4 Đề kiểm tra 45 phút môn Toán Lớp 12 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT số 2 Tư Nghĩa (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "4 Đề kiểm tra 45 phút môn Toán Lớp 12 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT số 2 Tư Nghĩa (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- 4_de_kiem_tra_45_phut_mon_toan_lop_12_nam_hoc_2019_2020_truo.doc
Nội dung text: 4 Đề kiểm tra 45 phút môn Toán Lớp 12 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT số 2 Tư Nghĩa (Có đáp án)
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NGÃI KIEM TRA 45 – NĂM HỌC 2019 - 2020 TRƯỜNG THPT SỐ 2 TƯ NGHĨA MÔN TOÁN Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 25 câu) (Đề có 3 trang) Họ tên : Lớp : 12A5 Điểm : Mã đề 001 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 Đ/án Câu 1: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A( 1;2;1), B(0;2;3). Phương trình mặt cầu (S )đường kính AB là: 2 2 1 2 2 1 2 2 A. (S) : x y 2 z 2 5. B. (S) : x y 2 z 2 5. 2 2 2 2 1 2 2 5 1 2 2 5 C. (S) : x y 2 z 2 . D. (S) : x y 2 z 2 . 2 4 2 4 Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A(2; 1;6) , B( 3; 1; 4) ,C(5; 1;0) và D(1;2;1) . Tính thể tích của tứ diện ABCD ? A. .6 0 B. . 30 C. 50 . D. .40 Câu 3: Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M (3;1; 2) và có một vectơ pháp tuyến n (1;2; 4). A. (P) : x 2y 4z 13 0. B. (P) : x 2y 4z 3 0. C. (P) : x 2y 4z 3 0. D. (P) : x 2y 4z 13 0. Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho a 2; 1;3 ,b 1; 3;2 ,c 3;2; 4 . Gọi x là vectơ thỏa mãn x . a 5, x .b 11, x . c 20 . Tìm tọa độ x ? A. .x 2;3; 2B. . x C. 2 ; 3. ;1 D. . x 1;3;2 x 3;2; 2 Câu 5: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I 1;4;2 và có thể tích V 972 . Khi đó phương trình của mặt cầu (S) là: A. x 1 2 y 4 2 z 2 2 9 B. . x 1 2 y 4 2 z 2 2 9 C. . x 1 2 y 4 2 z 2D. 2 .81 x 1 2 y 4 2 z 2 2 81 Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 vectơ a 1;2;3 , b 2; 1;2 , c 2;1; 1 . Tìm tọa độ của vectơ m 3 a 2 b c ? A. .m 5;5;12B. . C.m . 3;9; 4 D. m 3;9;4 m 3; 9;4 . Câu 7: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 2x y 1 0 . Mặt phẳng P có một vectơ pháp tuyến là A. n 1;2;0 . B. n 2;1;0 . C. n 2; 1;1 . D. n 2;1; 1 . Câu 8: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho các điểm A(1;0;0), B(0;b;0),C(0;0;c) trong đób,c dương 1 và mặt phẳng (P) : y z 1 0 . Biết rằng mp(ABC) vuông góc với mp(P) vàd(O,(ABC)) , mệnh đề nào 3 sau đây đúng? A. 3b c 3 B. b 3c 1 C. b c 1 D. 2b c 1 Trang 1/13 - Mã đề 001
