. CÂU 239: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là 2 2 2 1 2 1 A.R 2 C B. R 2 C. R 2 C D. R2 C C Page 27 of 21
  28. CÂU 240: Một đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp có: R = 50Ω, Z L = 100Ω, ZC = 50Ω. Tổng trở của đoạn mạch là A.10 3  B. 200  C. 50 2  D. 100 3  CÂU 241: Đặt điện áp u U0 cos t V (với U0 và  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C (thay đổi được). Khi C = C 0 thì cường độ dòng điện  trong mạch sớm pha hơn u là1 0 1 và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 45V. Khi C = 3C 0 thì 2  cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn u là   và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 135V. 2 2 1 Giá trị của U0 gần giá trị nào nhất sau đây? A. 64V B. 95V C. 75V D. 130V 23. CHUYÊN NGUYỄN TRÃI – LẦN 2 2.10 2  CÂU 242: Từ thông qua một vòng dây dẫn là  cos 100t Wb . Biểu thức của suất điện động  3 cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là   A.e 2sin 100t V B.e 2sin 100t V 3 3 C.e 2sin 100t V D.e 2sin 100t V CÂU 243: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một cuộn cảm thuần L và điện trở R. Nếu đặt vào hai đầu  đoạn mạch điện áp u 100cos 100t V thì cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức là 4 i 2cos 100t A . Giá trị của R và L là: 1 3 A.R 50  ;L H B. R 50  ;L H 2  1 1 C. R 50  ;L H D. R 50 3  ;L H  2 10 4 CÂU 244: Đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở R 100  và tụ điện C F mắc nối tiếp. Biết  điện áp hai đầu mạch có biểu thức uAB 200 2cos 100t V . Cường độ hiệu dụng của dòng điện ở mạch là: A. 1(A) B.2 A C. 2(A) D. 2 2 A CÂU 245: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, các giá trị R, L, C có thể thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi nhưng tần số f thay đổi được. Hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra khi A. thay đổi tần số f để điện áp trên tụ đạt cực đại. B. thay đổi điện trở R để điện áp trên tụ đạt cực đại. C. thay đổi điện dung C của tụ để điện áp trên R đạt cực đại. D. thay đổi độ tự cảm L để điện áp trên cuộn cảm đạt cực đại. CÂU 246: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều gồm R, cuộn cảm thuần L và tụ C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều u U 2cos t V . Tại thời điểm điện áp hai đầu mạch có giá trị là 100V thì điện áp hai đầu điện trở là 60V, điện áp hai đầu tụ điện là 120V. Điện áp hai đầu cuộn dây khi đó có giá trị là A. 40V B. 80V C. -80V D. -40V CÂU 247: Điện năng được truyền tải từ trạm tăng áp tới trạm hạ áp bằng đường dây tải điện một pha có điện trở R=50Ω. Biết điện áp hiệu hụng ở hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp của máy hạ áp lần lượt là 3000V và Page 28 of 21
  29. 300V. Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy trong cuộn thứ cấp của máy hạ áp là I=200 A. Bỏ qua hao tốn năng lượng ở các máy biến áp. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp của máy tăng áp là A. 2000V B. 1000V C. 4000V D. 13000V. CÂU 248: Cho đoạn mạch RLC không phân nhánh, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi, tần số góc ω thay đổi được. Khi  1 50 rad/s thì hệ số 1 công suất của mạch bằng 1. Khi  1 50 rad/s thì hệ số công suất của mạch là Khi 3  3 100 rad/s thì hệ số công suất của mạch là: A. 0,689 B. 0,783 C. 0,874 D. 0,866 CÂU 249: Mạch điện AB gồm một điện trở thuần R mắc nối tiếp với một cuộn dây L. Khi mắc hai đầu A, B vào nguồn điện không đổi thì dòng điện trong mạch là dòng điện một chiều có cường độ 1A. Khi đó hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch và hiệu điện thế hai đầu cuộn dây lần lượt là 40V và 10 V. Khi mắc hai đầu A, B vào nguồn điện xoay chiều có tần số f = 50(Hz), giá trị hiệu dụng 20V thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 10V. Bỏ qua điện trở của dây nối. Độ tự cảm L của cuộn dây bằng bao nhiêu? 0,1 2 1 0,2 A. H B. H C. H D. H     CÂU 250: Cho mạch điện AB gồm đoạn AN nối tiếp với đoạn NB. Đoạn AN gồm điện trở R nối tiếp với tụ C, đoạn NB chứa hộp kín X (hộp kín X có thể chứa 2 trong 3 phần tử điện trở, tụ điện và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp). Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều có biểu thức uAB 120 2cos 100t V thì  dòng điện ở mạch có biểu thức i 2 2cos 100t A . ChoUAN 3UNB và uAN lệch pha với uNB một 12  góc . Hộp kín X chứa hai phần tử nào? 2 0,3 2 0,15 2 A.L H ;R 30  B.L H ;R 15 2    0,2 10 3 C.L H ;R 20  D.C F ;R 10 2   2 CÂU 251: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp khi để hở là 100V. Ở cuộn sơ cấp, khi ta giảm bớt n vòng dây thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp khi để hở là U; nếu tăng n vòng dây ở U cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp khi để hở là . Giá trị của U là: 2 A. 175(V) B. 150(V) C. 135(V) D. 120(V) CÂU 252: Đặt điện ápu U0 cos t V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung thay đổi được, mắc nối tiếp. Khi C = C1 thì công suất tiêu thụ trên đoạn 3 mạch đạt giá trị cực đại và bằng 400W. Khi C = C2 thì hệ số công suất của đoạn mạch là và công suất 2 tiêu thụ trên đoạn mạch là P. Giá trị của P là A. 100 3 W B. 300 W C. 300 3 W D. 100 W 24. NGUYỄN QUANG DIỆU – LẦN 2 CÂU 253: Một máy biến áp cuộn sơ cấp có 1200 vòng mắc vào điện áp 220V. Khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 330V. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến áp. Số vòng của cuộn thứ hai là A. 3300 B. 2200 C. 1800 D. 2400 Page 29 of 21
  30.  CÂU 254: Chọn phát biểu đúng. Khi điện áp giữa hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp sớm pha đối với 4 dòng điện trong mạch thì A. tổng trở của mạch bằng hai lần thành phần điện trở thuần R của mạch.  B. điện áp giữa hai đầu điện trở sớm pha so với điện áp giữa hai đầu tụ điện. 4 C. tần số của dòng điện trong mạch nhỏ hơn giá trị cần xảy hiện tượng cộng hưởng. D. hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của mạch. CÂU 255: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp 2kV, hiệu suất trong quá trình truyền tải H=85%. Công suất truyền tải không đổi. Muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến 97% thì ta phải A. giảm điện áp xuống còn 2 3 kV B. tăng điện áp lên đến 20(kV) C. giảm điện áp xuống còn 12(kV) D. tăng điện áp lên đến 2 5 kV CÂU 256: Một cuộn dây khi mắc vào điện áp xoay chiều 50V-50Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 0,2A và công suất tiêu thụ trên cuộn dây là 1,5W. Hệ số công suất của mạch là bao nhiêu. A. 0,50 B. 0,75 C. 0,15 D. 0,25 CÂU 257: Đoạn mạch xoay chiều gồm tụ điện, điện trở thuần, cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu mạch và hai đầu cuộn cảm là 360V và 212V. Hệ số công suất toàn mạch là 0,6. Điện áp hiệu dụng trên tụ là A. 320(V) B. 200(V) C. 500(V) D. 400(V) CÂU 258: Đoạn mạch AB gồm AD và DB ghép nối tiếp. Điện áp tức thời và dòng điện qua mạch có giá trị    uAD 100 2cos 100t V ;uDB 100 6 cos 100t V ;i 2cos 100t A . Công suất tiêu thụ 3 