- Câu 9: Mặt phẳng đi qua ba điểm A 0;0;2 , B 1;0;0 và C 0;3;0 có phương trình là: x y z x y z x y z x y z A. 1. B. 1 . C. 1 . D. 1. 1 3 2 2 1 3 1 3 2 2 1 3 Câu 10: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 4;7), B( 3;2;1). Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB. A. I 4;1;2 . B. I 2;1;3 . C. I 1; 2;1 . D. I 1; 1;4 . Câu 11: Trong không gian Oxyz, cho M 6;3;2 .Gọi (P) là mặt phẳng qua M cắt các tia Ox;Oy;Oz lần lượt tại các điểm A; B;C sao cho 0A 2OB 3OC . Khi đó (P) qua điểm nào trong các điểm sau. A. (0;8;0). B. (0;9;0). C. (0;10;0). D. (0;6;0). Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng P đi qua điểm M 3; 4;7 và chứa trục Oz . A. P : 3x 4y 0 . B. P : 4y 3z 0 . C. P : 4x 3y 0 . D. P : 3x 4z 0 . Câu 13: Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ a (1; 3;4) và b (2; y; z). Tìm y, z để hai vectơ a và b cùng phương. y 6 y 6 y 6 y 6 A. z 8 B. z 8 C. z 8 D. z 8 Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(1;0; 2) , B(2;1; 1) và C(1; 2;2) . Hãy tìm tọa độ trọng tâm G của ABC ? 4 1 1 1 4 1 2 1 1 1 A. .G ; B.; . C.G 1 ;.1 ; D. G ; ; G ; ; . 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 Câu 15: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho các điểm A 0;1;2 , B 2; 2;1 , C 2;0;1 . Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC là A. 2x y 1 0 . B. y 2z 3 0 . C. y 2z 5 0 . D. 2x y 1 0 . Câu 16: Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I(1;3;2) và bán kính R 5. A. (S) : (x 1)2 (y 3)2 (z 2)2 5. B. (S) : (x 1)2 (y 3)2 (z 2)2 25. C. (S) : (x 1)2 (y 3)2 (z 2)2 25. D. (S) : (x 1)2 (y 3)2 (z 2)2 5. Câu 17: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(3; 2;4) và B(2; 1;5). Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng AB. A. (P) : x y z 1 0. B. (P) : 4x 3y z 12 0. C. (P) : 4x 3y z 12 0. D. (P) : 4x 3y z 14 0. Câu 18: Cho mặt cầu S : x2 y2 z2 2x 4y 6z m 0 . Tìm m để (S) tiếp xúc với mặt phẳng P : x 2y 2z 1 0 . A. .m 2 B. m = 3. C. m = 2. D. . m 3 Câu 19: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình: x2 y2 z2 12x 4y 6z 24 0 . Mặt phẳng (P) 2x 2y z 1 0 cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính .r A. r 3. B. r 5. C. r 3. D. r 2. Câu 20: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2;1;2) và B(0;1;4). Tìm tọa độ điểm M trên mặt phẳng tọa độ (Oxy) sao cho MA MB nhỏ nhất. A. M( 1;1;0). B. M( 2;2;0). C. M(2; 2;0). D. M(1;1;0). Câu 21: Phương trình mặt cầu tâm I 2; 3;4 và đi qua A 4; 2;2 là: A. x 2 2 y 3 2 z 4 2 9 B. x 2 2 y 3 2 z 4 2 9 C. x 2 2 y 3 2 z 4 2 3 D. x 2 2 y 3 2 z 4 2 3 Câu 22: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x 4)2 (y 1)2 (z 4)2 16. Xác định tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S). A. I( 4; 1;4), R 4. B. I(4;1; 4), R 8. C. I(4;1; 4), R 4. D. I( 4; 1;4), R 16. Trang 2/13 - Mã đề 001
- Câu 23: Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 2;3) và mặt phẳng (P) : x 2y z 2 0. Tính khoảng cách d từ điểm M đến mặt phẳng (P). 3 6 2 6 3 A. d . B. d . C. d . D. d . 6 2 3 3 Câu 24: Trong không gian Oxyz, phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua hai điểm A 2; 1;1 , B 2;1; 1 và vuông góc với mặt phẳng 3x 2y z 5 0 là: A. x 5y 7z 1 0 B. x 5y 7z 1 0 C. x 5y 7z 0 D. x 5y 7z 0 Câu 25: Cho mặt cầu S : x2 y2 z2 2x 4y 6z m 0 . Tìm m để (S) cắt mặt phẳng P : 2x y 2z 1 0 theo giao tuyến là đường tròn có diện tích bằng 4 . A. m = 3. B. m = 9. C. m = 10. D. .m 3 HẾT Trang 3/13 - Mã đề 001