6 3 của đoạn mạch AB có giá trị A. 173,2W B. 100W C. 186,6W D. 150W CÂU 259: Mạch RLC nối tiếp, tần số biến thiên, khi tần số là ω thì cảm kháng là 20Ω, dung kháng là 80Ω. Để trong đoạn mạch xảy ra cộng hưởng thì tần số góc của dòng điện là A. 2ω B. 0,25ω C. 0,5ω D. 4ω CÂU 260: Đặt vào đoạn mạch RLC nối tiếp điện áp xoay chiều có biểu thức u U0 cos 2ft V trong đó tần số thay đổi được. Khi tần số là f 1 và 4f1 thì công suất trong mạch như nhau và bằng 80% công suất cực đại mà mạch đạt được. Khi f=5f1 thì hệ số công suất của mạch điện là A. 0,83 B. 0,46 C. 0,53 D. 0,75 25. CHUYÊN KHTN – L5 CÂU 261: Một mạch RLC nối tiếp gồm một cuộn dây (L, r) và tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn  mạch một hiệu điện thế u 30 2cos 100t V . Điều chỉnh C để UC UCmax 100 V . Hiệu điện thế giữa 6 hai đầu cuộn dây khi đó là  2 A. ud 80 2cos 100t V B. ud 40 2cos 100t V 3 3   C. ud 60 2cos 100t V D. ud 80 2 cos 100t V 6 3 CÂU 262: Đặt điện áp xoay chiều u 100 2cos 100t V vào hai đầu mạch điện gồm điện trở R nối tiếp với cuộn dây thuần cảm và tụ điện có điện dung thay đổi. Ban đầu điều chỉnh tụ điện để công suất trong mạch cực đại; sau đó giảm giá trị của C thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ A. tăng B. giảm C. ban đầu tăng, sau giảm. D.ban đầu giảm, sau tăng. CÂU 263: Đoạn mạch RLC nối tiếp đang có tính dung kháng nếu giảm tần số dòng điện một lượng nhỏ thì hệ số công suất sẽ Page 30 of 21
  31. A. tăng lên. B. giảm xuống. C. ban đầu tăng lên sau đó giảm. D. ban đầu giảm sau đó tăng. CÂU 264: Mạch xoay chiều nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm L, điện trở R 150 3  và tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế u U0 cos 2ft V với f thay đổi được. Khi f f1 25 Hz hay 2 f f 100 Hz thì cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng như nhau nhưng lệch nhau . Cảm 2 3 kháng của cuộn dây khi tần số f = f1 là A. 50 Ω. B. 150 Ω. C. 300 Ω. D. 450 Ω. CÂU 265: Đặt điện áp u U 2cos t V vào hai đầu đoạn mạch AN và NB mắc nối tiếp. Đoạn AN gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn NB chỉ có tụ điện với điện dung C. Đặt 21 LC 1. Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN không phụ thuộc R thì tần số góc ω bằng A.0,25 21 B. 21 C. D.0,5 21 21 CÂU 266: Một mạch điện RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm được mắc vào một hiệu điện thế xoay chiều u U0 cos 2ft V với U0 không đổi còn f thay đổi được. Khi f = f 1 = 36Hz và f = f2 = 64Hz thì công suất tiêu thụ của mạch bằng nhau P 1 = P2. Khi f = f3 = 48Hz, công suất tiêu thụ của mạch bằng P 3; khi f = f4= 50Hz thì công suất tiêu thụ của mạch bằng P4. So sánh các công suất ta có A. P4 P3 D. P3< P2 CÂU 267: Đặt điện áp xoay chiều u U0 cos t V có ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Thay đổi ω thì khi ω = ω 1 hay ω = ω 2 thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch như nhau. Hệ thức đúng là 2 2 A.LC 1 2 2 B.12LC 1 C. LC 1 2 4 D. LC 1 2 1 0,4 CÂU 268: Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây L H mắc nối tiếp với tụ điện C. Khi đặt vào hai đầu  2.10 4 mạch hiệu điện thể u U 2cos t V . Khi C C F thì U U 100 5 V , khi C=2,5C1 thì 1  C Cmax  cường độ dòng điện trễ pha so với hiệu điện thế hai đầu mạch. Giá trị của U là 4 A. 100 V B.150 V C.200 V D.500 V CÂU 269: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng (bỏ qua hao phí) một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 100 V. Ở cuộn thứ cấp, nếu giảm bớt n vòng dây thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của nó là U, nếu tăng thêm n vòng dây thì điện áp đó là 2U. Nếu tăng thêm 3n vòng dây ở cuộn thứ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của cuộn này bằng A. 100 V B.200 V C.220 V D.110 V 26. QUẢNG NINH CÂU 270: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào đoạn mạch RLC nối tiếp. Độ lệch pha φ của điện áp hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện qua mạch được xác định bằng biểu thức: R 1 A.tan B. tan R L 1 C L C 1 1 L L C.tan C D. tan C R R CÂU 271: Khung dây kim lại phẳng có điện tích S=50cm2, có N=100 vòng dây, quay đều cới tốc độ 50 vòng/giây quanh trục vuông góc với đường sức của một từ trường đều B=0,1T. Chọn gốc thời gian t=0 là lúc Page 31 of 21
  32. véc tơ pháp tuyến của khung cùng hướng với véc tơ cảm ứng từ. Biểu thức xác định từ thông qua khung dây là A. Φ=500sin(100πt) (Wb). B. Φ=500cos(100πt) (Wb). C. Φ=50,05sin(100πt) (Wb). D. Φ=0,05cos(100πt) (Wb). CÂU 272: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây cuộn thứ cấp. Máy biến áp này có tác dụng. A. tăng cường độ dòng điện, tăng điện áp. B. giảm cường độ dòng điện, giảm điện áp. C. tăng cường độ dòng điện, giảm điện áp. D. giảm cường độ dòng điện, tăng điện áp. CÂU 273: Một mạch điện không phân nhánh gồm điện trở R=50 Ω, cuôn cảm thuần có L thay đổi được và  tụ có điện dung C. Mắc mạch vào nguồn cóu 150 2cos 100t V . Thay đổi L để điện áp hai đầu điện 6 trở có giá trị hiệu dụng UR=150V. Biểu thức nào sau đây đúng cho cường độ dòng điện qua mạch:   A. i 4 2cos 100t A B. i 3 2cos 100t A 4 6   C. i 3 2cos 100t A D. i 4 2cos 100t A 6 4 CÂU 274: Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần, so với điện áp hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch có thể     A. sớm pha B. sớm pha C. trễ pha D. trễ pha 2 4 4 2  CÂU 275: Điện áp xoay chiều u 50 2cos 100t V có giá trị hiệu dụng là 6 A. 100V B. 50V C. 5050 2 V D. 200V. CÂU 276: Cho đoạn mạch AB không phân nhánh gồm đoạn mạch AM chứa cuộn cảm thuần, đoạn mạch MN chứa điện trở thuần và đoạn mạch NB chứa tụ điện. Đặt điện áp u U0 cos t V ( trong đó U 0, ω, φ xác định) vào hai đầu mạch AB. Khí đó điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch AN, MB lần lượt là u AN và uMB được biểu thị ở hình vẽ. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AM là A. 232 V B. 189 V C. 198 V D. 165 V CÂU 277: Đặt một điện áp u 100 2cos 100t V vào hai đầu mạch điện gồm điện trở thuần R=40Ω, cuộn dây và tụ điện có điện dung thay đổi được mắc nối tiếp như hình vẽ. Điều chỉnh điện dung C của tụ, chọn r, L sao cho khi lần lượt mắc vôn kế lý tưởng vào các điểm A,M; M,N; N,B thì vôn kế lần lượt chỉ các giá trị UAM ,UMN ,UNB thỏa mãn biểu thức: 2UAM 2UMN UNB U . Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 17,5μF B. 20,8μF C. 19,6μF D. 16,4μF 27. CHUYÊN THÁ I BÌNH – L3 CÂU 278: Đặt điện áp u 100 2cos t V vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cường dòng  điện qua đoạn mạch là i 2 2cos t A . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là. 3 A. 200 3 W B. 200(W) C. 100(W) C. 400 (W) 10 4 CÂU 279: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R 100  , tụ điện C F và cuộn cảm thuần  2 L H mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u 200cos 100t V. Cường độ hiệu dụng  trong mạch là. Page 32 of 21