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NGÃI KIEM TRA 45 – NĂM HỌC 2019 - 2020 TRƯỜNG THPT SỐ 2 TƯ NGHĨA MÔN TOÁN Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 25 câu) (Đề có 3 trang) Họ tên : Lớp : 12A5 Điểm : Mã đề 002 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 Đ/án Câu 1: Trong không gian Oxyz, cho M 6;3;2 .Gọi (P) là mặt phẳng qua M cắt các tia Ox;Oy;Ozlần lượt tại các điểm A; B;C sao cho 0A 2OB 3OC . Khi đó (P) qua điểm nào trong các điểm sau. A. (0;8;0). B. (0;9;0). C. (0;10;0). D. (0;6;0). Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(1;0; 2) , B(2;1; 1) và C(1; 2;2) . Hãy tìm tọa độ trọng tâm G của ABC ? 1 4 1 1 1 1 1 4 1 2 A. .G 1;1; B. . C.G ; ; G ; ; . D. .G ; ; 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 Câu 3: Phương trình mặt cầu tâm I 2; 3;4 và đi qua A 4; 2;2 là: A. x 2 2 y 3 2 z 4 2 9 B. x 2 2 y 3 2 z 4 2 3 C. x 2 2 y 3 2 z 4 2 9 D. x 2 2 y 3 2 z 4 2 3 Câu 4: Trong không gian Oxyz, phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua hai điểm A 2; 1;1 , B 2;1; 1 và vuông góc với mặt phẳng 3x 2y z 5 0 là: A. x 5y 7z 0 B. x 5y 7z 0 C. x 5y 7z 1 0 D. x 5y 7z 1 0 Câu 5: Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M (3;1; 2) và có một vectơ pháp tuyến n (1;2; 4). A. (P) : x 2y 4z 3 0. B. (P) : x 2y 4z 3 0. C. (P) : x 2y 4z 13 0. D. (P) : x 2y 4z 13 0. Câu 6: Cho mặt cầu S : x2 y2 z2 2x 4y 6z m 0 . Tìm m để (S) tiếp xúc với mặt phẳng P : x 2y 2z 1 0 . A. m = 3. B. m = 2. C. .m 2 D. . m 3 Câu 7: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A( 1;2;1), B(0;2;3). Phương trình mặt cầu (S )đường kính AB là: 2 2 1 2 2 5 1 2 2 5 A. (S) : x y 2 z 2 . B. (S) : x y 2 z 2 . 2 4 2 4 2 2 1 2 2 1 2 2 C. (S) : x y 2 z 2 5. D. (S) : x y 2 z 2 5. 2 2 Câu 8: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 2x y 1 0 . Mặt phẳng P có một vectơ pháp tuyến là A. n 2;1; 1 . B. n 2;1;0 . C. n 1;2;0 . D. n 2; 1;1 . Câu 9: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho các điểm A(1;0;0), B(0;b;0),C(0;0;c) trong đób,c dương 1 và mặt phẳng (P) : y z 1 0 . Biết rằng mp(ABC) vuông góc với mp(P) vàd(O,(ABC)) , mệnh đề nào 3 Trang 4/13 - Mã đề 001
- sau đây đúng? A. b 3c 1 B. 2b c 1 C. b c 1 D. 3b c 3 Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A(2; 1;6) , B( 3; 1; 4) ,C(5; 1;0) và D(1;2;1) . Tính thể tích của tứ diện ABCD ? A. .4 0 B. . 60 C. . 30 D. 50 . Câu 11: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x 4)2 (y 1)2 (z 4)2 16. Xác định tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S). A. I(4;1; 4), R 8. B. I( 4; 1;4), R 4. C. I(4;1; 4), R 4. D. I( 4; 1;4), R 16. Câu 12: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho các điểm A 0;1;2 , B 2; 2;1 , C 2;0;1 . Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC là A. y 2z 3 0 . B. 2x y 1 0 . C. 2x y 1 0 . D. y 2z 5 0 . Câu 13: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2;1;2) và B(0;1;4). Tìm tọa độ điểm M trên mặt phẳng tọa độ (Oxy) sao cho MA MB nhỏ nhất. A. M(2; 2;0). B. M(1;1;0). C. M( 2;2;0). D. M( 1;1;0). Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng P đi qua điểm M 3; 4;7 và chứa trục Oz . A. P : 3x 4y 0 . B. P : 4x 3y 0 . C. P : 3x 4z 0 . D. P : 4y 3z 0 . Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 vectơ a 1;2;3 , b 2; 1;2 , c 2;1; 1 . Tìm tọa độ của vectơ m 3 a 2 b c ? A. m 3; 9;4 . B. .m 5;5;12 C. . mD. . 3;9;4 m 3;9; 4 Câu 16: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình: x2 y2 z2 12x 4y 6z 24 0 . Mặt phẳng (P) 2x 2y z 1 0 cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính .r A. r 3. B. r 3. C. r 5. D. r 2. Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho a 2; 1;3 ,b 1; 3;2 ,c 3;2; 4 . Gọi x là vectơ thỏa mãn x . a 5, x .b 11, x . c 20 . Tìm tọa độ x ? A. .x 3;2; 2B. . xC. 2 .; 3; 2 D. . x 1;3;2 x 2;3;1 Câu 18: Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I(1;3;2) và bán kính R 5. A. (S) : (x 1)2 (y 3)2 (z 2)2 25. B. (S) : (x 1)2 (y 3)2 (z 2)2 5. C. (S) : (x 1)2 (y 3)2 (z 2)2 25. D. (S) : (x 1)2 (y 3)2 (z 2)2 5. Câu 19: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(3; 2;4) và B(2; 1;5). Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng AB. A. (P) : 4x 3y z 14 0. B. (P) : 4x 3y z 12 0. C. (P) : 4x 3y z 12 0. D. (P) : x y z 1 0. Câu 20: Cho mặt cầu S : x2 y2 z2 2x 4y 6z m 0 . Tìm m để (S) cắt mặt phẳng P : 2x y 2z 1 0 theo giao tuyến là đường tròn có diện tích bằng 4 . A. m = 10. B. m = 3. C. m = 9. D. .m 3 Câu 21: Mặt phẳng đi qua ba điểm A 0;0;2 , B 1;0;0 và C 0;3;0 có phương trình là: x y z x y z x y z x y z A. 1. B. 1. C. 1 . D. 1 . 2 1 3 1 3 2 2 1 3 1 3 2 Câu 22: Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 2;3) và mặt phẳng (P) : x 2y z 2 0. Tính khoảng cách d từ điểm M đến mặt phẳng (P). 2 6 3 6 3 A. d . B. d . C. d . D. d . 3 6 2 3 Câu 23: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I 1;4;2 và có thể tích V 972 . Khi đó phương trình của mặt cầu (S) là: Trang 5/13 - Mã đề 001
- A. . x 1 2 y 4 2 z 2B. 2 81 x 1 2 y 4 2 z 2 2 9 C. . x 1 2 y 4 2 z 2D. 2 .9 x 1 2 y 4 2 z 2 2 81 Câu 24: Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ a (1; 3;4) và b (2; y; z). Tìm y, z để hai vectơ a và b cùng phương. y 6 y 6 y 6 y 6 A. z 8 B. z 8 C. z 8 D. z 8 Câu 25: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 4;7), B( 3;2;1). Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB. A. I 1; 2;1 . B. I 4;1;2 . C. I 1; 1;4 . D. I 2;1;3 . HẾT Trang 6/13 - Mã đề 001
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NGÃI KIEM TRA 45 – NĂM HỌC 2019 - 2020 TRƯỜNG THPT SỐ 2 TƯ NGHĨA MÔN TOÁN Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 25 câu) (Đề có 3 trang) Họ tên : Lớp : 12A5 Điểm : Mã đề 003 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 Đ/án Câu 1: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho các điểm A 0;1;2 , B 2; 2;1 , C 2;0;1 . Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC là A. y 2z 3 0 . B. y 2z 5 0 . C. 2x y 1 0 . D. 2x y 1 0 . Câu 2: Mặt phẳng đi qua ba điểm A 0;0;2 , B 1;0;0 và C 0;3;0 có phương trình là: x y z x y z x y z x y z A. 1 . B. 1. C. 1. D. 1 . 1 3 2 2 1 3 1 3 2 2 1 3 Câu 3: Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 2;3) và mặt phẳng (P) : x 2y z 2 0. Tính khoảng cách d từ điểm M đến mặt phẳng (P). 6 3 2 6 3 A. d . B. d . C. d . D. d . 2 6 3 3 Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 vectơ a 1;2;3 , b 2; 1;2 , c 2;1; 1 . Tìm tọa độ của vectơ m 3 a 2 b c ? A. m 3; 9;4 . B. .m 5;5;12 C. . D.m . 3;9; 4 m 3;9;4 Câu 5: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 4;7), B( 3;2;1). Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB. A. I 1; 1;4 . B. I 2;1;3 . C. I 1; 2;1 . D. I 4;1;2 . Câu 6: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2;1;2) và B(0;1;4). Tìm tọa độ điểm M trên mặt phẳng tọa độ (Oxy) sao cho MA MB nhỏ nhất. A. M( 2;2;0). B. M(2; 2;0). C. M(1;1;0). D. M( 1;1;0). Câu 7: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình: x2 y2 z2 12x 4y 6z 24 0 . Mặt phẳng (P) 2x 2y z 1 0 cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính .r A. r 5. B. r 3. C. r 3. D. r 2. Câu 8: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I 1;4;2 và có thể tích V 972 . Khi đó phương trình của mặt cầu (S) là: A. x 1 2 y 4 2 z 2 2 9 B. . x 1 2 y 4 2 z 2 2 81 C. . x 1 2 y 4 2 z 2D. 2 .9 x 1 2 y 4 2 z 2 2 81 Câu 9: Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I(1;3;2) và bán kính R 5. A. (S) : (x 1)2 (y 3)2 (z 2)2 25. B. (S) : (x 1)2 (y 3)2 (z 2)2 5. C. (S) : (x 1)2 (y 3)2 (z 2)2 5. D. (S) : (x 1)2 (y 3)2 (z 2)2 25. Câu 10: Cho mặt cầu S : x2 y2 z2 2x 4y 6z m 0 . Tìm m để (S) cắt mặt phẳng P : 2x y 2z 1 0 theo giao tuyến là đường tròn có diện tích bằng 4 . A. m = 9. B. m = 3. C. .m 3 D. m = 10. Câu 11: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A( 1;2;1), B(0;2;3). Phương trình mặt cầu (S) đường kính Trang 7/13 - Mã đề 001
- AB là: 2 2 1 2 2 1 2 2 A. (S) : x y 2 z 2 5. B. (S) : x y 2 z 2 5. 2 2 2 2 1 2 2 5 1 2 2 5 C. (S) : x y 2 z 2 . D. (S) : x y 2 z 2 . 2 4 2 4 Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A(2; 1;6) , B( 3; 1; 4) ,C(5; 1;0) và D(1;2;1) . Tính thể tích của tứ diện ABCD ? A. 50 . B. .4 0 C. . 30 D. . 60 Câu 13: Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ a (1; 3;4) và b (2; y; z). Tìm y, z để hai vectơ a và b cùng phương. y 6 y 6 y 6 y 6 A. z 8 B. z 8 C. z 8 D. z 8 Câu 14: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 2x y 1 0 . Mặt phẳng P có một vectơ pháp tuyến là A. n 2; 1;1 . B. n 2;1; 1 . C. n 2;1;0 . D. n 1;2;0 . Câu 15: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(3; 2;4) và B(2; 1;5). Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng AB. A. (P) : 4x 3y z 12 0. B. (P) : 4x 3y z 14 0. C. (P) : x y z 1 0. D. (P) : 4x 3y z 12 0. Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(1;0; 2) , B(2;1; 1) và C(1; 2;2) . Hãy tìm tọa độ trọng tâm G của ABC ? 1 1 1 4 1 1 4 1 2 1 A. G ; ; . B. .G ; ; C. . D.G . ; ; G 1;1; 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 Câu 17: Trong không gian Oxyz, cho M 6;3;2 .Gọi (P) là mặt phẳng qua M cắt các tia Ox;Oy;Oz lần lượt tại các điểm A; B;C sao cho 0A 2OB 3OC . Khi đó (P) qua điểm nào trong các điểm sau. A. (0;8;0). B. (0;10;0). C. (0;9;0). D. (0;6;0). Câu 18: Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M (3;1; 2) và có một vectơ pháp tuyến n (1;2; 4). A. (P) : x 2y 4z 13 0. B. (P) : x 2y 4z 3 0. C. (P) : x 2y 4z 3 0. D. (P) : x 2y 4z 13 0. Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng P đi qua điểm M 3; 4;7 và chứa trục Oz . A. P : 3x 4z 0 . B. P : 4y 3z 0 . C. P : 4x 3y 0 . D. P : 3x 4y 0 . Câu 20: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho các điểm A(1;0;0), B(0;b;0),C(0;0;c) trong 1 đób,c dương và mặt phẳng (P) : y z 1 0 . Biết rằng mp(ABC) vuông góc với mp(P) vàd(O,(ABC)) , 3 mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2b c 1 B. b c 1 C. 3b c 3 D. b 3c 1 Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho a 2; 1;3 ,b 1; 3;2 ,c 3;2; 4 . Gọi x là vectơ thỏa mãn x . a 5, x .b 11, x . c 20 . Tìm tọa độ x ? A. .x 1;3;2 B. . x C. 2 ; 3.; 2 D. . x 3;2; 2 x 2;3;1 Câu 22: Phương trình mặt cầu tâm I 2; 3;4 và đi qua A 4; 2;2 là: A. x 2 2 y 3 2 z 4 2 9 B. x 2 2 y 3 2 z 4 2 3 C. x 2 2 y 3 2 z 4 2 9 D. x 2 2 y 3 2 z 4 2 3 Câu 23: Cho mặt cầu S : x2 y2 z2 2x 4y 6z m 0 . Tìm m để (S) tiếp xúc với mặt phẳng Trang 8/13 - Mã đề 001
- P : x 2y 2z 1 0 . A. .m 2 B. m = 3. C. m = 2. D. . m 3 Câu 24: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x 4)2 (y 1)2 (z 4)2 16. Xác định tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S). A. I( 4; 1;4), R 16. B. I( 4; 1;4), R 4. C. I(4;1; 4), R 4. D. I(4;1; 4), R 8. Câu 25: Trong không gian Oxyz, phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua hai điểm A 2; 1;1 , B 2;1; 1 và vuông góc với mặt phẳng 3x 2y z 5 0 là: A. x 5y 7z 1 0 B. x 5y 7z 1 0 C. x 5y 7z 0 D. x 5y 7z 0 HẾT Trang 9/13 - Mã đề 001