  33. A. 1,4 A B. 2 A C. 0,5 A D. 1 A CÂU 280: Khi nói về hệ số công suất cosφ của đoạn mạch xoay chiều, phát biểu nào sau đây sai? A. Với đoạn mạch chỉ có tụ điện hoặc chỉ có cuộn cảm thuần thì cosφ=0 B. Với đoạn mạch gồm tụ điện và điện trở thuần mắc nối tiếp thì 0 <cosφ< 1 C. Với đoạn mạch có điện trở thuần thì cosφ=1 D. Với đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng thì cosφ=0 CÂU 281: Điện áp tức thời ở hai đầu một đoạn mạch điện là u 220 2cos 100t V . Điện áp hiệu dụng bằng A. 100(V) B.220 2 V C. 110 2 V D. 220(V) CÂU 282: Đặt điện áp u 220 2cos 100t V vào hai đầu đoạn mạch gồm một bóng đèn dây tóc loại 110V- 50W mắc nối tiếp bởi một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chình C để đèn sáng bình thường. Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp ở hai đầu đoạn mạch lúc này là.     A. B. C. D. 6 4 2 3 10 4 CÂU 283:Đặt điện áp u U cos 100t V (t tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện có điện dung C F 0  kháng của tụ điện là. A. 150  B. 200  C. 50  D. 100  CÂU 284: Một máy biến áp lí tưởng gồm hai cuộn dây (1) và cuộn dây (2) như hình vẽ. Cuộn dây có số vòng dây là N1=2200 vòng dây. Một đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R 100  , cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 L H , biểu diễn như hình vẽ. Người ta tiến hành nối hai đầu cuộn dây (1) vào điện áp xoay chiều ổn định  u U 2cos 100t V , sau đó nối hai đầu cuộn dây (2) với đoạn mạch AB thì thấy rằng điện áp hiệu dụng đo trên đoạn NB có giá trị cực đại bằng 141,42 V. Người ta lại đổi cách mắc, cuộn (2) cũng nối với điện áp u còn cuộn (1) nói với đoạn mạch AB thì điện áp hiệu dụng đo trên đoạn mạch MB có giá trị cực đại bằng 783,13 V. Hỏi cuộn dây (2) có bao nhiêu vòng dây? A. 4840 B. 800 C. 1000 D. 1500 CÂU 285: Một khung dây dẫn phẳng quay đều với tốc độ góc ω quanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng khung dây, trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung. Suất  điện động cảm ứng trong khung có biểu thức e E0 cos t V Tại thời điểm t=0, vectơ pháp tuyến của 3 mặt phẳng khung dây hợp với véc tơ cảm ứng từ một góc bằng. A. 1200 B. 1500 C. 1800 D. 600 CÂU 286: Trong đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R0, tụ điện có điện dung C biến đổi được và cuộn dây chỉ có độ tự cảm L mắc nối tiếp với nhau. Điện áp tức thời trong mạch là u U0 cos 100t V ). Ban đầu độ 0 lệch pha giữa u và i là 60 thì công suất tiêu thụ của mạch là 50W. Thay đổi tụ C để u AB cùng pha với i thì mạch tiêu thụ công suất A. 100W B. 120W C. 200W D. 50W CÂU 287: Cho đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở R thay đổi được, cuộn dây không thuần cảm có điện trở r=5Ω, độ tự cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều u U 2cos 100, t trong đó U có giá trị không đổi. Khi R=R 1=40 Ω hoặc R=R 2=15Ω thì đoạn mạch AB tiêu thụ công suất bằng nhau. Để công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AB đạt giá trị cực đại, phải điều chỉnh R tới giá trị bằng. A. 25  B.10 6  C. 30  D. 15  CÂU 288: Hai máy phát điện xoay chiều một pha đang hoạt động bình thường và tạo ra hai suất điện động có cùng tần số f. Rôto của máy thứ nhất có p1 cặp cực và quay với tốc độ n 1=1800 vòng /phút. Rôto của máy Page 33 of 21