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NGÃI KIEM TRA 45 – NĂM HỌC 2019 - 2020 TRƯỜNG THPT SỐ 2 TƯ NGHĨA MÔN TOÁN Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 25 câu) (Đề có 3 trang) Họ tên : Lớp : 12A5 Điểm : Mã đề 004 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 Đ/án Câu 1: Trong không gian Oxyz, cho M 6;3;2 .Gọi (P) là mặt phẳng qua M cắt các tia Ox;Oy;Ozlần lượt tại các điểm A; B;C sao cho 0A 2OB 3OC . Khi đó (P) qua điểm nào trong các điểm sau. A. (0;8;0). B. (0;9;0). C. (0;6;0). D. (0;10;0). Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 vectơ a 1;2;3 , b 2; 1;2 , c 2;1; 1 . Tìm tọa độ của vectơ m 3 a 2 b c ? A. m 3; 9;4 . B. .m 3;9; 4C. . D.m . 5;5;12 m 3;9;4 Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A(2; 1;6) , B( 3; 1; 4) ,C(5; 1;0) và D(1;2;1) . Tính thể tích của tứ diện ABCD ? A. .6 0 B. 50 . C. .4 0 D. . 30 Câu 4: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho các điểm A 0;1;2 , B 2; 2;1 , C 2;0;1 . Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC là A. 2x y 1 0 . B. y 2z 3 0 . C. 2x y 1 0 . D. y 2z 5 0 . Câu 5: Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I(1;3;2) và bán kính R 5. A. (S) : (x 1)2 (y 3)2 (z 2)2 5. B. (S) : (x 1)2 (y 3)2 (z 2)2 25. C. (S) : (x 1)2 (y 3)2 (z 2)2 25. D. (S) : (x 1)2 (y 3)2 (z 2)2 5. Câu 6: Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ a (1; 3;4) và b (2; y; z). Tìm y, z để hai vectơ a và b cùng phương. y 6 y 6 y 6 y 6 A. z 8 B. z 8 C. z 8 D. z 8 Câu 7: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 2x y 1 0 . Mặt phẳng P có một vectơ pháp tuyến là A. n 1;2;0 . B. n 2;1;0 . C. n 2;1; 1 . D. n 2; 1;1 . Câu 8: Phương trình mặt cầu tâm I 2; 3;4 và đi qua A 4; 2;2 là: A. x 2 2 y 3 2 z 4 2 3 B. x 2 2 y 3 2 z 4 2 9 C. x 2 2 y 3 2 z 4 2 9 D. x 2 2 y 3 2 z 4 2 3 Câu 9: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x 4)2 (y 1)2 (z 4)2 16. Xác định tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S). A. I(4;1; 4), R 4. B. I( 4; 1;4), R 4. C. I(4;1; 4), R 8. D. I( 4; 1;4), R 16. Câu 10: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(3; 2;4) và B(2; 1;5). Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng AB. A. (P) : 4x 3y z 12 0. B. (P) : 4x 3y z 14 0. C. (P) : 4x 3y z 12 0. D. (P) : x y z 1 0. Trang 10/13 - Mã đề 001
- Câu 11: Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 2;3) và mặt phẳng (P) : x 2y z 2 0. Tính khoảng cách d từ điểm M đến mặt phẳng (P). 2 6 3 3 6 A. d . B. d . C. d . D. d . 3 6 3 2 Câu 12: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình: x2 y2 z2 12x 4y 6z 24 0 . Mặt phẳng (P) 2x 2y z 1 0 cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính .r A. r 2. B. r 5. C. r 3. D. r 3. Câu 13: Cho mặt cầu S : x2 y2 z2 2x 4y 6z m 0 . Tìm m để (S) cắt mặt phẳng P : 2x y 2z 1 0 theo giao tuyến là đường tròn có diện tích bằng 4 . A. m = 10. B. m = 3. C. m = 9. D. .m 3 Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho a 2; 1;3 ,b 1; 3;2 ,c 3;2; 4 . Gọi x là vectơ thỏa mãn x . a 5, x .b 11, x . c 20 . Tìm tọa độ x ? A. .x 1;3;2 B. . x C. 2 ; 3.; 2 D. . x 3;2; 2 x 2;3;1 Câu 15: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 4;7), B( 3;2;1). Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB. A. I 1; 1;4 . B. I 4;1;2 . C. I 1; 2;1 . D. I 2;1;3 . Câu 16: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2;1;2) và B(0;1;4). Tìm tọa độ điểm M trên mặt phẳng tọa độ (Oxy) sao cho MA MB nhỏ nhất. A. M(2; 2;0). B. M(1;1;0). C. M( 1;1;0). D. M( 2;2;0). Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng P đi qua điểm M 3; 4;7 và chứa trục Oz . A. P : 4x 3y 0 . B. P : 3x 4z 0 . C. P : 3x 4y 0 . D. P : 4y 3z 0 . Câu 18: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho các điểm A(1;0;0), B(0;b;0),C(0;0;c) trong 1 đób,c dương và mặt phẳng (P) : y z 1 0 . Biết rằng mp(ABC) vuông góc với mp(P) vàd(O,(ABC)) , 3 mệnh đề nào sau đây đúng? A. 3b c 3 B. b c 1 C. b 3c 1 D. 2b c 1 Câu 19: Mặt phẳng đi qua ba điểm A 0;0;2 , B 1;0;0 và C 0;3;0 có phương trình là: x y z x y z x y z x y z A. 1 . B. 1. C. 1 . D. 1. 2 1 3 1 3 2 1 3 2 2 1 3 Câu 20: Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M (3;1; 2) và có một vectơ pháp tuyến n (1;2; 4). A. (P) : x 2y 4z 13 0. B. (P) : x 2y 4z 13 0. C. (P) : x 2y 4z 3 0. D. (P) : x 2y 4z 3 0. Câu 21: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I 1;4;2 và có thể tích V 972 . Khi đó phương trình của mặt cầu (S) là: A. . x 1 2 y 4 2 z 2B. 2 . 81 x 1 2 y 4 2 z 2 2 81 C. . x 1 2 y 4 2 z 2D. 2 9 x 1 2 y 4 2 z 2 2 9 Câu 22: Cho mặt cầu S : x2 y2 z2 2x 4y 6z m 0 . Tìm m để (S) tiếp xúc với mặt phẳng P : x 2y 2z 1 0 . A. m = 3. B. .m 2 C. . m 3 D. m = 2. Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(1;0; 2) , B(2;1; 1) và C(1; 2;2) . Hãy tìm tọa độ trọng tâm G của ABC ? 1 1 1 4 1 2 4 1 1 1 A. G ; ; . B. .G ; ; C. . D.G . ; ; G 1;1; 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 Trang 11/13 - Mã đề 001
- Câu 24: Trong không gian Oxyz, phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua hai điểm A 2; 1;1 , B 2;1; 1 và vuông góc với mặt phẳng 3x 2y z 5 0 là: A. x 5y 7z 1 0 B. x 5y 7z 1 0 C. x 5y 7z 0 D. x 5y 7z 0 Câu 25: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A( 1;2;1), B(0;2;3). Phương trình mặt cầu (S) đường kính AB là: 2 2 1 2 2 1 2 2 5 A. (S) : x y 2 z 2 5. B. (S) : x y 2 z 2 . 2 2 4 2 2 1 2 2 1 2 2 5 C. (S) : x y 2 z 2 5. D. (S) : x y 2 z 2 . 2 2 4 HẾT Trang 12/13 - Mã đề 001
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NGÃI KIEM TRA 45 – NĂM HỌC 2019 - 2020 TRƯỜNG THPT SỐ 2 TƯ NGHĨA MÔN TOÁN Thời gian làm bài : 45 Phút Phần đáp án câu trắc nghiệm: 001 002 003 004 1 C 1 B 1 D 1 B 2 B 2 B 2 C 2 D 3 A 3 A 3 C 3 D 4 A 4 B 4 D 4 C 5 C 5 D 5 A 5 C 6 C 6 C 6 C 6 A 7 B 7 B 7 B 7 B 8 C 8 B 8 D 8 C 9 A 9 C 9 A 9 A 10 D 10 C 10 A 10 D 11 B 11 C 11 D 11 A 12 C 12 C 12 C 12 D 13 B 13 B 13 C 13 C 14 A 14 B 14 C 14 B 15 D 15 C 15 C 15 A 16 B 16 A 16 B 16 B 17 A 17 B 17 C 17 A 18 A 18 C 18 A 18 B 19 A 19 D 19 C 19 B 20 D 20 C 20 B 20 B 21 B 21 B 21 B 21 B 22 C 22 A 22 A 22 B 23 C 23 A 23 A 23 C 24 D 24 D 24 C 24 D 25 B 25 C 25 C 25 B Trang 13/13 - Mã đề 001