  34. thứ hai có p2=4 cặp cực và quay với tốc độ n2. Biết n2 có giá trị trong khoản từ 12 vòng/giây đến 18 vòng/giây. Giá trị của f là. A. 54 Hz. B. 60 Hz. C. 50 Hz. D. 48 Hz. CÂU 289: Điện năng được truyền từ đường dây điện một pha có điện áp hiệu dụng ổn định 220V vào nhà một hộ dân bằng đường dây tải điện có chất lượng kém. Trong nhà của hộ dân này, dùng một máy biến áp lí tưởng để duy trì điện áp hiêu dụng ở đầu ra luôn là 220V ( gọi là máy ổn áp). Máy ổn áp này chỉ hoạt động khi điện áp hiệu dụng ở đầu vào lớn hơn 110V. Tính toán cho thấy, nếu công suất sử dụng điện trong là 1,1 kW thì tỉ số giữa điện áp hiệu dụng ở đầu ra và điện áp hiệu dụng ở đầu vào (tỉ số tăng áp) của máy ổn áp là 1,1. Coi điện áp và cường độ dòng điện luôn cùng phA. Nếu công suất sử dụng điện trong nhà là 2,2 kW thì tỉ số tăng áp của máy ổn áp bằng. A. 1,26 B. 2.20 C. 1,62 D. 1,55 28. ANH SƠN – NGHỆ AN – L1 2  CÂU 290: Mạch RLC nối tiếp cóR 100  ;L H ;f 50 Hz . Biết i nhanh pha hơn u một góc .Điện dung  4 C có giá trị 500 500 100 100 A. F B. C. F D. F F  3  3 CÂU 291: Với dòng điện xoay chiều, cường độ dòng điện cực đại I0 liên hệ với cường độ dòng điện hiệu dụng I theo công thức. I I A.I I 2 B. I C. I0 2I D. I0 0 0 2 2 0,4 CÂU 292: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm R, L mắc nối tiếp có R 40  ;L H . Đoạn mạch được mắc  vào ápu 40 2cos 100t V . Biểu thức cường độ dòng điện chạy qua mạch là   A. i cos 100t A B. i cos 100t A 4 4   C. i 2cos 100t A D. i 2cos 100t A 4 4 1 CÂU 293: Đặt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L H H) một điện áp xoay chiều  u U0 cos 100t V . Cảm kháng của cuộn dây bằng A. 200Ω B. 50 Ω C.25 Ω D. 100Ω  CÂU 294: Đặt điện áp xoay chiều u 200cos 100t V vào 2 đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Điện áp hiệu 4 dụng 2 đầu mạch là: A.200 V B. 100V C. 200 2 V V D. 100 2 V CÂU 295: Trong đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp thì   A. độ lệch pha giữa uR và u là . B. uC nhanh pha hơn i một góc 2 2   C. uR nhanh pha hơn i một góc D. uL nhanh pha hơn i mộ tgóc 2 2 CÂU 296: Khung dây kim loại phẳng có diện tích S = 120cm 2, có N = 1000 vòng dây, quay đều với tốc độ 3000 vòng/phút quanh trục vuông góc với đường sức của một từ trường đều B = 0,01 (T). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây có giá trị hiệu dụng bằng A.12,56 V B. 26,64 V C.6V D. 37,67V. Page 34 of 21
  35. CÂU 297: Đặt điện áp u U 2cos t V vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thứcliên hệ giữa các đại lượng: u2 i2 u2 i2 1 u2 i2 u2 i2 1 A. 1 B. C. 2 D. U I2 U I2 4 U I2 U I2 2 CÂU 298: Một đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn dây có độ tự cảm L= 0,08H và điện trở thuần r = 32Ω. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế dao động điều hòa ổn định có tần số góc 300 rad/s. Để công suất tỏa nhiệt trên biến trở đạt giá trị lớn nhất thì điện trở của biến trở phải có giá trị bằng bao nhiêu? A.56Ω. B. 24Ω. C.40Ω. D.32Ω. CÂU 299: Đoạn mạch AB gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt điện áp u U0 cos 2ft V vào hai đầu đoạn mạch AB. Cho biết R, L, C, U 0 là các giá trị dương và không đổi, tần số f thay đổi được. Thay đổi f thì nhận thấy f = f 1(Hz) , f = f1+ 50 Hz , f = f1+ 100 Hz thì hệ số công suất của đoạn mạch lần lượt là cosφ1=1; cosφ2= 0,8; cosφ3= 0,6 . Giá trị f1 gần giá trị nào nhất sau đây? A.36 Hz. B. 70 Hz C.52Hz. D. 90Hz. CÂU 300: Đặt một điện áp u U0 cos t V (với U0 và  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Cho biết R 100  , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch theo độ tự cảm L. Dung kháng của tụ điện là A. 100  B. 100 2  C. 200  D. 150  10 3 CÂU 301: Cho mạch điện xoay chiều theo thứ tự gồm tụ C F , cuộn dây có r=30Ω, độ tự cảm 9 0,3 L H và biến trở R mắc nối tiếp. Khi cố định giá trị f = 50Hz và thay đổi R = R 1 thì UC1 đạt giá trị cực đại.  UC1 Khi cố định giá trị R = 30 Ω thì và thay đổi f = f2 thì UC2 đạt giá trị cực đại. Tỉ số giữa bằng UC2 2 8 41 8 A. B. C. D. 5 5 20 3  CÂU 302: Hiệu điện thế xoay chiều hai đầu đoạn mạch là u 220 2sin 100t V và cường độ dòng 6  điện chạy qua đoạn mạch là i 2 2sin 100t A . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng bao nhiêu? 6 A.220 W B. 440 W C.880W D. chưa thể tính được vì chưa biết R 29. YÊN ĐỊNH – THANH HOÁ – L1 CÂU 303: Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy biến áp này có tác dụng A. tăng cường độ dòng điện, tăng điện áp. B. tăng cường độ dòng điện, giảm điện áp. C. giảm cường độ dòng điện, giảm điện áp. D. giảm cường độ dòng điện, tăng điện áp. CÂU 304: Đặt vào hai đầu cuộn cảm có độ tự cảm L một điện áp xoay chiều u U 2cos t V. Cường độ hiệu dụng qua cuộn cảm là U U 2 U A.I B. I UL C. I D. I L L 2L CÂU 305: Đặt điện ápu U 2cos t V vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là: Page 35 of 21
  36. u2 i2 u2 i2 1 u2 i2 u2 i2 1 A. 1 B. C. 2 D. U2 I2 U2 I2 2 U2 I2 U2 I2 4 CÂU 306: Tổng trở của đoạn mạch gồm R nt C nt cuộn dây(r,L) được xác định theo công thức: 2 2 2 2 A.R ZL ZC B. R r ZL ZC 2 2 2 2 2 C. R r ZL ZC D. R r ZL ZC CÂU 307: Cường độ dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thứci 2cs 100t A .Cường độ hiệu dụng của dòng điện này là A.2 A B. 1 A C. 2 A D. 2 2 A CÂU 308: Điện áp xoay chiều giữa hai đầu một đoạn mạch được cho bởi biểu thức sau   u 120cos 100t V , dòng điện qua mạch khi đo có biểu thức i cos 100t A . Công suất tiêu 6 6 thụ của đoạn mạch là A. 60W B. 30W C. 30 3 W D. 120W CÂU 309: Một máy phát điện xoay chiều một pha có suất điện động e E0 cos 100t V (e tính bằng V, t tính bằng s). Tốc độ quay của roto là 750 vòng/phút. Số cặp cực của rôto bằng A. 6 B. 8 C. 2 D. 4 CÂU 310: Một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ chứa một trong ba phần tử điện: điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm, tụ điện. Hình dưới là đồ thị biểu diễn sự biến đổi theo thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch điện đó. Đoạn mạch điện này chứa A. tụ điện B. có thể cuộn dây thuần cảm hoặc tụ điện C. cuộn dây thuần cảm D. điện trở thuần CÂU 311: Khi đặt hiệu điện thế không đổi 30V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với 1 cuộn cảm thuần có độ tự cảm L H thì dòng điện trong đoạn mạch là dòng điện một chiều có cường độ 4 1 (A). Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện ápu 150 2cos 120t V thì biểu thức của cường độ dòng điện trong đoạn mạch là   A.i 5 2cos 120t A B. i 5cos 120t A 4 4   C. i 5 2cos 120t A D. i 5cos 120t A 4 4 CÂU 312:Đặt điện áp xoay chiều u(với U 0 co khôngs t Vđổi và U thay0 đổi được) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi  1 thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là Z1L và Z1C. Khi  2 thì trong đoạn mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Hệ thức đúng là Z1C Z1L Z1C Z1L A.1 2 C. 1 2 B. 1 2 C. 1 2 Z1L Z1C Z1L Z1C CÂU 313: Một đoạn mạch xoay chiều AB gồm một cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L 636 mH mắc nối tiếp với đoạn mạch X. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện ápu 220 2cos 100t V thì cường độ dòng điện  qua cuộn dây lài 0,6cos 100t A . Tìm điện áp hiệu dụng UX giữa hai đầu đoạn mạch X? 6 A. 220V B60 2 V C. 20 91 V D. 120V Page 36 of 21